Quyết định 02/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
Quyết định 02/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
Số hiệu: | 02/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 02/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 02/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 02/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Kế hoạch số 220-KH/TU ngày 11/9/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ngãi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 456/TTr-SNV ngày 25/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Quảng Ngãi năm 2024, với tổng kinh phí là 9.480 triệu đồng (Chín tỷ bốn trăm tám mươi triệu đồng).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Kế hoạch được phê duyệt tại Quyết định này; có trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán nguồn kinh phí được giao theo đúng chế độ tài chính quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐÀO
TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH QUẢNG
NGÃI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên lớp và nội dung đào tạo, bồi dưỡng |
Đối tượng được đào tạo, bồi dưỡng |
Tổng số học viên |
Thời gian bồi dưỡng |
Kinh phí (triệu đồng) |
Cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Lớp bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương |
Công chức, viên chức đang giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương; công chức, viên chức quy hoạch chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương |
100 |
80 tiết |
270.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
2 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp xã |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
100 |
40 tiết |
270.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
3 |
Lớp bồi dưỡng ngạch Chuyên viên và tương đương |
Cán bộ, công chức xã |
200 |
160 tiết |
600.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 02 lớp |
4 |
Lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kế toán |
Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Kế toán chưa có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kế toán |
100 |
240 tiết |
300.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Cơ quan, đơn vị cử công chức, viên chức đi bồi dưỡng chi trả 50%, khoản kinh phí còn lại do ngân sách tỉnh chi trả. |
5 |
Lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp Bác sĩ |
Viên chức y tế giữ chức danh nghề nghiệp Bác sĩ chưa có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Bác sĩ |
100 |
200 tiết |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
|
6 |
Lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng |
Viên chức y tế giữ chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng chưa có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng |
100 |
200 tiết |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
|
7 |
Lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT |
Giáo viên THPT chưa có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên THPT |
100 |
120 tiết |
300.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
8 |
Lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS |
Giáo viên THCS chưa có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên THCS |
300 |
120 tiết |
900.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 03 lớp |
9 |
Lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học |
Giáo viên Tiểu học chưa có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên Tiểu học |
300 |
120 tiết |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 03 lớp |
|
10 |
Lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên Mầm non |
Giáo viên Mầm non chưa có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên Mầm non |
200 |
120 tiết |
600.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 02 lớp |
11 |
Lớp bồi dưỡng chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 3 |
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã (ưu tiên cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp xã dưới 40 tuổi) |
60 |
60 tiết |
260.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 02 lớp |
12 |
Lớp bồi dưỡng chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 4 |
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện (ưu tiên cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý từ cấp phòng và tương đương trở lên dưới 40 tuổi); viên chức cấp tỉnh, huyện (ưu tiên viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý); cán bộ, công chức cấp xã |
40 |
60 tiết |
230.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 02 lớp |
13 |
Lớp bồi dưỡng tiếng dân tộc Hre |
Công chức, viên chức cấp huyện, cấp xã đang công tác trên địa bàn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
150 |
250 tiết |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 03 lớp |
|
14 |
Lớp bồi dưỡng tiếng dân tộc Cor |
Công chức, viên chức cấp huyện, cấp xã đang công tác trên địa bàn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
150 |
250 tiết |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 03 lớp |
|
15 |
Lớp bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về quy hoạch du lịch |
Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về du lịch ở cấp tỉnh, huyện và cấp xã |
50 |
24 tiết |
125.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
16 |
Lớp bồi dưỡng, cập nhật kiến thức về xúc tiến du lịch |
Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về du lịch ở cấp tỉnh, huyện và cấp xã |
50 |
24 tiết |
125.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
17 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng về an toàn thông tin cho người dùng trên môi trường số |
Cán bộ, công chức, viên chức ở cấp tỉnh, huyện, xã |
400 |
24 tiết |
600.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 04 lớp |
18 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ công tác Dân vận và quy chế dân chủ ở cơ sở |
Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về công tác dân vận ở cấp tỉnh, huyện, xã |
200 |
24 tiết |
300.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 02 lớp |
19 |
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu qua mạng |
Cán bộ, công chức, viên chức làm công tác liên quan đến đấu thầu, kế hoạch, đầu tư ở cấp tỉnh, huyện, xã |
200 |
24 tiết |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 02 lớp |
|
20 |
Lớp bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ công tác cải cách hành chính |
Cán bộ, công chức, viên chức làm công tác cải cách hành chính ở cấp tỉnh, huyện, xã |
300 |
24 tiết |
450.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 03 lớp |
21 |
Lớp bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp hành chính và văn hóa công sở, chuẩn mực, xử sự cán bộ, công chức, viên chức |
Cán bộ, công chức, viên chức ở cấp tỉnh, huyện, xã |
300 |
24 tiết |
450.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
Mở 03 lớp |
22 |
Lớp bồi dưỡng kỹ năng phân tích, đánh giá tác động của chính sách và xây dựng báo cáo đánh giá tác động của dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cho các cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương |
Cán bộ, công chức, viên chức ở cấp tỉnh, huyện, xã |
100 |
24 tiết |
150.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
23 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản trị, điều hành về tăng trưởng xanh |
Cán bộ, công chức, viên chức ở cấp tỉnh, huyện |
100 |
24 tiết |
250.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
24 |
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức xã |
|
|
|
Sở Nội vụ |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
9,480.000 |
|
|
Bằng chữ: Chín tỷ bốn trăm tám mươi triệu đồng./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây