Nghị quyết 79/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Nghị quyết 79/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 79/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 25/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 79/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 25/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2019/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 1896/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Phan Thiết; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí đặt tên 19 tuyến đường trên địa bàn thành phố Phan Thiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 8 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
TÊN 19 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 79/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
I. PHƯỜNG THANH HẢI: 05 tuyến đường
1. Khu dân cư A và E, khu phố E (đoạn từ giáp đường Nguyễn Hữu Tiến (Tọa độ X: 459981,98; Y: 1209714,63) đến giáp đường Nguyễn Phúc Khoát (Tọa độ X: 459686,67; Y: 1209643,84))
- Kích thước: Dài 305m x rộng 9m
- Đặt tên đường: CHU MẠNH TRINH
2. Khu dân cư A và E, khu phố E (đoạn từ giáp đường Phạm Đình Hổ (Tọa độ X: 4598894,14; Y: 1209582,95) đến giáp đường Nguyễn Phúc Khoát (Tọa độ X: 459754,19; Y: 1209548,07)
- Kích thước: Dài 142m x rộng 7m
- Đặt tên đường: NGÔ GIA KHẢM
3. Khu dân cư A và E, khu phố E (đoạn từ giáp đường Nguyễn Hữu Tiến (Tọa độ X: 460024,10; Y: 1209542,189) đến hiện trạng giáp đường Nguyễn Phúc Khoát (Tọa độ X: 459780,366; Y: 1209497,39) và đến cuối đường quy hoạch (Tọa độ X: 459547,28; Y: 1209282,96)
- Kích thước: Dài 243m hiện trạng + 330m quy hoạch x rộng 9 m
- Đặt tên đường: DƯƠNG QUẢNG HÀM
4. Khu dân cư A và E, khu phố E (đoạn từ giáp đường Phạm Đình Hổ (Tọa độ X: 459928,28 - Y: 1209433,93) đến hiện trạng giáp đường Nguyễn Phúc Khoát (Tọa độ: X: 459813,41 - Y: 1209410,91) và đến cuối đường quy hoạch (Tọa độ X: 459322 - Y: 1209336,98))
- Kích thước: Dài 115m hiện trạng + 500m quy hoạch x rộng 7m
- Đặt tên đường: NGUYỄN HIỀN
5. Khu dân cư A và E, khu phố E (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Chu Mạnh Trinh (Tọa độ: X: 459934,56; Y: 1209698,89) đến giáp đường dự kiến đặt tên Dương Quảng Hàm (Tọa độ: X: 459969,36; Y: 1209540,07)
- Kích thước: Dài 165m x rộng 7m
- Đặt tên đường: ĐẶNG XUÂN BẢNG
II. PHƯỜNG PHÚ THỦY: 01 tuyến đường
6. Đường khu phố 14 (đoạn từ giáp đường Lương Thế Vinh (Tọa độ X: 457063 -Y: 1209567) đến giáp ngã 3 (quán Bé Chín) (Tọa độ X: 4568144; Y: 1209557))
- Kích thước: Dài 220m x rộng 7m
- Đặt tên đường: TRẦN VĂN LƯƠNG
III. PHƯỜNG MŨI NÉ: 03 tuyến đường
7. Đường giáp đường Xuân Thủy đi xuống bờ biển khu phố Long Sơn (đoạn từ giáp đường Xuân Thủy (nhà ông Nguyễn Hoàng Tuấn) (Tọa độ X: 480942; Y: 1212046,14) đến nhà ông Hoàng Công Đăng (Tọa độ X: 480576,28 - Y: 1212033,66))
- Kích thước: Dài 300m x rộng 5m
- Đặt tên đường: BÙI XUÂN PHÁI
8. Đường giáp đường Nguyễn Minh Châu đi vào khu phố 9 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Minh Châu (nhà ông Trần Văn Mười) (Tọa độ X: 476370,33; Y: 1208516,46) đến nhà ông Nguyễn Xi (Tọa độ X: 476151,26 - Y: 1208488,62))
- Kích thước: Dài 221m x rộng 4-6m
- Đặt tên đường: NGUYỄN KHIÊM ÍCH
9. Đường giáp đường Huỳnh Thúc Kháng đi vào khu phố 5 bên hông chợ Mũi Né (đoạn từ giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (nhà ông Lý Bỉnh Cường) (Tọa độ: X: 476467,71; Y: 120937,15) đến nhà bà Trần Xa Phi (Tọa độ X: 476572,77; Y: 1209347,78))
- Kích thước: Dài 113m x rộng 9m
- Đặt tên đường: PHÙNG KHẮC KHOAN
IV. XÃ THIỆN NGHIỆP: 02 tuyến đường
10. Đường thôn Thiện An đi thôn Thiện Bình (đoạn từ giáp đường Hồ Quang Cảnh (Trạm nước thôn Thiện An) (Tọa độ X: 472804.23; Y: 1215128.97) đến giáp đường dự kiến đặt tên Huỳnh Sanh Nam (cua Bàu Điền) (Tọa độ X: 475255.31; Y: 1216105.03))
- Kích thước: Dài 3.300m x rộng 4,5m
- Đặt tên đường: TRẦN HỮU XOÀNG
11. Đường thôn Thiện An đi thôn Thiện Bình (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Trần Hữu Xoàng (cua Bàu Điền) (Tọa độ X: 475255.31; Y: 1216105.03) đến giáp đường Bàu Me (ngã ba chợ Thiện Nghiệp) (Tọa độ X: 475349,09; Y: 1213906,83))
- Kích thước: Dài 2.200m x rộng 4,5m
- Đặt tên đường: HUỲNH SANH NAM
V. PHƯỜNG XUÂN AN: 07 tuyến đường
12. Đường nội bộ khu dân cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (Tọa độ X: 456289,21; Y: 1210419,33) đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch (Tọa độ X: 456063,35; Y: 1210115,10))
- Kích thước: Dài 385m x rộng 7m
- Đặt tên đường: VĂN CAO
13. Đường nội bộ khu dân cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường dự kiến, đặt tên Đặng Thái Thân (Tọa độ X: 456393,32; Y: 1210341,06) đến giáp đường Đào Duy Anh (Tọa độ X: 456353,32; Y: 1210042,76))
- Kích thước: Dài 330m x rộng 7m
- Đặt tên đường: TRÚC KHÊ
14. Đường nội bộ khu dân cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường Ngô Tất Tố (Tọa độ X: 456062,28; Y: 1210215,76) đến giáp đường Hoàng Đạo Thành (Tọa độ X: 456303,90; Y: 1210178,93))
- Kích thước: Dài 255m x rộng 7m
- Đặt tên đường: PHAN PHU TIÊN
15. Đường nội bộ khu dân cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (Tọa độ X: 456347,42; Y: 1210394,99) đến giáp đường Đào Duy Anh (Tọa độ X: 456413,83; Y: 1210038,55))
- Kích thước: Dài 395m x rộng 5,5m
- Đặt tên đường: ĐẶNG THÁI THÂN
16. Đường nội bộ khu dân cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (Tọa độ X: 456534,84; Y: 1210321,72) đến giáp đường dự kiến đặt tên Đặng Tiến Đông (Tọa độ X: 456449,35; Y: 1210199,71))
- Kích thước: Dài 150m x rộng 7m
- Đặt tên đường: KÝ CON
17. Đường nội bộ khu dân cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (Tọa độ X: 456472,5; Y: 1210362,63) đến giáp đường Trần Quang Diệu (Tọa độ X: 456484,21; Y: 1210169,91))
- Kích thước: Dài 250m x rộng 6m
- Đặt tên đường: ĐẶNG TIẾN ĐÔNG
18. Đường nội bộ khu dân cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Bùi Xuân Phái (Tọa độ X: 456269,33; Y: 1210376,06) đến giáp đường dự kiến đặt tên Trúc Khê (Tọa độ X: 456374,32; Y: 1210318,02))
- Kích thước: Dài 120m x rộng 7m
- Đặt tên đường: CAO XUÂN HUY
19. Đường nội bộ khu dân cư Văn Thánh 1 (đoạn từ giáp đường Cù Chính Lan (Tọa độ X: 454646.08; Y: 1208629.36) đến cuối dãy X (Tọa độ X: 454292.29; Y: 1208373.45))
- Kích thước: Dài 530m x rộng 7m
- Đặt tên đường: HOÀNG CẦM
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây