644537

Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội

644537
LawNet .vn

Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Số hiệu: 08/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 08/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2025/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của HĐND Thành phố quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số /TTr-SNN ngày tháng năm 2025 về việc ban hành Quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trên địa bàn thành phố Hà Nội bao gồm: Định mức lao động; Định mức vật tư, thiết bị; Định mức chất lượng giống và định mức kiểm soát chất lượng giống (bao gồm: Cá nheo Mỹ Ictalurus punctatus (Rafinesque, 1818), cá rô phi Oreochromis niloticus, cá chép V1 Cyprinus carpio, cá rô phi đỏ (diêu hồng) Oreochromis sp).

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 3 năm 2025. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật khác thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân, đơn vị có liên quan trên địa bàn Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Văn phòng: Thành uỷ, ĐĐBQH và HĐND TP;
- Các sở, ban, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUB: Các PCVP; KTN, KTTH, TH;
- Trung tâm Thông tin điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Quyền

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số    /2025/QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

A. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức lao động; định mức vật tư, thiết bị; định mức chất lượng giống và định mức kiểm soát chất lượng giống (bao gồm: cá nheo Mỹ Ictalurus punctatus (Rafinesque, 1818), cá rô phi Oreochromis niloticus, cá chép V1 Cyprinus carpio, cá rô phi đỏ (diêu hồng) Oreochromis sp) trong sản xuất giống thủy sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.

II. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến triển khai thực hiện các chương trình, đề án, dự án, kế hoạch, nhiệm vụ phát triển sản xuất giống thuỷ sản trên địa bàn thành phố Hà Nội và cung cấp dịch vụ sự nghiệp công “hoạt động phát triển sản xuất nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản”.

B. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. Định mức lao động (định mức tối đa)

ĐVT: 1 công = 8 giờ

TT

Định mức lao động

Đơn vị tính

Yêu cầu định mức

Cá nheo mỹ

Cá rô phi

Cá chép V1

Cá rô phi đỏ

1

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1.1

Lao động kỹ thuật

 

 

 

 

 

-

Giống bố mẹ

công/100kg cá

10

15

145

70

-

Giống sạch bệnh: giai đoạn cá bột lên cá giống

công/vạn con

4

10

12

20

-

Giống hậu bị bố mẹ

-

-

-

20

1.2

Lao động phổ thông

 

 

 

 

 

-

Giống cá bố mẹ

công/100kg cá

15

15

80

60

-

Giống sạch bệnh: giai đoạn cá bột lên cá giống

công/vạn con

7

10

15

20

-

Giống hậu bị bố mẹ

 

-

-

-

30

2

Định mức lao động phân tích bệnh thủy sản

 

 

 

 

 

2.1

Lao động kỹ thuật

 

 

 

 

 

-

Kiểm tra ký sinh trùng

Công/mẫu/ chỉ tiêu

0,1

0,1

0,1

0,1

-

Phân lập vi khuẩn

Công/mẫu/ chỉ tiêu

0,1

0,1

0,1

0,1

-

Phân lập vi rút

 

0,25

-

0,25

0,25

2.2

Lao động phổ thông

 

 

 

 

 

-

Kiểm tra ký sinh trùng

Công/mẫu/chỉ tiêu

0,5

0,5

0,5

0,5

-

Phân lập vi khuẩn

 

0,5

0,5

0,5

0,5

-

Phân lập vi rút

 

0,5

-

0,5

0,5

II. Định mức vật tư, thiết bị

TT

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đơn vị tính

Yêu cầu định mức

Cá nheo mỹ

Cá rô phi

Cá chép V1

Cá rô phi đỏ

1

Định mức thức ăn (định mức tối đa)

 

 

 

 

 

1.1

Thức ăn nuôi thành thục cá bố mẹ

 

 

 

 

 

-

Thức ăn công nghiệp

 

 

 

 

 

+

Thức ăn ≥40% đạm

% khối lượng cá/ngày

5

-

-

-

+

Thức ăn 35% - 39% đạm

-

-

3

5

+

Thức ăn 20% - 34% đạm

-

3

-

-

1.2

Thức ăn công nghiệp nuôi duy trì cá bố mẹ

 

 

 

 

 

-

Thức ăn ≥40% đạm

% khối lượng cá/ngày

3

-

-

-

-

Thức ăn 30% - 39% đạm

-

-

3

2

-

Thức ăn 26% -29% đạm

-

2

-

-

1.3

Thức ăn cho từ giai đoạn bột lên đến giống

 

 

 

 

 

-

Thức ăn công nghiệp:

 

 

 

 

 

+

Thức ăn 35% -39% đạm

% khối lượng cá/ngày

15

10

10

-

+

Thức ăn 30% - 34% đạm

-

-

-

7

-

Động vật phù du

g/vạn con giống/ngày

250

-

-

-

1.4

Thức ăn công nghiệp cho từ giai đoạn cá giống lên cá hậu bị bố mẹ

 

 

 

 

 

-

Thức ăn ≥ 26% đạm

% khối lượng cá/ngày

-

-

-

5

2

Kích dục tố; sản phẩm xử lý, kiểm tra môi trường; chất dinh dưỡng; thuốc phòng trị bệnh

 

 

 

 

 

2.1

Kích dục tố, hormone, vitamin, cồn

 

 

 

 

 

-

LRHa

 

 

 

 

 

+

Cá đực

µg/1kg cá bố mẹ

-

-

10-15

-

+

Cá cái

-

-

30-35

-

-

Domperidon

 

 

 

 

 

+

Cá đực

mg/1kg cá bố mẹ

-

-

3-5

-

+

Cá cái

-

-

10-15

-

-

Hormone đực hóa

mg/kg thức ăn

-

60

-

-

-

Vitamin C

g/kg thức ăn

-

10

-

-

-

Cồn

lít/kg thức ăn

-

0,3-0,5

-

-

2.2

Sản phẩm xử lý, kiểm tra môi trường (mức tối đa)

 

 

 

 

 

-

Khử trùng ao

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

0,01

0,01

0,01

-

Chất xử lý môi trường ao

0,1

0,01

0,1

0,1

-

Chất xử lý môi trường bể

kg/m3 hoặc lít/m3

-

0,1

0,1

0,1

-

Phân bón gây nuôi thức ăn tự nhiên

-

-

0,1

0,1

2.3

Thuốc phòng trị bệnh (so với tổng chi phí thức ăn) (mức tối đa)

%

5

5

5

5

3

Năng lượng, nhiên liệu (định mức tối đa)

 

 

 

 

 

3.1

Điện

 

 

 

 

 

-

Cá bố mẹ

kw/100kg cá

500

600

2.000

3.600

-

Giống sạch bệnh

kw/vạn con

300

600

600

1.100

-

Giống hậu bị (giống bố mẹ)

kw/ vạn con

-

-

-

1.100

3.2

Xăng dầu

 

 

 

 

 

-

Cá bố mẹ

lít/100kg cá

25

25

25

25

-

Cá bố mẹ lưu giữ

-

-

-

2,5

-

Giống sạch bệnh

lít/vạn con

25

25

25

25

-

Giống hậu bị bố mẹ

-

-

-

25

4

Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) (định mức tối đa)

%

10

10

10

10

5

Khấu hao, sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) (định mức tối đa)

7

15

15

15

III. Định mức chất lượng giống

STT

Chỉ tiêu định mức

Yêu cầu định mức

Đơn vị tính

Cá nheo mỹ

Cá rô phi

Cá chép V1

Cá rô phi đỏ

1

Quy cỡ giống bố mẹ (định mức tối thiểu)

kg/con

2,5

0,3

2,5

0,3

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:1

1:1

1:1

1:1

3

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản (định mức tối đa)

%

-

7

10

7

4

Thời gian sử dụng giống thuỷ sản bố mẹ sau thành thục lần đầu (định mức tối đa)

năm

4

3

4

3

5

Sức sinh sản (định mức tối thiểu)

cá bột/1kg cá cái

2.500

1.900

40.000

1.000

6

Tỷ lệ sống (định mức tối thiểu)

%

 

 

 

 

-

Cá bột lên cá hương

70

60

50

60

-

Cá hương lên cá giống

75

70

80

70

-

Cá giống lên cá hậu bị

-

-

-

70

7

Tỷ lệ chọn lọc

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ giới tính

con đực/ con cái

-

-

-

1:3

-

Tỷ lệ chọn lọc cá hậu bị

%

-

-

-

≥45

8

Kích cỡ cá

 

 

 

 

 

-

Kích cỡ con giống

cm

6 - 8

≥4

10-12

≥2,5

g

-

-

-

20-30

-

Kích cỡ cá hậu bị

g

-

-

-

≥100

9

Thời gian ương

 

 

 

 

 

-

Cá bột lên hương

ngày

30-35

21-25

30-40

25-40

-

Cá hương lên giống

65-90

30-45

60 - 65

35-45

-

Cá giống lên hậu bị

-

-

-

60-90

10

Mật độ ương, nuôi

 

 

 

 

 

-

Cá bố mẹ

 

 

 

 

 

+

Tính theo con

con/100 m2

20-25

200-300

-

200-300

+

Tính theo kg

kg cá/m2

-

-

4-5

-

-

Ương cá bột lên hương

 

 

 

 

 

+

Bể hoặc giai

con/m3

-

-

-

≤2.000

+

Ao

con/m2

100-150

100-150

100 - 150

-

-

Ương cá hương lên giống

 

 

 

 

 

+

Bể hoặc giai

con/m3

-

500

-

-

+

Ao

con/m2

50-70

40-50

10 - 15

≤200

-

Nuôi lên cá hậu bị

 

 

 

 

 

+

Ao

con/m2

-

-

-

≤20

IV. Định mức kiểm soát chất lượng giống

1. Định mức về số mẫu/chỉ tiêu phân tích: Thực hiện theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021, Quyết định số 5280/QĐ-BNN-KHCN, Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020.

2. Định mức vật tư liên quan xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh (tính cho 1 mẫu phân tích)

TT

Tên vật tư, chủng loại

Đơn vị tính

Yêu cầu định mức

2.1

Phân lập loài vi khuẩn Streptococus spp.

 

 

-

Blood Agar

g

2,0

-

Nutrient Agar

g

0,5

-

Kít API20E

test

01

-

Thuốc thử API20E

bộ

0,04

-

Dầu parafin

ml

03

-

Cồn 960

ml

200

-

Thuốc nhuộm Gram (4 loại)

ml

10

-

Đĩa nhựa vô trùng

cặp

03

-

Găng tay

đôi

02

-

Ống Eppendot 2ml

cái

02

-

Lam kính

cái

01

2.2

Phân lập loài vi khuẩn Aeromonas spp.

 

 

-

Rimler shotts

g

2,25

-

NutrientAgar

g

0,5

-

Kít API20E

test

01

-

Thuốc thử API20E

bộ

0,04

-

Dầu parafin

ml

03

-

Cồn 960

ml

200

-

Thuốc nhuộm Gram (4 loại)

ml

10

-

Đĩa nhựa vô trùng

cặp

03

-

Găng tay

đôi

02

-

Ống Eppendot 2ml

cái

02

-

Lam kính

cái

01

2.3

Phân lập loài vi khuẩn Edwardsiella spp.

 

 

-

Nutrient Agar

g

1,0

-

Kít API20E

test

1

-

Thuốc thử API20E

bộ

0,04

-

Thuốc nhuộm gram

ml

10

-

Cồn 96o

ml

200

-

Dầu parafin

ml

3

-

Đĩa nhựa vô trùng

cặp

03

-

Găng tay

đôi

02

-

Ống Eppendot 2ml

cái

02

-

Lam kính

cái

01

2.4

Phân tích 01 mẫu vi rút bằng phương pháp Realtime PCR

 

 

-

Dung dịch tách chiết AND/ARN

µl/mẫu

50

-

Kít PCR chuẩn đoán vi rút Herpes virus

µl/mẫu

100

-

Kít PCR chuẩn đoán vi rút Spring Viraemia of Carp - SVCD

µl/mẫu

100

-

Cặp mồi phát hiện bệnh vi rút Herpes virus

cặp

1

-

Cặp mồi phát hiện bệnh vi rút vi rút Spring Viraemia of Carp - SVCD

cặp

1

-

Maker 100bp

ug

0,3

-

TBE 10X

ml

100

-

Loading dye 5X

ul

3

-

Safe red

ul

0,8

-

Chày nghiền mẫu

cái

1

-

Tuýp 100 µl

cái

3

-

Tuýp 100 µl

cái

3

-

Cồn 96

µl

100

-

Nutrient Agar

g

2

-

Găng tay

đôi

2

-

Ống Eppendot 2ml

ống

4

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác