Nghị quyết 86/2013/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014
Nghị quyết 86/2013/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014
Số hiệu: | 86/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Phạm Đình Thu |
Ngày ban hành: | 11/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 86/2013/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Phạm Đình Thu |
Ngày ban hành: | 11/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2013/NQ-HĐND |
Pleiku, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN GIÁ ĐẤT CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
(Từ ngày 09/12 đến ngày 11/12/2013)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4098/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh Gia lai về giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, nhất trí của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp thứ sáu - HĐND tỉnh khóa X,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014 như phương án do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trình tại Tờ trình số 4098/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2014 cụ thể như sau:
Toàn tỉnh có 17 huyện, thị xã, thành phố trong đó có 1 đô thị loại II, 2 đô thị loại IV và 14 đô thị loại V với 222 xã, phường, thị trấn.
- Đối với đô thị loại II: Giá đất ở khu vực đô thị: thấp nhất 130.000 đồng/m2, cao nhất 20.000.000 đồng/m2. Giá đất ở khu vực nông thôn: thấp nhất 100.000 đồng/m2, cao nhất 1.600.000 đồng/m2. Giá đất nông nghiệp: thấp nhất 6.550 đồng/m2, cao nhất 84.200 đồng/m2.
- Đối với đô thị loại IV: Giá đất ở tại đô thị: thấp nhất 50.000 đồng/m2, cao nhất 4.000.000 đồng/m2. Giá đất ở khu vực nông thôn: thấp nhất 23.800 đồng/m2, cao nhất 850.000 đồng/m2. Giá đất nông nghiệp: thấp nhất 1.500 đồng/m2, cao nhất 20.000 đồng/m2.
- Đối với đô thị loại V: Giá đất ở khu vực đô thị: thấp nhất 24.000 đồng/m2; cao nhất: 7.500.000 đồng/m2. Giá đất ở khu vực nông thôn: cao nhất: 1.250.000 đồng/m2; thấp nhất: 5.000 đồng/m2. Giá đất nông nghiệp: thấp nhất 1.500 đồng/m2, cao nhất 65.000 đồng/m2.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các quyết định cụ thể về giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể tử ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây