621822

Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng (HIV/AIDS) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai

621822
LawNet .vn

Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng (HIV/AIDS) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 06/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 03/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 06/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 03/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 03 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (HIV/AIDS) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lào Cai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng (HIV/AIDS) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số thứ tự 06 và 07) được công bố tại Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong  giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng (HIV/AIDS) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

DANH MỤC

VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (HIV/AIDS) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
 (Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

1

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

QT-01

2

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

QT-02

II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC

1. Quy trình: QT-01

a) Tên quy trình: Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

b) Nội dung quy trình

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.

- Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ, về việc Quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (TNRRNN)

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

a. Công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp theo quy định tại mẫu số 01 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023

x

 

b. Biên bản tai nạn rủi ro nghề nghiệp theo quy định tại mẫu số 03 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023

x

 

c. Bản chính hoặc bản sao hợp pháp kết quả xét nghiệm HIV âm tính

x

 

d. Bản chính hoặc bản sao hợp pháp kết quả xét nghiệm HIV dương tính của nguồn gây phơi nhiễm với HIV (nếu có)

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

Người được xác định bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau:

1. Khi đang thi hành nhiệm vụ bị một trong các tai nạn sau:

a) Bị máu, chế phẩm máu hoặc dịch cơ thể người nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc hoặc vùng da bị tổn thương;

b) Bị máu, chế phẩm máu hoặc dịch cơ thể người không xác định được tình trạng nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc hoặc vùng da bị tổn thương.

2. Có kết quả xét nghiệm HIV âm tính do cơ sở xét nghiệm theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh thực hiện. Mẫu máu sử dụng xét nghiệm HIV phải lấy từ người bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp trong thời gian 72 giờ kể từ thời điểm xảy ra tai nạn quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ.

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Y tế).

b.6

Lệ phí: Không

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận; Cập nhật thông tin hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho chuyên môn

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn (nghiệp vụ Y)

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Bộ Hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định; đề xuất phương án giải quyết

- Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

làm việc

- Dự thảo văn bản

- Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Biên bản họp hội đồng

- Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt

- Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình.

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Y tế

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y

0,5 ngày làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

Lãnh đạo Sở:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt

- Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Lãnh đạo Sở Y tế

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế)

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng số ngày giải quyết

 

05 ngày làm việc

 

2. Quy trình: QT-02

a) Tên quy trình: Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

b) Nội dung quy trình

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.

- Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ, về việc Quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (TNRRNN)

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

a. Công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do TNRRNN theo quy định tại mẫu số 02 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023

x

 

b. Bản chính hoặc bản sao một trong các giấy tờ sau: kết quả xét nghiệm HIV dương tính, tóm tắt hồ sơ bệnh án của người nhiễm HIV do TNRRNN.

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

Người được xác định bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau:

1. Bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

2. Có kết quả xét nghiệm HIV dương tính do cơ sở xét nghiệm HIV đủ điều kiện khẳng định HIV dương tính thực hiện. Mẫu máu sử dụng xét nghiệm phải lấy từ người bị phơi nhiễm với HIV tại thời điểm từ đủ 30 ngày đến trước 180 ngày kể từ thời điểm bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Y tế).

b.6

Lệ phí: Không

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận; Cập nhật thông tin hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho chuyên môn

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn (nghiệp vụ Y)

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Bộ Hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định; đề xuất phương án giải quyết

- Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo văn bản

- Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Biên bản họp hội đồng

- Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt

- Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình.

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Y tế

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y

0,5 ngày làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

Lãnh đạo Sở:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt

- Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Lãnh đạo Sở Y tế

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế)

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng số ngày giải quyết

 

05 ngày làm việc

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác