Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2017-2018
Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2017-2018
Số hiệu: | 91/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Nguyễn Xuân Anh |
Ngày ban hành: | 07/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 91/2017/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Nguyễn Xuân Anh |
Ngày ban hành: | 07/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/2017/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ; HỌC PHÍ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN NĂM HỌC 2017-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 4628/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại phí và học phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2017-2018
1. Mức thu học phí, học phí học lại của Trường Cao đẳng Nghề Đà Nẵng theo Phụ lục I kèm theo.
2. Mức thu học phí, học phí học lại Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật theo Phụ lục II kèm theo.
3. Học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2017-2018: Giữ nguyên như mức thu học phí năm học 2016 - 2017 đã được quy định tại Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.
2. Thời điểm áp dụng: Năm học 2017-2018.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ HỌC LẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày
07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Số TT |
Khối ngành |
Mức thu học phí, học lại năm học 2017-2018 |
I |
MỨC THU HỌC PHÍ: (đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên) |
|
1 |
Kinh tế (Kế toán, Quản trị DN,...) |
|
|
Trung cấp |
520 |
|
Cao đẳng |
590 |
2 |
Du lịch |
|
|
Trung cấp |
610 |
|
Cao đẳng |
700 |
3 |
May và thiết kế thời trang |
|
|
Trung cấp |
610 |
|
Cao đẳng |
700 |
4 |
Kỹ thuật (Điện, CNTT, Cơ khí,...) |
|
|
Trung cấp |
610 |
|
Cao đẳng |
700 |
II |
MỨC THU HỌC PHÍ HỌC LẠI: (đơn vị tính: 1.000 đồng/tiết/sinh viên) |
|
|
Trung cấp |
2.7 |
|
Cao đẳng |
3.7 |
* Ghi chú: Đối với các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên, đào tạo kỹ năng nghề, bồi dưỡng tay nghề, bậc thợ ... mức thu được tính trên cơ sở thực tế của từng nghề theo nguyên tắc thu đủ chi đúng và do Hiệu trưởng quyết định với từng khóa học cụ thể.
PHỤ LỤC II
MỨC
THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ
THUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Số TT |
Khối ngành |
Mức thu học phí năm học 2017-2018 |
1 |
Chuyên ngành nghệ thuật |
|
|
Trung cấp |
530 |
|
Cao đẳng |
580 |
2 |
Chuyên ngành văn hóa |
|
|
Trung cấp |
470 |
|
Cao đẳng |
550 |
Ghi chú: Mức thu học phí này áp dụng cho cả trường hợp học lại
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây