Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
Số hiệu: | 85/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 17/11/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 85/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 17/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 85/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh để làm cơ sở cấp kinh phí hoạt động năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022, như sau:
1. Tổng biên chế công chức hành chính là 1.962 biên chế, trong đó:
a) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh: 1.143 biên chế;
b) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện: 804 biên chế;
c) Biên chế công; chức dự phòng: 15 biên chế.
2. Biên chế công chức cụ thể trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2022 cụ thể như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, đồng thời:
a) Chủ động cân đối, điều tiết biên chế công chức được giao giữa các Sở, ngành, địa phương phù hợp với thực tế yêu cầu công tác quản lý nhà nước của từng cơ quan (điều tiết trong tổng số biên chế công chức được Hội đồng nhân dân tỉnh giao hàng năm);
b) Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức hành chính thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, xây dựng lại Đề án vị trí việc làm theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương; cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính theo Đề án vị trí việc làm; thực hiện tốt việc thi tuyển, xét tuyển công chức theo quy định; quản lý, sử dụng số biên chế được giao có hiệu quả;
c) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn có chức năng tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra công vụ trong việc quản lý, sử dụng biên chế công chức ở các cơ quan, tổ chức, địa phương đã được giao.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
BIÊN
CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH GIAO CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi |
Biên chế giao năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
CẤP TỈNH |
1.143 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
35 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
62 |
Kể cả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
3 |
Thanh tra tỉnh |
38 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
|
5 |
Sở Tài chính |
53 |
|
6 |
Sở Công Thương |
40 |
|
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
43 |
|
|
Các chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT |
197 |
|
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 |
Kể cả Chi cục Bảo vệ môi trường |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
69 |
Kể cả Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
10 |
Sở Xây dựng |
38 |
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
47 |
|
13 |
Sở Y tế |
55 |
Kể cả Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
43 |
|
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
40 |
|
16 |
Sở Tư pháp |
31 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
67 |
Kể cả Ban Tôn giáo, Ban Thi đua - Khen thưởng và Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
18 |
Ban Dân tộc |
17 |
|
19 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
87 |
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
16 |
|
22 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
3 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
804 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
84 |
|
2 |
Thị xã Đức Phổ |
62 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
65 |
|
4 |
Huyện Mộ Đức |
59 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
71 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
57 |
|
7 |
Huyện Sơn Tịnh |
66 |
|
8 |
Huyện Trà Bồng |
80 |
|
9 |
Huyện Ba Tơ |
67 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
50 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
43 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
48 |
|
13 |
Huyện Lý Sơn |
52 |
Tổng số biên chế bổ sung năm 2020, 2021 cho huyện Lý Sơn là 18 để chuyển cán bộ, công chức xã thành công chức huyện và sẽ thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình đến hết năm 2024 theo quy định. |
III |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
15 |
|
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
1.962 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây