Quyết định 02/2007/QĐ-BTTTT ban hành cước kết nối giữa mạng viễn thông cố định mặt đất quốc tế và mạng viễn thông cố định nội hạt, nội tỉnh mặt đất đối với dịch vụ điện thoại quốc tế do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 02/2007/QĐ-BTTTT ban hành cước kết nối giữa mạng viễn thông cố định mặt đất quốc tế và mạng viễn thông cố định nội hạt, nội tỉnh mặt đất đối với dịch vụ điện thoại quốc tế do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu: | 02/2007/QĐ-BTTTT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Người ký: | Lê Nam Thắng |
Ngày ban hành: | 29/08/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 14/09/2007 | Số công báo: | 670-671 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 02/2007/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Lê Nam Thắng |
Ngày ban hành: | 29/08/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 14/09/2007 |
Số công báo: | 670-671 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2007/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Quyết định số 39/2007/QĐ-TTg ngày 21/03/2007 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành cước kết nối giữa mạng viễn thông cố định mặt đất quốc tế (mạng quốc tế) và mạng viễn thông cố định nội hạt, nội tỉnh mặt đất ( mạng cố định ) đối với dịch vụ điện thoại quốc tế như sau:
1. Đối với cuộc gọi điện thoại quốc tế chiều đi xuất phát từ mạng cố định:
1.1. Nếu từ mạng cố định của các thành phố Hà Nội, Đà Nẵng và Hồ Chí Minh kết nối trực tiếp với mạng quốc tế, mạng quốc tế trả cước kết nối cho mạng cố định xuất phát cuộc gọi là 0,03 USD/phút.
1.2. Nếu từ mạng cố định nội hạt, nội tỉnh của các tỉnh, thành phố khác ngoài thành phố Hà Nội, Đà Nẵng và Hồ Chí Minh kết nối trực tiếp với mạng quốc tế, mạng quốc tế trả cước kết nối cho mạng cố định xuất phát cuộc gọi là 0,035 USD/phút.
1.3. Trường hợp cuộc gọi điện thoại đi quốc tế chuyển tiếp qua mạng PSTN đường dài liên tỉnh để kết nối đi quốc tế, mạng quốc tế ngoài việc trả cước kết nối cho mạng cố định như ở Mục 1.1., 1.2. trả mạng mạng đường dài liên tỉnh:
a) Trường hợp mạng quốc tế kết nối vào 01 tổng đài đường dài liên tỉnh (01 Toll), cước kết nối là 300 đồng/phút;
b) Trường hợp mạng quốc tế kết nối vào 02 tổng đài đường dài liên tỉnh (02 Toll), cước kết nối là 250 đồng/phút;
c) Trường hợp mạng quốc tế kết nối vào 03 tổng đài đường dài liên tỉnh (03 Toll), cước kết nối là 200 đồng/phút;
1.4. Trường hợp cuộc gọi điện thoại quốc tế chuyển tiếp qua mạng VoIP đường dài liên tỉnh ( mạng VoIP liên tỉnh ) để kết nối đi quốc tế thì cước kết nối trả cho mạng VoIP đường dài liên tỉnh do các doanh nghiệp thoả thuận nhưng không cao hơn mức cước khi kết nối với mạng PSTN đường dài liên tỉnh và không phân biệt đối xử giữa các doanh nghiệp.
2. Đối với cuộc gọi điện thoại quốc tế chiều về kết cuối vào mạng cố định:
2.1. Nếu kết cuối vào mạng cố định của các thành phố Hà Nội, Đà Nẵng và Hồ Chí Minh, mạng quốc tế trả cước kết nối cho mạng cố định là 0,03 USD/phút.
2.2. Nếu kết cuối vào mạng cố định nội hạt, nội tỉnh của các tỉnh, thành phố khác ngoài thành phố Hà Nội, Đà Nẵng và Hồ Chí Minh, mạng quốc tế trả cước kết nối cho mạng cố định là 0,035 USD/phút.
2.3. Trường hợp cuộc gọi điện thoại quốc tế chiều về chuyển tiếp qua mạng PSTN đường dài liên tỉnh để kết cuối vào mạng cố định, mạng quốc tế ngoài việc trả cước kết nối cho mạng cố định như ở Mục 1.1., 1.2. trả mạng mạng đường dài liên tỉnh:
a) Trường hợp mạng quốc tế kết nối vào 01 tổng đài đường dài liên tỉnh (01 Toll), cước kết nối là 300 đồng/phút;
b) Trường hợp mạng quốc tế kết nối vào 02 tổng đài đường dài liên tỉnh (02 Toll), cước kết nối là 250 đồng/phút;
c) Trường hợp mạng quốc tế kết nối vào 03 tổng đài đường dài liên tỉnh (03 Toll), cước kết nối là 200 đồng/phút;
2.4. Trường hợp cuộc gọi điện thoại quốc tế chiều về chuyển tiếp qua mạng VoIP đường dài liên tỉnh ( mạng VoIP liên tỉnh ) để kết cuối vào mạng cố định thì cước kết nối trả cho mạng VoIP đường dài liên tỉnh do các doanh nghiệp thoả thuận nhưng không cao hơn mức cước khi kết nối với mạng PSTN đường dài liên tỉnh và không phân biệt đối xử giữa các doanh nghiệp.
3. Cước kết nối giữa mạng điện thoại quốc tế và mạng vô tuyến nội thị, được tính như cước kết nối giữa mạng quốc tế và mạng cố định.
Điều 2. Cước kết nối đối với liên lạc vào giờ thấp điểm
Cước kết nối quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Quyết định này được giảm 30% vào các giờ thấp điểm sau: Từ 23 giờ đêm hôm trước đến 7 giờ sáng hôm sau trong các ngày từ thứ hai đến thứ sáu trong tuần; cả ngày thứ bẩy, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ ( bao gồm cả các ngày nghỉ bù ).
Điều 3. Các mức cước kết nối quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với các quy định tại Quyết định này đều được bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại quốc tế, điện thoại cố định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Nam Thắng |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây