Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2026
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2026
Số hiệu: | 68/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 29/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 68/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 29/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/PL- UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng;
Xét Tờ trình số 5906/TTr-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết tu sửa, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2026; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-HĐND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2026 với các nội dung sau:
1. Đối với nghĩa trang liệt sĩ
a) Xây mới: 08 tượng đài; 32 nhà bia ghi tên liệt sĩ; 06 cổng ngõ (chi tiết theo Phụ lục I).
b) Cải tạo, nâng cấp: 20.435 mộ; 16 tượng đài; 03 nhà bia ghi tên liệt sĩ; 04 cổng ngõ; 24 tường rào; 36 sân hành lễ; 11 sân nền, lối đi bộ (chi tiết theo Phụ lục II).
2. Đối với nhà bia ghi tên liệt sĩ ngoài nghĩa trang liệt sĩ
a) Xây mới 01 nhà bia ghi tên liệt sĩ tại xã Điện Thắng Trung, thị xã Điện Bàn (nhà bia; cổng ngõ; tường rào; sân hành lễ; sân nền, lối đi bộ).
b) Cải tạo, nâng cấp các hạng mục của 10 nhà bia ghi tên liệt sĩ, gồm: 02 cổng ngõ; 05 tường rào; 08 sân hành lễ; 04 sân nền, lối đi bộ.
(chi tiết theo Phụ lục III).
1. Đối với các hạng mục trong nghĩa trang liệt sĩ
a) Cải tạo, nâng cấp mộ liệt sĩ bao gồm cả bia ghi tên liệt sĩ: 7.000.000 đồng/mộ.
b) Tượng đài liệt sĩ:
Xây mới: 1.155.000.000 đồng/tượng đài.
Cải tạo, nâng cấp: Tính theo thực tế phần nâng cấp nhưng không quá 70% định mức hỗ trợ xây mới (808.500.000 đồng/tượng đài).
c) Nhà bia ghi tên liệt sĩ:
Xây mới: 460.000.000 đồng/nhà bia.
Cải tạo, nâng cấp: Tính theo thực tế phần nâng cấp nhưng không quá 70% định mức hỗ trợ xây mới (322.000.000 đồng/nhà bia)
d) Cổng ngõ:
Xây mới: 300.000.000 đồng/cổng ngõ.
Cải tạo, nâng cấp: Tính theo thực tế phần nâng cấp nhưng không quá 70% định mức hỗ trợ xây mới (210.000.000 đồng/cổng ngõ).
e) Xây dựng tường rào: 2.500.000 đồng/md.
g) Bê tông sân nền, lối đi bộ: 400.000 đồng/m2.
h) Sân hành lễ: 870.000 đồng/m2.
2. Đối với các hạng mục nhà bia ghi tên liệt sĩ ngoài nghĩa trang liệt sĩ
a) Xây mới: 1.400.000.000 đồng/nhà bia (trong đó bao gồm: Nhà bia ghi tên liệt sĩ: 700.000.000 đồng; cổng ngõ: 200.000.000 đồng; tường rào: 200.000.000 đồng; sân hành lễ: 100.000.000 đồng; sân nền, lối đi nội bộ: 200.000.000 đồng).
b) Cải tạo, nâng cấp: 980.000.000 đồng/nhà bia (trong đó bao gồm: Nhà bia ghi tên liệt sĩ: 490.000.000 đồng; cổng ngõ: 140.000.000 đồng; tường rào: 140.000.000 đồng; sân hành lễ: 70.000.000 đồng; sân nền, lối đi nội bộ: 140.000.000 đồng).
3. Định mức quy định tại khoản 1 và 2 Mục II Nghị quyết này là mức hỗ trợ tối đa, việc xem xét mức hỗ trợ cụ thể sẽ được cấp có thẩm quyền phê duyệt tại thời điểm đầu tư các hạng mục công trình.
1. Tổng kinh phí thực hiện: 203.946.056.000 đồng; trong đó:
a) Kinh phí cải tạo, nâng cấp mộ liệt sĩ bao gồm cả bia ghi tên liệt sĩ: 143.045.000.000 đồng.
b) Kinh phí xây mới, cải tạo, nâng cấp: Tượng đài; nhà bia; cổng ngõ; tường rào; sân hành lễ; sân nền, lối đi bộ: 60.901.056.000 đồng.
a) Ngân sách Trung ương, tỉnh và thành phố Đà Nẵng hỗ trợ (gọi chung là ngân sách tỉnh): 192.342.958.000 đồng.
b) Ngân sách cấp huyện: 11.603.098.000 đồng.
3. Cơ cấu nguồn ngân sách: Ngân sách tỉnh hỗ trợ như sau:
a) Hỗ trợ 100% kinh phí theo định mức đối với các huyện, thị xã, thành phố không tự cân đối ngân sách.
b) Hỗ trợ tối đa 85% kinh phí theo định mức đối với các huyện, thị xã, thành phố tự cân đối ngân sách, gồm: Núi Thành, Tam Kỳ, Hội An và Điện Bàn.
4. Phân kỳ đầu tư
a) Năm 2022: 45.840.960.000 đồng.
b) Năm 2023: 47.246.640.000 đồng.
c) Năm 2024: 43.100.470.000 đồng.
d) Năm 2025: 38.010.406.000 đồng.
e) Năm 2026: 29.747.580.000 đồng.
(chi tiết theo Phụ lục IV).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
b) Chỉ đạo thực hiện đầu tư các hạng mục đảm bảo theo lộ trình (trường hợp cần thiết có thể thay đổi các hạng mục đầu tư giữa các năm trong giai đoạn 2022 - 2026 để phù hợp với tình hình thực tế và khả năng cân đối ngân sách nhưng không vượt định mức hỗ trợ ngân sách tỉnh tại Mục II, Điều 1 của Nghị quyết này); trong đó ưu tiên những hạng mục nghĩa trang liệt sĩ, công trình ghi công liệt sĩ và mộ liệt sĩ đã hư hỏng, xuống cấp nghiêm trọng. Định kỳ, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết tại kỳ họp cuối năm.
c) Hướng dẫn cụ thể quy mô xây dựng đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, mỹ thuật, trang nghiêm, đồng bộ các hạng mục, thể hiện công trình văn hóa, chính trị, lịch sử.
d) Trong quá trình triển khai thực hiện, tùy tình hình thực tế và xét yếu tố trượt giá, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh định mức hỗ trợ cho phù hợp, nhưng không vượt quá mức trần quy định tại Điều 11 Nghị định 75/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
HẠNG MỤC XÂY MỚI ĐỐI VỚI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ GIAI ĐOẠN
2022 - 2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
/9/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Năm |
Đơn vị |
Hạng mục công trình |
Ghi chú |
||
Tượng đài |
Nhà bia |
Cổng ngõ |
||||
I |
2022 |
|
04 |
08 |
01 |
|
1 |
|
Xã Tiên Mỹ, huyện Tiên Phước |
X |
|
X |
|
2 |
|
Xã Tiên Châu, huyện Tiên Phước |
X |
|
|
|
3 |
|
Xã Hiệp Thuận, huyện Hiệp Đức |
X |
X |
|
|
4 |
|
Xã Quế Phước, huyện Nông Sơn |
X |
|
|
|
5 |
|
Xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc |
|
X |
|
|
6 |
|
Xã Quế Phong, huyện Quế Sơn |
|
X |
|
|
7 |
|
Xã Tam Thái, huyện Phú Ninh |
|
X |
|
|
II |
2023 |
|
0 |
08 |
0 |
|
1 |
|
Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên |
|
X |
|
|
2 |
|
Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
X |
|
|
3 |
|
Xã Bình Trị, huyện Thăng Bình |
|
X |
|
|
4 |
|
Xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn |
|
X |
|
|
III |
2024 |
|
01 |
04 |
01 |
|
1 |
|
Xã Điện Phong, thị xã Điện Bàn |
X |
|
X |
|
2 |
|
Xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên |
|
X |
|
|
3 |
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên |
|
X |
|
|
IV |
2025 |
|
0 |
0 |
01 |
|
1 |
|
Xã Điện Dương, thị xã Điện Bàn |
|
|
X |
|
V |
2026 |
|
03 |
12 |
03 |
|
1 |
|
Xã Tiên Sơn, huyện Tiên Phước |
X |
|
|
|
2 |
|
Xã Tiên Hà, huyện Tiên Phước |
X |
|
X |
|
3 |
|
Xã Đại Sơn, huyện Đại Lộc |
X |
|
|
|
4 |
|
Xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên |
|
X |
|
|
5 |
|
Xã Duy Thành, huyện Duy Xuyên |
|
X |
|
|
6 |
|
Xã Quế Mỹ, huyện Quế Sơn |
|
X |
|
|
7 |
|
Xã Quế Xuân 1, huyện Quế Sơn |
|
X |
|
|
8 |
|
Xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh |
|
X |
|
|
9 |
|
Xã Đại Cường, huyện Đại Lộc |
|
X |
|
|
10 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Tam Kỳ |
|
|
X |
|
11 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tiên Phước |
|
|
X |
Chỉ xây mới các hạng mục hiện hữu trong khuôn viên nghĩa trang. |
|
Tổng cộng |
08 |
32 |
06 |
|
HẠNG MỤC CẢI TẠO, NÂNG CẤP ĐỐI VỚI NGHĨA TRANG LIỆT SỸ GIAI
ĐOẠN 2022-2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
/9/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Năm |
Đơn vị |
Hạng mục công trình |
Ghi chú |
||||||
Mộ |
Tượng đài |
Nhà bia |
Cổng ngõ |
Tường rào |
Sân hành lễ |
Sân nền, lối đi bộ |
||||
I |
2022 |
|
5.483 |
06 |
02 |
02 |
04 |
11 |
04 |
|
1 |
|
Xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc |
4 |
X |
|
|
|
X |
|
|
2 |
|
Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình |
399 |
X |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Xã Bình Đào, huyện Thăng Bình |
236 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
193 |
|
|
|
|
X |
|
|
5 |
|
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
178 |
|
X |
X |
|
|
X |
|
6 |
|
Xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình |
100 |
X |
|
|
|
X |
|
|
7 |
|
Xã Tiên Châu, huyện Tiên Phước |
46 |
|
|
|
X |
X |
|
|
8 |
|
Xã Tiên Hiệp, huyện Tiên Phước |
62 |
X |
|
X |
X |
X |
X |
|
9 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Hội An |
1.041 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
Xã Hiệp Thuận, huyện Hiệp Đức |
253 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
Xã Quế Phong, huyện Quế Sơn |
556 |
X |
|
|
|
X |
|
|
12 |
|
Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn |
750 |
X |
|
|
X |
X |
|
|
13 |
|
Khu tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ Duy Xuyên |
834 |
|
|
|
|
X |
|
|
14 |
|
Xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn |
710 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
Xã Quế Phước, huyện Nông Sơn |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Xã Quế Thuận, huyện Quế Sơn |
0 |
|
X |
|
|
X |
X |
|
17 |
|
Xã Tiên Mỹ, huyện Tiên Phước |
0 |
|
|
|
X |
X |
X |
|
18 |
|
Xã Tam Thái, huyện Phú Ninh |
0 |
|
|
|
|
X |
|
|
II |
2023 |
|
5.471 |
02 |
0 |
0 |
03 |
04 |
01 |
|
1 |
|
Xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên |
296 |
|
|
|
|
X |
X |
|
2 |
|
Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên |
665 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Xã Bình Minh, huyện Thăng Bình |
243 |
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
|
Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
449 |
|
|
|
X |
X |
|
|
5 |
|
Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên |
478 |
|
|
|
X |
|
|
|
6 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Hội An |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nông Sơn |
199 |
|
|
|
|
X |
|
|
8 |
|
Xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức |
507 |
X |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc |
1.109 |
|
|
|
X |
|
|
|
10 |
|
Xã Tam Trà, huyện Núi Thành |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
Xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
Xã Bình An, huyện Thăng Bình |
0 |
X |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
Xã Bình Trị, huyện Thăng Bình |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
2024 |
|
4.655 |
03 |
0 |
01 |
05 |
04 |
02 |
|
1 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đông Giang |
788 |
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phước Sơn |
0 |
X |
|
|
X |
|
|
|
3 |
|
Xã Điện Phong, thị xã Điện Bàn |
6 |
|
|
|
X |
X |
X |
|
4 |
|
Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành |
139 |
|
|
|
|
X |
|
|
5 |
|
Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành |
369 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xã Điện Quang, thị xã Điện Bàn |
599 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Xã Điện Trung, thị xã Điện Bàn |
358 |
X |
|
|
X |
X |
|
|
8 |
|
Xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên |
532 |
X |
|
|
|
X |
|
|
9 |
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên |
1.061 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
Xã Tam Mỹ Tây, huyện Núi Thành |
411 |
|
|
|
X |
|
|
|
11 |
|
Xã Tam Sơn, huyện Núi Thành |
332 |
|
|
X |
|
|
|
|
12 |
|
Xã Tam Tiến, huyện Núi Thành |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
2025 |
|
4.826 |
0 |
01 |
0 |
02 |
03 |
01 |
|
1 |
|
Phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn |
899 |
|
|
|
X |
X |
|
|
2 |
|
Xã Quế Long, huyện Quế Sơn |
933 |
|
X |
|
|
X |
|
|
3 |
|
Xã Điện Thọ, thị xã Điện Bàn |
1.182 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Phường Điện Nam Trung, thị xã Điện Bàn |
1.344 |
|
|
|
X |
|
X |
|
5 |
|
Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành |
468 |
|
|
|
|
X |
|
|
V |
2026 |
|
0 |
05 |
0 |
01 |
10 |
14 |
03 |
|
1 |
|
Xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên |
|
X |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Xã Duy Thành, huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
|
Xã Quế Minh, huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
|
X |
|
|
5 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Xã Tiên Lãnh, huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
X |
|
|
|
7 |
|
Xã Tiên Sơn, huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
|
X |
|
|
8 |
|
Xã Tiên Hà, huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
9 |
|
Xã Tiên Lộc, huyện Tiên Phước |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
10 |
|
Xã Tiên Cẩm, huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
X |
X |
X |
|
11 |
|
Xã Tiên Thọ, huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
12 |
|
Xã Tiên Lập, huyện Tiên Phước |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
13 |
|
Xã Quế Mỹ, huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
|
X |
|
|
14 |
|
Xã Quế Xuân 1, huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
|
X |
|
|
15 |
|
Xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
16 |
|
Xã Tam Phước, huyện Phú Ninh |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
17 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Ninh |
|
|
|
|
|
|
X |
|
18 |
|
Xã Đại Minh, huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
X |
|
|
|
19 |
|
Xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
X |
|
|
|
20 |
|
Xã Đại Tân, huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
|
X |
|
|
21 |
|
Xã Đại Sơn, huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
|
X |
|
|
22 |
|
Xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
|
X |
|
|
23 |
|
Xã Đại Cường, huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
|
X |
|
|
24 |
|
Xã Tam Thạnh, huyện Núi Thành |
|
|
|
X |
|
|
|
|
25 |
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
X |
|
X |
Chỉ cải tạo, nâng cấp các hạng mục hiện hữu trong khuôn viên nghĩa trang. |
26 |
|
Xã Tam Xuân , huyện Núi Thành |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
Tổng cộng |
20.435 |
16 |
03 |
04 |
24 |
36 |
11 |
|
HẠNG MỤC XÂY MỚI; CẢI TẠO, NÂNG CẤP NHÀ BIA GHI TÊN LIỆT
SĨ NGOÀI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ GIAI ĐOẠN 2022 - 2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
/9/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Năm |
Đơn vị |
Hạng mục công trình |
Ghi chú |
||||
Nhà bia |
Cổng ngõ |
Tường rào |
Sân hành lễ |
Sân nền, lối đi bộ |
|
|||
A |
|
Xây mới |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
|
I |
2026 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Xã Điện Thắng Trung, thị xã Điện Bàn |
X |
X |
X |
X |
X |
|
B |
|
Cải tạo, nâng cấp |
0 |
02 |
05 |
08 |
04 |
|
I |
2022 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Huyện Tây Giang |
|
X |
X |
X |
X |
Đài tưởng niệm |
II |
2023 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh |
|
|
X |
X |
|
|
2 |
|
Xã Tam Đại, huyện Phú Ninh |
|
|
X |
X |
|
|
III |
2024 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn |
|
|
|
X |
X |
|
2 |
|
Xã Quế Xuân 2, huyện Quế Sơn |
|
|
|
X |
|
|
3 |
|
Xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn |
|
|
|
X |
|
|
IV |
2025 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Xã Trà Đông, huyện Bắc Trà My |
|
|
|
X |
X |
|
2 |
|
Thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn |
|
X |
X |
X |
|
|
V |
2026 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Đèo Bà Đốc, huyện Bắc Trà My |
|
|
|
|
X |
|
2 |
|
Xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn |
|
|
X |
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B) |
01 |
03 |
06 |
09 |
05 |
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2022-2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
/9/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Năm |
Tổng kinh phí |
Trong đó: |
Ghi chú |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
||||
1 |
2022 |
45.840.960.000 |
43.801.260.000 |
2.039.700.000 |
|
2 |
2023 |
47.246.640.000 |
45.650.640.000 |
1.596.000.000 |
|
3 |
2024 |
43.100.470.000 |
40.024.716.000 |
3.075.754.000 |
|
4 |
2025 |
38.010.406.000 |
33.469.859.000 |
4.540.547.000 |
|
5 |
2026 |
29.747.580.000 |
29.396.483.000 |
351.097.000 |
|
Tổng cộng |
203.946.056.000 |
192.342.958.000 |
11.603.098.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây