Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
Số hiệu: | 71/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Hồ Thị Hoàng Yến |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 71/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Hồ Thị Hoàng Yến |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 7242/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022; Tờ trình số 7781/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình điều chỉnh nội dung thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022 gồm 140 dự án thu hồi đất với diện tích là 3.051,33 ha. Trong đó, số dự án đăng ký mới là 28 dự án với diện tích cần thu hồi là 485,14 ha; số dự án chuyển tiếp là 112 dự án với diện tích cần thu hồi là 2.566,19 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích đất cần thu hồi (ha) |
Diện tích cần thu hồi đất (ha) |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án (cấp xã) |
Chủ đầu tư |
Chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn đầu tư |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
TỔNG CỘNG |
3.269,48 |
3.051,33 |
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
2.784,34 |
2.566,19 |
|
|
|
|
|
|
Dự án mới năm 2022 |
485,14 |
485,14 |
|
|
|
|
|
|
1.432,40 |
1.426,15 |
|
|
|
|
|
||
Dự án chuyển tiếp |
1.417,76 |
1.411,51 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Khu dân cư Hoàng Gia 1 (The Royal 1) |
15,62 |
15,62 |
Xã Phú Hưng |
UBND thành phố Bến Tre |
Nghị quyết số 32/NQ- HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2019, điều chỉnh giảm diện tích 0,08 ha tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
2 |
Tái định cư di dân khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre |
2,00 |
1,70 |
Phường 7, xã Bình Phú |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
Quyết định số 1283/QĐ- UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh |
Ngân sách trung ương hỗ trợ và ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp năm 2019, bổ sung xã Bình Phú theo thực tế tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
3 |
Dự án chỉnh trang đô thị dọc sông Bến Tre |
4,92 |
2,32 |
Phường 8 |
Công ty TNHH đầu tư Bến Tre |
Quyết định số 1398/QĐ- UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
4 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Hưng |
40,00 |
40,00 |
xã Phú Hưng |
Công ty TNHH đầu tư Khu công nghiệp Thiên Phúc |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND ngày 05/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Chủ đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
5 |
Cống Bến Tre |
2,18 |
2,18 |
Xã Nhơn Thạnh, Phú Hưng |
Ban QLĐT và XD 9- Bộ NN&PTNT |
Quyết định số 2353/QĐ- TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Nguồn vốn vay JICA |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
6 |
Xây dựng mới tuyến đường N18 |
3,50 |
3,50 |
Phường Phú Khương |
UBND thành phố Bến Tre |
Quyết định số 692/QĐ- UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nguồn vốn vay ODA |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
7 |
Xây dựng mới tuyến đường N6 |
2,22 |
0,57 |
Phường Phú Tân |
UBND thành phố Bến Tre |
Quyết định số 692/QĐ- UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nguồn vốn vay ODA |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
8 |
Xây dựng mới tuyến đường Ngô Quyền nối dài |
5,13 |
5,13 |
Phường 3 (nay là phường An Hội), phường 4, phường Phú Khương |
UBND thành phố Bến Tre |
Quyết định số 692/QĐ- UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nguồn vốn vay ODA |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
9 |
Xây dựng tuyến đường Đại lộ Đông Tây |
9,00 |
7,49 |
Phường Phú Khương, Phường 8, xã Phú Hưng |
UBND thành phố Bến Tre |
Quyết định số 692/QĐ- UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nguồn vốn vay ODA |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
10 |
Cải tạo kênh Chín Tế |
1,60 |
1,60 |
Phường Phú Khương, phường Phú Tân |
UBND thành phố Bến Tre |
Quyết định số 692/QĐ- UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nguồn vốn vay ODA |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
11 |
Dự án xây dựng đô thị phía Nam thành phố Bến Tre |
40,47 |
40,47 |
Xã Mỹ Thạnh An |
Công ty TNHH Toàn Gia |
Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Tây Bắc, thành phố BếnTre |
487,38 |
487,38 |
phường 6, phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Bình Phú,xã Sơn Đông |
nhà đầu tư |
Nghị quyết số 62/NQ- HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2019, có điều chỉnh tăng 357,78 ha tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 6/12/2019, điều chỉnh tên dự án, giảm diện tích 3,81 ha theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 |
13 |
Dự án khu đô thị mới - đô thị sinh thái (Eco2 Park) Bến Tre |
87,40 |
87,40 |
Xã Phú Hưng, Phường 8, phường Phú Khương |
nhà đầu tư |
Nghị quyết số 31/NQ- HĐND ngày 28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
14 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới phía Tây thành phố Bến Tre |
406,00 |
406,00 |
Xã Bình Phú, Phường 5, Phường 6, Phường 7 |
nhà đầu tư |
Nghị quyết số 29/NQ- HĐND ngày 28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
15 |
Khu đô thị mới Phú Tân |
14,70 |
14,70 |
Phường Phú Tân |
nhà đầu tư |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
16 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới An Thuận, thành phố Bến |
25,90 |
25,90 |
Xã Mỹ Thạnh An |
nhà đầu tư |
Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
17 |
Dự án đầu tư phát triển khu đô thị mới Đông Bắc, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre |
28,20 |
28,20 |
Phường Phú Khương |
Công ty TNHH đầu tư & Phát triển đô thị Phúc An Phát |
Quyết định số 910/QĐ- UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh Bến Tre;Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020, cập nhật chủ trương đầu tư |
18 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ An, thành phố Bến Tre |
48,80 |
48,80 |
Xã Mỹ Thạnh An |
nhà đầu tư |
Quyết định số 1572/QĐ- UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020, cập nhật chủ trương đầu tư |
19 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Hóa, thành phố Bến Tre |
48,70 |
48,70 |
Xã Mỹ Thạnh An |
nhà đầu tư |
Quyết định số 1573/QĐ- UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020, cập nhật chủ trương đầu tư |
20 |
Dự án Sạt lở bờ sông Bến Tre khu vực xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
8,50 |
8,31 |
Xã Nhơn Thạnh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Quyết định số 1809/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nguồn dự phòng Ngân sách Trung ương năm 2019 |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
21 |
Cầu Rạch Vong |
2,00 |
2,00 |
Phường 8 và xã Mỹ Thạnh An |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Quyết định số 1063/QĐ- UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách Trung ương bố trí thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2016 - 2020 chuyển sang kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
22 |
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2) |
2,61 |
2,61 |
Phường 8, xã Phú Hưng |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
Quyết định số 1176/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách trung ương |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
23 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre |
81,50 |
81,50 |
Xã Mỹ Thạnh An |
Nhà đầu tư |
Công văn số 1388/UBND-TCĐT ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
24 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Đồng Khởi, thành phố Bến Tre |
49,32 |
49,32 |
Phường Phú Tân, Xã Sơn Đông |
Nhà đầu tư |
Công văn số 5108/UBND-TCĐT ngày 02/10/2020 |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021, bổ sung địa điểm thực hiện |
25 |
Cầu Miễu Cái Đôi |
0,11 |
0,11 |
Xã Mỹ Thạnh An |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre |
Quyết định số 3587/QĐ- UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách thành phố Bến Tre |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
Dự án mới năm 2022 |
14,64 |
14,64 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư phát triển khu đô thị mới Phú Thịnh, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre |
12,05 |
12,05 |
Phường Phú Khương |
Đấu thầu dự án |
Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nhà đầu tư |
|
2 |
Nhà quản lý tại cống Sông Mã |
0,05 |
0,05 |
Xã Mỹ Thành (nay là Xã Bình Phú) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 824/QĐ- BNN-XD ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh |
|
3 |
Nhà quản lý tại cống Cầu Cống |
0,05 |
0,05 |
Xã Mỹ Thành (nay là Xã Bình Phú) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 824/QĐ- BNN-XD ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh |
|
4 |
Khu tái định cư của đường vào cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2 |
2,50 |
2,50 |
xã Bình Phú |
UBND thành phố Bến Tre |
Quyết định số 1741/QĐ- TTg ngày 05/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư và Công văn số 2575/UBND-TCĐT ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2 |
|
|
58,71 |
58,71 |
|
|
|
|
|
||
Dự án chuyển tiếp |
8,02 |
8,02 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Phú |
1,10 |
1,10 |
Xã Tân Phú |
UBND huyện |
Chuẩn Nông thôn mới |
Ngân sách Nhà nước |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
2 |
Trường Mẫu giáo Tam Phước |
0,35 |
0,35 |
xã Tam Phước |
UBND huyện |
Chuẩn Nông thôn mới |
Ngân sách Nhà nước |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
3 |
Trường Mẫu giáo An Khánh |
0,12 |
0,12 |
Xã An Khánh |
UBND huyện |
Chuẩn Nông thôn mới |
Ngân sách Nhà nước |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
4 |
Khu hành chính xã Phước Thạnh |
0,06 |
0,06 |
Xã Phước Thạnh |
UBND huyện |
Công văn số 4971/UBND-TCĐT ngày 08/10/2019 |
Ngân sách Nhà nước |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
5 |
Khu hành chính xã Tân Phú |
0,03 |
0,03 |
Xã Tân Phú |
UBND huyện |
Công văn số 4971/UBND-TCĐT ngày 08/10/2020 |
Ngân sách Nhà nước |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
6 |
Mở rộng Tân cảng Giao Long giai đoạn 2 |
6,36 |
6,36 |
Xã Giao Long |
Nhà đầu tư |
Công văn số 4776/UBND-CTĐT ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021, quy mô diện tích 9,018 ha (bao gồm khu cảng hiện hữu 2,76 ha) |
Dự án mới năm 2022 |
50,69 |
50,69 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền giai đoạn 2 |
7,70 |
7,70 |
Xã Phú Đức và xã Tân Phú |
UBND huyện |
Quyết định số 36/QĐ- HĐND ngày 30/10/2015 |
Ngân sách Nhà nước |
|
2 |
Trạm trung chuyển rác các xã cánh Tây |
0,22 |
0,22 |
Xã An Hiệp |
UBND huyện |
Chuẩn Nông thôn mới |
Ngân sách Nhà nước |
|
3 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Cửa ngõ Bến Tre |
40,00 |
40,00 |
Thị trấn Châu Thành, xã An Khánh |
UBND tỉnh |
Nghị quyết số 54/NQ- HĐND ngày 24 tháng 08 năm 2021 của HĐND tỉnh |
Nguồn vốn nhà đầu tư |
|
4 |
Khu tái định cư phục vụ công trình cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2 |
2,77 |
2,77 |
xã Tam Phước |
UBND Châu Thành |
Quyết định số 1741/QĐ- TTg ngày 05/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư và Công văn số 2575/UBND-TCĐT ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2 |
|
|
121,97 |
121,97 |
|
|
|
|
|
||
Dự án chuyển tiếp |
41,20 |
41,20 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới thị trấn Giồng Trôm |
23,70 |
23,70 |
Thị trấn Giồng Trôm |
Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
2 |
Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm (lô E,F,G,C) |
14,50 |
14,50 |
xã Phong Nẫm |
Ủy ban nhân dân huyện |
Quyết định số 2983/QĐ- UBND ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh Bến Tre |
nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
3 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở |
3,00 |
3,00 |
Thị trấn Giồng Trôm |
xã hội hóa |
Xây mới trường Tiểu học và Trung học cơ sở quy mô 60 lớp, 69 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị |
xã hội hoá |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
Dự án mới năm 2022 |
80,77 |
80,77 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít) |
12,00 |
12,00 |
Hưng Lễ - Thạnh Phú Đông |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1661/QĐ- UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngân sách Trung ương bố trí thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn trong giai đoạn |
|
2 |
Xây dựng tuyến đê bao chống ngập, kiểm soát mặn, trữ ngọt, kết hợp đường giao thông, xã Hưng Phong |
24 |
24 |
xã Hưng Phong |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2410/QĐ- UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngân sách Nhà nước bố trí thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 theo tiêu chí, định mức phân bổ của giai đoạn |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp Linh Lân |
0,04 |
0,04 |
xã Long Mỹ |
Ủy ban nhân dân xã |
Xây dựng theo tiêu chí nông thôn mới |
Ngân sách và vận động nhân dân |
|
4 |
Mở rộng mặt bằng Trường Hoàng Lam |
0,011 |
0,011 |
xã Long Mỹ |
Ủy ban nhân dân xã |
|
|
Đăng ký thu hồi diện tích 110 m2 đất của bà Nguyễn Thị Thanh Thủy |
5 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm |
44,72 |
44,72 |
xã Phong Nẫm |
UBND huyện Giồng Trôm |
Quyết định số 2178/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Bến Tre, Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
Ngân sách trung ương hỗ trợ theo Quyết định số 40/2015/QĐ- TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng chính phủ; ngân sách tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
8,22 |
8,22 |
|
|
|
|
|
||
Dự án chuyển tiếp |
1,52 |
1,52 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 110kV Thanh Tân và nhánh rẽ đấu nối |
0,48 |
0,48 |
xã Tân Thành Bình |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 2381/QĐ- EVN SPC ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Tổng công ty điện lực Miền Nam |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020, cập nhật chủ trương đầu tư |
2 |
Trường mẫu giáo Thanh Tân (điểm chính) |
0,22 |
0,22 |
xã Thanh Tân |
UBND huyện |
Quyết định số 1878/QĐ- UBND ngày 6/8/2021 |
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Chuyển tiếp từ năm 2019, cập nhật chủ trương đầu tư, điều chỉnh giảm diện tích từ 0,13 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HDND ngày 9/12/2020 do cập nhật diện tích theo chủ trương đầu tư |
3 |
Trường mẫu giáo Thanh Tân (điểm lẻ) |
0,06 |
0,06 |
xã Thanh Tân |
UBND huyện |
Quyết định số 1878/QĐ- UBND ngày 6/8/2021 |
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Chuyển tiếp từ năm 2019, cập nhật chủ trương đầu tư, điều chỉnh giảm diện tích 0,45 ha so với Nghị quyết số 51/NQ- HDND ngày 9/12/2020 do cập nhật diện tích theo chủ trương đầu tư |
4 |
Trường Tiểu học Thanh Tân |
0,20 |
0,20 |
Xã Thanh Tân |
UBND huyện |
Quyết định số 2100/QĐ- UBND ngày 28/8/2020 |
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
5 |
Xây dựng trụ sở UBND xã, hội trường văn hóa đa năng xã Hòa Lộc |
0,56 |
0,56 |
Xã Hòa Lộc |
UBND huyện |
Quyết định số 3097/QĐ- UBND ngày 26/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chuyển tiếp từ năm 2021, cập nhật chủ trương đầu tư |
Dự án mới năm 2022 |
6,70 |
6,70 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến tránh Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc |
6,70 |
6,70 |
Xã Phước Mỹ Trung, Hưng Khánh Trung A |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
|
36,15 |
36,15 |
|
|
|
|
|
||
Dự án chuyển tiếp |
36,15 |
36,15 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Mỏ Cày |
1,11 |
1,11 |
Thị trấn Mỏ Cày |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
Quyết định 2200/QĐ- UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh |
Ngân sách trung ương bố trí từ kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016- 2025 theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn của giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách nhà nước |
Chuyển tiếp từ năm 2019 sang, điều chỉnh diện tích tăng 0,51 ha tại Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Tuyến đường dây 220 kV đấu nối ngăn lộ, xuất tuyến nhà máy điện gió Hải Phong - Các cụm nhà máy điện gió Hải Phong I- V về trạm 220kv Mỏ Cày |
3,00 |
3,00 |
Xã Minh Đức, Tân Trung, Bình Khánh, Phước Hiệp, Định Thủy, Tân Hội, thị trấn Mỏ Cày |
Công ty Cổ phần tổng công ty Tân Hoàn Cầu |
Các Quyết định chủ trương đầu tư: Số 2787/QĐ-UBND Số 2788/QĐ-UBND Số 2789/QĐ-UBND Số 2790/QĐ-UBND Số 2791/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBDN tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020, có điều chỉnh tên, vị trí tại Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
3 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới thị trấn Mỏ Cày (khu phố 7) |
14,93 |
14,93 |
Thị trấn Mỏ Cày |
Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 28/8/2019 |
Nguồn vốn của nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
4 |
Trường Mẫu giáo Tân Hội |
0,41 |
0,41 |
Xã Tân Hội |
Ủy ban nhân dân huyện |
Quyết định 707/QĐ- UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách địa phương trong kế hoạch trung hạn 2016- 2020 (bao gồm 10% dự phòng đầu tư công trung hạn) và chuyển tiếp sang kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
5 |
Dự án Đầu tư phát triển Khu đô thị mới, Khu phố 4, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam |
16,50 |
16,50 |
Thị trấn Mỏ Cày, Xã Đa Phước Hội |
Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 |
Nguồn vốn của nhà đầu tư |
Chuyển tiếp 2021 |
6 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 57 đoạn từ bến phà Đình Khao đến thị trấn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long |
0,2000 |
0,2000 |
Xã Tân Hội |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Giao thông |
Quyết định 2458/QĐ- BGTVT ngày 14/11/2018 và Quyết định 1662/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
Vốn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 cho các dự án đường sắt và các dự án đường bộ quan trọng, cấp bách theo NQ số 556/NQ- UBTVQH ngày 31/7/2018, ngân sách nhà nước trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Chuyển tiếp 2018, Dự án thực hiện năm 2019 và hoàn thành năm 2020. Tuy nhiên còn một đoạn khoảng 200m (ở xã Tân Hội) do thiếu vốn chưa được thực hiện nên không đăng ký năm 2021. Hiện nay đã có nguồn vốn bố trí thực hiện trong năm 2022 |
10,9805 |
10,9805 |
|
|
|
|
|
||
Dự án chuyển tiếp |
10,9805 |
10,9805 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng các cầu dân sinh trên địa bàn các huyện Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Châu Thành, Thạnh Phú, Giồng Trôm và Ba Tri, tỉnh Bến Tre thuộc hợp phần cầu - Dự án LRAMP (Hạng mục cầu Cây Da) |
0,0005 |
0,0005 |
Xã Hưng Khánh Trung B |
Ban QLDA CTGT 6 |
Quyết định số 3865/QĐ- TCĐBVN ngày 25/10/2019 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam |
Ngân sách nhà nước |
Chuyển tiếp từ năm 2021, đăng ký bổ sung diện tích 0,0005 ha, công trình liên huyện tuy nhiên ở các huyện khác chưa xác định diện tích |
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định - Vĩnh Bình - Phú Phụng, huyện Chợ Lách |
10,98 |
10,98 |
xã Sơn Định - Vĩnh Bình - Phú Phụng, huyện Chợ Lách |
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
Quyết định số 2981/QĐ- UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách Nhà nước bố trí thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 theo tiêu chí, định mức phân bổ của giai đoạn |
Chuyển tiếp từ năm 2021, tăng 5,98 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
270,62 |
268,86 |
|
|
|
|
|
||
Dự án chuyển tiếp |
234,89 |
233,13 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường kênh hành chính thị trấn Ba Tri |
1,16 |
1,16 |
Thị trấn Ba Tri |
UBND huyện Ba Tri |
Quyết định số 1932/QĐ- UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Ba Tri |
Ngân sách huyện |
Chuyển tiếp từ năm 2017, điều chỉnh giảm diện tích 2,32 ha tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng chợ và chỉnh trang đô thị mới Cầu Xây, thị trấn Ba Tri |
6,41 |
6,41 |
Thị trấn Ba Tri |
DNTN Xí nghiệp xây dựng Hồng Trung |
Quyết định số 841/QĐ- UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
3 |
Cải tạo và nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám, thị trấn Ba Tri |
0,15 |
0,02 |
Thị trấn Ba Tri |
UBND huyện Ba Tri |
Quy hoạch xây dựng đô thị, Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri |
Ngân sách huyện |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
4 |
Đường ĐX 03 |
0,70 |
0,70 |
Xã Mỹ Chánh |
UBND huyện Ba Tri |
Quy hoạch xây dựng Nông thôn mới |
Ngân sách huyện |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
5 |
Cụm công nghiệp Thị trấn - An Đức |
20,80 |
20,80 |
Xã An Đức, thị trấn Ba Tri |
UBND huyện Ba Tri |
Quyết định số 1780/QĐ- UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh |
Ngân sách huyện |
Chuyển tiếp từ năm 2017, điều chỉnh tăng diện tích 5,3 ha tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 06/9/2019 |
6 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp An Hòa Tây |
50,00 |
50,00 |
Xã An Hòa Tây |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư số 915/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2019, điều chỉnh chủ đầu tư do đang thực hiện lựa chọn nhà đầu tư |
7 |
Dự án đường giao thông, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri, Bến Tre (chỉ thu hồi đường giao thông) |
0,92 |
0,92 |
Xã An Thủy |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Quyết định số 2230/QĐ- UBND ngày 23/9/2016, Quyết định số 2126/QĐ- UBND ngày 09/9/2017 của UBND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
8 |
Khu dân cư An Thủy |
25,20 |
25,20 |
Xã An Thủy |
Công ty TNHH TMXD Hiệp Hòa Phát |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2019, điều chỉnh diện tích tăng 15,6 ha tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 |
9 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Ba Tri |
19,52 |
19,52 |
Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Nghị quyết số 34/NQ- HĐND ngày 28/8/2019 |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
10 |
Dự án Khu đô thị mới An Ngãi Trung |
4,34 |
4,34 |
Xã An Ngãi Trung |
Lựa chọn nhà đầu tư |
Quy hoạch phát triển đô thị An Ngãi Trung |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2019, điều chỉnh tên tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 |
11 |
Đường ra đồng ấp Thạnh Tân, xã Bảo Thuận |
0,42 |
0,42 |
Xã Bảo Thuận |
UBND xã Bảo Thuận |
Quy hoạch xây dựng Nông thôn mới |
Ngân sách xã |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
12 |
Đường tổ NDTQ số 8 ấp Thạnh Bình, xã Bảo Thuận |
0,12 |
0,12 |
Xã Bảo Thuận |
UBND xã Bảo Thuận |
Quy hoạch xây dựng Nông thôn mới |
Ngân sách xã |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
13 |
Đường đi nông thôn sau chợ Tân An |
0,10 |
0,02 |
Xã Tân Thủy |
UBND xã Tân Thủy |
Quy hoạch xây dựng Nông thôn mới |
Ngân sách xã |
Chuyển tiếp từ năm 2020, cập nhật lại diện tích thu hồi |
14 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Tri |
1,91 |
0,44 |
Thị trấn Ba Tri |
Ban QLDA ĐTXD các CT DDCN |
Quyết định số 3003/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp từ năm 2021, cập nhật lại diện tích thu hồi |
15 |
Cải tạo và nâng cấp đường Phan Văn Trị và đường Tán Kế, thị trấn Ba Tri |
0,10 |
0,02 |
Thị trấn Ba Tri |
UBND huyện Ba Tri |
Quyết định số 736/QĐ- UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Ba Tri |
Ngân sách huyện |
Chuyển tiếp từ năm 2021, cập nhật lại diện tích thu hồi |
16 |
Nhà máy điện gió Bảo Thạnh |
13,80 |
13,80 |
Xã Bảo Thạnh, Phước Ngãi, Phú Lễ, An Bình Tây, thị trấn Ba Tri |
Công ty Envision Energy Singapore Pte Ltd. Công ty Envison Energy Viet Ben Wind Power Invest ment Pte. Ltd |
Công văn số 795/TTg- CN của Thủ tướng Chính Phủ |
Công ty Envision Energy Singapore Pte Ltd. Công ty Envison Energy Viet Ben Wind Power Invest ment Pte. Ltd |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
17 |
Dự án trồng rừng tăng cường khả năng bảo vệ môi trường thuộc Dự án đầu tư xây dựng CSHT phục vụ phát triển sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba Tri, tỉnh Bến Tre nhằm |
89,00 |
89,00 |
Các xã: Bảo Thạnh, Bảo Thuận, Tân Xuân và Tân Thủy, huyện Ba Tri |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 1039/QĐ- UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh Bến Tre |
Vốn ODA do WB tài trợ từ nguồn vốn vay ưu đãi (IDA), vốn đối ứng của ngân sách tỉnh và vốn tư nhân |
Chuyển tiếp từ năm 2021, cập nhật lại chủ đầu tư,Đất bãi bồi Ba Lai, ngoài quy hoạch lâm nghiệp |
|
thích ứng với biến đổi khí hậu (gọi tắt là dự án WB9) |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đền thờ Lang lại Đại tướng quân |
0,12 |
0,12 |
Xã An Hiệp |
UBND xã An Hiệp |
Quy hoạch xây dựng Nông thôn mới |
Ngân sách xã |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
19 |
Đường ĐX 02 |
0,12 |
0,12 |
Xã Phú Lễ |
UBND huyện Ba Tri |
Quyết định số 697/QĐ- SGTVT ngày 23/11/2020 của Sở Giao thông vận tải |
Ngân sách nhà nước |
Chuyển tiếp từ năm 2021, điều chỉnh tăng diện tích 0,06 ha so với Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 24/8/2021 của HĐND tỉnh |
Dự án mới năm 2022 |
35,73 |
35,73 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo ấp Thạnh Tân |
0,04 |
0,04 |
Xã Bảo Thuận |
UBND xã Bảo Thuận |
Quy hoạch xây dựng Nông thôn mới |
Ngân sách xã |
|
2 |
Dự án Hạ tầng vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
35,69 |
35,69 |
Xã An Thủy và Bảo Thuận, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 3364/QĐ- BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Vốn Ngân sách Trung ương do Bộ NN và PTNT quản lý và vốn đối ứng của tỉnh |
|
679,21 |
495,74 |
|
|
|
|
|
||
Dự án chuyển tiếp |
537,13 |
353,66 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư và nhà ở công nhân phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại |
48,08 |
12,79 |
Xã Phú Thuận |
BQLDA Phát triển hạ tầng các Khu Công nghiệp tỉnh |
Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 03/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nguồn vốn Trung ương, ngân sách địa phương |
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang |
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
231,78 |
83,60 |
Xã Phú Thuận, Xã Long Định |
BQLDA Phát triển hạ tầng các Khu Công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 1489/QĐ- TTg ngày 04/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nguồn vốn Trung ương, ngân sách địa phương |
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang, nhập dự án của Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 07/NQ- HĐND ngày 3/7/2019 của HĐND tỉnh |
3 |
Nhà máy điện gió Sunpro: móng trụ tuabin, đường nội bộ, nhà điều hành, trạm nâng áp 22/110kV, đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Sunpro đến TBA 110kV Bình Đại (bao gồm móng trụ đường dây 110kV, ngăn xuất tuyến (ngăn lộ mở rộng)), tuyến cáp ngầm và cáp trên không 22kV đấu nối tuabin vào trạm nâng 22/110kV NMĐG Sunpro) |
20,00 |
20,00 |
Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hoà Lộc, Bình Thới |
Công ty TNHH Điện gió Sunpro Bến Tre số 8 |
Quyết định số 1981/QĐ- UBND ngày 21/9/2018 và Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2019 sang, điều chỉnh tên dự án, cập nhật chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
4 |
Đường dây 110 kV Phú Thuận-110 kV Bình Đại |
1,50 |
1,50 |
Xã Phú Thuận, Vang Quới Đông, Vang Quới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 538/QĐ- EVN SPC ngày 12/2/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Nguồn vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD) |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
5 |
Trạm biến áp 110 kV Phú Thuận |
0,60 |
0,60 |
Xã Phú Thuận |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 307/QĐ- EVN SPC ngày 22/1/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Nguồn vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD) |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
6 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Bình An, thị trấn Bình Đại |
24,83 |
24,83 |
Thị trấn Bình Đại |
Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 30/NQ- HĐND ngày 28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
7 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại |
81,61 |
81,61 |
Xã Định Trung |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Quyết định số 4447/QĐ- TCTS ngày 28/10/2016 |
Ngân sách Trung ương thuộc Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững; ngân sách địa phương |
Chuyển tiếp từ năm 2020 |
8 |
Nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre (Giai đoạn 2) - Đường dây 22kV(bao gồm đường dây 22kV trên không và cáp ngầm 22kV) |
9,95 |
9,95 |
Xã Thừa Đức, Thới Thuận |
Công ty cổ phần năng lượng VPL |
Quyết định số 1826/QĐ- UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh |
Công ty cổ phần năng lượng VPL |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
9 |
Dự án nhà máy điện gió ô 20 |
14,50 |
14,50 |
Xã Thạnh Phước, Thới Thuận |
Công ty TNHH điện gió Phước Thuận Bến Tre |
Quyết định số 2399/QĐ- UBND ngày 25/9/2021 và 1836/UBND-TCĐT ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
Công ty TNHH điện gió Phước Thuận Bến Tre |
Chuyển tiếp từ năm 2021, cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư |
10 |
Dự án nhà máy điện gió ô 19 |
13,20 |
13,20 |
Xã Thừa Đức, Thới Thuận |
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Quyết định số 2398/QĐ- UBND ngày 25/9/2021 và 1835/UBND-TCĐT ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Chuyển tiếp từ năm 2021, cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư |
11 |
Nhà máy điện gió Bình Đại (xã Thừa Đức, huyện Bình Đại): - Cáp ngầm 35kV trên bờ hành lang an toàn_ đấu nối từ Tua bin gió vào Trạm nâng 35kV/110 kV_ Diện tích: 2 ha. - Nhà chuyển đổi cáp ngầm: Diện tích 0,5 ha. |
2,50 |
2,50 |
Xã Thừa Đức |
Công ty Cổ phần điện gió Mê Kông |
Quyết định số 1766/QĐ- UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
12 |
Đường Đê Tây, huyện Bình Đại |
8,20 |
8,20 |
Huyện Bình Đại |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Quyết định số 2981/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
13 |
Mở rộng Trường Tiểu học Đỗ Nghĩa Trọng |
0,12 |
0,12 |
Xã Lộc Thuận |
UBND huyện |
Quyết định số 245/QĐ- UBND ngày 31/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngân sách Tỉnh |
Chuyển tiếp từ năm 2021 sang; điều chỉnh giảm diện tích 0,13 ha với Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
14 |
Dự án trồng rừng phòng hộ, đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
30,45 |
30,45 |
Xã Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc |
Ban Quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 332/QĐ- UBND ngày 09/2/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Từ nguồn vốn sự nghiệp nông nghiệp và các nguồn vốn xã hội hóa hợp pháp khác |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
15 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới phía Đông đô thị Bà Nhựt, thị trấn Bình Đại |
44,81 |
44,81 |
Thị trấn Bình Đại |
Nhà đầu tư |
Nghị quyết số 43/NQ- HĐND ngày 31/10/2020 của HĐND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021, cập nhật lại tên và diện tích theo đúng Nghị quyết (giảm 0,4 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 9/12/2020) |
16 |
Trạm biến áp 220kV Bình Đại |
5,00 |
5,00 |
Xã Thạnh Phước |
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Quyết định số 2398/QĐ- UBND ngày 25/9/2021 và 1835/UBND-TCĐT ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Chuyển tiếp từ năm 2021, cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư |
Dự án mới năm 2022 |
142,08 |
142,08 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp |
33,28 |
33,28 |
Xã Tam Hiệp |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Quyết định số 1662/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh |
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
|
2 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại |
105,00 |
105,00 |
Xã Thạnh Trị, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, Thới Thuận, Bình Thắng, thị trấn Bình Đại |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Quyết định số 1661/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh |
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
|
3 |
Cầu Bình Thới 2 |
3,40 |
3,40 |
Xã Bình Thới |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông |
Quyết định 1529/QĐ- UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách trung ương hỗ trợ liên kết vùng trong kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 |
|
4 |
Đường nối từ đường huyện Bắc Nam đến đường đê bao ngăn mặn |
0,40 |
0,40 |
Xã Bình Thới |
UBND huyện |
Công văn số 125/VPĐP ngày 29/2/2021 của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh |
Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện |
|
215,04 |
200,14 |
|
|
|
|
|
||
Dự án chuyển tiếp |
213,79 |
198,89 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy điện gió Bến Tre (số 4) |
5,00 |
5,00 |
Xã Thạnh Hải |
Tổng Công ty phát điện 1 |
Quyết định số 1809/QĐ- UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
2 |
Tuyến đường dây đấu nối từ các dự án điện gió đến trạm điện Bình Thạnh |
2,00 |
2,00 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải |
Chủ đầu tư các dự án điện gió |
Theo các quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
3 |
Tuyến đường dây đấu nối từ dự án nhà máy điện gió số 5 đến trạm Bình Thạnh, trung tâm điều hành, trạm biến áp và khu phụ trợ Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2) |
12,00 |
12,00 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần Tân Hoàn Cầu Bến Tre |
Quyết định số 3336/QĐ- UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Dự án chuyển tiếp năm 2019, có chỉnh sửa ghi rõ các hạng mục; đồng thời bổ sung tăng thêm 06 ha để triển khai giai đoạn 2 tại Nghị quyết só 51/NQ- HĐND ngày 09/12/2020, cập nhật chủ trương đầu tư |
4 |
Nhà máy điện gió Thanh Phong (trạm nâng áp, nhà điều hành, turbine, tuyến đường dây đấu nối, ngăn lộ xuất tuyến) |
20,00 |
10,00 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần năng lượng ECOWIN |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 1609/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1048/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Dự án chuyển tiếp năm 2018 có chỉnh sửa ghi rõ các hạng mục Nghị quyết só 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, cập nhật chủ trương đầu tư |
5 |
Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre giai đoạn 1; tuyến đường dây đấu nối 35kV/110kV; cáp ngầm và cáp ngầm mở rộng 35kV; trạm biến áp 110kV; bến thủy nội địa, nhà điều hành và các hạng mục khác |
15 |
10,10 |
Xã Thạnh Hải |
Công ty TNHH MTV Nexif Energy Bến Tre |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3294/QĐ- UBND ngày 17/12/2020; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1065/QĐ- UBND ngày 13/5/2021 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1804/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Dự án chuyển tiếp năm 2017, có điều chỉnh tên hạng mục tại Nghị quyết số 22/NQ- HĐND ngày 26/9/2021, cập nhật chủ trương đầu tư, gộp dự án giai đoạn 1 và giai đoạn 2, 3 theo chủ trương đầu tư do 3 giai đoạn dùng chung hạ tầng |
6 |
Nhà máy điện gió Thiên Phú (vị trí 3 và vị trí 6); trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối 22 kV; đường dây 110 kV; đường dây 220 kV |
33,00 |
33,00 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền và Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Thiên Phú |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2218/QĐ- UBND và Quyết định chủ trương đầu tư số 2219/QĐ-UBND, ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Dự án chuyển tiếp năm 2018, có điều chỉnh tăng diện tích 12,16 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 9/12/2020, điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án và cập nhật chủ trương đầu tư |
7 |
Nhà máy điện gió Thạnh Phú |
42,00 |
42,00 |
Xã Mỹ An, An Qui, An Thuận, An Nhơn và An Điền |
Công ty TNHH MTV năng lượng Thạnh Phú Bến Tre |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 417/UBND-TCĐT ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2020, có điều chỉnh tăng diện tích 6,23 ha, cập nhật chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 |
8 |
Dự án năng lượng tái tạo Marshal Global Bến Tre (Trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối và cáp ngầm 22kV/35kV; đường dây 110kV/220k V) |
11,80 |
11,80 |
Xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải |
Marshal Global Renewable Power Private Limited |
Quyết định số 2707/QĐ- UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Dự án chuyển tiếp có điều chỉnh tên và ghi rõ các hạng mục, bổ sung tăng thêm diện tích 6,8ha, bổ sung địa điểm thực hiện, điều chỉnh tên chủ đầu tư tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
9 |
Trạm biến áp, nhà điều hành, tuyến đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện gió Hải Phong - Các Cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220 kV Mỏ Cày |
6,00 |
6,00 |
Xã Thạnh Hải, An Điền, An Nhơn, An Quy, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3030/QĐ- UBND và Quyết định chủ trương đầu tư số 3031, ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2020, có điều chỉnh vị trí tại tại Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 09/12/2020, cập nhật quyết định chủ trương đầu tư |
10 |
Trung tâm điều hành nhà máy điện gió Hải Phong, trạm biến áp và các công trình phụ trợ |
8,50 |
8,50 |
Xã Thạnh Hải, An Điền, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu |
Quyết định số 3030/QĐ- UBND và Quyết định số 3031/QĐ-UBND, ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2021, có cập nhật chủ trương đầu tư |
11 |
Dự án nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2,3,4) |
31,5 |
31,5 |
Xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú |
Công ty CP Tân Hoàn Cầu Bến Tre |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3336/QĐ- UBND ngày 21/12/2020 của UBND Tỉnh |
Nhà đầu tư |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
12 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cải thiện sinh kế cho người dân khu vực Bắc Thạnh Phú nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu |
26,99 |
26,99 |
Xã An Thạnh, Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, Thạnh Phong |
Sở NN và PTNT |
Quyết định số 3134/QĐ- UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Vốn ODA, vốn đối ứng và vốn tư nhân |
Chuyển tiếp năm 2021, điều chỉnh tăng diện tích 21,35 ha so với Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 9/12/2020, nêu cụ thể địa điểm thực hiện, điều chỉnh, cập nhật chủ trương đầu tư theo Công văn số 2992/SNN- KHTC ngày 9/9/2021 |
Dự án mới năm 2022 |
1,25 |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhà máy xử lý rác thải huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2) |
1,25 |
1,25 |
Thị trấn Thạnh Phú |
UBND huyện |
Công văn số 3011/UBND-KT ngày 25/8/2021 của UBND huyện Thạnh Phú |
Ngân sách huyện |
|
436,18 |
424,41 |
|
|
|
|
|
||
Dự án chuyển tiếp |
282,90 |
271,13 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng. |
27,10 |
27,10 |
Xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách; XÃ Thanh Tân, xã Tân Thành Bình, xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc; Thị trấn Mỏ Cày, xã Cẩm Sơn, xã Tân Hội. xã Đa Phước Hội, xã An Định, xã An Thới, xã Ngãi Đăng, xã Hương Mỹ huyện Mỏ Cày Nam; Thị trấn Thạnh Phú, xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT. |
Quyết định số 2322/QĐ- UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh và nguồn vốn hợp pháp khác của tỉnh |
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang; điều chỉnh địa điểm thực hiện tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 |
2 |
Dự án Hệ thống thủy lợi Bắc Bến Tre giai đoạn 1 |
39,50 |
30,61 |
Xã Mỹ Thạnh An, Bình Phú, Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú) TP. Bến Tre; xã Hưng Lễ, Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông, Châu Bình, Châu Hòa huyện Giồng Trôm; xã Giao Hòa (nay là xã Giao Long), Giao Long, Tân Thạch, An Khánh, Phú Túc, Phú Đức, Tân Phú, Tiên Long, Tiên Thủy, An Hiệp, Sơn Hòa huyện Châu Thành; xã Long Định - huyện Bình Đại |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT; Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 10 |
Quyết định số 3679/QĐ- BNN-XD ngày 12/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Hệ thống Thủy lợi Bắc Bến Tre giai đoạn 1, tỉnh Bến Tre |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
Chuyển tiếp từ năm 2018 sang; năm 2020 tại NQ 17/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 có điều chỉnh tăng diện tích |
3 |
Cống Vàm Nước Trong |
2,62 |
2,62 |
Xã Tân Thành Bình - huyện Mỏ Cày Bắc, xã Định Thủy - huyện Mỏ Cày Nam |
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng 9 - Bộ NN&PTNT |
Quyết định số 2353/QĐ- TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Nguồn vốn vay JICA |
chuyển tiếp từ năm 2018, năm 2021 có điều chỉnh tăng 0,3 ha tại huyện Mỏ Cày Bắc theo diện tích đo đạc tại Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
4 |
Cống Vàm Thơm |
3,10 |
3,10 |
Xã Khánh Thạnh Tân- huyện Mỏ Cày Bắc, xã Thành Thới B - huyện Mỏ Cày Nam |
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng 9 - Bộ NN&PTNT |
Quyết định số 2353/QĐ- TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Nguồn vốn vay JICA |
chuyển tiếp từ năm 2018,điều chỉnh giảm 0,32 ha tại huyện Mỏ Cày Bắc theo diện tích đo đạc tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
5 |
Đầu tư xây dựng Hệ thống kiểm soát mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ Cày Nam, Chợ Lách |
4,49 |
1,80 |
xã An Ngãi Tây - huyện Ba Tri |
Ban quản lý đầu tư và xây dựng các công trình NN&PTNT |
Công văn 181/HĐND- TH ngày 31/3/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngân sách trung ương từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư giai đoạn 2016-2020, phần còn lại ngân sách địa phương |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
6 |
Cống An Hóa |
4,38 |
4,38 |
Xã Long Định, huyện Bình Đại (2,83 ha); xã Giao Long(xã Giao Hòa cũ), huyện Châu Thành (1,55) |
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng 9 - Bộ NN&PTNT |
Quyết định số 2353/QĐ- TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Ngân vốn vay JICA |
Chuyển tiếp từ năm 2018 sang |
7 |
Dự án Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
5,80 |
4,81 |
Huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày Nam |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
Quyết định số 1700/QĐ- BNN-XD ngày 13/5/2020 |
Vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017 - 2020 do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý, vốn ngân sách địa phương |
Chuyển tiếp từ năm 2021, cập nhật lại diện tích thu hồi (đã thu hồi 176,7 m2 tại huyện Thạnh Phú và 9.759,7 m2 tại huyện Mỏ Cày Nam) |
8 |
Đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền nối liền 03 huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú (giai đoạn 2) |
23,19 |
23,19 |
Huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Quyết định số 2300/QĐ- UBND ngày 24/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngân sách Nhà nước cấp phát trong giai đoạn 2021- 2024 (trong đó vốn Trung ương hỗ trợ mục tiêu và ngân sách tỉnh đối ứng) |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre |
48,00 |
48,00 |
xã An Khánh, xã Phú Túc, xã Tường Đa, xã Tam Phước, huyện Châu Thành và thành phố Bến Tre |
Bộ Giao thông vận tải |
Quyết định số 1741/QĐ- TTg ngày 05/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Ngân sách nhà nước |
Chuyển tiếp 2021 |
10 |
Đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2 |
42,00 |
42,00 |
huyện Châu Thành, thành phố Bến Tre |
UBND tỉnh |
Công văn số 2575/UBND-TCĐT ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2 |
Ngân sách nhà nước |
Chuyển tiếp 2021, điều chỉnh diện tích tăng 24 ha so với Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 (điều chỉnh theo Công văn số 1363/BQLGT- TCKH ngày 12/10/2021) |
11 |
Xây dựng đường từ cảng Giao Long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) |
36,40 |
36,40 |
Huyện Châu Thành - huyện Bình Đại |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Quyết định số 1654/QĐ- UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh |
Ngân sách trung ương |
Dự án chuyển tiếp năm 2021, điều chỉnh tăng diện tích 11,4 ha so với Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 9/12/2020 (điều chỉnh theo Công văn số 1030/BQLGT- TCKH ngày 18/8/2021) |
12 |
Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
37,00 |
37,00 |
Huyện Mỏ Cày Nam - huyện Thạnh Phú |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Quyết định số 1653/QĐ- UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh |
Ngân sách trung ương |
Chuyển tiếp năm 2021 |
13 |
Trạm 110kV An Hiệp và đường dây 110kV từ 220kV Bến Tre- 110kV An Hiệp, tỉnh Bến Tre. |
2,37 |
2,37 |
Xã Sơn Hòa, An Hiệp, Tường Đa, huyện Châu Thành; xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 1678/QĐ- EVN SPC ngày 28/5/2019 về việc phê duyệt BCNCKT ĐTXD |
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn đối ứng của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp từ năm 2018 sang; năm 2020 tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 có điều chỉnh chủ trương đầu tư, tên dự án |
14 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130A) |
1,77 |
1,77 |
Xã Sơn Đông, Phú Hưng, Phú Tân, Phường Phú Khương -Thành phố Bến Tre.Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành.Xã Phong Nẫm, Lương Hòa, Lương Quới, Châu Hòa, TT Giồng Trôm - Huyện Giồng Trôm |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ- BCT ngày 12/01/2017 của Bộ công thương |
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp từ năm 2019, điều chỉnh tăng diện tích 1,61 ha so với Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 9/12/2021, cập nhật nguồn vốn, cập nhật chủ trương đầu tư theo Công văn số 3451/PCBTr- QLDA ngày 1/9/2021 của Công ty điện lực Bến Tre |
15 |
Đường dây 110kV Giao Long - 110kV Phú Thuận |
|
0,80 |
Xã Long Định, Phú Thuận - huyện Bình Đại; Xã Giao Long, Giao Hòa (nay là xã Giao Long), An Hóa - Huyện Châu Thành |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 4386/QĐ- EVN SPC ngày 19/12/2018 về việc phê duyệt BCNCKT ĐTXD |
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp từ năm 2018 sang, tại Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 có điều chỉnh tăng diện tích 0,4 ha |
16 |
Cải tạo, nâng khả năng tải đường dây 110kV Bến Tre 2- Mỏ Cày 2- Mỏ Cày |
0,68 |
0,68 |
Xã Sơn Đông, Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)- Thành phố Bến Tre.Xã Thanh Tân, Tân Thành Bình, Hòa Lộc- Huyện Mỏ Cày Bắc Xã Tân Hội - Huyện Mỏ Cày Nam |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 1497/QĐ- EVN SPC ngày 03/7/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Nam |
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Chuyển tiếp từ năm 2021, nhập dự án Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày và dự án Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2- Mỏ Cày 2- Mỏ Cày, giảm diện tích 3,68 ha so với Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 9/12/2020, cập nhật nguồn vốn theo Công văn số 3451/PCBTr- QLDA ngày 1/9/2021 của Công ty điện lực Bến Tre |
17 |
Đường dây 220kV Bình Đại - Bến Tre |
3,10 |
3,10 |
Xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre; xã Hữu Định, huyện Châu Thành; xã Phong Nẫm, huyện Giồng Trôm; xã Châu Hưng, Thới Lai, Lộc Thuận, Phú Long, Thạnh Trị, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, huyện Bình Đại |
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Quyết định số 2398/QĐ- UBND ngày 25/9/2020 và Công văn số 1835/UBND-TCĐT 06/4/2021 của UBND tỉnh |
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre |
Chuyển tiếp từ năm 2021, cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư |
18 |
Đường dây 110 KV Ba Tri - Bình Thạnh (Thạnh Phú) |
1,40 |
1,40 |
Các xã: An Bình Tây, thị trấn Ba Tri, An Đức, An Hiệp huyện Ba Tri; các xã Mỹ An, An Thạnh, thị trấn Thạnh Phú, Bình Thạnh, huyện Thạnh Phú |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ- BCT ngày 12/1/2017 của Bộ Công thương, Quyết định số 312/QĐ-EVN SPC ngày 22/01/2019 về việc phê duyệt BCNCKT ĐTXD |
Nguồn vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD) |
Dự án chuyển tiếp năm 2021, điều chỉnh diện tích tăng 0,5 ha so với Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 9/12/2021 (cập nhật theo Công văn số 3451/PCBTr- QLDA ngày 01/9/2021 của Công ty Điện lực Bến Tre) |
Dự án mới năm 2022 |
153,28 |
153,28 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 110kV mạch kép từ Trạm 220kV Bến Tre đi Trạm 220kV, tiết diện phân pha 2xACSR 240 |
1,35 |
1,35 |
Xã Sơn Đông - Thành phố Bến Tre, các xã: An Khánh, Tam Phước, Hữu Định - huyện Châu Thành |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ- BCT ngày 12/1/2017 của Bộ Công thương |
Vốn của Tổng công ty điện lực miền Nam |
|
2 |
Xây dựng đường dây mạch 2 từ 110kV Giồng Trôm - Ba Tri, tiết diện phân pha 2xACSR 240. |
1,29 |
1,29 |
Các xã: Bình Thành, Tân Thanh, Hưng Nhượng, Thị trấn Giồng Trôm - huyện Giồng Trôm.Các xã: An Ngãi Trung, An Bình Tây - huyện Ba Tri |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ- BCT ngày 12/01/2017 của Bộ công thương |
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
3 |
Cầu Ba Lai |
3,00 |
3,00 |
Huyện Bình Đại, Giồng Trôm |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông |
Quyết định 2522/QĐ- UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách nhà nước trong kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 |
|
4 |
Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) |
47,00 |
47,00 |
Huyện Bình Đại, Giồng Trôm |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông |
Quyết định 1839/QĐ- UBND ngày 03/08/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
Ngân sách nhà nước trong kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 |
|
5 |
Hoàn thiện hệ thống thủy lợi Bắc, Nam Bến Tre |
90,15 |
90,15 |
Các huyện: Châu Thành, Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày Bắc và Chợ Lách |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 3358/QĐ- BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
|
6 |
Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách |
9,99 |
9,99 |
Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2997/QĐ- UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh |
Ngân sách Nhà nước bố trí thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo tiêu chí, định mức phân bổ của giai đoạn. |
|
7 |
Cải tạo, nâng khả năng tải đường dây 110kV Mỏ Cày - Bình Thạnh |
0,5 |
0,5 |
Các xã: Tân Hội, Đa Phước Hội, An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Cẩm Sơn, Hương Mỹ - huyện Mỏ Cày Nam.Các xã: Thới Thạnh, Quới Điền, Hòa Lợi, Mỹ Hưng, Bình Thạnh, Thị trấn Thạnh Phú - huyện Thạnh Phú |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Quyết định số 82/QĐ- BCT ngày 12/01/2017 của Bộ công thương |
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây