Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Quảng Ninh
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 76/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Xuân Ký |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 76/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Xuân Ký |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA TỈNH QUẢNG NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020; số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 300/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021 - 2025; số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 về Kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025; số 303/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Quảng Ninh;
Xét Tờ trình số 8763/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 86/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Báo cáo bổ sung, giải trình số 251/BC-UBND ngày 09 tháng 12 tháng 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Định hướng, mục tiêu Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 của tỉnh Quảng Ninh
1. Định hướng đầu tư:
a) Đầu tư có trọng tâm, trọng điểm, đồng bộ, hiện đại, sớm hoàn thành đưa công trình vào sử dụng, phát huy hiệu quả thực tế. Tập trung ưu tiên vốn đầu tư cho 3 đột phá chiến lược, cho các ngành, lĩnh vực ưu tiên, vùng động lực, vùng khó khăn, khu vực chịu ảnh hưởng lớn bởi dịch bệnh, thiên tai, biến đổi khí hậu, các công trình, dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, tạo đột phá thu hút vốn đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
b) Đầu tư công phải bám sát và phục vụ cho việc hoàn thành các mục tiêu của Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2021 - 2025; các Đề án trong Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV; các dự án công trình trọng điểm theo Nghị quyết số 304/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
c) Bảo đảm cơ cấu đầu tư hợp lý, hiệu quả giữa các vùng, lĩnh vực, vừa gia tăng động lực tăng trưởng, vừa bảo đảm an sinh xã hội, thu hẹp chênh lệch, khoảng cách giàu - nghèo. Ưu tiên nguồn lực từ ngân sách nhà nước cho Chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế - xã hội bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo gắn với xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025.
d) Đẩy mạnh phân cấp, phân quyền đi đôi với tăng cường giám sát, kiểm tra; khen thưởng, kỷ luật kịp thời, nghiêm minh. Kiên quyết khắc phục tình trạng đầu tư dàn trải, phân tán, kéo dài, lãng phí; giảm tối đa số lượng các dự án khởi công mới; xóa bỏ cơ chế “xin cho”, tham nhũng, lợi ích nhóm; tạo chuyển biến rõ nét trong đột phá chiến lược về hạ tầng chiến lược, góp phần hiện thực hóa các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh đã đề ra.
đ) Tiếp tục thực hiện tái cơ cấu đầu tư công và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công; thu hút tối đa và sử dụng hiệu quả các nguồn lực từ các thành phần kinh tế khác theo phương châm “lấy đầu tư công dẫn dắt đầu tư tư”; giảm tỉ trọng vốn đầu tư công, tăng vốn đầu tư xã hội trong cơ cấu vốn đầu tư; đẩy mạnh và tạo đột phá thu hút vốn đầu tư theo phương thức hợp tác công - tư (PPP) trong phát triển hạ tầng chiến lược, đảm bảo đồng bộ, hiện đại, nhất là hệ thống hạ tầng giao thông; đầu tư xây dựng nhà ở cho chuyên gia, công nhân, lao động ngành than, khu công nghiệp nhằm thu hút, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Không bố trí vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước vào các lĩnh vực, dự án mà các thành phần kinh tế khác có thể tham gia.
2. Mục tiêu:
a) Phấn đấu tổng vốn đầu tư toàn xã hội bình quân 5 năm 2021 - 2025 khoảng 37 - 40% GRDP, tỷ trọng vốn đầu tư công bình quân 5 năm khoảng 16 - 17% tổng vốn đầu tư toàn xã hội.
b) Phấn đấu tỷ trọng chi đầu tư phát triển chiếm khoảng 55% tổng chi ngân sách địa phương (chỉ bao gồm chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên); tăng cường vai trò chủ đạo của ngân sách tỉnh trong đầu tư công.
c) Phấn đấu tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công bình quân giai đoạn 2021 - 2025 đạt trên 95% kế hoạch Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm; số dự án hoàn thành trong giai đoạn đạt trên 85% tổng số dự án được bố trí vốn.
Điều 2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
1. Phải tuân thủ Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật khác có liên quan; tuân thủ nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 do cấp có thẩm quyền quyết định.
2. Việc phân bổ vốn phải phục vụ thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, định hướng phát triển trong chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh, các quy hoạch đã được phê duyệt, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV.
3. Phải phù hợp với tình hình, yêu cầu thực tế và khả năng cân đối vốn đầu tư của ngân sách địa phương trong kế hoạch tài chính 5 năm; bảo đảm cơ cấu đầu tư hợp lý, hiệu quả giữa ngân sách tỉnh và ngân sách cấp huyện, giữa các vùng miền. Tập trung bố trí vốn đầu tư công để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình, dự án trọng điểm, động lực, có tính chất liên kết vùng, chương trình, dự án quan trọng có ý nghĩa lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn.
4. Phân bổ vốn đầu tư tập trung; không phân tán, dàn trải; làm dự án nào dứt điểm dự án đó, sớm đưa dự án vào sử dụng, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công phải được chi tiết đến từng dự án cụ thể. Chỉ bố trí kế hoạch vốn đối với các dự án đã đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền quyết định theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan. Các chương trình, dự án đã được cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư, các dự án mới phải bảo đảm thời gian bố trí vốn thực hiện dự án nhóm A không quá 06 năm, nhóm B không quá 04 năm, nhóm C không quá 03 năm.
5. Việc bố trí vốn phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan; bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; đẩy mạnh phân cấp trong quản lý đầu tư, tạo quyền chủ động cho các cấp, các ngành, các địa phương trong việc xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch. Nâng cao hiệu quả đầu tư và kiên quyết xóa bỏ cơ chế “xin - cho”, chống tiêu cực, tham nhũng, lợi ích nhóm.
6. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương trong đầu tư; công khai minh bạch thông tin và tăng cường giám sát đối với đầu tư công. Kiểm soát chặt chẽ nguồn vốn đầu tư sau phân cấp, không để tình trạng dàn trải, manh mún, kéo dài, làm giảm hiệu quả sử dụng nguồn vốn, phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản. Kiên quyết cắt giảm vốn những dự án không hiệu quả, những dự án chậm giải ngân theo kế hoạch ưu tiên vốn cho các dự án cấp thiết, hiệu quả hơn, có tiến độ giải ngân tốt và có khả năng hoàn thành dự án sớm; kiên quyết không điều chỉnh thời gian thực hiện dự án vì lý do chậm giải phóng mặt bằng.
7. Tuân thủ thứ tự bố trí vốn theo quy định của pháp luật, bảo đảm công khai, minh bạch trong phân bổ vốn đầu tư công; việc lựa chọn danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 phải đảm bảo nguyên tắc quy định tại Điều 57 Luật Đầu tư công. Đồng thời, danh mục nhiệm vụ, dự án đã bố trí kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2021 đã được cấp có thẩm quyền giao phải thuộc danh mục nhiệm vụ, dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án không thấp hơn mức vốn kế hoạch năm 2021 đã được giao.
8. Mức dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn khoảng 10% trong tổng nguồn vốn Kế hoạch đầu tư công để bố trí thực hiện nhiệm vụ, dự án và xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn.
9. Các địa phương được bố trí vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 phải cam kết bố trí phần vốn còn thiếu từ nguồn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự án đúng tiến độ. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch đầu tư trung hạn, địa phương phải tự cân đối vốn để hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng. Các địa phương lần đầu tự cân đối ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2021 - 2025 thì tiếp tục hưởng các cơ chế hiện hành theo phân cấp đầu tư tại Nghị quyết số 303/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và các quy định khác của Trung ương, của tỉnh.
10. Đối với nguồn vốn nước ngoài (ODA): Trong giai đoạn 2021 - 2025 không xem xét phát sinh khoản vay mới; tập trung hoàn thành và bố trí đủ vốn trả nợ gốc, lãi của các dự án chuyển tiếp. Thành phố Hạ Long và thành phố Móng Cái phải cân đối bố trí nguồn vốn thanh toán nợ gốc, lãi đối với các dự án theo cơ cấu (ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp thành phố) đã được phê duyệt.
Điều 3. Thứ tự ưu tiên trong phân bổ vốn kế hoạch công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
1. Phân bổ đủ vốn để thanh toán nợ xây dựng cơ bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 của Luật Đầu tư công và để hoàn trả số vốn ứng nhưng chưa bố trí đủ vốn để hoàn trả.
2. Phân bổ vốn cho các dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài (ODA); vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công - tư (PPP).
3. Phân bổ vốn cho các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 theo tiến độ được phê duyệt và các dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch.
4. Phân bổ vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch, vốn chuẩn bị đầu tư để lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án.
5. Phân bổ vốn cho dự án khởi công mới đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 5 Điều 51 Luật Đầu tư công; Trong đó, ưu tiên cho (i) các chương trình, dự án trọng điểm theo Nghị quyết số 304/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; (ii) thực hiện Chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế - xã hội bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo gắn với xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; (iii) các dự án giải quyết vấn đề bức xúc dân sinh; (iv) các dự án đầu tư trọng tâm, trọng điểm vào các ngành, lĩnh vực then chốt, các dự án trọng điểm thuộc các ngành, lĩnh vực; các dự án có sức lan tỏa rộng và tác động lớn tới phát triển kinh tế để hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV.
Điều 4. Tổng mức vốn và phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh Quảng Ninh
1. Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn: 92.155 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách trung ương: 4.105 tỷ đồng.
b) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 87.199 tỷ đồng. c) Vốn vay lại từ Chính phủ: 851 tỷ đồng.
2. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn ngân sách địa phương:
Tổng mức kế hoạch vốn ngân sách địa phương 87.199 tỷ đồng được phân bổ như sau:
a) Phân bổ vốn ngân sách cấp tỉnh: 60.871 tỷ đồng, trong đó:
- Phân bổ cho các dự án đã hoàn thành, được phê duyệt quyết toán giai đoạn 2016 - 2020: 1.519 tỷ đồng.
- Phân bổ vốn thực hiện 58 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 là 10.801 tỷ đồng, trong đó bố trí vốn cho các dự án trọng điểm theo Nghị quyết số 304/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 là 4.902 tỷ đồng.
- Phân bổ vốn cho Chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế - xã hội gắn với xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025 (gọi tắt là Chương trình 06) là: 2.500 tỷ đồng.
- Nguồn vốn hỗ trợ cho các địa phương theo tiêu chí chấm điểm tại Nghị quyết số 303/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020: 3.000 tỷ đồng.
- Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch: 50 tỷ đồng.
- Phân bổ vốn cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025: 36.292 tỷ đồng, gồm:
+ Phân bổ vốn cho các dự án trọng điểm theo Nghị quyết số 304/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 là 11.169 tỷ đồng.
+ Phân bổ vốn cho các dự án mới còn lại là 25.123 tỷ đồng, trong đó: (i) bố trí 6.538 tỷ đồng cho các dự án đủ thủ tục đầu tư; (ii) dự kiến cân đối nguồn 18.585 tỷ đồng cho các chương trình, dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025 cần hoàn thiện thủ tục đầu tư.
- Bổ sung có mục tiêu cho các địa phương triển khai một số dự án thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh: 709 tỷ đồng.
- Dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn: 6.000 tỷ đồng.
b) Tổng mức vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách huyện: 26.328 tỷ đồng, trong đó dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025 do Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định theo quy định tại khoản 6 Điều 51 Luật Đầu tư công.
Điều 5. Các giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
1. Thực hiện nghiêm các quy định của Luật Đầu tư công. Tập trung các giải pháp huy động nguồn lực đầu tư để đảm bảo nguồn lực từ NSNN cho đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công trong kỳ kế hoạch: (i1) Phấn đấu thu ngân sách nội địa tăng bình quân khoảng 10%/năm cho cả giai đoạn 2021 - 2025; (i2) Tiếp tục thực hiện cơ cấu lại chi ngân sách nhà nước theo hướng bền vững, giảm các khoản chi thường xuyên, tăng tỷ trọng chi đầu tư phát triển (i3) Tăng cường huy động các nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng theo hình thức hợp tác công tư; (i4) Nâng cao hiệu quả công tác đấu giá quyền sử dụng đất; đẩy mạnh việc thực hiện chủ trương xã hội hóa đối với các dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo, dạy nghề, văn hóa, thể thao...; (i5) Bố trí nguồn tăng thu, thưởng vượt thu hằng năm để bổ sung vốn đầu tư cho các dự án, công trình trọng điểm, quan trọng của tỉnh.
2. Tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo, đẩy mạnh phân cấp, phân quyền, phân công, phân nhiệm, cá thể hóa trách nhiệm đi đối với công tác kiểm tra, giám sát. Kiên quyết cắt giảm thủ tục không cần thiết, giao dự toán, giải ngân vốn đầu tư công phải gắn với trách nhiệm giải trình của tổ chức, cá nhân nhất là người đứng đầu. Nâng cao trách nhiệm người đứng đầu chính quyền các địa phương, các chủ đầu tư trong chỉ đạo, điều hành quyết liệt giải phóng mặt bằng đảm bảo đúng tiến độ để đẩy nhanh tiến độ giải ngân và thực hiện của các dự án; kiên quyết không điều chỉnh thời gian thực hiện dự án vì lý do chậm giải phóng mặt bằng.
3. Kiên quyết giảm số lượng dự án đầu tư mới để tập trung đầu tư hoàn thành dứt điểm các dự án, công trình đã được phê duyệt, đang triển khai dở dang. Kiểm soát chặt chẽ số dự án và thời gian bố trí vốn hoàn thành dự án theo quy định của Luật Đầu tư công, bảo đảm mục tiêu, hiệu quả, tính liên tục trong đầu tư công. Phấn đấu rút ngắn thời gian bố trí vốn thực hiện dự án so với quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công (dự án nhóm A không quá 05 năm, nhóm B không quá 03 năm, nhóm C không quá 02 năm).
4. Tập trung rà soát, kiên quyết loại bỏ những dự án kém hiệu quả, dự án chưa thật sự cần thiết, cấp bách, ưu tiên nguồn vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, cấp bách, tạo động lực cho phát triển nhanh và bền vững.
5. Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư và tổ chức thực hiện dự án đầu tư công, nhất là các dự án trọng điểm, động lực, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn bảo đảm chất lượng, phù hợp với thực tế, hạn chế phải điều chỉnh trong quá trình triển khai.
Việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án phải gắn với thực hành tiết kiệm, chống thất thoát, lãng phí trong đầu tư công; chỉ quyết định chủ trương đầu tư khi đã thẩm định làm rõ nguồn vốn và khả năng cân đối, bố trí vốn cho từng dự án, công trình và đã thực hiện đúng quy trình, thủ tục theo quy định của pháp luật; khắc phục tình trạng phê duyệt tổng mức đầu tư thiếu chính xác.
Trong quá trình tổ chức thực hiện dự án phải kiểm soát chặt chẽ phạm vi, quy mô, tổng mức đầu tư, thời gian bố trí vốn của từng dự án đầu tư theo đúng mục tiêu, lĩnh vực và quy định của pháp luật. Chủ động quy hoạch, có kế hoạch cụ thể, khẩn trương hoàn thiện các thủ tục liên quan (thu hồi đất, chuyển đổi đất rừng, đất trồng lúa...) đảm bảo sẵn sàng nguồn vật liệu san lấp mặt bằng phục vụ các dự án đầu tư, xây dựng trên địa bàn.
6. Hằng năm, từng cấp phải chủ động rà soát nguồn lực, xây dựng phương án triển khai kế hoạch đầu tư phù hợp với kịch bản thu ngân sách trên địa bàn và chỉ đạo rà soát, báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp thực hiện điều chỉnh kịp thời vốn của các dự án giải ngân chậm sang các dự án có khả năng giải ngân tốt. Ủy ban nhân dân các cấp và các chủ đầu tư xây dựng tiến độ cụ thể, chi tiết từng loại công việc để kiểm soát tiến độ thực hiện dự án và xây dựng kế hoạch giải ngân chi tiết từng dự án, phấn đấu hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn được giao.
7. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương, thực hành tiết kiệm, chống thất thoát, lãng phí trong đầu tư công. Tăng cường kiểm tra, thanh tra, kiểm toán, giám sát (đề cao vai trò giám sát cộng đồng) và xử lý nghiêm vi phạm. Kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư, bảo đảm công khai, minh bạch, phòng, chống tham nhũng, lợi ích nhóm.
8. Quản lý chặt chẽ việc sử dụng nguồn vốn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn; chỉ được xem xét sử dụng khi bảo đảm được cân đối nguồn vốn và được bố trí cho các mục tiêu thực sự cần thiết, cấp bách, các dự án trọng điểm, động lực về phát triển kinh tế - xã hội báo cáo Hội đồng nhân dân trước khi thực hiện.
Điều 6. Thống nhất điều chỉnh giảm danh mục dự án, công trình trọng điểm đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 304/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 đối với dự án Dự án cầu Cửa Lục 2 và đường kết nối từ cầu Cửa Lục 2 đến thôn Đồng Trà, xã Đồng Lâm, thành phố Hạ Long để đầu tư vào giai đoạn phù hợp.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu và các nội dung trình; chỉ đạo các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các địa phương triển khai đồng bộ, quyết liệt các giải pháp thực hiện kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát và xử lý nghiêm các vi phạm.
Đối với các dự án chưa đáp ứng thủ tục đầu tư theo quy định, các nguồn vốn chưa phân bổ, Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương hoàn thiện hồ sơ, thủ tục đầu tư trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư trong khả năng cân đối nguồn vốn, đảm bảo theo quy định của Luật Đầu tư công trong năm 2022 làm cơ sở phê duyệt chi tiết kế hoạch công trung hạn và kế hoạch đầu tư công năm; tiếp tục hoàn thiện danh mục nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới chậm nhất trong tháng 12 năm 2021.
Đối với các dự án đã hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 chỉ được bố trí sau khi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành theo quy định.
2. Thường trực, các ban, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
STT |
Nội dung |
Tổng số |
|
Tổng cộng |
92.155.000 |
I |
Nguồn vốn ngân sách trung ương |
4.105.000 |
II |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
87.199.000 |
1 |
Vốn ngân sách cấp tỉnh |
60.871.000 |
2 |
Vốn ngân sách cấp huyện |
26.328.000 |
III |
Vốn vay lại từ chính phủ |
851.000 |
PHỤ BIỂU 01: PHÂN BỔ NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 2021-2025 TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
92.155.000 |
|
a |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
4.105.000 |
Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 |
1 |
Vốn trong nước |
2.830.000 |
Chi tiết Phụ biểu 2-3 |
2 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
1.275.000 |
Chi tiết Phụ biểu 4 |
b |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
87.199.000 |
|
b1 |
Vốn ngân sách cấp tỉnh |
60.871.000 |
|
1 |
Các dự án đã quyết toán, đã hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
1.519.000 |
Chi tiết Phụ biểu 5 |
2 |
Vốn chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch |
50.000 |
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
10.801.000 |
Chi tiết Phụ biểu 6 |
4 |
Chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế - xã hội gắn với xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025 |
2.500.000 |
|
5 |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
36.292.000 |
Chi tiết theo Phụ biểu 7 |
- |
Các dự án trọng điểm theo Nghị quyết số 304/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
11.169.000 |
|
- |
Các dự án khởi công mới khác |
25.123.000 |
|
+ |
Các dự án đủ thủ tục đầu tư |
6.538.000 |
|
+ |
Dự kiến cân đối nguồn cho các dự án, chương trình khởi công mới giai đoạn 2022-2025 cần hoàn thiện thủ tục đầu tư dự án. |
18.585.000 |
|
6 |
Nguồn vốn hỗ trợ các địa phương theo tiêu chí chấm điểm |
3.000.000 |
Chi tiết theo Phụ biểu 8 |
7 |
Bổ sung có mục tiêu cho các địa phương triển khai một số dự án thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
709.000 |
Chi tiết theo Phụ biểu 9 |
8 |
Dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn |
6.000.000 |
|
b2 |
Vốn ngân sách cấp huyện |
26.328.000 |
Chi tiết theo Phụ biểu 10 |
c |
VỐN VAY LẠI TỪ CHÍNH PHỦ |
851.000 |
Chi tiết theo Phụ biểu 11 |
PHỤ BIỂU 02: GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Chủ đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 (theo QĐ số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021) |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
13.314.744 |
3.511.708 |
2.830.000 |
168.000 |
|
|
|
PHẦN I: CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (ĐÃ BỐ TRÍ KẾ HOẠCH 2016-2020) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
THU HỒI CÁC KHOẢN VỐN ỨNG TRƯỚC |
|
|
|
|
|
|
168.000 |
168.000 |
|
|
1 |
Nguồn vốn trung ương hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững |
Toàn tỉnh |
2009- 2012 |
|
Công văn số 608/TTg- KTTH ngày 20/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
300.000 |
300.000 |
146.350 |
146.350 |
|
Chi tiết theo PB2 kèm theo |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình đầu mối hồ chứa nước Đồng Đò 2, xã Bình Khê huyện Đông Triều |
Đông Triều |
2014- 2016 |
Sở NNPTNT |
2990/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
13.313 |
13.313 |
11.581 |
11.581 |
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Trại Lốc 1 và 2, xã An Sinh huyện Đông Triều |
Đông Triều |
2014- 2016 |
Sở NNPTNT |
2956/QĐ-UBND 30/10/2013; 1048/ QĐ-UBND ngày 23/5/2014 |
20.817 |
12.000 |
9.698 |
9.698 |
|
|
II |
CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, DỰ ÁN CÓ TÍNH LIÊN KẾT VÙNG, ĐƯỜNG VEN BIỂN |
|
|
|
|
|
|
276.000 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng tuyến đường ven biển đoạn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Vân Đồn, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Móng Cái |
2019- 2021 |
Vân Đồn, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Móng Cái |
QĐ số 2787/ QĐ-UBND ngày 20/7/2017; 1012/QĐ- UBND ngày 08/3/2019; số 4626/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.454.988 |
366.000 |
276.000 |
|
|
|
III |
NGÀNH/ LĨNH VỰC: KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
143.000 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường trục chính từ Cảng hàng không Quảng Ninh đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn |
Huyện Vân Đồn |
2017- 2020 |
BQL DA ĐTXD các công trình Giao thông |
3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/ QĐ-UBND ngày 16/10/2018; 1876/ QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
1.429.446 |
400.000 |
143.000 |
|
|
Dự án đang trong quá trình quyết toán |
IV |
NGÀNH/ LĨNH VỰC: GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông Ba Chẽ - Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Huyện Ba Chẽ |
2016- 2021 |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐ 3385/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1506/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; 1069/QĐ- UBND ngày 09/4/2021 |
165.000 |
100.000 |
70.000 |
|
|
|
V |
NGÀNH/ LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
49.000 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, nâng cấp tuyến đê Yên Giang - Quảng Yên (giai đoạn 1), thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
TX Quảng Yên |
2016- 2020 |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 841/ QĐ-UBND ngày 25/3/2016; 3216 ngày 01/8/2019 |
90.000 |
90.000 |
9.626 |
|
|
Quyết toán tại Quyết định số 422/QĐ-STC ngày 27/01/2021 của STC |
2 |
Đường tuần tra bảo vệ rừng và khu di tích đặc biệt Quốc gia Yên Tử, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
TP Uông Bí |
2019- 2020 |
UBND TP Uông Bí |
QĐ số 936/ QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 2182/ QĐ-UBND ngày 26/6/2020 |
65.000 |
60.000 |
33.556 |
|
|
Dự án đang trong quá trình quyết toán |
|
Dự án hoàn thành trong năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền hoạt động nghề cá xã Vĩnh Trung thành phố Móng Cái |
TP Móng Cái |
2019- 2021 |
UBND TP Móng Cái |
QĐ số 862/QĐ-UBND ngày 25/3/2008, 2900/QĐ-UBND ngày 01/10/2015; 3892/QĐ- UBND ngày 18/9/2019; 496/QĐ- UBND ngày 4/02/2021 |
54.180 |
46.800 |
6.300 |
|
|
|
|
PHẦN II: CÁC DỰ ÁN KCM GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
NGÀNH/ LĨNH VỰC: GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
2.123.595 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 341 (Quốc lộ 18C) từ khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái đến khu kinh tế cửa khẩu Bắc Phong Sinh - Giai đoạn 2 |
TP Móng Cái, Hải Hà, Bình Liêu |
2021- 2022 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
QĐ số 4726/ QĐ-UBND ngày 15/11/2018; 70/ QĐ-UBND ngày 12/01/2021; số 14/ NQ-HĐND ngày 18/6/2021 |
297.000 |
297.000 |
297.000 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2022-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường ven sông kết nối tư đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) |
TX Quảng Yên; TP Uông Bí, TX Đông Triều |
2021- 2025 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
NQ 334/NQ-HĐND ngày 24/3/2021; số 14/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 |
9.425.000 |
1.826.595 |
1.826.595 |
|
|
|
PHỤ BIỂU 03: PHÂN BỔ THU HỒI VỐN ỨNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
chủ đầu tư |
Vốn ứng NSTW đến hết 2020 chưa thu hồi |
kế hoạch thu hồi năm 2021 |
Quyết định phân bổ vốn ứng |
|
TỔNG SỐ |
|
146.000 |
146.000 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô (gđ 1) |
UBND huyện Bình Liêu |
1.882 |
1.882 |
QĐ số 1793/QĐ- UBND ngày 16/6/2010 của UBND tỉnh |
2 |
Đường Đồng Văn - Khe Tiền (QT) |
UBND huyện Bình Liêu |
1.677 |
1.677 |
|
3 |
Đường trục chính khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô |
UBND huyện Bình Liêu |
1.823 |
1.823 |
|
4 |
Đường giao thông liên xã Hà Lâu - Vô Ngại (gđ 2) huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
8.000 |
8.000 |
|
5 |
Đường giao thông liên xã Lục Ngù - Khe Tiền huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
19.000 |
19.000 |
|
6 |
Đường Khe Tiền - Đèo Lang Tư xã Đồng Văn huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
14.500 |
14.500 |
|
7 |
Nâng cấp đường từ cửa khẩu Hoành Mô đến cửa khẩu Đồng Văn huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
10.000 |
10.000 |
|
8 |
Đường giao thông liên xã Lục Hồn - Đồng Tâm - Hoành Mô, huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
6.000 |
6.000 |
|
9 |
Đường Nà Phạ đi Đồng Mô, huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
8.000 |
8.000 |
|
10 |
Cổng - nhà kiểm soát liên ngành cửa khẩu Hoành Mô |
UBND huyện Bình Liêu |
8.000 |
8.000 |
|
11 |
GPMB Chợ trung tâm thị trấn Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
5.000 |
5.000 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp Cung văn hóa lao động Việt - Nhật |
Liên đoàn lao động tỉnh |
5.054 |
5.054 |
|
13 |
Nhà ăn thuộc Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
Nhà khách UBND tỉnh |
4.468 |
4.468 |
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp sân bãi và trụ sở làm việc của Trạm kiểm soát liên hợp Km15, bến tầu Dân Tiến |
Trạm kiểm soát liên hợp Km15, bến tầu Dân Tiến |
7.000 |
7.000 |
|
15 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bãi Cháy (giai đoạn II) |
Bệnh viện Bãi Cháy |
30.000 |
30.000 |
|
16 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho nhà 7 tầng thuộc Bệnh viện đa khoa khu vực Bãi Cháy (NS tỉnh 70%) |
Bệnh viện Bãi Cháy |
9.946 |
9.946 |
|
17 |
Đầu tư Khoa truyền nhiễm thuộc Bệnh viên đa khoa tỉnh (NS tỉnh 30%) |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
6.000 |
6.000 |
PHỤ BIỂU 04: GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 (Theo QĐ số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021) |
Ghi chú |
|
||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền việt) đưa vào cân đối NSTW |
|
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
|
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
4.984.431 |
1.036.092 |
49.894 |
0 |
4.037.643 |
2.773.715 |
1.263.928 |
1.275.000 |
|
|
1.275.000 |
|
|
|
DỰ ÁN KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
NGÀNH/LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000 |
|
|
33.000 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
WB |
2016 |
2022 |
Sở NN và PT nông thôn |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015; Số 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016; 3969/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
204.011 |
120.000 |
0 |
0 |
173.315 |
103.989 |
69.326 |
5.400 |
|
|
5.400 |
|
|
- |
Tiểu dự án 2: Sửa chữa, nâng cấp 08 hồ chứa nước (Đá Trắng, Đồng Đò 1, Rộc Chày, Sau Làng, Rộc Cùng, Khe Táu, Quất Đông,Trúc Bài Sơn) tỉnh Quảng Ninh (WB8)Vốn vay ngân hàng Thế giới |
WB |
08/4/2016 |
2023 |
|
|
204.011 |
0 |
0 |
|
173.315 |
103.989 |
69.326 |
5.400 |
|
|
5.400 |
|
|
2 |
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay (WB) |
WB |
43315 |
2023 |
Sở NN và PT nông thôn |
Quyết định số 1658/QĐ-BNN- HTQT 04/5/2017; QĐ điều chỉnh 286/BNN-HTQT ngày 29/01/2019; QĐ 1918/QĐ- UBND ngày 07/5/2019 |
725.285 |
143.769 |
49.894 |
25.466 |
581.516 |
513.810 |
67.706 |
28.000 |
|
|
28.000 |
|
|
II |
NGÀNH/LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.242.000 |
|
|
1.242.000 |
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hạ Long |
JICA |
07/4/2015 |
2021 |
UBND TP Hạ Long |
3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2014; 131/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
3.193.731 |
621.179 |
0 |
115.297 (triệu USD) |
2.572.552 |
1.800.786 |
771.766 |
1.191.600 |
|
|
1.191.600 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS lần thứ 2 (ADB) - Giai đoạn 2 (xây dựng) |
ADB |
21/3/2016 |
30/6/2021 |
UBND TP Móng Cái |
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; QĐ ĐC số 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
861.404 |
151.144 |
0 |
33.04 Tr USD |
710.260 |
355.130 |
355.130 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
PHỤ BIỂU 05: DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN, CÁC DỰ
ÁN HOÀN THÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Phân loại dự án (A-B- C) |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Tổng mức đầu tư |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Lũy kế KLHT đến hết năm 2020 |
Lũy kế vốn cấp đến hết năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Số, ngày, tháng, năm |
Giá trị quyết toán |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
2021 |
2022-2025 |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
26.633.183 |
21.710.342 |
|
|
|
20.733.823 |
17.346.789 |
1.519.000 |
702.000 |
817.000 |
|
I |
Ngành, lĩnh vực: Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370.559 |
50.304 |
|
|
|
|
Dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Cái Rồng/Đồn biên phòng Quan Lạn |
C |
2019-2020 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
QĐ 4474/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 |
8.738 |
8.738 |
5255/QĐ- STC ngày 06/10/2020 |
7.076 |
7.076 |
7.076 |
7.000 |
76 |
76 |
|
|
2 |
Kè bảo vệ cột mốc số 1366(2) và tuyến đường tuần tra biên giới khu vực Km3+km4 phường Hải Yên, Móng Cái |
B |
2018-2020 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
QĐ DA 85/ QĐ-UBND ngày 14/4/2017; 1609/ QĐ-UBND ngày 22/5/2017; 1389/ QĐ-UBND ngày 06/5/2021 |
74.346 |
74.346 |
QĐ 4449/ QĐ-STC ngày 11/10/2019 |
69.010 |
69.010 |
69.010 |
61.811 |
7.199 |
7.199 |
|
|
3 |
Kè chắn sóng kết hợp đường cơ động mũi Tràng Vỹ, Móng Cái |
B |
2019-2021 |
BCH QS tỉnh |
QĐ số 4483/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 646/ QĐ-UBND ngày 02/3/2021 |
59.992 |
59.992 |
|
|
|
55.100 |
42.616 |
12.484 |
10.000 |
2.484 |
|
4 |
Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây dựng Trạm KSBP Quảng Điền thuộc Đồn Biên phòng Quảng Đức, xã Quảng Điền, huyện Hải Hà |
C |
2020 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
QĐ 4343/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 |
13.249 |
13.249 |
Số 6316/QĐ- STC ngày 29/10/2021 |
12.012 |
12.012 |
12.012 |
5.000 |
7.012 |
6.000 |
1.012 |
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục bảo đảm hậu cần cơ quan BCH bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Ninh |
C |
2017-2019 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
2726/QĐ-BTL ngày 12/8/2016 của BTL BĐBP |
26.249 |
13.125 |
4422/QĐ- BTL ngày 27/11/2020 |
12.199 |
12.199 |
12.199 |
10.903 |
1.297 |
1.297 |
|
|
6 |
Khu chiến đấu số 1 tỉnh Quảng Ninh |
B |
2010-2017 |
BCH QS tỉnh |
2914 ngày 28/9/2009; 2314 ngày 14/9/2012; 4218 ngày 31/12/2015 |
124.010 |
124.010 |
QĐ số 05/ QĐ-STC ngày 10/3/2021 |
117.957 |
117.957 |
117.957 |
102.900 |
15.057 |
15.057 |
|
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo một số hạng mục, công trình cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh |
C |
2018-2020 |
BCH QS tỉnh |
QĐDA 4271/ QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 5317/ QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
29.873 |
29.873 |
QĐ 1958/ QĐ-STC ngày 15/4/2021 |
27.404 |
27.404 |
27.404 |
20.000 |
7.404 |
7.404 |
|
|
8 |
Đường tuần tra ra các mốc biên giới Việt Trung, huyện Hải Hà, thành phố Móng Cái |
B |
2018-2020 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
QĐDA 4073 ngày 30/10/2017 |
157.518 |
157.518 |
Số 5646/QĐ- STC ngày 29/9/2021 |
147.256 |
147.256 |
147.256 |
140.000 |
7.256 |
|
7.256 |
|
9 |
Đại đội Bệnh xá và Trung tâm Quân Y - Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh |
C |
2017-2020 |
BCH QS tỉnh |
QĐDA 3590/ QĐ-UBND 28/10/2016 |
29.014 |
29.014 |
|
|
|
27.133 |
26.000 |
1.133 |
|
1.133 |
|
10 |
Hỗ trợ xây dựng dự án Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Hoành Bồ |
C |
2015-2018 |
BCH QS tỉnh |
QĐ PD DA 5232/ QĐ-BTL ngày 28/8/2015; 7080/ QĐ-BTL ngày 06/12/2017 |
55.110 |
20.110 |
|
|
|
17.922 |
13.500 |
4.422 |
|
4.422 |
|
11 |
Dự án Kè chắn sóng đầu Đông núi Giỏ, đảo Vĩnh Thực, xã Vĩnh Thực, thành phố Móng Cái |
B |
2017-2019 |
BCH QS tỉnh |
3920/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
46.034 |
46.034 |
|
|
|
43.993 |
37.256 |
6.737 |
|
6.737 |
|
12 |
Nhà hội trường, nhà truyền thống và thư viện - Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh |
C |
2019-2020 |
BCH QS tỉnh |
QĐ số 4484/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
27.774 |
27.774 |
|
|
|
27.000 |
20.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
II |
Ngành, lĩnh vực: An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303.475 |
67.893 |
|
|
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xây mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Ba Chẽ |
C |
2019-2020 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
4390/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
27.778 |
27.778 |
Số 5703/QĐ- STC ngày 30/9/2021 |
27.135 |
27.135 |
27.135 |
24.772 |
2.363 |
|
2.363 |
|
14 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an các phường thuộc thị xã Quảng Yên, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
B |
2018-2019 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
QĐDA 4067/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
85.424 |
85.424 |
|
|
|
78.051 |
60.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
15 |
Trụ sở đội PCCC và cứu hộ cứu nạn Đông Triều |
C |
2018-2020 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
QĐDA 4252/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2649/ QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
20.481 |
20.481 |
|
|
|
19.900 |
18.000 |
1.900 |
|
1.900 |
|
16 |
Cải tạo sửa chữa các khu nhà giam giữ thuộc Trại giam Công an tỉnh Quảng Ninh |
C |
2018-2019 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
Quyết định số 4066 ngày 30/7/2017 |
11.934 |
11.934 |
|
|
|
10.100 |
8.000 |
2.100 |
|
2.100 |
|
17 |
Dự án hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Quảng Ninh |
C |
2018-2019 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
4068/QĐ-UBND; ngày 30/10/2017 |
29.926 |
29.926 |
|
|
|
29.054 |
26.054 |
3.000 |
|
3.000 |
|
18 |
Dự án Trụ sở đội PCCC và cứu hộ cứu nạn Vân Đồn |
C |
2019-2020 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
4251/QĐ-UBND; 30/10/2017; 1159/QĐ-UBND; 11/4/2018 |
26.027 |
26.027 |
|
|
|
18.735 |
15.935 |
2.800 |
|
2.800 |
|
19 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trụ sở Công an tỉnh Quảng Ninh |
B |
2019-2020 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
4292/QĐ- UBND ngày 26/10/2018 |
52.720 |
52.720 |
|
|
|
47.253 |
41.000 |
6.253 |
|
6.253 |
|
20 |
Dự án Nhà ở doanh trại cán bộ chiến sỹ Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động Công an tỉnh Quảng Ninh |
C |
2018-2019 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
4065/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
9.823 |
9.823 |
|
|
|
9.823 |
7.351 |
2.472 |
|
2.472 |
|
21 |
Xây mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân TP Uông Bí |
B |
2019-2020 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
4750/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
48.768 |
48.768 |
|
|
|
48.768 |
31.363 |
17.405 |
|
17.405 |
|
22 |
Công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba Chẽ |
C |
2019-2020 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
QĐ số 4449/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
20.442 |
20.442 |
|
|
|
19.200 |
17.500 |
1.700 |
|
1.700 |
|
23 |
Dự án Trụ sở Công an khu vực cảng hàng không quốc tế Vân Đồn |
B |
2019-2020 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
4482/QĐ-UBND; 30/10/2018 |
65.214 |
65.214 |
|
|
|
63.400 |
53.500 |
9.900 |
|
9.900 |
|
III |
Ngành, lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
316.100 |
271 |
|
|
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ |
B |
2017-2019 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
1889/QĐ-UBND ngày 25/6/2010; 3727/QĐ-UBND ngày 29/9/2017; 1451/QĐ-UBND ngày 08/4/2019; 4474/QĐ-UBND ngày 3/12/2020 |
325.585 |
325.585 |
5188/QĐ- STC ngày 22/11/2019 |
316.100 |
316.100 |
316.100 |
316.100 |
271 |
271 |
|
|
IV |
Ngành, lĩnh vực: Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
776.030 |
133.626 |
|
|
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Cơ sở vật chất và trang thiết bị y tế cho Trung tâm Ung bướu - Bệnh viện Bãi Cháy |
B |
2017-2019 |
Sở Y tế |
QĐ 3619/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
181.246 |
181.246 |
QĐ 1438/ QĐ-STC ngày 22/3/2021 |
171.258 |
171.258 |
171.258 |
148.700 |
22.558 |
22.558 |
|
|
26 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Bãi Cháy giai đoạn III, thành phố Hạ Long |
B |
2012 |
Bệnh viện Bãi Cháy |
1298/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 |
118.914 |
118.914 |
5000/QĐ- STC ngày 29/10/2018 |
113.330 |
113.330 |
113.330 |
113.330 |
91 |
91 |
|
|
27 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Cẩm Phả |
B |
2018-2020 |
Sở Y tế |
QĐDA 4250/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
288.602 |
288.602 |
|
|
|
268.000 |
231.000 |
37.000 |
|
37.000 |
|
28 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Hải Hà |
B |
2018-2020 |
Sở Y tế |
QĐDA 4064/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
237.546 |
237.546 |
|
|
|
228.000 |
183.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
29 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Cô Tô |
B |
2018-2020 |
UBND huyện Cô Tô |
4060/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
129.351 |
129.351 |
6328/QĐ- STC ngày 29/10/2021 |
128.977 |
128.977 |
128.977 |
100.000 |
28.977 |
|
28.977 |
|
V |
Ngành, lĩnh vực: Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.118.156 |
97.167 |
|
|
|
|
Dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng dân tộc Dao và các công trình phụ trợ tại thôn Sơn Hải, xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ |
C |
2019-2020 |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐ số 2448/ QĐ-UBND ngày 30/9/2019 (H) |
13.702 |
9.591 |
QĐ số 2943/QĐ- UBND ngày 26/11/2020 (H) |
13.217 |
9.252 |
13.217 |
|
9.252 |
9.252 |
|
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị lịch sử Chiến thắng Bạch Đằng tỉnh Quảng Ninh (GĐ 1) |
B |
2017-2019 |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 3598/ QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
204.751 |
89.859 |
QĐ số 4373/QĐ- STC ngày 28/8/2020; số 3447QĐ- STC ngày 17/6/2021 |
99.541 |
74.225 |
99.541 |
71.395 |
2.829 |
2.829 |
|
|
32 |
Cung Quy hoạch, Hội chợ và Triển lãm Quảng Ninh |
A |
2015-2018 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
Số 1756/QĐ- UBND 12/8/2014; 1487/QĐ-UBND 07/5/2020 |
1.118.421 |
1.118.421 |
|
|
|
1.107.000 |
1.015.761 |
84.239 |
50.000 |
34.239 |
|
33 |
Tôn tạo di tích lịch sử trung tâm chiến khu Đông Triều (Chùa Bắc Mã), xã Bình Dương, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn II) |
C |
2019-2020 |
UBND TX Đông Triều |
QĐ số 4395/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
37.686 |
37.686 |
QĐ 6047/ QĐ-STC ngày 18/10/2021 |
31.731 |
31.731 |
31.731 |
31.000 |
847 |
|
847 |
|
VI |
Ngành, lĩnh vực: Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234.885 |
12.470 |
|
|
|
|
Dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp Sân vận động thành phố Cẩm Phả thành sân vận động cấp tỉnh |
B |
2018-2019 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐDA số 4059/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017; số 2167/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
163.159 |
163.159 |
số 5743/QĐ- STC ngày 30/10/2020 |
153.856 |
153.856 |
153.856 |
150.000 |
3.856 |
3.856 |
|
|
35 |
Đầu tư trang thiết bị thể dục thể thao chuyên dụng và trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động của Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
B |
2019-2020 |
Sở Văn hóa Thể thao |
QĐ số 4400/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 5536/ QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
52.556 |
52.556 |
số 6180/QĐ- STC ngày 26/11/2020 |
51.769 |
51.769 |
51.769 |
50.000 |
1.769 |
1.769 |
|
|
36 |
Nhà thi đấu đa năng 5000 chỗ thuộc Trung tâm thể thao vùng Đông Bắc tại Quảng Ninh - Hạng mục đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước |
A |
2016-2017 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QDDA số 2046/ QĐ-UBND ngày 17/7/2015 |
1.149.692 |
50.065 |
QĐ số 6459/QĐ- STC ngày 11/12/2020 |
41.730 |
41.730 |
41.730 |
34.885 |
6.845 |
6.845 |
|
|
VII |
Ngành, lĩnh vực: Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.500 |
15.587 |
|
|
|
|
Dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu và phần mềm phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường, cảnh báo thiên tai trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Trung tâm GIS vùng) |
C |
2019-2020 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
QĐ số 4389/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.496 |
10.496 |
QĐ 2756/ QĐ-STC ngày 22/5/2021 |
9.587 |
9.587 |
9.587 |
9.000 |
587 |
587 |
|
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS lần thứ 2 (ADB) - Giai đoạn 2 |
B |
2016-2021 |
UBND TP Móng Cái |
2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; QĐ số 4333/ QĐ-UBND ngày 23/12/2016; số 4455/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
861.404 |
151.144 |
|
|
|
100.500 |
85.500 |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
|
VII |
Ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.332 |
55.853 |
|
|
|
|
Dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Tổng thể nâng cấp đê Hà Nam (Hạng mục Nâng cấp đê đoạn từ K27 đến K31+440; sửa chữa cống Đồng Cốc, cống Mương; xây mới cống Mô, cống Hải Yến; nâng cấp đường cơ đê thuộc K10+375 đến K15+750) |
B |
2005-2020 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
1055/QĐ- SNN&PTNT ngày 19/8/2019 |
50.344 |
50.344 |
5234/QĐ- STC ngày 06/9/2021 |
48.723 |
48.723 |
48.723 |
36.046 |
12.677 |
12.677 |
|
|
40 |
Kiên cố hóa hệ thống Kênh đập Quảng Long 2 - Giai đoạn 1 |
B |
2018-2020 |
UBND huyện Hải Hà |
QĐDA số 4078/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
66.905 |
46.833 |
QĐ số 559/QĐ- STC ngày 3/02/2021 |
55.153 |
45.379 |
55.153 |
45.000 |
379 |
379 |
|
|
41 |
Củng cố, nâng cấp đê, kè chống sạt lở bờ sông Cái Cá, kết hợp đường bao biển thuộc Trung tâm thể thao Quảng Ninh |
B |
2018-2019 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
1086/QĐ-UBND ngày 14/5/2012; 372/QĐ-UBND ngày 25/01/2017; 3205/QĐ-UBND ngày 21/8/2017; số 4478/QĐ- UBND ngày 03/12/2020 |
161.238 |
161.238 |
1243/QĐ- STC ngày 26/3/2020 |
151.479 |
136.119 |
151.479 |
136.119 |
386 |
386 |
|
|
42 |
Cải tạo, nâng cấp vị trí xung yếu đê Đồng Rui, huyện Tiên Yên |
B |
2018-2019 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
QĐDA 4297/ QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
97.764 |
97.764 |
4528/QĐ- SCT ngày 06/8/2021 |
91.896 |
91.896 |
91.896 |
89.996 |
1.900 |
1.900 |
|
|
43 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá tại xã Tiến Tới, huyện Hải Hà |
B |
2019-2020 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
57.600 |
57.600 |
6330/QĐ- STC ngày 29/10/2021 |
55.865 |
55.865 |
55.865 |
50.000 |
5.865 |
|
5.865 |
|
44 |
Tiêu thoát nước khu Cửa đền và khu vực Láng Cà thuộc các xã Hồng Thái Tây, Hồng Thái Đông thị xã Đông Triều và khu vực phía Bắc phường Phương Nam, thành phố Uông Bí |
B |
2019-2020 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
4398/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
67.358 |
60.000 |
7.358 |
|
7.358 |
|
45 |
Xây dựng kè chống sạt lở bãi biển xã Cái Chiên huyện Hải Hà |
B |
2019-2020 |
UBND huyện Hải Hà |
QĐDA số 3278/ QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
79.946 |
56.000 |
|
|
|
56.000 |
50.000 |
6.000 |
6.000 |
0 |
|
46 |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp Hồ C4, thị trấn Cô Tô |
B |
2019-2020 |
UBND huyện Cô Tô |
QĐ số 4476/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
46.000 |
32.200 |
|
|
|
32.200 |
28.000 |
4.200 |
4.000 |
200 |
|
47 |
Xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp 06 cống tiêu thoát nước trên địa bàn thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
C |
2018-2019 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
QĐDA 4044/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
39.303 |
39.303 |
6892/QĐ- STC ngày 31/12/2020 |
26.740 |
26.740 |
26.740 |
24.000 |
2.740 |
2.740 |
|
|
48 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Quán Vuông, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều |
C |
2018-2020 |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
QĐDA số 4387/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
16.500 |
16.500 |
QĐ số 1071/QĐ- STC ngày 05/3/2021 |
16.385 |
16.385 |
16.385 |
14.000 |
2.385 |
2.385 |
|
|
49 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm tiêu Việt Dân 1, xã Việt Dân, thị xã Đông Triều |
C |
2017-2018 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều |
QĐDA số 3589/ QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
25.000 |
25.000 |
QĐ số 6766/QĐ- STC ngày 28/12/2020 |
23.823 |
23.823 |
23.823 |
22.000 |
1.823 |
1.823 |
|
|
50 |
Chống ngập lụt tổng thể cho khu vực cánh đồng Ba Sào thôn Đá Trắng, xã Thống nhất, huyện Hoành Bồ |
C |
2017-2018 |
UBND TP Hạ Long (huyện Hoành Bồ cũ) |
QĐDA số 3578/ QĐ-UBND ngày 28/10/2016; số 76/ QĐ-UBND ngày 9/01/2019 |
22.760 |
17.000 |
QĐ số 1078/QĐ- STC ngày 05/3/2021 |
20.291 |
17.000 |
20.291 |
13.600 |
3.400 |
3.400 |
|
|
51 |
Nâng cấp hồ chứa nước Cao Vân, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả (Hạng mục: Đập đất; tràn xả lũ; hệ thống giám sát) |
C |
2017-2018 |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
QĐDA 3607/ QĐ-UBND ngày 31/10/2016; số 5314/QĐ-UBND ngày 20/12/2019; số 230/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
35.168 |
30.975 |
QĐ 6472/ QĐ-STC ngày 14/12/2020 |
24.671 |
24.144 |
24.671 |
20.768 |
3.376 |
3.376 |
|
|
52 |
Hồ chứa nước Lòng Dinh xã Bản Sen, huyện Vân Đồn |
B |
2015-2017 |
UBND huyện Vân Đồn |
2797 ngày 31/8/2011; 2166 ngày 23/8/2013 |
273.519 |
218.498 |
|
|
|
192.021 |
166.021 |
26.000 |
|
26.000 |
|
53 |
Xây dựng kè chống sạt lở Sông Trới |
B |
2018 - 2020 |
UBND TP Hạ Long |
4377/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 (TP) |
70.000 |
49.000 |
|
|
|
48.925 |
41.725 |
7.200 |
|
7.200 |
|
54 |
Nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn, xã Quan Lạn, huyện Vân Đồn |
B |
2016-2019 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
3357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3799/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
260.985 |
41.000 |
5837/QĐ- STC ngày 07/10/2021 |
248.877 |
28.904 |
248.877 |
26.218 |
2.686 |
|
2.686 |
|
55 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu, thuyền tại phường Cẩm Thủy, Cẩm Phả |
B |
2018-2019 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
4295/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
49.116 |
49.116 |
5832/QĐ- STC ngày 07/10/2021 |
47.943 |
47.943 |
47.943 |
45.000 |
2.943 |
|
2.943 |
|
56 |
Nâng cấp sửa chữa hồ Tân Bình |
C |
2019-2020 |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ 4406/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
43.300 |
30.300 |
|
|
|
30.300 |
27.000 |
3.300 |
1.000 |
2.300 |
|
VIII |
Ngành, lĩnh vực: công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.979 |
23.103 |
|
|
|
|
Dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn 2) |
B |
2019-2020 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 (gđ1+2) và 4085/ QĐ-UBND ngày 27/9/2019 (gđ2) |
397.063 |
97.063 |
|
|
|
319.140 |
14.004 |
16.996 |
|
16.996 |
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Cấp điện cho các cụm dân cư dưới 20 hộ dân trên địa bàn tỉnh chưa được sử dụng điện |
C |
2018-2019 |
Công ty điện lực Quảng Ninh |
QĐDA 4272/ QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
54.116 |
54.116 |
Số 5651/QĐ- STC ngày 29/9/2021 |
48.081 |
48.081 |
48.081 |
41.975 |
6.107 |
|
6.107 |
|
IX |
Ngành, lĩnh vực: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.947.824 |
524.157 |
|
|
|
|
Dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 18A, đoạn từ Km 262+200 đến Km 272+00 thuộc địa bàn thành phố Móng Cái |
C |
2019-2020 |
UBND TP Móng Cái |
QĐ số 4416/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.002 |
10.002 |
QĐ số 4917/QĐ- STC ngày 03/12/2019 |
9.225 |
9.225 |
9.225 |
9.000 |
225 |
225 |
|
|
60 |
Xây dựng cầu thay thế đường tràn Khe Giữa tại Km32+350 đường tỉnh 326 |
C |
2019-2020 |
Sở Giao thông Vận tải |
QĐDA 4469/ QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 5558/ QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
25.570 |
25.570 |
5672/QĐ- STC ngày 29/10/2020 |
21.580 |
21.580 |
21.580 |
19.013 |
2.566 |
2.566 |
|
|
61 |
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 18C đoạn từ trung tâm xã Hải Sơn, Pò Hèn, thành phố Móng Cái đến cửa khẩu Bắc Phong Sinh, huyện Hải Hà |
B |
2018-2020 |
UBND TP Móng Cái |
QĐDA 4076/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 5207/ QĐ-UBND ngày 12/12/2019; số 3009/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 |
86.822 |
77.290 |
571/QĐ- STC ngày 03/02/2021 |
84.095 |
74.594 |
84.095 |
60.000 |
14.594 |
14.594 |
|
|
62 |
Dự án cải tạo tuyến đường tránh lũ thị trấn Ba Chẽ |
C |
2019-2020 |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐDA 4413/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018; số 1233/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 |
32.010 |
28.578 |
QĐ số 3433/QĐ- STC ngày 17/6/2021 |
31.989 |
28.578 |
31.989 |
24.000 |
4.578 |
4.578 |
|
|
63 |
Đường giao thông liên huyện Uông Bí - Hoành Bồ |
B |
2018-2019 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
3337/QĐ-UBND ngày 11/11/2010; 3636/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 |
241.622 |
241.622 |
4967/QĐ- STC ngày 11/11/2019 |
219.049 |
219.049 |
219.049 |
219.049 |
126 |
126 |
|
|
64 |
Đường nối từ Quốc lộ 18 vào trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ |
B |
2018-2019 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
4282/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 4473/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 |
120.669 |
120.669 |
5190/QĐ- STC ngày 22/11/2019 |
111.757 |
111.757 |
111.757 |
111.757 |
205 |
205 |
|
|
65 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Triều và đường dẫn nối QL 18 (Thị xã Đông Triều) với Đường tỉnh 389 (huyện Kinh Môn, Hải Dương) |
B |
2019-2020 |
UBND TX Đông Triều |
QĐ số 4587/ QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3450/ QĐ-UBND ngày 15/8/2019; 4445/ QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
429.709 |
260.157 |
|
|
|
260.157 |
240.000 |
20.157 |
|
20.157 |
|
66 |
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 279 đoạn từ Km27+100 đến Km30+300 |
B |
2019 - 2020 |
UBND TP Hạ Long |
4487/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
127.474 |
75.000 |
|
|
|
74.990 |
59.490 |
15.500 |
|
15.500 |
|
67 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bình Liêu - Húc Động, huyện Bình Liêu |
B |
2018-2020 |
UBND huyện Bình Liêu |
3509/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
165.000 |
115.000 |
|
|
|
115.000 |
111.471 |
3.529 |
|
3.529 |
|
68 |
Tuyến đường nối tỉnh lộ 331B và tỉnh lộ 338 thị xã Quảng Yên (đường vào KCN Amata) |
B |
2019-2021 |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 4471/ QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 4517/ QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
261.728 |
183.000 |
|
|
|
183.000 |
145.000 |
38.000 |
26.234 |
11.766 |
|
69 |
Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo xã Thanh Lân, huyện Cô Tô |
B |
2019-2020 |
UBND huyện Cô Tô |
QĐ số 4463/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
95.000 |
66.500 |
|
|
|
66.500 |
56.000 |
10.500 |
10.000 |
500 |
|
70 |
Dự án Hạ tầng giao thông vào khu sản xuất tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả |
B |
2019-2020 |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ số 4460/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
96.000 |
67.200 |
|
|
|
67.200 |
54.000 |
13.200 |
13.000 |
200 |
|
71 |
Đường đấu nối từ Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ 342 qua trung tâm xã Đồng Lâm, huyện Hoành Bồ |
B |
2019-2020 |
UBND TP Hạ Long |
QĐ số 4489/ QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
110.473 |
70.000 |
|
|
|
70.000 |
60.337 |
9.663 |
9.000 |
663 |
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Tuyến đường đấu nối đường tỉnh 328 với đường tỉnh 326 |
C |
2017-2018 |
UBND TP Hạ Long |
QĐDA 930/ QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
43.790 |
33.707 |
số 6168/QĐ- STC ngày 26/11/2020 |
41.398 |
32.668 |
41.398 |
29.607 |
3.061 |
3.061 |
|
|
73 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên đường tỉnh 328, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh |
C |
2017-2019 |
UBND TP Hạ Long |
3650/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
17.190 |
11.500 |
6458/QĐ- STC ngày 11/12/2020 |
12.554 |
8.554 |
12.554 |
6.500 |
2.054 |
2.054 |
|
|
74 |
Xây dựng 02 cầu thay thế 02 đường tràn Đá Trắng 1 và Đá Trắng 2 |
B |
2016-2017 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
596/QĐ-UBND ngày 03/3/2015; 4475/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 |
69.433 |
69.433 |
5308/QĐ- STC ngày 30/10/2017 |
44.038 |
44.038 |
44.038 |
44.038 |
117 |
117 |
|
|
75 |
Tuyến đường hành hương khu vực Chùa Hồ Thiên với khu vực chùa Ngọa Vân thị xã Đông Triều |
B |
2017-2019 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
940/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
315.612 |
315.612 |
525/QĐ- STC ngày 31/01/2019 |
289.935 |
44.038 |
289.935 |
44.038 |
1.264 |
1.264 |
|
|
76 |
Hạ tầng kết nối Quốc lộ 18 vào Khu nghỉ dưỡng khoáng nóng cao cấp Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả |
C |
2018-2019 |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐDA 4284/ QĐ-UBND ngày 31/10/2017; số 2187/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 |
61.093 |
61.093 |
4526/QĐ- SCT ngày 06/8/2021 (QT Phần xây lắp) |
21.020 |
21.020 |
21.020 |
27.629 |
22.050 |
22.050 |
|
|
77 |
Giải phóng mặt bằng Dự án Đường Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn và Cải tạo QL18 đoạn Hạ Long - Mông Dương |
A |
2015-2019 |
HL-VĐ-CP |
3188/QĐ-UBND ngày 22/10/2015; 3708/QĐ-UBND ngày 01/11/2016; 823/QĐ-UBND ngày 16/3/2018; 3368/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 |
2.700.325 |
2.700.325 |
|
|
|
2.599.693 |
2.586.917 |
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long - Mã dự án 7533132: 431 triệu đồng (Huyện Hoành Bồ cũ - Mã dự án 7630671: 3.795 triệu đồng) |
|
|
UBND TP Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
8.226 |
|
8.226 |
4.226 |
4.000 |
|
|
- Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả (Mã dự án: 7531510) |
|
|
UBND TP Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
4.550 |
|
4.550 |
4.550 |
|
|
78 |
Đường nối QL4B với QL18C tại huyện Tiên Yên |
B |
2018-2020 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
QĐDA 4270/ QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
95.000 |
70.000 |
25.000 |
20.000 |
5.000 |
|
79 |
Đường giao thông kết nối đường Trới - Vũ Oai với Quốc lộ 18 qua khu công nghiệp Việt Hưng, thành phố Hạ Long |
B |
2015-2016 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
QĐ số 2129/ QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
218.185 |
218.185 |
QĐ 980/QĐ- STC ngày 22/3/2018 |
87.713 |
87.713 |
87.713 |
87.713 |
533 |
533 |
0 |
|
80 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu - Giai đoạn 1 |
B |
2015-2020 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐ 3333/QĐ- UBND ngày 30/10/2015; QĐ 3921/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 5023 ngày 29/11/2019 |
290.201 |
190.201 |
|
|
|
246.668 |
140.000 |
15.000 |
11.000 |
4.000 |
|
81 |
Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn theo hình thức BOT - Chi phí Bồi thường, giải phóng mặt bằng |
B |
2012-2013 |
UBND huyện Vân Đồn |
Số 2325/QĐ- UBND ngày 14/9/2012; 593/ QĐ-UBND ngày 03/3/2015; 3328/ QĐ-UBND ngày 28/8/2018 |
734.294 |
734.294 |
|
|
|
560.068 |
546.068 |
14.000 |
14.000 |
0 |
|
82 |
Đường Cái Gian - Cửa Cái xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ (GĐ1+GĐ2) |
B |
2012-2013 |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐ số 4167/ QĐ-UBND ngày 18/12/2019; số 2612/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 (H) |
87.616 |
87.616 |
|
|
|
93.216 |
85.172 |
8.044 |
8.044 |
0 |
Phân bổ thu hồi vốn ứng ngân sách tỉnh |
83 |
Đường Nam Hả - Cái Gian - Sơn Hải (giai đoạn 2) xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ |
C |
2012-2013 |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐ số 3957 ngày 19/9/2011; QĐ số 177a ngày 27/02/2012 (H) |
45.703 |
45.703 |
|
|
|
50.495 |
41.495 |
9.000 |
9.000 |
0 |
|
84 |
Cầu Thác Mẹt xã Thanh Lâm, huyện Ba Chẽ |
C |
2012-2013 |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐ số 3727/ QĐ-UBND ngày 23/11/2009 của UBND tỉnh |
30.490 |
30.490 |
|
|
|
28.837 |
26.837 |
2.000 |
2.000 |
0 |
|
85 |
Dự án đường kết nối từ QL18 với đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả và chỉnh trang đô thị tại phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả |
B |
2018-2020 |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ số 4588/ QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2225/ QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
362.365 |
234.822 |
|
|
|
234.822 |
190.000 |
44.822 |
39.760 |
5.062 |
|
86 |
Đường nối thành phố Hạ Long với Cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh (Bao gồm chi phí GPMB) |
A |
2014-2021 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông (phần XD); UBND TX Quảng Yên, TP Hạ Long (phần GPMB) |
1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 1788/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
6.299.371 |
6.299.371 |
|
|
|
5.354.310 |
4.992.925 |
361.385 |
176.950 |
184.435 |
|
87 |
Đường nối từ đường Tỉnh 398B (tỉnh Hải Dương) với đường Tỉnh 345 (tỉnh Quảng Ninh) |
C |
2018-2019 |
UBND TX Đông Triều |
QĐDA 4296a/ QĐ-UBND ngày 31/10/2017; VB số 9024/ UBND-GT1 ngày 1/12/2017 |
33.455 |
33.455 |
6340/QĐ- STC ngày 01/11/2021 |
31.938 |
31.938 |
31.938 |
28.887 |
3.051 |
|
3.051 |
|
X |
Ngành, lĩnh vực: khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.017.004 |
205.173 |
|
|
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Tuyến đường kết nối từ đường trục chính Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà vào Công ty Toray (Nhật Bản) |
C |
2018-2019 |
BQL Khu kinh tế |
QĐDA 4269/ QĐ-UBND ngày 31/10/2017; số 2719/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 |
39.295 |
39.295 |
số 5756/QĐ- STC ngày 30/10/2020 |
23.847 |
23.847 |
23.847 |
21.574 |
2.272 |
2.272 |
|
|
89 |
Mở rộng, nâng cấp cửa khẩu quốc tế Móng Cái, thành phố Móng Cái |
B |
2015-2017 |
UBND TP Móng Cái |
QĐ số 3391/ QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 2410/ QĐ-UBND ngày 29/7/2016; 4688/ QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
82.600 |
17.600 |
QĐ số 5411/QĐ- STC ngày 03/12/2019 |
71.196 |
6.289 |
71.196 |
|
6.289 |
6.289 |
|
|
90 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 341 từ Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái đến Khu kinh tế cửa khẩu Bắc Phong Sinh, huyện Hải Hà - Giai đoạn 1 |
B |
2017-2020 |
BQL Khu kinh tế |
3376 ngày 30/10/2015; 1760/ QĐ-UBND ngày 22/5/2018; số 4831/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
288.031 |
188.031 |
QĐ số 1234/QĐ- STC ngày 12/3/2021 (QT phần xây lắp) |
262.459 |
162.459 |
262.459 |
132.778 |
34.063 |
32.655 |
1.408 |
|
91 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ Long thuộc khu kinh tế Vân Đồn - Quyết toán các hạng mục do BQL Khu kinh tế làm chủ đầu tư |
B |
2015-2017 |
BQL Khu kinh tế |
2255 ngày 22/7/2009; 3968 ngày 07/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016; 2220 ngày 2/7/2020 |
521.575 |
292.390 |
QĐ số 1186/QĐ- STC ngày 11/3/2021 |
297.838 |
68.653 |
297.838 |
58.421 |
10.231 |
10.231 |
|
|
92 |
Xây dựng cầu qua cặp Cửa khẩu Hoành Mô (Việt Nam) - Động Trung (Trung Quốc) |
B |
2017-2021 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
668/QĐ-UBND ngày 08/3/2017; 718/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 |
126.108 |
126.108 |
5448/QĐ- STC ngày 04/12/2019 |
71.802 |
71.802 |
71.802 |
90.372 |
7.000 |
5.000 |
2.000 |
|
93 |
Đầu tư xây dựng cổng và hàng rào Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long |
C |
2019-2020 |
BQL Khu kinh tế |
4365 ngày 30/10/2018; 303 ngày 21/01/2020 |
15.989 |
15.989 |
4834/QĐ- SCT ngày 20/8/2021 |
13.425 |
13.425 |
13.425 |
11.000 |
2.426 |
2.426 |
|
|
94 |
Dự án đầu tư tuyến đường từ khu tái định cư xã Vạn Yên đến khu công viên phức hợp phía Đông đảo Cái Bầu |
B |
2011-2016 |
BQL Khu kinh tế |
2928 ngày 29/9/2010; 2703 ngày 25/8/2011; 3454 ngày 18/12/2013 |
429.223 |
122.124 |
5213/QĐ- STC ngày 08/11/2018; 5833/QĐ- STC ngày 07/10/2021 |
403.185 |
113.244 |
403.185 |
113.244 |
2.416 |
|
2.416 |
|
95 |
Dự án đầu tư tuyến đường giao thông trục chính nối các khu chức năng chính khu kinh tế Vân Đồn (GĐI) |
B |
2010-2018 |
BQL Khu kinh tế |
706 ngày 14/4/2014; 2386 ngày 28/7/2016 |
687.872 |
287.872 |
178/QĐ- STC ngày 15/01/2020 |
476.244 |
248.857 |
476.244 |
248.857 |
2.880 |
|
2.880 |
|
96 |
Tuyến đường trục chính Trung tâm khu đô thị Cái Rồng |
B |
2018-2020 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
4129/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
419.362 |
419.362 |
|
|
|
319.403 |
302.958 |
16.445 |
445 |
16.000 |
|
97 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 334 đoạn từ Km30+750 đến Km 31+050 |
C |
2019-2020 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
số 4414/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 |
43.297 |
43.297 |
|
|
|
35.734 |
34.000 |
1.734 |
|
1.734 |
|
98 |
Di chuyển 02 tuyến đường dây 110Kv và 35KV nằm trong KCN và cảng Nam Tiền Phong |
C |
2017-2019 |
UBND TX Quảng Yên |
QĐDA 3532/ QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
33.433 |
33.433 |
|
|
|
28.897 |
26.165 |
2.732 |
332 |
2.400 |
|
99 |
Đường trục chính từ cổng khu công nghiệp kết nối với tuyến đường RD-01 Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long |
C |
2019-2020 |
BQL Khu kinh tế |
4367 ngày 30/10/2018; 302 ngày 21/1/2020 |
36.789 |
36.789 |
6495/QĐ- STC ngày 05/11/2021 |
32.567 |
32.567 |
32.567 |
23.000 |
9.567 |
|
9.567 |
|
100 |
Tuyến đường 2,3,4 nối từ Cảng hàng không Quảng Ninh với tuyến đường trục chính KKT Vân Đồn |
C |
2018-2020 |
BQL Khu kinh tế |
QĐDA 4051/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 5323/ QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
36.706 |
36.706 |
|
|
|
36.706 |
11.072 |
25.634 |
|
25.634 |
|
101 |
Đường nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng với Khu công nghiệp Nam Tiền Phong, thị xã Quảng Yên |
B |
2017-2020 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
933/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 2960/QĐ-UBND ngày 14/09/2016; QĐ 741/QĐ- UBND ngày 14/3/2017 |
478.390 |
478.390 |
|
|
|
388.984 |
371.984 |
17.000 |
|
17.000 |
|
102 |
Chỉnh trang cảnh quan khu vực hồ Mắt Rồng |
B |
2018-2020 |
UBND huyện Vân Đồn |
4063 ngày 30/10/2017 |
45.626 |
45.626 |
|
|
|
40.828 |
39.448 |
1.380 |
|
1.380 |
|
103 |
Hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu tái định cư, khu hành chính phục vụ dự án GPMB cảng hàng không Quảng Ninh |
B |
2014-2019 |
UBND huyện Vân Đồn |
2561; 2810 ngày 31/10/2014; 31/8/2016; |
473.976 |
473.976 |
|
|
|
422.131 |
386.131 |
36.000 |
|
36.000 |
|
104 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Bưu điện huyện ra cảng Cái Rồng |
C |
2018-2020 |
UBND huyện Vân Đồn |
4237; 5250 ngày 31/10/2017; 16/12/2019 |
57.297 |
48.802 |
|
|
|
47.000 |
42.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
105 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường trung tâm đảo Cái Chiên, Hải Hà |
B |
2019-2020 |
UBND huyện Hải Hà |
QĐ số 4408/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
83.897 |
56.600 |
|
|
|
56.600 |
41.000 |
15.600 |
15.000 |
600 |
|
106 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Bản Sen (đoạn từ Cảng Hòn Gai đến thôn Bản Sen), huyện Vân Đồn |
B |
2018-2020 |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐDA 5078/ QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (huyện) |
89.290 |
62.503 |
|
|
|
62.503 |
57.000 |
5.503 |
5.000 |
503 |
|
107 |
Khu tạm cư số 3 xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn (hạng mục: Nhà ở tạm cư) |
C |
2015-2017 |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐ 1045A/ QĐ-UBND ngày 27/4/2015 (H); số 3415/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 |
12.513 |
12.513 |
|
|
|
7.000 |
6.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
XI |
Ngành, lĩnh vực: công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132.627 |
7.686 |
|
|
|
|
Dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Chỉnh trang khu dân cư Km3, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái |
B |
2019-2020 |
UBND TP Móng Cái |
QĐ số 4406/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
131.773 |
92.241 |
|
|
|
92.241 |
90.000 |
2.241 |
154 |
2.087 |
|
109 |
Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị Đầm Hà |
B |
2019-2020 |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ số 4405/ QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
78.000 |
54.600 |
QĐ số 3451/QĐ- STC ngày 17/6/2021 |
68.875 |
48.072 |
68.875 |
42.627 |
5.445 |
5.445 |
0 |
|
XI |
Ngành, lĩnh vực: Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.628 |
833 |
|
|
|
|
Dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Trụ sở làm việc của Trạm kiểm soát liên ngành cầu Bắc Luân II |
B |
2018-2019 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
3761/QĐ-UBND ngày 30/9/2017; số 4472/QĐ- UBND ngày 03/12/2020 |
395.280 |
395.280 |
2363/QĐ- STC ngày 26/5/2020 |
339.727 |
339.727 |
339.727 |
339.727 |
317 |
317 |
|
|
111 |
Hoàn thiện hạ tầng Trung tâm hành chính tỉnh |
B |
2019-2021 |
UBND TP Hạ Long |
QĐ số 4401/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 486/ QĐ-UBND ngày 22/2/2021 |
270.366 |
270.366 |
|
|
|
270.366 |
200.000 |
70.366 |
18.193 |
52.173 |
|
112 |
Sửa chữa cụm công trình Trung tâm tổ chức hội nghị, trụ sở liên cơ quan số 2, nhà khách và hệ thống nhà cầu kết nối với các trụ sở liên cơ với trụ sở UBND tỉnh |
B |
2019-2020 |
Văn phòng UBND tỉnh |
QĐ số 4389/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018; số 3373QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
225.334 |
225.334 |
|
|
|
217.961 |
170.000 |
47.961 |
|
47.961 |
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh - Quyết toán các hạng mục do Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông thực hiện (không bao gồm chi phí GPMB) |
B |
2017 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
433/QĐ-UBND ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
310.640 |
27.742 |
QĐ số 230/QĐ- STC ngày 17/1/2020 |
9.460 |
9.460 |
9.460 |
8.628 |
833 |
833 |
|
|
XII |
Ngành, lĩnh vực: Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.033 |
4.169 |
|
|
|
|
Dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Cải tạo sửa chữa một số hạng mục công trình thuộc Trung tâm bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tỉnh Quảng Ninh |
C |
2019 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
QĐ số 4393/ QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
14.700 |
14.700 |
QĐ 381/QĐ- STC ngày 26/12/2020 |
12.601 |
12.601 |
12.601 |
11.380 |
1.221 |
1.221 |
|
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Công trình Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên tỉnh Quảng Ninh |
B |
2010-2015 |
Tỉnh Đoàn Quảng Ninh |
Quyết định: số 841 QĐ/TWĐTN ngày 23/10/2009; số 1421 QĐ/TWĐTN ngày 14/9/2010; số 2434QĐ/TWĐTN ngày 08/9/2011; số 69-QĐ/TWĐTN ngày 25/01/2013; số 1191-QĐ/TWĐTN- VP ngày 28/7/2016; số 1531-QĐ/ TWĐTN-VP ngày 10/10/2017 |
68.370 |
13.820 |
1014-QĐ/ TWĐTN- VP ngày 19/2/2021 |
67.840 |
13.866 |
67.840 |
11.788 |
2.079 |
2.079 |
|
|
116 |
Nâng cao năng lực Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 tại TP Hạ Long |
B |
2016-2020 |
Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Ninh |
QĐ số 3365 ngày 30/10/2015; số 713 ngày 03/3/2020 |
44.884 |
44.884 |
QĐ 5710/ QĐ-STC ngày 19/12/2019; 6094/QĐ- STC ngày 19/10/2021 |
44.733 |
44.733 |
44.733 |
43.865 |
868 |
|
868 |
|
XIII |
Ngành, lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.418 |
23 |
|
|
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Hỗ trợ thiết bị thu truyền hình số cho người dân các xã khu vực biên giới tỉnh Quảng Ninh |
C |
2017-2018 |
Sở Thông tin truyền thông |
QĐ số 3579/ QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
8.861 |
8.861 |
243/QĐ- STC ngày 22/01/2018 |
5.440 |
5.440 |
5.440 |
5.418 |
23 |
|
23 |
|
XIV |
Ngành, lĩnh vực: công nghệ, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.808 |
3.454 |
|
|
|
|
Dự án quá thời gian bố trí vốn, được HĐND tỉnh quyết định bố trí vốn theo quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Nâng cấp Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ninh |
C |
2016-2017 |
Sở Thông tin truyền thông |
3279/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
12.322 |
12.322 |
1310/QĐ- STC ngày 09/4/2018 |
11.262 |
11.262 |
11.262 |
7.808 |
3.454 |
|
3.454 |
|
PHỤ BIỂU 06: DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Phân loại dự án (A-B-c) |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn cấp đến hết năm 2020 |
kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
NS tỉnh |
Tổng số |
2021 |
2022 - 2025 |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
22.200.074 |
19.358.790 |
7.977.337 |
10.801.000 |
6.215.000 |
4.586.000 |
|
I |
Ngành, lĩnh vực: Giao thông |
|
|
|
|
15.029.271 |
14.412.925 |
4.849.213 |
8.322.200 |
4.962.835 |
3.359.365 |
|
|
Dự án trọng điểm theo NQ số 304/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
|
|
|
|
8.032.207 |
8.032.207 |
2.547.521 |
4.902.000 |
3.203.000 |
1.699.000 |
|
1 |
Đường cao tốc Vân Đồn - Tiên Yên |
A |
2020-2022 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
QĐ số 4040/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; 3746/QĐ-UBND ngày 28/10/2021; QĐ 4330 ngày 3/12/2021 |
3.658.420 |
3.658.420 |
1.697.521 |
1.961.000 |
1.500.000 |
461.000 |
|
2 |
Cầu Cửa Lục 1 |
B |
2020-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
4641/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
2.109.868 |
2.109.868 |
550.000 |
1.130.000 |
850.000 |
280.000 |
|
3 |
Cầu Cửa Lục 3 |
B |
2020-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
4642/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 2168/QĐ- UBND ngày 26/6/2020 |
1.742.804 |
1.742.804 |
250.000 |
1.340.000 |
653.000 |
687.000 |
|
4 |
Đường kết nối từ đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái đến cảng Vạn Ninh |
B |
2019-2023 |
UBND TP Móng Cái |
QĐ số 4402/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; số 4385/QĐ-UBND ngày 24/11/2020; 2101/QĐ- UBND ngày 23/6/2020 |
521.115 |
521.115 |
50.000 |
471.000 |
200.000 |
271.000 |
|
|
Dự án khác |
|
|
|
|
6.997.064 |
6.380.718 |
2.301.693 |
3.420.200 |
1.759.835 |
1.660.365 |
|
5 |
Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - thành phố Cẩm Phả |
A |
2019-2022 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2796/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 3416/QĐ- UBND ngày 08/10/2021; 47/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
2.290.569 |
2.290.569 |
805.382 |
1.361.500 |
800.000 |
561.500 |
|
6 |
Xây dựng hoàn chỉnh nút giao Đầm Nhà Mạc (tại Km20+050, đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng) |
B |
2020-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐ số 4644/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
760.681 |
760.861 |
102.939 |
487.000 |
170.000 |
317.000 |
|
7 |
Đường nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (km 6+700) đến đường tỉnh 338 (giai đoạn 1) |
B |
2020-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐ số 4643/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 3816/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
1.492.042 |
1.492.042 |
190.000 |
960.000 |
425.000 |
535.000 |
|
8 |
Đường nối KCN Cái Lân qua KCN Việt Hưng đến đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn |
B |
2020-2022 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
4622/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 4011/QĐ- UBND ngày 26/10/2020; 3900/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 |
1.275.120 |
1.089.208 |
645.848 |
443.400 |
300.000 |
143.400 |
|
9 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 18 với tỉnh lộ 334 tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả |
B |
2018-2021 |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐDA 4283/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 3584 ngày 26/8/2019; NQ 42/NQ-HĐND ngày 30/9/2021; 3966/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
235.875 |
235.875 |
202.811 |
22.900 |
|
22.900 |
Năm 2020 dự án đã cơ bản hoàn thành, tuy nhiên do chưa kịp điều chỉnh thời gian thực hiện dự án sang năm 2021 nên không đảm bảo điều kiện bố trí vốn theo quy định. Vì vậy, dự án chưa được bố trí vốn trong năm 2021 |
10 |
Tuyến đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải, thị xã Quảng Yên |
B |
2019-2022 |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 4472/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3877/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
706.401 |
323.000 |
230.000 |
83.000 |
52.000 |
31.000 |
|
11 |
Đường đấu nối Tỉnh lộ 326 với Quốc lộ 279, đoạn qua Cụm công nghiệp Hoành Bồ và trung tâm xã Thống Nhất |
B |
2019-2021 |
UBND TP Hạ Long |
QĐ số 4488/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; QĐ số 2574/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
74.376 |
52.063 |
36.713 |
15.000 |
8.000 |
7.000 |
|
12 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản cấp tỉnh tại huyện Đầm Hà |
B |
2019-2021 |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ số 4407/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
83.000 |
58.100 |
48.000 |
10.000 |
4.835 |
5.165 |
|
13 |
Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
B |
2020-2021 |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐDA 3323/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; 3354/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
79.000 |
79.000 |
40.000 |
37.400 |
|
37.400 |
Năm 2020 dự án đã cơ bản hoàn thành, tuy nhiên do chưa kịp điều chỉnh thời gian thực hiện dự án sang năm 2021 nên không đảm bảo điều kiện bố trí vốn theo quy định. Vì vậy, dự án chưa được bố trí vốn trong năm 2021 |
II |
Ngành, lĩnh vực: khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
1.720.503 |
1.256.816 |
699.268 |
446.580 |
350.000 |
96.580 |
|
14 |
Đầu tư hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn |
B |
2019-2021 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
QĐ số 4409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
472.859 |
472.859 |
294.777 |
110.000 |
100.000 |
10.000 |
|
15 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ Long, huyện Vân Đồn |
B |
Hoàn thành năm 2021 |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐ số 2255 ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016; 2220 ngày 02/7/2020; 2930/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
521.575 |
211.835 |
53.000 |
158.800 |
130.000 |
28.800 |
|
16 |
Đường trục chính thứ 2 của Khu công nghiệp - cảng biển Hải Hà |
B |
2019-2022 |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
230.324 |
230.324 |
172.543 |
20.500 |
20.000 |
500 |
|
17 |
Tuyến đường trục chính số 1 nối khu công nghiệp Texhong với trung tâm thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà |
B |
2020-2022 |
UBND huyện Hải Hà |
QĐ số 3507/QĐ-UBND ngày 29/10/2019(H); TB 1880-TB/TU ngày 10/8/2020 |
98.692 |
65.000 |
10.000 |
55.000 |
30.000 |
25.000 |
|
18 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế Cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu |
C |
2018-2022 |
BQL Khu kinh tế |
3908 ngày 03/10/2018; NQ 42/NQ-HĐND ngày 30/9/2021; 3738/QĐ- UBND ngày 27/10/2021 |
47.277 |
47.277 |
22.497 |
24.780 |
|
24.780 |
Khi xây dựng kế hoạch năm 2021 dự án chưa hoàn thành nhưng đã hết thời gian thực hiện dự án nên chưa đủ điều kiện để bố trí vốn trong năm 2021 theo quy định |
19 |
Chỉnh trang tuyến đường từ cầu Vân Đồn đến xã Hạ Long, huyện Vân Đồn |
B |
2018-2022 |
UBND huyện Vân Đồn |
4063 ngày 30/10/2017; NQ 42/NQ-HĐND ngày 30/9/2021; 3652/QĐ- UBND ngày 09/11/2021 |
128.324 |
124.521 |
111.450 |
7.500 |
|
7.500 |
Khi xây dựng kế hoạch năm 2021 dự án chưa hoàn thành nhưng đã hết thời gian thực hiện dự án nên chưa đủ điều kiện để bố trí vốn trong năm 2021 theo quy định |
20 |
Tuyến đường trục chính số 2 nối khu công nghiệp Texhong với trung tâm thị trấn Quảng Hà |
B |
2019-2021 |
UBND huyện Hải Hà |
QĐ số 3890/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; số 1802A/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 (H) |
56.452 |
35.000 |
24.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Hải Tiến - hồ Tràng Vinh đến trạm Biên phòng Pò Hèn xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái |
B |
2020-2021 |
UBND TP Móng Cái |
QĐ 4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 |
165.000 |
70.000 |
11.000 |
59.000 |
59.000 |
0 |
|
III |
Ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
2.286.558 |
1.330.335 |
732.949 |
569.271 |
351.759 |
217.512 |
|
22 |
Đầu tư xây dựng Hồ Khe Giữa, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả |
B |
2018-2022 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
QĐ số 4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
283.000 |
283.000 |
145.000 |
138.000 |
80.000 |
58.000 |
|
23 |
Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên |
B |
2020-2021 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
QĐ số 4577QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
48.000 |
48.000 |
10.000 |
27.000 |
15.000 |
12.000 |
|
24 |
Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng kết hợp Cảng cá loại I tại Vân Đồn |
B |
2019-2021 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
QĐ số 4374/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
199.000 |
199.000 |
94.000 |
105.000 |
90.305 |
14.695 |
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính, kết hợp xử lý môi trường khu vực Hà Bắc trên địa bàn thị xã Quảng Yên |
B |
2019-2021 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
QĐ số 4399/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
190.000 |
190.000 |
159.883 |
30.000 |
25.000 |
5.000 |
|
26 |
Nâng cấp hồ chứa nước Cao Vân, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả |
C |
2017-2021 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Yên Lập |
QĐDA 3607/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 5314/QĐ-UBND ngày 20/12/2019; 230/QĐ- UBND ngày 22/01/2021 |
35.168 |
30.975 |
20.400 |
7.000 |
4.000 |
3.000 |
|
27 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà |
B |
2019-2021 |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; QĐ số 478/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 |
155.000 |
155.000 |
80.000 |
75.000 |
35.000 |
40.000 |
|
28 |
Xây dựng công trình Hồ chứa nước Nà Mo, xã Vô Ngại, huyện Bình Liêu |
B |
2019-2021 |
UBND huyện Bình Liêu |
4462/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
91.189 |
91.189 |
75.000 |
6.000 |
|
6.000 |
Năm 2020 dự án đã hoàn thành, năm 2021 chủ đầu tư thực hiện công tác QT hoàn thành. Do nhu cầu vốn không nhiều nên chủ đầu tư không đề xuất bố trí vốn từ đầu năm KH2021 |
29 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung tại xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên |
B |
2019-2021 |
UBND huyện Tiên Yên |
QĐ số 4346/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; QĐ 2131/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
170.000 |
119.000 |
88.000 |
31.000 |
31.000 |
0 |
|
30 |
Dự án cấp nước sinh hoạt, sản xuất tập trung cho 04 xã vùng cao (xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp Thanh, Thanh Lâm) huyện Ba Chẽ |
B |
2019-2021 |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐ 4536/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
120.000 |
84.000 |
26.000 |
58.000 |
58.000 |
0 |
|
31 |
Cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung trên biển tỉnh Quảng Ninh |
B |
2020-2021 |
Sở NN và PTNT |
4460/QĐ-BNN-TCTS ngày 28/10/2016; 2418/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/6/2020 |
65.905 |
5.600 |
1.366 |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
32 |
Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay WB tỉnh Quảng Ninh |
B |
2019-2023 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 1918/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 |
725.285 |
93.875 |
6.474 |
87.401 |
10.054 |
77.347 |
Đối ứng ODA |
33 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Tiểu dự án 2: Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn 08 hồ chứa nước (Đá Trắng, Đồng Đò 1, Rộc Chày, Sau Làng, Rộc Cùng, Khe Táu, Quất Đông, Chúc Bài Sơn) tỉnh Quảng Ninh thuộc dự án Sử |
B |
2016-2022 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016; Số 3969/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 |
204.011 |
30.696 |
26.826 |
3.870 |
2.400 |
1.470 |
Đối ứng ODA |
IV |
Ngành, lĩnh vực: Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
1.024.105 |
1.024.105 |
631.798 |
391.200 |
213.000 |
178.200 |
|
34 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái |
B |
2017-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐDA 4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3390/QĐ-UBND ngày 13/8/2019; 684/QĐ- UBND ngày 08/3/2021; 47/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
233.083 |
233.083 |
139.468 |
93.600 |
50.000 |
43.600 |
|
35 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Tiên Yên |
B |
2018-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐDA 4383/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 684/QĐ-UBND ngày 08/3/2021; 47/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
85.635 |
85.635 |
59.309 |
26.000 |
10.000 |
16.000 |
|
36 |
Dự án đầu tư bổ sung cơ sở vật chất kết hợp với cải tạo nâng cấp mở rộng khuôn viên Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ |
B |
2019-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐDA 4384/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 684/QĐ-UBND ngày 08/3/2021; 47/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
92.340 |
92.340 |
56.277 |
36.000 |
18.000 |
18.000 |
|
37 |
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Lão Khoa |
B |
2019-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐDA 4381/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 684/QĐ-UBND ngày 08/3/2021; 47/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
429.000 |
429.000 |
259.524 |
169.000 |
107.000 |
62.000 |
|
38 |
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Quảng Ninh |
B |
2018-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐDA 4249/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 684/QĐ-UBND ngày 08/3/2021; 47/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
54.534 |
54.534 |
36.900 |
17.600 |
8.000 |
9.600 |
|
39 |
Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trung tâm bảo trợ tâm thần thuộc bệnh viện bảo vệ tâm thần tỉnh Quảng Ninh |
C |
2019-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐDA 4382/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 684/QĐ-UBND ngày 08/3/2021; 47/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
39.718 |
39.718 |
26.535 |
13.000 |
|
13.000 |
Năm 2021 dự án đã được điều chỉnh thời gian thực hiện, tuy nhiên do khối lượng thực hiện còn ít và phải giải ngân nguồn vốn kéo dài năm 2020 (1.108 triệu đồng) sang năm 2021 nên chủ đầu tư không đề xuất bố trí vốn KH đầu năm 2021 |
40 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Bình Liêu |
B |
2018-2022 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
4378/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 684/QĐ- UBND ngày 08/3/2021; 47/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
89.795 |
89.795 |
53.785 |
36.000 |
20.000 |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Ngành, lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
544.517 |
544.517 |
375.000 |
169.500 |
80.000 |
89.500 |
|
41 |
Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí |
B |
2018-2022 |
Đại học Hạ Long |
QĐDA 4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
544.517 |
544.517 |
375.000 |
169.500 |
80.000 |
89.500 |
|
VI |
Ngành, lĩnh vực: Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
550.028 |
|
275.926 |
550.828 |
110.028 |
440.800 |
|
42 |
Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh: - Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà - Chi phí GPMB |
B |
Thuê dịch vụ hằng năm |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
433/QĐ-UBND ngày 10/02/2015; 3185/QĐ- UBND ngày 30/9/2016 |
220.028 |
|
182.026 |
220.828 |
44.028 |
176.800 |
Đối ứng PPP |
43 |
Đầu tư xây dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long: - Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà |
B |
Thuê dịch vụ hằng năm |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ- UBND ngày 30/9/2016 |
330.000 |
|
93.900 |
330.000 |
66.000 |
264.000 |
Đối ứng PPP |
VII |
Ngành, lĩnh vực: Quốc phòng |
|
|
|
|
676.915 |
421.915 |
256.042 |
160.640 |
52.990 |
107.650 |
|
44 |
Hỗ trợ xây dựng dự án Doanh trại Ban chỉ huy quân sự Bình Liêu |
B |
2018-2021 |
BCH QS tỉnh |
QĐ 5888/QĐ-BQP ngày 28/12/2017; VB số 8515/UBND-TM2 ngày 22/11/2019; số 5185/ BTL-HC ngày 03/9/2019 của BTL QK3 |
70.000 |
40.000 |
15.000 |
25.000 |
25.000 |
0 |
|
45 |
Căn cứ hậu cần khu vực phòng thủ tỉnh Quảng Ninh |
B |
2017-2021 |
BCH QS tỉnh |
QĐDA 348/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1561/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
81.847 |
81.847 |
60.000 |
21.800 |
10.000 |
11.800 |
|
46 |
Hỗ trợ xây dựng dự án Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Móng Cái |
C |
2020-2021 |
BCH QS tỉnh |
QĐDA 3915/QĐ-BQP ngày 11/9/2019 |
40.000 |
20.000 |
15.000 |
5.000 |
|
5.000 |
Đầu năm 2021 dự án hoàn thành và thực hiện công tác QT hoàn thành. DA do Bộ Quốc phòng phê duyệt, ngân sách tỉnh hỗ trợ; Do nhu cầu vốn ngân sách tỉnh còn lại không nhiều nên chủ đầu tư không đề xuất bố trí vốn từ đầu năm KH2021 |
47 |
Hỗ trợ xây dựng dự án Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thị xã Quảng Yên |
B |
2020-2021 |
BCH QS tỉnh |
QĐDA 3844/QĐ-BQP ngày 04/9/2019 |
50.000 |
20.000 |
12.000 |
8.000 |
|
8.000 |
Đầu năm 2021 dự án hoàn thành và thực hiện công tác QT hoàn thành. DA do Bộ Quốc phòng phê duyệt, ngân sách tỉnh hỗ trợ; Do nhu cầu vốn ngân sách tỉnh còn lại không nhiều nên chủ đầu tư không đề xuất bố trí vốn từ đầu năm KH2021 |
48 |
Hỗ trợ xây dựng dự án Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Cô Tô |
B |
2018-2021 |
BCH QS tỉnh |
QĐDA 5884/QĐ-BQP ngày 28/12/2017; QĐ 3856/QĐ-BPQ ngày 03/11/2021 |
55.169 |
25.169 |
14.700 |
5.300 |
|
5.300 |
Đầu năm 2021 dự án hoàn thành và thực hiện công tác QT hoàn thành. DA do Bộ Quốc phòng phê duyệt, ngân sách tỉnh hỗ trợ; Do nhu cầu vốn ngân sách tỉnh còn lại không nhiều nên chủ đầu tư không đề xuất bố trí vốn từ đầu năm KH2021 |
49 |
Hỗ trợ xây dựng dự án Nhà chỉ huy; Nhà làm việc các cơ quan và hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh |
B |
2020-2021 |
BCH QS tỉnh |
QĐDA 3061/QĐ-BQP ngày 19/7/2019 |
90.000 |
45.000 |
35.000 |
10.000 |
|
10.000 |
Đầu năm 2021 dự án hoàn thành và thực hiện công tác QT hoàn thành. DA do Bộ Quốc phòng phê duyệt, ngân sách tỉnh hỗ trợ; Do nhu cầu vốn ngân sách tỉnh còn lại không nhiều nên chủ đầu tư không đề xuất bố trí vốn từ đầu năm KH2021 |
50 |
Ban chỉ huy Biên phòng cửa khẩu cảng Vân Đồn |
B |
2020-2021 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
QĐ số 274/QĐ-BQP ngày 19/01/2019; 855/QĐ-BQP ngày 17/3/2020 (BQP) |
70.000 |
30.000 |
9.000 |
21.000 |
13.000 |
8.000 |
|
51 |
Đường ra biên giới tuyến Nà Làng - Khe Và đến khu vực mốc 1301, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu |
B |
2016-2022 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
3401/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2015; 3108/QĐ-UBND ngày 30/7/2019; 71/QĐ-UBND ngày 11/01/2021; 47/NQ- HĐND ngày 13/11/2021 |
132.195 |
72.195 |
35.342 |
36.850 |
|
36.850 |
Khi xây dựng kế hoạch năm 2021 dự án chưa hoàn thành nhưng đã hết thời gian thực hiện dự án nên chưa đủ điều kiện để bố trí vốn trong năm 2021 theo quy định |
52 |
Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây dựng Trạm KSBP Tiền Phong, thuộc Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Hòn Gai, thị xã Quảng Yên |
C |
2020-2021 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
QĐ số 4535/QĐ-UBND ngày 28/10/2019; 4534/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
13.914 |
13.914 |
5.000 |
8.900 |
4.990 |
3.910 |
|
53 |
Đường tuần tra đến các mốc 1339, 1340 và 1341 trên địa bàn huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
B |
2019-2022 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
QĐ số 4266/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; 47/NQ- HĐND ngày 13/11/2021 |
73.790 |
73.790 |
55.000 |
18.790 |
|
18.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Ngành, lĩnh vực: An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
157.141 |
190.960 |
94.500 |
96.460 |
|
54 |
Đầu tư trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác PCCC và cứu nạn cứu hộ của Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ninh GĐ 2016-2020 |
B |
2017-2022 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
QĐ số 3680/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; số 4756/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 47/NQ- HĐND ngày 13/11/2021; 4024/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
300.000 |
300.000 |
140.000 |
140.000 |
90.000 |
50.000 |
|
55 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Hải Hà |
C |
2019-2022 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
QĐ 4509/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; số 4510/QĐ-UBND ngày 7/12/2020; số 4271/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
19.540 |
19.540 |
2.778 |
16.760 |
|
16.760 |
1. Năm 2021 dự án chưa hoàn thành nhưng đã hết thời gian thực hiện dự án nên chưa đủ điều kiện để bố trí vốn trong năm 2021 theo quy định. 2. Năm 2021 dự án đã được điều chỉnh thời gian thực hiện để tiếp tục triển khai trong năm 2022 |
56 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thị xã Quảng Yên |
C |
2019-2022 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
QĐ 4508/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; số 4510/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; số 4271/QĐ- UBND ngày 01/12/2021 |
19.101 |
19.101 |
5.000 |
14.100 |
|
14.100 |
1. Năm 2021 dự án chưa hoàn thành nhưng đã hết thời gian thực hiện dự án nên chưa đủ điều kiện để bố trí vốn trong năm 2021 theo quy định. 2. Năm 2021 dự án đã được điều chỉnh thời gian thực hiện để tiếp tục triển khai trong năm 2022 |
57 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Cô Tô |
C |
2019-2021 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
QĐ 4489/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; số 4510/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
14.536 |
14.536 |
5.000 |
9.500 |
4.500 |
5.000 |
|
58 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Tiên Yên |
C |
2019-2022 |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
QĐ 4510/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; số 4510/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; số 4271/QĐ- UBND ngày 01/12/2021 |
15.000 |
15.000 |
4.363 |
10.600 |
|
10.600 |
1. Năm 2021 dự án chưa hoàn thành nhưng đã hết thời gian thực hiện dự án nên chưa đủ điều kiện để bố trí vốn trong năm 2021 theo quy định. 2. Năm 2021 dự án đã được điều chỉnh thời gian thực hiện để tiếp tục triển khai trong năm 2022 |
PHỤ BIỂU 07: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Phân loại dự án (A-B-C) |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Năng lực thiết kế |
chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt CTĐT |
Tổng mức đầu tư |
kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
NS tỉnh |
Tổng số |
2021 |
2022-2025 |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
20.414.636 |
17.718.752 |
36.292.000 |
3.066.000 |
33.226.000 |
|
A |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021 (22 DỰ ÁN) |
|
|
|
|
|
|
|
8.162.000 |
3.055.000 |
5.108.000 |
|
I |
Ngành, lĩnh vực: Giao thông |
|
|
|
|
|
4.638.857 |
4.495.922 |
4.494.900 |
1.653.357 |
2.841.500 |
|
|
Dự án trọng điểm theo NQ số 304/ NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
|
|
|
|
|
4.068.181 |
3.925.246 |
3.924.900 |
1.353.357 |
2.571.500 |
|
1 |
Dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) |
A |
2021-2025 |
435ha |
UBND thị xã Quảng Yên; TP Uông Bí; Thị xã Đông Triều |
Quyết định số 2305/QĐ- UBND ngày 04/7/2021; 71/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
1.992.900 |
1.992.900 |
1.992.900 |
693.357 |
1.299.500 |
|
2 |
Đường nối đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả với trung tâm thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh (Đoạn 1) |
B |
2021-2022 |
|
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ số 6888/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 (TP) |
592.935 |
450.000 |
450.000 |
110.000 |
340.000 |
|
3 |
Dự án Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường tỉnh 338 (Giai đoạn 1) |
B |
2020-2022 |
L=11,42km; 4 làn xe |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐ số 4645/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.482.346 |
1.482.346 |
1.482.000 |
550.000 |
932.000 |
|
|
Dự án khác |
|
|
|
|
|
570.676 |
570.676 |
570.000 |
300.000 |
270.000 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp cầu tràn lối mở Bắc Phong Sinh (Việt Nam) - Lý Hỏa (Trung Quốc) |
B |
2021-2022 |
L=204m; V=40km/h |
UBND huyện Hải Hà |
QĐ Số 4836/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
80.425 |
80.425 |
80.000 |
50.000 |
30.000 |
|
5 |
Đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái theo phương thức đối tác công tư (PPP), hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT) - Các công trình phụ trợ (Tiểu dự án) |
B |
2019-2022 |
Tiêu chuẩn đường cấp A, B giao thông nông thôn |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
Số 418/QĐ-UBND ngày 09/02/2018; số 4852/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 |
490.251 |
490.251 |
490.000 |
250.000 |
240.000 |
|
II |
Ngành, lĩnh vực: khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
2.731.883 |
2.731.883 |
2.731.000 |
931.000 |
1.800.000 |
|
6 |
Mở rộng đường 334 đoạn từ sân golf Ao Tiên đến nút giao giữa đường 334 với đường vào công viên phức hợp KKT Vân Đồn |
B |
2021-2024 |
L=9,4Km, gồm cả tuyến chính và đường gom 2 bên |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
QĐ số 4462/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; 2930/QĐ-UBND ngày 30/8/2021; 47/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
1.496.000 |
1.496.000 |
1.496.000 |
430.000 |
1.066.000 |
|
7 |
Dự án đường trục chính trung tâm khu đô thị Cái Rồng - Giai đoạn 2, Khu kinh tế Vân Đồn |
B |
2021-2022 |
L=2.111m, bề rộng nền đường Bn = 44,0m, bề rộng mặt tuyến chính Bm = 10,5m x 2 =21,0m, dải phân cách tuyến chính Bpc = 3m, bề rộng vỉa hè Bvh = 3m x 2 = 6m, xây dựng đồng bộ các hạng mục công trình |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 24/11/2020; 2930/QĐ-UBND ngày 30/8/2021; 47/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 |
527.148 |
527.148 |
527.000 |
300.000 |
227.000 |
|
8 |
Hạ tầng Kỹ thuật, Hạ tầng xã hội khu tái định cư, khu hành chính tại xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn |
B |
2021-2022 |
Đầu tư đồng bộ hạ tầng kỹ thuật trên diện tích khoảng 19,57ha |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐ số 4466/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; 2930/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
357.000 |
357.000 |
357.000 |
1.000 |
356.000 |
|
9 |
Đường ven biển liên kết Khu kinh tế Vân Đồn với Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, đoạn từ Cầu Voi, xã Vạn Ninh đến tỉnh lộ 335 (Giai đoạn 1) |
B |
2021-2022 |
L = 4,76km; Đường Cấp IV đồng bằng, Vtk=60km/h; cầu và hạ tầng |
UBND TP Móng Cái |
QĐ Số 4486/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 |
351.735 |
351.735 |
351.000 |
200.000 |
151.000 |
|
III |
Ngành, lĩnh vực: Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
36.626 |
36.626 |
36.000 |
15.000 |
21.000 |
|
10 |
Công viên Tùng tại khu di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh trên đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh |
C |
2021-2022 |
Đắp đồi 3.000 m3; đường dạo lát đá và gạch 450m2; điện chiếu sáng, thoát nước; trồng cây... |
UBND huyện Cô Tô |
QĐ số 348/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
36.626 |
36.626 |
36.000 |
15.000 |
21.000 |
|
IV |
Ngành, lĩnh vực: Xã hội |
|
|
|
|
|
91.106 |
91.106 |
90.000 |
61.000 |
29.000 |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Ninh |
B |
2021-2022 |
- Xây dựng nhà đa năng 3 tầng, diện tích đất xây dựng 551 m2 - Xây mới nhà hội trường, phòng trực, nhà thăm thân nhân 2 tầng, diện tích đất xây dựng 224.2 m2 - Xây mới khu nhà lao động sản xuất trị liệu quy mô 1 tầng, diện tích đất xây dựng 168 m2 |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐ số 340/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
52.253 |
52.253 |
52.000 |
33.000 |
19.000 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Quảng Ninh |
B |
2021-2022 |
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc của CBNV; Phòng ở của học viện; Phòng ở tập thể CBNV; Khu điều trị y tế |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐ số 341/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
38.853 |
38.853 |
38.000 |
28.000 |
10.000 |
|
V |
Ngành, lĩnh vực: Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
398.834 |
398.834 |
398.000 |
160.000 |
238.000 |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Bệnh viện bảo vệ sức khỏe tâm thần tỉnh Quảng Ninh |
B |
2021-2022 |
Đáp ứng quy mô 300 giường bệnh |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐ số 339/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
148.834 |
148.834 |
148.000 |
85.000 |
63.000 |
|
14 |
Trung tâm kiểm Soát bệnh tật (CDC) Quảng Ninh, tại phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long |
B |
2021-2022 |
Nhà cao 09 tầng; thiết bị chuyên dùng và các hạng mục hạ tầng ngoài nhà |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
NQ số 305/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
75.000 |
175.000 |
|
VI |
Ngành, lĩnh vực: Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
201.939 |
201.939 |
201.000 |
130.000 |
71.000 |
|
15 |
Đầu tư xây dựng bổ sung mái che, cải tạo mặt sân vận động Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
B |
2021 |
Bổ sung mái che sân vận động; trồng cỏ chuyên dùng; hệ thống thoát nước |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐ số 338/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
83.109 |
83.109 |
83.000 |
65.000 |
18.000 |
|
16 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, bổ sung một số hạng mục công trình tại Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Quảng Ninh |
B |
2021-2022 |
Mở rộng ký túc xá đáp ứng phục vụ thêm 200 vận động viên; bổ sung các hạng mục sân bóng đá, trường bắn, bắn cung… đảm bảo điều kiện tổ chức các giải đấu trong nước và quốc tế |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
QĐ số 337/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
118.830 |
118.830 |
118.000 |
65.000 |
53.000 |
|
VII |
Ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
27.383 |
27.383 |
27.000 |
15.000 |
12.000 |
|
17 |
Sửa chữa, khắc phục sự cố đoạn kênh từ Km4+328,5 đến Km5+087,5 tại phường Nam Khê, thành phố Uông Bí của kênh N2B thuộc hệ thống kênh hồ Yên Lập |
C |
2021-2022 |
Sửa chữa, khắc phục sự cố đoạn kênh từ Km4+328,5 đến Km5+087,5 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
QĐ 3715/QĐ-UBND ngày 28/9/2020; QĐ 1227/QĐ- UBND ngày 23/4/2021; QĐ 1999/QĐ-UBND ngày 25/6/2021; QĐ3806/QĐ- UBND ngày 29/10/2021 |
27.383 |
27.383 |
27.000 |
15.000 |
12.000 |
|
VIII |
Ngành, lĩnh vực: Quốc phòng |
|
|
|
|
|
100.000 |
90.000 |
90.000 |
45.000 |
45.000 |
|
18 |
Dự án Đồn Biên phòng Pò Hèn (15) |
C |
2021-2022 |
Nâng cấp, cải tạo và xây dựng một số hạng mục theo thiết kế mẫu tại QĐ số 1626/QĐ- BQP ngày 12/5/2014 của BQP |
BCH Bộ đội Biên phòng |
QĐ số 3909/QĐ-BQP ngày 08/12/2020 |
40.000 |
30.000 |
30.000 |
15.000 |
15.000 |
|
19 |
Hỗ trợ dự án Dò tìm và xử lý bom, mìn, xử lý vật nổ phục vụ phát triển kinh tế -xã hội tuyến biên giới Việt Trung, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn (2021- 2025) |
B |
2021-2022 |
950 ha |
BCH QS tỉnh |
QĐ số 4215/QĐ-BQP ngày 30/12/2020 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
|
IX |
Ngành, lĩnh vực: An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
106.539 |
95.885 |
94.000 |
44.517 |
50.000 |
|
20 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
C |
2021-2023 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
QĐ số 76/QĐ-VKS ngày 31/12/2020 |
33.000 |
29.700 |
29.000 |
15.000 |
14.000 |
|
21 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
C |
2021-2024 |
Đáp ứng công năng sử dụng theo quy định của VKS tối cao |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
QĐ số 77/QĐ-VKS ngày 31/12/2020 |
29.539 |
26.585 |
26.000 |
15.000 |
11.000 |
|
22 |
Xây dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
B |
2021-2023 |
Đáp ứng công năng sử dụng theo quy định của Tòa án tối cao |
Tòa án tỉnh |
QĐ số 20/QĐ-TAQN ngày 05/3/2021 |
44.000 |
39.600 |
39.000 |
14.517 |
25.000 |
|
B |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2022 -2025 (20 dự án) |
|
|
|
|
12.081.469 |
9.549.174 |
28.131.000 |
11.500 |
28.119.000 |
|
|
I |
Ngành, lĩnh vực: Giao thông |
|
|
|
|
|
10.329.940 |
6.676.750 |
6.685.000 |
6.675.000 |
6.675.000 |
|
|
Các dự án trọng điểm theo Nghị quyết số 304/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
|
|
|
|
|
8.308.894 |
6.482.299 |
6.481.000 |
9.500 |
6.471.500 |
|
1 |
Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) - Tiểu dự án 2: Phần xây dựng |
A |
2022-2025 |
Chiều dài tuyến 41,2km; 06 làn xe tốc độ cao, 02 đường song hành hai bên |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
Nghị quyết số 334/NQ- HĐND ngày 23/4/2021; số 14/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 |
7.841.304 |
6.014.709 |
6.014.000 |
9.500 |
6.004.500 |
|
2 |
Đường dẫn và cầu ra cảng tổng hợp Hòn Nét - Con Ong |
B |
2023-2025 |
L=1,8km; đường cấp III đồng bằng 6 làn xe |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
NQ 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
209.590 |
209.590 |
209.000 |
|
209.000 |
|
3 |
Xây dựng đường dẫn cầu bến Rừng trên địa phận tỉnh Quảng Ninh |
B |
2023-2025 |
L=2,3km; Cấp III đồng bằng, 4 làn xe, Vtk=80km/h |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
NQ 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
258.000 |
258.000 |
258.000 |
|
258.000 |
|
|
Dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xử lý 08 điểm ngập lụt trên đường tỉnh 330 |
B |
2022-2023 |
Nâng cấp 08 vị trí thường xuyên ngập lụt; chiều rộng nền đường 9m; mặt đường 8m; nền 2x0,5m |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
NQ số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh |
194.451 |
194.451 |
194.000 |
500 |
193.500 |
|
II |
Ngành, lĩnh vực: khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
198.000 |
198.000 |
198.000 |
|
|
|
5 |
Xây dựng đường gom hai bên đường cao tốc, đoạn từ Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn đến nút giao Bình Dân, huyện Vân Đồn |
|
2022-2023 |
L=7,68km; chiều rộng nền đường 6,5m |
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông |
NQ số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh |
198.000 |
198.000 |
198.000 |
500 |
197.500 |
|
III |
Ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
888.500 |
388.500 |
388.500 |
|
|
|
6 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước C22, xã Đồng Tiến, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh |
B |
2022-2023 |
Dung tích 0,3 triệu m3 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
NQ số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh |
138.000 |
138.000 |
138.000 |
500 |
137.000 |
|
7 |
Hệ thống đường ống cấp nước - Hồ chứa nước Khe Giữa |
B |
2022-2023 |
L = 5,2km; loại ống HDPE đường kính D710 đến D450 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
NQ số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh |
91.500 |
91.500 |
91.500 |
500 |
91.000 |
|
8 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Đảo Cô Tô |
B |
2022-2024 |
Xây dựng bổ sung đê chắn sóng cho tàu có công suất đến 800CV, với số lượng tàu 184 tàu lớn từ 90CV trở lên; Khu Hồ Trường Xuân: Nạo vét luồng tàu và khu neo đậu đáp ứng độ sâu vận hành của tàu cá có công suất đến 90CV với số lượng 690 tàu vào neo đậu tránh trú bão... |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
QĐ số 3383/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2021 |
659.000 |
159.000 |
159.000 |
|
159.000 |
Đối ứng trung ương |
IV |
Ngành, lĩnh vực: Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
52.400 |
52.400 |
52.000 |
|
|
|
9 |
Mua sắm bổ sung trang thiết bị phục vụ tập luyện, thi đấu tại Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Quảng Ninh |
B |
2022-2023 |
Thiết bị đồng bộ phục vụ thi đấu |
Sở Văn hóa Thể thao |
NQ số 305/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
52.400 |
52.400 |
52.000 |
|
52.000 |
|
V |
Ngành, lĩnh vực: An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
1.096.289 |
1.050.589 |
1.050.000 |
|
|
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an tỉnh Quảng Ninh (Giai đoạn 1) |
B |
2022-2024 |
26 trụ sở công an xã thuộc 04 địa phương |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
NQ số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh |
241.289 |
241.289 |
241.000 |
|
241.000 |
|
11 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Quảng Ninh tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long (Trụ sở 1) |
B |
2022-2025 |
Đáp ứng nhu cầu làm việc trong môi trường hiện đại cho 1.000 cán bộ chiến sỹ; tòa nhà chính 10 tầng và 02 tòa nhà hợp khối 8 tầng và 03 tầng hầm để xe; 01 tòa nhà công vụ 09 tầng |
Công an tỉnh Quảng Ninh |
QĐCTĐT số 9018/QĐ- BCA ngày 08/11/2021 |
796.000 |
756.200 |
756.000 |
|
756.000 |
|
12 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Cô Tô |
C |
2022-2024 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
QĐCTĐT Số 123/QĐ- VKSTC ngày 28/7/2021 |
29.000 |
26.100 |
26.000 |
|
26.000 |
|
13 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Vân Đồn |
C |
2022-2024 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
QĐCTĐT Số 122/QĐ- VKSTC ngày 28/7/2021 |
30.000 |
27.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
VI |
Ngành, lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
41.760 |
41.760 |
41.000 |
|
|
|
14 |
Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ khác - trường THPT Đường Hoa Cương, huyện Hải Hà |
C |
2022-2023 |
Xây dựng mới nhà hiệu bộ 2 tầng, nhà học bộ môn 3 tầng, nhà đa năng 01 tầng, nhà công vụ giáo viên; cải tạo một số phòng học và phòng bộ môn |
UBND huyện Hải Hà |
NQ số 40/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh |
41.760 |
41.760 |
41.000 |
|
41.000 |
|
VII |
Ngành, lĩnh vực: Quốc phòng |
|
|
|
|
|
537.000 |
377.000 |
377.000 |
|
|
|
15 |
Đồn BP Đảo Trần (6); Bổ sung hạng mục, nâng cấp Sở Chỉ huy BĐBP tỉnh |
B |
2022-2025 |
Đồn BP Đảo Trần: Nhà ở CBCS số 2 (2 tầng, diện tích 542m2); nhà sinh hoạt văn hóa diện tích 220m2; nhà khách quân nhân diện tích 144m2; nhà để xe, nhà trực ban tiếp dân, nhà tạm giữ hành chính, hệ thống hạ tầng điện chiếu sáng, thông tin liên lạc, cổng, tường rào và thiết bị doanh cụ. Nâng cấp sở chỉ huy BP tỉnh: Phá dỡ 01 trung tâm sở chỉ huy, để xây dựng 01 Sở chỉ huy 09 tầng, diện tích xây dựng 1,100m2; cổng chính, cổng phụ, bốt gác, tường rào, kè chắn, doanh cụ; Cải tạo nhà ở CBCS số 1, số 2, nhà chỉ huy cũ, và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ |
BCH Bộ đội biên phòng |
QĐCCTĐT số 3630/QĐ- BQP ngày 14/10/2021 |
225.000 |
150.000 |
150.000 |
|
150.000 |
|
16 |
Sở chỉ huy/Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh/Quân khu 3 (giai đoạn 2) |
B |
2022-2023 |
Xây dựng 01 nhà ở chỉ huy S3, Xây dựng 01 nhà ở chỉ huy S4, Nhà ở cán bộ; Cải tạo Nhà khách sở chỉ huy thành nhà ở Chỉ huy, Nhà trực ban tiếp dân, 02 nhà để xe ô tô, diện tích 290m2/01 nhà xe; Hạ tầng kỹ thuật |
BCH QS tỉnh |
QĐCTĐT số 3627/QĐ- BQP ngày 14/10/2021 |
90.000 |
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
17 |
Hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông từ Sam Quang lên tuyến đường tuần tra biên giới khu vực mốc 1305, xã Đồng Tâm, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh/QK3 |
B |
2021-2023 |
Đường giao thông dài 7,0km, nền đường rộng 6m |
Đoàn kinh tế QP 327 |
QĐ số 3257/QĐ-BQP ngày 23/10/2020; số 2037/ QĐ-BQP ngày 01/7/2021 |
80.000 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
18 |
Xây dựng chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới đất liền, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền biên giới trong tình hình mới |
B |
2022-2024 |
Xây dựng 03 chốt tại ba xã Hoành Mô, Quảng Đức, Trà Cổ diện tích từ 2,5-5ha (hệ thống công sự, trận địa, khu ăn ở sinh hoạt |
BCH QS tỉnh |
QĐCT số 4201/QĐ-BQP ngày 29/11/2021 |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
19 |
Mở rộng, xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện tổng hợp 493/Bộ CHQS tỉnh |
B |
2022-2023 |
|
BCH QS tỉnh |
QĐCT số 4263/QĐ-BQP ngày 03/12/2021 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
Phục vụ cho diễn tập phòng thủ năm 2022 |
IX |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trụ sở Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh |
B |
2022-2025 |
Cơ sở vật chất đồng bộ đáp ứng nhu cầu làm việc của Trung tâm giai đoạn hiện nay và định hướng phát triển thời gian tới |
Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
NQ 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
764.175 |
764.175 |
764.000 |
|
764.000 |
Dự án trọng điểm theo Nghị quyết số 304/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
c |
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2023-2025 CẦN HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
18.585.000 |
|
18.585.000 |
|
PHỤ BIỂU 08: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÁC ĐỊA
PHƯƠNG THEO TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
TT |
Nội dung |
Nguồn vốn chấm điểm giai đoạn 2021 - 2025 |
||
Tổng số |
Trong đó: |
|||
Năm 2021 |
Giai đoạn 2022 - 2025 |
|||
|
Tổng cộng |
3.000.000 |
600.000 |
2.400.000 |
1 |
Thị xã Quảng Yên |
187.288 |
37.450 |
149.840 |
2 |
Huyện Vân Đồn |
224.557 |
44.910 |
179.650 |
3 |
Huyện Tiên Yên |
381.480 |
76.290 |
305.190 |
4 |
Huyện Hải Hà |
382.508 |
76.500 |
306.010 |
5 |
Huyện Đầm Hà |
392.336 |
78.460 |
313.880 |
6 |
Huyện Bình Liêu |
607.159 |
121.470 |
485.690 |
7 |
Huyện Ba Chẽ |
491.680 |
98.330 |
393.350 |
8 |
Huyện Cô Tô |
332.991 |
66.590 |
266.400 |
PHỤ BIỂU 09: BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG TRIỂN
KHAI MỘT SỐ DỰ ÁN THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
TT |
Danh mục dự án |
Phân loại dự án (A-B-C) |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
NS tỉnh |
Tổng số |
2021 |
2022-2025 |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
2,439,078 |
709,000 |
709,000 |
459,000 |
250,000 |
|
I |
Thành phố Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng, khắc phục ô nhiễm môi trường đường Trần Quốc Nghiễn (đoạn từ cầu Bài Thơ đến điểm đấu nối đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả ) |
B |
2019-2021 |
UBND TP Hạ Long |
7112/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 679/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 (H); 10487/QĐ- UBND ngày 14/11/2021 |
1,345,092 |
159,000 |
159,000 |
159,000 |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Đường đấu nối Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ 342, thành phố Hạ Long |
B |
2021-2022 |
UBND TP Hạ Long |
15330/QĐ-UBND ngày 18/12/2020; 10487/QĐ- UBND ngày 14/11/2021 (H) |
321,886 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
3 |
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng mở rộng Trường THPT Hòn Gai, phường Hồng Hải |
B |
2021 |
UBND TP Hạ Long |
15309/QĐ-UBND ngày 18/12/2020; 10487/QĐ- UBND ngày 14/11/2021 (H) |
250,812 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
II |
Thành phố Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư Tuyến đường vào cụm công nghiệp Cẩm Thịnh (phần mở rộng) và hạ tầng kết nối khu vực Nhà máy may mặc tại phường Cẩm Phú, thành phố Cẩm Phả |
B |
2021-2023 |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ 6779/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 (H) |
155,888 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
III |
THÀNH PHỐ UÔNG BÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư tuyến đường Yên Tử kéo dài đoạn từ QL 18A đến QL 10 và đường 10 làn xe, thành phố Uông Bí |
B |
2022-2024 |
UBND TP Uông Bí |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 (Tp) |
190,000 |
130,000 |
130,000 |
|
130,000 |
|
IV |
Thị xã Đông Triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư tuyến đường kết nối giữa QL18 và đường ven sông |
B |
2022-2023 |
UBND TX Đông Triều |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 24/11/2021 (Tx) |
175,400 |
120,000 |
120,000 |
|
120,000 |
|
PHỤ BIỂU 10: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH HUYỆN GIAI ĐOẠN
2021 – 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng giai đoạn 2021-2025 |
Năm 2021 |
Giai đoạn 2022-2025 |
||||||
Tổng số |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn chấm điểm |
Tổng số |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn chấm điểm |
Tổng số |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn chấm điểm |
||
|
Tổng cộng |
29.328.000 |
26.328.000 |
3.000.000 |
5.691.710 |
5.091.710 |
600.000 |
23.636.000 |
21.236.000 |
2.400.000 |
1 |
Thành phố Hạ Long |
14.061.695 |
14.061.695 |
|
2.590.650 |
2.590.650 |
|
11.471.045 |
11.471.045 |
|
2 |
Thành phố Cẩm Phả |
2.719.869 |
2.719.869 |
|
663.910 |
663.910 |
|
2.055.959 |
2.055.959 |
|
3 |
Thành phố Uông Bí |
1.299.545 |
1.299.545 |
|
295.850 |
295.850 |
|
1.003.695 |
1.003.695 |
|
4 |
Thành phố Móng Cái |
2.536.357 |
2.536.357 |
|
559.400 |
559.400 |
|
1.976.957 |
1.976.957 |
|
5 |
Thị xã Đông Triều |
1.312.594 |
1.312.594 |
|
244.600 |
244.600 |
|
1.067.994 |
1.067.994 |
|
6 |
Thị xã Quảng Yên |
1.669.620 |
1.482.330 |
187.290 |
284.950 |
247.500 |
37.450 |
1.384.670 |
1.234.830 |
149.840 |
7 |
Huyện Vân Đồn |
1.333.407 |
1.108.847 |
224.560 |
268.710 |
223.800 |
44.910 |
1.064.697 |
885.047 |
179.650 |
8 |
Huyện Tiên Yên |
527.357 |
145.877 |
381.480 |
96.890 |
20.600 |
76.290 |
430.467 |
125.277 |
305.190 |
9 |
Huyện Hải Hà |
993.616 |
611.106 |
382.510 |
186.500 |
110.000 |
76.500 |
807.116 |
501.106 |
306.010 |
10 |
Huyện Đầm Hà |
1.070.716 |
678.376 |
392.340 |
163.860 |
85.400 |
78.460 |
906.856 |
592.976 |
313.880 |
11 |
Huyện Bình Liêu |
765.788 |
158.628 |
607.160 |
146.470 |
25.000 |
121.470 |
619.318 |
133.628 |
485.690 |
12 |
Huyện Ba Chẽ |
563.318 |
71.638 |
491.680 |
107.330 |
9.000 |
98.330 |
455.988 |
62.638 |
393.350 |
13 |
Huyện Cô Tô |
474.267 |
141.277 |
332.990 |
82.590 |
16.000 |
66.590 |
391.677 |
125.277 |
266.400 |
PHỤ BIỂU 11: PHƯƠNG ÁN RÚT VỐN VAY ODA NĂM 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09/12/2021)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Nhà tài trợ |
Tổng giai đoạn 2021- 2025 |
kế hoạch 2021 |
Dự kiến năm 2022 |
Dự kiến năm 2023 |
Dự kiến năm 2024 |
Dự kiến năm 2025 |
|
TỔNG |
|
851,000 |
63,720 |
171,900 |
340,543 |
274,826 |
|
1 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hạ Long |
JICA |
731,176 |
1,350 |
155,000 |
300,000 |
274,826 |
|
2 |
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông mở rộng (GMSII) lần thứ 2 - tỉnh Quảng Ninh |
Ngân hàng ADB |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
3 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Quảng Ninh |
Ngân hàng thế giới - Hiệp hội Phát triển quốc tế (IDA) |
1,200 |
1,200 |
|
|
- |
|
4 |
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tỉnh Quảng Ninh |
Ngân hàng thế giới - Hiệp hội Phát triển quốc tế (IDA) |
68,613 |
11,170 |
16,900 |
40,543 |
- |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây