Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 65/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Cao Thị Hòa An |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 65/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Cao Thị Hòa An |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cho phép thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh. Cụ thể:
1. Dự án, công trình thuộc trường hợp Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất là 04 dự án, với tổng diện tích phải thu hồi đất là 53,19 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa: 27,28 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 27,28 ha).
- Đất rừng phòng hộ: 0 ha.
- Các loại đất còn lại của nhóm đất nông nghiệp: 18,71 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5,10 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2,10 ha.
(Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
2. Dự án, công trình thuộc trường hợp Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất là 01 dự án, với tổng diện tích phải chuyển mục đích sử dụng là 0,35 ha gồm: Đất trồng lúa 0,35 ha (trong đó đất chuyên trồng lúa nước là 0,35 ha).
(Chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA
LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tổng diện tích |
Loại đất |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, TX, TP |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất chuyên trồng lúa nước |
|||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
53,19 |
27,28 |
27,28 |
0,00 |
0,00 |
18,71 |
5,10 |
2,10 |
|
I |
Thị xã Sông cầu |
|
|
22,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,09 |
1,90 |
2,10 |
|
1 |
Kè chống xói lở đầm Cù Mông (giai đoạn 2) |
Xuân Cảnh, Xuân Hải, Xuân Lộc |
Sông Cầu |
17,00 |
|
|
|
|
17,00 |
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 01/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án Kè chống xói lở Đầm Cù Mông (giai đoạn 2) thị xã Sông Cầu, chiều dài tuyến kè 11,9 km |
2 |
Kè biển Xuân Hải |
Xuân Hải |
Sông Cầu |
5,09 |
|
|
|
|
1,09 |
1,90 |
2,10 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Kè biển Xuân Hải |
II |
Thị xã Đông Hòa |
|
|
31,10 |
27,28 |
27,28 |
0,00 |
0,00 |
0,62 |
3,20 |
0,00 |
|
3 |
Khu đô thị mới phía Đông Hòa Vinh |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
29,60 |
27,28 |
27,28 |
|
|
0,02 |
2,30 |
|
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 29/6/2019 của UBND huyện Đông Hòa V/v Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh cho phép cập nhật dự án vào Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
4 |
Nút giao dự án tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà đoạn qua nhà máy lọc dầu Vũng Rô |
Hòa Tâm |
Đông Hòa |
1,50 |
|
|
|
|
0,60 |
0,90 |
|
Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh nội dung thực hiện dự án Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà đoạn qua Nhà máy lọc dầu Vũng Rô |
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Tổng diện tích (khoảng ha) |
Loại đất |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, TX, TP |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất chuyên trồng lúa nước |
|||||||||||
I |
Huyện Sơn Hòa |
|
|
0,54 |
0,35 |
0,35 |
0,00 |
0,00 |
0,14 |
0,05 |
0,00 |
|
1 |
Khép kín khu dân cư đường 24/3 (đoạn từ Công ty cấp 3 cũ - Cầu Móng) |
Củng Sơn |
Sơn Hòa |
0,54 |
0,35 |
0,35 |
|
|
0,14 |
0,05 |
|
Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô đầu tư và thời gian thực hiện dự án |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây