Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2023 quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã; số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2024
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2023 quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã; số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2024
Số hiệu: | 72/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 72/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ; SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ ĐỐI VỚI TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã; số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2024 và Báo cáo thẩm tra số 51/BC-BPC ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã; số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2024 như sau:
1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã toàn tỉnh là 4.073 người.
2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã toàn tỉnh là 2.524 người.
3. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng huyện, thành phố theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo kiểm tra, giám sát kết quả bố trí, thực hiện số lượng cán bộ, công chức cấp xã; số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thành phố đảm bảo không vượt quá số lượng cán bộ, công chức cấp xã; số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trong toàn tỉnh quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định số lượng cụ thể cán bộ, công chức; số lượng người hoạt động không chuyên trách ở từng đơn vị hành chính cấp xã. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã; số lượng người hoạt động không chuyên trách ở từng đơn vị hành chính cấp xã có thể thấp hơn mức tối thiểu hoặc cao hơn mức tối đa được quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 6 và Khoản 1, Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố nhưng phải đảm bảo không vượt quá tổng số lượng được giao của cả đơn vị hành chính cấp huyện được quy định tại Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết này.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC CẤP XÃ; SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ THEO
TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
TT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã năm 2024 |
Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2024 |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Theo loại ĐVHC |
Tăng thêm theo dân số |
Tăng thêm theo diện tích |
Theo loại ĐVHC |
Tăng thêm theo dân số |
Tăng thêm theo diện tích |
|||||
1 |
Huyện Đồng Văn |
401 |
400 |
1 |
0 |
249 |
248 |
1 |
0 |
|
2 |
Huyện Mèo Vạc |
375 |
374 |
1 |
0 |
231 |
230 |
1 |
0 |
|
3 |
Huyện Yên Minh |
388 |
384 |
4 |
0 |
244 |
240 |
4 |
0 |
|
4 |
Huyện Quản Bạ |
277 |
276 |
1 |
0 |
173 |
172 |
1 |
0 |
|
5 |
Huyện Bắc Mê |
277 |
270 |
2 |
5 |
173 |
166 |
2 |
5 |
|
6 |
Thành phố Hà Giang |
174 |
171 |
2 |
1 |
105 |
102 |
2 |
1 |
|
7 |
Huyện Vị Xuyên |
517 |
508 |
3 |
6 |
325 |
316 |
3 |
6 |
|
8 |
Huyện Bắc Quang |
487 |
478 |
7 |
2 |
303 |
294 |
7 |
2 |
|
9 |
Huyện Quang Bình |
317 |
314 |
1 |
2 |
197 |
194 |
1 |
2 |
|
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
488 |
488 |
0 |
0 |
296 |
296 |
0 |
0 |
|
11 |
Huyện Xín Mần |
372 |
372 |
0 |
0 |
228 |
228 |
0 |
0 |
|
|
Toàn tỉnh |
4.073 |
4.035 |
22 |
16 |
2.524 |
2.486 |
22 |
16 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây