648843

Nghị quyết 623/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2025

648843
LawNet .vn

Nghị quyết 623/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2025

Số hiệu: 623/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lại Thế Nguyên
Ngày ban hành: 26/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 623/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lại Thế Nguyên
Ngày ban hành: 26/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 623/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 26

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính Quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2022 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Xét Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 111/BC-KTNS ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2025, với các nội dung sau:

1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 63 công trình, dự án mới với diện tích là: 352,3021 ha (chi tiết có Phụ lục I kèm theo).

2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 52 công trình, dự án (đã quá 02 năm), với diện tích là: 182,0112 ha (chi tiết có Phụ lục II kèm theo).

3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 182,6237 ha đất trồng lúa; 4,5723 ha đất rừng phòng hộ và 184,4116 ha đất rừng sản xuất để thực hiện 60 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục III kèm theo).

4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của 06 công trình, dự án (đã quá 03 năm) với diện tích là: 1,7117 ha (chi tiết có Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện. Đối với các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa có văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền về phương án sử dụng tầng đất mặt, chưa có phương án trồng rừng thay thế hoặc văn bản hoàn thành trách nhiệm nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp, chưa có đánh giá sơ bộ tác động môi trường, yêu cầu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn các chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, điều kiện theo đúng quy định của pháp luật trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá khoá XVIII, kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 26 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các sở: Nông nghiệp và Môi trường,
Tài chính, Xây dựng;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Lại Thế Nguyên

 


PHỤ LỤC I:

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

Ghi chú

 

TỔNG

352,3021

 

 

 

I

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang trung tâm 3/2 thị trấn Thống Nhất

1,0000

NTD

Thị trấn Thống Nhất

 

2

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

2,0000

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

3

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

5,0000

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

4

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

2,8900

SKS

thị trấn Yên Lâm

 

5

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

1,0580

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

6

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

2,1000

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

7

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

1,6600

SKS

thị trấn Yên Lâm

 

II

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

 

1

Khu dân cư Mũ Cao, thị trấn Lam Sơn

2,5273

ODT

Thị trấn Lam Sơn

 

2

Tuyến đường số 7 đô thị Lam Sơn - Sao Vàng

13,8239

DGT

Xã Xuân Sinh

 

3

Công trình thu, trạm bơm nước thô (thuộc dự án Xây dựng hệ thống cấp nước thô chuỗi đô thị dọc Quốc lộ 47, thành phố Thanh Hóa và vùng phụ cận)

1,3206

DCT

Xã Xuân Bái

 

4

Sân vận động Trung tâm xã Quảng Phú

1,6356

DTT

Xã Quảng Phú

 

5

Khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

7,2000

SKS

Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín

 

6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

15,5000

SKS

Xã Xuân Phú

 

7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

13,6100

SKS

Xã Xuân Phú

 

8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

4,0000

SKS

Xã Xuân Phú

 

9

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú

2,5000

SKS

Xã Xuân Phú

 

10

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

9,8500

SKS

Xã Xuân Phú

 

11

Khu công sở thị trấn Lam Sơn

1,4322

TSC

Thị trấn Lam Sơn

 

III

HUYỆN THIỆU HOÁ

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,2000

SKS

Xã Thiệu Thành

 

IV

HUYỆN HẬU LỘC

 

 

 

 

1

Tuyến đường giao thông nối đường tỉnh 526 với đường 526B (ĐH.08 Đồng Lộc - Thuần Lộc), huyện Hậu Lộc

6,5326

DGT

Xã Thành Lộc, xã Tiến Lộc

 

2

Tuyến đường từ ngã tư thị trấn Hậu Lộc đến đường QL.10 - Phạm Bành, thị trấn Hậu Lộc

0,5215

DGT

thị trấn Hậu Lộc

 

3

Tuyến đường từ đường QL.10 - Phạm Bành đi chợ Chiều, thị trấn Hậu Lộc

0,4100

DGT

thị trấn Hậu Lộc

 

4

Xây dựng các tuyến đường giao thông và nâng cấp/cải tạo hệ thống kênh mương xã Minh Lộc và xã Hải Lộc

1,8591

DGT

Xã Minh Lộc, xã Hải Lộc

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Tân Mỹ

1,3254

ODT

Thị trấn Hậu Lộc, xã Mỹ Lộc

 

V

THÀNH PHỐ THANH HOÁ

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Hoằng Lý

0,2121

DGD

Phường Tào Xuyên

 

2

Chỉnh trang, mở rộng khuôn viên công sở xã Hoằng Đại (nay là phường Hoằng Đại)

0,0640

DTS

Phường Hoằng Đại

 

3

Hệ thống giao thông kết nối và hạ tầng kỹ thuật tại mặt bằng dự án Trung tâm thương mại phường Quảng Thành

0,0678

DGT

Phường Quảng Thành

 

4

Đường giao thông từ đường Cán Cờ đến hàng rào Cụm Công nghiệp phía Đông Bắc, thành phố Thanh Hóa.

1,1000

DGT

Phường Long Anh, phường Hoằng Quang

 

5

Đầu tư xây dựng khôi phục chùa Yên Mã

0,1043

TON

Phường Rừng Thông

 

6

Mở rộng và tôn tạo Chùa Lồi An Phúc (Chùa Quảng Thọ) tại xã Đông Vinh

0,3625

TON

Xã Đông Vinh

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Quảng Thắng (nay là phường Quảng Thắng), (MBQH số 1858)

0,0485

ODT

Phường Quảng Thắng, phường Đông Vệ

 

VI

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích thắng cảnh đền Phố Cát, thị trấn Vân Du

1,4151

DDT

Thị trấn Vân Du

 

2

Xây dựng bếp ăn, phòng ăn Trường Mầm non Thành Tâm

0,0838

DGD

Xã Thành Tâm

 

3

Sân vận động xã Thành Tâm

1,0153

DTT

Xã Thành Tâm

 

4

Đường giao thông Khu phố 4, thị trấn Kim Tân

2,0179

DGT

thị trấn Kim Tân

 

5

Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành

0,7394

DTT

thị trấn Kim Tân

 

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phố mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân

4,7039

ODT

Thị trấn Kim Tân

 

VII

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

1

Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân

5,4700

SKS

Xã Hà Tân

 

2

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Sơn

9,4100

SKS

Xã Hà Sơn

 

3

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh

11,8600

SKS

Xã Hà Vinh

 

4

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh

21,6000

SKS

Xã Hà Vinh

 

5

Mỏ đất san lấp xã Hà Sơn

2,4982

SKS

Xã Hà Sơn

 

6

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - Khu công nghiệp Bỉm Sơn (giai đoạn 2)

13,6852

SKK

Xã Hà Long

 

VIII

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

5,1000

SKS

Xã Minh Tân

 

2

Khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

8,0000

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

 

3

Mỏ đất san lấp tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

6,0000

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

 

IX

HUYỆN NGA SƠN

 

 

 

 

1

Mở rộng chùa Kim Quy

0,3800

TON

thị trấn Nga Sơn

 

X

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

5,4019

SKS

Xã Lộc Thịnh

 

2

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định và xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

7,3887

SKS

Xã Cao Thịnh

 

3

Sân vận động xã Vân Am

0,1728

DTT

Xã Vân Am

 

XI

THỊ XÃ NGHI SƠN

 

 

 

 

1

Vũng quay trở tàu, vùng nước kết nối thuộc dự án Cảng tổng hợp Quang Trung tại Khu kinh tế Nghi Sơn

5,4837

DGT

Phường Hải Thượng và Xã Hải Hà

 

2

Mỏ đá vôi Hoàng Mai B

51,3887

SKS

Xã Trường Lâm

 

XII

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn Phú Vinh, xã Xuân Thịnh (Giai đoạn 2)

3,2400

ONT

Xã Xuân Thịnh

 

2

Đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn 5, xã Thọ Vực (nay là xã Thọ Phú)

2,5000

ONT

Xã Thọ Phú

 

3

Tuyến đường giao thông nối từ Quốc lộ 47 đến lô đất quy hoạch CX.01 (theo quy hoạch chung đô thị Đà - Thọ Dân), xã Thọ Dân

0,1006

DGT

Xã Thọ Dân

 

XIII

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

 

 

 

1

Tuyến đường Đại lộ Nam Sông Mã (đoạn từ nút giao Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Du)

4,0000

DGT

Các phường: Quảng Cư; Quảng Tiến

 

2

Tuyến đường Tây Sầm Sơn 1

23,1000

DGT

Các phường: Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh và các xã: Quảng Minh, Đại Hùng

 

3

Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3

7,6000

DGT

Các phường: Quảng Châu, Quảng Vinh

 

4

Hạ tầng Trung tâm văn hóa thành phố Sầm Sơn

9,0815

DVH

Phường Quảng Châu

 

5

Xây dựng Trường Trung học phổ thông Sầm Sơn

4,5000

DGD

Các phường: Quảng Châu, Quảng Thọ

 

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn

0,3000

DGT

Các phường: Quảng Thọ, Quảng Vinh

 

XIV

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Thọ Xương

0,1500

DVH

Xã Tượng Văn

 

XV

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hoằng Đông

30,0000

SKN

Xã Hoằng Đông

 

 

PHỤ LỤC II:

TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT QUÁ 02 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2 NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

Ghi chú

 

TỔNG

182,0112

 

 

 

I

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Bái Ân, xã Định Thành

1,9010

ONT

Xã Định Thành

 

II

HUYỆN THIỆU HOÁ

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư Mống Cốt, thôn Minh Thượng

0,4305

ONT

Xã Thiệu Công

 

II

THÀNH PHỐ THANH HOÁ

 

 

 

 

1

Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn Công an tỉnh đến đường Đồng Lễ

0,4095

DGT

Phường Đông Hải

 

2

Cầu qua sông Hạc nối khu đô thị Bắc cầu Hạc đi Nam cầu Hạc

0,2979

DGT

Phường Đông Thọ

 

3

Đoạn đường vào dự án Trung tâm đào tạo nhân lực quốc tế và Trường mầm non Thuận An

0,1256

DGT

Phường Đông Lĩnh

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư số 1 xã Long Anh (nay là phường Long Anh), (MBQH 10004)

0,0237

ODT

Phường Long Anh

 

5

Khu dân cư bổ sung quỹ đất cho dự án khu đô thị mới ven sông Hạc (MBQH 731)

0,0294

ODT

Phường Nam Ngạn

 

6

Khu dân cư, tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang (nay là phường Hoằng Quang), (MBQH 3938)

6,8154

ODT

Phường Hoằng Quang

 

7

Khu dân cư thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh (nay là Quan Nội 3, phường Long Anh), (MBQH 2893)

0,3456

ODT

Phường Long Anh

 

8

Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Cát (nay là phường Quảng Cát), (MBQH 3663: vị trí 03, 09)

0,0170

ODT

Phường Quảng Cát

 

9

Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen cư, xen kẹt trên địa bàn trên địa bàn phường Quảng Đông (MBQH 2777: vị trí 02, 03, 04)

0,3700

ODT

Phường Quảng Đông

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư, xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Hưng (MBQH 3664: vị trí 03)

0,1750

ODT

Phường Quảng Hưng

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư xen kẹt, phường Đông Cương (MBQH số 3665: vị trí 01)

0,0393

ODT

Phường Đông Cương

 

12

Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ, phường Đông Hải

0,6148

ODT

Phường Đông Hải

 

13

Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành

1,2360

ODT

Phường Quảng Thành

 

14

Khu dân cư phố 6, phường Quảng Phú

5,5000

ODT

Phường Quảng Phú

 

15

Khu dịch vụ văn phòng thương mại và dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương

4,4410

ODT

Phường Đông Hải

 

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư phường Đông Tân giai đoạn 2 (MBQH 5303)

14,2000

ODT

Các phường: Đông Tân, Đông Thịnh, Rừng Thông

 

IV

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

 

 

 

1

Đường giao thông nối đường Ninh- Nhân-Hải đến xóm Thắng đi đường Thanh Niên huyện Quảng Xương

0,6383

DGT

Các xã: Quảng Nhân, Quảng Hải, Quảng Đức

 

V

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Quán, xã Yến Sơn

0,7350

ONT

Xã Yến Sơn

 

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở xen cư thôn Kim Môn (khu vực ao Lèn), xã Hà Đông

0,2207

ONT

Xã Hà Đông

 

3

Khu dân cư Đồng Ông Xém

0,8400

ONT

Xã Hà Thái

 

4

Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn

0,8192

ONT

Xã Hoạt Giang

 

5

Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217

0,4398

ONT

Xã Hà Lĩnh

 

6

Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3)

3,8000

ONT

Xã Hà Sơn

 

7

Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa

1,1424

ONT

Xã Hà Vinh

 

8

Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Son 9 đi trường mầm non xã Hà Sơn

1,2450

DGT

Xã Hà Sơn

 

9

Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc, xã Hà Sơn

1,7000

DGT

Xã Hà Sơn

 

10

Xử lý môi trường và đảm bảo tiêu thoát lũ kênh Chiếu Bạch đoạn từ bệnh viện đa khoa đến cống Ông Lưu

0,4400

DTL

Thị trấn Hà Trung

 

11

Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang

0,8500

DTL

Xã Hà Lĩnh

 

12

Mở rộng Trường Mầm non Xuân Áng

0,2000

DGD

Xã Hà Bình

 

13

Trường Tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình

2,0000

DGD

Xã Hà Bình

 

14

Xây mới Trường Mầm non khu trung tâm hành chính xã Yên Dương

1,2558

DGD

Xã Yên Dương

 

15

Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn

0,1000

DVH

Xã Hà Ngọc

 

16

Nhà văn hóa thôn Kim Phú Na

0,1200

DVH

Xã Hà Ngọc

 

17

Đất y tế xã Hà Ngọc

0,1000

DYT

Xã Hà Ngọc

 

18

Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu

3,1500

NTD

Xã Hà Ngọc

 

19

Tu bổ tôn tạo chùa Cao tại xã Hà Lĩnh

2,0000

TON

Xã Hà Lĩnh

 

20

Nhà máy nước sạch sinh hoạt huyện Hà Trung

1,6200

SKC

Các xã Hà Long, Hà Lĩnh

 

21

Cụm công nghiệp Hà Long 1

74,8000

SKN

Xã Hà Long

 

VI

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

 

1

Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc

3,0300

ONT

Xã Vĩnh Phúc

 

2

Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh,

8,3300

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

 

VII

HUYỆN NGA SƠN

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà thờ Nhật Hải và Tiến Giáo

0,2489

TON

Xã Nga Thanh

 

2

Khu dân cư nông thôn xã Ba Đình

1,8831

ONT

Xã Ba Đình

 

3

Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên

0,2434

DGT

Xã Nga Yên

 

VIII

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

 

 

1

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông)

0,2571

DGT

Thị trấn Ngọc Lặc

 

2

Khu dân cư Hồ Thanh Niên

19,5000

ODT

thị trấn Ngọc Lặc

 

3

Hạ tầng khu tái định cư (mặt bằng khu dân cư phố 3)

0,8900

ODT

thị trấn Ngọc Lặc

 

4

Khu dân cư làng Ươu 2

1,5200

ONT

Xã Nguyệt Ấn

 

IX

HUYỆN NHƯ XUÂN

 

 

 

 

1

Nâng cấp trường Tiểu học xã Bãi Trành

0,1100

DGD

Xã Bãi Trành

 

2

Nâng cấp, cải tạo Trường tiểu học Thanh Xuân

0,2500

DGD

Xã Thanh Xuân

 

X

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan

10,5608

ODT

Xã Trung Chính

 

 

PHỤ LỤC III:

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 2, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích đất chuyển mục đích

Được chuyển mục đích từ các loại đất

Ghi chú

LUA

RPH

RSX

 

 

TỔNG

 

 

371,6076

182,6237

4,5723

184,4116

 

I

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Thung Thôn, xã Định Hoà

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Định

Xã Định Hòa

3,2543

3,2543

 

 

 

2

Nhà máy sản xuất sợi dệt và tinh bột chuối Musa Pacta

Công ty Cổ phần Mussa Pacta Thanh Hóa

Xã Định Tăng

9,2536

9,2536

 

 

 

II

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Nam Đồng Thiều xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn)

Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và giám sát công trình Thanh Hoa

Thị trấn Triệu Sơn

5,8620

5,8620

 

 

 

2

Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 3, thị trấn Triệu Sơn

Liên danh Công ty CP Phát triển nhà và Đô thị mới Thanh Hóa - Công ty CP Đầu tư BĐS Cường Thịnh

Thị trấn Triệu Sơn và xã Minh Sơn

7,7821

7,7821

 

 

 

3

Khu dân cư mới thôn 5, xã Dân Lý

Công ty TNHH Xây dựng đầu tư và Thương mại Quang Trung

Xã Dân Lý

2,5912

2,5912

 

 

 

4

Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi

Công ty Cổ phần Xây dựng công trình Đông Sơn

Thị trấn Triệu Sơn

14,5618

14,5618

 

 

 

5

Tuyến đường giao thông nối từ Quốc lộ 47 đến lô đất quy hoạch CX.01 (theo quy hoạch chung đô thị Đà - Thọ Dân), xã Thọ Dân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã Thọ Dân

0,7865

0,7865

 

 

 

6

Mỏ đất sét làm vật liệu san lấp và làm gạch tuynel

 

Xã Thọ Tiến

2,940

 

 

2,940

 

7

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

 

Xã Hợp Thắng

5,000

 

 

5,000

 

8

Khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hoa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại)

Công ty TNHH TM Thuận Lợi

Xã Hợp lý

1,3000

 

 

1,3000

 

III

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Mũ Cao, thị trấn Lam Sơn

UBND huyện Thọ Xuân

thị trấn Lam Sơn

0,4222

0,4222

 

 

 

2

Khu dân cư Đồng Bông, thị trấn Lam Sơn

UBND huyện Thọ Xuân

thị trấn Lam Sơn

14,1456

14,1456

 

 

 

3

Khu dân cư tập trung Én Màu, xã Xuân Phong

UBND huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Phong

2,1827

2,1827

 

 

 

4

Sân vận động Trung tâm xã Quảng Phú

UBND xã Quảng Phú

Xã Quảng Phú

0,0155

0,0155

 

 

 

5

Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Xuân Phú

Công ty TNHH Triệu Thái Sơn

Xã Xuân Phú

1,6418

 

 

1,6418

 

6

Đấu nối đường giao thông tư Cụm công nghiệp Thọ Minh và đường tỉnh lộ 506B huyện Thọ Xuân

Công ty cổ phần Đầu tư hạ tầng KCN Thanh Hoá

Xã Thọ Minh

0,1414

0,1414

 

 

 

IV

THỊ XÃ NGHI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu du lịch Golden Coast Resort Hải Hòa tại phường Hải Hòa và phường Bình Minh

Công ty Cổ phần Xi măng Công Thanh

Phường Hải Hòa, phường Bình Minh

5,1686

1,2580

3,9106

 

 

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp luyện kim Nghi Sơn (giai đoạn 3)

Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nghi Sơn

Phường Hải Thượng

43,6480

7,8955

 

35,7525

 

3

Khu trang trại tổng hợp

Công ty TNHH Thương mại và vận tải Hải Hồng

Xã Phú Sơn

0,9748

 

 

0,9748

 

4

Trạm Đăng kiểm xe cơ giới - cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại tổng hợp

Công ty TNHH Xuất nhập  khẩu và Đầu tư Kim Anh

Phường Trúc Lâm

1,7475

1,7475

 

 

 

5

Cửa hàng xăng dầu

Công ty TNHH Thương mại Dầu khí Hưng Đạt

Phường Bình Minh

0,1349

0,1349

 

 

 

V

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ thôn Chiềng đi thôn Phống, Dưn xã Bát Mọt đến thôn Mỵ xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân

Xã Yên Nhân, Bát Mọt

1,1288

 

 

1,1288

 

2

Đường giao thông từ Trung tâm xã Tân Thành đi đường mòn Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân

Xã Tân Thành

1,0237

 

 

1,0237

 

3

Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân).

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân

Xã Xuân Cao, xã Thọ Thanh

9,0837

 

 

9,0837

 

VI

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc, da giầy xuất khẩu và phụ kiện ngành dệt may

Công ty CP May mặc - giầy da Thành Phát

Xã Minh Khôi

2,4065

2,4065

 

 

 

2

Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan

Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư Bất động sản Sao Việt

Xã Trung Chính

9,5111

9,5111

 

 

 

VII

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang (giai đoạn 1)

Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng Hợp Lực

Các xã: Hải Long, Xuân Khang

41,9599

1,8908

 

40,0691

 

VIII

HUYỆN THIỆU HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư Mồng Cốt, thôn Minh Thượng

UBND xã Thiệu Công

Xã Thiệu Công

0,4048

0,4048

 

 

 

IX

TP. THANH HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ đường Cán Cờ đến hàng rào Cụm Công nghiệp phía Đông Bắc

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Thanh Hoá

Các phường Long Anh, Hoằng Quang

1,0243

1,0243

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng khôi phục chùa Yên Mã

Chùa Yên Mã

Phường Rừng Thông

0,0185

0,0185

 

 

 

3

Xây dựng hệ thống cấp nước thô chuỗi đô thị dọc Quốc lộ 47, thành phố Thanh Hoá và vùng phụ cận

Tổng Công ty ĐTXD&TM Anh Phát - CTCP

Các phường, xã: Đông Cương, Đông Lĩnh, Đông Tân, An Hưng, Đông Vệ, Đông Vinh, Quảng Thịnh, Đông Thịnh, Đông Văn và Đông Quang

3,8782

3,8253

0,0529

 

 

4

Mở rộng và tôn tạo Chùa Lồi An Phúc (Chùa Quảng Thọ) tại xã Đông Vinh

Ban Trị sự Giáo hội phật giáo Việt Nam thành phố Thanh Hoá

Xã Đông Vinh

0,3192

0,3192

 

 

 

X

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Ước Ngoại, thị trấn Tân Phong

Liên danh Công ty TNHH Oleco-NQ và Công ty cổ phần thương mại - Quảng cáo - Xây dựng - Địa ốc Việt Hân

thị trấn Tân Phong

9,4919

9,4919

 

 

 

2

Khu dân cư mới kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp phía Tây thị trấn Tân Phong

Liên danh Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Thanh Hóa - Công ty cổ phần Tập đoàn 136

Thị trấn Tân Phong

19,0890

19,0890

 

 

 

XI

HUYỆN HẬU LỘC

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường giao thông nối đường tỉnh 526 với đường 526B (ĐH.08 Đồng Lộc - Thuần Lộc), huyện Hậu Lộc

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc

Các xã: Thành Lộc, Tiến Lộc

4,8046

4,8043

 

 

 

2

Khu dân cư Lộc Tân, thị trấn Hậu Lộc (giai đoạn 1)

Liên danh Công ty TNHH Oleco-NQ và Công ty cổ phần bất động sản Hanoi-VID

thị trấn Hậu Lộc

9,1014

9,1014

 

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Thành Tây (giai đoạn 2), xã Thành Lộc

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc

Xã Thành Lộc

1,8780

1,8780

 

 

 

4

Khu dân cư, tái định cư khu Minh Hòa, thị trấn Hậu Lộc

thị trấn Hậu Lộc

0,7209

0,7209

 

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Minh Hải, xã Minh Lộc

Xã Minh Lộc

1,8473

1,8473

 

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu Tân Mỹ

thị trấn Hậu Lộc

0,2131

0,2131

 

 

 

7

Xây dựng các tuyến đường giao thông và nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh mương xã Minh Lộc và xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc

Các xã Hải Lộc, Minh Lộc

0,9532

0,9532

 

 

 

8

Mở rộng nhà máy may xuất khẩu Hoà Lộc tại xã Hoà Lộc

Công ty TNHH May DH VINA

Xã Hoà Lộc

0,4110

0,4110

 

 

 

XII

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích thắng cảnh Phố Cát, thị trấn Vân Du

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành

thị trấn Vân Du

0,6088

 

0,6088

 

 

2

Đường giao thông Khu phố 4, thị trấn Kim Tân

Thị trấn Kim Tân

1,6003

1,6003

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành

Thị trấn Kim Tân

0,5245

0,5245

 

 

 

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phố mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân

Thị trấn Kim Tân

3,5773

3,5773

 

 

 

5

Khu du lịch và nghỉ dưỡng sinh thái suối khoáng nóng Thành Minh tại xã Thành Minh

Công ty TNHH Xuân Lộc Thọ

Xã Thành Minh

45,3061

 

 

45,3061

 

XIII

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh) - Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Sơn

0,0248

0,0248

 

 

 

2

Mở rộng khu sản xuất và chế biến nông sản tổng hợp Lựu Sướng

Công ty TNHH TM Lựu Sướng

Xã Hà Long

0,5562

0,5562

 

 

 

3

Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân

Công ty TNHH Sản xuất thương mại Nam Sơn Dũng

Xã Hà Tân

5,4700

 

 

5,4700

 

4

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Sơn

Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và xây dựng Trường Phát

Xã Hà Sơn

9,4178

 

 

9,4178

 

5

Mỏ đất san lấp xã Hà Sơn

Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và Xây dựng Dương Nguyên

Xã Hà Sơn

2,4982

 

 

2,4982

 

6

Khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc và xã Hà Tiến, huyện Hà Trung

Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Thành Trung

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc và xã Hà Tiến, huyện Hà Trung

9,8000

 

 

9,8000

 

XIV

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc

Công ty Cổ phần MFLand

Xã Vĩnh Phúc

3,0300

3,0300

 

 

 

2

Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh

Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư GOLDEN PALACE

Xã Vĩnh Thịnh

6,1900

6,1900

 

 

 

XV

HUYỆN CẨM THUỶ

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng của hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp Phong Sơn

Công Ty TNHH dịch vụ thương mại Xuân Sơn

Thị trấn Phong Sơn

0,2910

0,2859

 

0,0051

 

2

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cẩm Châu

Công ty cổ phần Điện năng lượng tái tạo Toàn Cầu

Xã Cẩm Châu

13,0000

 

 

13,0000

 

XVI

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hoằng Đông

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thành Nam

Xã Hoằng Đông

23,7762

23,7762

 

 

 

2

Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Hoằng Xuyên

UBND xã Hoằng Xuyên

xã Hoằng Xuyên

0,9477

0,9477

 

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng khuôn viên Nghĩa trang nhân dân xã Hoằng Cát tại thôn Đức Thành

UBND xã Hoằng Cát

xã Hoằng Cát

2,1651

2,1651

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỐI VỚI NHỮNG DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA QUÁ 03 NĂM NHƯNG CHƯA THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích đất chuyển mục đích

Được chuyển mục đích từ các loại đất

Ghi chú

LUA

 

TỔNG

 

 

1,7117

1,7117

 

I

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Hưng (giai đoạn 3), xã Yến Sơn

UBND huyện Hà Trung

Xã Yến Sơn

0,1023

0,1023

 

II

THÀNH PHỐ THANH HOÁ

 

 

 

 

 

1

Đoạn đường vào dự án Trung tâm đào tạo nhân lực quốc tế và Trường mầm non Thuận An, phường Đông Lĩnh

Công ty Cổ phần Đầu tư Thuận An DMC

Phường Đông Lĩnh

0,1247

0,1247

 

2

Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ, phường Đông Hải

Dự án lựa chọn nhà đầu tư

Phường Đông Hải

0,4665

0,4665

 

3

Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành

Dự án lựa chọn nhà đầu tư

Phường Quảng Thành

0,7032

0,7032

 

III

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

 

 

1

Đường nối từ đường giao thông liên xã cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn

Xã Vân Sơn

0,1739

0,1739

 

IV

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

 

 

 

 

1

Khu xen cư, tái định cư Đồng Lọng

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Châu

0,1411

0,1411

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác