Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025
Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025
Số hiệu: | 86/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Đặng Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 86/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam |
Người ký: | Đặng Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam: số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam; số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hà Nam; Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 6 tháng 7 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 và Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam;
Thực hiện Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Tờ trình số 2518/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 là: 27.703,616 tỷ đồng, gồm:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 25.865 tỷ đồng.
b) Thu phản ánh qua ngân sách: 10,4 tỷ đồng (từ nguồn các doanh nghiệp quản lý các nhà máy nước sạch nông thôn nộp trả nợ gốc và lãi vốn vay).
c) Thu chuyển nguồn: 1.375,644 tỷ đồng, gồm: (i) Từ nguồn cải cách tiền lương còn dư năm 2024 chuyển nguồn sang năm 2025 để chi tăng lương cơ sở, các chính sách an sinh xã hội và tinh giản biên chế theo Nghị quyết của Quốc hội số tiền 1.215,644 tỷ đồng; (ii) Từ nguồn tiết kiệm chi các sự nghiệp chưa thực hiện trong năm 2024 chuyển nguồn sang năm 2025 để bổ sung vào dự toán chi thường xuyên năm 2025 để tổ chức Đại hội Đảng và thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm số tiền 160 tỷ đồng.
d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 452,572 tỷ đồng, gồm:
- Bổ sung cân đối: 305,485 tỷ đồng.
- Bổ sung mục tiêu thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên: 147,087 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2025 là 25.790,016 tỷ đồng, gồm:
a) Thu cân đối ngân sách: 23.951,4 tỷ đồng.
b) Thu phản ánh qua ngân, sách: 10,4 tỷ đồng.
c) Thu chuyển nguồn: 1.375,644 tỷ đồng.
d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 452,572 tỷ đồng, gồm:
- Bổ sung cân đối: 305,485 tỷ đồng.
- Bổ sung mục tiêu thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên: 147,087 tỷ đồng.
3. Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 là 25.790,016 tỷ đồng, gồm:
a) Chi ngân sách địa phương: 25.758,016 tỷ đồng.
b) Chi trả nợ gốc vốn vay: 32 tỷ đồng.
(Có biểu chi tiết số 01 và 02 kèm theo)
Điều 2. Nhất trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 và số bổ sung cân đối cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố năm 2025
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh, chi trả nợ vốn vay và số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 18.030,766 tỷ đồng, gồm:
1. Chi ngân sách cấp tỉnh: 11.102,97 tỷ đồng, gồm:
a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 11.076,67 tỷ đồng.
b) Chi trả nợ gốc vốn vay: 26,3 tỷ đồng.
2. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 6.927,796 tỷ đồng.
(Có biểu chi tiết số 03 kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Các nội dung trong phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết cho đơn vị sử dụng ngân sách; trước khi triển khai thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XIX, K họp thứ hai mươi mốt (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2024) thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 - TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán Trung ương giao năm 2025 |
Dự toán HĐND tỉnh giao năm 2025 |
Tỷ lệ% |
||||||
Dự toán trung ương giao |
Dự toán HDND tỉnh giao (1) |
ƯTH năm 2024 so với |
Dự toán HĐND tỉnh giao năm 2025 so với |
|||||||||
Tổng số |
NSĐP |
Tổng số |
NSĐP |
DTTW |
DTĐP |
ƯTH năm 2024 |
DTTW giao năm 2025 |
|||||
A |
THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II) |
15.906.000 |
16.291.678 |
16.958.113 |
20.965.000 |
19.051.400 |
25.865.000 |
23.951.400 |
107 |
104 |
153 |
123 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
14.221.000 |
14.606.678 |
15.273.118 |
19.365.000 |
19.051.400 |
24.265.000 |
23.951.400 |
107 |
105 |
159 |
125 |
I.1 |
Thu từ thuế, phí, lệ phí; thu khác ngân sách (bao gồm thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản tại xã) (thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất và thu từ hoạt động xổ số) |
8.376.000 |
8.658.118 |
9.453.118 |
9.247.000 |
8.933.400 |
9.247.000 |
8.933.400 |
113 |
109 |
98 |
100 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
160.000 |
160.000 |
125.000 |
123.000 |
123.000 |
123.000 |
123.000 |
78 |
78 |
98 |
100 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
120.000 |
120.000 |
94.000 |
92.000 |
92.000 |
92.000 |
92.000 |
78 |
78 |
98 |
100 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
120 |
120 |
100 |
100 |
|
Thuế tài nguyên |
35.000 |
35.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
71 |
71 |
100 |
100 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
470.000 |
470.000 |
159.000 |
31.000 |
31.000 |
31.000 |
31.000 |
34 |
34 |
19 |
100 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
46.800 |
46.800 |
34.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
73 |
73 |
62 |
100 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
12.000 |
8.299 |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
69 |
69 |
88 |
100 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
407.000 |
407.000 |
114.001 |
- |
- |
- |
- |
28 |
28 |
- |
|
|
Thuế tài nguyên |
4.200 |
4.200 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
64 |
64 |
100 |
100 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.368.000 |
3.368.000 |
3.368.000 |
3.150.000 |
3.150.000 |
3.150.000 |
3.150.000 |
100 |
100 |
94 |
100 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
470.000 |
470.000 |
470.000 |
479.800 |
479.800 |
479.800 |
479.800 |
100 |
100 |
102 |
100 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.157.800 |
2.157.800 |
2.157.800 |
2.390.000 |
2.390.000 |
2.390.000 |
2.390.000 |
100 |
100 |
111 |
100 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
740.000 |
740.000 |
740.000 |
280.000 |
280.000 |
280.000 |
280.000 |
100 |
100 |
38 |
100 |
|
Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2.235.000 |
2.235.000 |
2.600.000 |
3.248.000 |
3.248.000 |
3.248.000 |
3.248.000 |
116 |
116 |
125 |
100 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.017.000 |
1.012.250 |
1.106.000 |
1.420.000 |
1.420.000 |
1.420.000 |
1.420.000 |
109 |
109 |
128 |
100 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
744.000 |
747.160 |
820.000 |
999.000 |
999.000 |
999.000 |
999.000 |
110 |
110 |
122 |
100 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
9.000 |
10.240 |
249.000 |
379.000 |
379.000 |
379.000 |
379.000 |
2.767 |
2.432 |
152 |
100 |
|
Thuế tài nguyên |
465.000 |
465.350 |
425.000 |
450.000 |
450.000 |
450.000 |
450.000 |
91 |
91 |
106 |
100 |
5 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện (nếu có) |
180.000 |
180.000 |
195.000 |
195.000 |
137.600 |
195.000 |
137.600 |
108 |
108 |
100 |
100 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
235.000 |
235.000 |
235.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
100 |
100 |
106 |
100 |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
200 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.000 |
15.000 |
16.800 |
16.900 |
16.900 |
16.900 |
16.900 |
112 |
112 |
101 |
100 |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
800.000 |
800.000 |
800.000 |
850.000 |
850.000 |
850.000 |
850.000 |
100 |
100 |
106 |
100 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
173.000 |
173.000 |
173.000 |
303.000 |
181.800 |
303.000 |
181.800 |
100 |
100 |
175 |
100 |
|
Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu |
69.200 |
69.200 |
69.200 |
121.200 |
|
121.200 |
|
100 |
100 |
175 |
100 |
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
103.800 |
103.800 |
103.800 |
181.800 |
181.800 |
181.800 |
181.800 |
100 |
100 |
175 |
100 |
11 |
Phí, lệ phí |
310.000 |
310.000 |
375.000 |
380.000 |
358.000 |
380.000 |
358.000 |
121 |
121 |
101 |
100 |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
160.000 |
442.118 |
942.118 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
589 |
213 |
27 |
100 |
|
Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được đối trừ vào tiền thuê đất |
|
112.188 |
112.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu khác ngân sách (bao gồm thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản tại xã) |
270.000 |
270.000 |
464.000 |
450.000 |
337.000 |
450.000 |
337.000 |
172 |
172 |
97 |
100 |
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
60.000 |
60.000 |
200.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
333 |
333 |
93 |
100 |
I.2 |
Thu tiền sử dụng đất |
5.800.000 |
5.903.560 |
5.800.000 |
10.100.000 |
10.100.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
100 |
98 |
259 |
149 |
|
Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được đối trừ vào tiền sử dụng đất |
|
103.560 |
103.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
45.000 |
45.000 |
20.000 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
44 |
44 |
90 |
100 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.685.000 |
1.685.000 |
1.685.000 |
1.600.000 |
|
1.600.000 |
|
100 |
100 |
95 |
100 |
B |
THU PHẢN ÁNH QUA NGÂN SÁCH |
- |
10.000 |
118.997 |
- |
- |
10.400 |
10.400 |
|
|
|
|
C |
THU BỔ SUNG TỪ NSTW |
1.391.194 |
1.391.194 |
1.391.194 |
452.572 |
452.572 |
452.572 |
452.572 |
100 |
100 |
33 |
100 |
I |
Bổ sung cân đối |
299.485 |
299.485 |
299.485 |
305.485 |
305.485 |
305.485 |
305.485 |
100 |
100 |
102 |
100 |
II |
Bổ sung có mục tiêu |
1.091.709 |
1.091.709 |
1.091.709 |
147.087 |
147.087 |
147.087 |
147.087 |
100 |
100 |
13 |
100 |
1 |
Bổ sung để chi thường xuyên |
216.109 |
216.109 |
216.109 |
147.087 |
147.087 |
147.087 |
147.087 |
|
|
|
|
2 |
Bổ sung để chi đầu tư |
875.600 |
875.600 |
875.600 |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
D |
THU KẾT DƯ |
|
|
44.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
THU CHUYỂN NGUỒN |
43.652 |
666.735 |
666.735 |
1.015.644 |
1.015.644 |
1.375.644 |
1.375.644 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
17.340.846 |
18.359.607 |
19.179.493 |
22.433.216 |
20.519.616 |
27.703.616 |
25.790.016 |
111 |
104 |
144 |
123 |
Ghi chú:
(1) Dự toán HĐND tỉnh giao năm 2024 đã bao gồm số tăng thu tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2023 chuyển nguồn sang năm 2024 để thực hiện trong năm 2024 theo ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh và Nghị quyết của HĐND tỉnh; số bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 để thực hiện ghi thu ghi chi tiền BTGPMB được trừ vào tiền thuê đất và tiền sử dụng đất phải nộp
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 - TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam)
Đvt: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
Tỷ lệ % |
|||
Dự toán trung ương giao |
Dự toán địa phương (1) |
Dự toán trung ương giao |
Dự toán địa phương |
ƯTH năm 2024 so DTTW năm 2024 |
DTĐP năm 2025 so DTTW năm 2024 |
|||
Phần I |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.392.446 |
16.520.273 |
16.390.713 |
20.487.616 |
25.758.016 |
106 |
126 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III+IV+V+VI) |
14.390.737 |
15.644.673 |
15.355.113 |
20.340.529 |
25.758.016 |
107 |
127 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
6.384.112 |
6.808.856 |
6.680.297 |
10.664.980 |
15.564.980 |
105 |
146 |
1 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung |
539.112 |
539.112 |
539.112 |
546.980 |
546.980 |
100 |
100 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.800.000 |
5.800.000 |
5.696.440 |
10.100.000 |
15.000.000 |
98 |
149 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
45.000 |
45.000 |
20.000 |
18.000 |
18.000 |
44 |
100 |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác (ghi chi tiền BT GPMB được trừ vào tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phải nộp) |
|
215.748 |
215.748 |
|
|
|
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2023 và năm 2024 |
|
208.997 |
208.997 |
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ TIỀN VAY |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
16.000 |
16.000 |
|
100 |
III |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
7.611.150 |
8.360.342 |
8.199.342 |
9.251.098 |
9.768.585 |
108 |
106 |
1 |
Chi quốc phòng |
|
293.173 |
293.173 |
|
344.664 |
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
80.438 |
80.438 |
|
123.583 |
|
|
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.556.903 |
2.795.367 |
2.755.367 |
3.457.818 |
3.738.982 |
108 |
108 |
4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
33.572 |
33.572 |
23.572 |
35.712 |
35.712 |
70 |
100 |
5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
715.871 |
715.871 |
|
805.266 |
|
|
6 |
Chi Văn hóa thông tin |
|
167.440 |
167.440 |
|
171.860 |
|
|
7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
38.319 |
38.319 |
|
49.983 |
|
|
8 |
Chi Thể dục thể thao |
|
24.904 |
24.904 |
|
73.673 |
|
|
9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
278.909 |
268.909 |
|
262.127 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.466.595 |
1.411.595 |
|
1.514.662 |
|
|
11 |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
734.364 |
734.364 |
|
840.990 |
|
|
12 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
1.291.681 |
1.291.681 |
|
1.712.777 |
|
|
13 |
Chi khác ngân sách |
|
439.709 |
393.709 |
|
94.306 |
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH ĐỊA PHƯƠNG |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100 |
100 |
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH (2) |
286.475 |
286.475 |
286.475 |
407.451 |
407.451 |
100 |
100 |
VI |
CHI TỪ NGUỒN TĂNG THU (Bao gồm cả số tăng thu phải dành để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định) |
|
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
1 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (tính 70% tăng thu) |
|
119.000 |
119.000 |
|
- |
|
|
2 |
Chi theo quy định của luật NSNN |
|
51.000 |
51.000 |
|
- |
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW |
1.091.709 |
875.600 |
875.600 |
147.087 |
- |
100 |
- |
I |
Vốn sự nghiệp (chi thường xuyên) |
216.109 |
- |
- |
147.087 |
- |
- |
- |
1 |
Từ nguồn vốn trong nước |
216.109 |
|
- |
147.087 |
|
- |
- |
II |
Vốn đầu tư (chi đầu tư) |
875.600 |
875.600 |
875.600 |
- |
- |
100 |
|
1 |
Từ nguồn vốn trong nước |
875.600 |
875.600 |
875.600 |
|
|
100 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN |
|
|
160.000 |
|
|
|
|
Phần II |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (chi trả nợ gốc vốn vay) |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
32.000 |
32.000 |
|
100 |
|
TỔNG CỘNG |
15.415.446 |
16.543.273 |
16.413.713 |
20.519.616 |
25.790.016 |
106 |
126 |
Ghi chú:
(1) Dự toán HĐND tỉnh giao năm 2024 đã bao gồm số tăng thu tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2023 chuyển nguồn sang năm 2024 để thực hiện trong năm 2024 theo ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh và Nghị quyết của HĐND tỉnh; số bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 để thực hiện ghi thu ghi chi tiền BTGPMB được trừ vào tiền thuê đất và tiền sử dụng đất phải nộp.
(2) Dự phòng ngân sách dự toán HĐND tỉnh giao năm 2025 (không bao gồm sồ giao tăng chi đầu tư từ số giao tăng thu tiền sử dụng đất 4.900.000 triệu đồng) chiếm 2% trong tổng chi cân đối, bằng dự toán trung ương giao. Toàn bộ số giao tăng thu tiền sử dụng đất so với dự toán trung ương giao số tiền 4.900.000 triệu đồng được bố trí cho chi đầu tư theo quy định.
BIỂU SỐ 03
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng chi NSNN năm 2025 |
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
Số chi từ nguồn thu để lại đơn vị theo quy định |
Ngân sách nhà nước cấp năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3-4-5 |
Phần I |
CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
11.170.023 |
24.902 |
42.151 |
11.102.970 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
11.143.723 |
24.902 |
42.151 |
11.076.670 |
I |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2.267.071 |
24.902 |
42.151 |
2.200.018 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
395.564 |
3.475 |
16.867 |
375.222 |
|
- Quản lý nhà nước |
12.162 |
194 |
- |
11.968 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
383.402 |
3.281 |
16.867 |
363.254 |
2 |
Sở Y tế |
132.238 |
2.605 |
12.682 |
116.951 |
|
- Quản lý nhà nước |
16.895 |
496 |
- |
16.399 |
|
- Sự nghiệp Y tế |
96.645 |
2.048 |
9.383 |
85.214 |
|
+ Sự nghiệp phòng, chữa bệnh |
95.980 |
1.982 |
9.383 |
84.615 |
|
+ Sự nghiệp y tế khác |
665 |
66 |
- |
599 |
|
- Sự nghiệp dân số |
2.225 |
- |
- |
2.225 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
16.473 |
61 |
3.299 |
13.113 |
3 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
29.296 |
294 |
545 |
28.457 |
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
89.412 |
1.261 |
120 |
88.031 |
|
- Quản lý Nhà nước |
10.661 |
159 |
|
10.502 |
|
- Sự nghiệp văn hóa thông tin |
34.377 |
655 |
120 |
33.602 |
|
+ Trong đó: Hỗ trợ kinh phí trùng tu DTLS (theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh) |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
4.533 |
123 |
|
4.410 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
22.307 |
- |
|
22.307 |
|
- Sự nghiệp thể dục thể thao |
17.534 |
324 |
|
17.210 |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57.530 |
1.157 |
|
56.373 |
|
- Quản lý nhà nước |
27.021 |
296 |
|
26.725 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
30.509 |
861 |
|
29.648 |
|
+ Sự nghiệp nông, lâm |
17.283 |
|
|
17.283 |
|
+ Sự nghiệp thủy lợi |
9.634 |
|
|
9.634 |
|
+ Kinh tế mới |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
+ Sự nghiệp khuyến nông, lâm, ngư |
2.592 |
|
|
2.592 |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
81.004 |
875 |
|
80.129 |
|
- Quản lý nhà nước |
11.647 |
180 |
|
11.467 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
3.556 |
45 |
|
3.511 |
|
- Bảo đảm xã hội |
65.451 |
650 |
|
64.801 |
|
+ TT Liêm cần |
9.537 |
99 |
|
9.438 |
|
+ TTBTXH |
19.906 |
160 |
|
19.746 |
|
+ VP Sở |
4.947 |
190 |
|
4.757 |
|
+ TT chữa bệnh giáo dục (cai nghiện) |
31.061 |
201 |
|
30.860 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
350 |
- |
|
350 |
7 |
Trường cao đẳng nghề |
35.244 |
451 |
10.112 |
24.681 |
|
+ Sự nghiệp đào tạo |
35.244 |
451 |
10.112 |
24.681 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
44.043 |
163 |
|
43.880 |
|
- Quản lý nhà nước |
16.416 |
163 |
|
16.253 |
|
- Sự nghiệp giao thông (NSĐP) |
7.453 |
- |
|
7.453 |
|
- Sự nghiệp GT(NSTW) |
20.174 |
- |
|
20.174 |
|
+ NSTW hỗ trợ kinh phí bảo trì đường bộ |
18.932 |
- |
|
18.932 |
|
Sửa chữa định kỳ các tuyến đường tỉnh |
16.757 |
|
|
16.757 |
|
Hoạt động Trạm kiểm soát tải trọng xe lưu động |
2.175 |
|
|
2.175 |
|
+ NSTW hỗ trợ kinh phí bảo đảm trật tự ATGT |
1.242 |
- |
|
1.242 |
9 |
Ban An toàn giao thông |
3.154 |
7 |
|
3.147 |
|
- Quản lý nhà nước (NSĐP) |
743 |
7 |
|
736 |
|
- Quản lý nhà nước (NSTW hỗ trợ kinh phí bảo đảm trật tự ATGT) |
2.411 |
- |
|
2.411 |
10 |
Sở Công thương |
18.293 |
630 |
|
17.663 |
|
- Quản lý nhà nước |
11.953 |
279 |
|
11.674 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
6.340 |
351 |
|
5.989 |
11 |
Sở Xây dựng |
9.802 |
103 |
|
9.699 |
|
- Quản lý nhà nước |
9.002 |
103 |
|
8.899 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
800 |
- |
|
800 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32.648 |
126 |
450 |
32.072 |
|
- Quản lý nhà nước |
7.109 |
101 |
|
7.008 |
|
- Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
25.539 |
25 |
450 |
25.064 |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
105.406 |
628 |
167 |
104.611 |
|
- Quản lý nhà nước |
12.932 |
235 |
|
12.697 |
|
- Sự nghiệp tài nguyên |
24.419 |
218 |
17 |
24.184 |
|
- Sự nghiệp môi trường |
68.055 |
175 |
150 |
67.730 |
14 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
40.532 |
1.560 |
|
38.972 |
|
- Quản lý nhà nước |
38.645 |
1.454 |
|
37.191 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
1.887 |
106 |
|
1.781 |
15 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
20.011 |
956 |
|
19.055 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30.678 |
219 |
|
30.459 |
|
- Quản lý nhà nước |
6.876 |
194 |
|
6.682 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
23.802 |
25 |
|
23.777 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.442 |
431 |
|
12.011 |
|
- Quản lý nhà nước |
11.742 |
361 |
|
11.381 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
700 |
70 |
|
630 |
18 |
Sở Nội vụ |
34.982 |
481 |
|
34.501 |
|
- Quản lý nhà nước |
28.134 |
405 |
|
27.729 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
5.848 |
76 |
|
5.772 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
1.000 |
- |
|
1.000 |
19 |
Sở Tư pháp |
15.798 |
586 |
|
15.212 |
|
- Quản lý nhà nước |
11.577 |
483 |
|
11.094 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
4.221 |
103 |
|
4.118 |
20 |
Sở Tài chính |
20.565 |
353 |
|
20.212 |
21 |
Thanh tra tỉnh |
13.640 |
382 |
|
13.258 |
22 |
Tỉnh ủy Hà Nam |
153.581 |
2.079 |
958 |
150.544 |
|
- Quản lý hành chính |
120.228 |
1.712 |
|
118.516 |
|
- Sự nghiệp Y tế |
1.896 |
- |
|
1.896 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
781 |
78 |
|
703 |
|
- Sự nghiệp báo chí |
30.676 |
289 |
958 |
29.429 |
23 |
Trường Chính trị tỉnh |
15.825 |
246 |
250 |
15.329 |
24 |
Mặt trận tổ quốc tỉnh |
9.871 |
308 |
|
9.563 |
25 |
Tỉnh đoàn |
10.965 |
370 |
|
10.595 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
8.060 |
240 |
|
7.820 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
2.905 |
130 |
|
2.775 |
26 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
9.682 |
160 |
|
9.522 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
9.682 |
160 |
|
9.522 |
27 |
Hội Cựu chiến binh |
3.646 |
70 |
|
3.576 |
28 |
Hội Nông dân |
6.280 |
176 |
|
6.104 |
29 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
11.488 |
257 |
|
11.231 |
|
- Quản lý nhà nước |
7.488 |
157 |
|
7.331 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
4.000 |
100 |
|
3.900 |
30 |
Ban quản lý Khu Đại học Nam cao |
4.724 |
41 |
- |
4.683 |
|
- Quản lý nhà nước |
3.458 |
41 |
|
3.417 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
1.266 |
- |
|
1.266 |
31 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
174.009 |
2.240 |
|
171.769 |
|
Trong đó: KPĐP hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ sửa chữa, mua sắm trang thiết bị, phương tiện hoạt động theo khoản 1 Điều 12 Nghị định số 165/2016/NĐ-CP |
22.091 |
|
|
22.091 |
32 |
Công an tỉnh |
58,027 |
1.876 |
|
56.151 |
|
Trong đó: KPĐP hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ sửa chữa, mua sắm trang thiết bị, phương tiện hoạt động theo khoản 2 Điều 12 Nghị định số 165/2016/NĐ-CP |
34.797 |
|
|
34.797 |
33 |
Hội Người mù |
1.160 |
15 |
|
1.145 |
34 |
Hội đồng y |
2.234 |
45 |
|
2.189 |
35 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.506 |
33 |
|
2.473 |
|
- Kinh phí Hội |
1.927 |
33 |
|
1.894 |
|
- Hỗ trợ in tạp chí Sông Châu |
160 |
- |
|
160 |
|
- NSTW hỗ trợ các hoạt động sáng tạo văn học nghệ thuật |
419 |
- |
|
419 |
36 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.819 |
143 |
|
3.676 |
37 |
Liên minh Hợp tác xã |
4.021 |
100 |
|
3.921 |
38 |
Hội đặc thù không giao biên chế |
3.344 |
- |
|
3.344 |
|
+ Hội khuyến học |
1.106 |
- |
|
1.106 |
|
+ Hội Nạn nhân chất độc da cam ĐIOXIN |
603 |
- |
|
603 |
|
+ Hội Cựu thanh niên xung phong |
155 |
- |
|
155 |
|
+ Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đầy |
71 |
- |
|
71 |
|
+ Hội Nhà báo |
786 |
- |
|
786 |
|
Trong đó: NSTW hỗ trợ sáng tạo tác phẩm báo chí chất lượng cao năm 2025 |
160 |
|
|
160 |
|
+ Hội Người cao tuổi |
623 |
- |
|
623 |
39 |
Thực hiện một số nhiệm vụ |
569.607 |
- |
- |
569.607 |
39.1 |
Hỗ trợ các cơ quan tư pháp theo nghị quyết hỗ trợ của HĐND tỉnh |
1.650 |
- |
- |
1.650 |
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
700 |
|
|
700 |
|
- Tòa án nhân dân tỉnh |
700 |
|
|
700 |
|
- Cục thi hành án dân sự tỉnh |
250 |
|
|
250 |
39.2 |
Hỗ trợ Cục thuế tỉnh trong công tác phối hợp quản lý thu NSNN |
2.000 |
|
|
2.000 |
39.3 |
Hỗ trợ Kho bạc nhà nước Hà Nam trong công tác phối hợp quản lý thu NSNN và kiểm soát chi NSNN |
950 |
|
|
950 |
39.4 |
Cấp bù thủy lợi phí (Công ty TNHH MTV KTCTTL Hà Nam) |
138.920 |
|
|
138.920 |
39.5 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào đạo (Tăng biên chế, tăng lương giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học; hỗ trợ chính sách miễn giảm học phí, bù học phí, hỗ trợ chi phí học tập,., và thực hiện các chính sách giáo dục khác theo quy định của pháp luật) |
40.000 |
|
|
40.000 |
39.6 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ; Hỗ trợ đổi mới và chuyển giao công nghệ; hỗ trợ các mô hình, đề án mới... |
10.648 |
|
|
10.648 |
39.7 |
Chi sự nghiệp môi trường (Hỗ trợ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải, xử lý ô nhiễm môi trường; hỗ trợ hoả táng, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường ...) |
10.000 |
|
|
10.000 |
39.8 |
Mua sắm tài sản, trang thiết bị, sửa chữa tài sản; sửa chữa trụ sở,... |
20.000 |
|
|
20.000 |
39.9 |
Thực hiện chuyển đổi số; đề án 06 và các chương trình đề án, kế hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt |
70.000 |
|
|
70.000 |
39.10 |
Sự nghiệp kinh tế (Hỗ trợ chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP của Chính Phủ; Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới. nông thôn mới kiểu mẫu; nông thôn mới nâng cao; nhà văn hóa thôn xóm; Hỗ trợ các chính sách nông nghiệp theo NQ số 03/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022; phát triển đô thị,...) |
10.000 |
|
|
10.000 |
39.11 |
Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (NSTW hỗ trợ) |
2.550 |
|
|
2.550 |
39.12 |
Kinh phí NSTW hỗ trợ thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
2.180 |
|
|
2.180 |
39.13 |
Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng và thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm |
160.000 |
|
|
160.000 |
39.14 |
Chi khác ngân sách |
60.709 |
|
|
60.709 |
39.15 |
Chi thực hiện các chính sách an sinh xã hội do địa phương ban hành |
40.000 |
|
|
40.000 |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ TIỀN VAY |
12.000 |
|
|
12.000 |
III |
CHI DỰ PHÒNG, QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
163.766 |
- |
- |
163.766 |
1 |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
162.766 |
|
|
162.766 |
2 |
Trích bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.000 |
|
|
1.000 |
IV |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
8.700.886 |
- |
- |
8.700.886 |
1 |
Nguồn vốn tập trung |
382.886 |
|
|
382.886 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Trong đó đã bao gồm trích bổ sung quỹ phát triển đất) |
8.300.000 |
|
|
8.300.000 |
3 |
Từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết |
18.000 |
|
|
18.000 |
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN VAY (trách nhiệm ngân sách tỉnh) |
26.300 |
|
|
26.300 |
Phần II |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
6.927.796 |
|
|
6.927.796 |
1 |
Huyện Lý Nhân |
1.464.941 |
|
|
1.464.941 |
2 |
Thị xã Duy Tiên |
1.201.611 |
|
|
1.201.611 |
3 |
Huyện Kim Bảng |
1.008.665 |
|
|
1.008.665 |
4 |
Huyện Bình Lục |
1.192.260 |
|
|
1.192.260 |
5 |
Huyện Thanh Liêm |
1.016.672 |
|
|
1.016.672 |
6 |
Thành phố Phủ Lý |
1.043.647 |
|
|
1.043.647 |
|
TỔNG CỘNG |
18.097.819 |
24.902 |
42.151 |
18.030.766 |
Ghi chú: Quỹ lương, phụ cấp, các khoản đóng góp và tiền thưởng được giao dự toán năm 2025 thực hiện theo các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 03/NQ-HĐND ngày 15/05/2024; số 58/NQ-HĐND ngày 7/12/2023; số 32/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 và Quyết định số 941-QĐ/TU ngày 19/02/2024 của Tỉnh ủy. Trong năm 2025 sẽ thực hiện điều chỉnh tăng (giảm) quỹ tiền lương và tiền thưởng khi được cấp thẩm quyền quyết định điều chỉnh tăng (giảm) biên chế tương ứng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây