655593

Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025

655593
LawNet .vn

Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025

Số hiệu: 86/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Đặng Thanh Sơn
Ngày ban hành: 06/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 86/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
Người ký: Đặng Thanh Sơn
Ngày ban hành: 06/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 06 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam: số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam; số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hà Nam; Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 6 tháng 7 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 và Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam;

Thực hiện Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét Tờ trình số 2518/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 là: 27.703,616 tỷ đồng, gồm:

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 25.865 tỷ đồng.

b) Thu phản ánh qua ngân sách: 10,4 tỷ đồng (từ nguồn các doanh nghiệp quản lý các nhà máy nước sạch nông thôn nộp trả nợ gốc và lãi vốn vay).

c) Thu chuyển nguồn: 1.375,644 tỷ đồng, gồm: (i) Từ nguồn cải cách tiền lương còn dư năm 2024 chuyển nguồn sang năm 2025 để chi tăng lương cơ sở, các chính sách an sinh xã hội và tinh giản biên chế theo Nghị quyết của Quốc hội số tiền 1.215,644 tỷ đồng; (ii) Từ nguồn tiết kiệm chi các sự nghiệp chưa thực hiện trong năm 2024 chuyển nguồn sang năm 2025 để bổ sung vào dự toán chi thường xuyên năm 2025 để tổ chức Đại hội Đảng và thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm số tiền 160 tỷ đồng.

d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 452,572 tỷ đồng, gồm:

- Bổ sung cân đối: 305,485 tỷ đồng.

- Bổ sung mục tiêu thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên: 147,087 tỷ đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2025 là 25.790,016 tỷ đồng, gồm:

a) Thu cân đối ngân sách: 23.951,4 tỷ đồng.

b) Thu phản ánh qua ngân, sách: 10,4 tỷ đồng.

c) Thu chuyển nguồn: 1.375,644 tỷ đồng.

d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 452,572 tỷ đồng, gồm:

- Bổ sung cân đối: 305,485 tỷ đồng.

- Bổ sung mục tiêu thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên: 147,087 tỷ đồng.

3. Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 là 25.790,016 tỷ đồng, gồm:

a) Chi ngân sách địa phương: 25.758,016 tỷ đồng.

b) Chi trả nợ gốc vốn vay: 32 tỷ đồng.

(Có biểu chi tiết số 01 và 02 kèm theo)

Điều 2. Nhất trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 và số bổ sung cân đối cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố năm 2025

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh, chi trả nợ vốn vay và số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 18.030,766 tỷ đồng, gồm:

1. Chi ngân sách cấp tỉnh: 11.102,97 tỷ đồng, gồm:

a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 11.076,67 tỷ đồng.

b) Chi trả nợ gốc vốn vay: 26,3 tỷ đồng.

2. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 6.927,796 tỷ đồng.

(Có biểu chi tiết số 03 kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Các nội dung trong phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết cho đơn vị sử dụng ngân sách; trước khi triển khai thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XIX, K họp thứ hai mươi mốt (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2024) thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, KH và ĐT;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, các Tổ, các ĐB HĐND tỉnh;
- Các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Nam;
- TT HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Thanh Sơn

 

BIỂU SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 - TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đvt: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán Trung ương giao năm 2025

Dự toán HĐND tỉnh giao năm 2025

Tỷ lệ%

Dự toán trung ương giao

Dự toán HDND tỉnh giao (1)

ƯTH năm 2024 so với

Dự toán HĐND tỉnh giao năm 2025 so với

Tổng số

NSĐP

Tổng số

NSĐP

DTTW

DTĐP

ƯTH năm 2024

DTTW giao năm 2025

A

THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II)

15.906.000

16.291.678

16.958.113

20.965.000

19.051.400

25.865.000

23.951.400

107

104

153

123

I

THU NỘI ĐỊA

14.221.000

14.606.678

15.273.118

19.365.000

19.051.400

24.265.000

23.951.400

107

105

159

125

I.1

Thu từ thuế, phí, lệ phí; thu khác ngân sách (bao gồm thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản tại xã) (thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất và thu từ hoạt động xổ số)

8.376.000

8.658.118

9.453.118

9.247.000

8.933.400

9.247.000

8.933.400

113

109

98

100

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

160.000

160.000

125.000

123.000

123.000

123.000

123.000

78

78

98

100

 

Thuế giá trị gia tăng

120.000

120.000

94.000

92.000

92.000

92.000

92.000

78

78

98

100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

120

120

100

100

 

Thuế tài nguyên

35.000

35.000

25.000

25.000

25.000

25.000

25.000

71

71

100

100

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

470.000

470.000

159.000

31.000

31.000

31.000

31.000

34

34

19

100

 

Thuế giá trị gia tăng

46.800

46.800

34.000

21.000

21.000

21.000

21.000

73

73

62

100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.000

12.000

8.299

7.300

7.300

7.300

7.300

69

69

88

100

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

407.000

407.000

114.001

-

-

-

-

28

28

-

 

 

Thuế tài nguyên

4.200

4.200

2.700

2.700

2.700

2.700

2.700

64

64

100

100

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.368.000

3.368.000

3.368.000

3.150.000

3.150.000

3.150.000

3.150.000

100

100

94

100

 

Thuế giá trị gia tăng

470.000

470.000

470.000

479.800

479.800

479.800

479.800

100

100

102

100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.157.800

2.157.800

2.157.800

2.390.000

2.390.000

2.390.000

2.390.000

100

100

111

100

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

740.000

740.000

740.000

280.000

280.000

280.000

280.000

100

100

38

100

 

Thuế tài nguyên

200

200

200

200

200

200

200

100

100

100

100

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.235.000

2.235.000

2.600.000

3.248.000

3.248.000

3.248.000

3.248.000

116

116

125

100

 

Thuế giá trị gia tăng

1.017.000

1.012.250

1.106.000

1.420.000

1.420.000

1.420.000

1.420.000

109

109

128

100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

744.000

747.160

820.000

999.000

999.000

999.000

999.000

110

110

122

100

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

9.000

10.240

249.000

379.000

379.000

379.000

379.000

2.767

2.432

152

100

 

Thuế tài nguyên

465.000

465.350

425.000

450.000

450.000

450.000

450.000

91

91

106

100

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện (nếu có)

180.000

180.000

195.000

195.000

137.600

195.000

137.600

108

108

100

100

6

Lệ phí trước bạ

235.000

235.000

235.000

250.000

250.000

250.000

250.000

100

100

106

100

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

200

100

100

100

100

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.000

15.000

16.800

16.900

16.900

16.900

16.900

112

112

101

100

9

Thuế thu nhập cá nhân

800.000

800.000

800.000

850.000

850.000

850.000

850.000

100

100

106

100

10

Thuế bảo vệ môi trường

173.000

173.000

173.000

303.000

181.800

303.000

181.800

100

100

175

100

 

Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu

69.200

69.200

69.200

121.200

 

121.200

 

100

100

175

100

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

103.800

103.800

103.800

181.800

181.800

181.800

181.800

100

100

175

100

11

Phí, lệ phí

310.000

310.000

375.000

380.000

358.000

380.000

358.000

121

121

101

100

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

160.000

442.118

942.118

250.000

250.000

250.000

250.000

589

213

27

100

 

Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được đối trừ vào tiền thuê đất

 

112.188

112.188

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu khác ngân sách (bao gồm thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản tại xã)

270.000

270.000

464.000

450.000

337.000

450.000

337.000

172

172

97

100

 

Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

60.000

60.000

200.000

185.000

185.000

185.000

185.000

333

333

93

100

I.2

Thu tiền sử dụng đất

5.800.000

5.903.560

5.800.000

10.100.000

10.100.000

15.000.000

15.000.000

100

98

259

149

 

Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được đối trừ vào tiền sử dụng đất

 

103.560

103.560

 

 

 

 

 

 

 

 

I.3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

45.000

45.000

20.000

18.000

18.000

18.000

18.000

44

44

90

100

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.685.000

1.685.000

1.685.000

1.600.000

 

1.600.000

 

100

100

95

100

B

THU PHẢN ÁNH QUA NGÂN SÁCH

-

10.000

118.997

-

-

10.400

10.400

 

 

 

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NSTW

1.391.194

1.391.194

1.391.194

452.572

452.572

452.572

452.572

100

100

33

100

I

Bổ sung cân đối

299.485

299.485

299.485

305.485

305.485

305.485

305.485

100

100

102

100

II

Bổ sung có mục tiêu

1.091.709

1.091.709

1.091.709

147.087

147.087

147.087

147.087

100

100

13

100

1

Bổ sung để chi thường xuyên

216.109

216.109

216.109

147.087

147.087

147.087

147.087

 

 

 

 

2

Bổ sung để chi đầu tư

875.600

875.600

875.600

 

-

 

-

 

 

 

 

D

THU KẾT DƯ

 

 

44.449

 

 

 

 

 

 

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN

43.652

666.735

666.735

1.015.644

1.015.644

1.375.644

1.375.644

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

17.340.846

18.359.607

19.179.493

22.433.216

20.519.616

27.703.616

25.790.016

111

104

144

123

Ghi chú:

(1) Dự toán HĐND tỉnh giao năm 2024 đã bao gồm số tăng thu tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2023 chuyển nguồn sang năm 2024 để thực hiện trong năm 2024 theo ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh và Nghị quyết của HĐND tỉnh; số bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 để thực hiện ghi thu ghi chi tiền BTGPMB được trừ vào tiền thuê đất và tiền sử dụng đất phải nộp

 

BIỂU SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 - TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đvt: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

Tỷ lệ %

Dự toán trung ương giao

Dự toán địa phương (1)

Dự toán trung ương giao

Dự toán địa phương

ƯTH năm 2024 so DTTW năm 2024

DTĐP năm 2025 so DTTW năm 2024

Phần I

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.392.446

16.520.273

16.390.713

20.487.616

25.758.016

106

126

A

CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III+IV+V+VI)

14.390.737

15.644.673

15.355.113

20.340.529

25.758.016

107

127

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

6.384.112

6.808.856

6.680.297

10.664.980

15.564.980

105

146

1

Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung

539.112

539.112

539.112

546.980

546.980

100

100

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.800.000

5.800.000

5.696.440

10.100.000

15.000.000

98

149

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

45.000

45.000

20.000

18.000

18.000

44

100

4

Chi đầu tư phát triển khác (ghi chi tiền BT GPMB được trừ vào tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phải nộp)

 

215.748

215.748

 

 

 

 

5

Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2023 và năm 2024

 

208.997

208.997

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ TIỀN VAY

18.000

18.000

18.000

16.000

16.000

 

100

III

CHI THƯỜNG XUYÊN

7.611.150

8.360.342

8.199.342

9.251.098

9.768.585

108

106

1

Chi quốc phòng

 

293.173

293.173

 

344.664

 

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

80.438

80.438

 

123.583

 

 

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.556.903

2.795.367

2.755.367

3.457.818

3.738.982

108

108

4

Chi Khoa học và công nghệ

33.572

33.572

23.572

35.712

35.712

70

100

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

715.871

715.871

 

805.266

 

 

6

Chi Văn hóa thông tin

 

167.440

167.440

 

171.860

 

 

7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

38.319

38.319

 

49.983

 

 

8

Chi Thể dục thể thao

 

24.904

24.904

 

73.673

 

 

9

Chi Bảo vệ môi trường

 

278.909

268.909

 

262.127

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.466.595

1.411.595

 

1.514.662

 

 

11

Chi Bảo đảm xã hội

 

734.364

734.364

 

840.990

 

 

12

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

1.291.681

1.291.681

 

1.712.777

 

 

13

Chi khác ngân sách

 

439.709

393.709

 

94.306

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH ĐỊA PHƯƠNG

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

100

100

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH (2)

286.475

286.475

286.475

407.451

407.451

100

100

VI

CHI TỪ NGUỒN TĂNG THU (Bao gồm cả số tăng thu phải dành để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định)

 

170.000

170.000

 

 

 

 

1

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (tính 70% tăng thu)

 

119.000

119.000

 

-

 

 

2

Chi theo quy định của luật NSNN

 

51.000

51.000

 

-

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW

1.091.709

875.600

875.600

147.087

-

100

-

I

Vốn sự nghiệp (chi thường xuyên)

216.109

-

-

147.087

-

-

-

1

Từ nguồn vốn trong nước

216.109

 

-

147.087

 

-

-

II

Vốn đầu tư (chi đầu tư)

875.600

875.600

875.600

-

-

100

 

1

Từ nguồn vốn trong nước

875.600

875.600

875.600

 

 

100

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN

 

 

160.000

 

 

 

 

Phần II

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (chi trả nợ gốc vốn vay)

23.000

23.000

23.000

32.000

32.000

 

100

 

TỔNG CỘNG

15.415.446

16.543.273

16.413.713

20.519.616

25.790.016

106

126

Ghi chú:

(1) Dự toán HĐND tỉnh giao năm 2024 đã bao gồm số tăng thu tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2023 chuyển nguồn sang năm 2024 để thực hiện trong năm 2024 theo ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh và Nghị quyết của HĐND tỉnh; số bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 để thực hiện ghi thu ghi chi tiền BTGPMB được trừ vào tiền thuê đất và tiền sử dụng đất phải nộp.

(2) Dự phòng ngân sách dự toán HĐND tỉnh giao năm 2025 (không bao gồm sồ giao tăng chi đầu tư từ số giao tăng thu tiền sử dụng đất 4.900.000 triệu đồng) chiếm 2% trong tổng chi cân đối, bằng dự toán trung ương giao. Toàn bộ số giao tăng thu tiền sử dụng đất so với dự toán trung ương giao số tiền 4.900.000 triệu đồng được bố trí cho chi đầu tư theo quy định.

 

BIỂU SỐ 03

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

Đvt: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng chi NSNN năm 2025

Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên

Số chi từ nguồn thu để lại đơn vị theo quy định

Ngân sách nhà nước cấp năm 2025

1

2

3

4

5

6=3-4-5

Phần I

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

11.170.023

24.902

42.151

11.102.970

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

11.143.723

24.902

42.151

11.076.670

I

CHI THƯỜNG XUYÊN

2.267.071

24.902

42.151

2.200.018

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

395.564

3.475

16.867

375.222

 

- Quản lý nhà nước

12.162

194

-

11.968

 

- Sự nghiệp giáo dục

383.402

3.281

16.867

363.254

2

Sở Y tế

132.238

2.605

12.682

116.951

 

- Quản lý nhà nước

16.895

496

-

16.399

 

- Sự nghiệp Y tế

96.645

2.048

9.383

85.214

 

+ Sự nghiệp phòng, chữa bệnh

95.980

1.982

9.383

84.615

 

+ Sự nghiệp y tế khác

665

66

-

599

 

- Sự nghiệp dân số

2.225

-

-

2.225

 

- Sự nghiệp đào tạo

16.473

61

3.299

13.113

3

Đài Phát thanh và Truyền hình

29.296

294

545

28.457

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

89.412

1.261

120

88.031

 

- Quản lý Nhà nước

10.661

159

 

10.502

 

- Sự nghiệp văn hóa thông tin

34.377

655

120

33.602

 

+ Trong đó: Hỗ trợ kinh phí trùng tu DTLS (theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh)

10.000

 

 

10.000

 

- Sự nghiệp kinh tế

4.533

123

 

4.410

 

- Sự nghiệp đào tạo

22.307

-

 

22.307

 

- Sự nghiệp thể dục thể thao

17.534

324

 

17.210

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

57.530

1.157

 

56.373

 

- Quản lý nhà nước

27.021

296

 

26.725

 

- Sự nghiệp kinh tế

30.509

861

 

29.648

 

+ Sự nghiệp nông, lâm

17.283

 

 

17.283

 

+ Sự nghiệp thủy lợi

9.634

 

 

9.634

 

+ Kinh tế mới

1.000

 

 

1.000

 

+ Sự nghiệp khuyến nông, lâm, ngư

2.592

 

 

2.592

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

81.004

875

 

80.129

 

- Quản lý nhà nước

11.647

180

 

11.467

 

- Sự nghiệp kinh tế

3.556

45

 

3.511

 

- Bảo đảm xã hội

65.451

650

 

64.801

 

+ TT Liêm cần

9.537

99

 

9.438

 

+ TTBTXH

19.906

160

 

19.746

 

+ VP Sở

4.947

190

 

4.757

 

+ TT chữa bệnh giáo dục (cai nghiện)

31.061

201

 

30.860

 

- Sự nghiệp đào tạo

350

-

 

350

7

Trường cao đẳng nghề

35.244

451

10.112

24.681

 

+ Sự nghiệp đào tạo

35.244

451

10.112

24.681

8

Sở Giao thông vận tải

44.043

163

 

43.880

 

- Quản lý nhà nước

16.416

163

 

16.253

 

- Sự nghiệp giao thông (NSĐP)

7.453

-

 

7.453

 

- Sự nghiệp GT(NSTW)

20.174

-

 

20.174

 

+ NSTW hỗ trợ kinh phí bảo trì đường bộ

18.932

-

 

18.932

 

Sửa chữa định kỳ các tuyến đường tỉnh

16.757

 

 

16.757

 

Hoạt động Trạm kiểm soát tải trọng xe lưu động

2.175

 

 

2.175

 

+ NSTW hỗ trợ kinh phí bảo đảm trật tự ATGT

1.242

-

 

1.242

9

Ban An toàn giao thông

3.154

7

 

3.147

 

- Quản lý nhà nước (NSĐP)

743

7

 

736

 

- Quản lý nhà nước (NSTW hỗ trợ kinh phí bảo đảm trật tự ATGT)

2.411

-

 

2.411

10

Sở Công thương

18.293

630

 

17.663

 

- Quản lý nhà nước

11.953

279

 

11.674

 

- Sự nghiệp kinh tế

6.340

351

 

5.989

11

Sở Xây dựng

9.802

103

 

9.699

 

- Quản lý nhà nước

9.002

103

 

8.899

 

- Sự nghiệp kinh tế

800

-

 

800

12

Sở Khoa học và Công nghệ

32.648

126

450

32.072

 

- Quản lý nhà nước

7.109

101

 

7.008

 

- Sự nghiệp khoa học và công nghệ

25.539

25

450

25.064

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

105.406

628

167

104.611

 

- Quản lý nhà nước

12.932

235

 

12.697

 

- Sự nghiệp tài nguyên

24.419

218

17

24.184

 

- Sự nghiệp môi trường

68.055

175

150

67.730

14

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

40.532

1.560

 

38.972

 

- Quản lý nhà nước

38.645

1.454

 

37.191

 

- Sự nghiệp kinh tế

1.887

106

 

1.781

15

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

20.011

956

 

19.055

16

Sở Thông tin và Truyền thông

30.678

219

 

30.459

 

- Quản lý nhà nước

6.876

194

 

6.682

 

- Sự nghiệp kinh tế

23.802

25

 

23.777

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.442

431

 

12.011

 

- Quản lý nhà nước

11.742

361

 

11.381

 

- Sự nghiệp kinh tế

700

70

 

630

18

Sở Nội vụ

34.982

481

 

34.501

 

- Quản lý nhà nước

28.134

405

 

27.729

 

- Sự nghiệp kinh tế

5.848

76

 

5.772

 

- Sự nghiệp đào tạo

1.000

-

 

1.000

19

Sở Tư pháp

15.798

586

 

15.212

 

- Quản lý nhà nước

11.577

483

 

11.094

 

- Sự nghiệp kinh tế

4.221

103

 

4.118

20

Sở Tài chính

20.565

353

 

20.212

21

Thanh tra tỉnh

13.640

382

 

13.258

22

Tỉnh ủy Hà Nam

153.581

2.079

958

150.544

 

- Quản lý hành chính

120.228

1.712

 

118.516

 

- Sự nghiệp Y tế

1.896

-

 

1.896

 

- Sự nghiệp đào tạo

781

78

 

703

 

- Sự nghiệp báo chí

30.676

289

958

29.429

23

Trường Chính trị tỉnh

15.825

246

250

15.329

24

Mặt trận tổ quốc tỉnh

9.871

308

 

9.563

25

Tỉnh đoàn

10.965

370

 

10.595

 

- Kinh phí đoàn thể

8.060

240

 

7.820

 

- Sự nghiệp đào tạo

2.905

130

 

2.775

26

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9.682

160

 

9.522

 

- Kinh phí đoàn thể

9.682

160

 

9.522

27

Hội Cựu chiến binh

3.646

70

 

3.576

28

Hội Nông dân

6.280

176

 

6.104

29

Ban Quản lý các khu công nghiệp

11.488

257

 

11.231

 

- Quản lý nhà nước

7.488

157

 

7.331

 

- Sự nghiệp kinh tế

4.000

100

 

3.900

30

Ban quản lý Khu Đại học Nam cao

4.724

41

-

4.683

 

- Quản lý nhà nước

3.458

41

 

3.417

 

- Sự nghiệp kinh tế

1.266

-

 

1.266

31

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

174.009

2.240

 

171.769

 

Trong đó: KPĐP hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ sửa chữa, mua sắm trang thiết bị, phương tiện hoạt động theo khoản 1 Điều 12 Nghị định số 165/2016/NĐ-CP

22.091

 

 

22.091

32

Công an tỉnh

58,027

1.876

 

56.151

 

Trong đó: KPĐP hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ sửa chữa, mua sắm trang thiết bị, phương tiện hoạt động theo khoản 2 Điều 12 Nghị định số 165/2016/NĐ-CP

34.797

 

 

34.797

33

Hội Người mù

1.160

15

 

1.145

34

Hội đồng y

2.234

45

 

2.189

35

Hội Văn học Nghệ thuật

2.506

33

 

2.473

 

- Kinh phí Hội

1.927

33

 

1.894

 

- Hỗ trợ in tạp chí Sông Châu

160

-

 

160

 

- NSTW hỗ trợ các hoạt động sáng tạo văn học nghệ thuật

419

-

 

419

36

Hội Chữ thập đỏ

3.819

143

 

3.676

37

Liên minh Hợp tác xã

4.021

100

 

3.921

38

Hội đặc thù không giao biên chế

3.344

-

 

3.344

 

+ Hội khuyến học

1.106

-

 

1.106

 

+ Hội Nạn nhân chất độc da cam ĐIOXIN

603

-

 

603

 

+ Hội Cựu thanh niên xung phong

155

-

 

155

 

+ Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đầy

71

-

 

71

 

+ Hội Nhà báo

786

-

 

786

 

Trong đó: NSTW hỗ trợ sáng tạo tác phẩm báo chí chất lượng cao năm 2025

160

 

 

160

 

+ Hội Người cao tuổi

623

-

 

623

39

Thực hiện một số nhiệm vụ

569.607

-

-

569.607

39.1

Hỗ trợ các cơ quan tư pháp theo nghị quyết hỗ trợ của HĐND tỉnh

1.650

-

-

1.650

 

- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

700

 

 

700

 

- Tòa án nhân dân tỉnh

700

 

 

700

 

- Cục thi hành án dân sự tỉnh

250

 

 

250

39.2

Hỗ trợ Cục thuế tỉnh trong công tác phối hợp quản lý thu NSNN

2.000

 

 

2.000

39.3

Hỗ trợ Kho bạc nhà nước Hà Nam trong công tác phối hợp quản lý thu NSNN và kiểm soát chi NSNN

950

 

 

950

39.4

Cấp bù thủy lợi phí (Công ty TNHH MTV KTCTTL Hà Nam)

138.920

 

 

138.920

39.5

Chi sự nghiệp giáo dục và đào đạo (Tăng biên chế, tăng lương giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học; hỗ trợ chính sách miễn giảm học phí, bù học phí, hỗ trợ chi phí học tập,., và thực hiện các chính sách giáo dục khác theo quy định của pháp luật)

40.000

 

 

40.000

39.6

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ; Hỗ trợ đổi mới và chuyển giao công nghệ; hỗ trợ các mô hình, đề án mới...

10.648

 

 

10.648

39.7

Chi sự nghiệp môi trường (Hỗ trợ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải, xử lý ô nhiễm môi trường; hỗ trợ hoả táng, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường ...)

10.000

 

 

10.000

39.8

Mua sắm tài sản, trang thiết bị, sửa chữa tài sản; sửa chữa trụ sở,...

20.000

 

 

20.000

39.9

Thực hiện chuyển đổi số; đề án 06 và các chương trình đề án, kế hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt

70.000

 

 

70.000

39.10

Sự nghiệp kinh tế (Hỗ trợ chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP của Chính Phủ; Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới. nông thôn mới kiểu mẫu; nông thôn mới nâng cao; nhà văn hóa thôn xóm; Hỗ trợ các chính sách nông nghiệp theo NQ số 03/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022; phát triển đô thị,...)

10.000

 

 

10.000

39.11

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (NSTW hỗ trợ)

2.550

 

 

2.550

39.12

Kinh phí NSTW hỗ trợ thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

2.180

 

 

2.180

39.13

Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng và thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm

160.000

 

 

160.000

39.14

Chi khác ngân sách

60.709

 

 

60.709

39.15

Chi thực hiện các chính sách an sinh xã hội do địa phương ban hành

40.000

 

 

40.000

II

CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ TIỀN VAY

12.000

 

 

12.000

III

CHI DỰ PHÒNG, QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

163.766

-

-

163.766

1

Dự phòng ngân sách tỉnh

162.766

 

 

162.766

2

Trích bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

 

 

1.000

IV

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

8.700.886

-

-

8.700.886

1

Nguồn vốn tập trung

382.886

 

 

382.886

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Trong đó đã bao gồm trích bổ sung quỹ phát triển đất)

8.300.000

 

 

8.300.000

3

Từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết

18.000

 

 

18.000

B

CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN VAY (trách nhiệm ngân sách tỉnh)

26.300

 

 

26.300

Phần II

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

6.927.796

 

 

6.927.796

1

Huyện Lý Nhân

1.464.941

 

 

1.464.941

2

Thị xã Duy Tiên

1.201.611

 

 

1.201.611

3

Huyện Kim Bảng

1.008.665

 

 

1.008.665

4

Huyện Bình Lục

1.192.260

 

 

1.192.260

5

Huyện Thanh Liêm

1.016.672

 

 

1.016.672

6

Thành phố Phủ Lý

1.043.647

 

 

1.043.647

 

TỔNG CỘNG

18.097.819

24.902

42.151

18.030.766

Ghi chú: Quỹ lương, phụ cấp, các khoản đóng góp và tiền thưởng được giao dự toán năm 2025 thực hiện theo các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 03/NQ-HĐND ngày 15/05/2024; số 58/NQ-HĐND ngày 7/12/2023; số 32/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 và Quyết định số 941-QĐ/TU ngày 19/02/2024 của Tỉnh ủy. Trong năm 2025 sẽ thực hiện điều chỉnh tăng (giảm) quỹ tiền lương và tiền thưởng khi được cấp thẩm quyền quyết định điều chỉnh tăng (giảm) biên chế tương ứng.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác