Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 08/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Mạnh Quyền |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 08/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Quyền |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2025/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của HĐND Thành phố quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số /TTr-SNN ngày tháng năm 2025 về việc ban hành Quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống thủy sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức lao động; định mức vật tư, thiết bị; định mức chất lượng giống và định mức kiểm soát chất lượng giống (bao gồm: cá nheo Mỹ Ictalurus punctatus (Rafinesque, 1818), cá rô phi Oreochromis niloticus, cá chép V1 Cyprinus carpio, cá rô phi đỏ (diêu hồng) Oreochromis sp) trong sản xuất giống thủy sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến triển khai thực hiện các chương trình, đề án, dự án, kế hoạch, nhiệm vụ phát triển sản xuất giống thuỷ sản trên địa bàn thành phố Hà Nội và cung cấp dịch vụ sự nghiệp công “hoạt động phát triển sản xuất nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản”.
B. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. Định mức lao động (định mức tối đa)
ĐVT: 1 công = 8 giờ
TT |
Định mức lao động |
Đơn vị tính |
Yêu cầu định mức |
|||
Cá nheo mỹ |
Cá rô phi |
Cá chép V1 |
Cá rô phi đỏ |
|||
1 |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Lao động kỹ thuật |
|
|
|
|
|
- |
Giống bố mẹ |
công/100kg cá |
10 |
15 |
145 |
70 |
- |
Giống sạch bệnh: giai đoạn cá bột lên cá giống |
công/vạn con |
4 |
10 |
12 |
20 |
- |
Giống hậu bị bố mẹ |
- |
- |
- |
20 |
|
1.2 |
Lao động phổ thông |
|
|
|
|
|
- |
Giống cá bố mẹ |
công/100kg cá |
15 |
15 |
80 |
60 |
- |
Giống sạch bệnh: giai đoạn cá bột lên cá giống |
công/vạn con |
7 |
10 |
15 |
20 |
- |
Giống hậu bị bố mẹ |
|
- |
- |
- |
30 |
2 |
Định mức lao động phân tích bệnh thủy sản |
|
|
|
|
|
2.1 |
Lao động kỹ thuật |
|
|
|
|
|
- |
Kiểm tra ký sinh trùng |
Công/mẫu/ chỉ tiêu |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
- |
Phân lập vi khuẩn |
Công/mẫu/ chỉ tiêu |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
- |
Phân lập vi rút |
|
0,25 |
- |
0,25 |
0,25 |
2.2 |
Lao động phổ thông |
|
|
|
|
|
- |
Kiểm tra ký sinh trùng |
Công/mẫu/chỉ tiêu |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
- |
Phân lập vi khuẩn |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
- |
Phân lập vi rút |
|
0,5 |
- |
0,5 |
0,5 |
TT |
Tên vật tư, thiết bị, chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu định mức |
|||
Cá nheo mỹ |
Cá rô phi |
Cá chép V1 |
Cá rô phi đỏ |
|||
1 |
Định mức thức ăn (định mức tối đa) |
|
|
|
|
|
1.1 |
Thức ăn nuôi thành thục cá bố mẹ |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn công nghiệp |
|
|
|
|
|
+ |
Thức ăn ≥40% đạm |
% khối lượng cá/ngày |
5 |
- |
- |
- |
+ |
Thức ăn 35% - 39% đạm |
- |
- |
3 |
5 |
|
+ |
Thức ăn 20% - 34% đạm |
- |
3 |
- |
- |
|
1.2 |
Thức ăn công nghiệp nuôi duy trì cá bố mẹ |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn ≥40% đạm |
% khối lượng cá/ngày |
3 |
- |
- |
- |
- |
Thức ăn 30% - 39% đạm |
- |
- |
3 |
2 |
|
- |
Thức ăn 26% -29% đạm |
- |
2 |
- |
- |
|
1.3 |
Thức ăn cho từ giai đoạn bột lên đến giống |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn công nghiệp: |
|
|
|
|
|
+ |
Thức ăn 35% -39% đạm |
% khối lượng cá/ngày |
15 |
10 |
10 |
- |
+ |
Thức ăn 30% - 34% đạm |
- |
- |
- |
7 |
|
- |
Động vật phù du |
g/vạn con giống/ngày |
250 |
- |
- |
- |
1.4 |
Thức ăn công nghiệp cho từ giai đoạn cá giống lên cá hậu bị bố mẹ |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn ≥ 26% đạm |
% khối lượng cá/ngày |
- |
- |
- |
5 |
2 |
Kích dục tố; sản phẩm xử lý, kiểm tra môi trường; chất dinh dưỡng; thuốc phòng trị bệnh |
|
|
|
|
|
2.1 |
Kích dục tố, hormone, vitamin, cồn |
|
|
|
|
|
- |
LRHa |
|
|
|
|
|
+ |
Cá đực |
µg/1kg cá bố mẹ |
- |
- |
10-15 |
- |
+ |
Cá cái |
- |
- |
30-35 |
- |
|
- |
Domperidon |
|
|
|
|
|
+ |
Cá đực |
mg/1kg cá bố mẹ |
- |
- |
3-5 |
- |
+ |
Cá cái |
- |
- |
10-15 |
- |
|
- |
Hormone đực hóa |
mg/kg thức ăn |
- |
60 |
- |
- |
- |
Vitamin C |
g/kg thức ăn |
- |
10 |
- |
- |
- |
Cồn |
lít/kg thức ăn |
- |
0,3-0,5 |
- |
- |
2.2 |
Sản phẩm xử lý, kiểm tra môi trường (mức tối đa) |
|
|
|
|
|
- |
Khử trùng ao |
kg/m2 hoặc lít/m2 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
Chất xử lý môi trường ao |
0,1 |
0,01 |
0,1 |
0,1 |
|
- |
Chất xử lý môi trường bể |
kg/m3 hoặc lít/m3 |
- |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
- |
Phân bón gây nuôi thức ăn tự nhiên |
- |
- |
0,1 |
0,1 |
|
2.3 |
Thuốc phòng trị bệnh (so với tổng chi phí thức ăn) (mức tối đa) |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
3 |
Năng lượng, nhiên liệu (định mức tối đa) |
|
|
|
|
|
3.1 |
Điện |
|
|
|
|
|
- |
Cá bố mẹ |
kw/100kg cá |
500 |
600 |
2.000 |
3.600 |
- |
Giống sạch bệnh |
kw/vạn con |
300 |
600 |
600 |
1.100 |
- |
Giống hậu bị (giống bố mẹ) |
kw/ vạn con |
- |
- |
- |
1.100 |
3.2 |
Xăng dầu |
|
|
|
|
|
- |
Cá bố mẹ |
lít/100kg cá |
25 |
25 |
25 |
25 |
- |
Cá bố mẹ lưu giữ |
- |
- |
- |
2,5 |
|
- |
Giống sạch bệnh |
lít/vạn con |
25 |
25 |
25 |
25 |
- |
Giống hậu bị bố mẹ |
- |
- |
- |
25 |
|
4 |
Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) (định mức tối đa) |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
5 |
Khấu hao, sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) (định mức tối đa) |
7 |
15 |
15 |
15 |
III. Định mức chất lượng giống
STT |
Chỉ tiêu định mức |
Yêu cầu định mức |
||||
Đơn vị tính |
Cá nheo mỹ |
Cá rô phi |
Cá chép V1 |
Cá rô phi đỏ |
||
1 |
Quy cỡ giống bố mẹ (định mức tối thiểu) |
kg/con |
2,5 |
0,3 |
2,5 |
0,3 |
2 |
Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ |
con đực/con cái |
1:1 |
1:1 |
1:1 |
1:1 |
3 |
Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản (định mức tối đa) |
% |
- |
7 |
10 |
7 |
4 |
Thời gian sử dụng giống thuỷ sản bố mẹ sau thành thục lần đầu (định mức tối đa) |
năm |
4 |
3 |
4 |
3 |
5 |
Sức sinh sản (định mức tối thiểu) |
cá bột/1kg cá cái |
2.500 |
1.900 |
40.000 |
1.000 |
6 |
Tỷ lệ sống (định mức tối thiểu) |
% |
|
|
|
|
- |
Cá bột lên cá hương |
70 |
60 |
50 |
60 |
|
- |
Cá hương lên cá giống |
75 |
70 |
80 |
70 |
|
- |
Cá giống lên cá hậu bị |
- |
- |
- |
70 |
|
7 |
Tỷ lệ chọn lọc |
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ giới tính |
con đực/ con cái |
- |
- |
- |
1:3 |
- |
Tỷ lệ chọn lọc cá hậu bị |
% |
- |
- |
- |
≥45 |
8 |
Kích cỡ cá |
|
|
|
|
|
- |
Kích cỡ con giống |
cm |
6 - 8 |
≥4 |
10-12 |
≥2,5 |
g |
- |
- |
- |
20-30 |
||
- |
Kích cỡ cá hậu bị |
g |
- |
- |
- |
≥100 |
9 |
Thời gian ương |
|
|
|
|
|
- |
Cá bột lên hương |
ngày |
30-35 |
21-25 |
30-40 |
25-40 |
- |
Cá hương lên giống |
65-90 |
30-45 |
60 - 65 |
35-45 |
|
- |
Cá giống lên hậu bị |
- |
- |
- |
60-90 |
|
10 |
Mật độ ương, nuôi |
|
|
|
|
|
- |
Cá bố mẹ |
|
|
|
|
|
+ |
Tính theo con |
con/100 m2 |
20-25 |
200-300 |
- |
200-300 |
+ |
Tính theo kg |
kg cá/m2 |
- |
- |
4-5 |
- |
- |
Ương cá bột lên hương |
|
|
|
|
|
+ |
Bể hoặc giai |
con/m3 |
- |
- |
- |
≤2.000 |
+ |
Ao |
con/m2 |
100-150 |
100-150 |
100 - 150 |
- |
- |
Ương cá hương lên giống |
|
|
|
|
|
+ |
Bể hoặc giai |
con/m3 |
- |
500 |
- |
- |
+ |
Ao |
con/m2 |
50-70 |
40-50 |
10 - 15 |
≤200 |
- |
Nuôi lên cá hậu bị |
|
|
|
|
|
+ |
Ao |
con/m2 |
- |
- |
- |
≤20 |
IV. Định mức kiểm soát chất lượng giống
1. Định mức về số mẫu/chỉ tiêu phân tích: Thực hiện theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021, Quyết định số 5280/QĐ-BNN-KHCN, Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020.
2. Định mức vật tư liên quan xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh (tính cho 1 mẫu phân tích)
TT |
Tên vật tư, chủng loại |
Đơn vị tính |
Yêu cầu định mức |
2.1 |
Phân lập loài vi khuẩn Streptococus spp. |
|
|
- |
Blood Agar |
g |
2,0 |
- |
Nutrient Agar |
g |
0,5 |
- |
Kít API20E |
test |
01 |
- |
Thuốc thử API20E |
bộ |
0,04 |
- |
Dầu parafin |
ml |
03 |
- |
Cồn 960 |
ml |
200 |
- |
Thuốc nhuộm Gram (4 loại) |
ml |
10 |
- |
Đĩa nhựa vô trùng |
cặp |
03 |
- |
Găng tay |
đôi |
02 |
- |
Ống Eppendot 2ml |
cái |
02 |
- |
Lam kính |
cái |
01 |
2.2 |
Phân lập loài vi khuẩn Aeromonas spp. |
|
|
- |
Rimler shotts |
g |
2,25 |
- |
NutrientAgar |
g |
0,5 |
- |
Kít API20E |
test |
01 |
- |
Thuốc thử API20E |
bộ |
0,04 |
- |
Dầu parafin |
ml |
03 |
- |
Cồn 960 |
ml |
200 |
- |
Thuốc nhuộm Gram (4 loại) |
ml |
10 |
- |
Đĩa nhựa vô trùng |
cặp |
03 |
- |
Găng tay |
đôi |
02 |
- |
Ống Eppendot 2ml |
cái |
02 |
- |
Lam kính |
cái |
01 |
2.3 |
Phân lập loài vi khuẩn Edwardsiella spp. |
|
|
- |
Nutrient Agar |
g |
1,0 |
- |
Kít API20E |
test |
1 |
- |
Thuốc thử API20E |
bộ |
0,04 |
- |
Thuốc nhuộm gram |
ml |
10 |
- |
Cồn 96o |
ml |
200 |
- |
Dầu parafin |
ml |
3 |
- |
Đĩa nhựa vô trùng |
cặp |
03 |
- |
Găng tay |
đôi |
02 |
- |
Ống Eppendot 2ml |
cái |
02 |
- |
Lam kính |
cái |
01 |
2.4 |
Phân tích 01 mẫu vi rút bằng phương pháp Realtime PCR |
|
|
- |
Dung dịch tách chiết AND/ARN |
µl/mẫu |
50 |
- |
Kít PCR chuẩn đoán vi rút Herpes virus |
µl/mẫu |
100 |
- |
Kít PCR chuẩn đoán vi rút Spring Viraemia of Carp - SVCD |
µl/mẫu |
100 |
- |
Cặp mồi phát hiện bệnh vi rút Herpes virus |
cặp |
1 |
- |
Cặp mồi phát hiện bệnh vi rút vi rút Spring Viraemia of Carp - SVCD |
cặp |
1 |
- |
Maker 100bp |
ug |
0,3 |
- |
TBE 10X |
ml |
100 |
- |
Loading dye 5X |
ul |
3 |
- |
Safe red |
ul |
0,8 |
- |
Chày nghiền mẫu |
cái |
1 |
- |
Tuýp 100 µl |
cái |
3 |
- |
Tuýp 100 µl |
cái |
3 |
- |
Cồn 96 |
µl |
100 |
- |
Nutrient Agar |
g |
2 |
- |
Găng tay |
đôi |
2 |
- |
Ống Eppendot 2ml |
ống |
4 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây