10948

Quyết định 05/2006/QĐ-BCN công bố danh mục hóa chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

10948
LawNet .vn

Quyết định 05/2006/QĐ-BCN công bố danh mục hóa chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

Số hiệu: 05/2006/QĐ-BCN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp Người ký: Nguyễn Xuân Thuý
Ngày ban hành: 07/04/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 16/04/2006 Số công báo: 19-20
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 05/2006/QĐ-BCN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
Người ký: Nguyễn Xuân Thuý
Ngày ban hành: 07/04/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 16/04/2006
Số công báo: 19-20
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 05/2006/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÓA CHẤT CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Cơ khí, Luyện kim và Hoá chất,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (có Danh mục kèm theo).

Việc xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 



Nguyễn Xuân Thuý

DANH MỤC

HOÁ CHẤT CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BCN ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

STT

Tên hoá chất

Số CAS

Mã số HS

A

CÁC HOÁ CHẤT ĐỘC

 

 

 

1

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl)

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphonofluoridate

Ví dụ: Sarin O‑Isopropylmethylphosphonofluoridate

Soman: O‑Pinacolyl methylphosphonofluoridate

107‑44‑8

96‑64‑0

2931.00

2

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N‑dialkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidocyanidate

Ví dụ. Tabun: O‑Ethyl N,N‑dimethyl phosphoramidocyanidate

77‑81‑6

2931.00

3

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) S‑2‑dialkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonothiolate và các muối

Alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

Ví dụ. VX: O‑Ethyl S‑2‑diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

50782‑69‑9

2930.90

2930.90

4

Các chất khí gây bỏng chứa lưu huỳnh (Sulfur mustard):

2‑Chloroethylchloromethylsulfide (2625‑76‑5)

Khí gây bỏng chứa lưu huỳnh: Bis(2‑chloroethyl)sulfide

Bis(2‑chloroethylthio)methane (63869‑13‑6)

Sesquimustard: 1,2‑Bis(2‑chloroethylthio) ethane (3563‑36‑8)

1,3‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑propane(63905‑10‑2)

1,4‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑butane (142868‑93‑7)

1,5‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑pentane (142868‑94‑8)

Bis(2‑chloroethylthiomethyl)ether (63918‑90‑1)

Khí gây bỏng chứa lưu huỳnh và oxy: Bis(2‑chloroethylthioethyl) ether

2625-76-5

505-60-2

63869-13-6

3563-36-8

63905-10-2

142868-93-7

142868-94-8

63918-90-1

63918-89-8

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

5

Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen):

Lewisite 1: 2‑Chlorovinyldichloroarsine 541‑25‑3)

Lewisite 2: Bis(2‑chlorovinyl) chloroarsine (40334‑69‑8)

Lewisite 3: Tris(2‑chlorovinyl) arsine (40334‑70‑1)

541-25-3

40334-69-8

40334-70-1

2931.00

2931.00

2931.00

6

Hơi cay chứa nitơ (Nitrogen mustard):

HN1: Bis(2‑chloroethyl) ethylamine (538‑07‑8)

HN2: Bis(2‑chloroethyl) methylamine (51‑75‑2)

HN3: Tris(2‑chloroethyl) amine

538-07-8

51-75-2

555-77-1

2921.19

2921.19

2921.19

7

Saxitoxin (35523‑89‑8)(8)

35523-89-8

3002.90

8

Ricin

9009-86-3

3002.90

B

CÁC TIỀN CHẤT

 

 

 

9

Các hợp chất alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride

Ví dụ: DF: Methylphosphonyldifluoride

676‑99‑3

2931.00

10

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl)

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối

Alkyl hoá hoặc protonat hoá tương ứng

Ví dụ. QL: O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite

57856‑11‑8

2931.00

11

Chlorosarin: O‑Isopropyl methylphosphonochloridate

1445‑76‑7

2931.00

12

Chlorosoman:O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate

7040‑57‑5

2931.00

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác