Nghị quyết 84/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
Nghị quyết 84/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
Số hiệu: | 84/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 10/05/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 84/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 10/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 5 năm 2022 |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 240/BC-KTNS ngày 9 tháng 5 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
Điều 1. Bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:
2. Bổ sung danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng 9.582 m2 đất ruộng lúa 01 vụ để thực hiện 01 dự án năm 2022 (có Biểu số 02 kèm theo).
Trong đó: Diện tích đất thu hồi giảm 22.075 m2, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất tăng 7.010 m2(có Biểu số 04 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ sáu thông qua ngày 10 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 ĐIều 62 Luật Đất Đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dung |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 = 5 +…+12 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TOÀN TỈNH |
|
152.138 |
37.000 |
|
|
|
3.500 |
|
|
111.638 |
|
|
|
I |
Huyện Mai Sơn |
|
61.518 |
37.000 |
|
|
|
3.500 |
|
|
21.018 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
Xã Cò Nòi |
11.000 |
|
|
|
|
3.500 |
|
|
7.500 |
Điểm c |
Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND huyện Mai Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
Ngân sách huyện (tiền cấp quyền sử dụng đất năm 2022 và vốn xây dựng cơ bản tập trung) |
2 |
Khu dân cư Ngã ba Chiềng Mai, huyện Mai Sơn |
Xã Chiềng Mai |
42.000 |
37.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
Điểm d |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND huyện Mai Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ngân sách huyện (tiền cấp quyền sử dụng đất năm 2022 và vốn xây dựng cơ bản tập trung) |
3 |
Dự án Đường tỉnh 113 (đoạn Phiêng Phụ - thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Xã Phiêng Cằm |
8.518 |
|
|
|
|
|
|
|
8.518 |
Điểm b |
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt dự án Đường tỉnh 113 (đoạn Phiêng Phụ - thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Ngân sách trung ương |
II |
Huyện Mộc Châu |
|
67.100 |
|
|
|
|
|
|
|
67.100 |
|
|
|
1 |
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường THPT Thảo Nguyên, huyện Mộc Châu |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Sơn La; Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Chiềng Sơn |
Xã Chiềng Sơn |
54.100 |
|
|
|
|
|
|
|
54.100 |
|
Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Mộc Châu |
Ngân sách huyện (nguồn thu tiền sử dụng đất) |
III |
Huyện Mường La |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
1 |
Hầm dẫn nước hạ lưu sau nhà máy thủy điện Mí Háng Tàu |
Xã Hua Trai, huyện Mường La |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
Điểm b |
Công văn 1175/UBND-KT ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Yên Bái |
Vốn tư nhân (Công ty TNHH Quang Đạt) |
IV |
Huyện Thuận Châu |
|
23.320 |
|
|
|
|
|
|
|
23.320 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trung Dũng, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu (đoạn Km0+450-Km0+800) |
Thị trấn Thuận Châu |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
Điểm b |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 |
Kinh phí đối với đô thị loại V nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách huyện |
2 |
Đường giao thông nội bộ trong khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu |
Thị trấn Thuận Châu |
12.600 |
|
|
|
|
|
|
|
12.600 |
Điểm b |
QĐ số 1259/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 |
XDCBTT ngân sách huyện, nguồn thu tiền SD đất |
Thị trấn Thuận Châu |
7.920 |
|
|
|
|
|
|
|
7.920 |
Điểm b |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 |
NSH + NST hỗ trợ |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích dự án (m2) |
Phân theo các loại đất (m2) |
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||||||
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng Đặc dung |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
|||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||
I |
Huyện Mộc Châu |
|
28.000 |
9.582 |
|
9.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Sang |
28.000 |
9.582 |
|
9.582 |
|
|
|
|
|
|
TMD |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Mộc Châu |
Vốn nhà đầu tư |
98.000 |
DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Nghị quyết ban hành thông qua |
Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Nguyên nhân, lý do không thực hiện |
||||||||
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
|||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||
|
Tổng |
|
|
99.500 |
99.500 |
|
|
|
|
|
|
399.300 |
|
I |
Thành phố Sơn La |
|
|
99.500 |
99.500 |
|
|
|
|
|
|
399.300 |
|
1 |
Dự án Khu đô thị Tây Nam thành phố Sơn La |
Xã Hua La và phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
99.500 |
99.500 |
|
|
|
|
|
|
399.300 |
Sau khi triển khai đo đạc, dự án có nhu cầu sử dụng khoảng 27 ha đất chuyên trồng lúa nước. Theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TÊN, ĐỊA ĐIỂM
THỰC HIỆN, DIỆN TÍCH THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) |
Tên dự án, địa điểm, diện tích, loại đất điều chỉnh, bổ sung (m2) |
So sánh diện tích sau điều chỉnh |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||||||||||||||
Văn bản cho phép |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Trong đó |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích thu hồi (m2) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, đặc dụng |
Trong đó |
Diện tích thu hồi |
Diện tích chuyển mục đích |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh |
Nguồn vốn |
||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) |
|||||||||||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
|
301.275 |
92.819 |
92.819 |
|
|
|
|
|
208.456 |
|
|
279.200 |
99.829 |
92.819 |
|
|
7.010 |
|
|
179.371 |
-22.075 |
7.010 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Sơn La |
|
7.800 |
|
|
|
|
|
|
|
7.800 |
|
|
7.800 |
7.010 |
|
|
|
7.010 |
|
|
790 |
|
7.010 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây và TBA 110kV Sơn La 2 |
Phường Chiềng Cơi |
24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
7.800 |
|
|
|
|
|
|
|
7.800 |
|
|
7.800 |
7.010 |
|
|
|
7.010 |
|
|
790 |
|
7.010 |
|
1810/QĐ-EVNNPC ngày 16/7/2021 |
Tổng Cty Điện lực Miền Bắc |
II |
Huyện Thuận Châu |
|
|
198.375 |
92.619 |
92.619 |
|
|
|
|
|
105.756 |
|
|
176.300 |
92.619 |
92.619 |
|
|
|
|
|
83.681 |
-22.075 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu ở tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu; theo QĐ số 3008/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 là Khu ở tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu) |
Xã Chiềng Ly, thị trấn Thuận Châu |
273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
133.375 |
92.419 |
92.419 |
|
|
|
|
|
40.956 |
|
111.300 |
92.419 |
92.419 |
|
|
|
|
|
18.881 |
-22.075 |
|
Điểm d |
3279/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh; QĐ số 5345/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND huyện |
Vốn nhà đầu tư |
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty huyện Sông Mã - Mường Chanh, Mai Sơn |
Xã Nậm Lầu |
24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
65.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
64.800 |
|
Xã Nậm Lầu; Xã Bản Lầm |
65.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
64.800 |
|
|
Điểm b |
1086/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh |
NS trung ương |
III |
Huyện Mai Sơn |
|
|
95.100 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
94.900 |
|
|
95.100 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
94.900 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty, huyện Sông Mã - Mường Chanh, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Xã Mường Chanh |
24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
95.100 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
94.900 |
|
Xã Chiềng Nơi |
95.100 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
94.900 |
|
|
Điểm b |
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 |
NS trung ương |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN
TÍCH THU HỒI ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT VÀ TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO
PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn
La)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) |
Diện tích, loại đất điều chỉnh, bổ sung (m2) |
So sánh diện tích sau điều chỉnh |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||||||||||||
Văn bản cho phép |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Trong đó |
Diện tích thu hồi (m2) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, đặc dụng |
Trong đó |
Diện tích thu hồi |
Diện tích chuyển mục đích |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh |
Nguồn vốn |
||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) |
|||||||||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
498.800 |
99.500 |
99.500 |
|
|
|
|
|
399.300 |
427.586 |
270.000 |
270.000 |
|
|
|
|
|
157.586 |
-71.214 |
170.500 |
|
|
|
||
I |
Thành phố Sơn La |
498.800 |
99.500 |
99.500 |
|
|
|
|
|
399.300 |
427.586 |
270.000 |
270.000 |
|
|
|
|
|
157.586 |
-71.214 |
170.500 |
|
|
|
||
1 |
Dự án Khu đô thị Tây Nam thành phố Sơn La |
Xã Hua La và phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
498.800 |
99.500 |
99.500 |
|
|
|
|
|
399.300 |
427.586 |
270.000 |
270.000 |
|
|
|
|
|
157.586 |
-71.214 |
170.500 |
|
723/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây