Nghị quyết 623/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2025
Nghị quyết 623/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2025
Số hiệu: | 623/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lại Thế Nguyên |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 623/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lại Thế Nguyên |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 623/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính Quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2022 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 111/BC-KTNS ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2025, với các nội dung sau:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 63 công trình, dự án mới với diện tích là: 352,3021 ha (chi tiết có Phụ lục I kèm theo).
2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 52 công trình, dự án (đã quá 02 năm), với diện tích là: 182,0112 ha (chi tiết có Phụ lục II kèm theo).
3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 182,6237 ha đất trồng lúa; 4,5723 ha đất rừng phòng hộ và 184,4116 ha đất rừng sản xuất để thực hiện 60 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục III kèm theo).
4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của 06 công trình, dự án (đã quá 03 năm) với diện tích là: 1,7117 ha (chi tiết có Phụ lục IV kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện. Đối với các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa có văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền về phương án sử dụng tầng đất mặt, chưa có phương án trồng rừng thay thế hoặc văn bản hoàn thành trách nhiệm nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp, chưa có đánh giá sơ bộ tác động môi trường, yêu cầu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn các chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, điều kiện theo đúng quy định của pháp luật trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá khoá XVIII, kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 26 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích cần thu hồi |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
Ghi chú |
|
TỔNG |
352,3021 |
|
|
|
I |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang trung tâm 3/2 thị trấn Thống Nhất |
1,0000 |
NTD |
Thị trấn Thống Nhất |
|
2 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm |
2,0000 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
|
3 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm |
5,0000 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
|
4 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm |
2,8900 |
SKS |
thị trấn Yên Lâm |
|
5 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm |
1,0580 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
|
6 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm |
2,1000 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
|
7 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm |
1,6600 |
SKS |
thị trấn Yên Lâm |
|
II |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Mũ Cao, thị trấn Lam Sơn |
2,5273 |
ODT |
Thị trấn Lam Sơn |
|
2 |
Tuyến đường số 7 đô thị Lam Sơn - Sao Vàng |
13,8239 |
DGT |
Xã Xuân Sinh |
|
3 |
Công trình thu, trạm bơm nước thô (thuộc dự án Xây dựng hệ thống cấp nước thô chuỗi đô thị dọc Quốc lộ 47, thành phố Thanh Hóa và vùng phụ cận) |
1,3206 |
DCT |
Xã Xuân Bái |
|
4 |
Sân vận động Trung tâm xã Quảng Phú |
1,6356 |
DTT |
Xã Quảng Phú |
|
5 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
7,2000 |
SKS |
Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín |
|
6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
15,5000 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
|
7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
13,6100 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
|
8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
4,0000 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
|
9 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú |
2,5000 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
|
10 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
9,8500 |
SKS |
Xã Xuân Phú |
|
11 |
Khu công sở thị trấn Lam Sơn |
1,4322 |
TSC |
Thị trấn Lam Sơn |
|
III |
HUYỆN THIỆU HOÁ |
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
2,2000 |
SKS |
Xã Thiệu Thành |
|
IV |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường giao thông nối đường tỉnh 526 với đường 526B (ĐH.08 Đồng Lộc - Thuần Lộc), huyện Hậu Lộc |
6,5326 |
DGT |
Xã Thành Lộc, xã Tiến Lộc |
|
2 |
Tuyến đường từ ngã tư thị trấn Hậu Lộc đến đường QL.10 - Phạm Bành, thị trấn Hậu Lộc |
0,5215 |
DGT |
thị trấn Hậu Lộc |
|
3 |
Tuyến đường từ đường QL.10 - Phạm Bành đi chợ Chiều, thị trấn Hậu Lộc |
0,4100 |
DGT |
thị trấn Hậu Lộc |
|
4 |
Xây dựng các tuyến đường giao thông và nâng cấp/cải tạo hệ thống kênh mương xã Minh Lộc và xã Hải Lộc |
1,8591 |
DGT |
Xã Minh Lộc, xã Hải Lộc |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Tân Mỹ |
1,3254 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc, xã Mỹ Lộc |
|
V |
THÀNH PHỐ THANH HOÁ |
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Hoằng Lý |
0,2121 |
DGD |
Phường Tào Xuyên |
|
2 |
Chỉnh trang, mở rộng khuôn viên công sở xã Hoằng Đại (nay là phường Hoằng Đại) |
0,0640 |
DTS |
Phường Hoằng Đại |
|
3 |
Hệ thống giao thông kết nối và hạ tầng kỹ thuật tại mặt bằng dự án Trung tâm thương mại phường Quảng Thành |
0,0678 |
DGT |
Phường Quảng Thành |
|
4 |
Đường giao thông từ đường Cán Cờ đến hàng rào Cụm Công nghiệp phía Đông Bắc, thành phố Thanh Hóa. |
1,1000 |
DGT |
Phường Long Anh, phường Hoằng Quang |
|
5 |
Đầu tư xây dựng khôi phục chùa Yên Mã |
0,1043 |
TON |
Phường Rừng Thông |
|
6 |
Mở rộng và tôn tạo Chùa Lồi An Phúc (Chùa Quảng Thọ) tại xã Đông Vinh |
0,3625 |
TON |
Xã Đông Vinh |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Quảng Thắng (nay là phường Quảng Thắng), (MBQH số 1858) |
0,0485 |
ODT |
Phường Quảng Thắng, phường Đông Vệ |
|
VI |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích thắng cảnh đền Phố Cát, thị trấn Vân Du |
1,4151 |
DDT |
Thị trấn Vân Du |
|
2 |
Xây dựng bếp ăn, phòng ăn Trường Mầm non Thành Tâm |
0,0838 |
DGD |
Xã Thành Tâm |
|
3 |
Sân vận động xã Thành Tâm |
1,0153 |
DTT |
Xã Thành Tâm |
|
4 |
Đường giao thông Khu phố 4, thị trấn Kim Tân |
2,0179 |
DGT |
thị trấn Kim Tân |
|
5 |
Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành |
0,7394 |
DTT |
thị trấn Kim Tân |
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phố mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân |
4,7039 |
ODT |
Thị trấn Kim Tân |
|
VII |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân |
5,4700 |
SKS |
Xã Hà Tân |
|
2 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Sơn |
9,4100 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
|
3 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh |
11,8600 |
SKS |
Xã Hà Vinh |
|
4 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh |
21,6000 |
SKS |
Xã Hà Vinh |
|
5 |
Mỏ đất san lấp xã Hà Sơn |
2,4982 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
|
6 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - Khu công nghiệp Bỉm Sơn (giai đoạn 2) |
13,6852 |
SKK |
Xã Hà Long |
|
VIII |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
|
1 |
Khai thác khoáng sản mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
5,1000 |
SKS |
Xã Minh Tân |
|
2 |
Khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường |
8,0000 |
SKS |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
3 |
Mỏ đất san lấp tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc |
6,0000 |
SKS |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
IX |
HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng chùa Kim Quy |
0,3800 |
TON |
thị trấn Nga Sơn |
|
X |
HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
5,4019 |
SKS |
Xã Lộc Thịnh |
|
2 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định và xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
7,3887 |
SKS |
Xã Cao Thịnh |
|
3 |
Sân vận động xã Vân Am |
0,1728 |
DTT |
Xã Vân Am |
|
XI |
THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
|
|
|
1 |
Vũng quay trở tàu, vùng nước kết nối thuộc dự án Cảng tổng hợp Quang Trung tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
5,4837 |
DGT |
Phường Hải Thượng và Xã Hải Hà |
|
2 |
Mỏ đá vôi Hoàng Mai B |
51,3887 |
SKS |
Xã Trường Lâm |
|
XII |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn Phú Vinh, xã Xuân Thịnh (Giai đoạn 2) |
3,2400 |
ONT |
Xã Xuân Thịnh |
|
2 |
Đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn 5, xã Thọ Vực (nay là xã Thọ Phú) |
2,5000 |
ONT |
Xã Thọ Phú |
|
3 |
Tuyến đường giao thông nối từ Quốc lộ 47 đến lô đất quy hoạch CX.01 (theo quy hoạch chung đô thị Đà - Thọ Dân), xã Thọ Dân |
0,1006 |
DGT |
Xã Thọ Dân |
|
XIII |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Đại lộ Nam Sông Mã (đoạn từ nút giao Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Du) |
4,0000 |
DGT |
Các phường: Quảng Cư; Quảng Tiến |
|
2 |
Tuyến đường Tây Sầm Sơn 1 |
23,1000 |
DGT |
Các phường: Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh và các xã: Quảng Minh, Đại Hùng |
|
3 |
Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 |
7,6000 |
DGT |
Các phường: Quảng Châu, Quảng Vinh |
|
4 |
Hạ tầng Trung tâm văn hóa thành phố Sầm Sơn |
9,0815 |
DVH |
Phường Quảng Châu |
|
5 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Sầm Sơn |
4,5000 |
DGD |
Các phường: Quảng Châu, Quảng Thọ |
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn |
0,3000 |
DGT |
Các phường: Quảng Thọ, Quảng Vinh |
|
XIV |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Thọ Xương |
0,1500 |
DVH |
Xã Tượng Văn |
|
XV |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Hoằng Đông |
30,0000 |
SKN |
Xã Hoằng Đông |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO NHÀ NƯỚC THU HỒI
ĐẤT QUÁ 02 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2 NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích cần thu hồi |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
Ghi chú |
|
TỔNG |
182,0112 |
|
|
|
I |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Bái Ân, xã Định Thành |
1,9010 |
ONT |
Xã Định Thành |
|
II |
HUYỆN THIỆU HOÁ |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư Mống Cốt, thôn Minh Thượng |
0,4305 |
ONT |
Xã Thiệu Công |
|
II |
THÀNH PHỐ THANH HOÁ |
|
|
|
|
1 |
Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn Công an tỉnh đến đường Đồng Lễ |
0,4095 |
DGT |
Phường Đông Hải |
|
2 |
Cầu qua sông Hạc nối khu đô thị Bắc cầu Hạc đi Nam cầu Hạc |
0,2979 |
DGT |
Phường Đông Thọ |
|
3 |
Đoạn đường vào dự án Trung tâm đào tạo nhân lực quốc tế và Trường mầm non Thuận An |
0,1256 |
DGT |
Phường Đông Lĩnh |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư số 1 xã Long Anh (nay là phường Long Anh), (MBQH 10004) |
0,0237 |
ODT |
Phường Long Anh |
|
5 |
Khu dân cư bổ sung quỹ đất cho dự án khu đô thị mới ven sông Hạc (MBQH 731) |
0,0294 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
|
6 |
Khu dân cư, tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang (nay là phường Hoằng Quang), (MBQH 3938) |
6,8154 |
ODT |
Phường Hoằng Quang |
|
7 |
Khu dân cư thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh (nay là Quan Nội 3, phường Long Anh), (MBQH 2893) |
0,3456 |
ODT |
Phường Long Anh |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Cát (nay là phường Quảng Cát), (MBQH 3663: vị trí 03, 09) |
0,0170 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen cư, xen kẹt trên địa bàn trên địa bàn phường Quảng Đông (MBQH 2777: vị trí 02, 03, 04) |
0,3700 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư, xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Hưng (MBQH 3664: vị trí 03) |
0,1750 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư xen kẹt, phường Đông Cương (MBQH số 3665: vị trí 01) |
0,0393 |
ODT |
Phường Đông Cương |
|
12 |
Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ, phường Đông Hải |
0,6148 |
ODT |
Phường Đông Hải |
|
13 |
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành |
1,2360 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
|
14 |
Khu dân cư phố 6, phường Quảng Phú |
5,5000 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
|
15 |
Khu dịch vụ văn phòng thương mại và dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương |
4,4410 |
ODT |
Phường Đông Hải |
|
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư phường Đông Tân giai đoạn 2 (MBQH 5303) |
14,2000 |
ODT |
Các phường: Đông Tân, Đông Thịnh, Rừng Thông |
|
IV |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nối đường Ninh- Nhân-Hải đến xóm Thắng đi đường Thanh Niên huyện Quảng Xương |
0,6383 |
DGT |
Các xã: Quảng Nhân, Quảng Hải, Quảng Đức |
|
V |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Quán, xã Yến Sơn |
0,7350 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở xen cư thôn Kim Môn (khu vực ao Lèn), xã Hà Đông |
0,2207 |
ONT |
Xã Hà Đông |
|
3 |
Khu dân cư Đồng Ông Xém |
0,8400 |
ONT |
Xã Hà Thái |
|
4 |
Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn |
0,8192 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
|
5 |
Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217 |
0,4398 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
|
6 |
Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3) |
3,8000 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
|
7 |
Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa |
1,1424 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
|
8 |
Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Son 9 đi trường mầm non xã Hà Sơn |
1,2450 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
|
9 |
Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc, xã Hà Sơn |
1,7000 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
|
10 |
Xử lý môi trường và đảm bảo tiêu thoát lũ kênh Chiếu Bạch đoạn từ bệnh viện đa khoa đến cống Ông Lưu |
0,4400 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung |
|
11 |
Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang |
0,8500 |
DTL |
Xã Hà Lĩnh |
|
12 |
Mở rộng Trường Mầm non Xuân Áng |
0,2000 |
DGD |
Xã Hà Bình |
|
13 |
Trường Tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình |
2,0000 |
DGD |
Xã Hà Bình |
|
14 |
Xây mới Trường Mầm non khu trung tâm hành chính xã Yên Dương |
1,2558 |
DGD |
Xã Yên Dương |
|
15 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn |
0,1000 |
DVH |
Xã Hà Ngọc |
|
16 |
Nhà văn hóa thôn Kim Phú Na |
0,1200 |
DVH |
Xã Hà Ngọc |
|
17 |
Đất y tế xã Hà Ngọc |
0,1000 |
DYT |
Xã Hà Ngọc |
|
18 |
Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu |
3,1500 |
NTD |
Xã Hà Ngọc |
|
19 |
Tu bổ tôn tạo chùa Cao tại xã Hà Lĩnh |
2,0000 |
TON |
Xã Hà Lĩnh |
|
20 |
Nhà máy nước sạch sinh hoạt huyện Hà Trung |
1,6200 |
SKC |
Các xã Hà Long, Hà Lĩnh |
|
21 |
Cụm công nghiệp Hà Long 1 |
74,8000 |
SKN |
Xã Hà Long |
|
VI |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
|
1 |
Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc |
3,0300 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
|
2 |
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, |
8,3300 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
VII |
HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà thờ Nhật Hải và Tiến Giáo |
0,2489 |
TON |
Xã Nga Thanh |
|
2 |
Khu dân cư nông thôn xã Ba Đình |
1,8831 |
ONT |
Xã Ba Đình |
|
3 |
Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên |
0,2434 |
DGT |
Xã Nga Yên |
|
VIII |
HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông) |
0,2571 |
DGT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
2 |
Khu dân cư Hồ Thanh Niên |
19,5000 |
ODT |
thị trấn Ngọc Lặc |
|
3 |
Hạ tầng khu tái định cư (mặt bằng khu dân cư phố 3) |
0,8900 |
ODT |
thị trấn Ngọc Lặc |
|
4 |
Khu dân cư làng Ươu 2 |
1,5200 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
|
IX |
HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp trường Tiểu học xã Bãi Trành |
0,1100 |
DGD |
Xã Bãi Trành |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo Trường tiểu học Thanh Xuân |
0,2500 |
DGD |
Xã Thanh Xuân |
|
X |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan |
10,5608 |
ODT |
Xã Trung Chính |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HOÁ ĐỢT 2, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất chuyển mục đích |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
Ghi chú |
||
LUA |
RPH |
RSX |
|
|||||
|
TỔNG |
|
|
371,6076 |
182,6237 |
4,5723 |
184,4116 |
|
I |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Thung Thôn, xã Định Hoà |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Định |
Xã Định Hòa |
3,2543 |
3,2543 |
|
|
|
2 |
Nhà máy sản xuất sợi dệt và tinh bột chuối Musa Pacta |
Công ty Cổ phần Mussa Pacta Thanh Hóa |
Xã Định Tăng |
9,2536 |
9,2536 |
|
|
|
II |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Nam Đồng Thiều xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) |
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và giám sát công trình Thanh Hoa |
Thị trấn Triệu Sơn |
5,8620 |
5,8620 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 3, thị trấn Triệu Sơn |
Liên danh Công ty CP Phát triển nhà và Đô thị mới Thanh Hóa - Công ty CP Đầu tư BĐS Cường Thịnh |
Thị trấn Triệu Sơn và xã Minh Sơn |
7,7821 |
7,7821 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư mới thôn 5, xã Dân Lý |
Công ty TNHH Xây dựng đầu tư và Thương mại Quang Trung |
Xã Dân Lý |
2,5912 |
2,5912 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi |
Công ty Cổ phần Xây dựng công trình Đông Sơn |
Thị trấn Triệu Sơn |
14,5618 |
14,5618 |
|
|
|
5 |
Tuyến đường giao thông nối từ Quốc lộ 47 đến lô đất quy hoạch CX.01 (theo quy hoạch chung đô thị Đà - Thọ Dân), xã Thọ Dân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã Thọ Dân |
0,7865 |
0,7865 |
|
|
|
6 |
Mỏ đất sét làm vật liệu san lấp và làm gạch tuynel |
|
Xã Thọ Tiến |
2,940 |
|
|
2,940 |
|
7 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
|
Xã Hợp Thắng |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
8 |
Khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hoa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại) |
Công ty TNHH TM Thuận Lợi |
Xã Hợp lý |
1,3000 |
|
|
1,3000 |
|
III |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Mũ Cao, thị trấn Lam Sơn |
UBND huyện Thọ Xuân |
thị trấn Lam Sơn |
0,4222 |
0,4222 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư Đồng Bông, thị trấn Lam Sơn |
UBND huyện Thọ Xuân |
thị trấn Lam Sơn |
14,1456 |
14,1456 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư tập trung Én Màu, xã Xuân Phong |
UBND huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Phong |
2,1827 |
2,1827 |
|
|
|
4 |
Sân vận động Trung tâm xã Quảng Phú |
UBND xã Quảng Phú |
Xã Quảng Phú |
0,0155 |
0,0155 |
|
|
|
5 |
Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Xuân Phú |
Công ty TNHH Triệu Thái Sơn |
Xã Xuân Phú |
1,6418 |
|
|
1,6418 |
|
6 |
Đấu nối đường giao thông tư Cụm công nghiệp Thọ Minh và đường tỉnh lộ 506B huyện Thọ Xuân |
Công ty cổ phần Đầu tư hạ tầng KCN Thanh Hoá |
Xã Thọ Minh |
0,1414 |
0,1414 |
|
|
|
IV |
THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch Golden Coast Resort Hải Hòa tại phường Hải Hòa và phường Bình Minh |
Công ty Cổ phần Xi măng Công Thanh |
Phường Hải Hòa, phường Bình Minh |
5,1686 |
1,2580 |
3,9106 |
|
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp luyện kim Nghi Sơn (giai đoạn 3) |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nghi Sơn |
Phường Hải Thượng |
43,6480 |
7,8955 |
|
35,7525 |
|
3 |
Khu trang trại tổng hợp |
Công ty TNHH Thương mại và vận tải Hải Hồng |
Xã Phú Sơn |
0,9748 |
|
|
0,9748 |
|
4 |
Trạm Đăng kiểm xe cơ giới - cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và Đầu tư Kim Anh |
Phường Trúc Lâm |
1,7475 |
1,7475 |
|
|
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH Thương mại Dầu khí Hưng Đạt |
Phường Bình Minh |
0,1349 |
0,1349 |
|
|
|
V |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ thôn Chiềng đi thôn Phống, Dưn xã Bát Mọt đến thôn Mỵ xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân |
Xã Yên Nhân, Bát Mọt |
1,1288 |
|
|
1,1288 |
|
2 |
Đường giao thông từ Trung tâm xã Tân Thành đi đường mòn Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân |
Xã Tân Thành |
1,0237 |
|
|
1,0237 |
|
3 |
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân). |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân |
Xã Xuân Cao, xã Thọ Thanh |
9,0837 |
|
|
9,0837 |
|
VI |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc, da giầy xuất khẩu và phụ kiện ngành dệt may |
Công ty CP May mặc - giầy da Thành Phát |
Xã Minh Khôi |
2,4065 |
2,4065 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan |
Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư Bất động sản Sao Việt |
Xã Trung Chính |
9,5111 |
9,5111 |
|
|
|
VII |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang (giai đoạn 1) |
Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng Hợp Lực |
Các xã: Hải Long, Xuân Khang |
41,9599 |
1,8908 |
|
40,0691 |
|
VIII |
HUYỆN THIỆU HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư Mồng Cốt, thôn Minh Thượng |
UBND xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Công |
0,4048 |
0,4048 |
|
|
|
IX |
TP. THANH HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ đường Cán Cờ đến hàng rào Cụm Công nghiệp phía Đông Bắc |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Thanh Hoá |
Các phường Long Anh, Hoằng Quang |
1,0243 |
1,0243 |
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng khôi phục chùa Yên Mã |
Chùa Yên Mã |
Phường Rừng Thông |
0,0185 |
0,0185 |
|
|
|
3 |
Xây dựng hệ thống cấp nước thô chuỗi đô thị dọc Quốc lộ 47, thành phố Thanh Hoá và vùng phụ cận |
Tổng Công ty ĐTXD&TM Anh Phát - CTCP |
Các phường, xã: Đông Cương, Đông Lĩnh, Đông Tân, An Hưng, Đông Vệ, Đông Vinh, Quảng Thịnh, Đông Thịnh, Đông Văn và Đông Quang |
3,8782 |
3,8253 |
0,0529 |
|
|
4 |
Mở rộng và tôn tạo Chùa Lồi An Phúc (Chùa Quảng Thọ) tại xã Đông Vinh |
Ban Trị sự Giáo hội phật giáo Việt Nam thành phố Thanh Hoá |
Xã Đông Vinh |
0,3192 |
0,3192 |
|
|
|
X |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Ước Ngoại, thị trấn Tân Phong |
Liên danh Công ty TNHH Oleco-NQ và Công ty cổ phần thương mại - Quảng cáo - Xây dựng - Địa ốc Việt Hân |
thị trấn Tân Phong |
9,4919 |
9,4919 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư mới kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp phía Tây thị trấn Tân Phong |
Liên danh Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Thanh Hóa - Công ty cổ phần Tập đoàn 136 |
Thị trấn Tân Phong |
19,0890 |
19,0890 |
|
|
|
XI |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường giao thông nối đường tỉnh 526 với đường 526B (ĐH.08 Đồng Lộc - Thuần Lộc), huyện Hậu Lộc |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
Các xã: Thành Lộc, Tiến Lộc |
4,8046 |
4,8043 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư Lộc Tân, thị trấn Hậu Lộc (giai đoạn 1) |
Liên danh Công ty TNHH Oleco-NQ và Công ty cổ phần bất động sản Hanoi-VID |
thị trấn Hậu Lộc |
9,1014 |
9,1014 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Thành Tây (giai đoạn 2), xã Thành Lộc |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
Xã Thành Lộc |
1,8780 |
1,8780 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư, tái định cư khu Minh Hòa, thị trấn Hậu Lộc |
thị trấn Hậu Lộc |
0,7209 |
0,7209 |
|
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Minh Hải, xã Minh Lộc |
Xã Minh Lộc |
1,8473 |
1,8473 |
|
|
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu Tân Mỹ |
thị trấn Hậu Lộc |
0,2131 |
0,2131 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng các tuyến đường giao thông và nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh mương xã Minh Lộc và xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc |
Các xã Hải Lộc, Minh Lộc |
0,9532 |
0,9532 |
|
|
|
|
8 |
Mở rộng nhà máy may xuất khẩu Hoà Lộc tại xã Hoà Lộc |
Công ty TNHH May DH VINA |
Xã Hoà Lộc |
0,4110 |
0,4110 |
|
|
|
XII |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích thắng cảnh Phố Cát, thị trấn Vân Du |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành |
thị trấn Vân Du |
0,6088 |
|
0,6088 |
|
|
2 |
Đường giao thông Khu phố 4, thị trấn Kim Tân |
Thị trấn Kim Tân |
1,6003 |
1,6003 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành |
Thị trấn Kim Tân |
0,5245 |
0,5245 |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phố mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân |
Thị trấn Kim Tân |
3,5773 |
3,5773 |
|
|
|
|
5 |
Khu du lịch và nghỉ dưỡng sinh thái suối khoáng nóng Thành Minh tại xã Thành Minh |
Công ty TNHH Xuân Lộc Thọ |
Xã Thành Minh |
45,3061 |
|
|
45,3061 |
|
XIII |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh) - Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Sơn |
0,0248 |
0,0248 |
|
|
|
2 |
Mở rộng khu sản xuất và chế biến nông sản tổng hợp Lựu Sướng |
Công ty TNHH TM Lựu Sướng |
Xã Hà Long |
0,5562 |
0,5562 |
|
|
|
3 |
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân |
Công ty TNHH Sản xuất thương mại Nam Sơn Dũng |
Xã Hà Tân |
5,4700 |
|
|
5,4700 |
|
4 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Sơn |
Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và xây dựng Trường Phát |
Xã Hà Sơn |
9,4178 |
|
|
9,4178 |
|
5 |
Mỏ đất san lấp xã Hà Sơn |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và Xây dựng Dương Nguyên |
Xã Hà Sơn |
2,4982 |
|
|
2,4982 |
|
6 |
Khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc và xã Hà Tiến, huyện Hà Trung |
Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Thành Trung |
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc và xã Hà Tiến, huyện Hà Trung |
9,8000 |
|
|
9,8000 |
|
XIV |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc |
Công ty Cổ phần MFLand |
Xã Vĩnh Phúc |
3,0300 |
3,0300 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư GOLDEN PALACE |
Xã Vĩnh Thịnh |
6,1900 |
6,1900 |
|
|
|
XV |
HUYỆN CẨM THUỶ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng của hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp Phong Sơn |
Công Ty TNHH dịch vụ thương mại Xuân Sơn |
Thị trấn Phong Sơn |
0,2910 |
0,2859 |
|
0,0051 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cẩm Châu |
Công ty cổ phần Điện năng lượng tái tạo Toàn Cầu |
Xã Cẩm Châu |
13,0000 |
|
|
13,0000 |
|
XVI |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Hoằng Đông |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thành Nam |
Xã Hoằng Đông |
23,7762 |
23,7762 |
|
|
|
2 |
Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Hoằng Xuyên |
UBND xã Hoằng Xuyên |
xã Hoằng Xuyên |
0,9477 |
0,9477 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng khuôn viên Nghĩa trang nhân dân xã Hoằng Cát tại thôn Đức Thành |
UBND xã Hoằng Cát |
xã Hoằng Cát |
2,1651 |
2,1651 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA ĐỐI VỚI NHỮNG DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA QUÁ 03 NĂM NHƯNG CHƯA THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất chuyển mục đích |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
Ghi chú |
LUA |
||||||
|
TỔNG |
|
|
1,7117 |
1,7117 |
|
I |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Hưng (giai đoạn 3), xã Yến Sơn |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Yến Sơn |
0,1023 |
0,1023 |
|
II |
THÀNH PHỐ THANH HOÁ |
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường vào dự án Trung tâm đào tạo nhân lực quốc tế và Trường mầm non Thuận An, phường Đông Lĩnh |
Công ty Cổ phần Đầu tư Thuận An DMC |
Phường Đông Lĩnh |
0,1247 |
0,1247 |
|
2 |
Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ, phường Đông Hải |
Dự án lựa chọn nhà đầu tư |
Phường Đông Hải |
0,4665 |
0,4665 |
|
3 |
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành |
Dự án lựa chọn nhà đầu tư |
Phường Quảng Thành |
0,7032 |
0,7032 |
|
III |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
|
1 |
Đường nối từ đường giao thông liên xã cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã Vân Sơn |
0,1739 |
0,1739 |
|
IV |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
|
|
|
|
1 |
Khu xen cư, tái định cư Đồng Lọng |
UBND thành phố Sầm Sơn |
Phường Quảng Châu |
0,1411 |
0,1411 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây