Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng của tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng của tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 1001/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 29/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1001/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 29/03/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 29 tháng 3 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thông qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 652 /TTr-SXD ngày 23 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 49 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng của tỉnh Quảng Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của các đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC
XÂY DỰNG CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên TTHC |
Số hiệu, ngày ký QĐ công bố của UBND tỉnh |
Có/Không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
A |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh |
|
Có thực hiện |
Không thực hiện |
I |
Lĩnh vực cấp phép xây dựng |
|
|
|
1. |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
QĐ số 49/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
Có |
|
2. |
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
|
|
II. |
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
|
1. |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
Quyết định 2025/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 |
|
Không |
2. |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
|
Không |
|
3. |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư |
|
Không |
|
4. |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
|
Không |
|
5. |
Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
Quyết định 2025/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 |
|
Không |
6. |
Thủ tục Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
Có |
|
|
7. |
Thủ tục Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
Có |
|
|
8. |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
Có |
|
|
9. |
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
Có |
|
10. |
Thủ tục Thông báo thông tin về công trình của chủ đầu tư đến Sở Xây dựng |
Có |
|
|
11. |
Thủ tục Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Có |
|
|
12. |
Thủ tục Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố |
Có |
|
|
13. |
Thủ tục thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
Có |
|
|
14. |
Thủ tục thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế- kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
Có |
|
|
15. |
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Có |
|
16. |
Thủ tục Đăng ký, công bố thông tin đối với cá nhân, tổ chức có nhu cầu thực hiện giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, văn phòng giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Quảng Bình |
Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Có |
|
17. |
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
Có |
|
|
18. |
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác. |
Quyết định số 2644/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
|
Không |
19. |
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác. |
|
Không |
|
III |
Lĩnh vực kinh tế xây dựng |
|
|
|
1. |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 |
Quyết định 1933/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
Có |
|
2. |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) |
Có |
|
|
3. |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) |
Có |
|
|
4. |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) |
Có |
|
|
IV |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
|
|
|
1. |
Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Quyết định 1274/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 |
Có |
|
2. |
Thủ tục Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định 1274/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 |
Có |
|
3. |
Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
Có |
|
|
V |
Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
|
|
|
1. |
Thủ tục Thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng |
Quyết định số 3791/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 |
|
Không |
2. |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 |
|
Không |
VI |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
|
|
1. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị |
QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
|
Không |
2. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu |
|
Không |
|
3. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị |
|
Không |
|
4. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
|
Không |
|
5. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn |
|
Không |
|
6. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới |
|
Không |
|
7. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu đô thị |
|
Không |
|
8. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết đô thị |
|
Không |
|
9. |
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
QĐ số 1489/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 |
|
Không |
10. |
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
|
Không |
|
11. |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
QĐ số 45/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
|
Không |
12. |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
|
Không |
|
VII |
Lĩnh vực nhà ở và thị trường bất động sản |
|
|
|
1. |
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
|
Không |
2. |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
|
Không |
3. |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 499/2015/NĐ- CP |
|
Không |
|
4. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
Không |
|
5. |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
|
Không |
|
6. |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
|
Không |
|
7. |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
Không |
|
8. |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
Không |
|
9. |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
|
Không |
10. |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
Không |
|
11. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
|
Không |
|
12. |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
Không |
|
13. |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
Không |
|
B |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện |
|
|
|
I |
Lĩnh vực cấp phép xây dựng |
|
|
|
1. |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Quyết định 47/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
Có |
|
2. |
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Có |
|
|
II |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
|
|
1. |
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quyết định 1669/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 |
|
Không |
III |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
|
|
1. |
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch cho dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND thành phố, thị xã, huyện quản lý |
Quyết định 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 |
|
Không |
2. |
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
Không |
|
3. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
Không |
|
4. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
Không |
|
5. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
Không |
|
6. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
Không |
|
7. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
Không |
|
8. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
Không |
|
9. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
Không |
|
10. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
Không |
|
11. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
Quyết định 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 |
|
Không |
12. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
Không |
|
13. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
Không |
|
14. |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
Không |
|
IV |
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
|
1. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
Quyết định 3706/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Có |
|
2. |
Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Có |
|
|
3. |
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Có |
|
|
C |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã |
|
|
|
I |
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
|
1. |
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Quyết định 3707/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Có |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây