Quyết định 07/2017/QĐ-UBND mức hỗ trợ cụ thể đối với khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo quy định tại Nghị định 75/2015/NĐ-CP do tỉnh Điện Biên ban hành
Quyết định 07/2017/QĐ-UBND mức hỗ trợ cụ thể đối với khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo quy định tại Nghị định 75/2015/NĐ-CP do tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu: | 07/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 31/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 07/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 31/03/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2017/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 31 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC HỖ TRỢ CỤ THỂ ĐỐI VỚI KHOANH NUÔI TÁI SINH CÓ TRỒNG RỪNG BỔ SUNG, HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT VÀ PHÁT TRIỂN LÂM SẢN NGOÀI GỖ, TRỢ CẤP GẠO TRỒNG RỪNG THAY THẾ NƯƠNG RẪY THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 75/2015/NĐ-CP NGÀY 09/9/2015 CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức hỗ trợ cụ thể đối với khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức hỗ trợ cụ thể đối với khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên, Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng với các đối tượng được quy định tại Điều 2 Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ; Điều 2 Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Mức hỗ trợ
a) Trồng rừng sản xuất: 10 triệu đồng/ha/04 năm; trong đó:
- Trồng, chăm sóc năm thứ nhất (bao gồm: Chi phí cây giống, vận chuyển, phân bón và hỗ trợ một phần chi phí nhân công): 6.500.000 đồng/ha
- Chăm sóc năm thứ 2 (bao gồm: Chi phí cây giống trồng dặm 15%, vận chuyển và hỗ trợ một phần chi phí nhân công): 1.800.000 đồng/ha.
- Chăm sóc năm thứ 3 (hỗ trợ một phần chi phí nhân công): 1.000.000 đồng/ha.
- Chăm sóc năm thứ 4 (hỗ trợ một phần chi phí nhân công): 700.000 đồng/ha.
b) Phát triển lâm sản ngoài gỗ
- Mức hỗ trợ trồng, chăm sóc (bao gồm: Chi phí cây giống, vận chuyển và hỗ trợ một phần chi phí nhân công): 10.000.000 đồng/ha.
- Số lần hỗ trợ: Hỗ trợ 01 lần vào năm trồng.
c) Khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung: 6.600.000 đồng/ha/6 năm (mức hỗ trợ chưa bao gồm kinh phí lập hồ sơ thiết kế, dự toán); trong đó:
- Trồng, chăm sóc, bảo vệ năm thứ nhất: 1.600.000 đồng/ha.
- Chăm sóc, bảo vệ rừng năm thứ 2, năm thứ 3: 1.600.000 đồng/ha/năm.
- Bảo vệ rừng từ năm thứ 4 đến năm thứ 6: 600.000 đồng/ha/năm.
d) Trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy
- Mức trợ cấp: 700 kg/ha/năm.
- Thời gian trợ cấp: Trong 07 năm.
- Số lần trợ cấp: Định kỳ 3 tháng một lần.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Căn cứ mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này để lập kế hoạch, nhu cầu kinh phí thực hiện khi xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của địa phương.
- Tổ chức triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ; khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy trên địa bàn do địa phương quản lý theo mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành.
- Tổng hợp, báo cáo kịp thời các khó khăn, vướng mắc của địa phương trong quá trình tổ chức, thực hiện và kiến nghị các giải pháp tháo gỡ với Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Chủ trì đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, đánh giá hiệu quả thực hiện chính sách; tổng hợp, báo cáo các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức, thực hiện và tham mưu các giải pháp tháo gỡ; trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
- Chỉ đạo các Ban Quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trực thuộc Sở căn cứ mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này để lập kế hoạch, nhu cầu kinh phí thực hiện khi xây dựng kế hoạch đầu tư, dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của đơn vị. Tổ chức triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ; khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy trong phạm vi diện tích rừng được giao quản lý theo mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Các mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này được thực hiện từ ngày 01/01/2016.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Điện Biên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây