Quyết định 09/2025/QĐ-UBND điều chỉnh tên đơn vị hành chính trong Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 25/2024/QĐ-UBND
Quyết định 09/2025/QĐ-UBND điều chỉnh tên đơn vị hành chính trong Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 25/2024/QĐ-UBND
Số hiệu: | 09/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 09/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2025/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH TÊN MỘT SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TỪ NĂM 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2024/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 7 NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tên một số đơn vị hành chính trong Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 như sau:
1. Tại các Phụ lục I, II và III điều chỉnh, bổ sung như sau:
a) Bãi bỏ quy định giá đất trồng cây hàng năm, giá đất trồng cây lâu năm, giá đất nuôi trồng thủy sản của: Phường 2, xã Phú Đức, xã Tường Lộc, xã Thiện Mỹ, xã Tân Hưng.
b) Quy định giá đất nông nghiệp các thị trấn Long Hồ, Tam Bình, Trà Ôn theo khóm, khu như sau:
- Thị trấn Long Hồ các khóm (1, 2, 4, 5, 6) có vị trí 1 và vị trí 2; các khóm (An Thạnh, An Thuận, Phú Thạnh, Phú An, An Thành, An Hoà, Thông Quan) có vị trí 2, vị trí 4, vị trí 6, vị trí còn lại, giá đất tương ứng theo từng vị trí.
- Thị trấn Tam Bình các khóm (1, 2, 3, 4) có vị trí 2; các khóm (Tường Nhơn, Tường Nhơn A, Tường Nhơn B, Tường Lễ, Tường trí, Tường trí B, Nhà Thờ, Mỹ Phú 1, Mỹ Phú 5) có vị trí 2, vị trí 4, vị trí 6, vị trí còn lại, giá đất tương ứng theo từng vị trí.
- Thị trấn Trà Ôn các khu (1, 2, 3, 4, 5, 6) có vị trí 1, vị trí 2; các khóm (Mỹ Hưng, Mỹ Phó, Cây Điệp, Mỹ Trung, Mỹ Hoà, Giồng Thanh Bạch, Mỹ Lợi, Tích Khánh, Đục Giông) có vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4, vị trí 5, vị trí 6, vị trí còn lại, giá đất tương ứng theo từng vị trí.
2. Tại các Phụ lục IV, V và VI điều chỉnh, bổ sung như sau:
a) Bãi bỏ quy định giá đất ở tại nông thôn, đất thương mại dịch vụ tại nông thôn, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn của: xã Phú Đức, xã Tường Lộc, xã Thiện Mỹ, xã Tân Hưng.
b) Quy định giá đất ở tại nông thôn, đất thương mại dịch vụ tại nông thôn, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn của xã Tân An Thạnh bao gồm phần quy định giá của xã Tân Hưng cũ.
3. Tại các Phụ lục VII, VIII và IX điều chỉnh, bổ sung như sau:
a) Quy định giá đất ở tại đô thị, đất thương mại dịch vụ tại đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị của phường 1 bao gồm phần quy định giá của Phường 2 cũ.
b) Quy định giá đất ở tại đô thị, đất thương mại dịch vụ tại đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị của thị trấn Long Hồ, thị trấn Tam Bình, thị trấn Trà Ôn như sau:
- Thị trấn Long Hồ: giữ nguyên giá đất và vị trí của thị trấn thuộc các khóm (1, 2, 4, 5, 6); bổ sung quy định giá đất vào thị trấn thuộc các khóm (An Thạnh, An Thuận, Phú Thạnh, Phú An, An Thành, An Hoà, Thông Quan) vị trí được xác định theo quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1 Điều 12 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 và giá đất tương ứng được giữ nguyên theo từng vị trí.
- Thị trấn Tam Bình: giữ nguyên giá đất và vị trí của thị trấn thuộc các khóm (1, 2, 3, 4); bổ sung quy định giá đất vào thị trấn thuộc các khóm (Tường Nhơn, Tường Nhơn A, Tường Nhơn B, Tường Lễ, Tường trí, Tường trí B, Nhà Thờ, Mỹ Phú 1, Mỹ Phú 5) vị trí được xác định theo quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1 Điều 12 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 và giá đất tương ứng được giữ nguyên theo từng vị trí.
- Thị trấn Trà Ôn: giữ nguyên giá đất và vị trí của thị trấn thuộc các khu (1, 2, 3, 4, 5, 6); bổ sung quy định giá đất vào thị trấn thuộc các khóm (Mỹ Hưng, Mỹ Phó, Cây Điệp, Mỹ Trung, Mỹ Hoà, Giồng Thanh Bạch, Mỹ Lợi, Tích Khánh, Đục Giông) vị trí được xác định theo quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1 Điều 12 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 và giá đất tương ứng được giữ nguyên theo từng vị trí.
Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi thường xuyên biến đ ộng về giá đất, xây dựng báo cáo, để công bố chỉ số biến động giá đất thị trường ; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định tại Điều 16 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ.
2. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và Quyết định này có hiệu lực thi hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2025.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây