Quyết định 02/2025/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 02/2025/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 02/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 07/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 02/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 07/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2025/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 07 tháng 01 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 17 tháng 01 năm 2025.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU KIỆN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THẨM ĐỊNH ĐỂ GIAO ĐẤT KHÔNG ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Quy định này quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Quy định này không áp dụng đối với các trường hợp giao đất ở thuộc dự án khu tái định cư, dự án khu dân cư, cụm dân cư, tuyến dân cư, đấu giá quyền sử dụng đất và bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất theo quy định.
1. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
2. Cá nhân là người sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 4 và các điểm: a, b, c, d khoản 3 Điều 124 Luật Đất đai số 31/2024/QH15.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Điều kiện thực hiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất đối với cá nhân
1. Đối với trường hợp giao đất ở cho cá nhân thuộc trường hợp quy định tại các điểm: a, b khoản 3 Điều 124 Luật Đất đai thì phải có văn bản xác nhận của cơ quan, đơn vị chủ quản của cá nhân có nhu cầu sử dụng đất về điều kiện công tác. Việc xác định đối tượng giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định này phải đảm bảo khách quan, công khai, minh bạch, hiệu quả và đúng đối tượng có nhu cầu sử dụng đất.
2. Đối với trường hợp giao đất ở cho cá nhân thường trú tại xã theo quy định tại các điểm: c, d khoản 3 Điều 124 Luật Đất đai phải được Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp xã) nơi đăng ký thường trú xác nhận (bằng văn bản) sinh sống thường xuyên, ổn định trên địa bàn nơi cư trú tối thiểu 05 (năm) năm tại thời điểm điều tra xác định cá nhân được hưởng chính sách.
3. Đối với quỹ đất sử dụng để thực hiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất đối với cá nhân theo quy định này có nguồn gốc là quỹ đất được xác định vào mục đích đất ở theo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện, thị xã, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt mà chưa giao tại địa phương thuộc trường hợp giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu giá quyền sử dụng đất ở cho cá nhân không thành do không có người tham gia.
Điều 4. Trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất
1. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp đơn xin giao đất theo quy định tại khoản 2 Điều 53 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất, thành phần xét duyệt gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã làm Chủ tịch Hội đồng, đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, đại diện Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Đoàn thanh niên, công chức làm công tác tư pháp, công chức làm công tác địa chính và người đứng đầu cộng đồng dân cư tại nơi thường trú của người có đơn xin giao đất. Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất có trách nhiệm xem xét, thẩm định về điều kiện giao đất đảm bảo theo các nội dung sau:
a) Thẩm định các nội dung trong đơn xin giao đất đảm bảo theo quy định, kiểm tra điều kiện giao đất theo quy định tại Điều 3 của Quy định này;
b) Thẩm định về quỹ đất để giao đất tại địa phương, chịu trách nhiệm về việc thẩm định các nội dung: Nguồn gốc sử dụng đất, thông tin về kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và hạn mức giao đất ở đối với cá nhân theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh;
c) Trường hợp thửa đất có từ hai người trở lên có nhu cầu xin giao đất thì Hội đồng xét duyệt căn cứ vào điều kiện thực tế của người xin giao đất để xem xét quyết định giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất trên cơ sở thứ tự ưu tiên về nhu cầu đất ở để làm nhà ở và điều kiện sống theo quy định;
d) Thông báo kết quả thẩm định về các trường hợp đủ điều kiện giao đất và không đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
2. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện niêm yết, công khai các trường hợp đủ điều kiện giao đất và không đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất trong thời gian 15 ngày tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng 02 lần. Sau khi kết thúc thời hạn niêm yết, công khai, Ủy ban nhân dân cấp xã thông báo cho các cá nhân đủ điều kiện và không đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất được biết trong thời gian 05 ngày; trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn thông báo nêu trên, Ủy ban nhân dân cấp xã lập hồ sơ giao đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện giao đất cho cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định; hồ sơ gồm:
a) Biên bản họp xét duyệt của Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất;
b) Thông báo kết quả xét duyệt của Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất theo Mẫu số 01 kèm theo quy định này;
c) Báo cáo kết quả xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất của Ủy ban nhân dân cấp xã theo mẫu số 02 kèm theo quy định này;
d) Đơn xin giao đất theo Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP đã được Hội đồng xét duyệt thẩm tra xác nhận;
đ) Các hồ sơ khác liên quan trong quá trình thẩm định.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Tổ chức triển khai, hướng dẫn các sở, ngành tỉnh có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện Quy định này. Đồng thời, thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các ngành, địa phương trong tổ chức; tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 30 tháng 12 hàng năm.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng đất đảm bảo phù hợp quy hoạch chuyên ngành thuộc lĩnh vực xây dựng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; phối hợp kiểm tra rà soát các trường hợp đã được hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở.
3. Cục Thuế tỉnh: Chỉ đạo Chi cục Thuế huyện, khu vực có trách nhiệm xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện
a) Có trách nhiệm phối hợp, kiểm tra cung cấp danh sách các đối tượng đã được hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ khó khăn về nhà ở trên địa bàn tỉnh từ nguồn vốn vận động hỗ trợ của Bộ Công an và nguồn vốn đối ứng của tỉnh.
b) Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra, rà soát lập danh sách quỹ đất đã được xác định vào mục đích đất ở theo kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được phê duyệt mà chưa giao tại địa phương thuộc các trường hợp giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu giá quyền sử dụng đất ở cho cá nhân không thành do không có người tham gia và đăng trên cổng hoặc trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
c) Báo cáo tình hình tổ chức thực hiện việc giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định này tại địa phương về Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 30 tháng 11 hàng năm và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện Quy định này.
5. Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ trên danh sách các khu đất do Ủy ban nhân dân cấp huyện đã thực hiện rà soát công khai, thông báo cho người dân có nhu cầu sử dụng đất nộp hồ sơ xin giao đất ở và có trách nhiệm thẩm tra rà soát về điều kiện, đối tượng được giao đất theo đúng quy định.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./TB-HĐXD |
…, ngày…. tháng…. năm 20... |
Căn cứ Quyết định số…./2024/QĐ-UBND ngày …./…./2024 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh;
Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất….. thông báo kết quả xét duyệt Danh sách cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất.
(chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Các đơn vị, địa phương có liên quan niêm yết công khai danh sách này theo quy định tại khoản 3 Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định số…./2024/QĐ- UBND ngày …./…./2024 và thông báo hướng dẫn cho các cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện các thủ tục còn lại có liên quan sau khi kết thúc thời gian niêm yết công khai./.
|
TM. HỘI ĐỒNG
XÉT DUYỆT |
PHỤ LỤC
Thông
báo kết quả xét duyệt Danh sách cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá
quyền sử dụng đất
(Kèm theo Thông báo số…/TB-HĐXD ngày…/…/… của Hội đồng xét duyệt giao
đất không đấu giá quyền sử dụng đất…)
Đơn vị tính…..
STT |
Họ và tên |
Dân tộc |
Cá nhận là đối tượng chính sách |
Nghề nghiệp |
Địa chỉ thường trú/ đơn vị công tác |
Số thửa |
Số tờ bản đồ |
Diện tích |
Mục đích sử dụng đất |
Địa chỉ |
Đủ điều kiện/ không đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất |
Nhu cầu sử dụng đất |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/BC-UBND |
…., ngày … tháng…. năm 20… |
Kết quả xét duyệt Danh sách cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất
Kính gửi: Ủy ban nhân dân cấp huyện….
Căn cứ Quyết định số…./2024/QĐ-UBND ngày …./…./2024 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh;
Ngày…/…/…/, Ủy ban nhân dân cấp xã… thành lập Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất; qua tổ chức thực hiện Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất đã Thông báo số…/TB-HĐXD ngày …/…/… về việc kết quả xét duyệt Danh sách cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất, đến nay đã hoàn tất các nội dung niêm yết công khai theo quy định.
Qua thời gian tổ chức thực hiện và công bố công khai, UBND cấp xã báo cáo tổng hợp kết quả xét duyệt Danh sách cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất, cụ thể như sau:
(chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Trên đây là báo cáo kết quả thẩm tra xét duyệt cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã./.
|
TM. UBND CẤP
XÃ |
PHỤ LỤC
Thông
báo kết quả xét duyệt Danh sách cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền
sử dụng đất
(Kèm theo Báo cáo số…/BC-UBND ngày…/…/… của Ủy ban nhân dân cấp
xã…)
Đơn vị tính…..
STT |
Họ và tên |
Dân tộc |
Cá nhận là đối tượng chính sách |
Nghề nghiệp |
Địa chỉ thường trú/ đơn vị công tác |
Số thửa |
Số tờ bản đồ |
Diện tích |
Mục đích sử dụng đất |
Địa chỉ |
Đủ điều kiện/ không đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất |
Nhu cầu sử dụng đất |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây