Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 02/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 15/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 02/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 15/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2015/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 15 tháng 01 năm 2015 |
VỀ VIỆC ĐẶT MỚI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO LÃNH VÀ THÀNH PHỐ SA ĐÉC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ và Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII;
Xét đề nghị của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt mới 56 tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và 38 tên đường trên địa bàn thành phố Sa Đéc (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Uỷ ban nhân dân thành phố Cao Lãnh và Uỷ ban nhân dân thành phố Sa Đéc tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Cao Lãnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Sa Đéc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC ĐƯỜNG ĐẶT
TÊN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 02/2015/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Danh sách đặt tên đường thành phố Cao Lãnh:
1. PHƯỜNG 1.
TT |
Tên đường |
Điểm đầu tiếp giáp |
Điểm cuối tiếp giáp |
Chiều rộng |
Chiều dài (m) |
Kết cấu mặt đường |
Ghi chú |
|
Rộng mặt đường (m) |
Rộng lề đường (m) |
|||||||
1 |
Lê Văn Tám |
Đường Trần Phú |
Đất dân |
7 |
4 |
455,6 |
Nhựa |
Đặt tên mới |
2 |
Lê Văn Chánh |
Đường 30/4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
7 |
4 |
1061,7 |
" |
" |
3 |
Nguyễn Long Xảo |
Đường Lê Thị Riêng |
Đường Trần Hưng Đạo |
7 |
4 |
213,2 |
" |
" |
4 |
Lê Thị Cẩn |
Đường Lê Thị Riêng |
Đường Bùi Văn Dự |
7 |
4 |
163,9 |
" |
" |
5 |
Bùi Văn Dự |
Đường Nguyễn Long Xảo |
Đường Ngô Thì Nhậm |
5 |
2 |
441,4 |
" |
" |
6 |
Phan Văn Bảy |
Đường Nguyễn Long Xảo |
Đường Ngô Thì Nhậm |
5 |
1 |
224,5 |
" |
" |
7 |
26/3 |
Đường Đặng Văn Bình |
Đường Tôn Đức Thắng |
7 |
4 |
258,9 |
" |
" |
8 |
Dương Văn Hòa |
Đường Đặng Văn Bình |
Đường Nguyễn Quang Diêu |
5 |
3 |
132,1 |
" |
" |
2. PHƯỜNG 3.
TT |
Tên đường |
Điểm đầu tiếp giáp |
Điểm cuối tiếp giáp |
Chiều rộng |
Chiều dài (m) |
Kết cấu mặt đường |
Ghi chú |
|
Rộng mặt đường (m) |
Rộng lề đường (m) |
|||||||
1 |
Bà Triệu |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Lê Thị Hường |
7 |
4 |
570 |
Nhựa |
Điều chỉnh độ dài |
2 |
Ngô Thì Nhậm |
Đường Bà Triệu (P2) |
Đường Chi Lăng |
10,5 |
6 |
250 |
" |
" |
3 |
Phạm Thị Uẩn |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Ngô Quyền |
7 |
4 |
680 |
" |
Đặt tên mới |
4 |
Huỳnh Văn Ninh |
Đường Bà Triệu |
Tiếp giáp đê bao (đất dân) |
5,5 |
3 |
194 |
" |
" |
5 |
Trần Văn Thưởng |
Đường Bà Triệu |
Đường Phan Thị Thoại |
5,5 |
3 |
194 |
Nhựa |
Đặt tên mới |
6 |
Nguyễn Văn Mười |
Đường Lê Thị Hường |
Đường Chi Lăng |
7 |
4 |
313 |
" |
" |
7 |
Phan Thị Huỳnh |
Đường Huỳnh Văn Ninh |
Đường Lê Thị Hường |
5,5 |
3 |
565 |
" |
" |
8 |
Phan Thị Thoại |
Đường Lê Thị Hường |
Đường Trần Văn Thưởng |
5,5 |
3 |
372 |
" |
" |
9 |
Bùi Văn Chiêu |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Huỳnh Văn Ninh |
5,5 |
3 |
163 |
" |
" |
10 |
Lê Thị Hường |
Đường Chi Lăng |
Đường Nguyễn Văn Mười |
7 |
4 |
428 |
" |
" |
3. HÒA AN.
TT |
Tên đường |
Điểm đầu tiếp giáp |
Điểm cuối tiếp giáp |
Chiều rộng |
Chiều dài (m) |
Kết cấu mặt đường |
Ghi chú |
|
Rộng mặt đường (m) |
Rộng lề đường (m) |
|||||||
1 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Cống Bà Phàn (giáp ranh phường Hòa Thuận) |
Lộ Hòa Tây |
3,5 |
1 |
1.400 |
Dal |
Điều chỉnh độ dài |
2 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Giáp ranh P4 |
Lộ Hòa Tây |
3,5 |
1 |
2.800 |
" |
" |
3 |
Cái Tắc – Thông Lưu |
Đường Bà Huyện Thanh Quan (Ngã 3 cầu Miểu Bà) |
Đường dal đi P6 (ngã 3 Cái Tắc) |
3,5 |
1 |
2.500 |
" |
Đặt tên mới |
4 |
Cái Tôm |
Cái Tắc – Thông Lưu (Ngã 3 cầu Miểu Bà) |
Đường dal đi P6 (Cống Bà Dưng) |
3 |
1 |
2.200 |
" |
" |
5 |
Bà Bướm |
Đường Nguyễn Hữu Kiến |
Chợ Sáu Quốc |
3,5 |
1 |
1.800 |
" |
" |
6 |
Sáu Quốc |
Đường Nguyễn Hữu Kiến |
Lộ Hòa Tây (Cầu Xẻo Bèo) |
3 |
1 |
1.700 |
" |
" |
7 |
Nguyễn Thị Đầm |
Cầu ngọn Cái Tôm (giáp ranh xã TTTây) |
Đường Sáu Quốc (Ngã 3 Sáu Quốc) |
3 |
1 |
1.800 |
" |
" |
8 |
Cái Sâu |
Kênh Hòa Đông (tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng – Hòa Thuận) |
Lộ Hòa Tây (Cầu nhân tạo) |
3,5 |
1 |
1.900 |
Nhựa |
" |
9 |
Ông Đá |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Giáp ranh ấp Hòa Mỹ (Ngã 4 rạch Ông Đá) |
3,5 |
1 |
1.300 |
Dal |
" |
10 |
Đỗ Văn Y |
Lộ Hòa Tây |
Đê bao (tiếp giáp đất dân) |
5,5 |
4 |
310 |
Nhựa |
Đặt tên mới |
11 |
Nguyễn Văn Hạo |
Đường Phan Thị Thẩm |
Đường Ngô Thị Giềng |
3,5 |
4 |
310 |
" |
" |
12 |
Trần Bá Lê |
Lộ Hòa Tây |
Đê bao (tiếp giáp đất dân) |
5,5 |
4 |
400 |
" |
" |
13 |
Phan Thị Bảy |
Đường Phan Thị Thẩm |
Đường Ngô Thị Giềng |
3,5 |
4 |
310 |
" |
" |
14 |
Đinh Thị Đảnh |
Lộ Hòa Tây |
Đê bao (tiếp giáp đất dân) |
3,5 |
4 |
375 |
" |
" |
15 |
Phan Thị Thẩm |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Đường Đinh Thị Đảnh |
3,5 |
4 |
310 |
" |
" |
16 |
Lê Kim Hạnh |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Đường Đinh Thị Đảnh |
3,5 |
4 |
375 |
" |
" |
17 |
Ngô Thị Giềng |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Đường Đinh Thị Đảnh |
3,5 |
4 |
375 |
" |
" |
4. MỸ TRÀ.
TT |
Tên đường |
Điểm đầu tiếp giáp |
Điểm cuối tiếp giáp |
Chiều rộng |
Chiều dài (m) |
Kết cấu mặt đường |
Ghi chú |
|
Rộng mặt đường (m) |
Rộng lề đường (m) |
|||||||
1 |
Quãng Khánh |
Cầu Quãng Khánh (ngã 4 Quãng Khánh) |
Ngã 3 Vườn Ông Huề |
3.5 |
2 |
2.400 |
Dal |
Đặt tên mới |
2 |
Lê Duẩn |
Cầu Rạch Chanh |
Cầu Bà Vại (tiếp giáp đường Mai Văn Khải) |
7 |
4 |
600 |
Nhựa |
Điều chỉnh độ dài |
3 |
Nguyễn Văn Dình |
Cầu Bà Vại (Lê Duẩn) |
Ngã 3 Vườn Ông Huề |
2.5 - 3,5 |
1 |
3.800 |
Dal, nhựa |
Đặt tên mới |
4 |
Trịnh Thị Cánh |
Cầu Rạch Chanh (Lê Duẩn) |
Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành) |
3 |
1 |
1.900 |
Dal, đất |
Đặt tên mới |
5 |
Cái Môn |
Cầu Quãng Khánh (Lê Đại Hành) |
Ngã 3 Vườn Ông Huề |
3 |
1 |
5.000 |
" |
" |
6 |
Phạm Thị Nhị |
Cầu Quãng Khánh (Lê Đại Hành) |
Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành) |
2.5 |
1 |
1.806 |
Dal |
" |
7 |
Phạm Văn Thưởng |
Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành) |
Cầu Kinh Hội Đồng (đường Cái Môn) |
3 |
1 |
2.500 |
Đất |
" |
8 |
Mương Khai |
Cầu Mương Khai (Lê Đại Hành) |
Cầu Kinh Hội Đồng (đường Cái Môn) |
3 |
1 |
2.200 |
Đất |
Đặt tên mới |
9 |
Hồ Văn Thanh |
Đường nội bộ khu dân cư (tiếp giáp trường Nguyễn Tú) |
Đê bao (tiếp giáp đất dân) |
3,5 |
4 |
425 |
Nhựa |
" |
10 |
Nguyễn Văn Nhân |
Đường nội bộ khu dân cư (tiếp giáp trường Nguyễn Tú) |
Đê bao (tiếp giáp đất dân) |
3,5 |
4 |
425 |
" |
" |
11 |
Hồ Văn Hai |
Đường Lê Văn Phương |
Đường Phan Văn Đời |
5 |
4 |
200 |
" |
" |
12 |
Lê Văn Phương |
Đường Lê Duẩn |
Đường Trần Văn Phụng |
3,5 |
4 |
100 |
" |
" |
13 |
Phan Văn Đời |
Đường Lê Duẩn |
Đường Đặng Văn Nghĩa |
3,5 |
4 |
155 |
" |
" |
14 |
Lê Văn Ngạng |
Đường Lê Duẩn |
Đường Trần Văn Phụng |
3,5 |
4 |
109 |
" |
" |
15 |
Nguyễn Văn Sổ |
Đường Lê Duẩn |
Đường Đặng Văn Nghĩa |
3,5 |
4 |
160 |
" |
" |
16 |
Phan Hồng Thanh |
Đường Lê Duẩn |
Đường Đặng Văn Nghĩa |
3,5 |
4 |
109 |
" |
" |
17 |
Hồ Văn Tần |
Đường Lê Duẩn |
Đường Trần Văn Phụng |
3,5 |
4 |
180 |
" |
" |
18 |
Nguyễn Hữu Nghĩa |
Đường Nguyễn Văn Thảo |
Đường Đặng Văn Nghĩa |
3,5 |
4 |
125 |
" |
" |
19 |
Trần Văn Phụng |
Đường Lê Văn Phương |
Đường Nguyễn Hữu Nghĩa |
5 |
4 |
356 |
" |
" |
20 |
Đặng Văn Nghĩa |
Đường Phan Văn Đời |
Đường Nguyễn Hữu Nghĩa |
7 |
4 |
356 |
" |
" |
21 |
Nguyễn Văn Thảo |
Đường Lê Duẩn |
Đê bao (tiếp giáp đất dân) |
7 |
4 |
148 |
" |
" |
II. Danh sách đặt tên đường thành phố Sa Đéc:
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Đề nghị đặt tên |
Ghi chú |
|||
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Kết cấu mặt đường |
|||||||
I. Phường 1: (có 05 tên đường được đặt mới) |
|||||||||
1 |
Tuyến trục chính Trung tâm thương mại |
Đ.Nguyễn Sinh Sắc |
Đ.Lý Thường Kiệt |
263 |
16 |
Bê tông nhựa |
Nguyễn Hữu Cảnh |
|
|
2 |
Tuyến trục chính (từ đường Trần Thị Nhượng vào Trung tâm Y tế) |
Đ.Trần Thị Nhượng |
giáp Khu dân cư |
155 |
5 |
Láng nhựa |
Tôn Thất Tùng |
|
|
3 |
Rạch Bà Sáu (trái) |
Đ.Nguyễn Tất Thành |
Đ.Trần Phú |
465 |
5,5 |
Bê tông cốt thép |
Lê Thị Riêng |
Chuẩn bị thi công |
|
4 |
Rạch Bà Sáu (phải) |
Đ. Nguyễn Tất Thành |
Đ. Lê Thị Riêng (dự kiến) |
300 |
5,5 |
Bê tông nhựa |
Lê Thị Hồng Gấm |
Chuẩn bị thi công |
|
5 |
Đ. Cặp Xí nghiệp thuốc lá (cũ) |
Đ.Trần H. Đạo |
Đ.Hùng Vương |
219 |
5 |
Láng nhựa |
Nguyễn Thái Học |
|
|
|
II. Phường 2: (có 05 tên đường được đặt mới) |
||||||||
1 |
Đường cặp Cầu Hòa Khánh |
Nhà thờ Hòa Khánh |
Bờ sông Sa Đéc - Đường Chùa |
2042 |
3-6 |
Láng nhựa |
Phạm Ngọc Thạch |
|
|
2 |
Đ. Bến xe - Rạch Bình Tiên |
Đ. Nguyễn Sinh Sắc |
Rạch Bình Tiên |
423 |
5,5-28 |
Bê tông cốt thép |
Nguyễn Trung Trực |
|
|
3 |
Đường song song đường Nguyễn Sinh Sắc |
ĐT 848 |
Đ. Hùng Vương |
1.490 |
9 |
Bê tông nhựa |
Võ Văn Phát |
Đã quy hoạch |
|
4 |
Tuyến chính đường Nguyễn Sinh Sắc (số 3) |
Quốc lộ 80 |
đường nối khu A |
211 |
9 |
Láng nhựa |
Cao Bá Quát |
|
|
5 |
Tuyến chính QL80 |
Quốc lộ 80 |
đường nối khu B |
323 |
14 |
Láng nhựa |
Trương Định |
|
|
|
III. Phường 3: (có 03 tên đường được đặt mới) |
||||||||
1 |
Đường ven sông Tiền |
Đ. Vườn Hồng |
Bờ đập phường 3 |
|
5 |
Bê tông cốt thép |
Hoàng Sa |
Chuẩn bị thi công |
|
2 |
Đường cặp công viên Phan Văn Út Đường cặp hông cầu sắt Sa Đéc (phải): Từ bờ sông Sa Đéc đến công viên Phan Văn Út kéo đến bờ đập phường 3 |
Đ.Lý Tự Trọng |
Đ. Phan Văn Út |
50 |
6 |
Láng nhựa |
Phan Văn Út |
|
|
|
|
Đ. Lê Lợi |
Đ. Trần Văn Voi |
398 |
3-5 |
Láng nhựa |
|
|
|
3 |
Đường xuống bến phà Sa Đéc - Bình Thạnh |
Đ. Lê Lợi |
bờ sông Tiền |
428 |
7-22 |
Láng nhựa |
Võ Văn Tần |
|
|
|
IV. Phường 4 (có 02 tên đường được đặt mới) |
||||||||
1 |
Đường ven sông Tiền |
Bờ đập phường 4 |
Rạch Cái Đôi |
|
5 |
Bê tông cốt thép |
Trường Sa |
Đã quy hoạch |
|
2 |
Hẻm số 8 (Rạch Tơ Hồng đã san lấp) |
Đ. Trần Văn Voi |
ĐT 852 (dự kiến) |
191 |
7 |
Láng nhựa |
Ngô Văn Hay |
|
|
|
V. Phường An Hòa: (có 07 tên đường được đặt mới) |
||||||||
1 |
Đường cặp Công viên Sa Đéc (song song ĐT 848) |
Nguyễn Thái Bình |
đal Công viên |
575 |
7 |
Láng nhựa |
Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
2 |
Từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến ĐT 848 (xung quanh nghĩa trang liệt sĩ) |
Đ.Nguyễn Sinh Sắc |
ĐT 848 |
295 |
5 |
Láng nhựa |
Võ Trường Toản |
|
|
3 |
Đ. Cặp rạch nàng Hai: mố B cầu Đốt, (phường An Hòa) |
Cầu Nàng Hai THĐ |
Đ. Trần Phú (cầu Đốt) |
2.720 |
3 |
Bê tông nhựa |
Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
4 |
Đ. Cặp rạch nàng Hai: mố A cầu Đốt, (phường 1) |
Cầu Nàng Hai THĐ |
Đ. Trần Phú (cầu Đốt) |
2.776 |
2,5 |
Bê tông cốt thép |
Đinh Công Tráng |
|
|
5 |
Đ. Trạm Bơm |
ĐT 848 |
Rạch Hai Đường |
727 |
3,5 |
Bê tông cốt thép |
Đào Duy Từ |
|
|
6 |
Đường vào KCN A1 |
ĐT 848 |
Rạch Cao Mên trên |
827 |
18 |
Bê tông nhựa |
Nguyễn Chí Thanh |
|
|
7 |
Tuyến chính (ĐT 848) |
ĐT 848 |
Rạch Cao Mên dưới |
399 |
10 |
Láng nhựa |
Phan Đình Phùng |
|
|
|
VI. Phường Tân Qui Đông: (có 15 tên đường được đặt mới) |
||||||||
1 |
Đ. Rạch Dầu (bờ trái) |
Cầu 7 Hòa |
Lê Lợi |
774 |
3 |
Bê tông nhựa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
2 |
Đ. Rạch Dầu (bờ phải) |
Đ. Ngã 3 Thông Lưu |
Lê Lợi |
812 |
3 |
Bê tông nhựa N |
guyễn Khuyến |
|
|
3 |
Đ. Ngã Ba nối dài |
ĐT 848 |
Đ. Thông lưu |
1.376 |
4-5 |
Láng nhựa |
Bùi Thị Xuân |
|
|
4 |
Đ. Tứ Quý-Ông Quế (bờ phải) |
Nhà ông 3 Chấn (dự kiến đường nối với cầu Ông Quế, TKĐ) |
Cầu Tứ Quý |
1500 |
3 |
Bê tông cốt thép |
Thủ Khoa Huân |
|
|
5 |
Đ. Tứ Quý-Ông Quế (bờ trái) |
Cổng Tập đoàn 5 ranh TKĐ |
Cầu Tứ Quý |
1721 |
3 |
Bê tông cốt thép |
Thiên Hộ Dương (tức Võ Duy Dương) |
|
|
6 |
Đ. Cai Dao - Cái Sơn (trong) |
Cầu Cai Dao |
Rạch Cái Sơn |
1.611 |
3 |
Bê tông nhựa |
Cao Thắng |
|
|
7 |
Đ. Rạch Cái Sơn |
Cầu Cái Sơn |
Đ. Cai Dao-Cái Sơn |
1.466 |
3 |
Bê tông cốt thép |
Nguyễn An Ninh |
|
|
8 |
Đ. Rạch Cai Dao dưới |
Sa Nhiên Ông Thung |
Nhà Ông Hải giao với đường Cai Dao phải |
503 |
3 |
Bê tông cốt thép |
Thi Sách |
|
|
9 |
Đ. Sa Nhiên - Cai Dao (sông Sa Đéc) |
Cầu Sa Nhiên |
Nhà ông Chiến rạch Cai Dao |
1.575 |
5,5 |
Bê tông cốt thép |
Đoàn Thị Điểm |
|
|
10 |
Đ. Ông Thung - Cai Dao |
Đ. S Nhiên-Mù U |
Cầu Cai Dao |
2289 |
3 |
Bê tông cốt thép |
Trần Khánh Dư |
|
|
11 |
Đ. Sa Nhiên - Ông Thung (trái) |
Cầu Sa Nhiên |
Cầu Ông Thung |
1000 |
3 |
Bê tông cốt thép |
Phùng Khắc Khoan |
|
|
12 |
Đ. Sa Nhiên - Ông Thung (phải) + ĐT 848 - Cảng vụ ĐT |
Đ. Lê Lợi (kho Trọng Tuấn) |
Cầu Ông Thung + ĐT 848 + Cảng vụ ĐT |
1629 |
3-5 |
Bê tông cốt thép + nhựa |
Phạm Hồng Thái |
|
|
13 |
Đ. Cai Dao - Cái Sơn (cặp Sông Sa Đéc ) |
Cầu Cai Dao |
cầu Cái Sơn |
1.877 |
5 |
Bê tông cốt thép |
Trần Quang Khải |
|
|
14 |
Đường số 4 phường Tân Qui Đông |
ĐT 848 |
Khu Công nghiệp C, Trạm cấp nước Sa Đéc |
380 |
7 |
Láng nhựa |
Ngô Quyền |
|
|
15 |
Đường Sa Nhiên - Cai Dao (Đường Hoa) |
ĐT 848 (Cửa hàng 7 Tốt) |
Cầu Cai Dao |
2300 |
5,5 |
Bê tông nhựa |
Đường Hoa Sa Đéc |
Đang thi công |
|
|
VII. Xã Tân Phú Đông: (có 01 tên đường được đặt mới) |
||||||||
1 |
Đường tỉnh lộ 5 (cũ): |
Quốc lộ 80 |
Cầu Thủ Điềm |
2.159 |
5 |
Láng nhựa |
Lê Hồng Phong |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây