Quyết định 04/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 04/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 04/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: | 07/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 04/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: | 07/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2024/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 07 tháng 3 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Khoản 1, Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 443/TTr-SNN ngày 14 tháng 12 năm 2023 và Báo cáo số 111/BC-SNN ngày 28 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định các Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau, bao gồm: Lĩnh vực Thủy sản, Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp, Chăn nuôi - Thú y, lĩnh vực Nghề muối, nhiệm vụ thông tin tuyên truyền khuyến nông, nhiệm vụ đào tạo huấn luyện khuyến nông.
Quyết định này áp dụng đối với Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan tài chính, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế kỹ thuật được quy định gồm 07 Phụ lục kèm theo Quyết định này cho các lĩnh vực Thủy sản, Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp, Chăn nuôi - Thú y, lĩnh vực Nghề muối, nhiệm vụ thông tin tuyên truyền khuyến nông, nhiệm vụ đào tạo huấn luyện khuyến nông cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Thủy sản, chi tiết kèm theo phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, chi tiết kèm theo phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Lâm nghiệp, chi tiết kèm theo phụ lục III.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y, chi tiết kèm theo phụ lục IV.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Nghề muối, chi tiết kèm theo phụ lục V.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về nhiệm vụ thông tin tuyên truyền khuyến nông, chi tiết kèm theo phụ lục VI.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về nhiệm vụ đào tạo huấn luyện khuyến nông, chi tiết kèm theo phụ lục VII.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án, kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI TÔM CÀNG XANH
1. NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1001
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới... |
Bộ |
02-04 |
|
|
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy cải tạo ao... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
≤ 10 |
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.2 |
Hàm lượng protein ≥ 23%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
2. NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1002
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
04 - 08 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
15-20 |
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.5 |
Hàm lượng protein ≥ 23%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
3. NUÔI LUÂN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA - Mã sản phẩm: TS1003
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới... |
Bộ |
01 -02 |
|
|
4 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
≤ 10 |
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Hàm lượng protein ≥ 23%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
4. NUÔI XEN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA Mã sản phẩm: TS1004
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 -02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy... |
Bộ |
01 -02 |
|
|
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
≤ 4 |
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.3 |
Hàm lượng protein ≥ 23%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI TÔM NƯỚC LỢ
1. NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH - Mã sản phẩm: TS1005
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục oxy |
Bộ |
04 - 05 |
||
3 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
08 - 16 |
||
4 |
Máy cho tôm ăn |
Bộ |
04 - 05 |
||
5 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
6 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
100-150 |
Quy cỡ giống P12 - P15, đồng điều, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định; Tôm giống phải được xét nghiệm PCR |
Bổ sung thêm: Thời gian nuôi và kích cỡ thu hoạch để tính FCR cho phù hợp |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.3 |
Hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
2. NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: TS1006
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục oxy |
Bộ |
04 - 05 |
||
3 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
08 - 16 |
||
4 |
Máy cho tôm ăn |
Bộ |
04 - 05 |
||
5 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
6 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống tôm thẻ chân trắng |
|
|
Quy cỡ giống P12 - P15, đồng điều, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định; Tôm giống phải được xét nghiệm PCR |
Bổ sung thêm: Thời gian nuôi và kích cỡ thu hoạch để tính FCR cho phù hợp |
|
Giai đoạn 1 |
con/m2 |
1.200-1.500 |
||
|
Giai đoạn 2 |
con/m2 |
200-300 |
||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.1 |
Hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
||||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
3. NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1007
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
02 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Cánh quạt |
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
32 - 64 |
||
4 |
Máy cho tôm ăn |
Bộ |
02 - 04 |
||
5 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
6 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao... |
|
|
Khi có nhu cầu |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
20-30 |
Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học).. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
4. NUÔI TÔM SÚ BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1008
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
02 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Cánh quạt |
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
16 - 32 |
||
3 |
Máy cho tôm ăn |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
6 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao, gia cố ao... |
|
|
Khi có nhu cầu |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
10 - 15 |
Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
5. NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN - Mã sản phẩm: TS1009
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
01 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Cánh quạt Khi có nhu cầu |
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
08 - 16 |
||
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy... |
Bộ |
|
||
4 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
04 - 08 |
Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 0.5 |
Hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
6. NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN TRONG RỪNG NGẬP MẶN - Mã sản phẩm: TS1010
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
01 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm... |
Cái |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
con/m2 |
2.000-6.000 |
Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
15-25 ngày |
|
Giai đoạn 2 |
con/m2 |
10-15 |
||
2 |
Thức ăn |
|
|
Hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
|
Giai đoạn 1 |
FCR |
1.5 |
||
|
Giai đoạn 2 |
FCR |
≤ 0.5 |
||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
7. NUÔI TÔM SÚ, SÒ HUYẾT KẾT HỢP DƯỚI TÁN RỪNG - Mã sản phẩm: TS1011
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m2 |
02 - 04 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Sò huyết giống |
Con/m2 |
80 - 100 |
Quy cỡ giống 1.000 - 2.000 con/kg, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
3 |
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
4 |
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
5 |
Vôi |
Kg/ha |
300 - 500 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
6 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
300 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
7 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
8 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
8. NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN - LÚA - Mã sản phẩm: TS1012
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
02 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Cánh quạt |
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
08 - 16 |
||
5 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy... |
Bộ |
|
|
|
6 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố bờ ao/ruộng... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
|
||
1 |
Giống tôm sú |
|
|
Quy cỡ giống ≥ P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
|
Giai đoạn 1 |
con/m2 |
60 - 70 |
||
|
Giai đoạn 2 |
con/m2 |
04 - 07 |
||
2 |
Giống lúa |
Kg/ha |
100 |
Giống lúa chất lượng, có khả năng chống chịu mặn |
|
3 |
Thức ăn tôm sú |
|
|
Hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
|
Giai đoạn 1 |
FCR |
≤ 1.5 |
||
|
Giai đoạn 2 |
FCR |
≤ 0.5 |
||
4 |
Phân bón lúa |
|
|
|
|
5 |
Phân bón gốc |
Kg/ha |
700 |
Có nguồn gốc rõ ràng; Được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
6 |
Phân bón lá |
Kg/ha |
1,2 |
|
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
9. NUÔI TÔM SÚ LUÂN CANH (1 vụ tôm, 1 vụ lúa) - Mã sản phẩm: TS1013
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
02 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
|
|
Không cần |
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
4 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao... |
|
|
Khi có nhu cầu |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
04 - 08 |
Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
10. NUÔI TÔM ĐẤT THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1014
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục oxy |
Bộ |
04 - 05 |
||
3 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
08 - 16 |
||
4 |
Máy cho tôm ăn |
Bộ |
04 - 05 |
||
5 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
6 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
100 - 150 |
Quy cỡ giống P12 - P15, đồng điều, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định; Tôm giống phải được xét nghiệm PCR |
Bổ sung thêm: Thời gian nuôi và kích cỡ thu hoạch để tính FCR cho phù hợp |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.3 |
Hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
≤ 30 người cuộc |
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
11. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM SÚ (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1015
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m2 |
02 - 04 |
Quy cỡ giống 1,5 - 2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Cua giống |
Con/m2 |
0,3-0,5 |
Quy cỡ giống 0,5 - 0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
1 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
|
12. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM SÚ, CÁ ĐỐI MỤC (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1016
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m2 |
02 - 04 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Cua giống |
Con/m2 |
0,3 - 0,5 |
Quy cỡ giống 0,5-0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
3 |
Cá đối mục |
Con/m2 |
0,3 - 0,5 |
Quy cỡ giống 5-8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
5 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
13. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM SÚ, CÁ NÂU (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1017
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m2 |
02 - 04 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Cua giống |
Con/m2 |
0,3 - 0,5 |
Quy cỡ giống 0,5-0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
3 |
Cá nâu |
Con/m2 |
1 - 1,5 |
Quy cỡ giống 1,5-2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
5 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
14. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM ĐẤT (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1018
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m2 |
10 - 20 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Cua giống |
Con/m2 |
0,3 - 0,5 |
Quy cỡ giống 0,5-0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
15. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM ĐẤT, CÁ ĐỐI MỤC (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1019
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm đất giống |
Con/m2 |
10 - 20 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Cua giống |
Con/m2 |
0,3 - 0,5 |
Quy cỡ giống 0,5-0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
3 |
Cá đối mục |
Con/m2 |
0,3 - 0,5 |
Quy cỡ giống 5-8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
5 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
1 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
|
16. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM ĐẤT, CÁ NÂU (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1020
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm đất giống |
Con/m2 |
10 - 20 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Cua giống |
Con/m2 |
0,3 - 0,5 |
Quy cỡ giống 0,5-0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
3 |
Cá nâu |
Con/m2 |
1 - 1,5 |
Quy cỡ giống 1,5-2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
5 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI TÔM NƯỚC MẶN
1. NUÔI TÔM HÙM BÔNG TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS1021
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. |
Tháng/ cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị cho ăn |
Bộ/lồng |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Bơm, xịt áp lực |
Bộ/mô hình |
01 |
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, vợt, xô, chậu... |
Bộ |
01 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
08 - 10 |
Quy cỡ giống 100-120 gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 31 |
Cá tạp/tươi sống |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|||
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|||||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|||
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
||||
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
||||||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|||
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
||||
2. NUÔI TÔM HÙM XANH TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS1022
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị cho ăn |
Bộ/lồng |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Bơm, xịt áp lực |
Bộ/mô hình |
01 |
||
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, vợt, xô, chậu... |
Bộ |
01 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m3 |
15 - 16 |
Quy cỡ giống 50-60 gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 31 |
Cá tạp/tươi sống |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI THỦY HẢI SẢN THÂN MỀM
1. NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS1023
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị cho ăn |
Bộ/lồng |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Bơm, xịt áp lực |
Bộ/mô hình |
01 |
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, vợt, xô, chậu... |
Bộ |
01 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
300 |
Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 7.0 |
Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
2. NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1024
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 06 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy... |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
100 |
Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 5.0 |
Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3. NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS1025
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục oxy |
Bộ |
04 - 06 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xô, chậu, giỏ lưới, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
300 |
Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 7.0 |
Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
4. NUÔI VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS1026
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cọc |
Cái |
10.000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Lưới cước |
m2 |
100 |
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
400 |
100 con/dây; 4 cọc/m2 1 dây/cọc/cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
5. NUÔI VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ - Mã sản phẩm: TS1027
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lưới làm giàn |
m2 |
2000 - 5000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
720 |
300 con/dây; 120 dây/50m2/, cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng không quá 20 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
6. NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS1028
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cọc |
Cái |
10.000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Lưới cước |
m2 |
100 |
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/cọc |
10 |
Chất lượng quy định/cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
7. NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ - Mã sản phẩm: TS1029
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lưới làm giàn |
m2 |
2000 - 5000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/giá bám |
25 |
Cỡ giống ≥ 2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
8. NUÔI HÀU TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS1030
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
06- 12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lưới làm lồng |
Cái |
3.000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/lồng |
120 |
Cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
9. NUÔI NGHÊU BÃI TRIỀU - Mã sản phẩm: TS1031
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lưới và cọc quây quang bãi |
m |
1.000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
150 |
Cỡ giống ≥ 1 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
10. NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU - Mã sản phẩm: TS1032
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đ.vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lưới và cọc quây quang bãi |
m |
1.000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy... |
Bộ |
01 - 02 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
200 |
Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
11. NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1033
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục oxy |
Bộ |
02-04 |
||
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
4 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét ao... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
100 |
Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Sò huyết giống |
Con/m2 |
70 - 100 |
Quy cỡ giống 500-1.000con/kg, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
2 |
Tôm thẻ giống |
Con/m2 |
03 - 05 |
Quy cỡ giống 1.5 - 1,8cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
13. ƯƠNG - NUÔI SÒ HUYẾT 04 GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: TS1035
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Sò huyết giống giai đoạn I |
Con/m2 |
200.000 |
Quy cỡ giống 10.000.000-15.000.000 con/kg, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
Ao bạt 100 m2 |
2 |
Sò huyết giống giai đoạn II |
Con/m2 |
100.000 |
Quy cỡ giống 2.000.000-4.000.000 con/kg, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
3 |
Sò huyết giống giai đoạn III |
Con/m2 |
5.000 |
Quy cỡ giống 30.000-40.000 con/kg, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
4 |
Sò huyết giống giai đoạn IV (nuôi thương phẩm) |
Con/m2 |
100 |
Quy cỡ giống 1.500-2.000 con/kg, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
Vuông (ha) |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
02 - 04 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
14. NUÔI ỐC BƯƠU ĐEN THƯƠNG PHẨM - MÃ SẢN PHẨM: TS1036
Quy mô: Áp dụng cho 0,01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư (Tính cho 0,01ha)
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Ốc bươu giống |
Con/m2 |
150 - 300 |
Quy cỡ giống 0,4-0,6 gram/con, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
Ao bạt 0,01 ha |
2 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
3 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
15. NUÔI BA KHÍA THƯƠNG PHẨM TRONG AO ĐẤT - Mã sản phẩm: TS1037
Quy mô: Áp dụng cho 0,1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư (Tính cho 0,1ha)
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Ba khía giống |
Con/m2 |
03 - 05 |
Quy cỡ giống 0,004-0,005 gram/con, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
Ao bạt 0,01ha |
2 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
3 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
16. NUÔI HÀU THÁI BÌNH DƯƠNG HÌNH THỨC GIÀN TREO (lập thể) - Mã sản phẩm: TS1038
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Dây treo giống |
m |
10.000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ khác: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt ... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/giá thể |
20 |
Cỡ giống 0,5 - 1,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
17. NUÔI THƯƠNG PHẨM NGAO GIÁ - Mã sản phẩm: TS1039
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 lồng
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
11 - 12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lồng nuôi ngao |
Lồng |
1.000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
300 |
Cỡ giống 1-1,2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
V. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI CÁ NƯỚC LỢ - MẶN
1. NUÔI CÁ MÚ CHUỘT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1040
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
25 |
Cá giống cỡ 8-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.2 |
TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
2. NUÔI CÁ GIÒ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1041
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
03 |
Cá giống cỡ ≥ 18 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1: TACN |
FCR |
≤ 2.5 |
TACN hàm lượng protein ≥ 40%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
|
Giai đoạn 2: Cá tạp |
FCR |
≤ 8.0 |
Cá tạp: đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3. NUÔI CÁ VƯỢC TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1042
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
25 |
Cá giống cỡ ≥ 12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
4. NUÔI CÁ VƯỢC TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1043
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
03 - 04 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu, |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: kéo lưới, nạo vét, gia cố bờ ao, thu cá ... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
1,5 |
Cá giống cỡ ≥ 12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
TACN hàm lượng protein ≥ 35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
5. NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1044
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
25 |
Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
6. NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1045
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
03 - 04 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
1,5 |
Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
TACN hàm lượng protein 235%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học). |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
7. NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1046
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
15 |
Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test- kit bệnh, môi trường,... ) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
8. NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1047
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
6 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao... |
|
|
|
|
7 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
1,5 |
Cá giống cỡ ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học). |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
9. NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1048
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đ. vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
03 - 04 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu, |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
03 |
Cá giống cỡ ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
10. NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1049
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
25-35 |
Cá giống cỡ 6-8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.3 |
TACN hàm lượng protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
11. NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1050
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
08 - 10 |
Cá giống cỡ từ 10-12 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Hàm lượng protein ≥ 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
12. NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1051
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
03 - 04 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
10 |
Cá giống cỡ ≥ 4g/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.0 |
TACN hàm lượng protein ≥ 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
13. NUÔI CÁ KÈO THÂM CANH TRONG AO LÓT BẠT- Mã sản phẩm: TS1052
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, lót bạt, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cá kèo giống |
Con/m2 |
100 - 120 |
Quy cỡ giống 2.0 - 2,5cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Hàm lượng Protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời gian sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
14. NUÔI CÁ THÒI LÒI TRONG AO ĐẤT THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: TS1053
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m2
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư (Tính cho 1.000 m2)
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cá thòi lòi giống |
Con/m2 |
10 - 15 |
Quy cỡ giống 20-25gram/con, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
Ao bạt 0,01ha |
2 |
Thức ăn tươi sống |
FCR |
≤ 3 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
1 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
|
VI. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI GIÁP XÁC
1. QUY TRÌNH NUÔI CUA TRONG AO CÔNG NGHIỆP (BÁN THÂM CANH) - Mã sản phẩm: TS1054
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Dụng cụ: Xuồng, lú đuôi chuột, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công thu hoạch, thuê máy cải tạo vuông, gia cố bờ bao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Cua biển |
Con/m2 |
01 - 02 |
- Cua giống có kích cỡ đồng đều (0,3-0,5 cm), trạng thái cua khỏe mạnh, hoạt động nhanh nhẹn. Màu sắc trong sáng, đầy đủ phụ bộ. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≥ 3.0 |
- Thức ăn chủ yếu là cá tạp, ốc, ... thức ăn được cắt nhỏ phù hợp với khả năng bắt mồi của cua) Mỗi ngày cho cua ăn 02 lần lúc sáng sớm và chiều tối. Lượng thức ăn bằng 5-7% trọng lượng thân/ngày. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
1 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
|
2. QUY TRÌNH NUÔI CUA 2 DA - Mã sản phẩm: TS1055
Quy mô: Áp dụng cho 500 hộp
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng hệ thống lọc tuần hoàn, hộp nhựa,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cua |
Con/hộp |
01 |
Quy cỡ giống 200-250 gram/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 4 |
Thức ăn tươi sống |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3. QUY TRÌNH NUÔI BA KHÍA TRONG AO CÔNG NGHIỆP- Mã sản phẩm: TS1056
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Dụng cụ: Xuồng, lú đuôi chuột, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công thu hoạch, thuê máy cải tạo vuông, gia cố bờ bao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Ba khía tự nhiên hoặc sản xuất |
Con/m2 |
02 - 04 |
- Ba khía giống có kích cỡ đồng đều (0,3-0,5 cm), trạng thái khỏe mạnh, hoạt động nhanh nhẹn. Màu sắc trong sáng, đầy đủ phụ bộ. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≥ 2.0 |
- Thức ăn chủ yếu là cá tạp, ốc, ... thức ăn được cắt nhỏ phù hợp với khả năng bắt mồi của ba khía) Mỗi ngày cho ăn 02 lần lúc sáng sớm và chiều tối. Lượng thức ăn bằng 3-5% trọng lượng thân/ngày. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
4. NUÔI TÔM TÍT TRONG AO LÓT BẠT - Mã sản phẩm: TS1057
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
01 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị cho ăn |
Bộ/ao |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Bơm, xịt áp lực |
Bộ/mô hình |
01 |
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, vợt, xô, chậu... |
Bộ |
01 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
20 |
Quy cỡ giống ≥ 50-80gam/con, khỏe mạnh |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 5 |
Thức ăn tôm, cá tạp/đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
5. NUÔI TÔM TÍT TRONG LỒNG NHỰA TRONG AO QUẢNG CANH - Mã sản phẩm: TS1058
Quy mô: Áp dụng cho 10.000 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
01 - 02 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị cho ăn |
Bộ/ao |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Bơm, xịt áp lực |
Bộ/mô hình |
01 |
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, vợt, xô, chậu... |
Bộ |
01 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/lồng |
01 |
Quy cỡ giống ≥ 50-80gam/con, khỏe mạnh |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 5 |
Thức ăn tôm, cá tạp/đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
6. NUÔI TÔM TÍT TRONG TRONG HỘP NHỰA THEO QUY TRÌNH RAS - Mã sản phẩm: TS1059
Quy mô: Áp dụng cho 100 m3/1000 hộp
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
01 - 02 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị cho ăn |
Bộ/ao |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Bơm, xịt áp lực |
Bộ/mô hình |
01 |
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: vợt, xô, chậu... |
Bộ |
01 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/hộp |
01 |
Quy cỡ giống ≥ 50-80gam/con, khỏe mạnh |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 5 |
Thức ăn tôm, cá tạp/đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
7. NUÔI BA BA TRONG AO ĐẤT - Mã sản phẩm: TS1060
Quy mô: Áp dụng cho 200 m2
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
01 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị cho ăn |
Bộ/ao |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Bơm, xịt áp lực |
Bộ/mô hình |
01 |
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: vợt, xô, chậu... |
Bộ |
01 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
03 |
Quy cỡ giống ≥ 80gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 10 |
Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
8. NUÔI BA BA TRONG BỂ XI MĂNG - Mã sản phẩm: TS1061
Quy mô: Áp dụng cho 100 m2
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
01 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị cho ăn |
Bộ/ao |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Bơm, xịt áp lực |
Bộ/mô hình |
01 |
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: vợt, xô, chậu... |
Bộ |
01 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
03 |
Quy cỡ giống ≥ 80gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 10 |
Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
9. NUÔI CUA ĐINH TRONG BỂ XI MĂNG - Mã sản phẩm: TS1062
Quy mô: Áp dụng cho 10 m2
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
01 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị cho ăn |
Bộ/ao |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Bơm, xịt áp lực |
Bộ/mô hình |
01 |
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ: vợt, xô, chậu... |
Bộ |
01 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con/m2 |
3 |
Quy cỡ giống ≥ 80gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 9 |
Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
VII. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG RONG SỤN BẰNG GIÀN CĂNG TRÊN ĐÁY - Mã sản phẩm: TS1063
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
03 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu... |
Bộ |
02 - 03 |
|
|
2 |
Hệ thống khung, giàn căng trên đáy |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Tấn/ha |
≤ 2.5 |
Rong giống cỡ 30 cm/bụi; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Vật tư thiết yếu khác (test- kit bệnh, môi trường,... ) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
VIII. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
1. NUÔI XEN CANH CHẠCH ĐỒNG VÀ CUA ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA - Mã sản phẩm: TS1064
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 -02 |
||
3 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê lưới thu hoạch chạch, thuê máy cải tạo ruộng, gia cố ruộng... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80-90% còn lại là cua đồng |
Con/m2 |
20 - 30 |
Quy cỡ giống cua và chạch: ≥ 4-5 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.3 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
2. NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1065
Áp dụng cho quy mô 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
03 - 04 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu, |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
01 |
Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3. NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1066
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt.. |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
6 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
10 - 15 |
Cá giống cỡ từ 0,8-1,0 kg/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 3.0 |
Hàm lượng protein ≥ 38% (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
4. NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1067
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
130 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 4.0 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
5. NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1068
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu.. |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
10 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 4.0 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
6. NUÔI CÁ BỐNG KÈO TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1069
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu, |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
100 120 |
Quy cỡ giống ≥ 3 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 18%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
≤ 30 người/lớp |
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
7. NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1070
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
02 |
Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 9.0 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
8. NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS1071
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
20 - 30 |
Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
9. NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1072
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
11 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm, xịt nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
50 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định của pháp luật hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
10. NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1073
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu, |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
9 |
Quy cỡ giống ≥ 2 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 3.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
11. NUÔI CÁ SẶC RẰN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1074
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
08 - 10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
20 30 |
Quy cỡ giống ≥ 5,5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 4.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
12. NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1075
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu, |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
50 |
Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test- kit bệnh, môi trường,... ) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
13. NUÔI ẾCH TRONG BỂ/LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1076
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
80 |
Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
14. NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1077
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
07 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm, xịt nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Rô phi/Diêu hồng |
Con/m3 |
100 |
- Cỡ giống: ≥ 6 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.8 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
15. NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1078
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Rô phi/Diêu hồng |
Con/m2 |
05 - 07 |
- Cỡ giống: ≥ 7 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.3 |
- Hàm lượng Protein ≥ 28%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
16. NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1079
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Rô phi/Diêu hồng |
Con/m2 |
2,5 |
- Cỡ giống: ≥ 5 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.5 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
17. NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1080
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/Diêu hồng ≥ 50% |
Con/m2 |
03 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.5 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
18. NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1081
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50% |
Con/m2 |
2,5 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.2 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
19. NUÔI GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1082
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50% |
Con/m2 |
03 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.5 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
20. NUÔI CÁ CHIM TRẮNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1083
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Chim trắng |
Con/m2 |
02 - 04 |
- Cỡ giống: ≥ 4 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.8 |
- Hàm lượng Protein ≥ 25%; - Trong danh mục được phép SX kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
21. NUÔI CÁ TRÊ TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1084
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. |
Tháng/cán bộ |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Trê |
Con/m2 |
20 |
- Cỡ giống: 3-5 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.8 |
- Hàm lượng Protein ≥ 18%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
21. ƯƠNG CÁ TRA GIỐNG - Mã sản phẩm: TS1085
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Tra |
Con/m2 |
500-700 |
- Cỡ giống: cá bột 3-5 ngày tuổi; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.1 |
- Hàm lượng Protein ≥ 30%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
23. NUÔI CÁ TRA/BASA TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1086
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
||
6 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Tra/Basa |
Con/m2 |
≤ 40 |
- Cỡ giống: ≥ 2 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.7 |
- Hàm lượng Protein ≥ 22%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
24. NUÔI NHEO MỸ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1087
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Nheo mỹ |
Con/m3 |
10 |
- Cỡ giống: ≥10 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 2 |
- Hàm lượng Protein ≥ 30%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
25. NUÔI CÁ - LÚA - Mã sản phẩm: TS1088
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu... |
Bộ |
01 - 02 |
||
3 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao... |
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống cá: Chép, Rô phi, Trắm cỏ, Mè, Rô đồng, Diêu hồng... |
Con/m2 |
1,5-2 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Rô đồng ≥ 5 g/con; Chép: 210 g/con; Trắm cỏ ≥ 150 g/con; Mè ≥100 g/con. - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.2 |
- Hàm lượng Protein ≥ 22%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
26. NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1089
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
11 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm, xịt nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Lăng nha |
Con/m3 |
20 |
- Cỡ giống: ≥ 15 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 2 |
- Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
27. NUÔI CÁ CHIÊN TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1090
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm, xịt nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02-04 |
|
|
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 -02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 -02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Chiên |
Con/m3 |
18-20 |
- Cỡ giống: ≥100 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: cá tạp và phối trộn |
FCR |
≤ 4 |
- Đảm bảo chất lượng; |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
28. NUÔI LƯƠN TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS1091
Quy mô: Áp dụng cho 500 m2
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. |
Tháng/cán bộ |
10 - 12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống bể |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Lươn |
Con/m2 |
60 |
- Cỡ giống: ≥ 15 cm; - Lươn khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 4 |
- Hàm lượng Protein ≥ 20%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
29. NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS1092
Quy mô: Áp dụng cho 500 m2
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: xô, chậu, lưới, vợt.. |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống bể |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Chình nước ngọt |
Con/m2 |
10 |
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con; - Lươn khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn cá tạp |
FCR |
≤ 10 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
30. NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1093
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
||
4 |
Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt... |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Chình nước ngọt |
Con/m3 |
20 |
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: cá tạp và phối trộn |
FCR |
≤ 10 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến, bảo quản đúng quy định. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
31. NUÔI CÁ TAI TƯỢNG THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: TS1094
Quy mô: Áp dụng cho 0,01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư (Tính cho 0,01ha)
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cá tai tượng giống |
Con/m2 |
3-5 |
Quy cỡ giống 5-6cm/con, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
Ao bạt 0,01ha |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2 |
Hàm lượng Protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời gian sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
1 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
|
32. NUÔI CÁ CHỐT THÂM CANH TRONG AO LÓT BẠT- Mã sản phẩm: TS1095
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, lót bạt, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cá chốt giống |
Con/m2 |
100-120 |
Quy cỡ giống 5 - 7gram/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Hàm lượng Protein 33-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời gian sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
1 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
|
33. NUÔI CÁ CHỐT THÂM CANH TRONG AO ĐẤT- Mã sản phẩm: TS1096
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, lót bạt, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cá chốt giống |
Con/m2 |
60-80 |
Quy cỡ giống 5 - 7gram/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Hàm lượng Protein 33-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời gian sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
1 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
|
IX. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC KHAI THÁC
1. LƯỚI RÊ HỖN HỢP - Mã sản phẩm:TS1097
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
6 - 8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (ghim đan, dao kéo, thiết bị căng, định hình tấm lưới...) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình...) |
|
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giềng phao |
kg |
30 |
PP Φ 14 - 16mm PP Φ 6 - 8mm |
Áp dụng cho 01 cheo lưới chiều dài 50m. |
2 |
Giềng chì |
kg |
10 |
||
3 |
Chao lưới (chao phao, chao chì) |
kg |
02 |
PE; 0,1mm 72-108 sợi 2a=140-180mm |
|
4 |
Áo lưới |
kg |
45-50 |
PE; 0,1mm 24-72 sợi 2a=140-180mm |
|
5 |
Dây buộc |
kg |
01 |
Các loại |
|
6 |
Dây phao ganh |
kg |
02 |
PP, Φ 6mm |
|
7 |
Phao lưới (xốp nặng) |
Chiếc |
03 |
16,25 x 25 x 25 (cm) |
|
8 |
Chì lưới |
kg |
2-2,5 |
55 x 15mm; 100g/viên |
|
9 |
Máy thu lưới bằng thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sức kéo 2.000-2.500 kgf |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
2. KHAI THÁC GHẸ BẰNG LỒNG BẪY - Mã sản phẩm: TS1098
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
6 - 8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (máy hàn, ghim đan, dao, kéo...) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình... ) |
|
|
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thép làm khung lồng |
kg |
8m (2,5-3kg) |
Thép hoặc Inox ф 6-8mm PE: 380D/12; 2a = 30-35mm hoặc bằng sợi Inox |
Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ |
2 |
Lưới bao |
kg |
0,3-0,4 |
||
3 |
Khóa móc mồi |
Chiếc |
02 |
|
|
4 |
Dây lắp ráp lồng |
kg |
0,5 |
Nilon d=0,4mm |
|
5 |
Hộp đựng mồi |
Chiếc |
01 |
Hộp nhựa |
|
6 |
Khóa xoay |
Chiếc |
01 |
M10 |
|
7 |
Dây chủ |
m |
20-25 |
PP ф 12mm-16mm |
|
8 |
Dây phao ganh |
m |
50 |
PP ф 8mm |
|
9 |
Máy thu dây chính |
Chiếc |
01 |
Sức kéo > 1.000kgf |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3. LƯỚI RÊ 3 LỚP CẢI TIẾN KHAI THÁC XA BỜ - Mã sản phẩm: TS1099
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
6 - 8 |
Trung cấp kỹ thuật trở lên |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp ráp mô hình (ghim đan, dao, kéo, thiết bị căng và định hình tấm lưới...) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình...) |
|
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Áo lưới (tấm trong) |
kg |
2-2,5 |
PA: mono 0,35-0,5mm 2a=100-150mm PA: mono 0,55-0,8mm 2a=350-600mm |
Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m. |
2 |
Áo lưới (tấm ngoài) |
kg |
1 |
||
3 |
Giềng phao |
kg |
2,5-4 |
PP: ф 6-8mm hoặc sợi PA số 180 - 300 |
|
4 |
Giềng chì |
kg |
0,5 |
PE: ф 4mm |
|
5 |
Phao |
cái |
25-30 |
PVC: 80 x 20mm |
|
6 |
Chì |
kg |
3-3,5 |
Chì kẹp mỗi miếng 8-15g |
|
7 |
Máy thu lưới bằng thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sức kéo >1.500kgf |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
Quy mô: Áp dụng 01 tàu
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
6 - 8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí... ) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển nâng, hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình...) |
|
|
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thông tin tầm xa |
Bộ |
01 |
- Công suất phát sóng: ≥ 100w - Tầm hoạt động: > 200 hải lý - Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz - Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz - Bộ nhớ: 200 kênh - Có chức năng điện đàm qua vệ tinh. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Máy định vị vệ tinh |
Bộ |
01 |
Hệ thống định vị GPS, tích hợp chức năng nhận dạng (AIS) |
|
3 |
Radar hàng hải |
Bộ |
01 |
- Tầm xa: 48 - 72 hải lý - Màn hình: LCD màu: 10,4 inch - Ngôn ngữ: Tiếng việt - Búp phát ngang: 1,2-1,8° - Búp phát đứng: 22° - Công suất phát: 4-12kW - Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA) - Chức năng hiển thị mục tiêu AIS - Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc - Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn |
|
4 |
Máy dò ngang (sonar) góc phát 450 |
Bộ |
|
- Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT -15 inch - Thang đo: 8 nấc từ 20m-2000m - Tần số phát: 160kHz - Độ mở chùm tia: 45° - Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW - Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45°. - Góc nghiêng: +5° - 90° - Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
5. TỜI THỦY LỰC THU LƯỚI RÊ TẦNG ĐÁY - Mã số: TS1101
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
6-8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp. |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (Máy hàn, mài, bộ lắp ráp cơ khí...) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ thiết bị lắp đặt mô hình...) |
|
|
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
1 |
Động cơ lai |
Cái |
01 |
Công suất: 20-30cv |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
|
2 |
Bộ ly hợp |
Bộ |
01 |
- Loại ly hợp: ly hợp bánh răng + Công suất: 30hp + Tốc độ: 100-1.450 vòng/phút |
||
3 |
Bơm dầu |
Cái |
01 |
- Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm piston hoặc bơm cách gạt + Áp suất làm việc: p=100at + Lưu lượng TB: Qb-110 lít/phút + Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/ phút. + Công suất: 17,4kw |
||
4 |
Két dầu |
Cái |
01 |
- Vật liệu: Inox - Lượng dầu chưa trong thùng: 120-150 lít |
||
5 |
Sinh hàn |
cái |
01 |
Làm mát bằng nước: 350-600 lít |
||
6 |
Hệ thống van điều chỉnh |
Bộ |
01 |
Đồng bộ |
||
7 |
Đường dầu đi |
Bộ |
01 |
- Đường kính: d=20-22mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar |
||
8 |
Đường dầu về |
Bộ |
01 |
- Đường kính: d=20-22mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar |
||
9 |
Đường dầu hồi |
Bộ |
01 |
- Đường kính: d=16-18mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar |
|
|
10 |
Con lăn dẫn hướng chính |
Bộ |
01 |
- Vật liệu: Inox - Kích thước: + Đường kính ngoài: 220-235mm + Đường kính giữa: 140-155 + Đường kính trong: 90-95 |
||
11 |
Con lăn dẫn hướng phụ |
Bộ |
01 |
- Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: + Đường kính ngoài: 90-100mm + Đường kính giữa: 60-70mm + Đường kính trong: 55-60 |
||
12 |
Tang tời |
Bộ |
01 |
- Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế |
||
13 |
Con lăn kẹp |
Bộ |
01 |
- Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế |
||
14 |
Mâm tời |
Bộ |
01 |
- Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế |
||
15 |
Trục tời xoay 360° |
Bộ |
01 |
- Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế |
||
16 |
Động cơ thủy lực |
Cái |
01 |
- Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao - Áp suất làm việc: p=100at - Lưu lượng TB: Qđc=105,504 lít/phút |
||
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
6 - 8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí...) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình...) |
|
|
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống đèn LED |
Cái |
25 - 50 |
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
|
Thông số kỹ thuật đèn LED |
Chiếc |
01 |
- Điện áp: AC 100- 277 V - Công suất: 100W- 200W- 300W - Quang thông: (14000 - 26000 - 39000) lm - Hiệu suất: 100 lm/W- 140 lm/W - Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K - Ánh sáng: Vàng/trắng - Cấp bảo vệ (IP): 66, 67 - Tuổi thọ: 20.000 h - Trọng lượng: (3,0 - 4,0 - 5,2) kg |
|
2 |
Khung lắp đèn |
Bộ |
01 |
- Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm - Vật liệu thép: Ống thép ø 42mm |
|
3 |
Cần thu/đẩy |
Bộ |
01 |
Vật liệu: Ống thép ø 60mm |
|
4 |
Con lăn |
Cái |
06 |
Vật liệu Inox |
|
5 |
Bu lông |
Cái/đèn |
02 |
- Vật liệu Inox - Đường kính ø 6mm |
|
6 |
Cầu dao tổng |
Cái |
02 |
- Quy cách: 3 pha - Dòng điện định mức: 200A - Điện áp định mức: 200/400VAC - Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch - Dòng cắt ngắn mạch 50kA/25kA |
|
7 |
Cầu dao tự động |
Cái/đèn |
01 |
- Quy cách: 2 cực - Dòng điện định mức: 10A - Điện áp định mức: 200/400VAC |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
8 |
Dây dẫn điện |
Mét/đèn |
15 |
- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm - Vỏ bọc bằng nhựa PVC |
|
9 |
Đồng hồ đo điện từng pha |
Cái |
3 |
- Công suất (max 22,000 W) - Cường độ dòng điện (max 100A) - Hiệu điện thế (110-250V) - Hệ số công suất; Tần số - Độ chính xác điện áp: ±1% - Độ chính xác công suất : ±2% |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
7. ỨNG DỤNG ĐÈN LED CHO NGHỀ LƯỚI CHỤP KHAI THÁC VÙNG KHƠI - Mã sản phẩm: TS1103
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
6 - 8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí... ) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ: (Vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình... ) |
|
|
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống đèn LED |
Cái |
150-250 |
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
|
Thông số kỹ thuật đèn LED |
Chiếc |
01 |
- Điện áp: AC 100-277 V - Công suất: 100W-200W-300W - Quang thông: (14000 - 26000- 39000) lm - Hiệu suất: (100 - 140)lm/W - Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K - Ánh sáng: Vàng/trắng - Cấp bảo vệ (IP): 66, 67 - Tuổi thọ: 20.000 h - Trọng lượng: (3,0 - 4,0 - 5,2) kg |
|
2 |
Khung lắp đèn |
Bộ |
01 |
- Khoảng cách 0,38 m- 0,45m/đèn - Vật liệu Inox hộp 3x6 |
|
3 |
Bu lông |
Cái/đèn |
02 |
- Vật liệu: Inox, - Đường kính Φ 6mm |
|
4 |
Cầu dao tự động |
Đèn/cái |
03 |
- Quy cách: 2 cực - Dòng điện định mức: 10 A - Điện áp định mức: 200/400 VAC |
|
5 |
Bu lông |
Cái/đèn |
02 |
- Vật liệu Inox - Đường kính ø 6mm |
|
6 |
Cầu dao tổng |
Cái |
02 |
- Quy cách: 3 pha - Dòng điện định mức: 200A - Điện áp định mức: 200/400VAC - Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch - Dòng cắt ngắn mạch 50kA |
|
8 |
Dây dẫn điện |
Mét/đèn |
15 |
- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm - Vỏ bọc bằng nhựa PVC |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
8. NHẬT KÝ ĐIỆN TỬ TRÊN TÀU CÁ - Mã sản phẩm: TS1104
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
6 - 8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đ.vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm điện,cầu chì, dây dẫn điện, đồng hồ đa năng, rắc cắm...) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
2 |
Bộ nguồn Mecom: PS-40A-II |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: 110/220VAC/24VDC Điện áp ra: 13.8VDC Dòng tối đa: 40A Dòng liên tục: 18A Bảo vệ quá áp: > 16,5V Bảo vệ quá dòng: > 40A |
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Hệ thống thiết bị nhật ký điện tử |
|
|
||
- |
Máy chính |
Cái |
01 |
- Điện áp sử dụng 8 - 16VDC; dòng tiêu thụ 1A; nhiệt độ làm việc 0-55°C; Màn hình: Graphic LCD 6.2”, độ phân giải 240x128. - Dữ liệu có thể lưu trên thẻ nhớ, truyền về máy tính qua kết nối trực tiếp hoặc sóng điện thoại 3G. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
- |
Định vị GPS |
Cái |
01 |
Tần số: 1575.42MHz; số kênh max 56; độ chính xác 5m; Data RS-232C @9600bps -Hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào mạng GSM |
|
|
Dữ liệu di động GPRS/3G |
|
|
Băng tần: 850/900/1800/1900MHz; chế độ: DATA |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
9. BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ BẰNG ĐÁ TUYẾT - Mã sản phẩm: TS1105
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
6 - 8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình |
Bộ |
01 |
Theo thông số công bố của nhà sản xuất |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình...) |
|
|
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thiết bị vật tư chính |
Chiếc |
01 |
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
- |
Máy nén dùng cho hàng hải |
Chiếc |
01 |
6,5kw môi chất R404A, Te: 20°C, Tc: 40°C, Q: 20,8kw L x W x H: 1.130 x 1.060 x 1.035(mm) |
|
- |
Bình tách dầu |
Bộ |
01 |
Loại 7/8” |
|
- |
Relay áp cao + áp thấp |
|
|
0.5-2bar; 5-30bar |
|
- |
Relay áp suất dầu |
Bộ |
01 |
Install with compressor from GEA |
|
- |
Bình tản nhiệt sử dụng nước biển (Condenser) |
Cái |
02 |
Length908*Width325*Height530(CM) |
|
- |
Van từ 220VAC |
Chiếc |
01 |
HV15M7T(5/8) |
|
- |
Bình lọc khí đường bồi |
Cái |
01 |
DCL-165(16mm) |
|
- |
Van tiết lưu |
Bộ |
01 |
8.6BAR/125PSI |
|
- |
Dry filter |
Cái |
01 |
BG-4813 (1-5/8) |
|
- |
Kính thăm Gas |
Cái |
01 |
SY/H-05 (5/8) |
|
- |
Van chặn 2 chiều 650 Psi |
Cái |
01 |
GBC16V,650Psi |
|
- |
Đồng hồ đo áp cao |
Chiếc |
01 |
(1-35 kgf/CM2) (l1-18kgf/CM2) |
|
- |
Bơm làm mát công suất 0.9 KW chạy môi trường nước biển |
Bộ |
01 |
220 V - 0.9 kW |
|
- |
Động cơ gạt đá |
Bộ |
01 |
Diameter80 x length 600 (mm) |
|
- |
Hộp giảm tốc |
Chiếc |
02 |
50/80-750-0.55KW |
|
- |
Bơm đá lỏng tuần hoàn |
Chiếc |
01 |
0.12 KW |
|
- |
Buồng đá |
Chiếc |
01 |
|
|
+ |
Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h |
Bộ |
01 |
Inox 316. φ350x1100(mm) |
|
+ |
Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h |
Bộ |
01 |
Inox 316. φ660x1160(mm) |
|
- |
Tủ điều khiển trung tâm |
|
|
|
|
|
Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm. |
Bộ |
01 |
Tủ điều khiển PLC |
|
+ |
Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đá lỏng |
Bộ |
01 |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
4-8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị chế tạo, lắp đặt mô hình (máy nén khí, bơm PU, bộ thiết bị cơ khí...) |
Bộ |
01 |
Theo thông số công bố của nhà sản xuất |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình...) |
|
|
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
Đ.vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Vật liệu Polyurethane foam |
kg |
1.200-1.500 |
Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng Polyurethane từ 65 kg/m3 |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Xương khung composite |
m |
≤ 400 |
Xương composite hình hộp chữ nhật kích thước 50x50 dày 5mm. |
|
3 |
Tấm composite |
m2 |
150 - 160 |
Tấm composite có chiều dày ≥ 5mm bề mặt phủ Gelcoat dày 1mm. |
|
4 |
Đinh vít, chấu thép liên kết |
kg |
20 |
Đinh vít Inox 304 Inox 304, dài 4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm). |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
X. ỨNG DỤNG CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG CHẾ BIẾN NƯỚC MẮM - Mã sản phẩm: TS1107
Quy mô: Áp dụng cho 01 cơ sở sx, công suất: 6000 lít/năm
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. |
Tháng/cán bộ |
8 - 12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thiết bị thủy phân, tăng đạm, giảm mặn. |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống chiết rót tự động |
Bộ |
01 |
||
3 |
Thiết bị xé nguyên liệu |
Bộ |
01 |
|
|
4 |
Thiết bị lọc trong mắm |
Bộ |
01 |
|
|
5 |
Vật tư, thiết bị khác............... |
|
|
|
c) Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đo độ mặn cầm tay |
Cái |
02 |
Theo công bố của nhà s. xuất |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 |
Chế phẩm vi sinh vật sinh hương (0.015%) |
Kg |
225 |
Theo tiêu chuẩn công bố |
|
3 |
Nguyên liệu cá cơm, cá nục, cá nhâm,... |
Tấn |
15 |
(03 bể x 5 tấn) |
|
4 |
Muối |
Tấn |
05 |
27-30% so với nguyên liệu |
|
5 |
Enzyme protease |
Kg |
150 |
(0,01% so với nguyên liệu) |
|
6 |
Bao bì, tem nhãn |
Bộ |
20.000 |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
|
|
1 ngày/HN |
XI. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN
1. SẢN XUẤT TÔM SÚ GIA HÓA (MOANA) - Mã sản phẩm: TS1108
Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thổi oxy |
Bộ/Mô hình |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm chìm |
Bộ |
02-04 |
||
3 |
Máy phát điện (dự phòng) |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,... |
Bộ |
02-04 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống mẹ |
Cặp |
≥ 50 |
Tôm đực ≥ 90g, tôm cái ≥120g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn: mực, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, tảo (tươi, khô), |
|
|
- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi - Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
2. SẢN XUẤT TÔM SÚ - Mã sản phẩm: TS1109
Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thổi oxy |
Bộ/Mô hình |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm chìm |
Bộ |
02-04 |
||
3 |
Máy phát điện (dự phòng) |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,... |
Bộ |
02-04 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống mẹ |
Con |
≤10 |
Tôm đực ≥90g, tôm cái ≥180g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn: mực, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, tảo (tươi, khô), |
|
|
- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi - Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3. SẢN XUẤT TÔM THẺ CHÂN TRẮNG - Mã sản phẩm: TS1110
Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thổi oxy |
Bộ/Mô hình |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm chìm |
Bộ |
02-04 |
||
3 |
Máy phát điện (dự phòng) |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,... |
Bộ |
02-04 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống mẹ |
con |
≥50 |
Tôm đực ≥45g, tôm cái ≥ 60g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn: mực, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, tảo (tươi, khô), |
|
|
- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi - Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
4. SẢN XUẤT TÔM ĐẤT - Mã sản phẩm: TS1111
Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thổi oxy |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm chìm |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện (dự phòng) |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,... |
Bộ |
02 - 04 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống mẹ |
Con |
≥300 |
Tôm đực ≥20g, tôm cái ≥ 30g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn: mực, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, tảo (tươi, khô), |
|
|
- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi - Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
5. SẢN XUẤT CUA - Mã sản phẩm: TS1112
Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thổi oxy |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm chìm |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện (dự phòng) |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,... |
Bộ |
02 - 04 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cua mẹ |
Con |
≤4 |
Cua mẹ trọng lượng từ 450-600g, đầy đủ chân cang, khỏe mạnh, đầy đủ gạch và sạch sẽ, tốt nhất là chọn của từ biển. |
|
2 |
Thức ăn: mực, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, thức ăn tự chế,... |
|
|
- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi - Thức ăn (artermia,,..) nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
6. SẢN XUẤT NGHÊU/SÒ HUYẾT - Mã sản phẩm: TS1113
Quy mô: Áp dụng cho 1.500-5.000 m2 (tỷ lệ ao nuôi 1/3)
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thổi oxy |
Bộ/Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm chìm |
Bộ |
02 - 04 |
||
3 |
Máy phát điện (dự phòng) |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,... |
Bộ |
02 - 04 |
|
|
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét ao, cải tạo... |
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống bố mẹ |
kg |
1.500-1.800 |
Quy cỡ bố/mẹ 40 - 60 con/kg, mật độ nuôi 03 kg/m2, tỷ lệ thành thục ≥ 80%, tỷ lệ nở ≥ 70%, tỷ lệ sống ấu trùng ≥ 50%. |
|
2 |
Thức ăn: Tảo, thức ăn tổng hợp,... |
|
|
- Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
7. SẢN XUẤT TÔM THẺ ĐUÔI ĐỎ - Mã sản phẩm: TS1114
Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thổi oxy |
Bộ/Mô hình |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm chìm |
Bộ |
02-04 |
||
3 |
Máy phát điện (dự phòng) |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,... |
Bộ |
02-04 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống bố/mẹ |
con |
≥200 |
Tôm đực ≥25g, tôm cái ≥ 40g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn: mực, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, tảo (tươi, khô), |
|
|
- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi - Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
8. SẢN XUẤT CÁ CHỐT - Mã sản phẩm: TS1116
Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thổi oxy |
Bộ/Mô hình |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm chìm |
Bộ |
02-04 |
||
3 |
Máy phát điện (dự phòng) |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây ống khí, đá bọt, thau, xô chậu,... |
Bộ |
02-04 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống bố/mẹ |
Con |
≥200 |
Tôm đực ≥40g, tôm cái ≥ 35g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
9. ƯƠNG CUA TRÊN AO LÓT BẠT - Mã sản phẩm: TS1117
Quy mô: Áp dụng cho 20 - 200 m2
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cua giống |
Con/m2 |
2.000 |
Quy cỡ giống Megalope khỏe mạnh (chuẩn bị xuống đáy); Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
Ao bạt |
2 |
Thức ăn |
Thức ăn tươi sống và thức ăn tổng hợp đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
2 - 3 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
1 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
|
10. ƯƠNG TÔM CÀNG XANH - Mã sản phẩm: TS1118
Quy mô: Áp dụng cho 100 - 200 m2
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm càng xanh giống |
Con/m2 |
30 |
Tôm càng xanh giống có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. Tôm đồng đều kích cỡ, thân cân đối đuôi xoè khi bơi, phản xạ với tiếng động... Có chứng nhận chất lượng |
Ao đất |
2 |
Thức ăn |
PCR |
≤ 2.5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
2-3 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
1 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
|
XII. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN KẾT HỢP VỚI DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG
1. NUÔI TÔM SÚ, SÒ HUYẾT KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1118
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m2 |
02-04 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Sò huyết giống |
Con/m2 |
80-100 |
Quy cỡ giống 1.000 - 2.000 con/kg, đồng đều, khỏe mạnh, không bị thương tích; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
3 |
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
4 |
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
5 |
Vôi |
Kg/ha |
300-500 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
6 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
300 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
7 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
8 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
|
|||
|
Học tập kinh nghiệm |
HT |
03 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
03 |
|
|
2. NUÔI TÔM SÚ, CUA KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1119
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m2 |
02 - 04 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Cua giống |
Con/m2 |
0,3 - 0,5 |
Quy cỡ giống 0,5 - 0,6 cm, khỏe mạnh, không bị xây xát, phụ bộ còn nguyên vẹn; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
3 |
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
4 |
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
5 |
Vôi |
Kg/ha |
300-500 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
6 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
300 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
7 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
8 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
|
|||
|
Học tập kinh nghiệm |
HT |
03 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
03 |
|
|
3. NUÔI TÔM SÚ, VỌP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1120
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m2 |
02-04 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Vọp giống |
Con/m2 |
10 - 30 |
Quy cỡ giống 20 - 30 con/kg, đồng đều, không bị xây xát, màu sắc đặc trưng của loài; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
3 |
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
4 |
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
5 |
Vôi |
Kg/ha |
300-500 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
6 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
300 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
7 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
8 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
|
|||
|
Học tập kinh nghiệm |
HT |
03 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
03 |
|
|
4. NUÔI TÔM SÚ, CÁ BỐNG MÚ TRONG LỒNG KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1121
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m2 |
02-04 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Cá bống mú giống |
Con/m3 |
25 |
Cá giống cỡ 8-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
3 |
Thức ăn |
FCR |
≤2.2 |
TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
4 |
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
5 |
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
6 |
Vôi |
Kg/ha |
300-500 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
7 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
300 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
8 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
9 |
Thức ăn tươi sống |
Kg/ha |
800-1.000 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
10 |
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
6 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
11 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
|
|||
|
Học tập kinh nghiệm |
HT |
03 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
03 |
|
|
5. NUÔI TÔM SÚ, TÔM TÍT TRONG LỒNG KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1122
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m2 |
02 - 04 |
Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Tôm tít giống |
Con/lồng |
01 |
Quy cỡ giống 50 - 80 gram/con, cơ thể khỏe mạnh, phụ bộ đầy đủ, không bị xây xát; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
3 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2 |
TACN hàm lượng protein ≥ 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
4 |
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
5 |
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
6 |
Vôi |
Kg/ha |
300-500 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
7 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
300 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
8 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
9 |
Thức ăn tươi sống |
Kg/ha |
100 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
10 |
Men tiêu hóa |
Kg/ha |
1 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
11 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
|
|||
|
Học tập kinh nghiệm |
HT |
03 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
03 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
1. SẢN XUẤT LÚA AN TOÀN - Mã sản phẩm: TR2001
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 15 ha/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Máy gieo cấy (máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...) |
Cái |
01 |
Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương |
|
3 |
Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...) |
Cái |
01 |
||
4 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
Người dân đối ứng |
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
|
|
|
|
1.1 |
Lúa thuần |
Kg |
120 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
|
1.2 |
Lúa lai |
Kg |
50 |
F1 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 150 kg Urê (46% N) Tương đương 375 kg lân (16% P2O5) Tương đương 84 kg Kali (60% K2O) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
50 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV), chế phẩm sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
|
7 |
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
2.1 |
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
2.2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
02 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Tổ chức hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
2. SẢN XUẤT LÚA - TÔM AN TOÀN - Mã sản phẩm: TR2002
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤15 ha/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Máy gieo cấy (máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...) |
Cái |
01 |
Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương |
|
3 |
Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...) |
Cái |
01 |
||
4 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
Người dân đối ứng |
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
1 |
Giống |
|
|
|||
|
Lúa thuần - Gieo sạ tay - Gieo sạ máy, cấy, ném |
Kg Kg |
100 50 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
|
|
|
Lúa lai |
kg |
50 |
F1 |
|
|
2 |
Vôi |
Kg |
250 |
|
|
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
40 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 80 kg Urê (46% N) Tương tương 200 kg lân (16% P2O5) Tương đương 50 kg Kali (60% K2O) |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
32 |
|||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
30 |
|||
6 |
Thuốc BVTV, chế phẩm sinh học |
1.000đ |
500 |
|
||
7 |
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật |
|
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
2.1 |
Hội nghị triển khai |
Ngày |
01 |
|
|
2.2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Tổ chức hội nghị |
Ngày |
01 |
|
3. SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ - Mã sản phẩm: TR2003
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤15 ha/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Máy gieo cấy (máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...) |
Cái |
01 |
Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương |
|
3 |
Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...) |
Cái |
01 |
||
4 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
Người dân đối ứng |
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa: - Gieo sạ tay - Gieo sạ máy, cấy, ném |
Kg Kg |
100 50 |
Từ cấp xác nhận trở lên (không dùng giống biến đổi gen, xử lý đột biến) |
|
2 |
Phân hữu cơ cải tạo đất |
Kg |
2.000 |
TCCS |
|
3 |
Phân hữu cơ vi sinh, sinh học |
Kg |
1.000 |
|
|
4 |
Thuốc BVTV thảo mộc, sinh học, chế phẩm sinh học |
1.000đ |
600 |
|
|
5 |
Vôi |
Kg |
250 |
|
|
6 |
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
2.1 |
Hội nghị triển khai |
Ngày |
01 |
|
|
2.2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
|
- |
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
- |
Tổ chức hội nghị |
Ngày |
01 |
|
4 . SẢN XUẤT LÚA GIỐNG CẤP XÁC NHẬN - Mã sản phẩm: TR2004
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤10 ha/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Máy gieo cấy, máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy... |
Cái |
01 |
Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương |
|
3 |
Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...) |
Cái |
01 |
||
4 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
Người dân đối ứng |
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
1 |
Giống lúa |
Kg |
100 |
Cấp nguyên chủng |
|
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 150 kg Urê (46% N) |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
Tương tương 375 kg lân (16% P2O5) |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
50 |
Tương đương 84 kg Kali (60% K2O) |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
|
|
7 |
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật |
|
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
2.1 |
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
2.2 |
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
02 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Tổ chức hội nghị |
Ngày |
01 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 3 ha/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm/motor |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
3 |
Hệ thống tưới tự động |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
a |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
|
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Xà lách |
kg |
01 |
TCCS |
|
|
Họ thập tự (cải xanh, cải ngọt) |
kg |
06 |
|
|
|
Rau mồng tơi |
kg |
20 |
|
|
|
Rau muống |
kg |
50 |
|
|
|
Rau dền |
kg |
03 |
|
|
|
Cải củ |
kg |
50 |
|
|
|
Găng tây |
Cây |
30.000 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|||
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
TCCS |
Tương đương 60 kg Ure (46% N), 120 kg lân (16% P2O5), 90 kg Kali (60% K2O) |
|
Phân bón lá hữu cơ |
lít |
3 |
||
|
Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
250 |
||
|
Chất điều hòa sinh trưởng |
Kg |
700 |
Vôi bột hoặc Dolomit |
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
56 |
Sử dụng phân tự nhiên (Roc photphat P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit ≥ 14%) |
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
18 |
Sử dụng Kali Sunphate (K2O ≤ 30%) |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
Trichoderma |
Kg |
30 |
|
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
3 |
|
|
|
Bẫy pheromom |
Chiếc |
20 |
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm |
1000 đ |
500 |
|
|
b |
Sản xuất VietGAP |
|
|
|
|
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Xà lách |
kg |
01 |
TCCS |
|
|
Họ thập tự (cải xanh, cải ngọt) |
kg |
06 |
||
|
Rau mồng tơi |
kg |
20 |
||
|
Rau muống |
kg |
50 |
||
|
Rau dền |
kg |
03 |
||
|
Cải củ |
kg |
50 |
||
|
Găng tây |
Cây |
30.000 |
||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
30 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
20 |
||
4 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
54 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
TCCS |
|
6 |
Phân bón lá |
1000 đ |
500 |
||
7 |
Thuốc BVTV |
1000 đ |
500 |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
2.1 |
Hội nghị triển khai |
Ngày |
01 |
|
|
2.2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
|
- |
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
- |
Tổ chức hội nghị |
Ngày |
01 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 3 ha/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm/motor |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
3 |
Hệ thống tưới tự động |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
a |
Sản xuất rau ăn quả hữu cơ |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Dưa hấu |
kg |
0,6 |
TCCS |
11.000 dây |
|
Cà chua |
Gram |
100 |
32.000 cây |
|
|
Dưa chuột |
kg |
1 |
29.000 dây |
|
|
Mướp đắng |
kg |
0,7 |
25.000 dây |
|
|
Ớt |
Gram |
250 |
40.000 cây |
|
|
Khổ qua |
kg |
2,5 |
25.000 dây |
|
|
Bầu |
kg |
0,6 |
10.000 dây |
|
|
Bí |
kg |
0,6 |
25.000 dây |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2,000 |
TCCS |
|
|
Phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
|
|
|
Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
400 |
|
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng |
kg |
700 |
Vôi bột hoặc Dolomit |
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
78 |
Sử dụng phân tự nhiên (Roc photphat P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit ≥ 14%) |
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
Sử dụng Kali Sunphate (K2O ≤ 30%) |
|
3 |
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
Trichoderma |
kg |
30 |
|
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV |
kg/lít |
8 |
|
|
|
Bẫy pheromom |
Chiếc |
320 |
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm |
1000 đ |
2000 |
|
|
b |
Sản xuất rau ăn quả VietGAP |
|
|
|
|
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Dưa hấu |
kg |
0,6 |
TCCS |
11.000 dây |
|
Cà chua |
Gram |
100 |
32.000 cây |
|
|
Dưa chuột |
kg |
1 |
29.000 dây |
|
|
Mướp đắng |
kg |
0,7 |
25.000 dây |
|
|
Ớt |
Gram |
250 |
40.000 cây |
|
|
Khổ qua |
kg |
2,5 |
25.000 dây |
|
|
Bầu |
kg |
0,6 |
10.000 dây |
|
|
Bí |
kg |
0,6 |
25.000 dây |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
|
140 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 300 kg Urê (46% N), 500 kg lân (16% P2O5), 400 kg Kali (60% K2O) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
240 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2000 |
TCCS |
|
6 |
Phân bón lá |
1.000đ |
1.000 |
|
|
7 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
|
|
8 |
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
2.1 |
Hội nghị triển khai |
Ngày |
01 |
|
|
2.2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
|
- |
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
- |
Tổ chức hội nghị |
Ngày |
01 |
|
7. TRỒNG CÂY HỌ ĐẬU (Đậu xanh, đậu đen, đậu tương,...) - Mã sản phẩm: TR2007
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 5 ha/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy bơm/motor |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
3 |
Hệ thống tưới tự động |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Đậu xanh |
kg |
30 |
Cấp xác nhận trở lên |
11.000 dây |
|
Đậu tương |
kg |
70 |
32.000 cây |
|
|
Đậu đen |
kg |
50 |
29.000 dây |
|
2 |
Phân bón |
|
|||
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 100 kg Urê (46% N), 400 kg lân (16% P2O5), 100 kg Kali (60% K2O) |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
64 |
||
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
||
|
Vôi |
kg |
1.000 |
TCCS |
|
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1,000đ |
2,000 |
TCCS |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
2.1 |
Hội nghị triển khai |
Ngày |
01 |
|
|
2.2 |
Hội nghị tổng kết |
Ngày |
01 |
|
|
- |
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
- |
Tổ chức hội nghị |
Ngày |
01 |
|
8. THÂM CANH CHUỐI - Mã sản phẩm: TR2008
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤10 ha/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Cây giống |
cây |
2.000 |
Cây giống cao 70-80 cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
|
Cây giống trồng dặm |
cây |
100 |
||
2 |
Phân bón |
|
|||
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
276 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 600 kg Urê (46% N), 1.000 kg lân (16% P2O5), 500 kg Kali (60% K2O) |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
||
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
||
|
Vôi |
kg |
1.000 |
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
TCCS |
|
|
Túi bao buồng |
túi |
2.000 |
|
Cho năm thứ hai trở đi |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1000đ |
2.000 |
TCCS |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
2.1 |
Hội nghị sơ kết |
Ngày |
01 |
|
|
2.2 |
Hội thảo tổng kết |
|
|
|
|
- |
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
- |
Tổ chức hội nghị |
Ngày |
01 |
|
9. TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT - Mã sản phẩm: TR2009
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
9 tháng/năm |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 5 ha |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm/motor |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống tưới tự động |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2 |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
625 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Cây giống trồng dặm |
cây |
30 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 220 kg Ure (46% N), 625 kg lân (16% P2O5), 200 kg Kali (60% K2O) |
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|||
6 |
Vôi |
kg |
600 |
|||
7 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
|
|
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó Tương đương 300 kg Urê (46% N), 750 kg lân (16% P2O5), 300 kg Kali (60% K2O) |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
Ngày |
01 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Ngày |
01 |
|
10. TRỒNG THÂM CANH BƯỞI - Mã sản phẩm: TR2010
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
9 tháng/năm |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 5 ha |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm/motor |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống tưới tự động |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
|
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 200 kg Urê (46% N), 440 kg lân (16% P2O5), 200 kg Kali (60% K2O) |
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
70 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất ((K2O) |
kg |
120 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
190 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất ((K2O) |
kg |
180 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
185 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất ((K2O) |
kg |
300 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Túi bao trái |
túi |
20.000 |
|
||
6 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
01 |
|
11. TRỒNG THÂM CANH DỪA - Mã sản phẩm: TR2010
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
9 tháng/năm |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
5 - 10 ha |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước/mô tơ điện ... |
Cái |
1 |
|
Người dân đối ứng |
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
156 |
Cây giống cao ≥50cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
8 |
|
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
104 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
69 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
300 |
|
||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
TCCS |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
104 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
|||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
TCCS |
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
92 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
136 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
|||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
TCCS |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
01 |
|
12. TRỒNG THÂM CANH XOÀI, NHÃN, MÍT - Mã sản phẩm: TR2012
a) Định mức lao động
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
9 tháng/năm |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 5 ha |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm/motor |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống tưới tự động |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
Cây giống sạch bệnh theo TCCS |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
|
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
|||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
95 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
210 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|||
5 |
Túi bao trái |
Cái |
70.000 |
|||
|
6 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
01 |
|
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
|
|||
|
Học tập kinh nghiệm |
Chuyến |
03 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
03 |
|
|
13. TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT - Mã sản phẩm: TR2013
a) Định mức lao động
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
9 tháng/năm |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 5 ha |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm/motor |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống tưới tự động |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
200 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
10 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
32 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
36 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
200 |
|
||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
32 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
||
TKKD (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
40 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
01 |
|
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
|
|||
|
Học tập kinh nghiệm |
Chuyến |
03 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
03 |
|
|
14. TRỒNG ĐINH LĂNG - Mã sản phẩm: TR2014
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước/mô tơ điện |
Cái |
1 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Máy xới đất mi ni chạy xăng |
Cái |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
25.000 |
Cây sinh trưởng tốt |
|
2 |
Cây giống trồng dặm (5%) |
cây |
1.250 |
|
|
3 |
Phân hữu cơ vi sinh + Năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
2.500 |
TCCS |
|
4 |
Đạm nguyên chất (N) + Năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
92 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) + Năm 1, năm 2 và năm 3 |
Kg/năm |
100 |
||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) + Năm 1, năm 2 và năm 3 |
Kg/năm |
150 |
||
7 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
01 |
|
15. TRỒNG CÂY NHÀU - Mã sản phẩm: TR2015
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 5 ha |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước/mô tơ điện... |
Cái |
1 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Máy xới đất mi ni chạy xăng |
Cái |
1 |
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.500 |
Cây giống khỏe mạnh |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
250 |
cao 30 - 40 cm |
|
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
58 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
48 |
|
|
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|
|
6 |
Vôi |
kg |
500 |
|
|
7 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.000 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
01 |
|
16. TRỒNG BẮP - Mã sản phẩm: TR2016
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 10 ha/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước/mô tơ điện ... |
Cái |
1 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Máy xới đất mi ni chạy xăng |
Cái |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
kg |
18 |
|
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
160 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 350 kg Urê (46% N), 500 kg lân (16% P2O5), 140 kg Kali (60% K2O) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
84 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.000 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
600 |
TCCS |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
01 |
|
17. TRỒNG NẤM RƠM TRONG NHÀ - Mã sản phẩm: TR2017
a) Định mức lao động
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 200 m2 |
b) Định mức máy móc, thiết bị
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Máy bơm nước/mô tơ điện ... |
Cái |
1 |
|
Người dân đối ứng |
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho nhà trồng 100 m2
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Nhà trồng |
m2 |
100 |
|
|
Nguyên liệu (rơm, 1 cuộn rơm cuộn bằng máy ≥ 12kg) |
kg |
1.500 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
Meo giống |
Bịc |
250 |
|
|
Vôi |
kg |
50 |
|
|
Dinh dưỡng bổ sung |
kg/lít |
10 |
|
|
Ẩm độ kế |
cái |
1 |
|
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
|
|
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
01 |
|
|
18. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM LINH CHI - Mã sản phẩm: TR2018
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 20 tấn NL/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
chai |
60 |
|
|
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Cám và phụ gia |
|
|
|
|
- |
Cám gạo |
kg |
50 |
5% |
|
- |
Cám ngô |
kg |
70 |
7% |
|
- |
Bột nhẹ (CaCO3) |
kg |
10 |
1% |
|
- |
Đường ăn |
kg |
50 |
5 ‰ |
|
4 |
Túi PE (25 x 35) |
kg |
10 |
|
|
5 |
Nút, Bông, chun... |
kg |
12 |
|
|
6 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
2.1 |
Hội nghị triển khai |
Ngày |
01 |
|
|
2.2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
|
- |
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
- |
Tổ chức hội nghị |
Ngày |
01 |
|
19. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG GIÁ THỂ ĐỂ SẢN XUẤT RAU, QUẢ - Mã sản phẩm: TR2019
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
tính 3ha/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Motor bơm nước |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống tưới tự động |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
a |
Mô hình dưa thơm |
|
|
|
Tương đương 300 kg Urê (46% N), 780 kg lân (16% P2O5), 225 kg Kali (60% K2O) |
1 |
Giá thể: |
|
|
|
|
|
Xơ dừa |
tấn |
40 |
|
|
|
Hỗn hợp đất |
m3 |
33 |
|
|
2 |
Hạt giống |
hạt |
22.000 - 23.000 |
Hạt lai F1 |
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
135 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
125 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
135 |
||
6 |
MgSO4 |
kg |
300 |
|
|
7 |
Ca(NO3)2 |
kg |
50 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.000 |
TCCS |
|
9 |
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật |
|
b |
Mô hình dưa chuột |
|
|
|
Tương đương 300 kg Urê (46% N), 500 kg lân (16% P2O5), 400 kg Kali (60% K2O) |
1 |
Giá thể: |
|
|
|
|
|
Xơ dừa |
tấn |
30 |
|
|
|
Hỗn hợp đất |
m3 |
100 |
|
|
2 |
Hạt giống |
hạt |
22.000 - 23.000 |
Hạt lai F1 |
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
135 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
125 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
135 |
||
6 |
MgSO4 |
kg |
100 |
|
|
7 |
Ca(NO3)2 |
kg |
50 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.000 |
TCCS |
|
c |
Mô hình cà chua |
|
|
|
|
1 |
Giá thể: |
|
|
|
Tương đương 420 kg Urê (46% N), 1.200 kg lân (16% P2O5), 3150kg Kali (60% K2O) |
|
Xơ dừa |
tấn |
35 |
|
|
|
Hỗn hợp đất |
m3 |
66 |
|
|
2 |
Hạt giống |
hạt |
22.000 - 23.000 |
TCCS |
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
190 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
190 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
190 |
||
6 |
MgSO4 |
kg |
400 |
|
|
7 |
Ca(NO3)2 |
kg |
50 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.000 |
TCCS |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
2.1 |
Hội nghị sơ kết |
Ngày |
01 |
|
|
2.2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
|
- |
Công tác chuẩn bị hội nghị |
Ngày |
01 |
|
|
- |
Tổ chức hội nghị |
Ngày |
01 |
|
20. MÔ HÌNH XỬ LÝ PHỤ PHẨM NÔNG NGHIỆP LÀM PHÂN HỮU CƠ - Mã sản phẩm: TR2020
a) Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤10 bể/vụ/người |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy che, thùng tưới |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô hình, dự án |
Người dân đối ứng |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nấm Trichoderma |
Kg |
04 |
Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Chế phẩm men gốc N01 |
Lít |
01 |
|
|
3 |
Bể nhựa |
Cái |
01 |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình, dự án. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
02 (01) |
|
|
2 |
Hội nghị Triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
Lần/ngày |
01 |
|
(Theo QĐ 726: HN triển khai 1 ngày, HN tổng kết 1-2 ngày) |
|
Tham quan, Hội thảo |
Lần/ngày |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Lần/ngày |
01 |
|
21. TRỒNG LÚA, TÔM KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1021
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Máy gieo cấy (máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...) |
Cái |
01 |
Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương |
|
3 |
Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...) |
Cái |
01 |
||
4 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
Người dân đối ứng |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
I |
Phần Lúa |
|
|
|
|
1 |
Giống |
|
|
||
|
Lúa thuần - Gieo sạ tay - Gieo sạ máy, cấy, ném |
Kg Kg |
100 50 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
|
|
Lúa lai |
kg |
50 |
F1 |
|
2 |
Vôi |
Kg |
250 |
|
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
40 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 80 kg Urê (46% N) Tương đương 200 kg lân (16% P2O5) Tương đương 50 kg Kali (60% K2O) |
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
32 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
30 |
||
6 |
Thuốc BVTV, chế phẩm sinh học |
1.000đ |
500 |
|
|
7 |
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật |
|
II |
Phần tôm |
|
|
|
|
1 |
Tôm càng xanh, tôm sú |
Con/m2 |
≤ 4 |
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, đồng đều, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Diệt tạp |
Kg/ha |
120 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
4 |
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
5 |
Vôi |
Kg/ha |
300-500 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
6 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
300 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
7 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
10 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
8 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
|
|||
|
Học tập kinh nghiệm |
HT |
03 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
03 |
|
|
22. TRỒNG LÚA, NUÔI CÁ ĐỒNG KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1022
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
02 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Máy gieo cấy (máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...) |
Cái |
01 |
Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương |
|
3 |
Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...) |
Cái |
01 |
||
4 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
Người dân đối ứng |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Phần lúa |
|
|
|
|
1 |
Giống lúa |
|
|
|
|
1.1 |
Lúa thuần |
Kg |
120 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
|
1.2 |
Lúa lai |
Kg |
50 |
F1 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Tương đương 150 kg Urê (46% N) Tương đương 375 kg lân (16% P2O5) Tương đương 84 kg Kali (60% K2O) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
50 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV), chế phẩm sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
|
7 |
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật |
|
II |
Phần cá |
|
|
|
|
1 |
Cá giống |
Kg |
20 |
Quy cỡ giống 150 con/kg, đồng đều, khỏe mạnh, không bị xây xát; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Diệt tạp |
Kg/ha |
100 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
3 |
Vôi |
Kg/ha |
300-400 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
4 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
250 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
5 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
|
|||
|
Học tập kinh nghiệm |
Chuyến |
03 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
03 |
|
|
23. TRỒNG CÂY ĂN TRÁI, NUÔI CÁ KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1023
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
a) Định mức lao động
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
9 tháng/năm |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
≤ 5 ha |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm/motor |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống tưới tự động |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
I. Phần cây ăn trái
Thời kỳ |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
200 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
10 |
|||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
32 |
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
36 |
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
||
7 |
Vôi bột |
kg |
200 |
|
||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
32 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
||
TKKD (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
40 |
|||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
II. Phần cá
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cá giống |
Kg |
20 |
Quy cỡ giống 150 con/kg, đồng đều, khỏe mạnh, không bị xây xát; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Diệt tạp |
Kg/ha |
100 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
3 |
Vôi |
Kg/ha |
300-400 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
4 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
250 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
5 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 - 02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị triển khai, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị triển khai |
HN/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
|
3 |
Học tập kinh nghiệm |
|
|||
|
Học tập kinh nghiệm |
Chuyến |
03 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
03 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. TRỒNG CÂY KEO LAI (Acacia hybird) - Mã sản phẩm: LN3001
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
b) Định mức máy móc, thiết bị
|
Tên thiết bị, máy móc |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Làm đất bằng cơ giới |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.500 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
Áp dụng vùng trồng lên líp |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
250 |
||
3 |
Phân bón NPK (16:16:8) |
|
|
TCCS |
|
+ Trồng mới |
Kg |
332 |
|||
+ Chăm sóc năm 2 |
Kg |
332 |
|||
+ Chăm sóc năm 3 |
Kg |
332 |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
|
Số lần |
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
|
|
|
01 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
01-02 ngày/HN |
2. TRỒNG KEO LÁ TRÀM (Acacia auriculiformis) - Mã sản phẩm: LN3002
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Làm đất bằng cơ giới |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.500 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
Áp dụng vùng trồng lên líp |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
250 |
||
3 |
Phân bón NPK (16:16:8) |
|
|
|
|
+ Trồng mới |
Kg |
332 |
TCCS |
|
|
+ Chăm sóc năm 2 |
Kg |
332 |
|
||
+ Chăm sóc năm 3 |
Kg |
332 |
|
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
|
Số lần |
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
|
|
|
01 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
01-02 ngày/HN |
3. TRỒNG TRÀM CỪ (Melaleuca cajuputi) - Mã sản phẩm: LN3003
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Làm đất bằng cơ giới |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
20.000 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
2.000 |
||
3 |
Phân bón NPK (16:16:8) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
100 100 100 |
TCCS |
Phối trộn hỗn hợp phân theo tỷ lệ tương ứng |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
|
Số lần |
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
|
|
|
01 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
01-02 ngày/HN |
4. TRỒNG TRÀM LÁ DÀI (Meluleuca leucadendra) - Mã sản phẩm: LN3004
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Làm đất bằng cơ giới |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
20.000 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
2.000 |
||
3 |
Phân bón NPK (16:16:8) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
100 100 100 |
TCCS |
Phối trộn hỗn hợp phân theo tỷ lệ tương ứng |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
|
|
|
01 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
01-02 ngày/HN |
5. TRỒNG ĐƯỚC ĐÔI (Rhizophora apicculata) - Mã sản phẩm: LN3005
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Làm đất bằng cơ giới |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
10.000 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016 (áp dụng lập địa nhóm III: đối với đất vuông tôm) |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
2.000 |
||
3 |
Giống trồng dặm năm 2 |
cây |
1.500 |
||
4 |
Giống trồng dặm năm 3 |
cây |
1.000 |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
|
|
|
01 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
01-02 ngày/HN |
6. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - Mã sản phẩm: LN3006
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
15 |
Trình độ: Đại học trở lên; Quy mô: 01 vườn ươm |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng |
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Khung nhà giâm |
Bộ |
01 |
Kết cấu khung bằng thép hộp mạ kẽm liên kết bằng hàn |
|
2 |
Máy xay đất |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị. |
|
3 |
Hệ thống che điều tiết ánh sáng phía trên |
Hệ thống |
01 |
Các dải lưới cùng được kéo ra và dồn lại dọc theo chiều luống ươm cây |
|
4 |
Hệ thống che, điều tiết ánh sáng xung quanh |
Hệ thống |
01 |
04 dải lưới chuyên dụng che vườn ươm có tỷ lệ che 50% độc lập ở 4 mặt vách nhà |
|
5 |
Hệ thống tưới phun sương |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm |
|
6 |
Hệ thống tưới phun mưa |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm |
|
7 |
Hệ thống luống giâm hom |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm |
|
8 |
Hệ thống bể chứa nước chìm |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm |
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 m2
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cây mô mầm |
cây |
200.000 |
Cây mầm đảm bảo tiêu chuẩn |
|
2 |
Vỏ bầu |
cái |
200.000 |
7 x 12 cm hoặc 8 x 12cm |
|
3 |
Đất đóng bầu |
m3 |
76 |
TCCS |
Phối trộn hỗn hợp đóng bầu theo tỷ lệ 8 :1 :1 |
4 |
Cát đóng bầu |
m3 |
9,5 |
||
5 |
Mụn dừa hoặc Than trấu đóng bầu |
m3 |
9,5 |
||
6 |
Phân vi sinh |
tấn |
05 |
TCCS |
|
7 |
Phân lân |
kg |
500 |
|
|
8 |
Phân NPK (16:16:8) bón thúc |
kg |
30 |
TCCS |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
|
|
|
01 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
01-02 ngày/HN |
GIẢI TRÌNH VỀ CƠ SỞ ĐỀ XUẤT ĐỊNH MỨC:
1. Mô hình trồng keo lai và keo lá tràm:
a) Định mức lao động:
Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật lâm nghiệp.
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh).
b) Định mức máy móc, thiết bị
Định mức làm đất bằng cơ giới
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
c) Định mức giống, vật tư
1.1 Định mức giống:
- Mật độ trồng cây keo lai và keo lá tràm theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 là 1.660 cây/ha).
- Mật độ đề xuất: mật độ trồng keo lai và keo lá tràm là 2.500 cây/ha (giữ nguyên theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND đối với cây keo lai và mật độ trồng keo lá tràm bằng mật độ trồng keo lai).
Lý do: Do điều kiện địa hình, đất đai tại tỉnh Cà Mau là trũng thấp, ngập nước nên phải lên liếp cao để trồng rừng (tỷ lệ sử dụng đất trên 01 ha là: mặt líp 0,7 ha và 0,3 ha mương); mật độ trồng rừng 2.500 cây/ha mặt liếp. Trong thực tế sản xuất nhiều năm qua người dân và doanh nghiệp trồng rừng với mật độ tối thiểu là 2.500 cây/ha mặt liếp (nếu tính bình quân trên tổng diện tích mương + liếp thì mật độ là 1.660 cây/ha phù hợp với định mức chung của tại Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022). Nếu trồng với mật độ thưa hơn cây sẽ phân cành sớm, tỉa thưa cành tự nhiên kém, phát sinh nhiều công kỹ thuật chăm sóc, nếu không xử lý kịp thời sẽ có nhiều cành nhánh phụ làm ảnh hưởng chất lượng gỗ sau này.
1.2. Định mức phân bón
Định mức phân bón là: năm trồng mới 332kg/ha; năm thứ 2: 332 kg/ha; năm thứ 3: 332 kg/ha theo áp dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 (Mục 6, Mục 7 Phụ luc IV Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/202; Mã sản phẩm: 3106; 3107).
2. Mô hình trồng tràm cừ và tràm lá dài
a) Định mức lao động:
Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật lâm nghiệp.
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh).
b) Định mức máy móc, thiết bị
Định mức làm đất bằng cơ giới:
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt trong định mức kinh tế kỹ thuật phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh).
c) Định mức giống, vật tư
2.1. Định mức giống
Mật độ trồng tràm lá dài theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 là 10.000 cây/ha).
Mật độ đề xuất: 20.000 cây/ha theo quy định tại Mục 1.2.1 Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt trong định mức kinh tế - kỹ thuật phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Cây tràm cừ và tràm lá dài hiện nay chủ yếu là kinh doanh cừ; một phần sử dụng cho sản xuất pallet gỗ, sản xuất bột giấy, ván dăm. Do đó tràm cừ và tràm lá dài vẫn là trồng rừng gỗ nhỏ, mật độ trồng đáp ứng cho loại hình kinh doanh này thấp nhất là 20.000 cây/ha là phù hợp (mật độ này đã được sử dụng cho trồng rừng nhiều năm).
2.2. Định mức phân bón
Định mức phân bón tràm lá dài theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022: năm trồng mới là 2.000kg/ha; chăm sóc năm thứ 2 là 2.000 kg/ha; chăm sóc năm thứ 3 là 2.000 kg/ha.
Định mức phân bón đề xuất: Năm trồng mới: Bón 200 kg lân/ha + 50 kg NPK(16:16:8); hoặc 100 kg NPK/ha (16:16:8); Chăm sóc năm thứ 2 là 100 kg NPK/ha (16:16:8); Chăm sóc năm thứ 3 là 100 kg NPK/ha (16:16:8) (Nguồn sổ tay hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng thâm canh ở vùng U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau; Nhà xuất bản Thanh Niên 2020).
3. Mô hình: trồng rừng đước đôi (Rhizophora apicculata)
a) Định mức lao động:
Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 8/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật gieo ươm trồng chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn.
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt trong định mức kinh tế kỹ thuật trồng phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh).
b) Định mức máy móc, thiết bị
Định mức làm đất bằng cơ giới:
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt trong định mức kinh tế kỹ thuật phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
c) Định mức giống, vật tư
Mật độ trồng đước đôi “10.000 cây/ha”.
Mật độ trồng: 10.000 cây/ha (áp dụng lập địa nhóm III: đối với đất vuông tôm) theo (Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016).
4. Mô hình vườn ươm giống cây lâm nghiệp
a) Định mức lao động:
Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật lâm nghiệp.
b) Định mức giống, vật tư
Định mức đất đóng bầu theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 là: 95 m3 đất cho 200.000 bầu.
Sử dụng nguồn đất ở Cà Mau để đóng bầu, do đất có thành phần cơ giới nặng, sét chặt (đất phù sa và đất sét) chúng có khả năng giữ nước, khả năng thoát nước kém, để sử dụng đất đóng bầu đề xuất định mức phối trộn hỗn hợp đóng bầu theo tỷ lệ 8 đất: 1 cát: 1 mụn dừa hoặc than trấu, nhằm mục đích tăng khả năng thoát nước và tăng độ xốp cho đất.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y
1. CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4001
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 2.000 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng |
% |
≥ 93 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Khối lượng xuất chuồng |
Kg |
≥ 1,6 |
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng |
Kg |
≤ 2,9 |
|
Thời gian nuôi |
Tuần tuổi |
≤ 14 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn từ 1 - 21 ngày tuổi |
Kg/con |
0,8 |
Tỷ lệ protein thô 20-21% |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng |
Kg/con |
5,2 |
Tỷ lệ protein thô 16 - 18% |
|
4 |
Vắc - xin |
Liều/con |
07 |
(2) Gum; (2)ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC |
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
% /mô hình/dự án |
2 |
Tổng kinh phí giống, vật tư |
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
a |
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
b |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
2. CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4002
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 1.000 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ |
% |
≥90 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Tỷ lệ chọn vào sinh sản so với 01 ngày tuổi |
% |
≥ 80 |
|
Năng suất trứng/mái |
Trứng |
|
|
+ Gà hướng thịt |
≥ 160 |
||
+ Gà hướng trứng |
≥ 200 |
||
Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ/tháng |
% |
≤ 2 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 1-56 ngày tuổi |
Kg/con |
2,8 |
Tỷ lệ protein thô 20 - 21% |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 57- 140 ngày tuổi |
Kg/con |
9,5 |
Tỷ lệ protein thô 15 - 17% |
|
4 |
Vắc -xin |
Liều/con |
14 |
(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC |
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
%/ mô hình/dự án |
2 |
Tổng kinh phí giống, vật tư |
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/ MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
3. CHĂN NUÔI VỊT THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4003
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 2.000 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống đến giết thịt |
% |
≥ 90 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Khối lượng xuất chuồng: |
Kg |
|
|
+ Vịt lai 10 tuần tuổi |
≥ 2,5 |
||
+ Vịt ngoại 8 tuần tuổi |
≥ 3,2 |
||
Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng |
|
|
|
+ Vịt lai |
Kg |
≤ 2,7 |
|
+Vịt ngoại |
|
≤ 2,8 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/ dự án |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 1- 28 ngày tuổi |
Kg/con |
1,6 |
Tỷ lệ protein thô 20 - 21% |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng |
Kg/con |
7,0 |
Tỷ lệ protein thô 17 - 18% |
|
4 |
Vắc -xin |
Liều/con |
04 |
(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC |
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
%/mô hình, dự án |
2 |
Tổng kinh phí giống, vật tư |
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
a |
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
b |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
4. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4004
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 1.000 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ |
% |
≥ 80 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
Năng suất trứng/mái |
Trứng |
|
|
+ Vịt hướng thịt |
≥ 180 |
||
+ Vịt hướng trứng |
≥ 250 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi |
Kg/con |
05 |
Tỷ lệ protein thô 19 - 21% |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 9 - 22 tuần tuổi |
Kg/con |
25 |
Tỷ lệ protein thô 14 - 15% |
|
4 |
Vắc -xin |
Liều/con |
11 |
(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC , (2) Tụ huyết trùng |
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
%/mô hình, dự án |
2 |
Tổng kinh phí giống, vật tư |
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/ MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
5. CHĂN NUÔI HEO THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4005
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 50 con |
|
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Khối lượng xuất chuồng |
Kg |
≥ 100 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể/ngày |
Kg |
0,6 |
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể |
Kg |
≤ 2,6 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
1.1 |
Giống heo ngoại |
Kg/con |
10 |
|
|
1.2 |
Giống heo nội |
Kg/con |
07 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
225 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc xin: |
Liều/con |
06 |
(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu heo |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
%/mô hình, dự án |
2 |
Tổng kinh phí giống, vật tư |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0, 1 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
a |
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
b |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
6. CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4006
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 50 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Ngày |
≤ 355 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Số con cai sữa/năm/nái |
Con |
≥ 24 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống hậu bị (giống ngoại) |
Kg/con |
100 |
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
2 |
Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2.6 kg /con/ngày) |
Kg/con |
117 |
Hàm lượng protein thô 15% - 17% |
|
3 |
Thức ăn heo nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x 2.5 kg /con/ngày) |
Kg/con |
285 |
Hàm lượng protein thô 15% - 17% |
|
4 |
Thức ăn heo nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5.3) |
Kg/con |
132 |
Hàm lượng protein thô 18% - 20% |
|
5 |
Vắc xin |
Liều |
12 |
(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu heo |
|
6 |
Hoá chất sát trùng |
%/mô hình, dự án |
2 |
Tổng kinh phí giống, vật tư |
|
7 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
02 |
|
|
8 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0, 2 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
7. CHĂN NUÔI HEO THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ - Mã sản phẩm: CN4007
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 50 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Khối lượng xuất chuồng |
Kg |
≥ 100 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể/ngày |
Kg |
0,6 |
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể |
Kg |
≤ 2,6 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Heo giống |
Con |
1 |
Trọng lượng 10 kg |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp theo tiêu chuẩn hữu cơ |
Kg/con |
225 |
Tỷ lệ protein thô 16 - 18% |
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
6 |
Dịch tả (1), LMLM, (1), Tai Xanh (1), Tụ Huyết trùng (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu heo (1) |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
%/mô hình, dự án |
2 |
Tổng kinh phí giống, vật tư |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
|
|
6 |
Chế phẩm bổ sung vào thức ăn |
Tỷ lệ % |
0.7 |
Chế phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
7 |
Chế phẩm bổ sung vào nước uống |
Lít/con |
0.1 |
||
8 |
Chế phẩm phun trong chuồng nuôi |
Lít/con |
0.1 |
||
9 |
Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng |
Kg/con |
0.1 |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
a |
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
b |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
8. CHĂN NUÔI HEO ĐỰC SẢN XUẤT TINH GIỐNG - Mã sản phẩm: CN4008
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 10 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tuổi bắt đầu khai thác tinh |
Tháng |
10 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
01 đực TTNT cho cái/năm |
Con |
≥ 200 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống heo |
Con |
1 |
Trọng lượng 100 kg |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hỗ trợ 60 ngày (2,7kg/con/ngày) |
Kg/con |
162 |
Tỷ lệ protein thô 16 - 17 % |
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
08 |
Dịch tả (2), LMLM (2),Tai xanh (2), Lepto (2) |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
%/mô hình, dự án |
2 |
Tổng kinh phí giống, vật tư |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
|
|
6 |
Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo pH) |
Bộ/hộ |
01 |
Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng |
|
7 |
Dụng cụ bảo tồn tinh |
Bộ/hộ |
01 |
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
9. MÔ HÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI HEO - Mã sản phẩm: CN4009
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 2 hệ thống |
b) Định mức Vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải |
Con/m3 |
10 |
Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi heo với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng |
|
2 |
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải |
Lít /kg/m3 |
01 |
Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam |
|
3 |
Phân tích mẫu |
Mẫu/bể |
02 |
Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý |
|
c) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
a |
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
b |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
10. VỖ BÉO TRÂU, BÒ - Mã sản phẩm: CN4010
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 20 |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể /con/ngày: |
|
|
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Bò loại thải |
Kg |
≥ 0,75 |
|
Bò nuôi thịt |
≥ 0,85 |
||
Vỗ béo trước khi giết thịt |
Ngày |
90 |
c) Định mức giống, thiết bị, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt |
|
2 |
Thuốc tẩy ngoại KST |
Liều/con |
01 |
|
|
3 |
Thuốc tẩy nội KST |
Liều/con |
01 |
|
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
270 |
Hàm lượng protein thô ≥ 16% |
|
5 |
Vỗ béo trâu , bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
|
|
|
|
Nguyên liệu làm đệm lót |
Kg/con |
900 |
Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu.... |
|
|
Chế phẩm vi sinh |
Kg/con |
0,75 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
a |
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
b |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
11. CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4011
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 10 cái, ≥ 2 con đực |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu, bò phối giống |
% |
≥ 65 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Định mức tối đa |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
|
Bò cái giống |
Kg/con |
220 |
||
|
Trâu cái giống |
Kg/con |
350 |
||
2 |
TAHH cho bò cái chửa |
Kg/con |
540 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
3 |
TAHH cho trâu cái chửa |
Kg/con |
660 |
||
4 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
03 |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
12. CẢI TẠO ĐÀN TRÂU, BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO - Mã sản phẩm: CN4012
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 10 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu, bò phối giống |
% |
≥ 70 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi |
% |
≥ 93 |
|
Khối lượng bê, nghé sơ sinh |
Kg |
≥ 20 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
2 |
Tinh đông lạnh |
Liều/con |
02 |
|
|
3 |
Ni tơ lỏng |
Lít/con |
02 |
|
|
4 |
Găng tay, ống gen |
Bộ/con |
02 |
|
|
5 |
TAHH cho bò cái có chửa |
Kg/con |
540 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
6 |
TAHH cho trâu cái có chửa |
Kg/con |
660 |
|
|
7 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
03 |
|
|
8 |
Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít |
Cái/mô hình |
02 |
|
|
9 |
Súng bắn tinh |
Cái/mô hình |
06 |
|
|
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/ MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
13. CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4013
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 50 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥ 90 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg/Con |
15 |
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu |
Kg/con |
45 |
Hàm lượng protein thô 14% - 16% |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều/con |
04 |
(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
a |
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
b |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
14. CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4014
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Cơ sở/ hộ chăn nuôi đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 40 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Khối lượng sơ sinh/con |
Kg |
≥ 1,6 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Định mức tối đa |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Dê cái giống ngoại |
Kg/Con |
23-27 |
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
2 |
Dê cái giống nội |
Kg/Con |
13 - 17 |
||
3 |
Dê cái lai |
Kg/Con |
18 - 22 |
||
4 |
Dê đực giống ngoại |
Kg/Con |
30 - 34 |
|
|
5 |
Dê đực giống lai |
Kg/Con |
28 - 32 |
||
6 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg/Con |
115 |
Hàm lượng protein thô 14% - 16% |
|
7 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ |
Kg/con |
115 |
||
8 |
Vắc-xin |
Liều/con |
08 |
(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu |
|
9 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
02 |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
a |
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
b |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
15. TRỒNG, CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ XANH - Mã sản phẩm: CN4015
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 20-50 tấn/ 6-10 ha |
b) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Mô hình trồng thâm canh cỏ |
||||
|
Giống cỏ |
||||
|
Trồng bằng hom |
Tấn hom/ha |
3,5 |
|
|
|
Trồng bằng hạt |
Kg/ha |
12,0 |
|
|
|
Thiết bị vật tư |
||||
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự) |
Kg/ha |
250 |
|
|
|
Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự) |
Kg/ha |
200 |
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg/ha |
80 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg/ha |
100 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/ha |
2.500 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
2 |
Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon |
|
|||
|
Rơm lúa |
Tấn |
01 |
Rơm khô |
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Kg/tấn |
02 |
|
|
|
Urea |
Kg/tấn |
40 |
|
|
|
Rỉ mật |
Kg/tấn |
20 |
|
|
|
Muối |
Kg/tấn |
5 |
|
|
3 |
Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon |
|
|||
|
Thân bắp (ngô) |
Tấn |
01 |
Thân bắp (ngô) |
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Kg/tấn |
02 |
|
|
|
Men vi sinh |
Kg/tấn |
01 |
|
|
|
Rỉ mật |
Kg/tấn |
50 |
|
|
|
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|
|
4 |
Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua |
|
|||
|
Cỏ tươi |
Tấn |
01 |
Cỏ tươi |
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn |
Kg/tấn |
30 |
|
|
|
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) |
|
|
|
|
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ |
m2/tấn cỏ tươi |
08 |
|
|
|
Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Túi/tấn cỏ tươi |
02 |
|
c) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
16. CHĂN NUÔI CHIM BỒ CÂU - Mã sản phẩm: CN4016
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 500 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≤ 94 |
|
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
≤ 5 |
|
Năng suất/năm |
Cặp |
≤ 15 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi. Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án. |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
10,8 |
Tỷ lệ protein thô 13-15% |
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
01 |
Newcastle |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
%/mô hình/dự án |
2 |
Tổng kinh phí giống, vật tư |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,03 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
17. CHĂN NUÔI CHIM CÚT SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4017
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 2.000 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≤ 94 |
|
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
≤ 2 |
|
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Chim cút 01 ngày tuổi, giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án. |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
0,7 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu của mô hình/dự án |
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
04 |
Newcastle |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
%/mô hình/dự án |
2 |
Tổng kinh phí giống, vật tư |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,01 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
18. CHĂN NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4018
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 1.000 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥ 90 |
Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014 |
Khối lượng xuất chuồng |
Kg |
≥ 4,5 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thỏ giống |
Kg/Con |
0,5 |
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ trong 90 ngày |
Kg |
13,5 |
Hàm lượng protein thô 16% - 18% |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
01 |
(1) Bại huyết |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
a |
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
b |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
19. CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4019
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô ≥ 500 con |
b) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Ngày |
210-220 |
Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020 |
Số con cai sữa/cái/năm |
Con |
≥ 25 |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thỏ giống |
Kg/Con |
2,5-3 |
Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ trong 120 ngày |
Kg |
27 |
Hàm lượng protein thô 16% - 18% |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
02 |
(2) Bại huyết |
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/ MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
20. XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH - Mã sản phẩm: CN4020
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
Quy mô 03 cơ sở |
b) Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
1. Định mức vật tư, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
|
1. Thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở) |
||||||
a) |
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy/cơ sở |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
b) |
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang) |
Bộ/cơ sở |
03 |
|||
c) |
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) |
Bộ/cơ sở |
01 |
|||
2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng |
||||||
2.1. Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm |
||||||
2.1.1. Vắc xin phòng bệnh |
|
|
||||
a) |
Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm |
Liều/con |
04 |
(2) Dịch tả, (2) Cúm GC |
|
|
b) |
Vắc xin cho thủy cầm sinh sản |
Liều/con |
05 |
(3) Dịch tả, (2) Cúm GC |
||
c) |
Vắc xin cho gà thương phẩm |
Liều/con |
05 |
(3) Newcastle, (2) Cúm GC |
||
d) |
Vắc xin cho gà sinh sản |
Liều/con |
08 |
(4) Newcastle, (4) Cúm GC |
||
2.1.2. Hoá chất sát trùng |
|
|
||||
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm |
%/mô hình/dự án |
2 |
Tổng kinh phí thiết bị, vật tư |
|
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm, thủy cầm sinh sản |
%/mô hình |
2 |
||||
2.2. Mô hình an toàn dịch bệnh trên Heo |
||||||
2.2.1. Vắc xin phòng bệnh |
||||||
a) |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo thương phẩm |
Liều/con/năm |
04 |
(2) Dịch tả, (2) LMLM |
|
|
b) |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo sinh sản |
Liều/con |
06 |
(3) Dịch tả, (3) LMLM |
||
2.2.2. Hoá chất sát trùng |
|
|
||||
a) |
Mô hình chăn nuôi heo thương phẩm |
%/mô hình/dự án |
2 |
Tổng kinh phí thiết bị, vật tư |
|
|
b) |
Mô hình chăn nuôi heo sinh sản |
%/mô hình,dự án |
2 |
|
||
3. Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh |
||||||
3.1 |
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích |
Lần |
01 |
|
|
|
3.2 |
Công tác lấy mẫu, gửi mẫu |
Lần |
01 |
|||
3.3 |
Phân tích xét nghiệm |
Lần |
01 |
|||
3.4 |
Thẩm định, đánh giá |
Lần |
01 |
|||
c) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
21. XÂY DỰNG VÙNG CHĂN NUÔI AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT CẤP HUYỆN Mã sản phẩm: CN4021
a) Định mức công lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
1 người/1 xã |
b) Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
1. Định mức vật tư, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
|||||
a) |
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy/xã |
02 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|||||
b) |
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang) |
Bộ/xã |
12 |
|||||||
c) |
Dụng cụ thú y (bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) |
Bộ/xã |
03 |
|||||||
2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng |
||||||||||
2.1 |
Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm |
|
||||||||
2.1.1 |
Vắc xin |
|
|
|
|
|||||
A |
Vắc xin cho thủy cầm thương phẩm (1 năm 3 lứa) |
Liều/con/lứa |
12 |
DTV (2x3), CGC (2x3) |
||||||
B |
Vắc xin cho thủy cầm sinh sản |
Liều/con |
08 |
DTV (4), CGC (4) |
||||||
C |
Vắc xin cho gà thương phẩm (1 năm 3 lứa) |
Liều/con/lứa |
15 |
Niu-cát-xơn (3x3); CGC (2x3) |
||||||
D |
Vắc xin cho gà sinh sản |
Liều/con |
08 |
CGC (4); Niu-cát-xơn (4) |
||||||
2.1.2 |
Hoá chất sát trùng |
|
|
|
|
|||||
A |
Mô hình chăn nuôi gia cầm sinh sản |
%/mô hình/dự án |
2 |
Tổng kinh phí thiết bị, vật tư |
|
|||||
B |
Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm |
%/mô hình/dự án |
2 |
Tổng kinh phí thiết bị, vật tư |
|
|||||
2.2 |
Mô hình an toàn dịch bệnh trên Heo |
|
|
|||||||
2.2.1 |
Vắc xin |
|
|
|
|
|||||
A |
Vắc xin phòng bệnh cho heo sinh sản |
Liều/con/năm |
06 |
DTLCĐ (3), LMLM (3) |
|
|||||
B |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo thương phẩm (1 năm 2 lứa) |
Liều/con/lứa |
08 |
DTLCĐ (2x2), LMLM (2x2), |
|
|||||
2.2.2 |
Hoá chất sát trùng |
|
|
Tổng kinh phí thiết bị, vật tư |
|
|||||
A |
Mô hình chăn nuôi heo sinh sản |
%/mô hình/dự án |
2 |
|
||||||
B |
Mô hình chăn nuôi heo thương phẩm |
%/mô hình/dự án |
2 |
|
||||||
3. Định mức lấy mẫu, xét nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện |
||||||||||
3.1 |
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm |
Lần/năm |
02 |
|
|
|||||
3.2 |
Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm |
Lần/năm |
02 |
|
|
|||||
3.3 |
Định lượng kháng thể |
Mẫu/xã |
81 |
|
|
|||||
3.4 |
Giám sát lưu hành vi rút |
Mẫu/chợ (xã) |
30 |
|
|
|||||
3.5 |
Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh |
Lần/năm |
02 |
|
|
|||||
c) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
22. LIÊN KẾT SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM - Mã sản phẩm: CN4022
a) Định mức lao động (Áp dụng cho ≥ 01 chuỗi)
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
||||
1.1 |
Tư vấn xây dựng liên kết |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
|
||
1.2 |
Xây dựng chuỗi |
|
|
|
|
|
Kết nối các thành viên |
Lần |
05 |
Tổ chức các cuộc họp |
|
|
Thành lập HTX, THT... (liên kết ngang) |
Lần |
03 |
|
|
|
Xây dựng quy chế hoạt động |
Lần |
01 |
|
|
|
Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên |
Lần |
02 |
|
|
|
Xúc tiến thương mại, |
Lần |
05 |
|
|
|
Triển khai mở rộng thị trường |
Lần |
05 |
|
|
2 |
Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|
|||
|
Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm |
|
|
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
|
3 |
Hỗ trợ vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
≤ 40% |
|||
|
Bao bì, nhãn mác sản phẩm |
Chu kỳ sản xuất |
|
|
|
c) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
23. HỖ TRỢ CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT, ATTP, HỮU CƠ, OCOP - Mã sản phẩm: CN4023
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức hỗ trợ chứng nhận (Áp dụng chứng nhận cho 01 cơ sở/hộ)
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thực hành nông nghiệp tốt |
|
|||
1.1 |
Tư vấn, hướng dẫn |
Lần |
01 |
Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành |
|
1.2 |
Chứng nhận Thực hành nông nghiệp tốt |
Lần |
02 |
Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành |
|
2 |
An toàn thực phẩm |
|
|||
2.1 |
Tư vấn, hướng dẫn |
Lần |
01 |
Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành (TCVN 5603:2023 hoặc TCVN ISO 22000:2018) |
|
2.2 |
Chứng nhận An toàn thực phẩm |
Lần |
02 |
Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành (TCVN 5603:2023 hoặc TCVN ISO 22000:2018) |
|
3 |
Nông nghiệp hữu cơ |
|
|
|
|
3.1 |
Tư vấn cơ sở xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ |
Lần |
01 |
Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ TCVN 11041:2017 trong sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm |
|
3.2 |
Chứng nhận nông nghiệp hữu cơ |
Lần |
02 |
Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm của cơ sở phù hợp tiêu chuẩn TCVN 11041:2017 |
|
4 |
Chứng nhận sản phẩm OCOP |
||||
4.1 |
Tư vấn, hướng dẫn |
Lần |
01 |
Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Theo Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bộ tiêu chí quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm. Theo TCVN 5603:2023 hoặc TCVN ISO 22000:2018. |
|
4.2 |
Chứng nhận sản phẩm OCOP |
Lần |
02 |
- Sản phẩm OCOP đạt hạng 3 sao trở lên - Là sản phẩm cấp tỉnh, cấp quốc gia |
|
c) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
24. ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: CN4024
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1. Thiết bị, vật tư (cho 1 trang trại chăn nuôi) |
|||||
1.1 |
Chăn nuôi heo |
|
|
|
|
|
Thiết bị làm mát chuồng |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
Chuồng nuôi heo nái chửa |
Lồng/con |
01 |
|
|
|
Chuồng nuôi heo nái nuôi con |
Lồng/con |
01 |
|
|
|
Sàn nuôi heo con sau cai sữa |
m2/con |
0,6 |
|
|
|
Hệ thống máng ăn tự động |
Bộ |
02 |
|
|
|
Hệ thống máng uống tự động |
Bộ |
02 |
|
|
|
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
1.2 |
Chăn nuôi gia cầm |
|
|
|
|
|
Thiết bị làm mát chuồng |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
Máy ấp trứng gia cầm |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|||||
|
Lồng tầng |
Con/ m2 |
8 - 12 |
|
|
|
Sàn nhựa |
Con/ m2 |
6 - 8 |
|
|
|
Hệ thống máng ăn tự động |
Bộ |
02 |
|
|
|
Hệ thống máng uống tự động |
Bộ |
02 |
|
|
|
Hệ thống thu trứng |
Bộ |
02 |
|
|
|
Hệ thống tải phân |
Bộ |
02 |
|
|
|
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
1.3 |
Chăn nuôi chim bồ câu |
|
|
|
|
|
Máy ấp trứng bồ câu |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
|
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
1.4 |
Chăn nuôi chim cút |
|
|
|
|
|
Máy ấp trứng chim cút |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
|
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
1.5 |
Chăn nuôi trâu, bò |
|
|
|
|
|
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
01 |
|
c) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị triển khai |
Hội nghị |
01 |
|
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
a |
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
b |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
25. CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4025
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 100 con |
b) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg/con |
≥ 3,0 kg |
Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
426 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
04 |
(2) Newcastle, (2) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm GC = 3 lần liều cho gà) |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,5 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
c) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
26. CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4026
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
24 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 50 con |
b) Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 50 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy ấp trứng đà điểu |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
c) Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg/con |
≥ 3,0 kg |
Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
796 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
06 |
(3) New, (3) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle, Cúm GC = 3 lần liều cho gà) |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
80 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,5 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
Mô hình nuôi đà điểu sinh sản |
|||||
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị/MH |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
Mô hình ấp trứng đà điểu |
|||||
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
01 |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
07-14 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC NGHỀ MUỐI
1. SẢN XUẤT MUỐI THEO PHƯƠNG PHÁP PHƠI NẮNG PHÂN TÁN (sử dụng động cơ diesel) - Mã sản phẩm: NM5001
a) Định mức lao động
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Công xây dựng (làm nền, trải bạt,...) |
Công |
500 |
Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất... |
|
3 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Động cơ Diesel |
cái |
1 |
Công suất 6-8 HP |
|
2 |
Đầu bơm |
m |
1 |
Lưu lượng 30-40m3/h |
|
3 |
Khung thép gắn động cơ với đầu bơm |
khung |
1 |
|
c) Định mức vật tư
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bạt nhựa HDPE (0,75-1,2mm) |
m2 |
1.300 |
|
|
2 |
Trải bạt HDPE (0,75-1,2mm) hồ chứa nước chạt |
m2 |
245 |
Thể tích hồ 150 m3 |
|
3 |
Ống nước PVC Φ110 làm khung ô kết tinh |
m |
500 |
|
|
4 |
Ống nước PVC Φ110 cấp nước chạt |
m |
35 |
|
|
5 |
Cút góc nhựa PVC |
cái |
25 |
|
|
6 |
Van đồng hồ cấp nước Φ110 |
cái |
5 |
|
|
7 |
Van nước nhánh cấp, xả Φ60 |
cái |
25 |
|
|
8 |
Măng xông nhựa PVC nối ống Φ110 |
cái |
70 |
|
|
9 |
Tre/ tầm vông dài 3,5-4,0m |
cây |
80 |
|
|
10 |
Móc thép Φ 8-10 chốt bờ be |
cái |
250 |
|
|
11 |
Boome kế |
cái |
3 |
|
|
12 |
Xe rùa đẩy muối |
cái |
2 |
|
|
13 |
Bê tông trải nền kho tạm |
m3 |
10 |
|
|
14 |
Bạt nhựa lót, phủ kho muối thành phẩm |
m2 |
200 |
|
|
15 |
Chụt muối |
cái |
5 |
|
|
16 |
Hữu lô |
bộ |
3 |
|
|
17 |
Bồ cào |
cái |
5 |
|
|
18 |
Chày nện |
cái |
7 |
|
|
19 |
Bừa răng |
cái |
3 |
|
|
20 |
Bừa kép |
cái |
3 |
|
|
21 |
Xe rùa chở muối |
cái |
5 |
|
|
22 |
Đuối nước (rửa sân phơi) |
cái |
4 |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
|
- Số lần |
lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
- Thời gian |
ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
- Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
2. SẢN XUẤT MUỐI THEO PHƯƠNG PHÁP PHƠI NẮNG PHÂN TÁN (Sử dụng máy bơm điện) - Mã sản phẩm: NM5002
a) Định mức lao động
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Nông dân đối ứng |
2 |
Công xây dựng (làm nền, trải bạt,...) |
Công |
500 |
Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất... |
|
3 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
b) Định mức máy móc, thiết bị
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước 3 pha |
cái |
1 |
Công suất 3KW |
Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT |
c) Định mức vật tư
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bạt nhựa HDPE (0,75-1,2mm) |
m2 |
1.300 |
|
|
2 |
Trải bạt HDPE (0,75-1,2mm) hồ chứa nước chạt |
m2 |
245 |
Thể tích hồ 150 m3 |
|
3 |
Ống nước PVC Φ110 làm khung ô kết tinh |
m |
500 |
|
|
4 |
Ống nước PVC Φ110 cấp nước chạt |
m |
35 |
|
|
5 |
Cút góc nhựa PVC |
cái |
25 |
|
|
6 |
Van đồng hồ cấp nước Φ110 |
cái |
5 |
|
|
7 |
Van nước nhánh cấp, xả Φ60 |
cái |
25 |
|
|
8 |
Măng xông nhựa PVC nối ống Φ110 |
cái |
70 |
|
|
9 |
Tre/ tầm vông dài 3,5-4,0m |
cây |
80 |
|
|
10 |
Móc thép Φ 8-10 chốt bờ be |
cái |
250 |
|
|
11 |
Boome kế |
cái |
3 |
|
|
12 |
Xe rùa đẩy muối |
cái |
2 |
|
|
13 |
Bê tông trải nền kho tạm |
m3 |
10 |
|
|
14 |
Bạt nhựa lót, phủ kho muối thành phẩm |
m2 |
200 |
|
|
15 |
Chụt muối |
cái |
5 |
|
|
16 |
Hữu lô |
bộ |
3 |
|
|
17 |
Bồ cào |
cái |
5 |
|
|
18 |
Chày nện |
cái |
7 |
|
|
19 |
Bừa răng |
cái |
3 |
|
|
20 |
Bừa kép |
cái |
3 |
|
|
21 |
Xe rùa chở muối |
cái |
5 |
|
|
22 |
Đuổi nước (rửa sân phơi) |
cái |
4 |
|
|
23 |
Ống nhựa da rắn |
cuộn |
1 |
|
|
24 |
Dây điện nhôm |
m |
60 |
|
|
25 |
Dây điện đồng |
m |
5 |
|
|
26 |
Cầu dao |
cái |
1 |
|
|
27 |
Tủ điện |
cái |
1 |
|
|
28 |
Ổ cắm |
cái |
1 |
|
|
29 |
Cầu chì |
cái |
1 |
|
|
30 |
Bảng táp lô nhựa |
cái |
1 |
|
|
31 |
Trụ điện |
trụ |
2 |
|
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
|
- Số lần |
lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
- Thời gian |
ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
|
|
- Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG
I. THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG (định mức sản xuất video clip, chuyên đề, tọa đàm truyền hình)
1. Clip tin khuyến nông ngắn - Mã sản phẩm: TTTT6001
1.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
“Clip tin khuyến nông ngắn” là bản tin chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề nông nghiệp và khuyến nông... có thời lượng không quá 5 phút, đăng tải trên website khuyến nông Cà Mau, Youtube Khuyến nông, Fanpage Khuyến nông Cà Mau.
Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
1.2 Định mức
Áp dụng theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau mục 01.03.01.10.00 “Bản tin truyền hình ngắn”.
Thời lượng 5 phút Đơn vị tính: 01 Bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.10.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,24 |
0,21 |
0,17 |
0,14 |
0,09 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,05 |
0,03 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,96 |
1,57 |
1,18 |
0,78 |
0,30 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,58 |
1,27 |
0,96 |
0,65 |
0,26 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
2,53 |
2,13 |
1,73 |
1,33 |
0,83 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,20 |
0,16 |
0,12 |
0,08 |
0,03 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
12,00 |
9,60 |
7,20 |
4,80 |
1,80 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
5,07 |
4,26 |
3,45 |
2,64 |
1,62 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn |
|
Thời lượng phát sóng |
05 phút |
Tin trong nước |
5 |
2. Clip bản tin Thời tiết nông vụ - Mã sản phẩm: TTTT6002
2.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
“Clip bản tin Thời tiết nông vụ” là bản tin chuyển tải các tin tức về thời tiết có ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp, khuyến cáo sản xuất, thời vụ,... có thời lượng không quá 5 phút, đăng tải trên website khuyến nông Cà Mau, Youtube Khuyến nông, Fanpage Khuyến nông Cà Mau.
Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
2.2 Thành phần công việc
Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết
Biên tập bản tin, khuyến cáo sản xuất
Duyệt bản tin
Ghi hình và dựng bản tin
Xử lý hậu kỳ
Chuyển sản phẩm đăng tải trên mạng xã hội, website,...
2.3 Định mức
Áp dụng theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau mục 01.03.01.70.00 “Bản tin truyền hình thời tiết”.
Thời lượng 5 phút Đơn vị tính: 01 Bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
01.03.01.70.10 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
Âm thanh viên hạng III 3/9 |
Công |
0,07 |
|
Biên tập viên hạng III 3/9 |
Công |
0,42 |
|
Biên tập viên hạng III 6/9 |
Công |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9 |
Công |
0,07 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9 |
Công |
0,27 |
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
0,07 |
|
Phát thanh viên hạng II 1/8 |
Công |
0,13 |
|
Quay phim viên hạng III 3/9 |
Công |
0,07 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống dựng đồ hoạ |
Giờ |
2,00 |
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,60 |
|
Máy in |
Giờ |
0,02 |
|
Máy tính |
Giờ |
1,16 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,02 |
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
|
1 |
3. Phóng sự chuyên mục khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6003
3.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
“Phóng sự khuyến nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm trong lĩnh vực khuyến nông, nông nghiệp.
Đăng tải trên phương tiện truyền thông đại chúng, đăng tải trên website khuyến nông Cà Mau, Youtube Khuyến nông, Fanpage Khuyến nông Cà Mau.
Thời lượng phóng sự: 5-15 phút/phóng sự tùy theo mục đích tuyên truyền.
Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
3.2 Thành phần công việc
Xây dựng kịch bản
Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết
Liên hệ mời chuyên gia trả lời phỏng vấn
Khảo sát địa điểm ghi hình.
Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật.
Tổ chức sản xuất video clip (ghi hình + dựng hình).
Thẩm định video clip
Hoàn thiện sản phẩm.
3.3 Định mức
a) Công tác triển khai
ĐVT: 01 Phóng sự
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức cho các thời lượng |
Ghi chú |
||
05 phút |
10 phút |
15 phút |
|
|||
I |
Định mức công lao động |
|
||||
1 |
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
3 |
5 |
7 |
Căn cứ Phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15 năm 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật trong xúc tiến, quảng bá du lịch; phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội văn hóa - du lịch ở trong nước) |
2 |
Khảo sát tiền trạm |
Ngày công |
- |
6 |
6 |
Thực hiện theo quy định của Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
3 |
Xây dựng kịch bản |
|
|
|
|
|
3.1 |
Viết kịch bản |
Ngày công |
3 |
5 |
7 |
Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
3.2 |
Biên tập |
Ngày công |
1,5 |
2 |
3 |
|
4 |
Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết |
Ngày công |
5 |
5 |
5 |
Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
5 |
Chuyên gia phỏng vấn hiện trường |
Người |
1-2 |
2-4 |
2-4 |
|
II |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút) |
|
Theo quy mô |
|
||
2 |
Mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành |
|
Theo thực tế |
|
||
3 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng. |
|
Theo thực tế |
|
b) Thực hiện ghi/dựng hình: Áp dụng mục 01.03. 01.40.00 “Bản tin truyền hình chuyên đề” Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
4. Tọa đàm trên Đài Phát thanh Truyền hình trực tiếp tại trường quay - Mã sản phẩm: TTTT6004
4.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
“Tọa đàm trên Đài Phát thanh Truyền hình” trực tiếp tại trường quay (gồm Tọa đàm Khuyến nông và Tọa đàm nhịp cầu Nhà nông) là Chương trình thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.
Thời lượng phát sóng: 15-45 phút/chương trình
Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
4.2 Thành phần công việc
Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm
Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức
Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức)
Bước 4: Làm việc với đơn vị truyền thông thực hiện ghi hình trực tiếp tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối cảnh, mẫu vật.
Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời.
Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính, stansdee...
Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho toạ đàm như:
- Đưa đón chuyên gia và đại biểu khách mời;
- Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;
- Rà soát, kiểm tra các thiết bị phục vụ ghi hình trực tiếp và các hoạt động khác có liên quan.
Bước 9: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự toạ đàm; tổ chức, thực hiện, điều phối toạ đàm diễn ra theo đúng kịch bản.
Bước 10: Tổ chức sản xuất toạ đàm (ghi hình trực tiếp toạ đàm).
Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
4.3 Định mức
a) Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6012
Đối với tọa đàm truyền hình được tổ chức, ghi hình tại phim trường, việc chuẩn bị sân khấu, thiết bị, các trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham gia ghi hình trực tiếp (Đài PT-TH thực hiện) thuê trọn gói.
b) Công tác ghi/dựng hình:
Áp dụng mục 01.03.07.11.00 “Tọa đàm trường quay trực tiếp” theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND)
b1) Thời lượng 15 phút Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
|
01.03.07.11.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
3,42 |
3,38 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,38 |
0,33 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,45 |
0,41 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,40 |
0,40 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,02 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,95 |
0,14 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,02 |
0,50 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
2,10 |
0,31 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,16 |
0,02 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,60 |
1,60 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,11 |
0,09 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
4,80 |
0,72 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
26,74 |
25,54 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,16 |
0,13 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,04 |
|
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Phóng sự |
1 |
b2) Thời lượng 30 phút Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
|
01.03.07.11.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
5,68 |
5,51 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,87 |
0,66 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,70 |
0,53 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,25 |
0,25 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,50 |
0,50 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,05 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,10 |
0,46 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,60 |
1,02 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
8,32 |
1,25 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,40 |
0,06 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
2,00 |
2,00 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,22 |
0,14 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
14,40 |
2,16 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
47,76 |
44,02 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,33 |
0,22 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,11 |
0,07 |
|
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Phóng sự |
3 |
b3) Thời lượng 45 phút Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% |
|
01.03.07.11.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,30 |
0,30 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,30 |
0,30 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
6,78 |
6,52 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,02 |
0,73 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,10 |
0,10 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,30 |
0,30 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,30 |
0,30 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,90 |
0,65 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,30 |
0,30 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,60 |
0,60 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,06 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,40 |
0,51 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,79 |
1,18 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
10,80 |
1,62 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,48 |
0,07 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
2,40 |
2,40 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,30 |
0,19 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
14,40 |
2,16 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
56,72 |
52,03 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,44 |
0,29 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,15 |
0,10 |
|
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
45 phút |
Phóng sự |
3 |
5. Tọa đàm truyền hình tại trường quay ghi hình phát sau - Mã sản phẩm: TTTT6005
5.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
“Tọa đàm truyền hình” là Chương trình Tọa đàm Khuyến nông/Nhịp cầu Nhà nông thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.
Thời lượng phát sóng: 15, 20, 30, 40 phút/chương trình
Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
5.2 Thành phần công việc
Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm
Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức
Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức, khách sạn,...)
Bước 4: Làm việc với đơn vị truyền thông thực hiện ghi hình tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối cảnh, mẫu vật.
Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời.
Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính,...
Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho sự kiện như:
- Đưa đón chuyên gia và đại biểu khách mời;
- Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;
- Rà soát, kiểm tra địa điểm ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.
Bước 9: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự sự kiện; tổ chức, thực hiện, điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.
Bước 10: Tổ chức sản xuất toạ đàm (ghi hình + dựng hình).
Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
5.3 Định mức
a) Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6012
Đối với tọa đàm truyền hình được tổ chức, ghi hình ngoài hiện trường, việc lắp đặt nhà bạt, thuê các trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham gia ghi hình.
b) Công tác ghi/dựng hình:
Áp dụng theo mục 01.03.07.12.00 “Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau” Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
b1) Thời lượng 15 phút Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,14 |
0,14 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,14 |
0,14 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
3,25 |
3,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,43 |
0,33 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,14 |
0,14 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,14 |
0,14 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,43 |
0,37 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,14 |
0,14 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,03 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,12 |
0,17 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,07 |
0,54 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
6,84 |
4,02 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,24 |
0,04 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,12 |
1,12 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,07 |
0,06 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
4,80 |
0,72 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
26,88 |
25,68 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,11 |
0,09 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,04 |
0,03 |
|
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Phóng sự |
2 |
b2) Thời lượng 20 phút Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
3,37 |
3,37 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,58 |
0,42 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,09 |
0,09 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,52 |
0,44 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,04 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,30 |
0,34 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,88 |
0,82 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
10,12 |
5,42 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,32 |
0,05 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,20 |
1,20 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,14 |
0,09 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
9,60 |
1,44 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
30,46 |
26,03 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,21 |
0,14 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,07 |
0,05 |
|
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
Phóng sự |
3 |
b3) Thời lượng 30 phút Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.30 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
5,32 |
5,32 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,81 |
0,60 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,11 |
0,11 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,82 |
0,64 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,05 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,30 |
0,50 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,59 |
1,00 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
15,64 |
8,02 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,40 |
0,06 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,36 |
1,36 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,21 |
0,14 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
14,40 |
2,16 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
46,16 |
41,40 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,31 |
0,21 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,10 |
0,07 |
|
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Phóng sự |
3 |
b4) Thời lượng 40 phút Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
6,15 |
6,15 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,12 |
0,81 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,18 |
0,18 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,05 |
0,79 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,10 |
0,10 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,20 |
0,20 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,06 |
0,01 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,60 |
0,54 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,74 |
1,14 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
20,48 |
11,23 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,48 |
0,07 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,60 |
1,60 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,29 |
0,18 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
14,40 |
2,16 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
53,84 |
47,72 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,43 |
0,28 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,14 |
0,09 |
|
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
40 phút |
Phóng sự |
3 |
6. Tư vấn trực tuyến qua truyền hình - Mã sản phẩm: TTTT6006
6.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
“Tư vấn trực tuyến qua truyền hình” là Chương trình tư vấn kỹ thuật sản xuất nông nghiệp bằng hình thức trực tuyến trên website Khuyến nông Cà Mau, Youtube Khuyến nông, Fanpage Khuyến nông Cà Mau, phần mềm Nông nghiệp Cà Mau,... thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.
Thời lượng phát sóng: 30 phút/chương trình
Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
6.2 Thành phần công việc
Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm
Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức
Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (khó khăn, vướng mắc trong sản xuất của các địa phương,...)
Bước 4: Thống nhất kịch bản chương trình, diễn giả, bối cảnh, mẫu vật.
Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, câu hỏi của nông dân.
Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính,...
Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho sự kiện như:
- Đưa đón chuyên gia, diễn giả và đại biểu khách mời;
- Rà soát, kiểm tra địa điểm ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.
Bước 9: Đón tiếp diễn giả tham dự tư vấn; tổ chức, thực hiện, điều phối sự buổi tư vấn trực tuyến ra theo đúng kịch bản.
Bước 10: Tổ chức tư vấn trực tuyến (ghi hình + phát hình).
Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
6.3 Định mức
a) Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6012
b) Công tác ghi/dựng hình:
Áp dụng theo mục 01.03.09.00.00 “Tư vấn qua truyền hình” Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND)
Thời lượng 30 phút Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao Phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.09.00.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
9,60 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,87 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,18 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,45 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,09 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
2,40 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,55 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
18,44 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,09 |
|
|
Máy quay |
Giờ |
19,20 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
49,84 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,14 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
|
|
1 |
II. ĐỊNH MỨC XUẤT BẢN ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG
1. Quy trình xuất bản ấn phẩm khuyến nông
a) Tổ chức khai thác bản thảo
b) Biên tập bản thảo
c) Thiết kế, trình bày maket
d) In ấn phẩm
đ) Phát hành ấn phẩm
2. Định mức
Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông.
a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo
b) Định mức công tác biên tập bản thảo
c) Định mức công tác thiết kế, trình bày maket
2.1 Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo - Mã sản phẩm: TTTT6007
a) Thành phần công việc
Xây dựng kế hoạch xuất bản ấn phẩm: Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới Trạm Khuyến nông các huyện/thành phố và các đơn vị liên quan (gửi bưu điện, email, gọi điện).
Thẩm định kế hoạch:
- Tổng hợp góp ý của các phòng chuyên môn
- Xin báo giá, lập dự toán
- Trình phê duyệt
Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:
- Lựa chọn, liên hệ tác giả để đặt hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn)
- Giám sát thực hiện hợp đồng: Đôn đốc thực hiện theo đúng tiến độ
Nghiệm thu ấn phẩm:
- Thành lập hội đồng: và xin ý kiến phòng chuyên môn
- Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục vụ hội đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội đồng.
- Thanh quyết toán Hội đồng
b) Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Sách Kỹ thuật |
Sách sưu tầm, tuyển |
Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại) |
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông |
Ghi chú |
||||
Trị số mức |
Theo TT 42 (Mục I, 2, 2.4.3, tr 15) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (I, 2, 2.4.7, tr 17) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (I, 2, 2.4.8, phần I, tr 18) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (Mục III, 1, tr 32) |
|
|||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ Chương I, Phần II, Thông tư số 42/2020/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin Truyền thông ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động xuất bản |
||
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,002 |
0,002 |
|
|
Bút bi |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Chuyên viên |
Công |
0,35 |
0,35 |
0,32 |
0,32 |
0,38 |
0,38 |
0,11 |
0,11 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,24 |
3,24 |
2,98 |
2,98 |
3,75 |
3,75 |
1,31 |
1,31 |
|
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
0,0004 |
0,0004 |
2.2 Định mức công tác biên tập bản thảo - Mã sản phẩm: TTTT6008
a) Thành phần công việc
Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh sửa lỗi.
Trao đổi với tác giả, chuyên gia thẩm định về bản thảo
b) Bảng định mức
Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
ĐVT: 01 bản thảo; 01 tờ rơi, tờ gấp 700 chữ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Sách Kỹ thuật |
Sách sưu tầm, tuyển |
Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại) |
Tờ roi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông |
Ghi chú |
||||
Trị số mức |
Theo TT 42 (Mục 4.1.5, tr 15) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (4.2. 2, tr 42) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (4.3.1, 4.3.2, tr 42) |
Trị số mức |
Theo TT 42 (4.2.1, tr 50) |
|
|||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,002 |
0,002 |
|
|
Bút bi |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Chuyên viên |
Công |
1,88 |
1,88 |
1,52 |
1,52 |
2,48 |
2,48 |
0,37 |
0,37 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
12,29 |
12,29 |
8,12 |
8,12 |
12,86 |
12,86 |
2,62 |
2,62 |
||
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,0004 |
0,0004 |
Định mức công tác biên tập tranh, ảnh
ĐVT: 01 bức tranh, 01 ảnh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Tranh, Ảnh (minh họa cho sách) |
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông |
Ghi chú |
||
Trị số mức |
Theo TT 42 |
Trị số mức |
Theo TT 42 (4.2.2, tr50) |
||||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
|
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,0008 |
0,0008 |
0,0008 |
0,0008 |
|
|
Bút bi |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
|
Chuyên viên |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
||
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0002 |
0,0002 |
0,0002 |
0,0002 |
2.3 Định mức công tác thiết kế, trình bày maket - Mã sản phẩm: TTTT6009
a) Thành phần công việc
Đề xuất ý tưởng thiết kế maket
Trao đổi với nhà xuất bản trình bày ý tưởng thiết kế
Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm, sửa maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm
Xin giấy phép xuất bản
b) Bảng định mức
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Bìa ngoài
sách
|
Ruột sách |
Tờ rơi, tờ
gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông |
Ghi chú |
|||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ Chương III, Phần II, Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,008 |
0,008 |
0,8 |
0,8 |
0,016 |
0,016 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
0,002 |
0,16 |
0,16 |
0,003 |
0,003 |
||
|
Bút bi |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
||
Chuyên viên |
Công |
0,52 |
0,52 |
1,93 |
1,93 |
0,5 |
0,5 |
||
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,07 |
3,07 |
9,94 |
9,94 |
3,85 |
3,85 |
||
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0003 |
0,0003 |
0,0333 |
0,0333 |
0,0007 |
0,0007 |
III. ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH TRANG WEBSITE KHUYẾN NÔNG CÀ MAU
1. Quy trình vận hành
a) Tổ chức khai thác tin, bài, ảnh, video/clip từ cộng tác viên
b) Tổ chức biên tập tin, bài, ảnh, video/clip.
c) Thiết kế bản thảo cập nhật lên trang web → trình duyệt bản thảo
d) Hiệu chỉnh (nếu cần) → Xuất bản tin, bài, ảnh, clip đã hoàn thiện
đ) Thu thập và cập nhật dữ liệu khuyến nông lên trang website Khuyến nông.
2. Danh mục định mức kinh tế kỹ thuật
a) Định mức Kinh tế kỹ thuật công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip.
b) Định mức Kinh tế kỹ thuật công tác công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip, cơ sở dữ liệu.
3. Định mức
3.1 Định mức công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip - Mã sản phẩm: TTTT6010
(do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng tiếng Việt Nam).
2. Thành phần công việc
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;
b) Biên tập: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tin, bài, ảnh hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm định (nếu cần); làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) đề xử lý bản thảo theo phương hướng; đọc bông để phát hiện lỗi; chỉnh sửa lỗi; hoàn thiện bản thảo được duyệt làm thủ tục xử lý bản thảo tin, bài, ảnh; chỉnh sửa bản thảo tin, bài, ảnh, chú thích ảnh và hoàn thiện bản thảo.
3. Định mức
Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Mức |
Ghi chú |
Nhân công |
|
|
|
Chuyên viên bậc 5/9 |
Công |
0,41 - 6,79 |
Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử |
Chuyên viên chính 4/8 |
Công |
0,02 - 2,75 |
|
Chuyên viên cao cấp bậc 3/6 |
Công |
0,11 - 0,71 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính và phần mềm chuyên dụng |
Ca |
0,57-8,5 |
Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử |
Máy in lazer A4 |
Ca |
0,0005-0,01 |
|
Vật tư khác |
% |
10 |
|
4. Định mức công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip - Mã sản phẩm: TTTT6011
(do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam) và cơ sở dữ liệu.
Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh, 1 trang cơ sở dữ liệu
Thành phần hao phí |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Mức |
Ghi chú |
Nhân công |
|
|
|
Căn cứ: Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử |
Chuyên viên bậc 3/9 |
Trang layout CSDL |
Công |
0,071 |
Mức tính căn cứ vào loại trang (chỉ có chữ, chỉ có ảnh, chỉ có bảng biểu, hộp chữ, hay trang hỗn hợp) |
Trang trượt CSDL |
Công |
0,27 - 0,35 |
||
Trình bày chữ |
Công |
0,077 |
|
|
Trình bày ảnh |
Công |
0,010 |
|
|
Trình bày bảng biểu |
Công |
0,084 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT |
Máy tính và phần mềm chuyên dụng |
|
Ca |
0,283-3,092 |
|
Máy in lazer A4 |
|
Ca |
0,0003-0,01 |
|
Lưu ý:
Định mức này tính cho trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và kỹ thuật. Trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.
Đối với các tin, bài viết, hình ảnh gửi cộng tác khi được đăng tải cơ quan sẽ căn cứ vào Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 để chi trả nhuận bút cho tác giả, tác phẩm.
Đối với các tác phẩm video/clip, audio, khi xây dựng đơn giá cơ quan căn cứ các quy định hiện hành và thực tế của đơn vị để đề xuất định mức theo quy định.
I. ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG
1. Quy trình chung tổ chức 01 sự kiện khuyến nông
Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia sự kiện.
Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức sự kiện
Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách sạn, mô hình tham quan).
Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.
Bước 5: Ban hành các văn bản liên quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời)
Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu cần thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ câu hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền.
Bước 7: Lập danh sách thành phần tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên, ban giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
Bước 8: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện sự kiện: Sân khấu, mặt bằng thi công, pa-nô, phông sân khấu và hội trường, băng rôn, cờ phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen.
Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng thể cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.
Bước 11: Các hoạt động hậu cần - kỹ thuật để tổ chức sự kiện, gồm:
- Chuẩn bị hội trường, sân khấu, trang trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện.
- Đưa đón ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.
- Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.
Bước 12: Tổ chức và điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.
Bước 13: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2. Danh mục các định mức tổ chức sự kiện khuyến nông
Tổ chức diễn đàn Khuyến nông @ Nông nghiệp (KN@NN), tọa đàm khuyến nông.
Tổ chức hội thảo, Hội nghị Khuyến nông, Hội thảo đầu bờ, Hội nghị tổng kết.
Tổ chức cuộc thi về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp.
3. Định mức
3.1 Tổ chức diễn đàn KN(aNN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6012
ĐVT: 01 Sự kiện
STT |
Nội dung, quy trình |
Đơn vị tính |
Định mức theo quy mô |
Căn cứ |
||
200-300 đại biểu |
100-150 đại biểu |
30-50 đại biểu |
|
|||
I |
Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
10 |
10 |
7 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
1.2 |
Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức, mô hình thăm quan (không tính thời gian di chuyển) |
Người/ngày |
05 x 04 |
05 x 04 |
05 x 02 |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
1.3 |
Công tác chuẩn bị nội dung, công tác tổ chức, |
Ngày công |
14 |
9 |
8 |
|
1.4 |
Thiết kế backdrop hội trường, standee, băng rôn, pano |
Ngày công |
05 |
05 |
05 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
2 |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
2.1 |
Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ) |
Người/ngày |
10 x 04 |
10 x 04 |
10 x 03 |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
2.2 |
Chủ trì, điều hành |
Người |
05 |
03 |
01 |
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ tài chính |
2.3 |
Chuyên gia, cố vấn |
Người |
10 |
08 |
05 |
|
2.4 |
Báo cáo viên, tham luận tại diễn đàn, hội thảo, hội nghị |
Người |
10 |
05 |
03 |
|
2.5 |
Hướng dẫn tham quan, thực hành |
Người |
04 |
02 |
01 |
|
2.6 |
Bộ phận phục vụ |
Ngày công |
04 |
02 |
01 |
|
2.7 |
Dẫn chương trình |
Người |
01 |
01 |
01 |
|
II |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị tổ chức trực tuyến, cán bộ kỹ thuật...) |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
||||
|
Thời gian |
Ngày |
02 |
02 |
01 |
|
|
Sức chứa |
Chỗ ngồi |
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
|
||
2 |
Backdrop trong phòng hội trường |
m2 |
40 |
30 |
20 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
3 |
Standee |
Chiếc |
20 |
10 |
10 |
|
4 |
Băng rôn, pano, phướn |
m2 |
200 |
100 |
50 |
|
III |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (giấy, bút) |
Bộ |
200-300 |
100-150 |
30-50 |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
2 |
Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành |
Đồng |
Theo thực tế |
Áp dụng theo định mức của chuyên môn |
||
3 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng. |
Theo thực tế |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
|||
IV |
Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi |
|
|
|||
1 |
Video clip phóng sự về chủ đề diễn đàn (10 phút) |
Clip |
01 |
01 |
01 |
|
2 |
Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị |
|
|
|
|
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
2.1 |
Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa đàm (báo cáo đề dẫn, báo cáo tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo) |
Bài |
30 |
20 |
10 |
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC |
2.2 |
In tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị |
Cuốn |
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm |
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC, TT 75/2019/TT-BTC |
||
3 |
Hỗ trợ nông dân tham gia diễn đàn, tọa đàm (ăn, ngủ, đi lại) |
Người/ngày |
150 x 02 |
70 x 02 |
20 x 01 |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
3.1 |
Số lượng nông dân |
Người |
Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
||
3.2 |
Số ngày được hỗ trợ |
Ngày |
02 |
02 |
01 |
Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm |
4 |
Bồi dưỡng khách mời |
Người |
50 |
30 |
10 |
|
5 |
Bồi dưỡng báo chí |
Người |
20 |
10 |
5 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
6 |
Nước uống giữa giờ |
Người/ngày |
300 x 02 |
150 x 02 |
50 x 01 |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
2. Định mức tổ chức cuộc thi chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (thi sơ khảo và thi chung kết) -Mã sản phẩm: TTTT6013
ĐVT: 01 Hội thi chuyên môn
STT |
Nội dung, quy trình |
Đơn vị tính |
Định mức theo quy mô |
Ghi chú |
||
>50-100 thí sinh |
>30-50 thí sinh |
20-30 thí sinh |
||||
I |
Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
1. |
Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
17 |
17 |
12 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
1.2 |
Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển) |
Người/ngày |
05 x 04 |
05 x 04 |
03 x 03 |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
1.3 |
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện) |
|
|
|
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
|
|
Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi |
Ngày công |
20 |
20 |
20 |
|
|
Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi |
Người/buổi |
10 x 01 |
10 x 01 |
10 x 01 |
|
1.4 |
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện) |
20 |
20 |
20 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
|
|
Biên soạn tài liệu chuyên môn nghiệp vụ (nội dung ôn tập, bộ câu hỏi và đáp án, tình huống) |
Ngày công |
50 |
40 |
30 |
|
|
Họp lấy ý kiến của các chuyên gia thẩm định, góp ý và phê duyệt bộ đề thi |
Người/buổi |
10 x 02 |
10 x 02 |
10 x 02 |
|
1.5 |
Đạo diễn, biên tập, dàn dựng Tiểu phẩm sân khấu hóa (cho các đội dự thi) |
Ngày công |
10 |
10 |
10 |
Tính cho 01 đội thi (số đội thi phụ thuộc vào quy mô, tính chất của Hội thi) |
1.6 |
Thiết kế backdop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo |
Ngày công |
10 |
10 |
10 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
1.7 |
Soạn thảo, Ban hành quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký, công văn, giấy mời tham dự. |
Ngày công |
05 |
05 |
05 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
2 |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
2.1 |
Ban tổ chức, Ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi |
Người |
40 |
40 |
30 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
2.2 |
Người dẫn chương trình (MC) |
Người |
02 |
02 |
01 |
|
2.3 |
Họp ban tổ chức, ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc |
Buổi |
03 |
03 |
03 |
|
2.4 |
Tiếp nhận, theo dõi, tổng hợp đăng ký dự thi của thí sinh. |
Ngày công |
15 |
10 |
05 |
|
2.5 |
Quay phim, chụp ảnh toàn bộ Hội thi |
Ngày công |
05 |
04 |
03 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
2.6 |
Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh |
Ngày công |
30 |
20 |
10 |
|
II |
Định mức thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường và các trang thiết bị phục vụ hội thi |
|
|
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
||
1.1 |
Hội trường lớn phục vụ Hội thi |
|
|
|
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
05 |
04 |
03 |
|
|
Sức chứa |
Chỗ ngồi |
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
|
||
1.2 |
Dàn dựng sân khấu |
Cái |
01 |
01 |
01 |
|
1.3 |
Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông cho Lễ khai mạc, quá trình thi và lễ trao giải |
Ngày |
05 |
04 |
03 |
|
1.4 |
Màn hình, máy chiếu, màn hình Led |
Bộ/ngày |
02 x 05 |
02 x 04 |
02 x 03 |
|
1.5 |
Máy tính, máy in |
Bộ/ngày |
05 x 05 |
03 x 04 |
02 x 03 |
|
1.6 |
Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi |
|
|
|
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
05 |
04 |
03 |
|
|
Sức chứa |
Chỗ ngồi |
40 |
40 |
30 |
|
1.7 |
Các phòng, địa điểm để thi lý thuyết (thi viết) |
Phòng, địa điểm/buổi |
04 x 02 |
02 x 02 |
01 x 02 |
|
2 |
In ấn, thi công, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi |
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
2.1 |
Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi |
m2 |
100 |
80 |
40 |
Kích thước theo mỗi loại |
2.2 |
Phướn thả, Băng rôn |
Chiếc |
30 |
20 |
10 |
|
2.3 |
Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, thí sinh dự thi, băng đội dự thi... (theo quy mô hội thi). |
Chiếc |
150 |
100 |
60 |
|
III |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút) phục vụ hội thi |
Bộ |
150 |
100 |
70 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
2 |
Hỗ trợ vật liệu và dụng cụ phục vụ thí sinh dự thi |
Thí sinh |
100 |
50 |
30 |
|
3 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời quan trọng. |
|
Theo thực tế |
|||
IV |
Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đặt bài đăng báo in, báo điện tử |
Tin, bài |
05 |
02 |
02 |
Căn cứ Quyết định số 2201/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.2 |
Đài truyền hình đưa tin |
Tin, bài |
02 |
01 |
01 |
|
1.3 |
Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ |
Người |
05 |
05 |
03 |
|
2 |
Hỗ trợ thí sinh tham gia hội thi |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tập luyện cho hội thi |
Buổi |
10 |
|
|
Hỗ trợ chi phí đi lại, ăn, nghỉ |
2.2 |
Tham gia hội thi |
Ngày |
05 |
04 |
03 |
|
3 |
Trao giải thưởng: Cờ giải, cờ lưu niệm, khung giấy khen, hoa: giải tập thể, cá nhân, giải phụ |
|
|
|
|
Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi |
4 |
Bồi dưỡng báo chí |
Người |
20 |
20 |
10 |
|
5 |
Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời |
Người/ngày |
150 x 05 |
100 x 04 |
60 x 03 |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
3. Định mức tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp (thi sơ khảo và thi chung kết) - Mã sản phẩm: TTTT6014
Đ1VT: 01 Hội thi sản phẩm
STT |
Nội dung, quy trình |
Đơn vị tính |
Định mức theo quy mô |
|
|||||
>50-100 thí sinh |
>30-50 thí sinh |
20-30 thí sinh |
Ghi chú |
||||||
I |
Định mức công lao động |
|
|
|
|
||||
1. |
Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
|
||||
1.1 |
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
15 |
15 |
10 |
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
|||
1.2 |
Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển) |
Người/ngày |
05x04 |
05x04 |
03x03 |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
|||
1.3 |
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện) |
20 |
20 |
20 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
||||
|
Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi |
Ngày công |
10 |
10 |
10 |
||||
|
Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi |
Người/buổi |
10x01 |
10x01 |
10x01 |
||||
1.4 |
Thiết kế backdop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo, biển tên, cờ giải, cờ lưu niệm, băng đeo đội dự thi |
Ngày công |
05 |
05 |
05 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
|||
1.5 |
Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự, Quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký. |
Ngày công |
07 |
07 |
06 |
||||
2 |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Ban tổ chức, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi |
Người |
48 |
43 |
28 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
|||
2.2 |
Ban giám khảo (thù lao, chi phí đi lại, ăn, nghỉ trong thời gian diễn ra hội thi) |
Người |
10 |
10 |
10 |
||||
2.3 |
Người dẫn chương trình (MC) |
Người |
02 |
02 |
01 |
||||
2.4 |
Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh |
Ngày công |
30 |
20 |
10 |
||||
II |
Định mức thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
||||
1 |
Trưng bày sản phẩm dự thi và chấm giải |
|
|
|
|||||
1.1 |
Địa điểm, không gian trưng bày sản phẩm dự thi |
Ngày |
03 |
02 |
02 |
|
|||
1.2 |
Vật dụng phục vụ trưng bày sản phẩm dự thi |
Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định |
|
||||||
1.3 |
Dàn dựng sân khấu |
Cái |
01 |
01 |
01 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL, Quyết định số 2201/QĐ-BVHTTDL |
|||
1.4 |
Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông, cho lễ khai mạc và lễ trao giải |
Ngày |
05 |
05 |
05 |
||||
1.5 |
Màn hình, máy chiếu, màn hình Led |
Bộ/ ngày |
02 x 03 |
02 x 02 |
02 x 02 |
||||
1.6 |
Máy tính, máy in |
Bộ/ ngày |
05 x 02 |
03 x 02 |
02 x 02 |
||||
1.7 |
Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi |
|
|
|
|
||||
|
Thời gian |
Ngày |
05 |
05 |
05 |
||||
|
Sức chứa |
Chỗ ngồi |
50 |
40 |
30 |
||||
1.8 |
Trang thiết bị máy móc phục vụ chấm thi |
Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định |
|
||||||
2 |
In ấn, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi |
|
|
|
|||||
2.1 |
Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi |
m2 |
100 |
80 |
40 |
Kích thước theo thiết kế Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
|||
2.2 |
In phướn thả |
Chiếc |
20 |
10 |
06 |
||||
|
|
|
|
|
|
||||
2.3 |
Băng rôn |
Chiếc |
10 |
10 |
03 |
||||
2.4 |
Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, băng đeo đội thi, cờ lưu niệm |
Chiếc |
70 |
70 |
50 |
||||
2.5 |
Biển tên sản phẩm |
Chiếc |
Theo số lượng sản phẩm dự thi |
|
|||||
III |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút) |
Đồng |
10.000.000 |
8.000.000 |
5.000.000 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
|||
2 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời |
Theo thực tế |
|||||||
IV |
Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi |
|
|
||||||
1 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
|||
1.1 |
Đặt bài đăng báo in, báo điện tử |
Tin, bài |
05 |
02 |
02 |
||||
1.2 |
Đài truyền hình đưa tin |
Tin, bài |
02 |
01 |
01 |
||||
1.3 |
Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ |
Người |
05 |
05 |
03 |
||||
2 |
Trao giải thưởng |
|
|
|
|
|
|||
|
Giải tập thể, giải cá nhân, giải phụ (tiền thưởng, cờ giải, khung giấy khen, hoa) |
Giải thưởng |
Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
|||||
3 |
Bồi dưỡng báo chí |
Người |
20 |
20 |
10 |
|
|||
4 |
Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời |
Người/ngày |
150 x 03 |
100 x 02 |
50 x 02 |
Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
|||
4. Tổ chức hội thảo, Hội nghị khuyến nông, Hội thảo đầu bờ, Hội nghị tổng kết: Áp dụng định mức tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6012.
1. Đoàn tham quan học tập trong tỉnh - Mã sản phẩm: TTTT6015
1.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu
a) “Tham quan khuyến nông” là hoạt động thể hiện các nội dung khảo sát thực tế mô hình sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm học tập, chia sẻ kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
b) Thời gian: 1 - 2 ngày/cuộc
c) Số lượng: ≤ 30 người/cuộc
d) Đối tượng tham quan: Cán bộ ngành nông nghiệp, viên chức khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX.
1.2 Thành phần công việc
a) Bước 1: Xác định chủ đề mô hình, đối tượng tham gia
b) Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức
c) Bước 3: Liên hệ với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức)
d) Bước 4: Liên hệ với đơn vị vận chuyển, đơn vị cung cấp mẫu vật....
đ) Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết chương trình với đơn vị tiếp đoàn tham quan.
e) Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
f) Bước 7: Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như:
Đưa đón lãnh đạo và đại biểu khách mời;
Chuẩn bị chỗ ăn cho ban tổ chức, lãnh đạo và đại biểu khách mời;
Rà soát, kiểm tra địa điểm tham quan và các hoạt động khác có liên quan.
g) Bước 8: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hoạt động; tổ chức, thực hiện tham quan diễn ra theo đúng chương trình.
h) Bước 9: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
1.3 Định mức
ĐVT: Tính cho 1 cuộc tham quan
STT |
Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (Định mức công của lao động trực tiếp có chuyên môn) |
Người |
32 |
|
|
1 |
Liên hệ xác định mô hình tham quan, học tập: - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
1 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
2 |
Liên hệ đối tượng tham dự chuyến tham quan, học tập: - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
9 |
9 người x 1 công |
|
3 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện: - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
1 |
1 người x 1 công |
|
4 |
Triển khai kế hoạch tổ chức chuyến tham quan trong tỉnh đến các đơn vị có liên quan, phối hợp lập danh sách đại biểu tham dự; Hợp đồng thuê xe đi tham quan, học tập, trình phê duyệt ký kết: - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
9 |
|
|
5 |
Thực hiện chuyến đi tham quan, học tập: - Số lượng người yêu cầu: 5 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
5 |
|
|
6 |
Thanh lý hợp đồng thuê xe chở Đoàn đi tham quan học tập; Tổng kết, viết báo cáo kết quả chuyến tham quan, học tập; Tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán: - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ ngày |
2 |
|
|
7 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ): - Số lượng người yêu cầu: 5 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
5 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp |
|
II |
Định mức vật tư, phương tiện |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (Giấy,...) |
Gram |
1 |
A4 |
|
2 |
Vật tư (Mẫu vật, cây, trái,...) |
kg |
20 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
3 |
Xe phục vụ tham quan |
Chuyến |
1 |
Đảm bảo phục vụ an toàn |
|
4 |
Y tế |
Chuyến |
1 |
Đảm bảo đầy đủ các thuốc thông thường |
|
2. Đoàn tham quan học tập ngoài tỉnh - Mã sản phẩm: TTTT6016
2.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu
a) “Tham quan khuyến nông” là hoạt động thể hiện các nội dung khảo sát thực tế mô hình sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm học tập, chia sẻ kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp phạm vi ngoài tỉnh.
b) Thời gian: 2 - 6 ngày/cuộc
c) Số lượng: ≤30 người/cuộc
d) Đối tượng tham quan: Cán bộ ngành nông nghiệp, viên chức khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã.
2.2 Thành phần công việc
a) Bước 1: Xác định chủ đề mô hình, đối tượng tham gia
b) Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức
c) Bước 3: Liên hệ với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương đến tham quan; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức)
d) Bước 4: Liên hệ với đơn vị vận chuyển, đơn vị cung cấp dịch vụ khách sạn, mẫu vật.
đ) Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết chương trình với đơn vị tiếp đoàn tham quan.
e) Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
f) Bước 7: Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như:
Đưa đón lãnh đạo và đại biểu khách mời;
Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, lãnh đạo và đại biểu khách mời;
Rà soát, kiểm tra địa điểm tham quan và các hoạt động khác có liên quan.
g) Bước 8: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hoạt động; tổ chức, thực hiện tham quan diễn ra theo đúng chương trình.
h) Bước 9: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2.3 Định mức
ĐVT: Tính cho 1 cuộc tham quan
STT |
Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (Định mức công của lao động trực tiếp có chuyên môn) |
Người |
35 |
|
|
1 |
Liên hệ xác định mô hình tham quan, học tập: - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
1 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
2 |
Liên hệ đối tượng tham dự chuyến tham quan, học tập: - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người ngày |
9 |
9 người x 1 công |
|
3 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện: - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
1 |
1 người x 1 công |
|
4 |
Triển khai kế hoạch tổ chức chuyến tham quan ngoài tỉnh đến các đơn vị có liên quan, phối hợp lập danh sách đại biểu tham dự; Hợp đồng thuê xe đi tham quan, học tập, trình phê duyệt ký kết: - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
9 |
|
|
5 |
Thực hiện chuyến đi tham quan, học tập: - Số lượng người yêu cầu: 5 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
5 |
|
|
6 |
Thanh lý hợp đồng thuê xe chở Đoàn đi tham quan học tập; Tổng kết, viết báo cáo kết quả chuyến tham quan, học tập; Tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán: - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
2 |
|
|
7 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ): - Số lượng người yêu cầu: 5 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
5 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp |
|
II |
Định mức vật tư, phương tiện |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (Giấy,...) |
Gram |
1 |
A4 |
|
2 |
Vật tư (Mẫu vật, cây, trái,...) |
kg |
20 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
3 |
Xe phục vụ tham quan |
Chuyến |
1 |
Đảm bảo phục vụ an toàn |
|
4 |
Vé máy bay (Nếu tham quan các tỉnh phía Bắc) |
Vé |
10 |
Hạng phổ thông |
Thực tế theo số lượng |
5 |
Y tế |
Chuyến |
1 |
Các bệnh thông thường |
|
1. Biển giới thiệu Mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6019
1.1 Tiêu chí, tiêu chuẩn
a) Kích thước: 60 x 80cm; 100 x 160 cm; 120 x 180cm.
b) Hình thức: Theo quy định của Bộ nhận diện Khuyến nông Việt Nam.
c) Nội dung: Theo quy định của dự án.
d) Vị trí: Đảm bảo tính thông tin và truyền thông, dễ nhận biết và gây ấn tượng tốt.
đ) Thời gian sử dụng: Tối thiểu 150% thời gian dự án.
1.2 Quy trình
a) Bước 1: Nghiên cứu, xây dựng nội dung.
b) Bước 2: Xin ý kiến cơ quan thẩm quyền thống nhất nội dung.
c) Bước 3: Khảo sát mô hình, trình, quyết định kích thước, số lượng, vị trí đặt biển, kết cấu (chất liệu in, móng, khung)
d) Bước 4: Lựa chọn đơn vị thiết kế.
đ) Bước 5. Lựa chọn đơn vị thi công: Bản maquette cuối cùng được thống nhất tiến hành chọn đơn vị sản xuất, thi công lắp đặt theo phương án đã được phê duyệt.
e) Bước 6: Thi công, lắp đặt biển mô hình, dự án.
f) Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện.
g) Bước 8: Đánh giá, nghiệm thu.
1.3 Định mức
ĐVT: 01 Biển giới thiệu MH
STT |
Nội dung, quy trình |
Đơn vị tính |
Định mức theo kích cỡ |
Ghi chú |
||
60x80cm |
100x160cm |
120x180cm |
|
|||
I |
Công tác chuẩn bị |
|
8 |
8 |
8 |
|
1 |
Xây dựng nội dung biển |
Ngày công |
3 |
3 |
3 |
|
2 |
Phê duyệt nội dung biển |
Ngày công |
3 |
3 |
3 |
|
3 |
Khảo sát địa điểm đặt |
Ngày công |
1 |
1 |
1 |
Không kể thời gian di chuyển |
4 |
Lên phương án về số lượng, kích thước, chất liệu, khung đỡ, móng biển |
Ngày công |
1 |
1 |
1 |
Theo thuyết minh dự án |
II |
Tổ chức thực hiện |
|
35 |
45 |
55 |
Chân cao 0,8m, cả bảng chiều cao 1,6 - 1,7m, ngang tầm quan sát |
1 |
Xây dựng maquette |
Ngày công |
14 |
14 |
14 |
|
- |
Lựa chọn đơn vị thiết kế |
Ngày công |
1 |
1 |
1 |
|
- |
Thiết kế, sửa maquette |
Ngày công |
10 |
10 |
10 |
|
- |
Duyệt maquette |
Ngày công |
3 |
3 |
3 |
|
2 |
Thi công, lắp đặt biển mô hình |
Ngày công |
16 |
26 |
36 |
|
- |
Lựa chọn đơn vị in, gia công, thi công, lắp đặt |
Ngày công |
1 |
1 |
1 |
|
- |
In biển, gia công khung biển, móng, thi công, lắp đặt, hoàn thiện (tạm tính đối với chất liệu in bạt Hiflex ngoài trời, gia công khung thép, móng |
Ngày công |
15 |
25 |
35 |
Theo thực tế |
3 |
Báo cáo kết quả, nghiệm thu |
Người/ngày |
5/01 |
5/01 |
5/01 |
|
2. Tổ chức Hội thảo đầu bờ khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6020
2.1 Tiêu chí, tiêu chuẩn
a) Tổ chức các hội thảo đầu bờ nhằm tuyên truyền lan tỏa các mô hình dự án khuyến nông điển hình trong sản xuất, thúc đẩy phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững, tạo sản phẩm an toàn, nâng cao giá trị; là nơi trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý nhà nước, nhà khoa học, doanh nghiệp và nông dân về sản xuất nông nghiệp.
b) Hội thảo được tổ chức trang trọng, gần gũi, hiệu quả, đảm bảo đúng, đủ thành phần tham dự.
2.2 Nội dung dịch vụ
Tổ chức hội thảo đầu bờ khuyến nông.
2.3 Quy trình
a) Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia hội thảo.
b) Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức)
c) Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (mô hình tham quan).
d) Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.
đ) Bước 5: Xây dựng tài liệu hội thảo.
e) Bước 6: Lập danh sách đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
f) Bước 7: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia hội thảo gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
g) Bước 8: Xây dựng chương trình hội thảo; nội dung chi tiết từng hoạt động.
h) Bước 9: Thiết kế, duyệt maket và băng rôn.
i) Bước 10: Các hoạt động hậu cần khác cho hội thảo như:
k) Rà soát, kiểm tra địa điểm tổ chức và các hoạt động khác có liên quan.
m) Bước 11: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hội thảo; Tổ chức hội thảo diễn ra theo chương trình.
n) Bước 12: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2.4 Định mức ĐVT: 01 Hội thảo đầu bờ
|
|
|
Định mức theo quy mô |
|
||
STT |
Nội dung, quy trình |
Đơn vị tính |
100-150 đại biểu |
70-100 đại biểu |
20-50 đại biểu |
Ghi chú |
I |
Định mức công lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
10 |
10 |
5 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
1.2 |
Thẩm định kế hoạch, dự toán |
Ngày công |
2 |
2 |
2 |
|
1.3 |
Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội thảo đầu bờ, địa điểm tổ chức |
Người/ ngày |
02x02 |
02x02 |
02x01 |
Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
1.4 |
Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự |
Ngày công |
02 |
01 |
01 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
1.5 |
Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu. |
Ngày công |
02 |
02 |
01 |
|
1.6 |
Tổng hợp báo cáo, biên tập, maket tài liệu hội thảo |
Ngày công |
05 |
03 |
02 |
|
1.7 |
Thiết kế phông băng rôn, pano, tại mô hình. |
Ngày công |
03 |
03 |
01 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
2 |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
2.1 |
Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ) |
Người/ ngày |
10x02 |
5x02 |
2x01 |
Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
2.2 |
Chủ trì, điều hành |
Người |
01 |
01 |
01 |
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC |
2.3 |
Chuyên gia, cố vấn |
Người |
02 |
02 |
02 |
|
2.4 |
Báo cáo viên, tham luận tại hội thảo |
Người |
10 |
05 |
03 |
|
2.5 |
Hướng dẫn tham quan tại mô hình dự án |
Người |
02 |
02 |
01 |
|
2.6 |
Bộ phận phục vụ |
Ngày |
04 |
02 |
01 |
|
II |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng) |
|
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
- |
Thời gian |
Ngày |
02 |
02 |
01 |
|
- |
Sức chứa |
Chỗ ngồi |
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
|
||
2 |
Backdrop hội trường |
m2 |
20-40 |
20-30 |
20 |
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL |
3 |
Standee |
Chiếc |
5 |
5 |
0 |
|
4 |
Băng rôn, pano, phướn |
m2 |
100 |
50 |
15 |
|
III |
Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút.) |
Bộ |
100-150 |
70-100 |
20-50 |
|
2 |
Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành |
Đồng |
Theo thực tế (tối đa không quá 5.000.000 đồng) |
|
||
3 |
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng. |
|
Theo thực tế |
Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
||
IV |
Các hạng mục khác liên quan |
|
|
|
|
|
1 |
Tài liệu hội thảo |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tài liệu hội thảo |
Bài |
20 |
10 |
5 |
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC |
|
In tài liệu hội thảo |
Cuốn |
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo |
Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
||
2 |
Hỗ trợ nông dân tham gia hội thảo |
Người/ngày |
100x02 |
60x02 |
40x01 |
|
2.1 |
Số lượng nông dân |
Người |
Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự |
|
||
2.2 |
Số ngày được hỗ trợ |
Ngày |
02 |
02 |
01 |
Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm |
3 |
Bồi dưỡng khách mời |
Người |
50 |
30 |
10 |
|
4 |
Bồi dưỡng báo chí |
Người |
20 |
10 |
5 |
|
5 |
Nước uống giữa giờ |
Người/ngày |
300 x 02 |
100 x 02 |
50 x 01 |
Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau |
3.1 Tiêu chí, tiêu chuẩn
Là hoạt động nhằm tuyên truyền lan tỏa những tiến bộ khoa học kỹ thuật mới, chính sách, pháp luật, truyền nghề về kỹ năng sản xuất, tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh trong nông nghiệp
3.2 Quy trình xuất bản ấn phẩm
a) Tổ chức khai thác bản thảo
b) Biên tập bản thảo
c) Thiết kế, trình bày maket
d) In ấn phẩm
đ) Phát hành ấn phẩm
3.3 Định mức
Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông. Mã sản phẩm: TTTT6007, TTTT6008, TTTT6009
4.1 Xây dựng Video clip hướng dẫn kỹ thuật - Mã sản phẩm: TTTT6022
4.1.1 Nội dung thực hiện
a) Xây dựng đề cương kịch bản.
b) Hội đồng đề cương kịch bản.
c) Khảo sát địa điểm ghi hình.
d) Sản xuất video clip.
đ) Hội đồng thẩm định video clip.
e) Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.
4.1.2 Quy cách, chất lượng
a) Hình thức thể hiện: Video clip hướng dẫn kỹ thuật
b) Thời lượng: 5 phút; 10 phút; 15 phút.
c) Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
d) Bố cục chương trình: Đảm bảo tính logic, phân bổ thời gian hợp lý giữa các phần, phù hợp với trình độ đối tượng truyền tải.
4.1.3 Đối tượng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao và các tổ chức, cá nhân quan tâm
a) Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
||
5 phút |
10 phút |
15 phút |
||||
I |
Chi phí nhân công |
|
Áp dụng theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 1 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và truyền hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
||
1 |
Biên tập viên |
ngày/người |
|
|||
2 |
Đạo diễn truyền hình |
ngày/người |
|
|||
3 |
Kỹ thuật dựng phim |
ngày/người |
|
|||
4 |
Kỹ thuật dựng phim |
ngày/người |
|
|||
5 |
Kỹ thuật viên |
ngày/người |
|
|||
6 |
Chuyên gia tư vấn (tư vấn cho toàn bộ chương trình (ngày sửa kịch bản, ngày sản xuất tiền kỳ và ngày sản xuất hậu kỳ) |
ngày/người |
Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước |
|
||
7 |
Công chuyên gia phỏng vấn hiện trường |
ngày/người |
02-04 |
02-04 |
02-04 |
|
8 |
Công thành viên hội đồng tư vấn đề cương |
ngày/người |
07 |
07 |
07 |
|
9 |
Công thành viên hội đồng nghiệm thu |
ngày/người |
07 |
07 |
07 |
|
10 |
Công khảo sát địa điểm ghi hình |
ngày/người |
05 |
05 |
05 |
|
11 |
Công sản xuất hiện trường |
ngày/người |
07 |
07 |
07 |
|
12 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hội đồng đề cương |
ngày/người |
03 |
03 |
03 |
|
13 |
Công xây dựng kế hoạch, khảo sát địa điểm |
ngày/người |
01 |
01 |
01 |
|
14 |
Công xây dựng kế hoạch, hội đồng nghiệm thu, chỉnh sửa hoàn thiện |
ngày/người |
02 |
02 |
02 |
|
b) Định mức vật tư
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
||
5 phút |
10 phút |
15 phút |
||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống dựng phi tuyến |
clip |
Áp dụng theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21/1/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
||
2 |
Hệ thống phòng đọc |
clip |
|
|||
3 |
Máy in |
clip |
|
|||
4 |
Máy quay phim |
clip |
|
|||
5 |
Máy tính |
clip |
|
4.2 Xây dựng Tài liệu tập huấn khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6023
4.2.1 Nội dung công việc
a) Biên soạn đề cương.
b) Hội đồng góp ý đề cương chi tiết.
c) Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu.
d) Biên soạn tài liệu.
đ) Hội đồng tư vấn, thẩm định tài liệu.
e) Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.
4.2.2 Yêu cầu tài liệu
a) Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong công tác đào tạo tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận cho từng phần).
b) Tài liệu trình bày đơn giản, bố cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiểu.
4.2.3 Đối tượng sử dụng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao, và các tổ chức, cá nhân quan tâm.
4.2.4 Định mức lao động (Tài liệu khoảng 80 - 200 trang A4)
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công xây dựng đề cương tài liệu và khung báo cáo các hợp phần, nội dung khảo sát thực địa |
Ngày công |
15 - 20 |
Điều 3 Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày công |
6 - 10 |
|
|
3 |
Công khảo sát thực tế |
Ngày công |
12 - 20 |
|
|
4 |
Công xử lý số liệu |
Ngày công |
12 - 20 |
|
|
5 |
Công biên soạn |
|
|
|
|
- |
Thành viên biên soạn |
Ngày công |
30 - 55 |
|
|
- |
Kỹ thuật viên hỗ trợ, sưu tập, phô tô, đánh máy |
Ngày công |
6 - 10 |
|
THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG, GIÁ CẢ NÔNG SẢN, VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP, LỊCH THỜI VỤ, THIÊN TAI, DỊCH HẠI
1. Thông tin thị trường, giá cả nông sản, vật tư nông nghiệp - Mã sản phẩm: TTTT6024
1.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu
a) “Thông tin giá cả thị trường khuyến nông” là hoạt động thu thập số liệu, thông tin thị trường nông sản và vật tư nông nghiệp, nhằm cung cấp kịp thời cho nông dân, doanh nghiệp và người tiêu dùng phạm vi trong tỉnh.
b) Thời gian: 1 tuần/lần
c) Địa điểm: Tại 8 huyện, thị, thành trong tỉnh
1.2 Thành phần công việc
a) Bước 1: Xác định nội dung, địa điểm, đối tượng cung cấp thông tin
b) Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức
c) Bước 3: Liên hệ với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương cung cấp thông tin
d) Bước 4: Xây dựng biểu mẫu cung cấp thông tin
đ) Bước 5: Tổ chức triển khai thu thập thông tin thị trường.
e) Bước 6: Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như:
Ban hành các biểu mẫu thu thập thông tin;
Xử lý thông tin thu thập được;
Biên tập và đăng trên Website Khuyến nông;
f) Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện và thanh quyết toán kinh phí theo quy định
1.3 Định mức ĐVT: Tính cho 1 lần
STT |
Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (Định mức công của lao động trực tiếp có chuyên môn) |
Người |
20 |
|
|
1 |
Xác định nội dung, địa điểm, đối tượng cung cấp thông tin - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Được đào tạo cập nhật Thông tin thị trường, giá cả nông sản, vật tư nông nghiệp |
Người/ngày |
1 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
2 |
Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
1 |
|
|
3 |
Triển khai kế hoạch tổ chức thu thập thông tin thị trường đến các đơn vị có liên quan. Thực hiện thu thập thông tin, xử lý thông tin và đăng thông tin trên Website Khuyến nông - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
9 |
|
|
4 |
Xử lý thông tin và đăng thông tin trên Website Khuyến nông - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
2 |
|
|
5 |
Thanh toán, Tổng kết, viết báo cáo kết quả; Tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán. - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
2 |
|
|
6 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) - Số lượng người yêu cầu: 5 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
5 |
|
|
II |
Định mức vật tư, phương tiện |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (Giấy) |
gram |
0,1 |
A4 |
|
2 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
9 |
0,5 kw/giờ |
|
3 |
Máy in |
Cái |
9 |
0,4 kw/giờ |
|
2. Thông tin lịch thời vụ, thiên tai, dịch hại - Mã sản phẩm: TTTT6025
2.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu
a) Nội dung: Tuyên truyền lịch nông vụ, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại là hoạt động thu thập số liệu, thông tin về lịch thời vụ, phòng tránh dịch hại trên cây trồng vật nuôi, nhằm cung cấp kịp thời cho nông dân, hợp tác xã, doanh nghiệp phạm vi trong tỉnh.
b) Thời gian: Theo thời vụ, quý, năm.
c) Địa điểm: Trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
d) Hình thức tuyên truyền:
Đăng trên website.
In nông lịch.
Đưa tin trên Đài Phát thanh Truyền hình.
2.2 Thành phần công việc
a) Bước 1: Xác định nội dung, địa điểm, đối tượng cung cấp thông tin.
b) Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí.
c) Bước 3: Liên hệ với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương cung cấp thông tin.
d) Bước 4: Xây dựng biểu mẫu cung cấp thông tin.
đ) Bước 5: Tổ chức triển khai thu thập thông tin về lịch thời vụ, phòng tránh thiên tai, dịch hại.
e) Bước 6: Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như:
Xử lý thông tin thu thập được;
Biên tập và đăng trên Website Khuyến nông và Website Sở NN và PTNT.
f) Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2.3 Định mức ĐVT: Tính cho 1 lần
TT |
Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (Định mức công của lao động trực tiếp có chuyên môn) |
Người |
20 |
|
|
1 |
Xác định nội dung, địa điểm, đối tượng cung cấp thông tin - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: Được đào tạo cập nhật Thông tin lịch nông vụ, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại |
Người/ngày |
1 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
2 |
Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
1 |
|
|
3 |
Triển khai kế hoạch tổ chức thu thập thông tin đến các đơn vị có liên quan. Thực hiện thu thập thông tin, xử lý thông tin và đăng thông tin trên Website Khuyến nông - Số lượng người yêu cầu: 09 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
9 |
|
|
4 |
Xử lý thông tin và đăng thông tin trên Website Khuyến nông và Website Sở NN và PTNT - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
2 |
|
|
5 |
Thanh toán, Tổng kết, viết báo cáo kết quả; Tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán. - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
2 |
|
|
6 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) - Số lượng người yêu cầu: 5 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
5 |
|
|
II |
Định mức vật tư, phương tiện |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (Giấy) |
Gram |
0,1 |
A4 |
|
2 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
9 |
0,5 kw/giờ |
|
3 |
Máy in |
Cái |
9 |
0,4 kw/giờ |
|
XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG KHUYẾN NÔNG - TỔ KHUYẾN NÔNG CỘNG ĐỒNG ĐỂ TƯ VẤN, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ TIẾP NHẬN THÔNG TIN PHẢN HỒI TỪ THỰC TẾ SẢN XUẤT - Mã sản phẩm: TTTT6026
1. Tiêu chuẩn, yêu cầu
a) Mạng lưới thông tin truyền thông khuyến nông là hệ thống kết nối thông tin các hoạt động Khuyến nông thông qua các kênh đa phương tiện như: Zalo, facebook, Website, youtube, phần mềm họp trực tuyến, ...
b) Mạng lưới thông tin truyền thông khuyến nông có nhiệm vụ: tư vấn, chuyển giao công nghệ và tiếp nhận thông tin phản hồi từ thực tế sản xuất là hoạt động thu thập số liệu, thông tin về nông sản, mô hình hiệu quả, kỹ thuật, kinh nghiệm sản xuất, lịch thời vụ, phòng tránh dịch hại trên cây trồng vật nuôi, nhằm phản hồi và cung cấp kịp thời cho nông dân, hợp tác xã, doanh nghiệp phạm vi trong tỉnh.
c) Thời gian: Thường xuyên trong năm (2 lần/tuần/địa bàn).
d) Địa điểm: Trên địa bàn tỉnh Cà Mau
đ) Hình thức thực hiện: Xây dựng mạng lưới thông tin truyền thông Khuyến nông thu thập thông tin theo yêu cầu của đơn vị có liên quan. Thông qua các kênh đa phương tiện như: Zalo, facebook, Website, youtube, phần mềm họp trực tuyến.
e) Thành phần, đối tượng tham gia mạng lưới:
Trực tiếp tham gia công tác thông tin tuyên truyền trong hệ thống Khuyến nông Cà Mau;
Các Tổ Khuyến nông cộng đồng, hợp tác xã, tổ chức nông dân tiến bộ.
2. Thành phần công việc
a) Bước 1: Xác định nội dung, đối tượng cung cấp thông tin
b) Bước 2: Lựa chọn đối tượng tham gia thành viên mạng lưới và tham mưu ra quyết định thành lập mạng lưới thông tin truyền thông Khuyến nông
c) Bước 3: Ban hành quy chế hoạt động
d) Bước 4: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức
đ) Bước 5: Xây dựng biểu mẫu cung cấp thông tin
e) Bước 6: Triển khai tuyên truyền, tư vấn, chuyển giao công nghệ và tiếp nhận thông tin phản hồi từ thực tế sản xuất của người dân.
f) Bước 7: Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như:
Xử lý thông tin thu thập được;
Biên tập và bàn giao kết quả theo yêu cầu.
g) Bước 8: Báo cáo kết quả thực hiện và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
3. Định mức ĐVT: Tính cho 1 năm
STT |
Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp (Định mức công của lao động trực tiếp có chuyên môn) |
Người |
20 |
|
|
1 |
Xác định nội dung, địa điểm, đối tượng cung cấp thông tin - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
1 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
2 |
Lựa chọn đối tượng tham gia thành viên mạng lưới và tham mưu ra quyết định thành lập mạng lưới thông tin truyền thông Khuyến nông - Số lượng người yêu cầu: 03 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
3 |
|
|
3 |
Ban hành quy chế hoạt động - Số lượng người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
2 |
|
|
4 |
Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
1 |
|
|
5 |
Xây dựng biểu mẫu cung cấp thông tin - Số lượng người yêu cầu: 01 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
1 |
|
|
6 |
Triển khai tuyên truyền, tư vấn, chuyển giao công nghệ và tiếp nhận thông tin phản hồi từ thực tế sản xuất của người dân. (2 lần/tuần/địa bàn) - Số lượng người yêu cầu: 20 người (mỗi trạm KN 2 người, VP. TTKN 4 người) - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
2.080 |
|
|
7 |
Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như: Xử lý thông tin thu thập được) Biên tập và bàn giao kết quả theo yêu cầu - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
2 |
|
|
8 |
Thanh toán, Tổng kết, viết báo cáo kết quả; Tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán. - Số lượng người yêu cầu: 2 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
2 |
|
|
9 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) - Số lượng người yêu cầu: 5 người - Trình độ chuyên môn: đại học trở lên |
Người/ngày |
5 |
|
|
II |
Định mức vật tư, phương tiện |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng phẩm (Giấy) |
Gram |
10 |
A4 |
|
2 |
Máy tính để bàn |
Chiếc |
9 |
0,5 kw/giờ |
|
3 |
Máy in |
Chiếc |
9 |
0,4 kw/giờ |
|
4 |
Xe phục vụ |
Lượt |
2.080 |
Xe gắn máy |
|
5 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu |
Cái |
9 |
|
|
6 |
Máy móc, thiết bị phục vụ lĩnh vực truyền thông (Máy ảnh, máy ghi âm) |
Bộ |
9 |
Đảm bảo phục vụ công tác truyền thông |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG NHIỆM VỤ BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG 1. TẬP HUẤN KHUYẾN NÔNG
a) Thời gian tập huấn: 05 ngày (Lý thuyết, thực hành: 04 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng học viên: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
04 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
04 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
04 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
02 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
06 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
10 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
05 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
Điều 2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7002
a) Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
02 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
02 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
02 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
02 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
04 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
06 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
03 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
a) Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).
b) Số lượng học viên 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp, nông dân.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
02 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
02 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
02 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
02 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
04 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
06 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
03 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Viên chức ngành nông nghiệp, thành viên hợp tác xã, thành viên Tổ Khuyến nông cộng đồng.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
01 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
Điều 5. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông trong khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7005
a) Thời gian: 03 ngày (lý thuyết: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, Tổ Khuyến nông cộng đồng.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
02 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
02 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
02 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
02 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
04 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
06 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
03 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
Điều 6. Tập huấn tổ chức sản xuất, liên kết sản xuất - Mã sản phẩm: ĐTKN7006
a) Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)
b) Số lượng học viên: 40 người/lớp.
c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, Tổ Khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
02 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
02 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
02 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
02 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
04 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
06 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
03 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
Điều 7. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất - Mã sản phẩm: ĐTKN7007
a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
01 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày)
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
01 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
Điều 9. Tập huấn quy trình kỹ thuật trong mô hình, dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7009
a) Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày).
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác và thành viên hợp tác xã.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
01 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
01 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
01 |
|
|
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
02 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
02 |
|
|
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
01 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
Điều 10. Tập huấn nhân rộng mô hình, dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7 010
a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác và thành viên hợp tác xã.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
01 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày)
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã và tổ khuyến nông cộng đồng.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
01 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
a) Thời gian: 10 ngày (lý thuyết: 03 ngày; Thực hành: 07 ngày)
b) Số lượng học viên: 20 người/lớp.
c) Đối tượng: Tổ khuyến nông cộng đồng, nông dân, chủ trang trại, tổ viên tổ hợp tác, thành viên hợp tác xã.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
10 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
10 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
10 |
|
|
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
11 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
20 |
|
|
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
10 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
22 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
20 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
a) Thời gian: 07 ngày (lý thuyết: 02 ngày; Thực hành: 05 ngày)
b) Số lượng học viên: 20 người/lớp.
c) Đối tượng: Cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, khuyến nông viên, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã và tổ khuyến nông cộng đồng.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
07 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
07 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
07 |
|
|
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
08 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
14 |
|
|
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
07 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
22 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
20 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
Điều 14. Tập huấn nhanh theo nhu cầu của nhóm nông dân - Mã sản phẩm: ĐTKN7014
a) Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Nông dân, chủ trang trại, tổ viên tổ hợp tác và thành viên hợp tác xã.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
01 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
01 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
01 |
|
|
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
02 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
02 |
|
|
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
01 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
Điều 15. Tập huấn kỹ năng quản lý dự án, mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7015
a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết: 1,5 ngày; tham quan: 0,5 ngày)
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
1,5 |
|
|
4 |
Công hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
01 |
|
|
5 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
03 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
6 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
04 |
|
|
7 |
Công quản lý |
Ngày/người |
02 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
a) Thời gian: 04 ngày (lý thuyết: 3 ngày; thực hành: 1 ngày)
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
04 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
04 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
04 |
|
|
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
05 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
08 |
|
|
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
04 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
a) Thời gian: 05 ngày (lý thuyết: 3 ngày; thực hành: 2 ngày)
b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.
c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
05 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
05 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
05 |
|
|
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
06 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
10 |
|
|
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
05 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
32 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
30 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
Điều 18. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò - Mã sản phẩm: ĐTKN7018
a) Thời gian: 10 ngày (lý thuyết: 5 ngày; thực hành: 5 ngày)
b) Số lượng học viên: 20 người/lớp.
c) Đối tượng: Cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn chăn nuôi thú y, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác và nông dân.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
10 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
05 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
10 |
|
|
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
05 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
20 |
|
|
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
10 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
22 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
20 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
Điều 19. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho heo - Mã sản phẩm: ĐTKN7019
a) Thời gian: 04 ngày (lý thuyết: 1 ngày; thực hành: 3 ngày)
b) Số lượng học viên: 20 người/lớp.
c) Đối tượng: Cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn chăn nuôi thú y, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác và nông dân.
1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công giảng bài |
Ngày/người |
04 |
|
|
2 |
Công thu thập tài liệu |
Ngày/người |
04 |
|
|
3 |
Công trợ giảng |
Ngày/người |
04 |
|
|
4 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
05 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
5 |
Công tổ chức tập huấn |
Ngày/người |
08 |
|
|
6 |
Công quản lý |
Ngày/người |
04 |
|
2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
22 |
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt |
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/học viên |
20 |
|
|
3 |
Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
CHƯƠNG 2. KHẢO SÁT HỌC TẬP TRONG NƯỚC - MÃ SẢN PHẨM: ĐTKN7020
1. Thời gian: 05 ngày
2. Số lượng học viên: 10 - 20 người.
3. Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác và thành viên hợp tác xã.
Điều 1. Định mức lao động
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công báo cáo, hướng dẫn tham quan |
Ngày/người |
10 |
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện |
|
2 |
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ |
Ngày/người |
05 |
|
|
3 |
Công tổ chức |
Ngày/người |
10 |
|
|
4 |
Công quản lý |
Ngày/người |
05 |
|
Điều 2. Định mức học liệu, vật tư
STT |
Tên học liệu, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu phát cho học viên |
Bộ |
12 - 22 |
|
|
2 |
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu |
Bộ/người |
10 - 20 |
|
|
3 |
Vật tư tham quan |
|
|
Theo thực tế |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây