Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 68/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 68/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ
GIANG
KHOÁ XVIII
- KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ, về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương, giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh, về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang, về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua phương án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước, tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
Tổng số kế hoạch vốn Ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 là: 17.948,612 tỷ đồng, bao gồm:
1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 9.651,917 tỷ đồng, bao gồm:
a) Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 là: 9.271,155 tỷ đồng, gồm:
- Vốn trong nước: 5.850,155 tỷ đồng.
- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 1.341 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài là: 2.080 tỷ đồng.
b) Bổ sung tăng 380,762 tỷ đồng cho 04 dự án ODA, vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài được Thủ tướng Chính phủ giao tại các Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 và Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023.
c) Phương án phân bổ chi tiết điều chỉnh, bổ sung như sau:
Vốn trong nước: 5.850,155 tỷ đồng, bố trí cho 19 dự án hoàn thành quyết toán, với số vốn 218,274 tỷ đồng, trong đó thu hồi vốn ứng trước 51,838 tỷ đồng; 32 dự án chuyển tiếp, với số vốn 2.657,404 tỷ đồng, trong đó thu hồi vốn ứng trước 39,417 tỷ đồng; 15 dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 với số vốn 2.788,95 tỷ đồng; Đối ứng cho 02 dự án chuyển tiếp ODA là 114,961 tỷ đồng; Hỗ trợ kinh tế, Hợp tác xã 40 tỷ đồng; Hỗ trợ cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn 30 tỷ đồng và điều chỉnh mức vốn của nhiệm vụ, dự án đã được Thủ tướng Chính phủ giao 0,566 tỷ đồng tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 và Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022.
- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 08/3/2023 là 1.341 tỷ đồng cho các nhiệm vụ, dự án khởi công mới giai đoạn 2022-2025 bao gồm: 01 dự án giao thông Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Hà Giang là 1.154 tỷ đồng; 03 dự án thuộc lĩnh vực Y tế là 187 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài 2.460,762 tỷ đồng (tăng 380,762 tỷ đồng), bố trí 01 dự án hoàn thành, với số vốn 1,957 tỷ đồng; 08 dự án chuyển tiếp, với số vốn là 2.007,452 tỷ đồng; 02 dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 là 451,353 tỷ đồng được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021, Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 và Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023.
(Có Biểu chi tiết số 01, 02; 03 kèm theo).
2. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối Ngân sách địa phương (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023): 8.296,683 tỷ đồng. Trong đó: (1) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 4.406,9 tỷ đồng; (2) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 110 tỷ đồng, bao gồm cấp tỉnh thu 25 tỷ đồng, cấp huyện, thành phố 85 tỷ đồng; (3) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.890,72 tỷ đồng (ngân sách cấp tỉnh 1.642,7 tỷ đồng; ngân sách cấp huyện/thành phố 248 tỷ đồng); (4) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 221,453 tỷ đồng; (5) Nguồn vốn khác ngân sách tỉnh: 1.667,61 tỷ đồng.
(Có Biểu chi tiết số 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khoá XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua. Thay thế biểu số 01, biểu số 02 Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang; thay thế biểu số 01 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang và thay thế Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số: 01/NSTW (VỐN TRONG NƯỚC)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn/Tên dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự toán, điều chỉnh (nếu có) hoặc Quyết toán |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến 31/12/2020 |
Kế hoạch Vốn đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
Chủ đầu tư |
||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
12.131.646 |
10.058.758 |
3.387.480 |
2.849.548 |
5.735.194 |
91.255 |
|
|
A |
Ngành, lĩnh vực Quốc phòng |
|
|
|
|
607.423 |
512.168 |
236.841 |
226.166 |
321.744 |
26.838 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
607.423 |
512.168 |
236.841 |
226.166 |
321.744 |
26.838 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
520.068 |
462.168 |
236.841 |
226.166 |
271.744 |
26.838 |
|
|
a |
Ngành, lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
607.423 |
512.168 |
236.841 |
226.166 |
321.744 |
26.838 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết toán) |
|
|
|
|
119.667 |
112.667 |
119.596 |
114.596 |
26.838 |
26.838 |
|
|
1.1 |
Đường Lùng Thàng-Tân Tiến-Dìn Sán-Suối Vui -Tùng Vài, huyện Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến, Tùng Vài |
GTNT A L=8,58 km |
11/2011- 5/2015 |
2983/29/12/2017 |
119.667 |
112.667 |
119.596 |
114.596 |
26.838 |
26.838 |
|
UBND huyện Quản Bạ |
2 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
400.401 |
349.501 |
117.245 |
111.570 |
244.906 |
0 |
|
|
2.1 |
Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh (Chương trình 504) |
Các huyện |
Quân sự |
2013-2020 |
382,28/01/2013; 1279/01/7/2021 |
124.595 |
124.595 |
56.570 |
56.570 |
60.000 |
|
|
BCH Quân sự |
2.2 |
Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi Bát Đại Sơn đến mốc 338 huyện Quản Bạ |
Bát Đại Sơn |
L=14,9 Km |
2017-2021 |
1677/29/7/2016 |
275.806 |
224.906 |
60.675 |
55.000 |
184.906 |
|
|
UBND huyện Quản Bạ |
II |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
87.355 |
50.000 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
87.355 |
50.000 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
|
|
1.1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Km17/QL4C đi Trạm Kiểm soát Biên phòng Minh Tân, huyện Vị Xuyên nối tuyến đường từ thôn Pao Mã Phìn, xã Tả Ván, huyện Quản Bạ (GĐ I) |
Huyện Vị Xuyên |
cấp V; L-9 Km |
2022-2024 |
2072/6/10/2021 |
87.355 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
BCH Bộ đội Điên phòng tỉnh |
B |
Ngành, lĩnh vực thông tin |
|
|
|
|
67.568 |
65.000 |
0 |
0 |
65.000 |
0 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
67.568 |
65.000 |
0 |
0 |
65.000 |
0 |
|
|
I |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
67.568 |
65.000 |
0 |
0 |
65.000 |
0 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
67.568 |
65.000 |
0 |
0 |
65.000 |
0 |
|
|
1.1 |
Xây dựng chính quyền điện tử, đô thị thông minh tỉnh Hà Giang |
Hà Giang |
|
2022-2025 |
1420/12/7/2021; 34/QĐ-STTT 02/6/2022 |
67.568 |
65.000 |
|
|
65.000 |
|
|
Sở TT và TT |
C |
Các hoạt động Kinh tế |
|
|
|
|
10.728.531 |
8.885.650 |
2.709.608 |
2.219.352 |
5.080.482 |
54.417 |
|
|
I |
Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
|
|
2.268.432 |
1.968.518 |
870.876 |
739.364 |
1.054.787 |
15.000 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
2.268.432 |
1.968.518 |
870.876 |
739.364 |
1.054.787 |
15.000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.783.118 |
1.603.494 |
870.876 |
739.364 |
699.762 |
15.000 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết toán) |
|
|
|
|
100.007 |
81.842 |
75.662 |
46.697 |
24.345 |
15.000 |
|
|
1.1 |
Cụm Thủy Lợi Hùng An, huyện Bắc Quang |
xã Hùng An |
cấp IV |
2010-2012 |
2307/30/9/2016; 1277/01/7/2021 |
30.528 |
12.363 |
23.362 |
5.197 |
7.166 |
|
|
UBND huyện Bắc Quang |
1.2 |
Dự án di chuyển dân cư thuộc 2 huyện Đồng Văn, Quản Bạ xuống định cư tại xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên |
Ngọc Minh- VX |
70 hộ |
2.010 |
152/23/01/2017 |
69.479 |
69.479 |
52.300 |
41.500 |
17.179 |
15.000 |
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT |
2 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.683.111 |
1.521.652 |
795.214 |
692.667 |
675.417 |
0 |
|
|
2.1 |
Hồ điều tiết thủy lợi và hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 3 xã Cán Tỷ, Đông Hà, Lũng Tám huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Quản Bạ |
Tưới 380 Ha lúa; CNSH 1700 hộ dân |
2014 - 2020 |
2463/31/10/2013; 1229/28/6/2021; 135/14/12/2022 |
410.922 |
410.922 |
321.235 |
219.392 |
95.000 |
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT |
2.2 |
Bố trí sắp xếp dân cư ra khỏi vùng nguy cơ thiên tai thôn Khai Hoang, xã Ma Lé, huyện Đồng Văn |
Ma Lé |
Dự án |
2012-2015 |
2326/25/10/2011; 1453/16/7/2021; 33/06/01/2023 |
66.331 |
66.331 |
39.000 |
39.000 |
37.363 |
|
|
UBND huyện Đồng Văn |
2.3 |
Di chuyển dân cư xã Tân Trịnh ra khỏi vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quét xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình |
Tân Trịnh |
126 hộ |
2010-2017 |
1126/07/6/2019; 1230/28/6/2021 |
81.440 |
45.200 |
54.696 |
53.992 |
13.000 |
|
|
UBND huyện Quang Bình |
2.4 |
Công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, Mốc 276 huyện Quản Bạ |
Tả Ván |
L=17,5 Km |
2020-2023 |
2674/31/12/2020 |
299.144 |
299.144 |
30.000 |
30.000 |
236.549 |
|
|
UBND huyện Quản Bạ |
2.5 |
Dự án Nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Hà Giang |
|
|
|
499/30/03/2016; 2312/06/11/2017; 1276/01/7/2021 |
57.310 |
57.310 |
32.310 |
32.310 |
5.000 |
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT |
2.6 |
Các dự án bảo vệ và phát triển rừng khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bắc Mê, TP, VX, BQ, Quang bình |
|
2013-2015 |
525, 526, 3074, 2206, 2582a, 6102/ 30/10/2012; 2808/29/10/2012; 3951, 2915/22/10/2012 |
119.986 |
119.986 |
91.616 |
91.616 |
4.000 |
|
|
Sở NN PTNT |
2.7 |
Dự án ổn định dân cư thôn đặc biệt khó khăn thôn Na Cai, xã Khuôn Lùng, huyện Xín Mần |
Khuôn Lùng |
60 hộ |
2016-2020 |
1626a/06/8/2015; 1456/16/7/2021 |
25.905 |
25.905 |
11.000 |
11.000 |
14.905 |
|
|
UBND huyện Xín Mấn |
2.8 |
Ổn định dân cư, định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn Mẻ Nắng, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc |
xã Xin Cái |
San ủi MB + phụ trợ |
2019-2020 |
2059/4/10/2018; 1320/05/7/2021 |
35.775 |
35.740 |
29.000 |
29.000 |
6.740 |
|
|
UBND huyện Mèo Vạc |
2.9 |
Dự án di dân biên giới xã Phú Lũng, huyện Yên Minh; Hạng mục: Đường giao thông và kè chống sạt lở |
Phú Lũng |
Đường UT L=4,4Km + kè L=78,2m |
2020-2022 |
1975/28/10/2020 |
19.860 |
19.860 |
10.000 |
10.000 |
9.860 |
|
|
UBND huyện Yên Minh |
2.10 |
Công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ cơ quan và khu dân cư huyện ủy huyện Hoàng Su Phì |
TT Vinh Quang |
L = 7,1 km, |
2020-2023 |
20/NQ-HĐND 16/7/2021; 1865/10/9/2021 |
104.785 |
104.785 |
10.000 |
10.000 |
90.000 |
|
|
UBND huyện HSP |
2.11 |
Dự án xây dựng khu Khu Tái định cư thị trấn Cốc Pải huyện Xín Mần (HM đường giao thông vào khu dân cư và SUMB) |
Cốc Pài |
|
2020 |
556/10/03/2020; 2266/2/12/2020 |
35.199 |
29.691 |
10.000 |
10.000 |
15.000 |
|
|
UBND huyện Xín Mần |
2.12 |
Dự án đầu tư phát triển và nâng cao năng lực Vườn quốc gia Du Già cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
|
|
|
2456/17/10/2016; 1268/30/6/2021 |
16.778 |
16.778 |
15.000 |
15.000 |
5.000 |
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT |
2.13 |
Dự án: Ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội vùng tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bắc Mê |
|
|
1457/11/8/2015 |
409.676 |
290.000 |
141.357 |
141.357 |
143.000 |
|
|
BQL DA ĐTXD DD&CN; UBND huyện |
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
485.315 |
365.025 |
0 |
0 |
355.025 |
0 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
485.315 |
365.025 |
0 |
0 |
355.025 |
0 |
|
|
1.1 |
Đập dâng nước tạo cảnh quan trung tâm thành phố Hà Giang |
TP Hà Giang |
Đập, cầu, đường dẫn 2 đầu cầu |
2021-2024 |
393/QĐ-UBND 25/3/2022; 1688/3/10/2022 |
330.290 |
210.000 |
|
|
200.000 |
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT |
1.2 |
Cụm hồ CNSH 04 huyện vùng cao phía Bắc |
QB, YM, ĐV & Mèo Vạc |
V=76.200m3; CNSH 2.649 hộ và 13.242 khẩu |
2022-2025 |
1078/08/7/2022 |
155.025 |
155.025 |
|
|
155.025 |
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT |
II |
Ngành, lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
|
1.661.608 |
1.341.076 |
194.887 |
157.481 |
208.417 |
39.417 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
1.661.608 |
1.341.076 |
194.887 |
157.481 |
208.417 |
39.417 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.596.987 |
1.282.004 |
194.887 |
157.481 |
149.417 |
39.417 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.596.987 |
1.282.004 |
194.887 |
157.481 |
149.417 |
39.417 |
|
|
1.1 |
Dự án cấp diện cho các thôn bản vùng sâu vùng xa vùng đồng bào dân tộc chưa có điện lưới quốc gia tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2013-2020 |
Toàn tỉnh |
TBA và ĐZ 0,4 |
2013-2020 |
381/05/3/2014; 1281/1/7/2021 |
1.449.416 |
1.232.004 |
170.481 |
157.481 |
99.417 |
39.417 |
|
BQL DA ĐTXD DD&CN |
1.2 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Tân Đắc huyện Quang Đình; hạng mục: Hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào và đường giao thông |
xã Tân Bắc |
Hạ tầng kỹ thuật nội khu |
2020-2023 |
2584/28/10/2016; 1223/28/6/2021 1146/18/6/2021; 2006/19/10/2023 |
147.571 |
50.000 |
24.406 |
0 |
50.000 |
|
|
UBND huyện Quang Bình |
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
64.621 |
59.072 |
0 |
0 |
59.000 |
0 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
64.621 |
59.072 |
0 |
0 |
59.000 |
0 |
|
|
1.1 |
Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên |
Thanh Thủy VX |
3000m2 |
2016-2020 |
2632/31/10/2016; 1208/24/6/2021; |
64.621 |
59.072 |
|
|
59.000 |
|
|
BQL Khu kinh tế |
III |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
54.176 |
54.176 |
32.851 |
32.851 |
20.278 |
0 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
54.176 |
54.176 |
32.851 |
32.851 |
20.278 |
0 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
54.176 |
54.176 |
32.851 |
32.851 |
20.278 |
0 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
54.176 |
54.176 |
32.851 |
32.851 |
20.278 |
0 |
|
|
1.1 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Binh Vàng, huyện Vị Xuyên. Hạng mục: Đường giao thông nội bộ tuyến D1a, D2 |
Đạo Đức, H. Vị Xuyên |
3km |
GĐI (2016- 2020); GĐII (2021-2025) |
04/15/01/2020; 1269/30/6/2021, 1763/24/8/2021 |
54.176 |
54.176 |
32.851 |
32.851 |
20.278 |
|
|
BQL Khu kinh tế |
IV |
Lĩnh vực thương mại |
|
|
|
|
54.445 |
54.445 |
49.233 |
40.500 |
5.212 |
0 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
54.445 |
54.445 |
49.233 |
40.500 |
5.212 |
0 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
54.445 |
54.445 |
49.233 |
40.500 |
5.212 |
0 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết toán) |
|
|
|
|
54.445 |
54.445 |
49.233 |
40.500 |
5.212 |
0 |
|
|
1.1 |
Chợ đầu mối thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần |
Cốc Pài |
Cấp III |
2015 |
2137/20/10/2014; 164/22/1/2021; 1217/25/6/2021 |
54.445 |
54.445 |
49.233 |
40.500 |
5.212 |
|
|
UBND huyện Xín Mần |
V |
Ngành, lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
6.663.899 |
5.452.436 |
1.560.261 |
1.247.656 |
3.776.788 |
0 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
6.663.899 |
5.452.436 |
1.560.261 |
1.247.656 |
3.776.788 |
0 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
3.549.266 |
3.161.614 |
1.560.261 |
1.247.656 |
1.516.863 |
0 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết toán) |
|
|
|
|
1.061.058 |
1.013.418 |
938.379 |
901.219 |
122.268 |
0 |
|
|
1.1 |
Đường đến trung tâm xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên |
Thuận Hòa |
10,4 Km |
2010-2016 |
1284/01/7/2021 |
192.400 |
192.400 |
169.293 |
161.056 |
23.107 |
|
|
UBND huyện Vị Xuyên |
1.2 |
Cải tạo, Nâng cấp mở mới đường cứu hộ, cứu nạn Đạo Đức - Cao Bồ, huyện Vi Xuyên |
ĐĐ-CB |
15,6 km |
2013-2015 |
5508/31/12/2014; 986/24/10/2017; 1285/01/7/2021; 490/29/3/2023 |
84.575 |
82.761 |
73.796 |
73.796 |
8.965 |
|
|
UBND huyện Vị Xuyên |
1.3 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố, huyện HSP |
Chiến Phố |
11,330 km |
12/2010; 11/2013; 25/09/2017 |
2827/25/12/2017; 1233/28/6/2021 |
56.558 |
56.558 |
26.823 |
21.217 |
29.735 |
|
|
UBND huyện HSP |
1.4 |
Đường ngã ba Lùng Thúng- Thượng Phùng - M456, huyện Mèo Vạc |
xã Thượng Phùng |
Nền + mặt đường |
2009-2017 |
492/25/3/2019; 1232/28/6/2021 |
77.368 |
56.070 |
69.819 |
69.819 |
7.547 |
|
|
UBND huyện Mèo Vạc |
1.5 |
Mở Mới tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ cầu suối Đ6 (Chiến Phố-Bản Máy) đi khu dân cư 76 (BQ-XM), huyện Hoàng Su Phì |
Chiến Phố |
9,092 kin |
29/12/2010- 2/11/2013 |
2527/11/12/2019; 1210/28/6/2021 |
92.945 |
74.318 |
80.635 |
62.318 |
12.000 |
|
|
UBND huyện HSP |
1.6 |
Nâng cấp, Sửa chữa đường Vinh Quang-Bản Luốc (Đoạn Vinh Quang- Bản Luốc - Nậm Dịch), huyện Hoàng Su Phì |
Vinh Quang - Bản Luốc |
NC.BT; 8,931 km |
12/10/2010- 12/4/2011; |
2682/22/11/2013; 1219/28/6/2021 |
154.585 |
151.585 |
145.335 |
140.335 |
9.250 |
|
|
UBND huyện HSP |
1.7 |
Nâng cấp đường từ Km 55 (BQ-XM) Bản Nhùng -Tả Sử Choỏng, huyện HSP |
KM 55- Bản nhùng- Tả chóng |
16 Km |
9/12/2009 - 9/11/2012; 18/3/2010- 18/2/2013 |
427/23/3/2012; 906/13/5/2014; 629/12/4/2019; 1216/25/6/2021 |
156.631 |
153.731 |
142.295 |
142.295 |
16.052 |
|
|
UBND huyện HSP |
1.8 |
Mở mới đường liên xã Nàng Đôn - Hồ Thầu, huyện HSP |
Nàng Đôn - Hồ Thầu |
27,5 km |
6/2/2010- 6/01/2013 |
1649/3/9/2015; 1222/28/6/2021 |
245.996 |
245.996 |
230.383 |
230.383 |
15.612 |
|
|
UBND huyện HSP |
2 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
2.488.208 |
2.148.196 |
621.882 |
346.437 |
1.394.595 |
0 |
|
|
2.1 |
Đường Minh Sơn - Giáp Trung, huyện Bắc Mê |
xã Giáp Trung |
L=22.338 m |
2008- |
628/10/3/2008; 1221/28/6/2021; 1796/30/8/2021 |
25.560 |
25.560 |
20.634 |
20.634 |
5.534 |
|
|
UBND huyện Bắc Mê |
2.2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177), đoạn từ Km0 - Km55, tỉnh Hà Giang |
H.Bắc Quang -H.Xín Mần |
55km |
2020-2023 |
2691/31/12/2020; 1283/01/7/2021; 1535/30/7/2021 |
1.496.938 |
1.496.938 |
30.000 |
30.000 |
1.120.940 |
|
|
BQL ĐTXD Giao thông |
2.3 |
Khắc phục tuyến đường xã Lùng Tám đến trung tâm xã Thái An, huyện Quản Bạ, tinh Hà Giang |
Lùng Tám, Thai An |
Hót dọn 39 vị trí sụt, sạt nền đường |
2019-2020 |
44/9/1/2019; 1318/05/7/2021; 742/01/6/2022 |
33.588 |
23.000 |
23.641 |
23.641 |
5.000 |
|
|
UBND huyện Quản Bạ |
2.4 |
Mở mới, rải nhựa đường Ngọc Minh (Vị Xuyên) đi Thượng Bình (Bắc Quang) |
VX-BQ |
26,5km |
2008-2019 |
798/22/5/2020; 1236/28/6/2021 |
100.324 |
90.195 |
69.895 |
65.195 |
25.000 |
|
|
BQL ĐTXD Giao thông |
2.5 |
Đường Thượng Sơn - Cao Bồ, huyện Vị Xuyên |
Thượng Sơn |
9,7km |
12-17 |
116/13/1/2010; 1286/01/7/2021 |
93.242 |
93.242 |
28.200 |
28.200 |
35.121 |
|
|
UBND huyện Vị Xuyên |
2.6 |
Nâng cấp đường Km 90 (Đường Bắc Quang- Xín Mần đi cửa khẩu Xín Mần và mốc 198 huyện Xín Mần Giai đoạn II |
Xín Mần |
Cấp IV |
2016-2020 |
2186/24/10/2014; 1248/29/6/2021 |
279.066 |
88.000 |
198.961 |
38.000 |
50.000 |
|
|
BQL DA ĐTXD DD&CN |
2.7 |
Đường giao thông và hạ tầng cửa khẩu Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ |
Xã Nghĩa Thuận |
L=2,7 km, và các HM khác |
2017-2021 |
2255/30/10/2017 |
216.186 |
172.404 I |
63.025 |
49.094 |
120.000 |
|
|
UBND huyện Quản Bạ |
2.8 |
Nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm xã Thượng Sơn huyện Vị Xuyên đi xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì |
Thượng Sơn |
16km |
2016-2020 |
1234/06/5/2010; 2407/11/10/2016; 1129/15/7/2022 |
188.947 |
110.000 |
165.598 |
75.245 |
15.000 |
|
|
UBND huyện Vị Xuyên |
2.9 |
Đường cứu hộ từ trung tâm huyện Hoàng Su Phì đến trung tâm cụm xã Chiến Phố (GĐ1) |
Chiến Phố |
9,939 km |
2012-2/2013 |
334/14/3/2012; 3340/31/12/2014; 1234/28/6/2021 |
54.357 |
48.857 |
21.928 |
16.428 |
18.000 |
|
|
UBND huyện HSP |
b |
Dự án khỏi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
3.114.633 |
2.290.821 |
0 |
0 |
2.259.925 |
0 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
3.114.633 |
2.290.821 |
0 |
0 |
2.259.925 |
0 |
|
|
1.1 |
Đường nội thị, thị trấn Vị Xuyên (GĐ 1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên), huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. |
TTVX |
L= 13,8Km |
2021-2025 |
18/NQ-HĐND 16/7/2021; 1506/23/7/2021 |
308.729 |
250.000 |
|
|
220.000 |
|
|
UBND huyện Vị Xuyên |
1.2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km160+500, QL4C xã Pả Vi đi Mốc 456 xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc |
Xã Pả Vi, Thượng Phùng |
Cấp IV, L=17,2 Km |
2021-2025 |
18/NQ-HĐND 16/7/2021; 1861/9/9/2021; 1980/16/10/2023 |
357.689 |
250.000 |
|
|
250.000 |
|
|
UBND huyện Mèo Vạc |
1.3 |
Đường TT huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là Mốc 456) huyện Mèo Vạc |
TT Đồng Văn |
Cấp V; L= 24 Km |
2021-2025 |
18/NQ-HĐND 16/7/2021; 1918/20/9/2021 |
279.995 |
180.000 |
|
|
180.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Văn |
1.4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Yên Bình - Cốc Pài (ĐT 178) GĐ1 từ Km0-Km27 và xây dựng cầu Bản Ngò tại Km60+600 |
Xín Mần |
GĐ 1: L= 27Km |
2021-2025 |
1307/15/8/2022 |
654.996 |
441.496 |
|
|
441.496 |
|
|
Sở Giao thông VT |
1.5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Minh Ngọc - Mậu Duệ (ĐT. 176B), tỉnh Hà Giang (GĐ1 từ KM7+200 - Km27+500 |
Bắc Mê- Yên Minh |
GĐ 1 L=20,3 Km |
2021-2025 |
353/11/3/2022 |
439.581 |
300.000 |
|
|
300.000 |
|
|
Sở Giao thông VT |
1.6 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và đoạn Km 36+183 đến Km 46+60, ĐT.176 (Yên Minh-Mậu Duệ-Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang |
YM-MD-MV |
Cấp IV, L=13,82 Km (Đoạn 1 L=4 Km; Đoạn 2 L= 9,82 Km) |
2021-2025 |
51/NQ-HĐND 09/12/2020; 1743/20/8/2021 |
239.330 |
239.330 |
|
|
239.000 |
|
|
BQL ĐTXD Giao thông |
1.7 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.2, xã Tân Quang đi UBND xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang |
Kim Ngọc- Đồng Tâm |
Cấp IV, L=10Km |
2022-2025 |
17/05/01/2022 |
179.986 |
179.996 |
|
|
179.429 |
|
|
UBND huyện Bắc Quang |
1.8 |
Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên huyện từ xã Tả Sử Choóng, huyện Hoàng Su Phi đi Thượng Sơn huyện Vị Xuyên |
Thượng Sơn (VX)TSC (HSP) |
Cấp IV; L=21,5Km |
2021-2025 |
2586/7/12/2021; 1981/16/10/2023 |
254.400 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
UBND huyện HSP |
1.9 |
Cải tạo, sửa chữa đường huyện (ĐH.02; ĐH.03; ĐH.04; ĐH.05) trên địa bàn các xã Phú Lũng, Thắng Mố, Sủng Cháng, Sủng Thài huyện Yên Minh |
Yên Minh |
Cấp IV, L=30Km |
2022-2025 |
167/27/01/2022 |
99.994 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
UBND huyện Yên Minh |
1.10 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT. 183 Đoạn Km17-Km50+200 và đường Phố Cáo - Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, Yên bái |
Bắc Quang- Quang Bình |
L=37Km (Đoạn 1 L=33,2 Km; Đoạn 2 L= 3,8 Km) |
2021-2025 |
639/12/5/2022 |
299.934 |
200.000 |
|
|
200.000 |
|
|
BQL ĐTXD Giao thông |
VI |
Ngành, lĩnh vực du lịch |
|
|
|
|
25.971 |
15.000 |
1.500 |
1.500 |
15.000 |
0 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
25.971 |
15.000 |
1.500 |
1.500 |
15.000 |
0 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
25.971 |
15.000 |
1.500 |
1.500 |
15.000 |
0 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
25.971 |
15.000 |
1.500 |
1.500 |
15.000 |
0 |
|
|
1.1 |
Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Căng Bắc Mê, xã Yên Cường, huyện Bắc Mè |
Bắc mê |
Cải tạo Sửa chữa, cấp IV |
2020-2022 |
2430/21/12/2020; 1235/28/6/2021 |
25.971 |
15.000 |
1.500 |
1.500 |
15.000 |
|
|
Sở VHTT&DL |
D |
Lĩnh vực Xã hội |
|
|
|
|
327.517 |
230.000 |
211.500 |
210.000 |
30.000 |
0 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
327.517 |
230.000 |
211.500 |
210.000 |
30.000 |
0 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
327.517 |
230.000 |
211.500 |
210.000 |
30.000 |
0 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
327.517 |
230.000 |
211.500 |
210.000 |
30.000 |
0 |
|
|
1.1 |
Tu bổ, mở rộng, quy tập nghĩa trang liệt sỹ Vị Xuyên Giai đoạn I |
Vị Xuyên |
Cấp IV |
2017-2020 |
2605/31/20/2016; 1237/28/6/2021; 836/14/6/2022 |
327.517 |
230.000 |
211.500 |
210.000 |
30.000 |
|
|
BQL DA ĐTXD DD&CN |
E |
Các nhiệm vụ chương trình dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
400.608 |
365.940 |
229.531 |
194.030 |
167.402 |
10.000 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
400.608 |
365.940 |
229.531 |
194.030 |
167.402 |
10.000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
400.608 |
365.940 |
229.531 |
194.030 |
167.402 |
10.000 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết toán) |
|
|
|
|
206.530 |
182.189 |
166.030 |
157.030 |
39.611 |
10.000 |
|
|
1.1 |
Kè chắn lũ thôn Bản Khún xã Ngọc Long, huyện Yên Minh |
Ngọc Long |
Cấp III |
2011-2012 |
546/04/4/2017; 1455/16/7/2021 |
42.202 |
26.243 |
30.000 |
21.000 |
6.093 |
|
|
UBND huyện Yên Minh |
1.2 |
Kè chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai + mở rộng của thoát nước suối Cao Mã Pờ xã Cao mã Pờ huyện Quản Bạ |
Cao Mã Pờ |
Cửa thoát L=130,6m, kè L=2.322m, XD cổng bản |
2016-2018 |
838/14/5/2015; 1101/15/01/2016; 1231/28/6/2021; 1169/28/6/2021 |
55.254 |
55.254 |
48.455 |
48.455 |
12.000 |
|
|
UBND huyện Quản Bạ |
1.3 |
Trụ sở xã Trung Thịnh, huyện Xín Mần.HM: Nhà trụ sở, nhà bếp, nhà công vụ, cổng hàng rào, sân bê tông, rãnh thoát nước, bổ sung nhà hội trường, sân bê tông, rãnh trụ sở xã, kè đá, trường, kè đá, đường bê tông, rãnh trạm y tế + khối lượng phát sinh |
Trung Thịnh |
Cấp 4 |
2010-2021 |
2378/13/11/2017; 1215/QĐ-UBND ngày 25/6/2021; 846/17/6/2022 |
11.588 |
9.984 |
5.012 |
5.012 |
6.704 |
|
|
UBND huyện Xin Mần |
1.4 |
Kè bờ Tây sông Lô đoạn từ sau Sở Xây dựng đến cầu Yên Biên II, Thành phố Hà Giang |
TP Hà Giang |
600m |
2009-2012 |
1072/10/06/2013; 1224/28/6/2021 |
36.091 |
36.091 |
36.091 |
36.091 |
1.314 |
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT |
1.5 |
Kè chống sạt lở Trường Mầm Non và Nhà Giáo viên cấp II xã Bản Díu, huyện Xin Mần |
Xã bản Díu |
Cấp IV |
2009-2010 |
1952/25/6/2009; 1225/28/6/2021; 205/15/2/2022 |
11.287 |
10.509 |
7.000 |
7.000 |
3.500 |
|
|
UBND huyện Xỉn Mẩn |
1.6 |
Kè chống sói lở khu vực Công an tỉnh, TP Hà Giang |
P.Nguyễn Trãi |
Cấp IV; L=495,85m |
2011-2014 |
1601/13/8/2014; 1278/14/7/2015 |
32.654 |
26.654 |
26.654 |
26.654 |
6.000 |
6.000 |
|
Công an tỉnh |
1.7 |
Kè chống sói lở khu hành chính và khu dân cư trung tâm Thượng Sơn huyện Vị Xuyên |
Thượng Sơn |
L=394,59m, Sân BT 288,7m2 |
2011-2019 |
2457/6/8/2010; 194/28/1/2021 |
17.454 |
17.454 |
12.819 |
12.819 |
4.000 |
4.000 |
|
UBND huyện Vị Xuyên |
2 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
194.078 |
183.751 |
63.501 |
37.000 |
127.791 |
0 |
|
|
2.1 |
Kè chống sạt lở UBND xã Phương Thiện, Trường mầm non, trạm y tế và đường Phương Thiện đi Cao Bồ, trung tâm xã để bảo vệ khu dân cư xã Phương Thiện, TP Hà Giang. |
TP Hà Giang |
998m |
2019-2020 |
2135/12/10/2018; 1238/28/6/2021; |
15.795 |
10.000 |
5.500 |
0 |
10.000 |
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT |
2.2 |
Kè chống sạt lở bờ Tây và bờ Đông sông Lô đoạn từ cầu Yên Biên I về phía thượng lưu, thành phố Hà Giang |
TP Hà Giang |
600m |
2012-2019 |
764/23/04/2019; 1226/28/6/2021 |
55.740 |
48.470 |
25.000 |
25.000 |
23.470 |
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT |
2.3 |
Kè chống sạt lở khu vực trường học, trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo, huyện Hoàng Su Phì |
Bản Péo |
Kè BTCT và kè trọng lực; L = 1,1 km |
2020-2023 |
1902/15/10/2020; 32/6/1/2023 |
54.668 |
65.659 |
10.000 |
10.000 |
55.700 |
|
|
UBND huyện HSP |
2.4 |
SUMB+kè chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai tại khu vực dân cư, Trường THCS, UBND xã,Trạm y tế chợ xã Bản Rịa, huyện Quang Bình |
Bản Rịa |
684m |
2011-2012 |
2896/28/12/2011; 1290/01/7/2021 |
67.875 |
59.622 |
23.001 |
2.000 |
38.621 |
|
|
UBND huyện Quang Bình |
F |
Bố trí vốn hỗ trợ kinh tế, Hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
G |
Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
H |
Điều chỉnh mức vốn của nhiệm vụ, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
566 |
|
|
|
Biểu số: 02/NSTW (VỐN TRONG NƯỚC)
DANH MỤC NHIỆM VỤ DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn Chương trình phục hồi và PT KT-XH |
Ghi chú |
Chủ đầu tư |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3.384.862 |
1.340.906 |
1.341.000 |
|
|
A |
NGÀNH/ LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
3.197.956 |
1.154.000 |
1.154.000 |
|
|
I |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
3.197.956 |
1.154.000 |
1.154.000 |
|
|
1 |
Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Hà Giang |
Bắc Quang |
L=27,48 Km |
2022- 2025 |
2198/05/12/2022 |
3.197.956 |
1.154.000 |
1.154.000 |
|
BQL DA ĐTXD CT Giao thông |
B |
NGÀNH/ LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
186.906 |
186.906 |
187.000 |
|
|
I |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
186.906 |
186.906 |
187.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư Xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hà Giang |
Phường Minh Khai |
Cấp IV |
2022- 2025 |
33/NQ-HĐND 25/8/2022; 243/QĐ-UBND 21/02/2023 |
16.968 |
16.968 |
17.000 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp 08 bệnh viện đa khoa huyện, đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Ha Giang |
Mèo Vạc, Đồng Văn, Quản Bạ, Vị Xuyên, Quang Bình, Xín Mần. BVĐKKV Yên Minh, Hoàng Su Phì. |
Cấp IV |
2022- 2025 |
33/NQ-HĐND 25/8/2022; 302/QĐ-UBND 02/3/2023 |
92.996 |
92.996 |
93.000 |
|
BQL DA ĐTXD CT Dân dụng và CN |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng mới 10 trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Quang Trung, Nguyễn Trãi, Tụ Nhân, Tát Ngà, Sủng Trà, Yên Bình, Bằng Hành, Hữu Sản, Đông Tiên, Tiên Kiêu. |
Cấp IV |
2022- 2025 |
33/NQ-HĐND 25/8/2022; 1017/23/6/2023 |
76.942 |
76.942 |
77.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây