553315

Quyết định 10099/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An

553315
LawNet .vn

Quyết định 10099/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An

Số hiệu: 10099/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Văn Út
Ngày ban hành: 27/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 10099/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An
Người ký: Nguyễn Văn Út
Ngày ban hành: 27/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10099/QĐ-UBND

Long An, ngày 27 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 976/TTr-SKHCN ngày 07/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này: Nội dung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 01 thủ tục sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả (kèm theo 09 trang phụ lục).

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ:

1. Chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan cập nhật nội dung các thủ tục hành chính của ngành lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.

2. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.

3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC -VPCP;
- CT.UBND tỉnh;
- TT.CNTT (Sở TTTT);
- TT.PVHCC tỉnh;
- VNPT Long An;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu VT.
QDCB TT TCĐLCL-T10-2022

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

Phần 1.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10099/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

MSTTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

Hình thức thực hiện

Mức độ thực hiện DVC TT

Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4

Bộ phận một cửa

Cổng Dịch vụ công của tỉnh

Cổng Dịch vụ công Bộ/Cổng DVC Quốc gia

Trực tiếp

Bưu chính công ích

1

2.001269

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.

Theo kế hoạch hàng năm của Tổng Cục đo lường chất lượng; trên thực tế có thể giải quyết trong 34 ngày làm việc.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Sở khoa học và Công nghệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

X

X

X

X

4

https://dichvucong.longan.gov.vn

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

(2.001268)

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

2

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu. (1.000438)

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở khoa học và Công nghệ

 

Phần 2

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 01 TTHC

1. Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia - MSTTHC 2.001269

a) Trình tự thực hiện:

* Bước 1: Nộp hồ sơ

- Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia và nộp hồ sơ tham dự tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).

- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

- Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ, công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ cho Sở Khoa học và Công nghệ (Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng - cơ quan thường trực của Hội đồng sơ tuyển Giải thưởng chất lượng quốc gia của tỉnh).

* Bước 2: Xử lý hồ sơ

- Hội đồng sơ tuyển phải đánh giá tổ chức, doanh nghiệp tham dự Giải thưởng quốc gia theo hai bước: đánh giá hồ sơ và đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp.

- Căn cứ vào kết quả đánh giá, Hội đồng sơ tuyển quyết định danh sách các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện để đề xuất xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia và gửi các hồ sơ liên quan cho Hội đồng quốc gia thông qua cơ quan thường trực Giải thưởng chất lượng quốc gia.

* Bước 3: Trả kết quả

Tổ chức, doanh nghiệp nhận thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, doanh nghiệp sau khi có kết quả đánh giá của Hội đồng sơ tuyển tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An hoặc đăng ký trực tuyến.

c) Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:

* Hồ sơ nộp tại Hội đồng sơ tuyển gồm:

- Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP;

- Báo cáo giới thiệu chung về tổ chức, doanh nghiệp;

- Báo cáo tự đánh giá theo 07 tiêu chí của Giải thưởng chất lượng quốc gia;

- Tài liệu chứng minh về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp), chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan;

- Tài liệu chứng minh về sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);

- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan trắc hằng năm hoặc báo cáo giám sát môi trường định kỳ theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần nhất (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);

- Xác nhận kết quả thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);

- Bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp), các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 03 năm gần nhất (nếu có).

- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bản giấy và 01 đĩa CD/USB.

d) Thời hạn giải quyết: Theo kế hoạch hàng năm của Tổng Cục đo lường chất lượng; trên thực tế có thể giải quyết trong 34 ngày làm việc.

đ) Đối tượng thực hiện:

- Tổ chức, doanh nghiệp tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia, bao gồm các loại hình sau:

+ Sản xuất lớn;

+ Sản xuất nhỏ và vừa;

+ Dịch vụ lớn;

+ Dịch vụ nhỏ và vừa.

- Cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ (cơ quan thường trực Giải thưởng chất lượng quốc gia tại địa phương);

- Hội đồng sơ tuyển cấp địa phương.

g) Kết quả thực hiện:

- Công văn đề xuất xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia cho tổ chức/doanh nghiệp gửi Hội đồng Quốc gia của Hội đồng sơ tuyển.

h) Phí, lệ phí: không có.

i) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP

k) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

- Tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại Việt Nam và không vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam trong thời gian ít nhất 36 tháng tính đến thời điểm đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia.

- Tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải thưởng chất lượng quốc gia không hạn chế số lần và thời gian tham dự của tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải thưởng chất lượng quốc gia.

- Tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Vàng chất lượng quốc gia sau hai năm kể từ năm được Thủ tướng Chính phủ tặng Giải Vàng chất lượng quốc gia được tiếp tục tham dự lại Giải thưởng chất lượng quốc gia.

l) Căn cứ pháp lý:

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

- Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.

 

Mẫu số 19

Nghị định số 74/2018/NĐ-CP

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM DỰ
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20......

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:

Tên giao dịch:........................................................................................................................

Tên tiếng Anh: ......................................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................

Điện thoại:.......................................................... Fax:...........................................................

Email:..................................................... Website: ...............................................................

Mã số thuế: ...........................................................................................................................

Số tài khoản:..........................................................................................................................

Tại Ngân hàng: .....................................................................................................................

3. Họ và tên Thủ trưởng tổ chức, doanh nghiệp: .................................................................

Điện thoại:...............................................; di động: ...............................................................

Fax:........................................................ Email: ....................................................................

4. Họ và tên người liên hệ: ...................................................................................................

Chức vụ:................................................. Đơn vị: ..................................................................

Điện thoại:...............................................; di động: ...............................................................

Fax:........................................................ Email: ....................................................................

5. Lĩnh vực hoạt động chính: ................................................................................................

...............................................................................................................................................

6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực thuộc một tổ chức, doanh nghiệp khác, xin cung cấp các thông tin sau:

Tên tổ chức, doanh nghiệp mà đơn vị trực thuộc:................................................................

Địa chỉ: ..................................................................................................................................

Điện thoại:.............................................. Fax:........................................................................

Email:.....................................................Website:..................................................................

7. Số lượng nhân viên chính thức trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên):

Năm 20..................       Năm 20..................      Năm 20..................

8. Các năm đạt Giải thưởng Chất lượng Việt Nam/Giải thưởng Chất lượng Quốc gia:

...............................................................................................................................................

9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự:

Năm 20.................. triệu VNĐ                Năm 20.................. triệu VNĐ

Năm 20.................. triệu VNĐ (ước tính của năm tham dự)

10. Các địa điểm sản xuất, kinh doanh chính:

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

11. Các hệ thống quản lý đang áp dụng:

ISO 9001 □        ISO 14001 □                  ISO 22000 □                  GMP □

HACCP □          ISO 17025 □                  SA 8000 □                     OHSAS 18001 □

Khác: ....................................................................................................................................

Chúng tôi cam đoan những thông tin trên là hoàn toàn chính xác.

 

 

.........., ngày ........ tháng ........năm........
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(ký tên, đóng dấu)

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Quy trình số: 01

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM DỰ SƠ TUYỂN, XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA (Mã số TTHC: 2.001269)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh.

* Lưu ý:

+ Đăng ký tham dự giải thưởng Chất lượng Quốc gia trước ngày 01 tháng 5 hàng năm;

+ Nộp hồ sơ tham dự trước ngày 30 tháng 5 hàng năm.

Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm PVHCC

04 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN)

Lãnh đạo TT. PVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, chuyển chuyên viên kiểm tra, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

01 ngày làm việc

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra chuyên môn:

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì trong vòng 03 ngày làm việc chuyển văn bản đến Trung tâm PVHCC tỉnh yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu Lãnh đạo Sở đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TCĐLCL) thành lập Hội đồng sơ tuyển.

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ; Chuyên viên quản lý theo mảng/lĩnh vực được phân công

07 ngày làm việc

Bước 4

- Tổ chức họp Hội đồng sơ tuyển:

+ Xem xét, đánh giá hồ sơ và đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp tham dự.

+ Lập hồ sơ đánh giá và đề xuất danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề nghị trao tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (GTCLQG), gửi hồ sơ đề xuất cho Sở KH&CN để gửi cho Hội đồng Quốc gia.

+ Thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, doanh nghiệp sau khi có kết quả đánh giá của Hội đồng sơ tuyển.

Hội đồng sơ tuyển tỉnh

20 ngày làm việc (trước ngày 25 tháng 6 hàng năm)

Bước 5

Căn cứ vào kết quả đánh giá và đề xuất của Hội đồng sơ tuyển: dự thảo công văn trình Lãnh đạo Sở KH&CN đề xuất xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia cho tổ chức/doanh nghiệp, gửi Hội đồng Quốc gia

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ; Chuyên viên quản lý theo mảng/lĩnh vực được phân công

03 ngày làm việc

Bước 6

Kiểm tra, ký duyệt công văn đề xuất xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia cho tổ chức/doanh nghiệp gửi Hội đồng Quốc gia.

Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ

01 ngày làm việc (trước ngày 30 tháng 6 hàng năm)

Bước 7

- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ.

- Scan kết quả giải quyết TTHC lên hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh (hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy).

Công chức văn phòng Sở (văn thư)

04 giờ làm việc

Bước 8

- Nhận kết quả giấy; xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Theo kế hoạch của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng; trên thực tế có thể giải quyết trong 34 ngày làm việc.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác