Nghị quyết 78/2007/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2008 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Nghị quyết 78/2007/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2008 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 78/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 29/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 78/2007/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 29/12/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2007/NQ-HĐND |
Thanh Hoá, ngày 29 tháng 12 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 /12/ 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN; Chỉ thị số 733/CT-TTg ngày 12/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2008; Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19/11/ 2007 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2008; Quyết định số 3658/QĐ-BTC ngày 20/11/2007 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008; Thông tư số 64/2007/TT-BTC ngày 13/6/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2008;
Sau khi xem xét Tờ trình số 77 /TTr-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2008; báo cáo thẩm tra số: 318/BC-HĐND-KT ngày 19/12/2007 của Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
A. DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008:
I. Về dự toán thu NSNN năm 2008: 1.971.000 triệu đồng.
1. Thu nội địa: 1.941.500 triệu đồng. Tăng 3% so với dự toán Bộ giao 2008 và tăng 17% so với dự toán tỉnh giao năm 2007. Tăng 56.500 triệu đồng so với dự toán trung ương giao năm 2008. Trong đó:
- Tăng tiền sử dụng đất: 25.000 triệu đồng.
- Tăng thu DNNN TW và thuế CTN NQD: 11.500 triệu đồng.
- Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT: 20.000 triệu đồng.
Chi tiết thu nội địa như sau:
- Thu từ DNTW quản lý: 780.000 triệu đồng, tăng 1% so với DT Bộ giao 2008 và tăng 19% so với dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thu từ DNĐP quản lý: 60.000 triệu đồng, bằng với DT Bộ giao 2008 và tăng 9% so với dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thu từ DN có vốn ĐT NN: 146.500 triệu đồng, bằng với DT Bộ giao 2008 và tăng 11% so với dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thuế công thương nghiệp NQD: 242.000 triệu đồng, tăng 2% so với DT Bộ giao 2008 và tăng 20% dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Lệ phí trước bạ: 60.000 triệu đồng, bằng với DT Bộ giao 2008 và tăng 36% dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp: 4.000 triệu đồng, bằng với DT Bộ giao 2008 và tăng 14% dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thuế nhà đất: 16.000 triệu đồng, bằng với DT Bộ giao 2008 và tăng 23% dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thuế thu nhập cá nhân: 13.000 triệu đồng, bằng với DT Bộ giao 2008 và tăng 30% dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thu phí xăng dầu: 65.000 triệu đồng, bằng với DT Bộ giao 2008 và tăng 3% dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thu phí và lệ phí: 32.000 triệu đồng, bằng với DT Bộ giao 2008 và giảm 27% dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 22.000 triệu đồng, bằng với DT Bộ giao 2008 và tăng 83% dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thu tiền sử dụng đất: 395.000 triệu đồng, tăng 7% so với DT Bộ giao 2008 và tăng 18% so với dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 16.000 triệu đồng, bằng với DT Bộ giao 2008 và giảm 6% so với dự toán tỉnh giao năm 2007.
- Thu hoa lợi, quỹ đất công tại xã: 45.000 triệu đồng, giảm 10% so với DT Bộ giao 2008 và bằng 100% so với dự toán năm 2007.
- Thu khác ngân sách: 45.000 triệu đồng, tăng 125% so với DT Bộ giao 2008 và tăng 30% so với dự toán năm 2007.
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: 29.500 triệu đồng.
Bằng 100% so với DT Bộ giao 2008 và giảm 9% so với dự toán tỉnh giao năm 2007.
II. Dự toán thu NSĐP năm 2008: 5.781.854 triệu đồng
1. Thu điều tiết: 1.935.500 triệu đồng
2. Bổ sung từ ngân sách TW: 3.744.737 triệu đồng
2.1. Thu bổ sung cân đối chi thường xuyên: 2.438.754 triệu đồng
2.2. Thu bổ sung có mục tiêu: 1.305.983 triệu đồng
Bao gồm:
- Chương trình MTGQ, C trình135, 5 tr Ha rừng: 297.202 triệu đồng
- Bổ sung các D.án Chương trình quan trọng: 683.860 triệu đồng
- Bổ sung nhiệm vụ vốn sự nghiệp: 29.365 triệu đồng
- Bổ sung tiền lương tăng thêm: 295.556 triệu đồng
3. Thu từ nguồn huy động CCTL: 102.117 triệu đồng
- Từ nguồn tăng thu năm 2007: 3.150 triệu đồng
- Tiết kiệm 10%, học phí, viện phí & năm trước ch. sang: 98.967 triệu đồng
III. Chi NSĐP 2008: 5.781.854 triệu đồng
1. Chi đầu tư phát triển: 768.150 triệu đồng
1.1. Chi đầu tư XDCB: 760.350 triệu đồng
Tăng 11 % so với dự toán năm 2007. Trong đó:
a) Chi từ nguồn vốn trong nước: 347.250 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 395.000 triệu đồng.
c) Chi từ nguồn tăng thu (50% trừ tiền đất và thu khác): 11.500 triệu đồng.
d) Chi từ nguồn thu các xã thừa cân đối : 6.600 triệu đồng.
1.2 Chi hỗ trợ DN cung cấp sản phẩm công ích: 7.800 triệu đồng.
Bằng 100% so với dự toán năm 2007
2. Chi thường xuyên: 3.859.772 triệu đồng.
Tăng 19% so với dự toán năm 2007, chi tiết theo các lĩnh vực như sau:
2.1. Chi sự nghiệp kinh tế: 259.669 triệu đồng.
Bằng 21% so với dự toán năm 2007.
2.2. Chi trợ giá mặt hàng chính sách: 17.800 triệu đồng.
Tăng 15% so với dự toán năm 2007.
2.3. Chi SN Giáo dục - đào tạo: 1.882.902 triệu đồng.
Tăng 20 % so với dự toán năm 2007. (Trong đó, đã bố trí đủ tiền lương tăng thêm cho số giáo viên có mặt thực tế so với số giáo viên UBND tỉnh giao đến 31/12/2007 là 2.235 người).
2.4. Chi sự nghiệp Y tế: 502.176 triệu đồng, tăng 19% so với DT năm 2007.
2.5. Chi sự nghiệp VHTT: 50.481 triệu đồng, tăng 17% so với DT năm 2007.
2.6. Chi sự nghiệp PTTH: 29.776 triệu đồng, tăng 10% so với DT năm 2007.
2.7. Chi sự nghiệp TDTT: 29.086 triệu đồng, tăng 20% so với DT năm 2007.
2.8. Chi đảm bảo xã hội: 168.781 triệu đồng, tăng 29% so với DT năm 2007.
2.9. Chi quản lý hành chính: 725.702 tr đồng, tăng 20% so với DT năm 2007.
2.10. Chi Quốc phòng: 54.051 triệu đồng, tăng 8% so với DT năm 2007.
2.11. Chi An ninh: 28.053 triệu đồng, tăng 26% so với DT năm 2007.
2.12. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:16.730 triệu đồng, tăng 16% so với dự toán năm 2007. Đảm bảo mức TW quy định.
2.13. Chi sự nghiệp Môi trường: 65.055 triệu đồng.
Trong đó:
a) Chi cho các dự án đầu tư: 20.700 triệu đồng.
b) Chi cho các hoạt động sự nghiệp: 44.355 triệu đồng.
- Hoạt động môi trường các đơn vị cấp tỉnh: 5.160 triệu đồng.
- Hoạt động môi trường cấp huyện: 39.195 triệu đồng, gồm:
+ SN môi trường của Thành phố và 2 thị xã: 30.000 triệu đồng.
+ Chi bổ sung sự nghiệp môi trường cho các huyện: 9.195 triệu đồng.
2.14. Chi khác ngân sách: 26.360 triệu đồng.
Trong đó: Chi từ nguồn thu phạt ATGT: 20.000 triệu đồng.
2.15. Chi tạo nguồn CCTL từ nguồn tăng thu 2007: 3.150 triệu đồng.
3. Chi viện trợ: 1.500 triệu đồng.
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng.
5. Chi dự phòng: 168.140 triệu đồng
6. Chương trình MTQG: 178.748 triệu đồng.
7. Chương trình 135: 79.964 triệu đồng.
8. Chương trình 5 triệu Ha rừng: 38.490 triệu đồng.
9. TW bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 683.860 triệu đồng.
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
* Tổng chi NS cấp tỉnh: 2.980.759 triệu đồng.
1. Chi đầu tư phát triển: 416.550 triệu đồng.
1.1. Chi đầu tư XDCB: 408.750 triệu đồng.
Trong đó:
a) Chi từ nguồn vốn XDCB tập trung: 347.250 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.
Trong đó :
- Ghi thu - ghi chi dự án Quảng trường Lam Sơn, dự án khác: 25.000 trđ.
- Chi đối ứng Chương trình 134; 135: 25.000 trđ.
c) Chi từ nguồn tăng thu: 11.500 triệu đồng.
1.2. Chi hỗ trợ DN, đơn vị cung cấp SP công ích: 7.800 triệu đồng.
Trong đó:
- Hỗ trợ Doanh nghiệp lưu giữ đàn giống gốc: 2.140 triệu đồng.
- Các DN thuỷ nông: 2.600 triệu đồng.
- Trợ giá xuất bản sách, báo chính trị + khác: 3.060 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 1.472.417 triệu đồng.
Chi tiết theo các lĩnh vực như sau:
2.1. Chi sự nghiệp kinh tế: 182.510 triệu đồng.
Trong đó :
a) Phân bổ theo ĐM và N.vụ chuyên ngành cho các đơn vị: 89.860 triệu đồng.
b) Các chương trình, chính sách địa phương: 92.650 triệu đồng.
Gồm:
- Chính sách chăn nuôi và trồng trọt : 28.450 triệu đồng.
- Chính sách giống thuỷ sản: 2.000 triệu đồng.
- Chính sách phát triển cây cao su: 3.200 triệu đồng.
- Chính sách phát triển vùng nguyên liệu (sắn, dứa): 2.000 triệu đồng.
- Chính sách phát triển CN và tiểu thủ CN: 3.000 triệu đồng.
- Chính sách phát triển GTNT: 20.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ công trình ATGT và điểm đen: 6.000 triệu đồng.
(Theo công văn số 10531/BTC-NSNN ngày 8/8/2007 của Bộ Tài chính thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Nguyễn Sinh Hùng)
- Chính sách hỗ trợ cải tạo lưới điện nông thôn 6.000 triệu đồng.
- Kinh phí ứng dụng phát triển CNTT: 6.000 triệu đồng.
- Kinh phí xúc tiến thương mại: 2.000triệu đồng.
- Quỹ cho vay qua ngân hàng chính sách xã hội: 12.000 triệu đồng.
- Sự nghiệp kinh tế khác: 2.000 triệu đồng.
2.2. Chi trợ giá mặt hàng chính sách: 17.800 triệu đồng.
Trong đó:
- Thực hiện chính sách trợ giá giống lúa ngô chịu hạn: 1.294 triệu đồng.
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách: 16.506 triệu đồng.
(Dầu hỏa, phân bón, muối iốt, giống thủy sản, giống cây trồng lương thực)
2.3. Chi SN Giáo dục- đào tạo: 431.767 triệu đồng.
a) Phân bổ theo định mức cho các đơn vị: 324.416 triệu đồng.
b) Các hoạt động sự nghiệp tại Sở: 13.483 triệu đồng.
Trong đó: Hội khoẻ phù đổng toàn quốc: 6.150 triệu đồng.
c) Các mục tiêu: 48.566 triệu đồng.
+ Hỗ trợ lãi vay XD trường học: 1.097 triệu đồng.
+ KP thi tốt nghiệp lần 2: 4.944 triệu đồng.
+ KP thực hiện Nghị quyết 37, 39: 12.000 triệu đồng.
+ Bổ sung kinh phí thay sách và thông tư 30: 10.000 triệu đồng.
+ Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng công chức: 5.000 triệu đồng.
+ Đề án liên kết đào tạo trường ĐH Hồng Đức: 10.000 triệu đồng.
+ Chính sách xã hội hoá Giáo dục theo QĐ 2343: 5.000 triệu đồng.
+ Kinh phí các lớp Trung cấp Chính trị tại huyện: 525 triệu đồng.
d) Nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 45.302 triệu đồng.
2.4. Chi sự nghiệp Y tế: 419.298 triệu đồng.
a) Phân bổ theo định mức cho các đơn vị 239.058 triệu đồng.
b) Các hoạt động SN tại Sở: 2.318 triệu đồng.
c) Chính sách KCB cho các đối tượng : 165.622 triệu đồng.
d) Dự tăng biên chế : 6.300 triệu đồng.
e) Tăng cường thiết bị y tế: 3.000 triệu đồng.
f) Kinh phí dự phòng chống dịch 1.500 triệu đồng.
g) Vốn đối ứng dự án 1.500 triệu đồng.
2.5. Chi sự nghiệp VHTT: 29.800 triệu đồng.
a) Phân bổ theo định mức cho các đơn vị: 22.581 triệu đồng.
b) Các hoạt động SN tại Sở: 1.519 triệu đồng.
c) Tổ chức các hoạt động văn hoá: 1.200 triệu đồng.
d) XD hồ sơ hang Con Moong trình UNESCO: 1.500 triệu đồng.
e) Chống xuống cấp các di tích: 3.000 triệu đồng.
2.6. Chi sự nghiệp PTTH: 12.749 triệu đồng.
a) Chi theo định mức + Nghiệp vụ chuyên ngành: 8.449 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu TW bổ sung: 3.000 triệu đồng.
c) Tăng cường cơ sở vật chất: 1.300 triệu đồng.
2.7. Chi sự nghiệp TDTT: 23.917 triệu đồng.
a) Liên đoàn bóng đá : 192 triệu đồng.
b) Các hoạt động SN tại Sở: 15.725 triệu đồng.
c) Chi cho Đoàn Bóng đá: 8.000 triệu đồng.
2.8. Chi đảm bảo xã hội: 42.438 triệu đồng.
a) Chi theo định mức: 23.456 triệu đồng.
b) Các hoạt động SN tại Sở: 1.810 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu TW bổ sung: 12.172 triệu đồng.
d) Chi đảm bảo xã hội khác: 5.000 triệu đồng.
2.9. Chi quản lý hành chính: 192.922 triệu đồng.
a) Chi theo định mức và hoạt động đặc thù: 174.922 triệu đồng.
b) Mua sắm, sửa chữa: 15.000 triệu đồng.
c) Nhiệm vụ đột xuất: 3.000 triệu đồng.
2.10. Chi Quốc phòng: 39.551 triệu đồng.
2.11. Chi An ninh: 11.115 triệu đồng.
2.12. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 16.730 triệu đồng.
2.13. Chi sự nghiệp Môi trường: 25.860 triệu đồng.
a) Chi TX hoạt động SN môi trường : 5.160 triệu đồng.
b) Chi ĐT theo các dự án: 20.700 triệu đồng.
2.14. Chi khác ngân sách: 22.810 triệu đồng.
a) Chi cho các đơn vị từ nguồn thu phạt ATGT 20.000 triệu đồng.
b) Chi khác: 2.810 triệu đồng.
2.15. Chi tạo nguồn CCTL từ nguồn tăng thu 2007: 3.150 triệu đồng.
3. Chi viện trợ: 1.500 triệu đồng.
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng.
5. Chi dự phòng: 106.000 triệu đồng.
6. Chương trình MTQG: 178.748 triệu đồng.
7. Chương trình 135: 79.964 triệu đồng.
8. Chương trình 5 triệu Ha rừng: 38.490 triệu đồng.
9. TW bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 683.860 triệu đồng.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 12 năm 2007./.
Nơi nhận: |
CHỦ TOẠ
PHIÊN HỌP |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây