Quyết định 04/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
Quyết định 04/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
Số hiệu: | 04/QĐ-YDCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | Người ký: | Nguyễn Thế Thịnh |
Ngày ban hành: | 10/01/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 04/QĐ-YDCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
Người ký: | Nguyễn Thế Thịnh |
Ngày ban hành: | 10/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/QĐ-YDCT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - Cấp bổ sung;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung, cụ thể:
1. Danh mục 04 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu TCT-xxxxx-23 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 52 vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục II kèm theo). Các vị thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VCT-xxxxx-23 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 38/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền.
4. Cập nhật nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
6. Cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 04 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - CẤP BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/QĐ-YDCT ngày 10/01/2023)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)
Stt |
Tên thuốc |
Thành phần chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Thuốc trĩ TT |
Gói 6g chứa: Hòe giác 0,84g; Địa du 0,84g; Hoàng cầm 0,84g; Chỉ xác 0,84g; Đương quy 0,84g; Phòng phong 0,84g. |
Hoàn cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10, 20, 30 gói x 6g |
TCT-00098-23 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội)
Stt |
Tên thuốc |
Thành phần chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Ahthanhuthanyeu-new |
Gói cốm 1g chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu 125mg tương đương với (Ba kích 60mg; Hà thủ ô đỏ 58mg; Bách hợp 60mg; Nhân sâm 7,2mg; Bạch linh 58mg; Nhục thung dung 24mg; Bạch truật 36mg; Nhung hươu 2,4mg; Cam thảo 5,0mg; Hạt sen 88mg; Thỏ ty tử 40mg; Câu kỷ tử 40mg; Thục địa 240mg; Cẩu tích 30mg; Trạch tả 30mg; Hoài sơn 76mg; Tục đoạn 58mg; Đảng sâm 24mg; Xuyên khung 30mg; Đỗ trọng 24mg; Viễn chí 16mg; Đương quy 40mg). Cao Lộc giác 7,2mg tương đương với 28,8mg Lộc giác. |
Thuốc cốm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 30 gói x 1g |
TCT-00099-23 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam (Đ/c: khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam (Đ/c: khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)
Stt |
Tên thuốc |
Thành phần chính- Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Ngân kiều giải độc Vietmec |
Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
TCT-000100-23 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bagiaco (Đ/c: Nhà A3, số 15, ngõ 91 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội)
4.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc đông dược - Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Stt |
Tên thuốc |
Thành phần chính- Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4 |
Viên nang đại tràng Bà Giằng |
Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ x 50, 100, 150, 200 viên. Hộp 3, 5, 6, 10, 15, 20 vỉ x 10 viên. |
TCT-000101-23 |
DANH MỤC 52 VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - CẤP BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/QĐ-YDCT ngày 10/01/2023)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Trường Xuân (Đ/c: lô số CN 08-2, cụm công nghiệp Ninh Hiệp, xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Trường Xuân (Đ/c: lô số CN 08-2, cụm công nghiệp Ninh Hiệp, xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội)
Stt |
Tên vị thuốc cổ truyền |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Bạch thược |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00343-23 |
2 |
Bạch truật |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00344-23 |
3 |
Cam thảo |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00345-23 |
4 |
Cát cánh |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00346-23 |
5 |
Câu kỷ tử chích rượu |
Chích rượu |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00347-23 |
6 |
Cúc hoa vàng |
Sấy |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00348-23 |
7 |
Đại táo |
Quả |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00349-23 |
8 |
Đan sâm |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00350-23 |
9 |
Đảng sâm |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00351-23 |
10 |
Đào nhân sao vàng bỏ vỏ |
Sao vàng bỏ vỏ |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00352-23 |
11 |
Đỗ trọng |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00353-23 |
12 |
Độc hoạt |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00354-23 |
13 |
Đương quy |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00355-23 |
14 |
Hà thủ ô đỏ |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00356-23 |
15 |
Hoài sơn |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00357-23 |
16 |
Huyết giác |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00358-23 |
17 |
Kê huyết đằng |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00359-23 |
18 |
Khương hoàng |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00360-23 |
19 |
Kim ngân hoa |
Hoa |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00361-23 |
20 |
Liên nhục |
Hạt |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00362-23 |
21 |
Tế tân |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00363-23 |
22 |
Thổ phục linh |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00364-23 |
23 |
Thương truật |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00365-23 |
24 |
Tô mộc |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00366-23 |
25 |
Trạch tả |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00367-23 |
26 |
Tục đoạn |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00368-23 |
27 |
Uy linh tiên |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00369-23 |
28 |
Viễn chí |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00370-23 |
29 |
Xích thược |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00371-23 |
30 |
Xuyên khung |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00372-23 |
31 |
Ý dĩ |
Hạt |
18 tháng |
TCCS |
Túi 500g; túi 1kg; túi 2kg; túi 3kg; túi 4kg; túi 5kg; túi 10kg; túi 15kg; túi 20kg; túi 25kg |
VCT-00373-23 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c Số 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c Lô C1-1 khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh)
Stt |
Tên vị thuốc cổ truyền |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
32 |
Ba kích |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00374-23 |
33 |
Câu kỷ tử |
Sấy |
18 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00375-23 |
34 |
Cúc hoa vàng |
Sấy |
18 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00376-23 |
35 |
Độc hoạt |
18 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00377-23 |
|
36 |
Kê huyết đằng |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00378-23 |
37 |
Liên nhục sao vàng |
Sao vàng |
18 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00379-23 |
38 |
Quế chi |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00380-23 |
39 |
Sinh địa |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00381-23 |
40 |
Cốt toái bổ |
Sao vàng |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00382-23 |
41 |
Hồng hoa |
Sấy khô |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00383-23 |
42 |
Khương hoàng |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00384-23 |
43 |
Ngưu tất |
Thái phiến |
18 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00385-23 |
44 |
Bạch linh |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00386-23 |
45 |
Tục đoạn |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00387-23 |
46 |
Sài hồ |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00388-23 |
47 |
Thương truật |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00389-23 |
48 |
Cẩu tích |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg. |
VCT-00390-23 |
3. Công ty đăng ký: Công ty Cp dược trung ương Mediplantex (Đ/c Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c Số 356 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
Stt |
Tên vị thuốc cổ truyền |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
49 |
Xuyên khung chích rượu |
Chích rượu |
18 tháng |
TCCS |
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg. |
VCT-00391-23 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Đông Y Dược Thăng Long (Đ/c Số 339, đường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Đông Y Dược Thăng Long (Đ/c CN-6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)
Stt |
Tên vị thuốc cổ truyền |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
50 |
Liên nhục sao vàng |
Sao vàng |
24 tháng |
TCCS |
Túi 1kg, 2kg, 5 kg, 10kg, 20kg. |
VCT-00392-23 |
51 |
Bạch truật sao cám mật ong |
Sao cám mật ong |
24 tháng |
TCCS |
Túi 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg. |
VCT-00393-23 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPC (Đ/c: Số 1017 Hồng Bàng, phường 12, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh)
5.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương)
Stt |
Tên vị thuốc cổ truyền |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
52 |
Đương Quy |
Thái phiến |
24 tháng |
TCCS |
Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg. |
VCT-00394-23 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây