Quyết định 101/2005/QĐ-UB quy định mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 101/2005/QĐ-UB quy định mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu: | 101/2005/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Phạm Thế Dũng |
Ngày ban hành: | 11/08/2005 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 101/2005/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Phạm Thế Dũng |
Ngày ban hành: | 11/08/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2005/QĐ-UB |
Pleiku, ngày 11 tháng 8 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
& UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ - CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ chính
sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; Thông tư liên tịch số
34/2004/TTLT - BNV - BTC - BLĐTB & XH hướng dẫn thực hiện Nghị định 121/2003/
NĐ - CP của Chính phủ;
Thực hiện Nghị quyết số 02/2005/NQ - HĐND ngày 15/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Gia Lai về việc quy định chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường,
thị trấn, thôn, tổ dân phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố:
1. Áp dụng mức phụ cấp hàng tháng bằng 100% mức lương tối thiểu cho cán bộ phụ trách công tác Dân tộc và Tôn giáo ở xã (chức danh cán bộ không chuyên trách mới ở xã ).Thời gian thực hiện 01/09/2005.
2. Điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
- Bí thư chi bộ thôn, tổ dân phố kiêm trưởng thôn, tổ dân phố từ 80% lên 100% mức lương tối thiểu.
- Bí thư chi bộ thôn, tổ dân phố (không kiêm trưởng thôn tổ dân phố) từ 65% lên 75% mức lương tối thiểu.
- Trưởng thôn, tổ dân phố (không phải do Bí thư chi bộ thôn, tổ dân phố kiêm) từ 65% lên 75% mức lương tối thiểu.
- Công an viên kiêm Phó trưởng thôn, tổ dân phố (nơi không bố trí công an chính quy) từ 60% lên 70% mức lương tối thiểu.
Thời gian thực hiện từ ngày 01/9/2005.
3. Hỗ trợ mức phụ cấp bằng 50% mức lương tối thiểu/tháng đối với các chức danh : Phó bí thư chi bộ thôn, tổ dân phố; Trưởng ban công tác Mặt trận thôn, tổ dân phố; Bí thư chi đoàn thôn, tổ dân phố;Chi hội trưởng phụ nữ thôn, tổ dân phố; Phó trưởng thôn, tổ dân phố; Chi hội trưởng nông dân thôn, tổ dân phố.
Thời gian thực hiện từ ngày 01/01/2006.
Điều 2. Quy định này bổ sung cho điểm c, khoản 1, Điều 5 và thay thế điểm b, khoản 2, Điều 7 Quyết định số 48/2004/QĐ - UB ngày 21/4/2004 của UBND tỉnh Quy định về cán bộ, công chức cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ. Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây