Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 09/2008/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Sáng Vang |
Ngày ban hành: | 29/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 09/2008/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Sáng Vang |
Ngày ban hành: | 29/07/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2008/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 7 năm 2008 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21 tháng 3 năm 2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước; Thông tư số 127/2007/TT-BTC ngày 31 tháng 10 năm 2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21 tháng 3 năm 2007 và Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 05/TTr-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành nghị quyết quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 16/BC - KTNS16 ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia, biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Quy định kèm theo).
Điều 2. Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp tổ chức thực hiện Nghị quyết này bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 3. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ vào các chế độ, định mức chi tiêu tài chính hướng dẫn thực hiện Quy định này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2008./.
|
CHỦ TỊCH |
VỀ
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/7/2008 của Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 10)
Quy định này quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các khoản chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp phải có trong dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt và được quyết toán hàng năm với ngân sách cùng cấp, đảm bảo thống nhất về mức chi, mục chi, đối tượng chi trên cơ sở chế độ, định mức chi được quy định tại Quy định này và các quy định hiện hành của tỉnh.
Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp thực hiện nhiệm vụ của đại biểu Hội đồng nhân dân (tham dự kỳ họp Hội đồng nhân dân, họp Ban của Hội đồng nhân dân, giám sát, tiếp xúc cử tri...).
Công chức, viên chức, nhân viên tham gia phục vụ hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân.
1- Chi cho công tác thẩm tra các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân.
Mức chi thực hiện theo quy định của tỉnh về thực hiện Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT - BTP - BTC ngày 15/11/2007 của Liên tịch Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân.
2- Chi cho công tác thẩm tra các báo cáo của Hội đồng nhân dân.
Các báo cáo thẩm tra gồm: Báo cáo về kinh tế - xã hội, báo cáo dự toán ngân sách nhà nước, quyết toán ngân sách nhà nước và các báo cáo chuyên đề trình tại kỳ họp.
Mức chi cho công tác thẩm tra các báo cáo trên được thực hiện như mức chi cho công tác thẩm tra các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân.
TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
HĐND cấp tỉnh |
HĐND cấp huyện |
HĐND cấp xã |
1 |
Trưởng đoàn giám sát. |
đồng/người/buổi |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
2 |
Thành viên chính thức của đoàn giám sát. |
đồng/người/buổi |
35.000 |
25.000 |
20.000 |
3 |
Công chức, viên chức, nhân viên tham gia phục vụ đoàn giám sát. |
đồng/người/buổi |
25.000 |
20.000 |
15.000 |
TT |
Đối tượng và nội dung |
Đơn vị tính |
HĐND cấp tỉnh |
HĐND cấp huyện |
HĐND cấp xã |
1 |
Hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri. |
đồng/điểm |
500.000 |
350.000 |
250.000 |
2 |
Bồi dưỡng cho đại biểu Hội đồng nhân dân. |
đồng/người/buổi |
35.000 |
25.000 |
20.000 |
3 |
Bồi dưỡng công chức, viên chức, nhân viên và phóng viên báo chí tham gia phục vụ đoàn tiếp xúc cử tri. |
đồng/người/buổi |
25.000 |
20.000 |
15.000 |
IV- Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân.
TT |
Đối tượng và nội dung công việc |
Đơn vị tính |
HĐND cấp tỉnh |
HĐND cấp huyện |
HĐND cấp xã |
1 |
Đại biểu HĐND, lãnh đạo các cơ quan liên quan được phân công tiếp công dân. |
đồng/người/buổi |
35.000 |
25.000 |
20.000 |
2 |
Công chức, viên chức, nhân viên tham gia phục vụ. |
đồng/người/buổi |
25.000 |
20.000 |
15.000 |
V- Chế độ công tác phí của đại biểu Hội đồng nhân dân không hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
Được thanh toán tiền công tác phí từ nguồn kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân; mức chi thực hiện theo Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
VI- Chế độ chi tiêu phục vụ kỳ họp HĐND.
1- Chế độ đối với đại biểu HĐND dự kỳ họp.
1.1- Chế độ ăn.
Mức chi cụ thể như sau:
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh: 70.000 đồng/đại biểu/ngày.
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện: 50.000 đồng/đại biểu/ngày.
- Đại biểu Hội đồng nhân dân xã: 24.000 đồng/đại biểu/ngày.
Đại biểu Hội đồng nhân dân dự kỳ họp không ăn thì được thanh toán bằng tiền.
1.2- Chế độ phòng nghỉ.
Mức chi được áp dụng theo Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Đại biểu Hội đồng nhân dân dự kỳ họp không có nhu cầu nghỉ đêm tại các phòng nghỉ thì không được thanh toán bằng tiền.
1.3- Chế độ bồi dưỡng cho đại biểu Hội đồng nhân dân.
TT |
Đối tượng và nội dung công việc |
Đơn vị tính |
HĐND cấp tỉnh |
HĐND cấp huyện |
HĐND cấp xã |
1 |
Bồi dưỡng cho đại biểu HĐND tham dự kỳ họp |
đồng/đại biểu/ngày |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
2 |
Bồi dưỡng cho đại biểu HĐND nghiên cứu tài liệu tại kỳ họp |
đồng/đại biểu/ngày |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
1.4- Chế độ phụ cấp làm trong ngày nghỉ, ngày lễ cho đại biểu HĐND tỉnh không hưởng lương từ ngân sách nhà nước:
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh: 80.000 đồng/đại biểu/ngày.
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện: 60.000 đồng/đại biểu/ngày.
- Đại biểu Hội đồng nhân dân xã: 40.000 đồng/đại biểu/ngày.
2- Chế độ đối với khách mời.
Thực hiện theo Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
3- Chế độ chi cho công chức, viên chức, nhân viên, phóng viên báo chí tham gia phục vụ kỳ họp:
- Phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh: 50.000 đồng/người/ngày.
- Phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện: 35.000 đồng/người/ngày.
- Phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã: 25.000 đồng/người/ngày.
4- Chi nước uống:
Mức chi tối đa là 7.000 đồng/đại biểu/ngày.
Một số chế độ chi khác như: Chi hỗ trợ may trang phục, lễ phục cho đại biểu HĐND và cán bộ công chức, viên chức, nhân viên phục vụ của Hội đồng nhân dân; chi cho công tác xã hội,... mức chi tối đa không vượt quá mức chi tại Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội.
Giao Thường trực HĐND tỉnh hướng dẫn Hội đồng nhân dân các cấp thực hiện Quy định này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc báo cáo về Thường trực HĐND tỉnh xem xét để trình HĐND tỉnh quyết định./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây