Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 79/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Quốc Chung |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 79/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Quốc Chung |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ -CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 834/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí bổ sung danh mục dự án xây dựng cải tạo, mở rộng đường giao thông ĐX8 và đường trục xã Yên Trung đoạn từ UBND xã đi Xuân Cai; xây dựng trường mầm non số 02 Yên Trung và xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Lãng, xã Yên Trung, huyện Yên Phong theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT), diện tích 1,5 ha vào danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021.
Điều 2. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh, như sau:
Tổng số có 331 dự án, diện tích 984,2 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 813,8 ha, đất trồng rừng 0,1 ha. Đối với 04 dự án chuyển mục đích sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa (tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 100,9 ha), UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận trước khi quyết định việc chuyển mục đích sử dụng theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ -CP.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thường lệ cuối năm 2021 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
1 |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
21,79 |
17,53 |
0,00 |
|
|
9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,25 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Nhà chứa Quan họ khu Khả Lễ |
UBND phường Võ Cường |
0,25 |
|
|
Võ Cường |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
2,42 |
0,82 |
0,00 |
|
|
2 |
Dự án xây dựng mở rộng trung tâm đào tạo bóng chuyền và bãi đỗ xe |
BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
0,82 |
0,82 |
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
3 |
Xây dựng trường Tiểu học Nam Sơn 2 (giai đoạn 2) |
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
1,60 |
|
|
Nam Sơn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất giao thông |
|
9,40 |
6,99 |
0,00 |
|
|
4 |
ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài và đấu giá quyền sử dụng đất theo quy hoạch (Trung tâm đăng kiểm cũ) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
1,20 |
1,20 |
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
5 |
Đường liên khu Khúc Toại-Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên (GĐ2) |
UBND phường Khúc Xuyên |
0,75 |
0,50 |
|
Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
6 |
Đường liên khu Khúc Toại-Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên (GĐ3) |
UBND phường Khúc Xuyên |
0,70 |
0,70 |
|
Khúc Xuyên |
Đăng ký mới |
7 |
Dự án ĐTXD đường giao thông khu Y Na (đoạn nối đường Lê Hồng Phong sang đường Âu Cơ) |
UBND phường Kinh Bắc |
0,50 |
0,50 |
|
Kinh Bắc |
Đăng ký mới |
8 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Trần |
UBND thành phố Bắc Ninh |
0,75 |
0,09 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
9 |
Xây dựng cầu Như Nguyệt |
Sở Giao thông Vận tải |
1,00 |
0,50 |
|
Đáp Cầu, Kim Chân |
Đăng ký mới |
10 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 |
Sở Giao thông vận tải |
3,0 |
2,5 |
|
TPBN |
Đăng ký mới |
11 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường hai đầu cầu |
Sở Giao thông vận tải |
1.5 |
1,00 |
|
Vân Dương |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất thủy lợi |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,22 |
0,22 |
0,00 |
|
|
12 |
Cải tạo đường dây 110kV 176 Đông Anh - Võ Cường - Yên phong |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,06 |
0,06 |
|
Võ Cường, Phong Khê |
Đăng ký mới |
13 |
Xây dựng các xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp 110kV Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,03 |
0,03 |
|
Phong Khê |
Đăng ký mới |
14 |
Cải tạo mạch vòng sau TBA 110kV Quế Võ, Quế Võ 3, Nam Sơn Hạp Lĩnh và Khắc Niệm để đảm bảo hỗ trợ cấp điện liên thông |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,03 |
0,03 |
|
TPBN |
Đăng ký mới |
15 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,10 |
0,10 |
|
TPBN |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
Đất chợ |
|
9,50 |
9,50 |
0,00 |
|
|
16 |
Chợ thành phố Bắc Ninh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh |
Doanh nghiệp |
9,50 |
9,50 |
|
Khắc Niệm, Võ Cường |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại đô thị |
|
70,03 |
51,80 |
0,12 |
|
|
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đã thu hồi theo dự án đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh tại phường Thị Cầu và giao cho phường Thị Cầu quản lý sang đất ở |
Các hộ gia đình, cá nhân |
0,12 |
|
0,12 |
Thị Cầu |
Đăng ký mới |
18 |
Xây dựng HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới (đợt 1) |
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
8,90 |
8,90 |
|
Kim Chân |
Đăng ký mới |
19 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hạp Lĩnh |
UBND phường Hạp Lĩnh |
0,02 |
|
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
20 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội |
Công ty vật liệu xây dựng cầu Ngà Bắc Ninh |
2,20 |
|
|
Vân Dương |
Đăng ký mới |
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở |
Các hộ gia đình, cá nhân |
12,44 |
|
|
Đáp Cầu, Hạp Lĩnh, Nam Sơn, Thị Cầu, Vạn An, Vân Dương |
Đăng ký mới |
22 |
Khu nhà ở tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND thành phố Bắc Ninh |
7,59 |
7,30 |
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
23 |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND phường Hòa Long |
2,00 |
1,90 |
|
Hòa Long, Vũ Ninh |
Đăng ký mới |
24 |
Xây dựng khu nhà ở |
UBND thành phố Bắc Ninh |
5,70 |
5,50 |
|
Hòa Long |
Đăng ký mới |
25 |
TTTM, VHTT, Kè hồ, HTKT khu nhà ở |
UBND thành phố Bắc Ninh |
5,46 |
4,30 |
|
Thị Cầu |
Đăng ký mới |
26 |
Khu nhà ở (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
4,10 |
3,90 |
|
Đại Phúc |
Đăng ký mới |
27 |
Khu nhà ở phường Hạp Lĩnh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
21,50 |
20,00 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 27 công trình, dự án |
|
91,82 |
69,33 |
0,12 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
I |
Đất quốc phòng |
|
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở BCH Quân sự phường Tương Giang |
UBND phường Tương Giang |
0,30 |
0,30 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở công an phường Châu Khê |
UBND phường Châu Khê |
0,30 |
0,30 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
3 |
Xây dựng trụ sở Công an phường Tương Giang |
UBND phường Tương Giang |
0,70 |
0,70 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
. |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
88,77 |
75,77 |
0,00 |
|
|
9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
2.22 |
2.22 |
0,00 |
|
|
4 |
Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu, phường Đông Ngàn |
UBND phường Đông Ngàn |
0,30 |
0,30 |
|
Đồng Ngàn |
Đăng ký mới |
5 |
Nhà văn hóa phố mới - Tân Hồng |
UBND phường Tân Hồng |
0,22 |
032 |
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
6 |
Nhà văn hóa khu phố Doi Sóc |
UBND phường Phù Chẩn |
0,50 |
0.50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
7 |
Nhà văn hóa khu phố Rích Gạo; khu văn hóa, thể thao khu phố Rích Gạo |
UBND phường Phù Chẩn |
0,70 |
0,70 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
8 |
Nhà văn hóa khu phố Phù Lộc |
UBND phường Phù Chẩn |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
8,20 |
8,00 |
0,00 |
|
|
9 |
Xây dựng đất y tế Hương Mạc (đồng Phán) |
UBND phường Hương Mạc |
0,50 |
0,50 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
10 |
Trạm y tế phường Phù Chẩn |
UBND phường Phù Chẩn |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
11 |
Trung tâm Y tế và nhà tang lễ thành phố Từ Sơn |
Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn |
7,20 |
7,00 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
4,05 |
3,80 |
0,00 |
|
|
12 |
Trường mầm non khu phố Phù Lưu, phường Đông Ngàn |
UBND phường Đông Ngàn |
0,30 |
0,30 |
|
Đông Ngàn |
Đăng ký mới |
13 |
Trường THCS Hương Mạc 2 |
UBND phường Hương Mạc |
3,10 |
3.10 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
14 |
Trường mầm non khu phố Đông Hương |
UBND phường Hương Mạc |
0,40 |
0,40 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
13 |
Trường Mầm non Doi Sốc, Phường Phù Chẩn |
UBND phường Phù Chẩn |
0,25 |
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất giao thông |
|
67,51 |
57,96 |
0,00 |
|
|
16 |
Đường TL287 đoạn từ xã Trung Nghĩa huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên Từ Sơn |
UBND thành phố |
2,50 |
2,00 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
17 |
ĐTXD tuyến đường liên phường Hương Mạc - Tam Sơn, thành phố Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 mới kết nối với ĐT.295 đi TT.Chờ huyện Yên Phong |
UBND thành phố |
5,60 |
5,60 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
18 |
QH đường nông thôn thôn Hương Mạc khu dịch vụ làng nghề |
Cty Cao Nguyên |
1,50 |
1,50 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
19 |
ĐTXD tuyến đường liên Phường Phù Khê-Hương Mạc, thành phố Từ Sơn(đoạn ĐT277 cũ đi ĐT277 mới) |
UBND thành phố |
2,10 |
2,10 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
20 |
Đường giao thông liên khu phố Phù Lộc - Rích Gạo |
UBND phường Phù Chẩn |
0,70 |
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
21 |
Đường Trục chính phường Phù Chẩn |
UBND phường Phù Chẩn |
2,50 |
2,50 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
22 |
Mở rộng đường giao thông T2 đoạn từ TL277 đi Đình Đôi |
UBND phường Phù Khê |
1,10 |
0,50 |
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
23 |
Xây dựng tuyến đường từ TL.295B đi qua UBND phường Tương Giang đến Cầu Hồi Quan, phường Tương Giang, thành phố Từ Sơn (L=1,9Km) |
Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn |
10,50 |
8,00 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
24 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp và mở rộng tuyến đường giao thông liên phường Tam Sơn - Tương Giang, thành phố Từ Sơn |
Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn |
8,25 |
6,00 |
|
Tam Sơn |
Đăng ký mới |
25 |
ĐTXD đường nội thị kết nối phường Trang Hạ với phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn |
3,76 |
3,76 |
|
Trang Hạ, Châu Khé |
Đăng ký mới |
26 |
Đầu tư xây dựng đường Hoàng Quốc Việt |
Sở Giao thông vận tải |
4,00 |
3,00 |
|
TPTS |
Đăng ký mới |
27 |
Đường dọc kênh B2 |
Công ty Thông Hiệp |
25,0 |
23,00 |
|
Châu Khê, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên, Tương Giang |
Đăng ký mới (TTCp đã cho phép) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất thủy lợi |
|
5.90 |
2,90 |
0,00 |
|
|
28 |
Cải tạo, nắn chỉnh kênh tiêu T6 Phường Đồng Nguyên |
UBND phường Đồng nguyên |
0,90 |
0,90 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
29 |
Kè Ao Đại Đình |
UBND phường Tân hồng |
1,00 |
1,00 |
|
Tân Hồng |
Đăng ký mới |
30 |
Trạm bơm Tri Phương II (Giai đoạn 2) phường Phù Chẩn |
UBND phường Phù Chẩn |
4,00 |
1,00 |
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,89 |
0,89 |
0,00 |
|
|
31 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường dây trung hạ áp và các TBA phụ tải để bán điện trực tiếp tại khu dân cư phía Nam thôn Đa Hội, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,03 |
0,03 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
32 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường dây trung hạ áp và các TBA phụ tải để bán điện trực tiếp tại khu dân cư phía Đông thôn Đa Hội, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,02 |
0,02 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
33 |
Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thành phố Từ Sơn, huyện Quế Võ |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,12 |
0,12 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
34 |
Tuyến hạ ngầm khoảng cột 51-53 đường dây 110KV Đông Anh - Yên Phong |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,04 |
0,04 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
35 |
Cải tạo CQT lưới điện trung, hạ áp thành phố Từ Sơn và huyện Yên Phong |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,06 |
0,06 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
36 |
Trạm biến áp 110KV Hanaka nhánh rẽ |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,62 |
0,62 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
Đất chợ |
|
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
37 |
Xây dựng chợ Phường Hương Mạc |
UBND phường Hương mạc |
0,20 |
0,20 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
4,10 |
4,10 |
0,00 |
|
|
38 |
Mở rộng lò đốt rác (bãi chung chuyển rác thải) |
UBND phường Hương Mạc |
1,20 |
1,20 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
39 |
QH bãi rác chất thải xây dựng(cạnh đồng Mang Cá) |
UBND phường Hương Mạc |
0,90 |
0,90 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
40 |
QH bãi rác chất thải rắn khu ngoài đê thôn Vĩnh Thọ |
UBND phường Hương Mạc |
2,00 |
2,00 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại đô thị |
|
48,01 |
40,66 |
0,00 |
|
|
41 |
Dự án đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Đa Vạn |
TTPTQĐ thành phố |
2,00 |
2,00 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
42 |
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn 4 vị trí Cảm Giang |
TTPTQĐ thành phố |
0,55 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
43 |
Khu nhà ở tại Phường Đồng Nguyên |
TTPTQĐ thành phố |
6,00 |
6,00 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
44 |
Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại Trung tâm phường |
UBND phường Tương Giang |
0,63 |
0,63 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
45 |
Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Trũng |
UBND phường Tương Giang |
2,76 |
2,76 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
46 |
Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại khu Am Đinh |
UBND phường Tương Giang |
1,88 |
1,88 |
|
Tương Giang |
Đăng ký mới |
47 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong khu dân cư sang đất ở |
UBND phường Hương Mạc |
5,40 |
0,00 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
48 |
QH đất ở khu đồng cây Duối thôn Vĩnh Thọ |
UBND phường Hương Mạc |
0,50 |
0,50 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
49 |
QH đất ở khu đồng Trúc gốc Nêu |
UBND phường Hương Mạc |
1,30 |
1,30 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
50 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (diện tích đất còn lại theo QDD392) |
UBND phường Hương Mạc |
0,09 |
0,09 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
SI |
Đấu giá QSD đất khu xen kẹt tạo vốn xây dựng nông thôn mới |
UBND phường Hương Mạc |
1,50 |
1,50 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
52 |
Quy hoạch đất ở khu phía Bắc thôn Hương mạc |
UBND phường Hương Mạc |
5,00 |
5,00 |
|
Hương Mạc |
Đăng ký mới |
53 |
Dự án đấu giá QSDĐ khu đất xen kẹp |
UBND Phường phù Chẩn |
0,40 |
|
|
Phù Chẩn |
Đăng ký mới |
54 |
Khu đô thị dịch vụ Lễ Xuyên |
Công ty Thông Hiệp |
20,00 |
19,00 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới (TTCP đã cho phép) |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
4.50 |
4,50 |
0,00 |
|
|
55 |
Trụ sở UBND phường Châu Khê |
UBND phường Châu Khê |
4,00 |
4,00 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
56 |
Mở rộng Trụ sở UBND-HĐND phường Phù Khê |
UBND phường Phù Khê |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Khê |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
1,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
57 |
Xây dựng chùa làng Nguyễn-Khu phố Nguyễn Giáo |
Khu phố Nguyễn Giáo |
1,00 |
|
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
4,92 |
3,62 |
0,00 |
|
|
58 |
QH nghĩa trang thôn Kim Bảng |
UBND phường Hương mạc |
1,30 |
|
|
Hương mạc |
Đăng ký mới |
59 |
Mở rộng nghĩa địa Trịnh Xá, Đa Vạn |
UBND phường Châu Khê |
3,62 |
3,62 |
|
Châu Khê |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
2,10 |
2,10 |
0,00 |
|
|
60 |
Xây dựng vùng cây xanh quanh chợ Hương Mạc |
UBND phường Hương Mạc |
0,20 |
0,20 |
|
Hương mạc |
Đăng ký mới |
61 |
Công viên cây xanh hồ điều hòa khu phố Dương Sơn |
Ban QL các DAXD thành phố Từ Sơn |
1,90 |
1,90 |
|
Tam Sơn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 61 dự án |
|
154,70 |
132,05 |
0,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
1 |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
8,77 |
8,77 |
0,00 |
|
|
|
Đất khu thương mại, dịch vụ tổng hợp |
BQL dự án huyện |
7,00 |
7,00 |
|
Lim |
Đăng ký mới |
2 |
Bãi đỗ xe, trạm kinh doanh xăng dầu, khu DVTH phục vụ KCN |
CTCPĐT Tràng An |
0,30 |
030 |
|
Nội Duệ |
Đăng ký mới |
3 |
Bãi tập kết cát VLXD |
UBND xã Minh Đạo |
1,47 |
1,47 |
|
Minh Đạo |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
16,95 |
16,95 |
0,00 |
|
|
4 |
Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm, kinh doanh; gia công mỏng, thanh cửa nhựa (đợt 2) |
Công ty Mai Phương (TNHH) |
0,07 |
0,07 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
5 |
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Thanh Quỳnh |
2,61 |
2,61 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
6 |
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Mai Phương (TNHH) |
3,74 |
3,74 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
7 |
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Anh Sơn; |
1,74 |
1,74 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
8 |
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty Lưu Gia Bắc Ninh |
2,00 |
2,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
9 |
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty TNHH TM vận tải Trọng Tín |
1,74 |
1,74 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
10 |
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty TNHH thời đại MĐKH |
3,05 |
3,05 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
11 |
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ |
Công ty cổ phần Công nghiệp Việt Cường |
2,00 |
2,00 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
65,78 |
45,42 |
0,00 |
|
|
9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
16,99 |
16,99 |
0,00 |
|
|
12 |
BDA Tiên Du |
9,70 |
9,70 |
|
Thị trấn Lim |
Đăng ký mới |
|
13 |
Nhà văn hóa Thôn Tư Chi |
UBND xã Tân Chi |
1,50 |
1,50 |
|
Tân Chi |
Đăng ký mới |
14 |
Nhà văn hóa thôn Chi Đống |
UBND xã Tân Chi |
0,49 |
0,49 |
|
Tân Chi |
Đăng ký mới |
15 |
Khu văn hóa, thể dục thể thao và công viên cây xanh thôn Chi Hồ |
UBND xã Tân Chi |
3,00 |
3,00 |
|
Tân Chi |
Đăng ký mới |
16 |
Khu văn hóa, thể thao, bãi đỗ xe thôn Giáo |
UBND xã Tri Phương |
1,10 |
1,10 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
17 |
Khu văn hóa, thể thao, bãi đỗ xe thôn Cao Đình |
UBND xã Tri Phương |
1,20 |
1,20 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
3,70 |
3,70 |
0,00 |
|
|
18 |
Trường Mầm non Hoàn Sơn 3 |
UBND xã |
1,70 |
1,70 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
19 |
Trường tiểu học Hoàn Sơn 2 |
UBND xã |
2,00 |
2,00 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
1,65 |
1,65 |
0,00 |
|
|
20 |
Sân vận động thể dục thể thao xã Hoàn Sơn |
UBND xã |
1,65 |
1,65 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất giao thông |
|
28,22 |
20,86 |
0,00 |
|
|
21 |
Đầu tư xây dựng đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự mới và Làng đại học 1 (giai đoạn 1) |
BDA Tiên Du |
3,52 |
3,52 |
|
Thị trấn Lim |
Đăng ký mới |
22 |
Đường vành đai thị trấn Lim (từ TL295B đến chân cầu vượt xã Liên Bão) |
BDA Tiên Du |
6,00 |
5,00 |
|
Thị trấn Lim |
Đăng ký mới |
23 |
Đường dọc kênh tiêu từ TL295B đi ĐT1 mới |
BDA Tiên Du |
6,00 |
3,00 |
|
xa Nội Duệ |
Đăng ký mới |
24 |
Đường giao thông nông thôn xã Tân Chi |
UBND xã Tân Chi |
0,30 |
0,30 |
|
Tân Chi |
Đăng ký mới |
25 |
Các tuyến đường giao thông xã Tri Phương |
UBND xã Tri Phương |
3,20 |
3,00 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới |
26 |
Đường giao thông liên thôn Long Khám - Long Văn |
UBND xã |
0,50 |
|
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
27 |
Đường giao thông tuyến trục thôn Đại Tảo |
UBND xã |
0,20 |
|
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
28 |
ĐT 287 đoạn từ xã Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (lý trình Km5+00 - Km 8+650) |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
7,00 |
5,50 |
|
Hoàn Sơn, Phật Tích, Cảnh Hưng |
Đăng ký mới |
29 |
Đường Đại Đồng Cống Bựu, huyện Tiên Du (phần còn lại) |
BDA Tiên Du |
0,50 |
0,50 |
|
Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
30 |
Đường giao thông ZT04 giai đoạn 2 |
UBND xã |
1,00 |
0,04 |
|
Phật Tích |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất thủy lợi |
|
14,30 |
1,30 |
0,00 |
|
|
31 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải huyện Tiên Du (lưu vực Phú Lâm) |
BDA Tiên Du |
1,30 |
1,30 |
|
Phú Lâm, thị trấn Lim, Liên Bão, Nội Duệ, Hoàn Sơn |
Đăng ký mới |
32 |
Trạm bơm Tri Phương II |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
13,00 |
0,00 |
|
Tri Phương |
Đăng ký mới (bổ sung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,92 |
0,92 |
0,00 |
|
|
33 |
Nâng cao năng lực chuyền tải đường dây 110kV Bắc Ninh- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Cty Điện lực Bắc Ninh |
0,15 |
0,15 |
|
TT Lim, Phú Lâm |
Đăng ký mới |
34 |
Xây dựng nhà điều hành sản xuất Điện lực Tiên Du |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,30 |
0,30 |
|
TT Lim |
Đăng ký mới |
35 |
Cải tạo đường dây 110Kv 176 Đông Anh- Võ Cường- Yên Phong |
Điện lực MB |
0,02 |
0,02 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
36 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Ninh 4 |
Ban QLDA Phát triển điện lực |
0,15 |
0,15 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
37 |
Xuất tuyến 35kvV sau TBA 110kV Tiên Du |
Ban QLDA Phát triển điện lực |
0,10 |
0,10 |
|
Huyện Tiên Du |
Đăng ký mới |
38 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới diện trung áp 35kV và 22kV sau các TBA 110kv Gia Lương (E27.2); Tiên Sơn (E27.1); Võ Cường (E7.4) và Thuận Thành 2 (E27.22) theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,10 |
0,10 |
|
Huyện Tiên Du |
Đăng ký mới |
39 |
Xây dựng các xuất tuyến 22kV sau trạm biến áp 110kV Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,10 |
0,10 |
|
Huyện Tiên Du |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
40 |
Chợ và khu thương mại |
UBND xa Việt Đoàn |
1,90 |
1.80 |
|
Việt Đoàn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại nông thôn |
|
8,13 |
4,00 |
0,00 |
|
|
41 |
Các điểm xen kẹp trên địa bàn xã Đại Đồng |
BDA Tiên Du |
0,73 |
0,50 |
|
Đại Đồng |
Đăng ký mới |
42 |
Dự án đất xen kẹp xã Phú Lâm |
UBND xã |
7,40 |
3,50 |
|
Phú Lâm |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất ở tại đô thị |
|
0,78 |
0,00 |
0,00 |
|
|
43 |
Đất ở đấu giá QSDĐ (Bệnh viện huyện cũ) |
BDA Tiên Du |
0,78 |
|
|
Thị trấn Lim |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 43 công trình, dự án |
|
100,41 |
75,14 |
0,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG
CỘNG NĂM 2022 HUYỆN QUẾ VÕ
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư /Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích(ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
1 |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,95 |
0,90 |
0,00 |
|
|
1 |
ĐTXD xây dựng khu TMDV vận tải và nhà hàng ăn uống |
Công ty Thống nhất |
0,95 |
0,90 |
|
Cách Bi |
Đăng ký mới |
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
22,13 |
19,03 |
0,00 |
|
|
9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
7,37 |
7,17 |
0,00 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng trường mầm non tại thôn Trạc Nhiệt |
UBND xã Mộ Đạo |
1,00 |
1,00 |
|
Mộ Đạo |
Đăng ký mới |
3 |
Đầu tư xây dựng trường trung học cơ sở |
UBND xã Mộ Đạo |
1,50 |
1,50 |
|
Mộ Đạo |
Đăng ký mới |
4 |
Xây dựng trường mầm non trung tâm xã |
UBND xã Việt Thống |
0,17 |
0,17 |
|
Việt Thống |
Đăng ký mới |
5 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở |
UBND xã Việt Thống |
0,50 |
0,30 |
|
Việt Thống |
Đăng ký mới |
6 |
Xây dựng trường tiểu học |
UBND xã Nhân Hòa |
2,20 |
2,00 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
7 |
Xây dựng trường trung học cơ sở |
UBND xã Nhân Hòa |
1,00 |
1,00 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
8 |
Xây dựng trường mầm non thôn Lầy Thị, Hôm, Phú Lão |
UBND xã Đào Viên |
1,00 |
1,00 |
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất giao thông |
|
12,00 |
10,10 |
0,00 |
|
|
9 |
Đường liên xã trước cửa UBND xã di Tân Chi, huyện Tiên Du |
BQL DA huyện Quế Võ |
2,00 |
1,50 |
|
Hán Quảng |
Đăng ký mới |
10 |
ĐTXD ĐT 278 đoạn từ QL18 xã Phượng mao đến ĐT 287 xã Yên Giả |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
9,40 |
8,00 |
|
Quế Võ |
Đăng ký mới |
11 |
Đầu tư nâng cấp, cải tạo đường T9 và đường giao thông ngõ xóm thôn Hà Liễu |
UBND xã Phương Liễu |
0,10 |
0,10 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
12 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường hai đầu cầu |
Sở Giao thông vận tải |
0,50 |
0,50 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất thủy lợi |
|
1,00 |
- |
|
|
|
13 |
Đắp cơ đê phía đồng chống sùi đùn kè Phúc Lộc đoạn K10+000 ÷ K10+600 đê ba xã |
Phòng NN và PTNT |
1,00 |
- |
|
Châu Phong |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Đất thủy năng lượng |
|
0,66 |
0,66 |
0,00 |
|
|
14 |
Đường dây và TBA 110kV Vạn Ninh |
Ban QLDA lưới điện |
0,40 |
0,40 |
|
Châu Phong |
Đăng ký mới |
15 |
Nâng cao KNTT nhánh rẽ Gia Lương và Bình Định |
Ban QLDA lưới điện |
0,06 |
0,06 |
|
Đào Viên, Cách Bi |
Đăng ký mới |
16 |
Xuất tuyến 35KV sau TBA 110 Đại kim |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,20 |
0,20 |
|
Đại Xuân, Việt Thống, Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
Đất chợ |
|
1,10 |
1,10 |
0,00 |
|
|
17 |
Chợ Cách Bi |
UBND xã Cách Bi |
0,60 |
0,60 |
|
Cách Bi |
Đăng ký mới |
18 |
Chợ Hữu Bằng |
UBND xã Ngọc Xá |
0,50 |
0,50 |
|
Ngọc Xá |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
105,81 |
97,81 |
0,00 |
|
|
19 |
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND xã Việt Hùng |
5,91 |
5,91 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
20 |
Khu đất xen kẹp để lập dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ |
UBND xã Việt Hùng |
1,76 |
1,76 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
21 |
Xây dựng HTKT khu nhà ở xã Việt hùng để đấu giá QSDĐ |
UBND xã Việt Hùng |
4,20 |
4,20 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
22 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ, khu văn hóa, thể thao, bãi đỗ xe, chợ tại thôn Guột |
UBND xã Việt Hùng |
8,10 |
8,10 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
23 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn |
UBND xã Việt Hùng |
9,80 |
8,80 |
|
Việt Hùng |
Đăng ký mới |
24 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Yên Lâm |
UBND xã Bằng An |
7,50 |
7,30 |
|
Bằng An |
Đăng ký mới |
25 |
Dự án DTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn La Miệt |
UBND xã Yên Giả |
8,60 |
8,60 |
|
Yên Giả |
Đăng ký mới |
26 |
Chuyển mục đích sử dụng đất (Từ đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở) |
UBND các xã |
0,20 |
|
|
Phố Mới, Đại Xuân, Đào Viên |
Đăng ký mới |
27 |
ĐTXD Khu đô thị tại xã Nhân Hòa, Phương Liễu và Đại Xuân |
UBND huyện Quế Võ |
44,94 |
38,94 |
|
Nhân Hòa, Phương Liễu, Đại Xuân |
Đăng ký mới |
28 |
Xây dựng khu nhà ở xã hội |
Công ty TNHH dịch vụ và đầu tư Thiên An |
2,00 |
1,90 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
29 |
Khu nhà ở thôn Giang Liễu |
UBND xã Phương Liễu |
8,30 |
8,00 |
|
Phương Liễu |
Đăng ký mới |
30 |
Khu nhà ở |
UBND huyện Quế võ |
4,50 |
4,30 |
|
Bằng An |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại đô thị |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
3,50 |
1,00 |
0,00 |
|
|
31 |
Xây dựng chùa Công Cối |
UBND xã Đại Xuân |
0,50 |
|
|
Đại Xuân |
Đăng ký mới |
32 |
Mở rộng chùa thôn Đông Du Núi, thôn Trong, thôn Ngoài |
UBND xã Đào Viên |
3,00 |
1,00 |
|
Đào Viên |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
33 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Thị Thôn |
UBND xã Hán Quảng |
1,00 |
1,00 |
|
Hán Quảng |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
34 |
Xây dựng hồ Sinh Thái (hồ Công Do) thôn Hiền Lương |
UBND xã Phù Lương |
1,30 |
|
|
Phù Lương |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất nông nghiệp khác |
|
5,60 |
5,60 |
0,00 |
|
|
35 |
Chuyển đổi diện tích đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
UBND xã Nhân Hòa |
0,60 |
0,60 |
|
Nhân Hòa |
Đăng ký mới |
36 |
Dự án trang trại trồng rau sạch theo công nghệ mới, kết hợp chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
UBND xã Đại Xuân |
5,00 |
5,00 |
|
Đại Xuân |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 36 công trình, dự án |
|
140.29 |
125,34 |
0,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN LƯƠNG TÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
1 |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
10,00 |
9,50 |
0,00 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Phú |
UBND huyện Lương Tài |
10,00 |
9,50 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
9,44 |
5,90 |
0,00 |
|
|
2 |
Khu thương mại dịch vụ (Đấu giá khó canh tác đường nội thị) |
UBND huyện Lương Tài |
0,20 |
0,20 |
|
Thị trấn Thừa |
Đăng ký mới |
3 |
Cơ sở kinh doanh thương mại và dịch vụ chế biến thực phẩm |
UBND huyện Lương Tài |
0,50 |
0,50 |
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
4 |
Xây dựng trung tâm thương mại dịch vụ |
UBND huyện Lương Tài |
5,00 |
4,00 |
|
Binh Định |
Đăng ký mới |
5 |
Đầu tư xây dựng khách sạn nghỉ dưỡng và dịch vụ |
UBND huyện Lương Tài |
1,20 |
1,20 |
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
6 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng xã Trung kênh |
UBND huyện Lương Tài |
2,54 |
|
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
17,62 |
17,09 |
0,00 |
|
|
9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
4,09 |
3,89 |
0,00 |
|
|
7 |
Trung Tâm văn hóa thể thao thôn Ngọc Quan |
UBND xã Lâm Thao |
1,60 |
1,60 |
|
Lâm Thao |
Đăng ký mới |
8 |
Nhà văn hóa thôn Phú Trên |
UBND xã Phú Hoà |
0,38 |
0,38 |
|
Phú Hoà |
Đăng ký mới |
9 |
Nhà văn hóa thôn Duyện Dương |
UBND xã Phú Hoà |
0,15 |
0,15 |
|
Phú Hoà |
Đăng ký mới |
10 |
Nhà văn hóa Trinh Khê |
UBND xã Trung Chính |
0,35 |
0,35 |
|
Trung Chính |
Đăng ký mới |
11 |
Nhà văn hóa thôn Phú Thọ |
UBND xã Quảng Phú |
0,03 |
0,03 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
12 |
Nhà văn hóa thôn Tuyên Bá |
UBND xã Quảng Phú |
0,05 |
0,05 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
13 |
Nhà văn hóa thôn trình Khê |
UBND xã Trung Chính |
0,25 |
0,25 |
|
Trung Chính |
Đăng ký mới |
14 |
Trung tâm văn hóa TT Thôn Cáp Trên |
UBND xã Trung Kênh |
0,38 |
0,38 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
15 |
Trung tâm văn hóa TT Thôn Cáp Hạ |
UBND xã Trung Kênh |
0,40 |
0,40 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
16 |
Trung tâm văn hóa TT Thôn Quan Kênh |
UBND xã Trung Kênh |
0,50 |
0,30 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
3,70 |
3,60 |
0,00 |
|
|
17 |
Trường Mầm non xã Bình Định (Ngô Phần) |
UBND xã Bình Định |
0,50 |
0,50 |
|
Bình Định |
Đăng Ký mới |
18 |
Trường Mầm non xã Bình Định (Ngọc Trì) |
UBND xã Bình Định |
0,83 |
0,76 |
|
Bình Định |
Đăng Ký mới |
19 |
Trường tiểu học số 1 Bình Định |
UBND xã Bình Định |
0,60 |
0,60 |
|
Bình Định |
Đăng Ký mới |
20 |
Trường mầm non Hoa Hồng - Quảng phú |
UBND xã Quảng Phú |
0,24 |
0,24 |
|
Quảng Phú |
Đăng Ký mới |
21 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Lương tài số 2 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh |
1,50 |
1,50 |
|
Trung Kênh |
Đăng Ký mới |
22 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Trung Chính |
UBND xã Trung Chính |
0,03 |
|
|
Trung Chính |
Đăng Ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
1.24 |
1.24 |
0,00 |
|
|
23 |
Khu thể dục, thể thao thôn Ngô Phần |
UBND xã Bình Định |
0,50 |
0,50 |
|
Bình Định |
Đăng Ký mới |
24 |
Khu thể dục, thể thao thôn Quảng cầu |
UBND xã Bình Định |
0,25 |
0,25 |
|
Bình Định |
Đăng Ký mới |
25 |
Khu thể dục, thể thao thôn Cổ Lãm |
UBND xã Bình Định |
0,49 |
0,49 |
|
Bình Định |
Đăng Ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất giao thông |
|
8,53 |
8,30 |
0,00 |
|
|
26 |
Quốc lộ 17 (Cầu kênh Vàng và đường dẫn) |
Ban QL các DAXD Huyện |
7,50 |
7,50 |
|
An Thịnh, Trung Kênh |
Đăng ký mới |
27 |
Mở rộng đường trục xã Trung Chính (Đoạn từ thôn Đan Quế đi chùa Liên Khương đi Trình Khê) |
Ban QL các DAXD Huyện |
0,03 |
|
|
Trung Chính |
Đăng ký mới |
28 |
Xây dựng tuyến đường Phượng Giáo - Trường Hàn Thuyên |
Ban QL các DAXD Huyện |
1,00 |
0,80 |
|
TT Thứa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất thủy lợi |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,06 |
0,06 |
0,00 |
|
|
29 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV nhánh rẽ Gia Lương - Bình Định |
Ban QLDA lưới điện |
0,06 |
0,06 |
|
Bình Định, Quảng Phú |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
94,53 |
85,43 |
0,00 |
|
|
30 |
Khu đấu giá QSDĐ tại thôn An Trụ |
UBND xã An Thịnh |
2,80 |
280 |
|
An Thịnh |
Đăng ký mới |
31 |
Khu nhà ở thôn Phú Trên - xã Phú Hoà |
UBND xã Phú Hòa |
7,14 |
7,14 |
|
Phú Hoà |
Đăng ký mới |
32 |
Khu nhà ở thôn Tĩnh Xá - xã phú Hoà |
UBND xã Phú Hoà |
6,86 |
6,86 |
|
Phú Hoà |
Đăng ký mới |
33 |
Dự án đấu giá đất thôn Thanh Gia |
UBND xã Quảng Phú |
1,90 |
1,90 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
34 |
Dự án đấu giá đất thôn Quảng Bố khu 1 |
UBND xã Quảng Phú |
1,80 |
1,80 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
35 |
Dự án đấu giá đất thôn Quảng Bố khu 2 |
UBND xã Quảng Phú |
1,60 |
1,60 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
36 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đống Trầu |
UBND xã Trừng Xá |
6,33 |
6,33 |
|
Trừng Xá |
Đăng ký mới |
37 |
Khu nhà ở đấu giá thôn Quảng Bố (Cụm công nghiệp cũ) |
xã Quảng Phú |
8,10 |
7,50 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
38 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Trung kênh |
UBND xã Trung kênh |
7,80 |
6,50 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
39 |
Khu đấu giá QSDĐ tại thôn Thanh Lâm, xã An Thịnh |
UBND xã An Thịnh |
4,10 |
4,10 |
|
An Thịnh |
Đăng ký mới |
40 |
Khu nhà ở thôn Tuyên Bá, xã Quảng Phú |
UBND xã Quảng Phú |
8,00 |
8,00 |
|
Quảng Phú |
Đăng ký mới |
41 |
Khu nhà ở thôn Cáp Trên, Cáp Hạ, xã Trung Kênh |
UBND xã Trung Kênh |
4,00 |
3,00 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
42 |
Khu nhà ở xã Mỹ Hương |
UBND xã Mỹ Hương |
5,40 |
5,40 |
|
Mỹ Hương |
Đăng ký mới |
43 |
Khu nhà ở phía đông đường ĐT.280 mới xã Tân Lãng |
UBND xã Tân Lãng |
3,50 |
3,50 |
|
Tân Lãng |
Đăng ký mới |
44 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ phía đồng đường ĐT.284 |
UBND xã Trung Chính |
9,00 |
8,00 |
|
Trung Chính |
Đăng ký mới |
45 |
Đấu giá QSDĐ thị trấn Thứa và xã Tân Lãng (Thuộc xã Tân Lãng) |
UBND huyện Lương Tài |
3,10 |
3,10 |
|
Tân Lãng |
Đăng ký mới |
46 |
Đấu giá QSDĐ thôn Hoàng Kênh, xã Trung Kênh |
UBND xã Trung Kênh |
2,90 |
2,90 |
|
Trung Kênh |
Đăng ký mới |
47 |
Đấu giá QSDĐ thôn My Xuyên, xã Mỹ Hương |
UBND xã Mỹ Hương |
5,00 |
5,00 |
|
Mỹ Hương |
Đăng ký mới |
48 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất ở tại các xã trên địa bàn huyện |
Hộ gia đình cá nhân |
5,20 |
|
|
Các xã trên địa bàn huyện Lương Tài |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại đô thị |
|
27,70 |
26,60 |
0,00 |
|
|
49 |
Khu đô thị phía bắc sông Thứa |
UBND huyện Lương Tài |
8,60 |
7,50 |
|
Thị trấn Thứa |
Đăng ký mới |
50 |
Khu đô thị thị trấn Thứa |
UBND thị trấn Thứa |
5,10 |
5,10 |
|
Thị trấn Thứa |
Đăng ký mới |
51 |
Khu đô thị dịch vụ thương mại hỗ hợp |
UBND huyện Lương Tài |
10,90 |
10,90 |
|
Thị trấn Thứa |
Đăng ký mới |
52 |
Đấu giá QSDĐ thị trấn Thứa và xã Tân Lăng (Thuộc Thị trấn Thứa) |
UBND thị trấn Thứa |
3,10 |
3,10 |
|
Thị trấn Thứa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
53 |
Trung tâm hội nghị huyện Lương Tài |
Ban QL các DAXD Huyện |
2,00 |
2,00 |
|
Thị trấn Thứa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 53 công trình, dự án |
|
161,29 |
146,52 |
0,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN GIA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
1 |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,40 |
0,40 |
0,00 |
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ |
UBND huyện Gia Bình |
0,40 |
0,40 |
|
Nhân Thắng |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0,85 |
0,80 |
0,00 |
|
|
2 |
Nhà máy nước Đại Lai |
Sở NN&PTNT |
0,85 |
0,80 |
|
Đại Lai |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
27,81 |
26,28 |
0,00 |
|
|
9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
3 |
Trung tâm văn hóa thôn Ngăm Mạc |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
0,50 |
0,50 |
|
Lãng Ngâm |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
1,30 |
1,30 |
0,00 |
|
|
4 |
Trường mầm non Hoàng Đăng Miện |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
1,30 |
1,30 |
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất giao thông |
|
25,05 |
23,52 |
0,00 |
|
|
5 |
Dự án ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn 2 đầu cầu, kết nối 2 tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương |
Sở GTVT |
4,00 |
3,50 |
|
Huyện Gia Bình |
Đăng ký mới |
6 |
Đường 282B đoạn từ ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
9,00 |
9,00 |
|
Vạn Ninh, Đại Lai |
Đăng ký mới |
7 |
Đường Cao Lỗ Vương kéo dài đi Đại Bái và tuyến nhánh |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
10,00 |
9,00 |
|
TT Gia Bình, xã Đại Bái |
Đăng ký mới |
8 |
Đường phía Tây thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình (từ TL282B đến đường Cao Lỗ Vương) |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
2,00 |
2,00 |
|
TT Gia Bình |
Đăng ký mới |
9 |
ĐTXD hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu du lịch Thiên Thai. |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
0,05 |
0,02 |
|
Đông Cứu |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất thủy lợi |
|
0.00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,96 |
0,96 |
0,00 |
|
|
10 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV nhánh rẽ Gia Lương - Bình Định |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,20 |
03 |
|
Giang Sơn; Song Giang; Đông Cứu; TT Gia Bình; Đại Bái; Quỳnh Phú |
Đăng ký mới |
11 |
Đường dây và TBA 110kV Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,64 |
0,64 |
|
Đại Bái |
Đăng ký mới |
12 |
Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Bắc Ninh 5 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,12 |
0,12 |
|
Đại Bái |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
2,50 |
0,00 |
0,00 |
|
|
13 |
Khu di tích lịch sử đền Tướng quân Cao Lỗ Vương |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
2,50 |
|
|
Cao Đức |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại nông thôn |
|
5,98 |
5,83 |
0,00 |
|
|
14 |
Khu nhà ở thôn Ngâm Lương tại xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình để đấu giá QSDĐ tạo vốn |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
4,83 |
4,83 |
|
Lãng Ngâm |
Đăng ký mới |
15 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đại Bái tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND xã Đại Bái |
1,15 |
1,00 |
|
Đại Bái |
ĐK mới bổ sung |
16 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND xã Quỳnh Phú |
2,70 |
2,50 |
|
Quỳnh Phú |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất ở tại đô thị |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,26 |
0,00 |
0,00 |
|
|
17 |
ĐTXD trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đông Cứu |
UBND xã Đông Cứu |
0,26 |
|
|
Đông Cứu |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,00 |
0.00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
1,90 |
0,60 |
0,00 |
|
|
18 |
Khu khuôn viên cây xanh phía nam trung tâm văn hóa thể thao huyện Gia Bình |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
0,60 |
0,60 |
|
TT Gia Bình, Quỳnh Phú |
Đăng ký mới |
19 |
ĐTXD Hồ điều hòa, khuôn viên cây xanh trung tâm |
BQL các DAXD huyện Gia Bình |
1,30 |
|
|
Vạn Ninh |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 19 công trình, dự án |
|
39,70 |
33,91 |
0,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN THUẬN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
1 |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
|
1,70 |
1,10 |
0 ,00 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở Công an xã Hà Mãn |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
0,20 |
0,20 |
|
Hà Mãn |
Đăng ký mới |
2 |
Mở rộng Trụ sở Công an huyện |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
1,50 |
0,90 |
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
9,80 |
9,00 |
0,00 |
|
|
3 |
Cụm Công nghiệp làng nghề xã Song Hồ |
UBND huyện Thuận Thành |
9,80 |
9,00 |
|
Song Hồ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
12,78 |
11,68 |
0,00 |
|
|
4 |
Khu trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp |
Công ty CPXD TM Hùng Vỹ |
6,80 |
6,30 |
|
TT .Hồ, Gia Đông |
Đăng ký mới |
5 |
Trung tâm tổ chức sự kiện tiệc cưới |
Công ty CP ĐT Đức Thắng Bắc Ninh |
3,50 |
3,10 |
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
6 |
Công trình thương mại (giới thiệu sản phẩm và kinh doanh các loại sản phẩm, điện tử công nghiệp và sản phẩm công nghiệp khác) |
Công ty Tươi sáng (TNHH) |
0,48 |
0,48 |
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
7 |
Khu thương mại dịch vụ |
Công ty TNHH TM và DV Thiện Tâm Thuận Thành |
2,00 |
1,80 |
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
8 |
Khu sản xuất kinh doanh xã Xuân Lâm |
UBND xã Xuân Lâm |
0,50 |
0,50 |
|
Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
16,40 |
12,90 |
0,00 |
|
|
9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,50 |
0,00 |
0,00 |
|
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng khu văn hóa thể thao |
UBND xã Gia Đông |
0,50 |
|
|
Gia Đông |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
10 |
Phòng khám đa khoa hoàn mỹ |
CTCP bệnh viện quốc tế Hoàn Mỹ |
0,50 |
0,50 |
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đất Xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,90 |
0,90 |
0,00 |
|
|
11 |
Mở rộng trường THCS thị trấn Hồ |
UBND TT.Hồ |
0,40 |
0,40 |
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
12 |
Dự án mở rộng trường tiểu học xã Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
0,50 |
0,50 |
|
Hà Mãn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất xây dựng cơ sở dịch và xã hội |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất giao thông |
|
9,80 |
6,90 |
0,00 |
|
|
13 |
Đường GTNT thôn Dực Vy giai đoạn 2 |
UBND xã Hoài Thượng |
0,50 |
0,00 |
|
Hoài Thượng |
Đăng ký mới |
14 |
Đường GT trục xã đoạn Thôn Ngọ Xá - Thôn TT Áp |
UBND xã Hoài Thượng |
0,80 |
0,00 |
|
Hoài Thượng |
Đăng ký mới |
15 |
Đường giao thông từ TL 280 đi QL 17 |
Ban QLDA Xây dựng huyện |
6,00 |
5,00 |
|
Hoài Thượng, Mão Điền, An Binh |
Đăng ký mới |
16 |
Đường giao thông từ cầu Thụy Mão về Ao Bản Đạo đi Cầu Thờ |
Ban QLDA Xây dựng huyện |
2,50 |
1,90 |
|
Mão Điền |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất thủy lợi |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
4,70 |
4,60 |
0,00 |
|
|
17 |
Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Bắc Ninh 5, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty điện lực Bắc Ninh |
0,70 |
0,70 |
|
Gia Đông, Nguyệt Đức, Ngũ Thái, Song Liễu, Nghĩa Đạo |
Đăng ký mới |
18 |
Trạm biến áp 220kV Bắc Ninh 5 và đường dây đấu nối |
BQLDA các công trình điện miền Bắc |
4,00 |
3,90 |
|
Mão Điền |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
22,00 |
18,85 |
0,00 |
|
|
19 |
Dự án trồng cây xanh xung quanh Khu xử lý rác thải |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,00 |
0,80 |
|
Hà Mãn, Ngũ Thái |
Đăng ký mới bổ sung |
20 |
Nhà máy chất thải rắn xây dựng |
UBND huyện |
9,50 |
8,55 |
|
Trạm Lộ |
Đăng ký mới |
21 |
Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt huyện Thuận Thành |
UBND huyện |
11,50 |
9,50 |
|
Trạm Lộ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
78,90 |
37,93 |
0,00 |
|
|
22 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND xã An Binh |
2,50 |
2,25 |
|
An Bình |
Đăng ký mới |
23 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng khu nhà ở thôn Nghi Khúc |
UBND xã An Bình |
6,80 |
6,50 |
|
An Bình Đại Đồng Thành |
Đăng ký mới |
24 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xóm Chỗ - thôn Đồng Đoài |
UBND xã Đại Đồng Thành |
4,00 |
|
|
|
Đăng ký mới |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
UBND xã Gia Đông |
2,90 |
2,50 |
|
Gia Đông |
Đăng ký mới |
26 |
Dự án đất ở tại xã Gia Đông, thị trấn Hồ |
UBND huyện Thuận Thành |
21,00 |
9,80 |
|
Gia Đông, thị trấn Hồ |
Đăng ký mới |
27 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phía Nam thôn Lạc Hoài |
UBND xã Song Hồ |
2,10 |
1,70 |
|
Song Hồ |
Đăng ký mới |
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (Công ty cổ phần Khai Sơn trả lại) |
UBND huyện Thuận Thành |
11,20 |
|
|
Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
29 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trung tâm phát triển quỹ Đất tỉnh Bắc Ninh |
11,10 |
|
|
CCN Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
30 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng Đất tại thôn Bến Long |
UBND xã Song Liễu |
7,50 |
7,30 |
|
Song Liễu |
Đăng ký mới |
31 |
Dự án đấu giá QSDĐ khu Đồng Giữa, Đồng Định |
UBND xã Hà Mãn |
1,00 |
0,90 |
|
Hà Mãn |
Đăng ký mới |
32 |
Dự án DĐTXD khu nhà 6 lựa chọn nhà đầu tư phía Tây Bắc thôn Thuận An |
UBND xã Trạm Lộ |
7,20 |
7,00 |
|
Trạm Lộ |
Đăng ký mới |
33 |
Chuyển mục đích sử dụng đất ao, vườn sang đất ở nông thôn, đô thị |
hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
0,00 |
|
huyện TT |
Đăng ký mới |
34 |
Chuyển mục đích sử dụng đất ao sang đất ở nông thôn |
UBND xã Ngũ Thái |
0,60 |
|
|
Ngũ Thái |
Đăng ký mới |
35 |
Khu nhà ở xã Hà Mãn |
UBND xã Hà Mãn |
2,50 |
2,50 |
|
Hà Mãn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại đô thị |
|
10,20 |
9,50 |
0,00 |
|
|
36 |
Chuyển mục đích đất NTS, CLN đã cấp GCN cho các hộ Gia đình, cá nhân trong khu dân cư |
UBND TT Hồ |
0,20 |
|
|
TT.Hồ |
Đăng ký mới |
37 |
Khu đô thị Thuận Thành II |
UBND huyện Thuận Thành |
10,00 |
9,50 |
|
TT Hồ. An Bình |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,14 |
0,00 |
0,00 |
|
|
38 |
Đất xây dựng Trụ sở Cụm thủy nông Hồ |
Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Đuống |
0,14 |
|
|
TT.Hôg |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
8,70 |
8,70 |
0,00 |
|
|
39 |
Dự án khu cây xanh văn hóa thôn Doãn Hạ |
UBND xã Xuân Lâm |
070 |
0,70 |
|
Xuân Lâm |
Đăng ký mới |
40 |
Hồ điều hòa, khu công viên cây xanh huyện Thuận Thành |
Ban QLDA Xây dựng huyện |
8,00 |
8,00 |
|
TT.Hồ, Trạm Lộ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất nông nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
Tổng số công trình dự án 40 công trình |
|
161,1 |
110,18 |
0,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN YÊN PHONG
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
1 |
Đất quốc phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu chế xuất |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
4,48 |
4,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ xã đông tiến |
Công ty TNHH Trường Thuận |
3,00 |
2,70 |
|
Đông Tiến |
Đăng ký mới |
2 |
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp |
CT CP ĐT XD&PT Đại Phong |
0,48 |
0,40 |
|
Thụy Hoa |
Đăng ký mới |
3 |
Khu dịch vụ tổng hợp và kinh doanh xăng dầu đợt 2 |
Công ty TMDV và xây dựng Yên Mai |
1,00 |
0,90 |
|
Đông Thọ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
72,51 |
63,44 |
0,00 |
|
|
9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
1,37 |
1,24 |
0,00 |
|
|
4 |
Dự án Nhà văn hóa thôn Mẫn Xá |
UBND xã Long Châu |
0,65 |
0,59 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
5 |
Dự án nhà văn hóa thôn Tiền Thôn |
UBND xã Văn Môn |
0,2 |
0.18 |
|
Văn Môn |
Đăng ký mới |
6 |
Nhà văn hóa thôn Cầu Gạo |
UBND xã Yên Phụ |
0,52 |
0,47 |
|
Yên Phụ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
6,28 |
5,64 |
0,00 |
|
|
7 |
Mở rộng trường THCS xã Đông Phong |
UBND xã Đông Phong |
0,41 |
0,37 |
|
Đông Phong |
Đăng ký mới |
8 |
Xây mới Trường THCS xã Đông Tiến |
UBND xã Đông Tiến |
1,2 |
1,08 |
|
Đông Tiến |
Đăng ký mới |
9 |
Xây mới Trường Mầm non xã Đông Tiến |
UBND xã Đông Tiến |
1,3 |
1,17 |
|
Đông Tiến |
Đăng ký mới |
10 |
Trường mầm non xã phân khu Yên Từ |
UBND xã Trung Nghĩa |
0,90 |
0,81 |
|
Trung Nghĩa |
Đăng ký mới |
11 |
Trường mầm non xã phân khu Đông Mai |
UBND xã Trung Nghĩa |
0,96 |
0,86 |
|
Trung Nghĩa |
Đăng ký mới |
12 |
Mở rộng trường THCS xã Dũng Liệt |
UBND xã Dũng Liệt |
1,01 |
0,9 |
|
Dũng Liệt |
Đăng ký mới |
13 |
Dự án mở rộng trường trung học cơ sở xã Long Châu |
UBND xã Long Châu |
0,5 |
0,45 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
1,40 |
1,30 |
0,00 |
|
|
14 |
Sân thể thao xã Đông Phong |
UBND xã Đông Phong |
1,4 |
1,3 |
|
Đông Phong |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất giao thông |
|
51,86 |
46,95 |
0,00 |
|
|
15 |
ĐTXD đường trục trung tâm thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (đoạn từ trụ sở cơ quan Quản lý thị trường đến đường 19/8) |
BQL các DAXD huyện |
0,52 |
|
|
TT Chờ |
Đăng ký mới |
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Long Châu |
UBND xã Long Châu |
1.05 |
0,95 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
17 |
Bãi đỗ xe thôn Đại Chu |
UBND xã Long Châu |
1,15 |
1,04 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
18 |
Bãi đỗ xe thôn Mẫn Xá |
UBND xã Long Châu |
0,33 |
0,30 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
19 |
Xây dựng cải tạo, mở rộng đường giao thông ĐX8 và đường trục xã Yên Trung đoạn từ UBND xã đi Xuân Cai; xây dựng trường mầm non số 2 và xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Lãng theo hình thức BT |
Công ty TNHH xây dựng An Bình |
1,50 |
1,35 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
20 |
ĐTXD tuyến số 4- Đường nối từ KCN Yên Phong I mở rộng vào DT.295 (Cầu Đông Xuyên-huyện Yên Phong) |
UBND xã Yên Trung |
5,00 |
4,50 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
21 |
Đường giao thông nông thôn thôn Ấp Đồn |
UBND xã Yên Trung |
0,23 |
0,21 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
22 |
Đường giao thông nông thôn thôn Trung Lạc |
UBND xã Yên Trung |
2,0 |
1,80 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
23 |
Đường trục xã Yên Trung ( đoạn thôn Ấp Đồn- thôn Trần Xá) |
UBND xã Yên Trung |
1,28 |
1,15 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
24 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư nghĩa trang liệt sỹ Văn Môn đi Đông Anh, huyện Yên Phong |
BQL các dự án xây dựng huyện |
0,40 |
0,40 |
|
Văn Môn |
Đăng ký bổ sung |
25 |
Dự án bãi đỗ xe thôn Tiền Thôn |
UBND xã Văn Môn |
0,2 |
0,18 |
|
Văn Môn |
Đăng ký mới |
26 |
ĐTXD tuyến đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong, huyện Yên Phong theo hình thức xây dựng - chuyển giao BT |
Công ty Minh Đạo |
8,00 |
7,20 |
|
Đông Phong, Dũng Liệt, Tam Đa |
Đăng ký mới |
27 |
Dự án ĐTXD đường và cầu Hà Bắc 2, nối tuyến nhánh 02 đường vành đai IV với KCN Yên Phong và QL18 |
Ban QLDA sở giao thông Vận tải |
0,50 |
0,45 |
|
Dũng Liệt |
Đăng ký mới |
28 |
ĐTXD đường TL.277, đoạn từ nút giao TL.277 mới với đường TL.286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt, huyện Yên Phong (giai đoạn ). Đoạn từ Đề thờ Lý Thường Kiệt đến đường TL.285B |
BQL các DAXD huyện |
2,7 |
2,43 |
|
Tam Giang |
Đăng ký mới |
29 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.28SB kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 |
Sở Giao thông vận tải |
27,0 |
25,00 |
|
Huyện Yên Phong |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất thủy lợi |
|
10,45 |
7,57 |
0,00 |
|
|
130 |
Xử lí sạt lở bờ bãi sông từ K32+544 đến K33+300 và K46+50 đến K46+700 đê Hữu Cầu, huyện Yên Phong |
Chi cục Thủy lợi |
1,50 |
0,00 |
|
Tam Giang, Tam Đa |
Đăng ký mới |
133 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đông Thái |
Phòng Nông nghiệp & PTNT |
0,25 |
0,23 |
|
Đông Tiến |
Đăng ký mới |
136 |
Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4 huyện Yên Phong |
BQLDA Sở NT&PT NT tỉnh Bắc Ninh |
4,90 |
3,92 |
|
Long Châu, Đông Phong |
Đăng ký mới |
137 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Thọ Đức (trong đồng) |
Công ty TNHHMTV khai thác CTTL Bắc Đuống |
3,80 |
3,42 |
|
Dũng Liệt, Tam Đa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,82 |
0,72 |
0,00 |
|
|
34 |
Đường dây 110kV cấp điện cho trạm biến áp 110kV Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA lưới điện |
0,8 |
0,7 |
|
TT Chờ, xã Long Châu, Đông Tiến |
Đăng ký mới |
35 |
Cải tạo đường dây 110kV 176 Đông Anh - Võ Cường - Yên Phong |
Công ty điện lực Bắc Ninh |
0,02 |
0,02 |
|
Đông Thọ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,03 |
0,03 |
0,00 |
|
|
36 |
Điểm bưu điện văn hóa xã Đông Phong |
Bưu điện tỉnh Bắc Ninh |
0,03 |
0,03 |
|
Đông Phong |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
Đất chợ |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
37 |
Đất chợ thương mại |
UBND xã Tam Đa |
0,3 |
|
|
Tam Đa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
57,90 |
53,87 |
0,00 |
|
|
38 |
Khu nhà ở đấu giá xã Đông Thọ (theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
UBND xã Đông Thọ |
2,60 |
2,34 |
|
Đông Thọ |
Đăng ký mới |
39 |
DA ĐTXD Khu trước làng thôn Trung Bạn |
UBND xã Đông Thọ |
2,4 |
2,16 |
|
Đông Thọ |
Đăng ký mới |
40 |
Khu nhà ở đấu giá xã Đông Thọ và xã Văn Môn (theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
UBND huyện Yên Phong |
5,56 |
5,00 |
|
Đông Thọ, Văn Môn |
Đăng ký mới |
41 |
Khu nhà ở đấu giá xã Đông Thọ và xã Văn Môn (theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
UBND huyện Yên Phong |
2,0 |
1,80 |
|
Đông Thọ, Văn Môn |
Đăng ký mới |
42 |
Khu nhà ở xã Long Châu (chuyên từ đấu giá QSDĐ sang hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
UBND xã Long Châu |
6,20 |
5,58 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
43 |
Dự án đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá |
UBND xã Long Châu |
0,99 |
0,9 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
44 |
Khu nhà ở thôn Ngô Xá |
UBND xã Long Châu |
0,83 |
0,80 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
45 |
Khu nhà ở |
UBND xã Long Châu |
7,30 |
7,20 |
|
Long Châu |
Đăng ký mới |
46 |
ĐTXD HTKT Khu nhà ở khai thác giá trị QSDĐ hoàn trả vốn công trình xây dựng trường mầm non số 02 Yên Trung và nhà văn hóa thôn Yên Lãng theo hình thức hợp đồng xây dựng chuyển giao (BT)- (Khu số 3- đợt 2) |
Công ty TNHH xây dựng An Bình |
0,15 |
0,15 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
47 |
Khu nhà ở thôn Yên Lãng |
UBND huyện Yên Phong |
3,50 |
3J5 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
48 |
Dự án ĐTXD khu nhà ở công nhân tại xã Yên Trung của công ty ĐT&PTTM Vinh Quang |
Công ty ĐT&PTTM Vinh Quang |
4,5 |
4,1 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
49 |
Khu nhà ở xã hội giành cho công nhân |
Công ty TNHH Minh Phúc |
4,80 |
4,32 |
|
Yên Trung |
Đăng ký mới |
50 |
Khu nhà ở tái định cư và đất đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ GPMB dự án ĐTXD đường TL 277 đoạn từ nút giao TL 277 mới từ nút giao TL 277 mới với đường TL 286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1) |
UBND xã Tam Giang |
1,47 |
1,32 |
|
Tam Giang |
Đăng ký mới |
51 |
Khu nhà ở thôn Thọ Đức |
UBND xã Tam Đa |
8,60 |
8,40 |
|
Tam Đa |
Đăng ký mới |
52 |
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tai thôn Lạc Nhuế |
UBND xã Thụy Hòa |
7,00 |
6,70 |
|
Thụy Hòa |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất ở tại đô thị |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 52 công trình, dự án |
|
134,89 |
121,31 |
0,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN 10 HA ĐẤT TRỒNG
LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
||||||
|
Tổng |
|
111,44 |
100,94 |
|
|
|
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
|
21,50 |
2000 |
|
|
|
1 |
Đất ở đô thị |
|
21,50 |
20,00 |
|
|
|
|
Khu nhà ở phường Hạp Lĩnh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
21,50 |
20,00 |
|
Hạp Lĩnh |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Quế Võ |
|
44,94 |
38,94 |
|
|
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
44,94 |
38,94 |
0,00 |
|
|
|
ĐTXD Khu đô thị tại xã Nhân Hòa, Phương Liễu và Đại Xuân |
UBND huyện Quế Võ |
44,94 |
38,94 |
|
Nhân Hòa, Phương Liễu, Đại Xuân |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
... |
II |
Thành phố Từ Sơn |
|
45,00 |
42,00 |
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
|
25,00 |
23,00 |
|
|
|
|
Đường dọc kênh B2 |
Công ty Thông Hiệp |
25,0 |
23,00 |
|
Châu Khê, Đồng Kỵ, Đông Nguyên, Tương Giang |
Đăng ký mới (TTCP đã cho phép) |
2 |
Đất ở đô thị |
|
20,00 |
19,00 |
|
|
|
|
Khu đô thị dịch vụ Lễ Xuyên |
Công ty Thông Hiệp |
20,00 |
19,00 |
|
Đồng Nguyên |
Đăng ký mới (TTCP đã cho phép) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây