Quyết định 10/2001/QĐ-BTC về Quy chế chuyển vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Quyết định 10/2001/QĐ-BTC về Quy chế chuyển vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Số hiệu: | 10/2001/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 13/03/2001 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 22/04/2001 | Số công báo: | 15-15 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10/2001/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 13/03/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 22/04/2001 |
Số công báo: | 15-15 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2001 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 20/3/1996 và Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ về phân cấp
quản lý, lập, chấp hành và quyết toán Ngân sách Nhà Nước;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân sách nhà nước số
06/1998/QH10 ngày 20/5/1998 và Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996 của
Chính phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán
ngân sách nhà nước;
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phù về việc ban
hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày
05/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản
lý đấu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày
8/7/1999 của Chính phủ;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy chế chuyển vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 2: Quy định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2001. Những quy định trước đây trài với quy chế này đều bãi bỏ.
Điều 3: Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ trưởng Vụ Đầu tư, Tổng giám đốc Kho bạc nhà nước, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|
CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo quyết định số 10/2001/QĐ-BTC ngày l3/3/2001 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Điều 1: Cơ quan Tài chính chuyển vốn sang Kho bạc nhà nước để thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng (gọi tắt là vốn đầu tư) căn cứ vào:
- Dự toán ngân sách năm (phần chi vốn đầu tư XDCB) được Chính phủ hoặc Uỷ ban nhân dân giao.
- Kế hoạch điều hành ngân sách hàng quý.
- Nhu cầu thanh toán vốn đầu tư hàng quý.
Điều 2: Hàng quý, trước ngày 25 tháng cuối quý trước, căn cứ vào dự toán được giao và kế hoạch khối lượng do các chủ dự án lập, Kho bạc Nhà nước lập kế hoạch thanh toán vốn đầu tư quý theo từng cấp ngân sách gửi cơ quan tài chính. Cụ thể:
- Kho bạc Nhà nước Trung ương tổng hợp nhu cầu thanh toán vốn đầu tư hàng quý của các dự án thuộc NSTW gởi Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư).
- Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng hợp nhu cầu thanh toán vốn đầu tư hàng quý của ngân sách địa phương gửi Sở Tài chính - Vật giá (phòng Đầu tư).
Riêng đối với các dự án do cấp huyện quản lý, chủ dự án lập kế hoạch vốn đầu tư gửi trực tiếp tới Phòng Tài chính cấp huyện.
Điều 3: Hàng quý, cơ quan Tài chính lập thông báo hạn mức vốn đầu tư (chi tiết theo từng nguồn vốn) gửi Kho bạc Nhà nước, cụ thể:
- Đối với các dự án thuộc NSTW, Vụ Đầu tư lập thông báo hạn mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản (theo mẫu số 01 đính kèm) gửi Vụ Ngân sách nhà nước. Sau khi xem xét, Vụ Ngân sách nhà nước ký thông báo hạn mức, gửi Kho bạc Nhà nước Trung ương 1 liên, gửi Vụ Đầu tư 1 liên và lưu tại Vụ Ngân sách nhà nước 1 liên.
- Đối với các dự án thuộc ngân sách cấp tỉnh, Phòng Đầu tư lập thông báo hạn mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản (theo mẫu số 02 đính kèm) gửi Phòng Ngân sách. Phòng Ngân sách xem xét, trình lãnh đạo Sở Tài chính - Vật giá ký thông báo hạn mức và gửi Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1 liên, Sở Tài chính - Vật giá lưu 1 liên.
Đối với các dự án thuộc ngân sách cấp huyện, phòng Tài chính huyện lập và ký thông báo hạn mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản (theo mẫu số 03 đính kèm), gửi Kho bạc Nhà nước huyện 1 liên và lưu phòng Tài chính huyện 1 liên:
Điều 4: Hạn mức vốn đầu tư quý là mức cao nhất mà Kho bạc nhà nước được chi trong quý đó. Hạn mức vốn đầu tư quý nếu chi không hết được chuyển sang quý sau. Riêng hạn mức quý IV (kể cả phần các quý trước chuyển sang), được phép kéo dài thời gian sử dụng đến hết tháng 1 năm sau và để thanh toán cho khối lượng trong kế hoạch đã thực hiện đến 31/12 năm trước, trừ trường hợp đặc biệt theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
Điều 5: Hạn mức vốn đầu tư không phân bổ chi tiết theo mục chi của Mục lục Ngân sách nhà nước, khi rút hạn mức phải hạch toán đúng chương, loại, khoản, mục theo Mục lục ngân sách hiện hành.
Điều 6: Khi thông báo hạn mức vốn đầu tư, cơ quan tài chính thông báo tổng mức vốn. Trường hợp cần thiết phải tập trung vốn theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền, cơ quan tài chính (Vụ Đầu tư đối với vốn đầu tư thuộc ngân sách Trung ương; Sở Tài chính-vật giá, Phòng Tài chính đối với vốn đầu tư thuộc ngân sách địa phương) lập bảng kê danh mục một số dự án quan trọng (không chi tiết mức vốn theo dự án) gửi kèm theo hạn mức.
Điều 7: Định kỳ, Kho bạc Nhà nước các cấp báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư gửi cơ quan tài chính đồng cấp theo quy chế cung cấp thông tin về công tác quản lý vốn đầu tư XDCB của Bộ Tài chính.
Điều 8: Việc quản lý, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư thực hiện theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng; Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý đầu tư và xây đựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ và Thông tư số 96/2000/TT-BTC ngày 28/9/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây đựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 9: Phương thức chuyển vốn này không áp dụng đối với các dự án có độ mật cao do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an cấp phát trực tiếp; các dự án cấp phát theo hình thức ghi thu, ghi chi và các trường hợp đặc biệt khác được cấp có thẩm quyền quyết định.
Bộ Tài chính ................. Niên độ...... |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........./TV......../NSNN
HẠN MỨC VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN (NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
Nơi nhận: Kho bạc Nhà nước Trung ương
Bộ Tài chính duyệt hạn mức vốn đầu tư XDCB quý.... năm 2001 như sau:
(1) Vốn xây dựng cơ bản tập trung:.......................................... đồng
(2) Vốn chương trình mục tiêu :........................................... đồng
(3) Vốn...................................... :........................................... đồng
(4) Vốn...................................... :........................................... đồng
Tổng số tiền (bằng số): .................................................. đồng
Ấn định mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):
........................................................................................................
........................................................................................................
Ghi chú: Danh mục một số dự án quan trọng theo bảng kê đính kèm
Trưởng phòng Quản lý NSNN |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2001 TUN. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Vụ trưởng Vụ NSNN |
Kế toán KBNN |
Thủ trưởng KBNN |
Niên độ...... |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........./TV......../NSNN
HẠN MỨC VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN (NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
Nơi nhận: Vụ Ngân sách nhà nước
Bộ Tài chính duyệt hạn mức vốn đầu tư XDCB quý.... năm 2001 như sau:
(1) Vốn xây dựng cơ bản tập trung:.......................................... đồng
(2) Vốn chương trình mục tiêu :........................................... đồng
(3) Vốn...................................... :........................................... đồng
(4) Vốn...................................... :........................................... đồng
Tổng số tiền (bằng số): .................................................. đồng
Ấn định mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):
........................................................................................................
........................................................................................................
Ghi chú: Danh mục một số dự án quan trọng theo bảng kê đính kèm
Trưởng phòng ..................... |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2001 Vụ Đầu tư |
Trưởng phòng Quản lý NSNN |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2001 TUN,
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Niên độ...... |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........./TV......../NSNN
HẠN MỨC VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN (NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
Nơi nhận: Vụ Đầu tư
Bộ Tài chính duyệt hạn mức vốn đầu tư XDCB quý.... năm 2001 như sau:
(1) Vốn xây dựng cơ bản tập trung:.......................................... đồng
(2) Vốn chương trình mục tiêu :........................................... đồng
(3) Vốn...................................... :........................................... đồng
(4) Vốn...................................... :........................................... đồng
Tổng số tiền (bằng số): .................................................. đồng
Ấn định mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):
........................................................................................................
........................................................................................................
Ghi chú: Danh mục một số dự án quan trọng theo bảng kê đính kèm
Trưởng phòng ..................... |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2001 Vụ Đầu tư |
Trưởng phòng Quản lý NSNN |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2001 TUN,
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Niên độ...... |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........./TC-VG
HẠN MỨC VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN (NGÂN SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW)
Nơi nhận: Kho bạc Nhà nước.............
Sở Tài chính - Vật giá duyệt hạn mức vốn đầu tư XDCB quý.... năm 2001 như sau:
(1) Vốn xây dựng cơ bản tập trung:.......................................... đồng
(2) Vốn chương trình mục tiêu :........................................... đồng
(3) Vốn...................................... :........................................... đồng
(4) Vốn...................................... :........................................... đồng
Tổng số tiền (bằng số): .................................................. đồng
Ấn định mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):
........................................................................................................
........................................................................................................
Ghi chú: Danh mục một số dự án quan trọng theo bảng kê đính kèm
Trưởng phòng Quản lý Ngân sách |
.........., ngày.... tháng.... năm 2001 GĐ Sở Tài chính - vật giá |
Kế toán KBNN |
Thủ trưởng KBNN |
Niên độ...... |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........./TC-VG
HẠN MỨC VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN (NGÂN SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW)
Nơi nhận: Sở Tài chính - Vật giá.....
(Phòng Ngân sách)
Sở Tài chính - Vật giá duyệt hạn mức vốn đầu tư XDCB quý.... năm 2001 như sau:
(1) Vốn xây dựng cơ bản tập trung:.......................................... đồng
(2) Vốn chương trình mục tiêu :........................................... đồng
(3) Vốn...................................... :........................................... đồng
(4) Vốn...................................... :........................................... đồng
Tổng số tiền (bằng số): .................................................. đồng
Ấn định mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):
........................................................................................................
........................................................................................................
Ghi chú: Danh mục một số dự án quan trọng theo bảng kê đính kèm
Thẩm kế viên .................... |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2001 Phòng đầu tư |
Trưởng phòng Quản lý Ngân sách |
....., ngày.... tháng... năm 2001 GĐ Sở tài chính - Vật giá |
Niên độ...... |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........./TC-VG
HẠN MỨC VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN (NGÂN SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW)
Nơi nhận: Sở Tài chính - Vật giá.....
(Phòng Đầu tư)
Sở Tài chính - Vật giá duyệt hạn mức vốn đầu tư XDCB quý.... năm 2001 như sau:
(1) Vốn xây dựng cơ bản tập trung:.......................................... đồng
(2) Vốn chương trình mục tiêu :........................................... đồng
(3) Vốn...................................... :........................................... đồng
(4) Vốn...................................... :........................................... đồng
Tổng số tiền (bằng số): .................................................. đồng
Ấn định mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):
........................................................................................................
........................................................................................................
Ghi chú: Danh mục một số dự án quan trọng theo bảng kê đính kèm
Thẩm kế viên .................... |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 2001 Phòng đầu tư |
Trưởng phòng Quản lý Ngân sách |
....., ngày.... tháng... năm 2001 GĐ Sở tài chính - Vật giá |
Niên độ...... |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........./TC-VG
HẠN MỨC VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN (NGÂN SÁCH HUYỆN)
Nơi nhận: Kho bạc Nhà nước.....
Phòng Tài chính duyệt hạn mức vốn đầu tư XDCB quý.... năm 2001 như sau:
(1) Vốn xây dựng cơ bản tập trung:.......................................... đồng
(2) Vốn chương trình mục tiêu :........................................... đồng
(3) Vốn...................................... :........................................... đồng
(4) Vốn...................................... :........................................... đồng
Tổng số tiền (bằng số): .................................................. đồng
Ấn định mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):
........................................................................................................
........................................................................................................
Ghi chú: Danh mục một số dự án quan trọng theo bảng kê đính kèm
Cán bộ quản lý cấp phát đầu tư |
.........., ngày.... tháng.... năm 2001 Trưởng phòng Tài chính |
Kế toán KBNN |
Thủ trưởng KBNN |
Niên độ...... |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........./TC-VG
HẠN MỨC VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN (NGÂN SÁCH HUYỆN)
Nơi nhận: Phòng Tài chính..........
Phòng Tài chính duyệt hạn mức vốn đầu tư XDCB quý.... năm 2001 như sau:
(1) Vốn xây dựng cơ bản tập trung:.......................................... đồng
(2) Vốn chương trình mục tiêu :........................................... đồng
(3) Vốn...................................... :........................................... đồng
(4) Vốn...................................... :........................................... đồng
Tổng số tiền (bằng số): .................................................. đồng
Ấn định mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):
........................................................................................................
........................................................................................................
Ghi chú: Danh mục một số dự án quan trọng theo bảng kê đính kèm
Cán bộ quản lý cấp phát đầu tư |
.........., ngày.... tháng.... năm 2001 Trưởng phòng Tài chính |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây