Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến cơ quan liên quan trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến cơ quan liên quan trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 06/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 15/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 06/2018/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 15/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH THỜI HẠN PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ VÀ THỜI HẠN ỦY BAN NHÂN DÂN GỬI BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐẾN CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến các cơ quan liên quan;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 42/TTr-STC ngày 08 tháng 01 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến các cơ quan liên quan, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến các cơ quan liên quan.
b) Đối tượng áp dụng: Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã, các cơ quan có liên quan đến thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách tỉnh, cấp huyện, cấp xã đến các cơ quan liên quan.
2. Thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến các cơ quan liên quan:
a) Thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã:
- Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, lập quyết toán ngân sách cấp mình trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn trước ngày 30 tháng 7 năm sau.
- Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp, lập quyết toán ngân sách cấp mình trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn trước ngày 30 tháng 6 năm sau.
b) Thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến các cơ quan liên quan:
- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp gửi báo cáo quyết toán ngân sách cấp mình cho cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp:
+ Cấp tỉnh: Gửi Bộ Tài chính trước ngày 01 tháng 10 năm sau theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
+ Cấp huyện: Gửi Sở Tài chính trước ngày 30 tháng 5 năm sau.
+ Cấp xã: Gửi Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện trước ngày 15 tháng 4 năm sau.
Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp mình, Ủy ban nhân dân gửi quyết toán ngân sách đến cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp.
- Thời hạn Ủy ban nhân dân cùng cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách cấp mình đến Ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp để thẩm tra:
+ Cấp tỉnh: Trước kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh 10 ngày.
+ Cấp huyện: Trước kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện 10 ngày.
+ Cấp xã: Trước kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã 10 ngày.
- Thời hạn Ủy ban nhân dân báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết toán ngân sách cấp mình để cho ý kiến trước khi trình Hội đồng nhân dân:
+ Cấp tỉnh: Trước kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh 10 ngày.
+ Cấp huyện: Trước kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện 10 ngày.
+ Cấp xã: Trước kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã 10 ngày.
- Thời hạn báo cáo quyết toán ngân sách của Ủy ban nhân dân và báo cáo thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân gửi đến các đại biểu Hội đồng nhân dân cùng cấp: Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp của Hội đồng nhân dân để phê chuẩn quyết toán ngân sách.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây