Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu và quản lý, sử dụng nguồn thu học phí lớp nghề phổ thông ở các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu và quản lý, sử dụng nguồn thu học phí lớp nghề phổ thông ở các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 10/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 13/02/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 13/02/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2007/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 13 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NGUỒN THU HỌC PHÍ LỚP NGHỀ PHỔ THÔNG Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 54/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 31/8/1998 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thu, chi quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Văn bản số 54/HĐND-VHXH ngày 22/01/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng học phí các lớp nghề phổ thông ở các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính - Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 6296/LS-TC-GDĐT ngày 11/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức thu và quản lý, sử dụng nguồn thu học phí lớp nghề phổ thông ở các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và áp dụng kể từ học kỳ II, năm học 2006 - 2007. Quyết định này thay thế Quyết định số 61/2001/QĐ-CTUBBT ngày 01/10/2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề tỉnh và Trung tâm Giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp các huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ MỨC THU VÀ
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NGUỒN THU HỌC PHÍ LỚP NGHỀ PHỔ THÔNG Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 13/02/2007 của UBND
tỉnh Bình Thuận)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Nguyên tắc chung
Nguồn thu học phí lớp nghề phổ thông là khoản đóng góp của gia đình hoặc bản thân học sinh để cùng với Nhà nước, đảm bảo chi phí cho việc giảng dạy trong nhà trường.
Điều 2. Đối tượng thu
Đối tượng thu học phí theo Quy định này là học sinh đang theo học các lớp nghề phổ thông tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Chương II
MỨC THU VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NGUỒN THU HỌC PHÍ
Điều 3. Mức thu
Số TT |
Nội dung |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
Học sinh trung học cơ sở |
|
90 tiết/khóa |
a |
Học tại Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tôn Đức Thắng |
Tối đa 90.000 đồng/khóa |
|
b |
Học tại các Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp huyện, thị xã |
Tối đa 70.000 đồng/khóa |
|
2 |
Học sinh trung học phổ thông |
|
180 tiết/khóa |
a |
Học tại Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tôn Đức Thắng |
Tối đa 160.000 đồng/khóa |
|
b |
Học tại các Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp huyện, thị xã |
Tối đa 130.000 đồng/khóa |
|
3 |
Lệ phí thi tốt nghiệp lớp nghề phổ thông |
25.000 đồng/lần dự thi |
|
Điều 4. Quản lý, phân phối và sử dụng
1. Toàn bộ số tiền thu được sau khi nộp thuế (nếu có) để lại 100% cho đơn vị để bù đắp chi phí; phần chênh lệch thu - chi (nếu có) được xem là nguồn tự chủ tài chính và phân phối sử dụng theo quy định hiện hành đối với đơn vị sự nghiệp có thu.
Về chi phí trả thù lao cho giáo viên trực tiếp đứng lớp tối thiểu là 20.000 đồng/tiết.
2. Các trường có trách nhiệm tổ chức thu, quản lý nguồn thu theo đúng quy định tài chính hiện hành.
3. Chứng từ thu: sử dụng biên lai thu tiền do cơ quan Thuế thống nhất phát hành và quản lý.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 5.
1. Giao trách nhiệm cho Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn phân phối sử dụng nguồn thu theo đúng quy định hiện hành.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc phát sinh, báo cáo kịp thời về UBND tỉnh (thông qua Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo) để xem xét, giải quyết./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây