Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 10/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 04/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10/2018/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 04/06/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 04 tháng 6 năm 2018 |
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng nộp: Hợp tác xã, hộ kinh doanh, tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh, dịch vụ thường xuyên và không thường xuyên tại các chợ (gọi chung là người kinh doanh) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
b) Đối tượng thu: Ban quản lý chợ, tổ quản lý chợ, các tổ chức, cá nhân trúng thầu thu hoặc các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình kinh doanh quản lý chợ.
c) Các tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác thu, nộp, quản lý, sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Mức thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ:
a) Đối với người kinh doanh thường xuyên, cố định trong phạm vi chợ:
Đơn vị tính: đồng/m2/tháng
STT |
Ngành hàng kinh doanh |
Chợ hạng 1 |
Chợ hạng 2 |
Chợ hạng 3 |
1 |
Hàng kim khí điện máy, vàng bạc đá quý, máy móc thiết bị |
200.000 |
170.000 |
120.000 |
2 |
Thực phẩm tươi sống, thịt gia súc, gia cầm; lương thực, thực phẩm, bánh kẹo, vải, quần áo, giày dép, hàng công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ăn uống, nước giải khát |
200.000 |
150.000 |
105.000 |
3 |
Hàng rau củ quả |
200.000 |
120.000 |
90.000 |
4 |
Dịch vụ văn hóa phẩm, dịch vụ khác |
200.000 |
108.000 |
72.000 |
b) Đối với người kinh doanh không thường xuyên, không cố định trong phạm vi chợ (kể cả hộ nhà vườn đem hàng hóa ra bán tại chợ):
- Chợ hạng 1: 8.000 đồng/người/ngày.
- Chợ hạng 2: 6.000 đồng/người/ngày.
- Chợ hạng 3: 4.000 đồng/người/ngày.
2. Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:
a) Đối với người kinh doanh thường xuyên, cố định trong phạm vi chợ: Mức thu tối đa không quá 400.000 đồng/m2/tháng.
b) Đối với người kinh doanh không thường xuyên, không cố định trong phạm vi chợ:
- Chợ hạng 1: Tối đa không quá 16.000 đồng/ người/ngày;
- Chợ hạng 2: Tối đa không quá 12.000 đồng/ người/ngày;
- Chợ hạng 3: Tối đa không quá 8.000 đồng/ người/ngày.
Điều 4. Quản lý và sử dụng nguồn thu
1. Việc thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ phải có hóa đơn thu tiền theo quy định; việc thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng đối với quầy sạp kinh doanh cố định, thường xuyên tại chợ phải có hợp đồng giữa tổ chức thu tiền dịch vụ với người kinh doanh.
2. Tổ chức, đơn vị thu dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ phải mở sổ kế toán để theo dõi, phản ảnh việc thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn thu theo đúng quy định.
3. Đối với chợ do nhà nước quản lý, nguồn thu dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ là nguồn thu thuộc ngân sách nhà nước; việc quản lý và sử dụng theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Ban quản lý chợ, Tổ quản lý chợ hoặc các tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh quản lý chợ phải niêm yết giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng ở nơi thuận tiện nhất tại chợ; đồng thời, thông báo công khai các văn bản quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ để người kinh doanh được biết và thực hiện.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị, tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh thực hiện thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố, thị xã chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các đối tượng thực hiện và kiểm tra xử lý vi phạm việc thu, quản lý, sử dụng nguồn thu dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 6 năm 2018 và thay thế Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây