Nghị quyết 86/2014/NQ-HĐND15 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2015
Nghị quyết 86/2014/NQ-HĐND15 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2015
Số hiệu: | 86/2014/NQ-HĐND15 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 86/2014/NQ-HĐND15 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2014/NQ-HĐND15 |
Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2139/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 135/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2014 về tình hình thực hiện dự toán năm 2014 và dự kiến ngân sách năm 2015 tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương năm 2015, như sau:
1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 7.705 tỷ đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 6.175 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.530 tỷ đồng
2. Tổng số thu cân đối ngân sách địa phương: 8.171 tỷ 983 triệu đồng
Trong đó:
- Thu điều tiết tại địa phương 6.091 tỷ 600 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 1.008 tỷ 834 triệu đồng
3. Tổng số chi cân đối ngân sách địa phương: 8.171 tỷ 983 triệu đồng
Trong đó:
- Tổng số chi ngân sách tỉnh: 3.421 tỷ 977 triệu đồng
- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 3.757 tỷ 964 triệu đồng
- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 992 tỷ 042 triệu đồng
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
II. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2015, như sau:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách tỉnh: 7.009 tỷ 139 triệu đồng
Trong đó:
- Thu điều tiết của ngân sách tỉnh: 4.928 tỷ 756 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.080 tỷ 383 triệu đồng
2. Tổng số chi cân đối ngân sách tỉnh: 7.009 tỷ 139 triệu đồng, Bao gồm:
- Chi ngân sách tỉnh: 3.421 tỷ 977 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 390 tỷ 064 triệu đồng
Vốn XDCB tập trung: 242 tỷ 844 triệu đồng
Chi từ tiền đất: 144 tỷ 220 triệu đồng
Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 3 tỷ 000 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 2.247 tỷ 494 triệu đồng
+ Dự phòng ngân sách: 101 tỷ 057 triệu đồng
+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1 tỷ 230 triệu đồng
+ Chương trình mục tiêu Trung ương: 682 tỷ 132 triệu đồng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo).
- Số bổ sung cho ngân sách cấp huyện, xã: 3.587 tỷ 162 triệu đồng
Bao gồm:
+ Ngân sách cấp huyện: 2.758 tỷ 933 triệu đồng
+ Ngân sách cấp xă: 828 tỷ 229 triệu đồng.
Điều 2. Một số biện pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2015.
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức giao dự toán ngân sách cho các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định dự toán ngân sách cấp huyện, phân bổ ngân sách năm sau của cấp huyện chậm nhất là ngày 20/12/2014, Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định dự toán ngân sách cấp xã, phân bổ ngân sách năm sau của cấp xã chậm nhất là ngày 30/12/2014. Các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I chịu trách nhiệm quyết định phân bổ dự toán ngân sách cho đơn vị cấp dưới trước ngày 31/12/2014.
2. Thực hiện các biện pháp để quản lý thu ngân sách, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản thu theo quy định của pháp luật, quản lý tốt các khoản thu có điều kiện tăng thu, nhất là các khoản thu từ đất. Kiên quyết chống thất thu, tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại.
3. Đánh giá đầy đủ các yếu tố biến động đến tăng giảm nguồn thu, điều chỉnh kịp thời nguồn thu mới phát sinh để tính sát với thực tế sản xuất kinh doanh, có giải pháp quyết liệt phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước so với dự toán Chính phủ giao.
4. Ngân sách các cấp địa phương quản lý tập trung nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) của các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp mình để bố trí chi cải cách tiền lương. Nguồn để cải cách tiền lương năm 2014 còn chưa sử dụng hoặc sử dụng không hết được chuyển sang năm 2015 để cải cách tiền lương theo quy định.
5. Thực hiện các khoản chi theo đúng dự toán đã duyệt, ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội..
6. Dành tối thiểu 10% tổng số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký, kiểm kê đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên (trong đó ngân sách cấp huyện đảm bảo cho ngân sách cấp xã).
7. Thực hiện nghiêm Luật Phòng chống tham nhũng; Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý thu chi ngân sách. Chấp hành nghiêm quy định công khai, minh bạch về ngân sách, quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán trong các đơn vị sử dụng ngân sách.
8. Đối với một số khoản kinh phí thuộc ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết đến các đơn vị sử dụng ngân sách; tăng thu ngân sách tỉnh trong năm (nếu có) giao cho UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này và có biện pháp điều hành ngân sách chủ động, linh hoạt. Trên cơ sở giám sát chặt chẽ số thu vào ngân sách, UBND các cấp chủ động thực hiện điều chỉnh hoặc cắt giảm dự toán ngân sách cho phù hợp sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực HĐND cùng cấp và báo cáo HĐND cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Tỉnh Hải Dương
(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2015 |
GHI CHÚ |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
7.705.000 |
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
6.175.000 |
|
1 |
Khu vực DN Trung ương |
780.000 |
|
2 |
Khu vực DN địa phương |
55.000 |
|
3 |
Khu vực DN có vốn ĐTNN |
2.570.000 |
|
4 |
Ngoài quốc doanh |
1.140.000 |
|
5 |
Thu nhập cá nhân |
430.000 |
|
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
190.000 |
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
30.000 |
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
75.000 |
|
10 |
Phí, lệ phí |
65.000 |
|
11 |
Thuê đất |
110.000 |
|
12 |
Thu khác ngân sách |
110.000 |
|
13 |
Thu tại xã |
20.000 |
|
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.530.000 |
|
DỰ TOÁN CHI NSĐP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
|
Dự toán 2014 |
Dự toán 2015 |
Tăng trưởng |
Cơ cấu chi |
|||
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện TP |
NSX |
||||
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI |
7.635.019 |
8.171.983 |
3.421.977 |
3.757.964 |
992.042 |
107% |
|
I |
CHI ĐẦU TƯ PT |
1.072.400 |
997.400 |
390.064 |
496.981 |
110.355 |
93% |
|
1 |
Chi đầu tư XDCB |
1.069.400 |
994.400 |
387.064 |
496.981 |
110.355 |
93% |
|
|
- Vốn tập trung |
369.400 |
394.400 |
242.844 |
151.556 |
0 |
107% |
|
|
- Chi từ tiền đất |
700.000 |
600.000 |
144.220 |
345.425 |
110.355 |
86% |
|
2 |
Chi hỗ trợ DN |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
100% |
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
5.628.386 |
5.925.488 |
2.247.494 |
2.842.797 |
835.197 |
105% |
100% |
1 |
SN kiến thiết kinh tế |
418.228 |
531.054 |
317.483 |
200.707 |
12.864 |
127% |
9,0% |
|
- Sự nghiệp Giao thông |
93.676 |
123.646 |
66.816 |
52.169 |
4.661 |
132% |
2,1% |
|
- Sự nghiệp nông lâm nghiệp |
77.109 |
74.941 |
63.004 |
7.457 |
4.480 |
97% |
1,3% |
|
- Sự nghiệp chống bão lụt |
18.349 |
19.207 |
14.977 |
4.230 |
0 |
105% |
0,3% |
|
- Miễn giảm thủy lợi phí |
29.297 |
49.297 |
49.297 |
0 |
0 |
168% |
0,8% |
|
- Tài nguyên môi trường và KTTC |
134.104 |
169.774 |
31.498 |
134.553 |
3.723 |
127% |
2,9% |
|
- Quy hoạch dự án |
8.600 |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
174% |
0,3% |
|
- CT Nông nghiệp nông thôn |
40.000 |
60.000 |
60.000 |
0 |
0 |
150% |
1,0% |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
17.093 |
19.189 |
16.891 |
2.298 |
0 |
112% |
0,3% |
2 |
SN Giáo dục |
2.331.540 |
2.499.594 |
362.586 |
2.135.470 |
1.538 |
107% |
42,2% |
3 |
SN Đào tạo |
198.119 |
207.141 |
183.120 |
24.021 |
0 |
105% |
3,5% |
4 |
SN Y tế |
526.385 |
551.562 |
551.562 |
0 |
0 |
105% |
9,3% |
5 |
SN Khoa học |
26.388 |
27.500 |
27.500 |
0 |
0 |
104% |
0,5% |
6 |
SN Văn hoá thể thao |
74.878 |
72.830 |
36.884 |
23.912 |
12.034 |
97% |
1,2% |
7 |
SN Phát thành TT |
33.933 |
38.131 |
18.160 |
14.302 |
5.669 |
112% |
0,6% |
9 |
SN Đảm bảo xã hội |
527.087 |
534.797 |
320.361 |
125.262 |
89.174 |
101% |
9,0% |
10 |
Chi Quản lý Hành chính |
1.148.928 |
1.244.712 |
363.565 |
267.133 |
614.014 |
108% |
21,0% |
|
- Quản lý Nhà nước |
697.871 |
732.579 |
196.769 |
147.354 |
388.456 |
105% |
12,4% |
|
- KP Đảng |
260.989 |
306.586 |
125.786 |
75.585 |
105.215 |
117% |
5,2% |
|
- Đoàn thể Hội QC |
190.068 |
205.547 |
41.010 |
44.194 |
120.343 |
108% |
3,5% |
11 |
Hỗ trợ An ninh |
46.567 |
52.016 |
6.395 |
4.835 |
40.786 |
112% |
0,9% |
12 |
Quốc phòng địa phương |
109.000 |
108.697 |
28.801 |
24.295 |
55.601 |
100% |
1,8% |
13 |
Chi khác Ngân sách |
6.380 |
8.780 |
3.000 |
4.060 |
1.720 |
138% |
0,1% |
14 |
Chương trình mục tiêu ĐF |
45.903 |
48.674 |
28.077 |
18.800 |
1.797 |
106% |
0,8% |
15 |
KP cải cách tiền lương |
135.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
0,0% |
III |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
186.250 |
176.316 |
101.057 |
60.157 |
15.102 |
95% |
|
IV |
BS QUỸ DỰ TRỮ TC |
1.230 |
1.230 |
1.230 |
0 |
0 |
100% |
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH MT TW |
746.753 |
1.071.549 |
682.132 |
358.029 |
31.388 |
143% |
|
b |
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
0 |
21.000 |
21.000 |
0 |
0 |
1 |
|
|
Chi từ nguồn XSKT |
0 |
21.000 |
21.000 |
0 |
0 |
102% |
|
|
TỔNG CHI (a+b) |
7.635.019 |
8.192.983 |
3.442.977 |
3.757.964 |
992.042 |
107% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015 THEO SỰ NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
|
DỰ TOÁN THU 2015 |
DỰ TOÁN CHI 2015 |
TR. ĐÓ: 10% TIẾT KIỆM CHI TX |
||||
STT |
TÊN ĐƠN VỊ THEO SỰ NGHIỆP |
TỔNG CỘNG |
SỐ NỘP NS, TRẢ ĐVỊ KHÁC |
SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI |
TỔNG CỘNG |
KINH PHÍ TỪ NSNN |
KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI |
|
|
|
|||||||
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS TỈNH |
909.561 |
30.922 |
872.039 |
4.294.016 |
3.421.977 |
872.039 |
14.879 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
0 |
0 |
0 |
390.064 |
390.064 |
0 |
0 |
I |
CHI ĐẦU TƯ XDCB |
0 |
0 |
0 |
387.064 |
387.064 |
0 |
0 |
|
- XDCB tập trung |
|
|
|
242.844 |
242.844 |
|
|
|
- XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
144.220 |
144.220 |
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
909.561 |
30.922 |
872.039 |
3.119.533 |
2.247.494 |
872.039 |
14.879 |
I |
SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ |
92.196 |
23.125 |
69.071 |
386.554 |
317.483 |
69.071 |
698 |
1 |
SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG |
51.666 |
18.010 |
33.656 |
100.472 |
66.816 |
33.656 |
0 |
|
- Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo |
17.566 |
1.290 |
16.276 |
16.276 |
0 |
16.276 |
0 |
|
- Đường bộ (Quĩ bảo trì đường bộ) |
34.100 |
16.720 |
17.380 |
65.105 |
47.725 |
17.380 |
0 |
|
- Đường Sông |
0 |
0 |
0 |
9.586 |
9.586 |
0 |
0 |
|
- Các đơn vị khác thuộc sở Giao thông vận tải |
0 |
0 |
0 |
7.250 |
7.250 |
0 |
0 |
|
- Kinh phí phạt AT giao thông . |
0 |
0 |
0 |
2.255 |
2.255 |
0 |
0 |
2 |
SỰ NGHIỆP NÔNG LÂM NGHIỆP |
4.440 |
0 |
4.440 |
67.444 |
63.004 |
4.440 |
307 |
|
- Trung tâm Nước SH và VS môi trường |
0 |
0 |
0 |
1.587 |
1.587 |
0 |
25 |
|
- Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng |
450 |
0 |
450 |
2.027 |
1.577 |
450 |
31 |
|
- Ban Quản lý rừng |
250 |
0 |
250 |
4.473 |
4.223 |
250 |
28 |
|
- Trung tâm Khuyến nông |
0 |
0 |
0 |
3.898 |
3.898 |
0 |
70 |
|
- Công ty TNHH một thành viên Giống gia súc Hải Dương |
0 |
0 |
0 |
700 |
700 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật |
0 |
0 |
0 |
4.397 |
4.397 |
0 |
78 |
|
- Chi cục Thú y |
3.740 |
0 |
3.740 |
15.363 |
11.623 |
3.740 |
75 |
|
- Sở NN và PTNT ( KP thực hiện đề án dồn ô đổi thửa) |
0 |
0 |
0 |
35.000 |
35.000 |
0 |
0 |
3 |
SỰ NGHIỆP PHÒNG CHỐNG BÃO LỤT |
0 |
0 |
0 |
14.977 |
14.977 |
0 |
300 |
|
- Chi cục quản lý đê điều và PCLB |
0 |
0 |
0 |
14.977 |
14.977 |
0 |
300 |
4 |
THUỶ LỢI PHÍ |
0 |
0 |
0 |
49.297 |
49.297 |
0 |
0 |
5 |
SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
14.170 |
1.130 |
13.040 |
44.538 |
31.498 |
13.040 |
20 |
|
- Sở Tài nguyên môi trường |
14.170 |
1.130 |
13.040 |
15.191 |
2.151 |
13.040 |
20 |
|
+ Chi cục BV môi trường |
0 |
0 |
0 |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
+ Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường |
7.500 |
500 |
7.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
|
+ Trung tâm tài nguyên môi trường |
3.500 |
300 |
3.200 |
3.200 |
0 |
3.200 |
0 |
|
+ Trung tâm công nghệ thông tin |
700 |
70 |
630 |
1.480 |
850 |
630 |
10 |
|
+ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.710 |
210 |
1.500 |
2.122 |
622 |
1.500 |
5 |
|
+ Trung tâm phát triển quỹ đất |
760 |
50 |
710 |
1.139 |
429 |
710 |
5 |
|
- Chi Cục thuỷ lợi |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
- Sự nghiệp y tế - các bệnh viện thuộc sở y tế |
0 |
0 |
0 |
2.200 |
2.200 |
0 |
0 |
|
- Hỗ trợ nhà máy rác |
0 |
0 |
0 |
17.000 |
17.000 |
0 |
0 |
|
- Các dự án về môi trường |
0 |
0 |
0 |
9.997 |
9.997 |
0 |
0 |
6 |
SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
6.1 |
Sở giao thông vận tải |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
KP qui hoạch các dự án |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
7 |
CHƯƠNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
0 |
8 |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC |
21.920 |
3.985 |
17.935 |
34.826 |
16.891 |
17.935 |
71 |
|
- Trung tâm Qui hoạch PT đô thị và nông thôn |
6.700 |
670 |
6.030 |
6.030 |
0 |
6.030 |
0 |
|
- TT kiểm định chất lượng công trình XD Hải Dương |
3.800 |
380 |
3.420 |
3.420 |
0 |
3.420 |
0 |
|
- Trung tâm DV đấu giá tài sản (Sở Tư pháp) |
1.600 |
0 |
1.600 |
1.600 |
0 |
1.600 |
0 |
|
- Trung tâm Thông tin, xúc tiến TM (S C.Thương) |
150 |
15 |
135 |
1.193 |
1.058 |
135 |
10 |
|
- Sở Văn hoá thể thao và du lịch (Xúc tiến du lịch) |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm hợp tác Hải Dương- Viêng Chăn |
80 |
0 |
80 |
1.324 |
1.244 |
80 |
5 |
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
|
- Nhà khách UBND tỉnh |
2.500 |
200 |
2.300 |
2.854 |
554 |
2.300 |
0 |
|
- Sở Kế hoạch và đầu tư (XTĐT LT 1 cửa) |
0 |
0 |
0 |
1.222 |
1.222 |
0 |
0 |
|
- Sở Công thương (XT ĐT thương mại và H chợ) |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
|
- Quĩ khuyến công (Sở Công thương) |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Khuyến công (Sở Công thương) |
90 |
10 |
80 |
828 |
748 |
80 |
8 |
|
- Ban quản lý các khu công nghiệp (XT Tư vấn đầu tư) |
0 |
0 |
0 |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính (Sở Tài chính) |
900 |
100 |
800 |
2.306 |
1.506 |
800 |
8 |
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
800 |
100 |
700 |
3.209 |
2.509 |
700 |
40 |
|
- Phòng Công chứng số 1 |
4.000 |
1.860 |
2.140 |
2.140 |
0 |
2.140 |
0 |
|
- Phòng Công chứng số 2 |
1.300 |
650 |
650 |
650 |
0 |
650 |
0 |
|
- Hội Nông dân ( Quỹ HT nông dân) |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
II |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
44.917 |
0 |
44.917 |
407.503 |
362.586 |
44.917 |
2.118 |
III |
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
81.972 |
170 |
81.802 |
264.922 |
183.120 |
81.802 |
1.317 |
|
- Trường Cao đẳng Hải Dương |
22.713 |
0 |
22.713 |
34.111 |
11.398 |
22.713 |
100 |
|
- Trường Đại học Hải Dương |
32.706 |
0 |
32.706 |
43.775 |
11.069 |
32.706 |
150 |
|
- Trường Chính trị |
2.500 |
0 |
2.500 |
15.430 |
12.930 |
2.500 |
110 |
|
- Sở GDĐT (Trung tâm giáo dục thường xuyên) |
5.115 |
50 |
5.065 |
13.588 |
8.523 |
5.065 |
70 |
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Sở Y tế (Trường Cao đẳng y tế+ KP đào tạo khác) |
5.000 |
0 |
5.000 |
11.557 |
6.557 |
5.000 |
90 |
|
- Liên hiệp các hội KHKT |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Sở Văn hoá thể thao và du lịch |
950 |
0 |
950 |
59.498 |
58.548 |
950 |
350 |
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3 |
950 |
0 |
950 |
2.098 |
1.148 |
950 |
0 |
|
- Sở Tư pháp (Đào tạo tư pháp) |
0 |
0 |
0 |
1.240 |
1.240 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm dạy nghề và giới thiệu VL thanh niên |
600 |
0 |
600 |
1.742 |
1.142 |
600 |
0 |
|
- TT HT thanh niên công nhân và LĐ trẻ tỉnh Hải Dương |
400 |
0 |
400 |
1.891 |
1.491 |
400 |
17 |
|
- Trường cao đẳng dạy nghề |
2.647 |
0 |
2.647 |
10.843 |
8.196 |
2.647 |
120 |
|
- Trường trung học nông nghiệp (SNN&PTNT) |
341 |
0 |
341 |
5.343 |
5.002 |
341 |
40 |
|
- T.Tâm khuyến nông (Đào tạo CB khuyến nông cơ sở |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
40 |
|
- Trung tâm dạy nghề và GTVL-Hội Nông dân |
450 |
0 |
450 |
1.565 |
1.115 |
450 |
15 |
|
- Đào tạo Hội Nông dân theo TT 139CP |
0 |
0 |
0 |
815 |
815 |
0 |
0 |
|
- Sở Tài chính (ĐT, tập huấn CB tài chính các đơn vị) |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Lao động thương binh và xã hội (KP đào tạo) |
6.250 |
0 |
6.250 |
35.146 |
28.896 |
6.250 |
215 |
|
+ Trung tâm dịch vụ việc làm (SLĐ) |
5.400 |
0 |
5.400 |
9.168 |
3.768 |
5.400 |
102 |
|
+ Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh (SLĐ) |
0 |
0 |
0 |
22.438 |
22.438 |
0 |
95 |
|
+ Trung tâm dạy nghề Hải Dương |
850 |
0 |
850 |
2.590 |
1.740 |
850 |
18 |
|
+ Đào tạo của Sở lao động TBXH |
0 |
0 |
0 |
950 |
950 |
0 |
0 |
|
- KP Hỗ trợ dạy nghề cho nông dân |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Thông tin truyền thông (Đào tạo bồi dưỡng) |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ tỉnh |
0 |
0 |
0 |
296 |
296 |
0 |
0 |
|
- Bộ CHQS tỉnh(Trường quân sự tỉnh+ KP đào tạo) |
0 |
0 |
0 |
8.410 |
8.410 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm GTVL (Ban QL các khu công nghiệp) |
150 |
0 |
150 |
844 |
694 |
150 |
0 |
|
- Tỉnh Đoàn thanh niên |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- T.tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn & xúc tiến đầu tư (SKH) |
1.200 |
120 |
1.080 |
1.570 |
490 |
1.080 |
0 |
|
- KP thực hiện chính sách ưu đãi ( thu hút nhân tài) |
0 |
0 |
0 |
1.800 |
1.800 |
0 |
0 |
|
- VP Đoàn ĐB QH và HĐND (KP tập huấn ĐBHĐND) |
0 |
0 |
0 |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
- Liên minh HTX (KP Tập huấn liên minh các HTX) |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Cựu chiến binh |
0 |
0 |
0 |
236 |
236 |
0 |
0 |
|
- Sở công thương |
0 |
0 |
0 |
160 |
160 |
0 |
0 |
|
- Sở Nội vụ (Đào tạo CBCC và CCDB của SNV) |
0 |
0 |
0 |
2.100 |
2.100 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật |
0 |
0 |
0 |
400 |
400 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Thú y |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Hội Phụ nữ |
0 |
0 |
0 |
700 |
700 |
0 |
0 |
|
- Chi cục thủy lợi |
0 |
0 |
0 |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
- Công an Tỉnh |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
- Ban tôn giáo |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- Đào tạo khác |
0 |
0 |
0 |
1.924 |
1.924 |
0 |
0 |
IV |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
631.000 |
100 |
630.900 |
1.182.462 |
551.562 |
630.900 |
2.060 |
|
- Sự nghiệp dân số |
1.000 |
100 |
900 |
23.476 |
22.576 |
900 |
100 |
|
- Sự nghiệp y tế |
630.000 |
0 |
630.000 |
1.158.986 |
528.986 |
630.000 |
1.960 |
V |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
5.900 |
0 |
5.900 |
33.400 |
27.500 |
5.900 |
2.700 |
|
- KP thực hiện đề tài, Nhiệm vụ Khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
27.070 |
27.070 |
0 |
2.700 |
|
- TT CN thông tin, TTứng dụng TBKHKT, TT TCĐLC lượng |
5.900 |
0 |
5.900 |
5.900 |
0 |
5.900 |
0 |
|
- KP hội thi sáng tạo KHKT (LHH K.học) |
0 |
0 |
0 |
430 |
430 |
0 |
0 |
VI |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
17.310 |
0 |
17.310 |
54.194 |
36.884 |
17.310 |
1.260 |
VII |
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
11.500 |
800 |
11.200 |
29.360 |
18.160 |
11.200 |
144 |
|
- Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
11.500 |
800 |
11.200 |
29.360 |
18.160 |
11.200 |
144 |
VIII |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
1.770 |
0 |
1.770 |
322.131 |
320.361 |
1.770 |
362 |
|
- Sở Lao động thương binh và xã hội |
1.770 |
0 |
1.770 |
121.001 |
119.231 |
1.770 |
312 |
|
- Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý |
0 |
0 |
0 |
2.029 |
2.029 |
0 |
40 |
|
- Hội người mù |
0 |
0 |
0 |
3.664 |
3.664 |
0 |
10 |
|
+ Hội người mù |
0 |
0 |
0 |
1.345 |
1.345 |
0 |
10 |
|
+ TT PHCN-GD-DN và TVL người mù |
0 |
0 |
0 |
2.319 |
2.319 |
0 |
0 |
|
- BHYT của Đối tượng bảo trợ xã hội, TE dưới 6 tuổi, CCB.. (BHXH) |
0 |
0 |
0 |
160.492 |
160.492 |
0 |
0 |
|
- KP KCB người nghèo, người cận nghèo , ĐBXH khác. |
0 |
0 |
0 |
31.396 |
31.396 |
0 |
0 |
|
- Ban Quản lý dự án phòng chống bạo lực gia đình, KS mất cân bằng giới tính khi sinh, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
0 |
0 |
0 |
549 |
549 |
0 |
0 |
IX |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
22.996 |
6.727 |
9.169 |
372.734 |
363.565 |
9.169 |
4.220 |
1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
20.834 |
6.697 |
7.037 |
203.806 |
196.769 |
7.037 |
3.025 |
|
- Sở Tài nguyên và môi trường |
320 |
40 |
280 |
5.567 |
5.287 |
280 |
54 |
|
- Chi cục bảo vệ môi trường |
1.400 |
980 |
420 |
2.628 |
2.208 |
420 |
24 |
|
- Văn phòng Sở Tư pháp |
2.000 |
1.430 |
570 |
6.051 |
5.481 |
570 |
65 |
|
- Văn phòng UBND Tỉnh |
0 |
0 |
0 |
16.472 |
16.472 |
0 |
550 |
|
- Kinh phí phạt vi phạm hành chính |
0 |
0 |
0 |
2.900 |
2.900 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh |
0 |
0 |
0 |
13.315 |
13.315 |
0 |
350 |
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch và đầu tư |
100 |
70 |
30 |
6.655 |
6.625 |
30 |
75 |
|
- Thanh tra tỉnh |
4.500 |
0 |
0 |
9.661 |
9.661 |
0 |
65 |
|
- Sở Nội vụ |
0 |
0 |
0 |
6.232 |
6.232 |
0 |
70 |
|
- Ban Thi đua khen thưởng |
0 |
0 |
0 |
6.394 |
6.394 |
0 |
23 |
|
- Ban Tôn giáo |
0 |
0 |
0 |
2.231 |
2.231 |
0 |
44 |
|
- Chi cục văn thư lưu trữ |
0 |
0 |
0 |
1.656 |
1.656 |
0 |
17 |
|
- Sở Công thương |
152 |
32 |
120 |
7.060 |
6.940 |
120 |
110 |
|
- Chi cục quản lý thị trường |
1.400 |
0 |
0 |
12.031 |
12.031 |
0 |
56 |
|
- Văn phòng Sở Xây dựng |
700 |
0 |
0 |
6.115 |
6.115 |
0 |
70 |
|
- Văn phòng Sở Tài chính |
0 |
0 |
0 |
11.578 |
11.578 |
0 |
150 |
|
- Ban quản lý các khu công nghiệp |
150 |
60 |
90 |
3.064 |
2.974 |
90 |
27 |
|
- Sở Thông tin và truyền thông |
0 |
0 |
0 |
4.920 |
4.920 |
0 |
75 |
|
- VP Sở Giáo dục đào tạo |
0 |
0 |
0 |
7.332 |
7.332 |
0 |
70 |
|
- Văn phòng Sở Y tế |
400 |
80 |
320 |
5.582 |
5.262 |
320 |
74 |
|
- Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
220 |
20 |
200 |
1.913 |
1.713 |
200 |
40 |
|
- Chi cục dân số |
0 |
0 |
0 |
2.574 |
2.574 |
0 |
50 |
|
- Văn phòng Sở Văn hoá Thể thao Du lịch |
100 |
70 |
30 |
7.196 |
7.166 |
30 |
96 |
|
- Sở LĐTB và XH |
0 |
0 |
0 |
8.748 |
8.748 |
0 |
166 |
|
+ Văn phòng SLĐTB và XH |
0 |
0 |
0 |
7.712 |
7.712 |
0 |
150 |
|
+ Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
0 |
0 |
0 |
1.036 |
1.036 |
0 |
16 |
|
- Sở Khoa học và công nghệ |
80 |
15 |
65 |
4.787 |
4.722 |
65 |
85 |
|
+ Văn phòng Sở khoa học công nghệ |
80 |
15 |
65 |
3.073 |
3.008 |
65 |
50 |
|
+ Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
0 |
0 |
0 |
1.714 |
1.714 |
0 |
35 |
|
- Văn phòng Sở NN và PTNT |
0 |
0 |
0 |
5.760 |
5.760 |
0 |
90 |
|
- Sở Giao thông vận tải |
8.762 |
3.880 |
4.882 |
13.203 |
8.321 |
4.882 |
93 |
|
+ Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
8.762 |
3.880 |
4.882 |
9.446 |
4.564 |
4.882 |
60 |
|
+ Ban Thanh tra giao thông |
0 |
0 |
0 |
3.757 |
3.757 |
0 |
33 |
|
- Chi cục kiểm lâm |
500 |
0 |
0 |
6.888 |
6.888 |
0 |
140 |
|
- Chi cục thú y |
0 |
0 |
0 |
2.261 |
2.261 |
0 |
36 |
|
- Chi cục thuỷ sản |
0 |
0 |
0 |
1.295 |
1.295 |
0 |
15 |
|
- Chi cục bảo vệ thực vật |
50 |
20 |
30 |
2.381 |
2.351 |
30 |
74 |
|
- Chi cục thuỷ lợi |
0 |
0 |
0 |
1.675 |
1.675 |
0 |
20 |
|
- Chi cục phát triển nông thôn |
0 |
0 |
0 |
3.423 |
3.423 |
0 |
70 |
|
- Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản |
0 |
0 |
0 |
1.422 |
1.422 |
0 |
31 |
|
- Chi cục quản lý đê điều và PCLB |
0 |
0 |
0 |
2.838 |
2.838 |
0 |
50 |
2 |
KINH PHÍ ĐẢNG |
0 |
0 |
0 |
125.786 |
125.786 |
0 |
530 |
3 |
KINH PHÍ HỘI VÀ ĐOÀN THỂ |
2.162 |
30 |
2.132 |
43.142 |
41.010 |
2.132 |
665 |
|
- Tỉnh đoàn thanh niên CSHCM |
180 |
30 |
150 |
5.784 |
5.634 |
150 |
100 |
|
- Đoàn các cơ quan tỉnh |
0 |
0 |
0 |
559 |
559 |
0 |
10 |
|
- Nhà thiếu nhi |
1.200 |
0 |
1.200 |
4.206 |
3.006 |
1.200 |
60 |
|
- Hội nông dân |
0 |
0 |
0 |
3.927 |
3.927 |
0 |
100 |
|
- Hội phụ nữ |
150 |
0 |
150 |
3.840 |
3.690 |
150 |
75 |
|
+ Tỉnh hội phụ nữ |
0 |
0 |
0 |
3.590 |
3.590 |
0 |
75 |
|
+ Trung tâm tư vấn hỗ trợ hôn nhân |
150 |
0 |
150 |
250 |
100 |
150 |
0 |
|
- Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh |
0 |
0 |
0 |
5.700 |
5.700 |
0 |
120 |
|
- Đoàn khối Doanh nghiệp tỉnh |
0 |
0 |
0 |
471 |
471 |
0 |
5 |
|
- Hội Cựu chiến binh |
0 |
0 |
0 |
3.306 |
3.306 |
0 |
22 |
|
- Tỉnh hội đông y |
200 |
0 |
200 |
1.075 |
875 |
200 |
12 |
|
- Hội nhà báo |
40 |
0 |
40 |
1.010 |
970 |
40 |
20 |
|
- Hội chữ thập đỏ |
0 |
0 |
0 |
2.562 |
2.562 |
0 |
20 |
|
- Hội khuyến học |
0 |
0 |
0 |
505 |
505 |
0 |
0 |
|
- Hội văn học nghệ thuật |
220 |
0 |
220 |
2.779 |
2.559 |
220 |
22 |
|
- Liên minh các HTX |
172 |
0 |
172 |
2.284 |
2.112 |
172 |
30 |
|
- Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật |
0 |
0 |
0 |
1.990 |
1.990 |
0 |
39 |
|
- Trung tâm hợp tác Hữu nghị |
0 |
0 |
0 |
612 |
612 |
0 |
5 |
|
- Hội cựu thanh niên xung phong |
0 |
0 |
0 |
198 |
198 |
0 |
0 |
|
- Liên hiệp các hội tổ chức hữu nghị |
0 |
0 |
0 |
795 |
795 |
0 |
5 |
|
- Hội Luật gia |
0 |
0 |
0 |
326 |
326 |
0 |
0 |
|
- Hội người cao tuổi |
0 |
0 |
0 |
682 |
682 |
0 |
8 |
|
- Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
0 |
0 |
0 |
304 |
304 |
0 |
12 |
|
- Hội nạn nhân chất độc da cam-DIOXIN |
0 |
0 |
0 |
227 |
227 |
0 |
0 |
|
- Hội người khuyết tật |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
X |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
38.196 |
38.196 |
0 |
0 |
|
- Quốc phòng địa phương(BCH quân sự tỉnh) |
0 |
0 |
0 |
28.801 |
28.801 |
0 |
0 |
|
- Hỗ trợ an ninh địa phương(Công an tỉnh) |
0 |
0 |
0 |
6.395 |
6.395 |
0 |
0 |
|
- Chi khác ngân sách địa phương |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
XI |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
28.077 |
28.077 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình giáo dục trẻ em hư |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Công an tỉnh |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
0 |
2 |
Chương phòng chống ma tuý |
|
|
|
5.047 |
5.047 |
0 |
0 |
|
- Công an tỉnh |
|
|
|
480 |
480 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội) |
|
|
|
403 |
403 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh) |
|
|
|
4.164 |
4.164 |
0 |
0 |
3 |
Chương trình phòng chống BB phụ nữ và TE |
|
|
|
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Công an tỉnh |
|
|
|
200 |
200 |
0 |
0 |
4 |
Chương trình phòng chống mại dâm |
|
|
|
470 |
470 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội) |
|
|
|
450 |
450 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh) |
|
|
|
20 |
20 |
0 |
0 |
5 |
Chương trình giống, và CT nông nghiệp khác |
|
|
|
19.120 |
19.120 |
0 |
0 |
6 |
Chương trình hỗ trợ lãi suất cho ND mua MMTB NN |
|
|
|
2.900 |
2.900 |
0 |
0 |
7 |
Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn |
|
|
|
140 |
140 |
0 |
0 |
|
- Sở lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
20 |
20 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3 |
|
|
|
60 |
60 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ |
|
|
|
60 |
60 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh) |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chương trình phòng chống TNTT TE |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Sở lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
0 |
C |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
101.057 |
101.057 |
0 |
0 |
D |
QUĨ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
1.230 |
1.230 |
0 |
0 |
E |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
682.132 |
682.132 |
0 |
0 |
I |
VỐN SỰ NGHIỆP |
|
|
|
310.878 |
310.878 |
0 |
0 |
2 |
Trường Đại học Hải Dương |
|
|
|
5.360 |
5.360 |
0 |
0 |
3 |
Miễn thủy lợi phí cho nông dân |
|
|
|
184.788 |
184.788 |
0 |
0 |
4 |
Kinh phí Công an tỉnh |
|
|
|
4.080 |
4.080 |
0 |
0 |
5 |
BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
17.790 |
17.790 |
0 |
0 |
6 |
Sở Lao động -TBXH |
|
|
|
2.272 |
2.272 |
0 |
0 |
7 |
Hội văn học nghệ thuật |
|
|
|
540 |
540 |
0 |
0 |
8 |
Hội Nhà báo |
|
|
|
90 |
90 |
0 |
0 |
9 |
Đền thờ Chu Văn An |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
10 |
Đài PT truyền hình tỉnh |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
11 |
Sở Tài chính |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
12 |
Ban QLDA CTNN &PTNT |
|
|
|
12.000 |
12.000 |
0 |
0 |
13 |
UBND TP Hải Dương |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
14 |
Sở Y tế |
|
|
|
19.000 |
19.000 |
0 |
0 |
15 |
KP văn hóa, địa giới hành chính, di dân, khác…. |
|
|
|
14.958 |
14.958 |
0 |
0 |
II |
VỐN ĐẦU TƯ |
|
|
|
284.000 |
284.000 |
0 |
0 |
III |
VỐN CTMT QUỐC GIA |
|
|
|
87.254 |
87.254 |
0 |
0 |
|
CHI QUẢN LÍ QUA NSNN |
0 |
0 |
0 |
21.000 |
21.000 |
0 |
0 |
|
Chi từ nguồn số số kiến thiết |
|
|
|
21.000 |
21.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015 THEO SỞ. NGÀNH, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN SỞ, BAN, NGÀNH |
DỰ TOÁN THU |
DỰ TOÁN CHI |
TR ĐÓ:10% TIẾT KIỆM CHI TX |
|
||||
TỔNG CỘNG |
SỐ NỘP NGÂN SÁCH; TRẢ ĐVỊ KHÁC |
SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI |
TỔNG CỘNG |
KP TỪ NGÂN SÁCH |
KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI |
||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
|
|
TỔNG CỘNG |
903.661 |
30.922 |
872.039 |
2.884.364 |
2.012.325 |
872.039 |
14.879 |
|
1 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
60.428 |
21.890 |
38.538 |
111.420 |
72.882 |
38.538 |
93 |
|
1.1 |
Sở giao thông vận tải |
8.762 |
3.880 |
4.882 |
9.446 |
4.564 |
4.882 |
60 |
|
1.2 |
Thanh tra giao thông |
0 |
0 |
0 |
3.757 |
3.757 |
0 |
33 |
|
1.3 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
51.666 |
18.010 |
33.656 |
98.217 |
64.561 |
33.656 |
0 |
|
2 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PT NÔNG THÔN |
5.331 |
20 |
4.811 |
90.567 |
85.756 |
4.811 |
1.213 |
|
2.1 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
0 |
0 |
0 |
5.960 |
5.960 |
0 |
90 |
|
2.2 |
Chi cục kiểm lâm |
500 |
0 |
0 |
6.888 |
6.888 |
0 |
140 |
|
2.3 |
Chi cục thú y |
3.740 |
0 |
3.740 |
17.724 |
13.984 |
3.740 |
111 |
|
2.4 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
50 |
20 |
30 |
11.178 |
11.148 |
30 |
152 |
|
2.5 |
Chi cục thuỷ lợi |
0 |
0 |
0 |
2.075 |
2.075 |
0 |
20 |
|
2.6 |
Chi cục phát triển nông thôn |
0 |
0 |
0 |
3.723 |
3.723 |
0 |
70 |
|
2.7 |
Chi cục QL đê điều và phòng chống lụt bão |
|
|
|
17.815 |
17.815 |
0 |
350 |
|
2.8 |
Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản |
|
|
|
1.422 |
1.422 |
0 |
31 |
|
2.9 |
Trung tâm nước SH và VS môi trường |
|
|
|
1.587 |
1.587 |
0 |
25 |
|
2.10 |
Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng |
450 |
0 |
450 |
2.027 |
1.577 |
450 |
31 |
|
2.11 |
Ban quản lý rừng |
250 |
0 |
250 |
4.473 |
4.223 |
250 |
28 |
|
2.12 |
Trung tâm khuyến nông |
0 |
0 |
0 |
4.398 |
4.398 |
0 |
110 |
|
2.13 |
Công ty TNHH một TV giống gia súc Hải Dương |
|
|
|
4.660 |
4.660 |
0 |
0 |
|
2.14 |
Chi cục Thuỷ sản |
|
|
|
1.295 |
1.295 |
0 |
15 |
|
2.15 |
Trường trung học nông nghiệp |
341 |
0 |
341 |
5.343 |
5.002 |
341 |
40 |
|
3 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
15.890 |
2.150 |
13.740 |
23.386 |
9.646 |
13.740 |
98 |
|
3.1 |
Văn phòng Sở tài nguyên môi trường |
320 |
40 |
280 |
5.567 |
5.287 |
280 |
54 |
|
3.2 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
1.400 |
980 |
420 |
2.878 |
2.458 |
420 |
24 |
|
3.3 |
Trung tâm quan trắc & Phân tích Môi trường |
7.500 |
500 |
7.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
|
3.4 |
Trung tài nguyên và môi trường |
3.500 |
300 |
3.200 |
3.200 |
0 |
3.200 |
0 |
|
3.5 |
T. Tâm thông tin tài nguyên và môi trường |
700 |
70 |
630 |
1.480 |
850 |
630 |
10 |
|
3.6 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.710 |
210 |
1.500 |
2.122 |
622 |
1.500 |
5 |
|
3.7 |
Trung tâm phát triển quĩ đất |
760 |
50 |
710 |
1.139 |
429 |
710 |
5 |
|
4 |
SỞ XÂY DỰNG |
11.200 |
1.050 |
9.450 |
15.565 |
6.115 |
9.450 |
70 |
|
4.1 |
Văn phòng Sở Xây dựng |
700 |
0 |
0 |
6.115 |
6.115 |
0 |
70 |
|
4.2 |
Trung tâm qui hoạch phát triển đô thị và NT |
6.700 |
670 |
6.030 |
6.030 |
0 |
6.030 |
0 |
|
4,3 |
TT kiểm định chất lượng CTXD Hải Dương |
3.800 |
380 |
3.420 |
3.420 |
0 |
3.420 |
0 |
|
5 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
392 |
57 |
335 |
25.272 |
24.937 |
335 |
184 |
|
5.1 |
Văn phòng Sở Công thương |
152 |
32 |
120 |
11.220 |
11.100 |
120 |
110 |
|
5.2 |
Chi cục quản lý thị trường |
|
|
|
12.031 |
12.031 |
0 |
56 |
|
5.3 |
Trung tâm khuyến công tư vấn PTCN |
90 |
10 |
80 |
828 |
748 |
80 |
8 |
|
5.4 |
Trung tâm thông tin,xúc tiến TM và du lịch |
150 |
15 |
135 |
1.193 |
1.058 |
135 |
10 |
|
6 |
SỞ TƯ PHÁP |
8.900 |
3.940 |
4.960 |
13.709 |
8.749 |
4.960 |
105 |
|
6.1 |
Văn phòng Sở Tư pháp |
2.000 |
1.430 |
570 |
7.291 |
6.721 |
570 |
65 |
|
6.2 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
1.600 |
0 |
1.600 |
1.600 |
0 |
1.600 |
0 |
|
6.3 |
Phòng công chứng số 1 |
4.000 |
1.860 |
2.140 |
2.140 |
0 |
2.140 |
0 |
|
6.4 |
Phòng công chứng số 2 |
1.300 |
650 |
650 |
650 |
0 |
650 |
0 |
|
6.5 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
|
|
|
2.029 |
2.029 |
0 |
40 |
|
7 |
SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
1.380 |
190 |
1.190 |
10.771 |
9.581 |
1.190 |
80 |
|
8.1 |
Văn phòng Sở Kế hoạch đầu tư |
100 |
70 |
30 |
7.877 |
7.847 |
30 |
75 |
|
8.2 |
Trung tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn&xúc tiến ĐT |
1.200 |
120 |
1.080 |
1.570 |
490 |
1.080 |
0 |
|
8.3 |
T.T hợp tác Hải Dương-Viêng chăn (SKH) |
80 |
0 |
80 |
1.324 |
1.244 |
80 |
5 |
|
8 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
2.500 |
200 |
2.300 |
20.826 |
18.526 |
2.300 |
550 |
|
9.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
0 |
0 |
0 |
16.472 |
16.472 |
0 |
550 |
|
9.2 |
Nhà khách UBND tỉnh |
2.500 |
200 |
2.300 |
2.854 |
554 |
2.300 |
0 |
|
9.3 |
Xúc tiến đầu tư - UBND tỉnh |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
|
9 |
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
800 |
100 |
700 |
8.629 |
7.929 |
700 |
115 |
|
11.1 |
Văn phòng Sở Thông tin Truyền Thông |
0 |
0 |
0 |
5.420 |
5.420 |
0 |
75 |
|
11.2 |
Trung tâm CN thông tin và truyền thông |
800 |
100 |
700 |
3.209 |
2.509 |
700 |
40 |
|
10 |
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
50.032 |
50 |
49.982 |
428.423 |
378.441 |
49.982 |
2.258 |
|
12.1 |
Văn phòng Sở giáo dục & Đào tạo |
0 |
0 |
0 |
7.332 |
7.332 |
0 |
70 |
|
12.2 |
Sự nghiệp giáo dục & đào tạo |
44.917 |
0 |
44.917 |
407.503 |
362.586 |
44.917 |
2.118 |
|
12.3 |
Trung Tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
5.115 |
50 |
5.065 |
13.588 |
8.523 |
5.065 |
70 |
|
11 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG |
22.713 |
0 |
22.713 |
34.111 |
11.398 |
22.713 |
100 |
|
12 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG |
32.706 |
0 |
32.706 |
49.135 |
16.429 |
32.706 |
150 |
|
13 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẠY NGHỀ |
2.647 |
0 |
2.647 |
10.843 |
8.196 |
2.647 |
120 |
|
14 |
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ |
2.500 |
0 |
2.500 |
15.430 |
12.930 |
2.500 |
110 |
|
15 |
SỞ TÀI CHÍNH |
900 |
100 |
800 |
15.884 |
15.084 |
800 |
158 |
|
15.1 |
Văn phòng Sở Tài chính |
0 |
0 |
0 |
13.578 |
13.578 |
0 |
150 |
|
15.2 |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính |
900 |
100 |
800 |
2.306 |
1.506 |
800 |
8 |
|
16 |
SỞ Y TẾ |
636.620 |
200 |
636.420 |
1.206.288 |
569.868 |
636.420 |
2.314 |
|
16.1 |
Văn phòng Sở Y tế |
400 |
80 |
320 |
9.112 |
8.792 |
320 |
74 |
|
16.2 |
Chi cục AN VS thực phẩm |
220 |
20 |
200 |
1.913 |
1.713 |
200 |
40 |
|
16.3 |
Chi cục dân số KHHGĐ |
1.000 |
100 |
900 |
26.050 |
25.150 |
900 |
150 |
|
16.4 |
Trường Cao đẳng y tế |
5.000 |
0 |
5.000 |
8.027 |
3.027 |
5.000 |
90 |
|
16.5 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
630.000 |
0 |
630.000 |
1.161.186 |
531.186 |
630.000 |
1.960 |
|
17 |
SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO DU LỊCH |
18.360 |
70 |
18.290 |
121.188 |
102.898 |
18.290 |
1.706 |
|
17.1 |
Văn phòng Sở Văn hoá thể thao du lịch |
100 |
70 |
30 |
7.196 |
7.166 |
30 |
96 |
|
17.2 |
Sự nghiệp văn hoá du lịch thể thao & DL |
17.310 |
0 |
17.310 |
54.194 |
36.884 |
17.310 |
1.260 |
|
17.3 |
Sự nghiệp đào tạo VHTTDL |
950 |
0 |
950 |
59.498 |
58.548 |
950 |
350 |
|
17.4 |
Xúc tiến du lịch |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
18 |
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH |
11.500 |
800 |
11.200 |
29.360 |
18.160 |
11.200 |
144 |
|
20 |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH |
8.020 |
0 |
8.020 |
170.052 |
162.032 |
8.020 |
693 |
|
20.1 |
Văn phòng Sở LĐ thương binh và xã hội |
|
|
|
7.712 |
7.712 |
0 |
150 |
|
20.2 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
1.036 |
1.036 |
0 |
16 |
|
20.3 |
Trung tâm CB giáo dục lao động XH chí linh |
320 |
0 |
320 |
13.956 |
13.636 |
320 |
87 |
|
20.4 |
Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần |
0 |
0 |
0 |
17.490 |
17.490 |
0 |
70 |
|
20.5 |
Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ xã hội CL |
0 |
0 |
0 |
6.725 |
6.725 |
0 |
49 |
|
20.6 |
Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Dương |
5.400 |
0 |
5.400 |
9.168 |
3.768 |
5.400 |
102 |
|
20.7 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
0 |
0 |
0 |
22.438 |
22.438 |
0 |
95 |
|
20.8 |
Trung tâm dạy nghề Hải Dương |
850 |
0 |
850 |
2.590 |
1.740 |
850 |
18 |
|
20.9 |
Trung tâm sau cai nghiện ma túy |
1.350 |
0 |
1.350 |
11.837 |
10.487 |
1.350 |
51 |
|
20.10 |
TT điều dưỡng người có công |
100 |
0 |
100 |
5.445 |
5.345 |
100 |
55 |
|
20.11 |
Quà 27-7 + Tết ,Thăm viếng NTrang, TC TNXP |
0 |
0 |
0 |
65.548 |
65.548 |
0 |
0 |
|
20.12 |
Đào tạo cán bộ ngành |
|
|
|
950 |
950 |
0 |
0 |
|
20.13 |
Chương trình mục tiêu ĐP (SLĐ) |
|
|
|
5.157 |
5.157 |
0 |
0 |
|
20 |
HỖ TRỢ DẠY NGHỀ CHO NÔNG DÂN |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
21 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
5.980 |
15 |
5.965 |
37.757 |
31.792 |
5.965 |
2.785 |
|
22.1 |
Văn phòng sở khoa học và công nghệ |
80 |
15 |
65 |
3.073 |
3.008 |
65 |
50 |
|
22.2 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
0 |
0 |
0 |
1.714 |
1.714 |
0 |
35 |
|
22.3 |
Kinh phí KHCN và đơn vị trực thuộc |
5.900 |
0 |
5.900 |
32.970 |
27.070 |
5.900 |
2.700 |
|
22 |
VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
13.565 |
13.565 |
0 |
350 |
|
23 |
THANH TRA TỈNH |
|
|
|
9.661 |
9.661 |
0 |
65 |
|
24 |
SỞ NỘI VỤ |
0 |
0 |
0 |
18.703 |
18.703 |
0 |
154 |
|
24.1 |
VP Sở Nội vụ |
|
|
|
8.332 |
8.332 |
0 |
70 |
|
24.2 |
Ban Tôn giáo |
|
|
|
2.321 |
2.321 |
0 |
44 |
|
24.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
|
|
|
6.394 |
6.394 |
0 |
23 |
|
24.4 |
Chi cục văn thư Lưu trữ |
|
|
|
1.656 |
1.656 |
0 |
17 |
|
25 |
LIÊN MINH CÁC HỢP TÁC XÃ |
172 |
0 |
172 |
2.484 |
2.312 |
172 |
30 |
|
26 |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
300 |
60 |
240 |
4.158 |
3.918 |
240 |
27 |
|
26.1 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
150 |
60 |
90 |
3.314 |
3.224 |
90 |
27 |
|
26.2 |
Trung tâm giới thiệu việc làm - BQLKCN |
150 |
0 |
150 |
844 |
694 |
150 |
0 |
|
27 |
VĂN PHÒNG TỈNH UỶ |
0 |
0 |
0 |
125.786 |
125.786 |
0 |
530 |
|
28 |
ĐOÀN THANH NIÊN CSHCM |
2.380 |
30 |
2.350 |
14.953 |
12.603 |
2.350 |
192 |
|
28.1 |
Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM |
180 |
30 |
150 |
6.084 |
5.934 |
150 |
100 |
|
28.2 |
Đoàn các cơ quan tỉnh |
0 |
0 |
0 |
559 |
559 |
0 |
10 |
|
28.3 |
Nhà thiếu nhi |
1.200 |
0 |
1.200 |
4.206 |
3.006 |
1.200 |
60 |
|
28.4 |
Đoàn thanh niên khối DN tỉnh |
0 |
0 |
0 |
471 |
471 |
0 |
5 |
|
28.5 |
T.T DN và giới thiệu việc làm thanh niên |
600 |
0 |
600 |
1.742 |
1.142 |
600 |
0 |
|
28.6 |
TT hỗ trợ TN công nhân & LĐ trẻ Hải Dương |
400 |
0 |
400 |
1.891 |
1.491 |
400 |
17 |
|
29 |
HỘI NÔNG DÂN |
450 |
0 |
450 |
11.207 |
10.757 |
450 |
115 |
|
29.1 |
Hội nông dân |
0 |
0 |
0 |
4.742 |
4.742 |
0 |
100 |
|
29.2 |
Trumg tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm |
450 |
0 |
450 |
1.565 |
1.115 |
450 |
15 |
|
29.3 |
Quĩ hỗ trợ Hội nông dân |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
|
29.4 |
CTMT hỗ trợ lãi suất cho ND mua máy NN |
|
|
|
2.900 |
2.900 |
0 |
0 |
|
30 |
TỈNH HỘI PHỤ NỮ |
1.100 |
0 |
1.100 |
6.698 |
5.598 |
1.100 |
75 |
|
30.1 |
Tỉnh hội phụ nữ |
0 |
0 |
0 |
4.290 |
4.290 |
0 |
75 |
|
30.2 |
Trung tâm Tư vấn hỗ trợ hôn nhân |
150 |
0 |
150 |
250 |
100 |
150 |
0 |
|
30.3 |
Trung tâm dịch vụ việc làm phụ nữ 8/3 |
950 |
0 |
950 |
2.158 |
1.208 |
950 |
0 |
|
31 |
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC |
0 |
0 |
0 |
5.700 |
5.700 |
0 |
120 |
|
32 |
HỘI CỰU CHIẾN BINH |
0 |
0 |
0 |
3.542 |
3.542 |
0 |
22 |
|
33 |
TỈNH HỘI ĐÔNG Y |
200 |
0 |
200 |
1.075 |
875 |
200 |
12 |
|
34 |
HỘI NGƯỜI CAO TUỔI |
0 |
0 |
0 |
682 |
682 |
0 |
8 |
|
35 |
HỘI NHÀ BÁO |
40 |
0 |
40 |
1.010 |
970 |
40 |
20 |
|
36 |
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ |
0 |
0 |
0 |
2.562 |
2.562 |
0 |
20 |
|
37 |
HỘI KHUYẾN HỌC |
0 |
0 |
0 |
505 |
505 |
0 |
0 |
|
38 |
HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT |
220 |
0 |
220 |
2.779 |
2.559 |
220 |
22 |
|
39 |
LIÊN HIỆP HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT |
0 |
0 |
0 |
2.620 |
2.620 |
0 |
39 |
|
40 |
TRUNG TÂM HỢP TÁC HỮU NGHỊ |
0 |
0 |
0 |
612 |
612 |
0 |
5 |
|
41 |
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ |
0 |
0 |
0 |
795 |
795 |
0 |
5 |
|
42 |
HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG |
0 |
0 |
0 |
198 |
198 |
0 |
0 |
|
43 |
HỘI LUẬT GIA |
0 |
0 |
0 |
326 |
326 |
0 |
0 |
|
44 |
HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI TÀN TẬT VÀ TRẺ EM MỒ CÔI |
0 |
0 |
0 |
304 |
304 |
0 |
12 |
|
45 |
HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM-DIOXIN |
0 |
0 |
0 |
227 |
227 |
0 |
0 |
|
47 |
HỘI NGƯỜI MÙ |
0 |
0 |
0 |
3.664 |
3.664 |
0 |
10 |
|
46.1 |
Hội người mù |
0 |
0 |
0 |
1.345 |
1.345 |
0 |
10 |
|
46.2 |
Trung tâm GD đào tạo, PHCN và tạo việc làm |
0 |
0 |
0 |
2.319 |
2.319 |
0 |
0 |
|
48 |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH |
0 |
0 |
0 |
37.210 |
37.210 |
0 |
0 |
|
47.1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
30.873 |
30.873 |
0 |
0 |
|
47.2 |
Trường quân sự tỉnh |
|
|
|
6.338 |
6.338 |
0 |
0 |
|
49 |
CÔNG AN TỈNH |
0 |
0 |
0 |
7.325 |
7.325 |
0 |
0 |
|
50 |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
0 |
0 |
0 |
6.356 |
6.356 |
0 |
0 |
|
50.1 |
Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc LĐLĐ |
0 |
0 |
0 |
356 |
356 |
0 |
0 |
|
50.2 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
50.3 |
Tòa án tỉnh |
0 |
0 |
0 |
800 |
800 |
0 |
0 |
|
50.4 |
Cục thống kê |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
50.5 |
Viện Kiểm soát tỉnh |
|
|
|
500 |
500 |
0 |
0 |
|
50.6 |
Kho Bạc Nhà nước tỉnh |
|
|
|
500 |
500 |
0 |
0 |
|
50.7 |
Cục Thuế tỉnh |
|
|
|
500 |
500 |
0 |
0 |
|
50.6 |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
51 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (BHYT TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI, NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO; BH THẤT NGHIỆP. |
0 |
0 |
0 |
160.492 |
160.492 |
0 |
0 |
|
52 |
BQL DỰ ÁN PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH, KS MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI |
0 |
0 |
0 |
549 |
549 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
KHU VỰC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 |
||||||||||||
TỔNG CỘNG |
HẢI DƯƠNG |
CHÍ LINH |
KIM THÀNH |
KINH MÔN |
NAM SÁCH |
THANH HÀ |
CẨM GIÀNG |
BÌNH GIANG |
TỨ KỲ |
GIA LỘC |
NINH GIANG |
THANH MIỆN |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TỔNG CHI NS CẤP HUYỆN(TP,TX) |
3.880.106 |
702.291 |
347.169 |
237.466 |
344.667 |
234.705 |
291.656 |
239.820 |
238.246 |
303.197 |
311.739 |
277.802 |
232.623 |
A |
CHI TỪ NGUỒN THU TẠI ĐVỊ |
122.142 |
20.435 |
8.235 |
8.785 |
11.000 |
8.876 |
9.295 |
9.126 |
7.470 |
11.167 |
9.798 |
9.145 |
8.810 |
B |
CHI TỪ NGÂN SÁCH |
3.757.964 |
681.856 |
338.934 |
228.681 |
333.667 |
225.829 |
282.361 |
230.694 |
230.776 |
292.030 |
301.941 |
268.657 |
223.813 |
|
TRONG ĐÓ TIẾT KIỆM 10% CHI TX |
9.854 |
1.200 |
808 |
742 |
913 |
686 |
839 |
701 |
640 |
906 |
816 |
911 |
692 |
I |
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
496.980 |
260.272 |
53.514 |
6.295 |
46.264 |
10.429 |
6.580 |
15.006 |
19.596 |
8.699 |
43.291 |
14.797 |
12.238 |
1 |
CHI Đ. TƯ XDCB VỐN TẬP TRUNG |
151.555 |
50.272 |
33.514 |
3.295 |
33.514 |
3.079 |
3.580 |
2.781 |
4.596 |
4.199 |
3.691 |
4.297 |
4.738 |
2 |
CHI ĐT XDCB TỪ NGUỒN TIỀN ĐẤT |
345.425 |
210.000 |
20.000 |
3.000 |
12.750 |
7.350 |
3.000 |
12.225 |
15.000 |
4.500 |
39.600 |
10.500 |
7.500 |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2.842.797 |
392.008 |
255.254 |
196.240 |
252.490 |
186.250 |
236.607 |
192.407 |
182.459 |
240.775 |
222.411 |
224.378 |
184.365 |
|
TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ |
200.707 |
112.504 |
17.667 |
4.903 |
17.976 |
4.936 |
6.893 |
5.555 |
5.360 |
6.235 |
6.857 |
6.227 |
5.594 |
|
- SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG |
52.169 |
19.755 |
4.337 |
2.250 |
3.099 |
2.193 |
3.018 |
2.815 |
2.902 |
2.964 |
3.401 |
2.705 |
2.730 |
|
- SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP |
7.457 |
386 |
581 |
615 |
643 |
584 |
1.018 |
581 |
557 |
639 |
613 |
665 |
575 |
|
- SN CHỐNG LỤT BÃO |
4.230 |
310 |
400 |
560 |
735 |
450 |
725 |
110 |
60 |
470 |
60 |
260 |
90 |
|
- SỰ NGHIỆP K.THIẾT THỊ CHÍNH |
68.463 |
52.510 |
3.977 |
1.027 |
1.777 |
1.127 |
1.127 |
1.127 |
1.027 |
1.127 |
1.227 |
1.183 |
1.227 |
|
- SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
66.090 |
37.608 |
8.009 |
451 |
11.722 |
582 |
1.005 |
922 |
814 |
1.035 |
1.556 |
1.414 |
972 |
|
- SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC |
2.298 |
1.935 |
363 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
2.135.470 |
234.931 |
194.333 |
151.604 |
190.498 |
141.444 |
185.572 |
148.992 |
138.888 |
189.601 |
173.205 |
172.969 |
138.432 |
3 |
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
24.022 |
1.897 |
2.005 |
1.913 |
2.046 |
2.287 |
1.685 |
1.798 |
2.014 |
1.975 |
2.427 |
2.116 |
1.858 |
4 |
SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THÔNG TIN |
14.992 |
2.361 |
2.479 |
871 |
1.072 |
779 |
1.153 |
1.091 |
1.009 |
966 |
1.118 |
957 |
1.136 |
5 |
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TH |
14.302 |
1.982 |
1.266 |
958 |
1.316 |
1.060 |
1.103 |
1.093 |
1.021 |
1.213 |
1.141 |
1.137 |
1.012 |
6 |
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO |
8.920 |
825 |
732 |
376 |
590 |
433 |
560 |
469 |
488 |
462 |
518 |
563 |
752 |
7 |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
125.262 |
7.919 |
7.806 |
10.206 |
11.224 |
10.245 |
12.969 |
8.276 |
6.843 |
13.922 |
11.163 |
14.646 |
10.043 |
8 |
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
267.133 |
25.953 |
24.070 |
21.342 |
22.960 |
20.999 |
21.612 |
21.314 |
22.877 |
21.824 |
21.649 |
21.282 |
21.251 |
|
- QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ HĐND |
147.354 |
15.617 |
13.679 |
11.256 |
12.557 |
11.217 |
11.666 |
11.345 |
12.816 |
11.973 |
11.706 |
11.791 |
11.731 |
|
- KINH PHÍ ĐẢNG |
75.585 |
6.701 |
6.659 |
6.185 |
6.619 |
6.255 |
6.318 |
6.355 |
6.105 |
6.096 |
6.159 |
6.122 |
6.011 |
|
- ĐOÀN THỂ |
44.194 |
3.635 |
3.732 |
3.901 |
3.784 |
3.527 |
3.628 |
3.614 |
3.956 |
3.755 |
3.784 |
3.369 |
3.509 |
9 |
AN NINH |
4.835 |
455 |
415 |
367 |
435 |
359 |
498 |
374 |
299 |
504 |
328 |
334 |
467 |
10 |
QUỐC PHÒNG ĐỊA PHƯƠNG |
24.295 |
2.055 |
2.195 |
1.900 |
2.390 |
1.964 |
2.003 |
1.829 |
2.004 |
2.007 |
1.887 |
1.989 |
2.072 |
11 |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
4.060 |
570 |
440 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
350 |
300 |
300 |
12 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐP |
18.800 |
556 |
1.846 |
1.500 |
1.683 |
1.444 |
2.259 |
1.316 |
1.356 |
1.766 |
1.768 |
1.858 |
1.448 |
III |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TW |
358.029 |
21.211 |
24.591 |
21.864 |
29.397 |
25.086 |
34.023 |
19.078 |
24.739 |
37.300 |
31.387 |
24.589 |
23.192 |
1 |
KINH PHÍ ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
58.000 |
3.960 |
4.360 |
3.500 |
4.550 |
3.780 |
7.220 |
4.140 |
5.120 |
6.730 |
4.890 |
4.650 |
5.100 |
2 |
KP THỰC HIỆN MỤC TIÊU GD & ĐT |
247.447 |
15.277 |
15.990 |
14.133 |
20.007 |
17.270 |
23.560 |
11.025 |
14.615 |
24.768 |
21.574 |
15.054 |
12.602 |
3 |
KP CTMT THỰC HIỆN QĐ 99/QĐ-TW |
1.171 |
107 |
128 |
88 |
127 |
78 |
93 |
86 |
87 |
102 |
101 |
86 |
88 |
4 |
KP THỰC HiỆN NĐ 42/NĐ-CP |
51.411 |
1.867 |
4.113 |
4.143 |
4.713 |
3.958 |
3.150 |
3.827 |
4.917 |
5.700 |
4.822 |
4.799 |
5.402 |
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
60.157 |
8.365 |
5.575 |
4.282 |
5.516 |
4.064 |
5.151 |
4.203 |
3.982 |
5.256 |
4.852 |
4.893 |
4.018 |
C |
THU TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NSNN |
1.418.000 |
539.500 |
98.100 |
50.400 |
100.300 |
61.000 |
45.100 |
92.400 |
88.100 |
51.300 |
169.500 |
63.900 |
58.400 |
2 |
NS HUYỆN (TP, TX) |
999.031 |
458.176 |
80.395 |
35.730 |
78.810 |
38.670 |
31.528 |
55.795 |
47.180 |
34.896 |
71.077 |
32.900 |
33.874 |
D |
TRỢ CẤP TỪ NS TỈNH |
2.758.932 |
223.680 |
258.539 |
192.951 |
254.857 |
187.159 |
250.833 |
174.899 |
183.596 |
257.134 |
230.864 |
235.757 |
189.939 |
1 |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
2.304.951 |
201.913 |
232.102 |
169.587 |
223.777 |
160.629 |
214.551 |
154.505 |
157.501 |
218.068 |
197.709 |
209.310 |
165.299 |
2 |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
453.981 |
21.767 |
26.437 |
23.364 |
31.080 |
26.530 |
36.282 |
20.394 |
26.095 |
39.066 |
33.155 |
26.447 |
24.640 |
Ghi chú: SN giáo dục: 75 tỷ đồng dự nguồn thực hiện tăng định mức giáo viên trên đầu lớp và hỗ trợ các trường xây dựng chuẩn quốc gia |
||||||||||||||
Kinh phí mục tiêu giáo dục: 41,572 tỷ đồng dự nguồn thực hiện chuyển xếp lương cho giáo viên mầm non ngoài biên chế |
||||||||||||||
SN thể dục thể thao: 2,152 tỷ đồng để thực hiện bổ sung trang thiết bị cho văn hóa thôn, khu dân cư theo tiêu chí phương án cụ thể của ngành văn hóa |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
THU NGÂN SÁCH HUYỆN TP, TX |
TRONG ĐÓ |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015 |
||
CÁC KHOẢN THU NSH HƯỞNG 100% |
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ(%) |
|||||||
THU NSNN |
THU NS HUYỆN |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=8-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
1.418.000 |
999.031 |
42.880 |
1.340.225 |
956.151 |
3.757.964 |
2.758.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HẢI DƯƠNG |
539.500 |
458.176 |
17.800 |
508.150 |
440.376 |
681.856 |
223.680 |
2 |
CHÍ LINH |
98.100 |
80.395 |
4.060 |
91.550 |
76.335 |
338.934 |
258.539 |
3 |
KIM THÀNH |
50.400 |
35.730 |
1.350 |
46.800 |
34.380 |
228.681 |
192.951 |
4 |
KINH MÔN |
100.300 |
78.810 |
8.610 |
94.160 |
70.200 |
333.667 |
254.857 |
5 |
NAM SÁCH |
61.000 |
38.670 |
1.850 |
56.970 |
36.820 |
225.829 |
187.159 |
6 |
THANH HÀ |
45.100 |
31.528 |
1.410 |
41.202 |
30.118 |
282.361 |
250.833 |
7 |
CẨM GIÀNG |
92.400 |
55.795 |
1.390 |
88.760 |
54.405 |
230.694 |
174.899 |
8 |
BÌNH GIANG |
88.100 |
47.180 |
1.120 |
85.340 |
46.060 |
230.776 |
183.596 |
9 |
TỨ KỲ |
51.300 |
34.896 |
1.560 |
47.394 |
33.336 |
292.030 |
257.134 |
10 |
GIA LỘC |
169.500 |
71.077 |
1.810 |
166.013 |
69.267 |
301.941 |
230.864 |
11 |
NINH GIANG |
63.900 |
32.900 |
1.010 |
59.620 |
31.890 |
268.657 |
235.757 |
12 |
THANH MIỆN |
58.400 |
33.874 |
910 |
54.266 |
32.964 |
223.813 |
189.939 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
NỘI |
Tổng |
Hải |
Chí |
Kim |
Kinh |
Nam |
Thanh |
Cẩm |
Bình |
Tứ |
Gia |
Ninh |
Thanh |
DUNG |
cộng |
Dương |
Linh |
Thành |
Môn |
Sách |
Hà |
Giàng |
Giang |
Kỳ |
Lộc |
Giang |
Miện |
|
|
TỔNG CHI (I+II+III) |
992.042 |
80.582 |
71.859 |
75.684 |
97.917 |
74.474 |
85.900 |
77.846 |
79.308 |
93.935 |
83.591 |
92.344 |
78.602 |
I |
CHI ĐT XDCB TỪ TIỀN ĐẤT |
110.355 |
|
|
6.000 |
17.250 |
13.350 |
6.000 |
14.355 |
17.400 |
9.000 |
6.000 |
6.000 |
15.000 |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
866.585 |
79.201 |
70.627 |
68.489 |
79.283 |
60.079 |
78.528 |
62.402 |
60.848 |
83.486 |
76.268 |
84.864 |
62.510 |
Tr đó: Tiết kiệm chi thường xuyên |
4.105 |
347 |
349 |
338 |
389 |
332 |
382 |
299 |
283 |
411 |
319 |
427 |
229 |
|
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
12.864 |
1.086 |
995 |
979 |
1.327 |
875 |
1.122 |
936 |
1.031 |
1.208 |
1.047 |
1.373 |
885 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
4.661 |
463 |
392 |
347 |
386 |
311 |
369 |
341 |
402 |
413 |
374 |
562 |
301 |
|
- Sự nghiệp NL-thủy lợi |
4.480 |
328 |
322 |
337 |
590 |
297 |
402 |
328 |
376 |
416 |
350 |
417 |
317 |
|
- SN thị chính, môi trường |
3.723 |
295 |
281 |
295 |
351 |
267 |
351 |
267 |
253 |
379 |
323 |
394 |
267 |
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
1.538 |
124 |
118 |
124 |
147 |
112 |
147 |
112 |
106 |
136 |
135 |
165 |
112 |
3 |
Sự nghiệp VHTT- TDTT |
12.034 |
861 |
801 |
810 |
1.914 |
806 |
982 |
769 |
1.138 |
1.092 |
900 |
1.160 |
801 |
4 |
Sự nghiệp truyền thanh |
5.669 |
423 |
411 |
435 |
517 |
592 |
516 |
391 |
372 |
558 |
474 |
580 |
400 |
5 |
SN đảm bảo xã hội |
89.174 |
4.225 |
7.009 |
7.124 |
9.454 |
7.152 |
8.860 |
5.799 |
5.352 |
8.483 |
8.662 |
10.467 |
6.587 |
6 |
Chi quản lý hành chính |
614.014 |
60.351 |
50.092 |
49.296 |
54.173 |
40.998 |
55.164 |
44.311 |
43.678 |
59.840 |
52.974 |
58.552 |
44.585 |
a |
Quản lý nhà nước |
388.456 |
41.302 |
32.201 |
32.416 |
31.804 |
25.070 |
35.583 |
28.306 |
26.638 |
37.963 |
33.994 |
35.440 |
27.739 |
b |
Kinh phí Đảng |
105.215 |
9.674 |
8.311 |
7.625 |
10.528 |
7.416 |
9.342 |
7.611 |
8.366 |
9.887 |
8.562 |
10.446 |
7.447 |
c |
Đoàn thể, hội quần chúng |
120.343 |
9.375 |
9.580 |
9.255 |
11.841 |
8.512 |
10.239 |
8.394 |
8.674 |
11.990 |
10.418 |
12.666 |
9.399 |
7 |
Hỗ trợ an ninh |
40.786 |
2.874 |
2.793 |
3.143 |
4.005 |
2.991 |
3.766 |
3.515 |
3.037 |
3.893 |
4.136 |
3.853 |
2.780 |
8 |
Quốc phòng địa phương |
55.601 |
5.378 |
4.862 |
4.072 |
4.931 |
3.902 |
5.093 |
4.191 |
3.743 |
5.300 |
4.858 |
5.429 |
3.842 |
9 |
Chi khác |
1.720 |
150 |
140 |
140 |
145 |
140 |
145 |
140 |
140 |
150 |
140 |
150 |
140 |
10 |
Cai nghiện ma tuý tại gia đình &cộng đồng |
1.797 |
253 |
186 |
220 |
281 |
119 |
234 |
69 |
56 |
90 |
137 |
93 |
59 |
11 |
Chương trình MT QG |
31.388 |
3476 |
3220 |
2146 |
2389 |
2392 |
2499 |
2169 |
2195 |
2736 |
2805 |
3042 |
2319 |
III |
DỰ PHÒNG |
15.102 |
1381 |
1232 |
1195 |
1384 |
1045 |
1372 |
1089 |
1060 |
1449 |
1323 |
1480 |
1092 |
BIỂU CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐV: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
TỔNG THU NS XÃ 2015 (CẢ TIỀN ĐẤT) |
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
TỔNG THU CÂN ĐỐI CHI TX |
TRONG ĐÓ |
THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
TỔNG CHI NS XÃ 2015 |
TRONG ĐÓ |
|||
THU ĐIỀU TIẾT |
THU TẠI XÃ |
CHI ĐTXD |
CHI TX |
DỰ PHÒNG |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 = 4+5 |
4 |
5 |
6=7-1 |
7=8+9+10 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Hải Dương |
2.433 |
0 |
2.433 |
1.733 |
700 |
78.149 |
80.582 |
0 |
79.201 |
1.381 |
2 |
Chí Linh |
2.420 |
0 |
2.420 |
1.070 |
1.350 |
69.439 |
71.859 |
0 |
70.627 |
1.232 |
3 |
Kim Thành |
10.840 |
6.000 |
4.840 |
3.240 |
1.600 |
64.844 |
75.684 |
6.000 |
68.489 |
1.195 |
4 |
Kinh Môn |
23.080 |
17.250 |
5.830 |
3.830 |
2.000 |
74.837 |
97.917 |
17.250 |
79.283 |
1.384 |
5 |
Nam Sách |
18.000 |
13.350 |
4.650 |
3.050 |
1.600 |
56.474 |
74.474 |
13.350 |
60.079 |
1.045 |
6 |
Thanh Hà |
11.122 |
6.000 |
5.122 |
3.222 |
1.900 |
74.778 |
85.900 |
6.000 |
78.528 |
1.372 |
7 |
Cẩm Giàng |
18.435 |
14.355 |
4.080 |
2.780 |
1.300 |
59.411 |
77.846 |
14.355 |
62.402 |
1.089 |
8 |
Bình Giang |
21.320 |
17.400 |
3.920 |
2.720 |
1.200 |
57.988 |
79.308 |
17.400 |
60.848 |
1.060 |
9 |
Tứ Kỳ |
13.554 |
9.000 |
4.554 |
2.804 |
1.750 |
80.381 |
93.935 |
9.000 |
83.486 |
1.449 |
10 |
Gia Lộc |
10.423 |
6.000 |
4.423 |
3.223 |
1.200 |
73.168 |
83.591 |
6.000 |
76.268 |
1.323 |
11 |
Ninh Giang |
11.670 |
6.000 |
5.670 |
2.720 |
2.950 |
80.674 |
92.344 |
6.000 |
84.864 |
1.480 |
12 |
Thanh Miện |
20.516 |
15.000 |
5.516 |
3.066 |
2.450 |
58.086 |
78.602 |
15.000 |
62.510 |
1.092 |
|
Tổng số |
163.813 |
110.355 |
53.458 |
33.458 |
20.000 |
828.229 |
992.042 |
110.355 |
866.585 |
15.102 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây