653827

Quyết định 07/QĐ-SXD năm 2025 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

653827
LawNet .vn

Quyết định 07/QĐ-SXD năm 2025 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 07/QĐ-SXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Nguyễn Quốc Duy
Ngày ban hành: 14/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 07/QĐ-SXD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Nguyễn Quốc Duy
Ngày ban hành: 14/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH VĨNH LONG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-SXD

Vĩnh Long, ngày 14 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Công văn số 1305/UBND-KTNV ngày 08/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc lập đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Thực hiện chuyển tiếp theo quy định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 190/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 4. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, các Trưởng phòng chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được xem xét, hướng dẫn cụ thể./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND cấp Huyện;
- Các BQL dự án trên địa bàn tỉnh;
- Trang web Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, P.QLXD.

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Quốc Duy

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/QĐ-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long)

I. Căn cứ xác định

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

II. Nội dung đơn giá nhân công xây dựng

TT

Nhóm nhân công xây dựng

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo (đồng/ngày công)

 

 

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

 

1.1

Nhóm I

3,5/7

255.800

243.600

228.000

1.2

Nhóm II

3,5/7

267.600

255.900

242.000

1.3

Nhóm III

3,5/7

278.800

268.400

254.700

1.4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

293.500

279.100

266.300

 

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

293.500

279.100

266.300

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

2.1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

+ Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

393.100

382.900

364.500

 

+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

325.800

302.300

286.000

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

329.600

323.200

307.600

2.2

Thợ lặn

2/4

570.000

534.000

509.000

2.2

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm

4/8

325.000

308.000

296.000

2.3

Nghệ nhân

1,5/2

540.000

527.000

502.000

1. Phân chia vùng công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long:

- Vùng II: Thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh.

- Vùng III: Các huyện Mang Thít và Long Hồ.

- Vùng IV: Các huyện Bình Tân, Trà Ôn, Vũng Liêm, Tam Bình.

2. Đơn giá nhân công xây dựng được công bố là đơn giá nhân công bình quân theo khu vực được xác định cho thời gian làm việc theo quy định (8 giờ/ngày và 26 ngày/ tháng) theo nhóm nhân công của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, phù hợp với trình độ tay nghề theo cấp bậc thợ nhân công trong hệ thống định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; đã bao gồm các khoản phụ cấp và bảo hiểm người lao động phải nộp và không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp theo quy định.

3. Nhóm, cấp bậc bình quân và hệ số cấp bậc nhân công xây dựng, nhân công khác theo Bảng 4.1, Bảng 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

4. Bảng chi tiết đơn giá nhân công xây dựng

TT

Nhóm nhân công xây dựng

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo (đồng/ngày công)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Nhóm nhân công xây dựng

1

Nhóm I

- Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;

- Công tác trồng cỏ các loại;

- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;

- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;

- Công tác đóng gói vật liệu rời.

1.1

Nhân công xây dựng, nhóm I - bậc 1/7

1,000

168.289

160.263

150.000

1.2

Nhân công xây dựng, nhóm I - bậc 2/7

1,180

198.582

189.111

177.000

1.3

Nhân công xây dựng, nhóm I - bậc 3/7

1,390

233.922

222.766

208.500

1.4

Nhân công xây dựng, nhóm I - bậc 3,5/7

1,520

255.800

243.600

228.000

1.5

Nhân công xây dựng, nhóm I - bậc 4/7

1,650

277.678

264.434

247.500

1.6

Nhân công xây dựng, nhóm I - bậc 4,5/7

1,795

302.080

287.672

269.250

1.7

Nhân công xây dựng, nhóm I - bậc 5/7

1,940

326.482

310.911

291.000

1.8

Nhân công xây dựng, nhóm I - bậc 6/7

2,300

387.066

368.605

345.000

1.9

Nhân công xây dựng, nhóm I - bậc 7/7

2,710

456.064

434.313

406.500

2

Nhóm II

- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV.

2.1

Nhân công xây dựng, nhóm II - bậc 1/7

1,000

176.053

168.355

159.211

2.2

Nhân công xây dựng, nhóm II - bậc 2/7

1,180

207.742

198.659

187.868

2.3

Nhân công xây dựng, nhóm II - bậc 3/7

1,390

244.713

234.014

221.303

2.4

Nhân công xây dựng, nhóm II - bậc 3,5/7

1,520

267.600

255.900

242.000

2.5

Nhân công xây dựng, nhóm II - bậc 4/7

1,650

290.487

277 786

262.697

2.6

Nhân công xây dựng, nhóm II - bậc 4,5/7

1,795

316.014

302.198

285.783

2.7

Nhân công xây dựng, nhóm II - bậc 5/7

1,940

341.542

326.609

308.868

2.8

Nhân công xây dựng, nhóm II - bậc 6/7

2,300

404.921

387.217

366.184

2.9

Nhân công xây dựng, nhóm II - bậc 7/7

2,710

477.103

456.243

431.461

3

Nhóm III

- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.

3.1

Nhân công xây dựng, nhóm III - bậc 1/7

1,000

183.421

176.579

167.566

3.2

Nhân công xây dựng, nhóm III - bậc 2/7

1,180

216.437

208.363

197.728

3.3

Nhân công xây dựng, nhóm III - bậc 3/7

1,390

254.955

245.445

232.916

3.4

Nhân công xây dựng, nhóm III - bậc 3,5/7

1,520

278.800

268.400

254.700

3.5

Nhân công xây dựng, nhóm III - bậc 4/7

1,650

302.645

291.355

276.484

3.6

Nhân công xây dựng, nhóm III - bậc 4,5/7

1,795

329.241

316.959

300.781

3.7

Nhân công xây dựng, nhóm III - bậc 5/7

1,940

355.837

342.563

325.078

3.8

Nhân công xây dựng, nhóm III - bậc 6/7

2,300

421.868

406.132

385.401

3.9

Nhân công xây dựng, nhóm III - bậc 7/7

2,710

497.071

478.529

454.103

4

Nhóm IV

4.1

- Công tác vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng.

4.1.1

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 1/7

1,000

193.092

183.618

175.197

4.1.2

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 2/7

1,180

227.849

216.670

206.733

4.1.3

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 3/7

1,390

268.398

255.230

243.524

4.1.4

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 3,5/7

1,520

293.500

279.100

266.300

4.1.5

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 4/7

1,650

318.602

302.970

289.076

4.1.6

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 4,5/7

1,795

346.600

329.595

314.479

4.1.7

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 5/7

1,940

374.599

356.220

339.883

4.1.8

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 6/7

2,300

444.112

422.322

402.954

4.1.9

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 7/7

2,710

523.280

497.606

474.785

4.2

- Công tác lái xe các loại.

 

 

 

 

4.2.1

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 1/4

1,000

248.729

236.525

225.678

4.2.2

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 2/4

1,180

293.500

279.100

266.300

4.2.3

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 3/4

1,400

348.220

331.136

315.949

4.2.4

Nhân công xây dựng, nhóm IV - bậc 4/4

1,650

410.403

390.267

372.369

II

Nhóm nhân công khác

1

Vận hành tàu, thuyền

1.1

Thuyền trưởng, thuyền phó

1.1.1

Thuyền trưởng, thuyền phó - bậc 1/2

1,000

383.512

373.561

355.610

1.1.2

Thuyền trưởng, thuyền phó - bậc 1,5/2

1,025

393.100

382.900

364.500

1.1.3

Thuyền trưởng, thuyền phó - bậc 2/2

1,050

402.688

392.239

373.390

1.2

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

1.2.1

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện - bậc 1/4

1,000

288.319

267.522

253.097

1.2.2

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện - bậc 2/4

1,130

325.800

302.300

286.000

1.2.3

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện - bậc 3/4

1,300

374.814

347.779

329.027

1.2.4

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện - bậc 4/4

1,470

423.828

393.258

372.053

1.3

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1.3.1

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông - bậc 1/2

1,000

320.000

313.786

298.641

1.3.2

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông - bậc 1,5/2

1,030

329.600

323.200

307.600

1.3.3

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông - bậc 2/2

1,060

339.200

332.614

316.559

2

Thợ lặn

2.1

Thợ lặn - bậc 1/4

1,000

518.182

485.455

462.727

2.2

Thợ lặn - bậc 2/4

1,100

570.000

534.000

509.000

2.3

Thợ lặn - bậc 3/4

1,240

642.545

601.964

573.782

2.4

Thợ lặn - bậc 4/4

1,390

720.273

674.782

643.191

3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm

3.1

Kỹ sư - bậc 1/8

1,000

232.143

220.000

211.429

3.2

Kỹ sư - bậc 2/8

1,130

262.321

248.600

238.914

3.3

Kỹ sư - bậc 3/8

1,260

292.500

277.200

266.400

3.4

Kỹ sư - bậc 4/8

1,400

325.000

308.000

296.000

3.5

Kỹ sư - bậc 4,5/8

1,465

340.089

322.300

309.743

3.6

Kỹ sư - bậc 5/8

1,530

355.179

336.600

323.486

3.7

Kỹ sư - bậc 6/8

1,660

385.357

365.200

350.971

3.8

Kỹ sư - bậc 7/8

1,790

415.536

393.800

378.457

3.9

Kỹ sư - bậc 8/8

1,930

448.036

424.600

408.057

4

Nghệ nhân

 

 

 

 

4.1

Nghệ nhân - bậc 1/2

1,000

519.231

506.731

482.692

4.2

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

1,040

540.000

527.000

502.000

4.3

Nghệ nhân - bậc 2/2

1,080

560.769

547.269

521.308

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác