Nghị quyết 85/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên và loại bỏ một số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
Nghị quyết 85/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên và loại bỏ một số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
Số hiệu: | 85/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 15/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 85/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 15/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NĂM (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 20/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 và điều chỉnh loại bỏ khỏi danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đối với dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 139/BC-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 41 công trình, dự án, cụ thể:
- Huyện Bạch Thông: 04 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Đồn: 05 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 03 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 14 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 04 công trình, dự án;
- Thành phố Bắc Kạn: 09 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 01 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 01 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 31.333m2 đất trồng lúa để thực hiện 21 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ năm (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2021./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án |
Căn cứ thực hiện dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) |
GHI CHÚ |
||||
Tổng diện tích sử dụng đất |
Chia ra các loại đất |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (7) +(8)+(9)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng |
|
|
|
734.454,0 |
30.983,0 |
- |
- |
703.471,0 |
|
I |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
438.600,0 |
13.510,0 |
- |
- |
425.090,0 |
|
|
1 |
Công ty nhựa đường dầu khí Việt Nam |
Cụm công nghiệp Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Cụm công nghiệp Cẩm Giàng huyện Bạch Thông |
Xã Cẩm Giàng |
430.000,0 |
5.800,0 |
- |
- |
424.200,0 |
|
Công ty điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 25 đến vị trí 102 đoạn Bắc Kạn-Nà Phặc |
Quyết định số 908/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Tân Tú, thị trấn Phủ Thông |
1.240,0 |
590,0 |
|
|
650,0 |
|
|
3 |
Công ty điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực phường Xuất Hóa, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn; xã Quân Hà, huyện Bạch Thông |
Quyết định số 905/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Xã Quân Hà |
360,0 |
120,0 |
|
|
240,0 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
Khu dân cư Nà Vài, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng sân thể thao, tạo mặt bằng Trạm Y tế, khu dân cư nà Vài xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông |
Xã Quang Thuận |
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
|
|
II |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
20.400,0 |
- |
- |
- |
20.400,0 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
Dự án Tôn tạo, tu bổ di tích lịch sử Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư Dự án Tôn tạo, tu bổ di tích lịch sử Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Lương Bằng |
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 với diện tích là 15.000m². Số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh là 7.000m², nay đăng ký bổ sung 2.000m² |
2 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Kim loại màu Bắc Kạn - TMC |
Mở cửa lò khai thác kết hợp cải tạo tuyến đường vận chuyển nội bộ mỏ Kẽm chì Chợ Điền tại thôn Phia Khao, xã Bản Thi |
Văn bản số 3808/UBND-NNTNMT ngày 23/6/2021 về việc chấp thuận địa điểm mở cửa lò khai thác kết hợp cải tạo đường vận chuyển nội bộ mỏ kẽm chì Chợ Điền, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
Xã Bản Thi |
1.700,0 |
|
|
|
1.700,0 |
|
3 |
Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy thuộc Ban quản lý Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn |
Xã Xuân Lạc |
1.200,0 |
|
|
|
1.200,0 |
|
|
4 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Trạm Kiểm lâm Kéo Nàng thuộc Ban quản lý Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn |
Xã Bản Thi |
500,0 |
|
|
|
500,0 |
|
Công ty Cổ phần vật tư và thiết bị toàn bộ |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Khai thác quặng sắt khu vực Bản Cuôn |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1127/GP-BTNMT ngày 13/06/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc cho phép Công ty cổ phần vật tư và thiết bị toàn bộ - MATEXIM khai thác quặng sắt tại Bản Cuôn, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Ngọc Phái |
15.000,0 |
|
|
|
15.000,0 |
Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 với diện tích là 30.000m², nay đăng ký bổ sung 15.000m² đất khác. |
|
III |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
10.270,0 |
2.990,0 |
- |
- |
7.280,0 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
Cầu Mảy Van và Cầu Slam Coóc, huyện Ngân Sơn |
Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án cầu Mảy Van và Cầu Slam Coóc, huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Nà Phặc, xã Thượng Quan |
8.100,0 |
2.500,0 |
|
|
5.600,0 |
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, chống quả tải, giảm bán kính cấp điện khu vực Thị trấn Nà Phặc, xã Trung Hòa, Vân Tùng, Thượng Quan, Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
Quyết định phê duyệt phương án đầu tư xây dựng số 903/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Các xã: Trung Hòa, Vân Tùng, Thượng Quan, Bằng Vân, thị trấn Nà Phặc |
970,0 |
490,0 |
|
|
480,0 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Cải tạo, nâng cấp Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
Xã Vân Tùng |
1.200,0 |
|
|
|
1.200,0 |
|
IV |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
190.850,0 |
4.370,0 |
- |
- |
186.480,0 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn |
Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì |
Xã Dương Sơn |
9.500,0 |
1.000,0 |
|
|
8.500,0 |
|
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
Cầu Nà Mực, xã Văn Minh |
Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu Nà Mực, Xã Văn Minh, huyện Na Rì |
Xã Văn Minh |
5.000,0 |
500,0 |
|
|
4.500,0 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Xây dựng bãi bắn Khuổi Nọi, thị trấn Yến Lạc |
Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng bãi bắn Khuổi Nọi, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc |
140.000,0 |
|
|
|
140.000,0 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng hệ thống thoát nước thải thị trấn Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc |
5.000,0 |
|
|
|
5.000,0 |
|
||
5 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Xây dựng cầu tràn Nà Nôm - Hát Lài, xã Sơn Thành |
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng cầu tràn Nà Nôm - Hát Lài, xã Sơn Thành, huyện Na Rì |
Xã Sơn Thành |
9.900,0 |
- |
|
|
9.900,0 |
|
6 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Xây dựng nhà bảo vệ và kè chống sạt lở Trường Mầm non xã Quang Phong |
Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng nhà bảo vệ và kè chống sạt lở Trường Mầm non xã Quang Phong, huyện Na Rì |
Xã Quang Phong |
1.300,0 |
400,0 |
|
|
900,0 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 279 vào trung tâm xã Kim Hỷ |
Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 279 vào trung tâm xã Kim Hỷ, huyện Na Rì |
Xã Kim Hỷ |
10.000,0 |
|
|
|
10.000,0 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường Nà Khun - Nà Bốc, xã Cường Lợi, huyện Na Rì |
Xã Cường Lợi |
7.000,0 |
2.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
||
9 |
Trạm Kiểm lâm Quang Phong thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Na Rì |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn |
Xã Quang Phong |
1.000,0 |
|
|
|
1.000,0 |
|
|
10 |
Trạm Kiểm lâm Cư Lễ thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Na Rì |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn |
Xã Cư Lễ |
700,0 |
|
|
|
700,0 |
|
|
Ủy ban nhân dân xã Văn Vũ |
Ngầm tràn liên hợp thôn Pác Thôm, xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Ngầm tràn liên hợp thôn Pác Thôm, xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Văn Vũ |
500,0 |
|
|
|
500,0 |
|
|
Ủy ban nhân dân thị trấn Yến Lạc |
Thay thế tấm đan, đổ bê tông đường ngõ xóm, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Thay thế tấm đan, đổ bê tông đường ngõ xóm, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Yến Lạc |
100,0 |
70,0 |
|
|
30,0 |
|
|
Ủy ban nhân dân thị trấn Yến Lạc |
Đổ bê tông ngõ xóm, sửa chữa mương thoát nước thải thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đổ bê tông đường ngõ xóm, sửa chữa mương thoát nước thải thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Yến Lạc |
250,0 |
|
|
|
250,0 |
|
|
Ủy ban nhân dân xã Văn Minh |
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của Ủy ban nhân dân Huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục, phân bổ vốn từ nguồn sự nghiệp kinh tế hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 |
Xã Văn Minh |
600,0 |
400,0 |
|
|
200,0 |
|
||
V |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
19.634,0 |
5.143,0 |
- |
- |
14.491,0 |
|
|
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Lắp đặt Recloser, LBS cho lưới điện trung áp huyện Chợ Đồn và huyện Chợ Mới |
Quyết định số 909/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Xã Mai Lạp, Thanh thịnh |
108,0 |
108,0 |
|
|
|
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Hòa Mục, Cao Kỳ, Quảng Chu, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới |
Quyết định số 904/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Xã Hòa Mục, Cao Kỳ, Quảng Chu, thị trấn Đồng Tâm |
758,0 |
287,0 |
|
|
471,0 |
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 đoạn từ trạm cắt Thác Giềng đến điểm đo đếm danh giới Điện lực thành phố - Điện lực Na Rì |
Quyết định số 907/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Xã Tân Sơn |
1.020,0 |
|
|
|
1.020,0 |
|
4 |
Ban Quản lý lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Dự án Trạm kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Xã Quảng Chu |
17.748,0 |
4.748,0 |
|
|
13.000,0 |
|
VI |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
52.380,0 |
2.830,0 |
- |
- |
49.550,0 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
Hạng mục xây dựng Cầu Nặm Cắt, thuộc Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - giai đoạn II |
Quyết định 1721/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Xã Dương Quang |
16.400,0 |
2.000,0 |
|
|
14.400,0 |
Công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2015 là 13.000m2, trong đó: 7.000,0m2 đất trồng lúa và 6.000,0m2 đất khác, nay đăng ký bổ sung thêm 16.400m2 |
2 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
Hạng mục Xây khu tái định cư thuộc Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - giai đoạn II |
Quyết định 1721/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Xã Dương Quang, phường Nguyễn Thị Minh Khai |
6.000,0 |
|
|
|
6.000,0 |
Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2015 là 49.000m2, trong đó: 20.000,0m2 đất trồng lúa và 29.000,0m2 đất khác, nay đăng ký bổ sung thêm 6.000m2 |
3 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
Hạng mục nâng cấp đường từ Tổ 11B Phường Đức Xuân đi Tổ 11 Phường Phùng Chí Kiên thuộc Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - giai đoạn II |
Quyết định 1721/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Các phường Đức Xuân, Phùng Chí Kiên |
10.000,0 |
|
|
|
10.000,0 |
Công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2015 là 49.600m2 đất khác, nay đăng ký bổ sung thêm 10.000m2 |
4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Khu dân cư Thôm Dầy, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn |
Quyết định số 2187/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Phường Sông Cầu |
5.000,0 |
|
|
|
5.000,0 |
Công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 là 47.880m2, nay đăng ký bổ sung thêm 5.000m2 |
5 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Khu dân cư Phặc Tràng, xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn |
Quyết định số 2035/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Xã Dương Quang |
8.000,0 |
|
|
|
8.000,0 |
Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 là 35.600m2 và NQ số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 là 850m2, nay đăng ký bổ sung thêm 8.000m2 |
6 |
Ban Quản lý dịch vụ công ích thành phố Bắc Kạn |
Sửa chữa các phòng học và mở rộng đường vào Trường mầm non Sông Cầu |
Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về chủ trương đầu tư các công trình, dự án trên địa bàn |
Phường Sông Cầu |
1.000,0 |
|
|
|
1.000,0 |
|
7 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Mạch vòng đường dây 22kV lộ 474-476 trạm E26.1 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 472-474 trạm E26.1 |
Quyết định số 911/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, xã Dương Quang |
3.500,0 |
|
|
|
3.500,0 |
|
8 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E26.1 đoạn từ máy cắt xuất tuyến đến vị trí 62 và từ vị trí 85A đến MC 101 do Điện lực thành phố Bắc Kạn quản lý |
Quyết định số 906/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các Phường: Huyền Tụng, Sông Cầu, Xuất Hóa, xã Nông Thượng |
1.720,0 |
550,0 |
|
|
1.170,0 |
|
9 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực phường Xuất Hóa, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn; xã Quân Hà, huyện Bạch Thông |
Quyết định số 905/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Phường Xuất Hóa, xã Nông Thượng |
760,0 |
280,0 |
|
|
480,0 |
|
VII |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
110,0 |
110,0 |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn (Xây dựng hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (giai đoạn 2)) |
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Cổ Linh, Công Bằng |
110,0 |
110,0 |
|
|
|
Công trình đã được thông qua tại các Nghị quyết: Số: 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 (59.300m2); số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 (380m2); số 11/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 (25,000,0m2) nay bổ sung 110,0m2 đất lúa (LUK). |
VIII |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
2.210,0 |
2.030,0 |
- |
- |
180,0 |
|
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
Xã Yến Dương |
2.210,0 |
2.030,0 |
|
|
180,0 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án |
Căn cứ thực hiện dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Dự kiến nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
GHI CHÚ |
|||
Tổng diện tích sử dụng đất |
Chia ra các loại đất |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (7) +(8)+(9)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(11) |
|
Tổng |
|
31.333,0 |
31.333,0 |
- |
- |
|
||
I |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
13.510,0 |
13.510,0 |
- |
- |
|
|||
1 |
Công ty nhựa đường dầu khí Việt Nam |
Cụm công nghiệp Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Cụm công nghiệp Cẩm Giàng huyện Bạch Thông |
Xã Cẩm Giàng |
5.800,0 |
5.800,0 |
- |
- |
|
Công ty điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 từ vị trí 25 đến vị trí 102 đoạn Bắc Kạn-Nà Phặc |
Quyết định phê duyệt phương án đầu tư xây dựng số: 908/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 |
Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Tân Tú, thị trấn Phủ Thông |
590,0 |
590,0 |
|
|
|
|
3 |
Công ty điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực phường Xuất Hóa, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn; xã Quân Hà, huyện Bạch Thông |
Quyết định phê duyệt phương án đầu tư xây dựng số: 905/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 |
Xã Quân Hà |
120,0 |
120,0 |
|
|
|
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
Khu dân cư Nà Vài, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Bạch Thông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng sân thể thao, tạo mặt bằng Trạm Y tế, khu dân cư Nà Vài xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông |
Xã Quang Thuận |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
II |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
2.990,0 |
2.990,0 |
- |
- |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
Cầu Mảy Van và Cầu Slam Coóc, huyện Ngân Sơn |
Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án cầu Mảy Van và Cầu Slam Coóc, huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Nà Phặc, xã Thượng Quan |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
|
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực Thị trấn Nà Phặc, xã Trung Hòa, Vân Tùng, Thượng Quan, Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
Quyết định phê duyệt phương án đầu tư xây dựng số 903/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Các xã: Trung Hòa, Vân Tùng, Thượng Quan, Bằng Vân, thị trấn Nà Phặc |
490,0 |
490,0 |
|
|
|
III |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
4.370,0 |
4.370,0 |
- |
- |
|
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn |
Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì |
Xã Dương Sơn |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
Cầu Nà Mực, xã Văn Minh |
Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu Nà Mực, Xã Văn Minh, huyện Na Rì |
Xã Văn Minh |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Xây dựng nhà bảo vệ và kè chống sạt lở Trường Mầm non xã Quang Phong |
Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình:Xây dựng nhà bảo vệ và kè chống sạt lở Trường Mầm non xã Quang Phong, huyện Na Rì |
Xã Quang Phong |
400,0 |
400,0 |
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Na Rì |
Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường Nà Khun - Nà Bốc, xã Cường Lợi, huyện Na Rì |
Xã Cường Lợi |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
||
Ủy ban nhân dân thị trấn Yến Lạc |
Thay thế tấm đan, đổ bê tông đường ngõ xóm, thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Thay thế tấm đan, đổ bê tông đường ngõ xóm, thị trấn Yến Lạc |
Thị trấn Yến Lạc |
70,0 |
70,0 |
|
|
|
|
Ủy ban nhân dân xã Văn Minh |
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của Ủy ban nhân dân Huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục, phân bổ vốn từ nguồn sự nghiệp kinh tế hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 |
Xã Văn Minh |
400,0 |
400,0 |
|
|
|
||
IV |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
5.143,0 |
5.143,0 |
- |
- |
|
|
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Lắp đặt Recloser, LBS cho lưới điện trung áp huyện Chợ Đồn và huyện Chợ Mới |
Quyết định số 909/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Mai Lạp, Thanh Thịnh |
108,0 |
108,0 |
|
|
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Hòa Mục, Cao Kỳ, Quảng Chu, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới |
Quyết định số 904/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Hòa Mục, Cao Kỳ, Quảng Chu, thị trấn Đồng Tâm |
287,0 |
287,0 |
|
|
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Dự án Trạm kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Xã Quảng Chu |
4.748,0 |
4.748,0 |
|
|
|
V |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
2.830,0 |
2.830,0 |
- |
- |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
Hạng mục Xây dựng Cầu Nặm Cắt, thuộc Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - giai đoạn II |
Quyết định 1721/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Xã Dương Quang |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E26.1 đoạn từ máy cắt xuất tuyến đến vị trí 62 và từ vị trí 85A đến MC 101 do Điện lực thành phố Bắc Kạn quản lý |
Quyết định số 906/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các phường: Huyền Tụng, Sông Cầu, Xuất Hóa, xã Nông Thượng |
550,0 |
550,0 |
|
|
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực phường Xuất Hóa, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn; xã Quân Hà, huyện Bạch Thông |
Quyết định số 905/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Phường Xuất Hóa, xã Nông Thượng |
280,0 |
280,0 |
|
|
|
VI |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
460,0 |
460,0 |
- |
- |
|
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn (Xây dựng hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (giai đoạn 2)) |
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Cổ Linh, Công Bằng |
110,0 |
110,0 |
|
|
Công trình đã được thông qua tại các Nghị quyết Số: 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 (59.300m2); số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 (380m2); số 11/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 (25,000,0m2) nay bổ sung 110,0m2 đất lúa (LUK). |
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Xây dựng công trình vượt dòng phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông trên tuyến đường ĐT.258B đoạn tuyến Km36+00 - Km65+450 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chủ trương đầu tư dự án Xây dựng công trình vượt dòng phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông trên tuyến đường ĐT.258B đoạn tuyến Km36+00-Km65+450 |
Các xã: Bộc Bố, Giáo Hiệu, Công Bằng, Cao Tân |
350,0 |
350,0 |
|
|
Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 (12,000,0m2) nay bổ sung chuyển mục đích 350,0m2 đất trồng lúa |
VIII |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
2.030,0 |
2.030,0 |
- |
- |
|
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
Xã Yến Dương |
2.030,0 |
2.030,0 |
|
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án tại các Nghị quyết: Số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020, số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Điều chỉnh tên công trình, dự án |
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
Xây dựng hạ tầng di tích cấp Quốc gia Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án Tôn tạo, tu bổ di tích lịch sử Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
LOẠI BỎ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT SỐ 58/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2020
VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 71/NQ-HĐND NGÀY 06/8/2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên công trình, dự án |
Nghị quyết đã thông qua |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Loại bỏ diện tích đất trồng lúa (m²) |
Dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể (nay là Dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang) |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Phường Sông Cầu, xã Dương Quang |
4.500 |
Xã Đôn Phong |
11.000 |
||
Các xã: Đồng Phúc, Quảng Khê |
27.000 |
||
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Phường Sông Cầu và xã Dương Quang |
8.864,5 |
|
Các xã: Khang Ninh, Nam Mẫu |
50.000 |
||
Cộng |
101.364,5 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây