Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 62/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Dương Văn Trang |
Ngày ban hành: | 10/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 62/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Dương Văn Trang |
Ngày ban hành: | 10/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2023 |
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 450/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2024 (chi tiết tại các biểu kèm theo) với các chỉ tiêu sau:
1. Dự toán thu ngân sách năm 2024
- Dự toán thu NSNN trên địa bàn: |
4.600.000 triệu đồng |
Trong đó, dự toán tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao 1.345.600 triệu đồng; Tăng thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 1.400 triệu đồng.
- Dự toán thu ngân sách địa phương: |
10.634.124 triệu đồng |
2. Dự toán chi ngân sách năm 2024
Dự toán chi ngân sách địa phương quản lý: |
10.702.624 triệu đồng |
Bao gồm:
- Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương (bao gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 8.361.291 triệu đồng
+ Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.292.791 triệu đồng
Trong đó: Chi đầu tư phát triển 1.027.220 triệu đồng, chi thường xuyên 5.777.927 triệu đồng, chi trả nợ lãi vay 2.100 triệu đồng, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng, dự phòng 165.856 triệu đồng, chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.318.688 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 68.500 triệu đồng
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định 2.341.333 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh (bao gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 3.965.144 triệu đồng
1. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 3.614.773 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển |
415.220 triệu đồng; |
- Chi thường xuyên |
1.926.832 triệu đồng; |
- Chi trả nợ lãi vay |
2.100 triệu đồng; |
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 triệu đồng; |
- Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.191.688 triệu đồng.
- Dự phòng 77.933 triệu đồng.
2. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 68.500 triệu đồng
3. Chi bổ sung nhiệm vụ cụ thể cho ngân sách cấp huyện: 281.871 triệu đồng, trong đó: Bổ sung nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn trong nước 158.209 triệu đồng; chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất 59.000 triệu đồng (trong đó, chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công, ...so với dự toán Trung ương giao phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế 39.000 triệu đồng); nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp 64.662 triệu đồng.
Điều 3. Bổ sung từ nguồn ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố 3.120.978 triệu đồng, bao gồm:
- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.839.107 triệu đồng, trong đó: sổ bổ sung thực hiện tiền lương: 368.476 triệu đồng.
- Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp: 281.871 triệu đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.809.697 |
14.233.224 |
10.634.124 |
-3.599.100 |
75% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.014.300 |
3.748.873 |
4.130.600 |
381.727 |
110% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.616.500 |
2.241.004 |
2.779.500 |
538.496 |
124% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.397.800 |
1.507.869 |
1.351.100 |
-156.769 |
90% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.795.397 |
6.800.774 |
6.503.524 |
-297.250 |
96% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.646.673 |
3.646.673 |
4.162.191 |
515.518 |
114% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.148.724 |
3.154.101 |
2.341.333 |
-812.768 |
74% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
119.589 |
|
-119.589 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.563.989 |
|
-3.563.989 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.886.897 |
11.967.241 |
10.702.624 |
-184.273 |
98% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
7.738.173 |
8.017.062 |
8.361.291 |
623.118 |
108% |
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
1.009.037 |
1.624.027 |
1.027.220 |
18.183 |
102% |
2 |
Chi thường xuyên |
5.267.711 |
5.722.926 |
5.777.927 |
510.216 |
110% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
2.200 |
10.245 |
2.100 |
-100 |
95% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
153.219 |
|
165.856 |
12.637 |
108% |
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao |
|
|
26.940 |
26.940 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
7 |
Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
1.227.806 |
623.000 |
1.318.688 |
90.882 |
107% |
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định |
|
|
131.571 |
|
|
|
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đe đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
130.593 |
|
|
|
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tính từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu |
|
|
22.553 |
|
|
|
- Phân bổ chi đầu tư cấp tỉnh quản lý |
|
|
1.033.971 |
|
|
8 |
Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước (Ủy thác qua ngân hàng CSXH) |
|
15.000 |
|
|
|
9 |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
77.200 |
20.864 |
68.500 |
-8.700 |
89% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.148.724 |
3.950.179 |
2.341.333 |
-807.391 |
74% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.243.102 |
1.591.504 |
1.353.958 |
110.856 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.905.622 |
2.358.675 |
987.375 |
-918.247 |
52% |
2.1 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.825.767 |
2.273.443 |
823.220 |
-1.002.547 |
45% |
2.2 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu |
79.855 |
85.232 |
164.155 |
84.300 |
206% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2) |
77.200 |
20.864 |
68.500 |
-8.700 |
89% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2) |
|
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
#DIV/0! |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) |
77.200 |
20.864 |
77.100 |
-100 |
370% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
77.200 |
20.864 |
68.500 |
-8.700 |
328% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
8.600 |
8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
4.200.000 |
3.748.873 |
4.600.000 |
4.130.600 |
109,5% |
110,2% |
I |
Thu nội địa |
3.910.000 |
3.748.873 |
4.305.000 |
4.130.600 |
110,1% |
110,2% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
806.260 |
806.260 |
788.000 |
788.000 |
97,7% |
97,7% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
355.337 |
355.337 |
343.000 |
343.000 |
96,5% |
96,5% |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
20.438 |
20.438 |
20.000 |
20.000 |
97,9% |
97,9% |
1.3 |
Thuế tài nguyên |
430.485 |
430.485 |
425.000 |
425.000 |
98,7% |
98,7% |
- |
Thuế tài nguyên nước |
430.200 |
430.200 |
424.500 |
424.500 |
98,7% |
98,7% |
- |
Thuế tài nguyên khác |
285 |
285 |
500 |
500 |
175,4% |
175,4% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
52.640 |
52.640 |
50.000 |
50.000 |
95,0% |
95,0% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
37.065 |
37.065 |
30.000 |
30.000 |
80,9% |
80,9% |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.969 |
14.969 |
19.500 |
19.500 |
130,3% |
130,3% |
2.3 |
Thuế tài nguyên |
606 |
606 |
500 |
500 |
82,5% |
82,5% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
66,7% |
66,7% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
1.080 |
1.080 |
500 |
500 |
46,3% |
46,3% |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
420 |
420 |
500 |
500 |
119,0% |
119,0% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
1.157.740 |
1.157.740 |
1.000.000 |
1.000.000 |
86,4% |
86,4% |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
802.340 |
802.340 |
674.000 |
674.000 |
84,0% |
84,0% |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
57.060 |
57.060 |
46.000 |
46.000 |
80,6% |
80,6% |
4.3 |
Thuế TTĐB hàng nội địa |
2.960 |
2.960 |
3.000 |
3.000 |
101,4% |
101,4% |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
295.380 |
295.380 |
277.000 |
277.000 |
93,8% |
93,8% |
- |
Thuế tài nguyên nước |
272.800 |
272.800 |
248.160 |
248.160 |
91,0% |
91,0% |
- |
Thuế tài nguyên khác |
22.580 |
22.580 |
28.840 |
28.840 |
127,7% |
127,7% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
122.000 |
122.000 |
115.000 |
115.000 |
94,3% |
94,3% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
157.000 |
94.200 |
166.000 |
99.600 |
105,7% |
105,7% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
62.800 |
|
99.600 |
99.600 |
158,6% |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
94.200 |
94.200 |
66.400 |
|
70,5% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
93.600 |
93.600 |
100.000 |
100.000 |
106,8% |
106,8% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
56.100 |
56.100 |
58.000 |
48.000 |
103,4% |
85,6% |
8.1 |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
10.000 |
|
|
|
8.2 |
Phí và lệ phí địa phương |
56.100 |
56.100 |
48.000 |
48.000 |
85,6% |
85,6% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
60 |
60 |
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.680 |
3.680 |
3.400 |
3.400 |
92,4% |
92,4% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
29.140 |
29.140 |
25.000 |
25.000 |
85,8% |
85,8% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
100,0% |
100,0% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
300 |
300 |
1.700 |
1.700 |
566,7% |
566,7% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
95.000 |
95.000 |
80.000 |
80.000 |
84,2% |
84,2% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
122.690 |
61.573 |
100.000 |
37.000 |
81,5% |
60,1% |
16 |
Thu khác ngân sách |
79.670 |
42.460 |
67.300 |
32.300 |
84,5% |
76,1% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
620 |
620 |
|
|
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
66,7% |
66,7% |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
21 |
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước) |
726.000 |
726.000 |
1.345.600 |
1.345.600 |
185,3% |
185,3% |
|
Trong đó: - Thu tiền thuê đất |
154.327 |
154.327 |
208.291 |
208.291 |
135,0% |
135,0% |
|
- Tiền bán tài sản trên đất |
15.647 |
15.647 |
9.667 |
9.667 |
|
|
|
- Tiền sử dụng đất |
556.026 |
556.026 |
1.127.642 |
1.127.642 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
290.000 |
|
295.000 |
|
101,7% |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
283.789 |
|
288.000 |
|
101,5% |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
4.810 |
|
6.000 |
|
124,7% |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
700 |
|
500 |
|
71,4% |
|
6 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
500 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
700 |
|
|
|
|
|
IV |
Thu huy động đóng góp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.886.897 |
10.702.624 |
-184.273 |
98% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
7.738.173 |
8.361.291 |
623.118 |
108% |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
1.009.037 |
1.027.220 |
18.183 |
102% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.009.037 |
1.027.220 |
18.183 |
102% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
24.894 |
|
-24.894 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
400.000 |
|
100% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
77.000 |
80.000 |
3.000 |
104% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.267.711 |
5.777.927 |
510.216 |
110% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.409.053 |
2.653.298 |
244.245 |
110% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
16.929 |
17.641 |
712 |
104% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
2.200 |
2.100 |
-100 |
95% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
1.000 |
|
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
153.219 |
165.856 |
12.637 |
108% |
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao (3) |
|
26.940 |
26.940 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
VII |
Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, trích tỷ lệ % nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
1.227.806 |
1.318.688 |
90.882 |
107% |
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định |
|
131.571 |
|
|
|
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
130.593 |
|
|
|
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu |
|
22.553 |
|
|
IX |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
77.200 |
68.500 |
-8.700 |
89% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.148.724 |
2.341.333 |
-807.391 |
74,4% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.243.102 |
1.353.958 |
110.856 |
108,9% |
1 |
Chương trình MTQG NTM |
138.330 |
160.530 |
22.200 |
|
|
Đầu tư |
104.130 |
128.435 |
24.305 |
|
|
Thường xuyên |
34.200 |
32.095 |
-2.105 |
|
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
283.570 |
325.739 |
42.169 |
|
|
Đầu tư |
141.429 |
171.101 |
29.672 |
|
|
Thường xuyên |
142.141 |
154.638 |
12.497 |
|
3 |
Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN |
821.202 |
867.689 |
46.487 |
|
|
Đầu tư |
429.596 |
498.724 |
69.128 |
|
|
Thường xuyên |
391.606 |
368.965 |
-22.641 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.905.622 |
987.375 |
-918.247 |
51,8% |
II.1 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.825.767 |
823.220 |
-1.002.547 |
45,1% |
II.2 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu |
79.855 |
164.155 |
84.300 |
205,6% |
1 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
2 |
Vốn trong nước |
79.855 |
164.155 |
84.300 |
205,6% |
2.1 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
2.644 |
3.187 |
543 |
120,5% |
a |
Khối tỉnh |
1.760 |
2.103 |
343 |
119,5% |
- |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
880 |
1.051 |
171 |
119,4% |
- |
Thanh tra giao thông |
440 |
526 |
86 |
119,5% |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh |
35 |
40 |
5 |
114,3% |
- |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
35 |
40 |
5 |
114,3% |
- |
UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh |
35 |
40 |
5 |
114,3% |
- |
Báo Kon Tum |
35 |
45 |
10 |
128,6% |
- |
Tỉnh đoàn thanh niên |
85 |
100 |
15 |
117,6% |
- |
Đài phát thanh Truyền hình |
45 |
55 |
10 |
122,2% |
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
30 |
50 |
20 |
166,7% |
- |
Sở Tư pháp |
30 |
32 |
2 |
106,7% |
- |
Sở Thông tin Truyền thông |
30 |
32 |
2 |
106,7% |
- |
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum |
30 |
32 |
2 |
106,7% |
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
30 |
35 |
5 |
116,7% |
- |
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum |
20 |
25 |
5 |
125,0% |
b |
Khối huyện |
884 |
1.084 |
200 |
122,6% |
2.2 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải) |
48.847 |
50.909 |
2.062 |
104,2% |
- |
Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54 |
300 |
|
-300 |
|
- |
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp |
48.547 |
50.909 |
2.362 |
104,9% |
+ |
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930, đường tái định cư thủy điện PleiKrông |
31.325 |
|
-31.325 |
|
+ |
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 -Km39+500, Tỉnh lộ 673 |
17.222 |
17.000 |
-222 |
98,7% |
+ |
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km3 đường ĐH.53, đường từ cầu Đăk Ang đến xã Đăk Rơ Nga, đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang (Triển khi thực hiện sau khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ theo quy trình quy định) |
|
33.909 |
33.909 |
|
2.3 |
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trường Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh) |
230 |
259 |
29 |
112,6% |
2.4 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2.000 |
1.000 |
-1.000 |
50,0% |
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
700 |
300 |
-400 |
42,9% |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
650 |
400 |
-250 |
61,6% |
- |
Sở Công Thương |
451 |
300 |
-151 |
66,6% |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
200 |
|
-200 |
|
2.5 |
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
25.341 |
23.995 |
-1.346 |
94,7% |
- |
BQL rừng đặc dụng Đăk Uy |
400 |
400 |
|
100,0% |
- |
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
6.400 |
5.186 |
-1.214 |
81,0% |
- |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
2.560 |
2.560 |
|
100,0% |
- |
BQL rừng phòng hộ Thạch Nham |
465 |
449 |
-16 |
96,6% |
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô |
86 |
384 |
298 |
446,5% |
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H’Drai |
5.534 |
5.393 |
-141 |
97,5% |
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông |
642 |
1.102 |
460 |
171,7% |
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy |
3.986 |
3.254 |
-732 |
81,6% |
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi |
4.459 |
4.237 |
-222 |
95,0% |
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy |
|
25 |
25 |
|
- |
UBND huyện Kon Plông |
68 |
168 |
100 |
247,1% |
- |
Chi cục Kiểm lâm |
400 |
737 |
337 |
184,3% |
- |
Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình |
341 |
100 |
-241 |
29,3% |
2.6 |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương (Hội Văn học nghệ thuật tỉnh) |
433 |
|
-433 |
|
2.7 |
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương (Hội Nhà báo tỉnh) |
160 |
|
-160 |
|
2.8 |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
200 |
|
-200 |
|
2.9 |
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm |
|
48.481 |
48.481 |
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh |
|
175 |
175 |
|
- |
Khối huyện |
|
48.306 |
48.306 |
|
2.10 |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội |
|
36.324 |
36.324 |
|
a |
Khối tỉnh |
|
26.671 |
26.671 |
|
- |
Trường Cao đẳng Kon Tum |
|
7.558 |
7.558 |
|
+ |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ (Theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
2.830 |
2.830 |
|
+ |
Chính sách hỗ trợ học bổng đối với học sinh, sinh viên nội trú, có hộ khẩu vùng khó khăn theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ |
|
4.634 |
4.634 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017 |
|
94 |
94 |
|
- |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh |
|
131 |
131 |
|
+ |
Kinh phí trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ |
|
131 |
131 |
|
- |
BHXH tỉnh |
|
18.982 |
18.982 |
|
+ |
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
4.591 |
4.591 |
|
+ |
BHYT cho người nghèo, người DTTS -vùng KTXH khó khăn và người đang sinh sống ở vùng KTXH đặc biệt KK |
|
3.645 |
3.645 |
|
+ |
BHYT người hiến tạng |
|
3 |
3 |
|
+ |
BHYT HSSV |
|
3.516 |
3.516 |
|
+ |
Hỗ trợ BHXH tự nguyện |
|
7.227 |
7.227 |
|
b |
Khối huyện |
|
9.653 |
9.653 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Trích bổ sung nguồn Dự phòng ngân sách tỉnh theo tiến độ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất phát sinh thực nộp vào ngân sách nhà nước
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
3.748.873 |
4.130.600 |
381.727 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.017.062 |
8.361.291 |
344.229 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
20.864 |
68.500 |
47.636 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
750.000 |
826.000 |
76.000 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
74.527 |
86.811 |
12.284 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
9,9 |
10,5 |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn nước ngoài Chính phủ vay |
74.527 |
86.811 |
12.284 |
- |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
23.439 |
21.467 |
(1.972) |
- |
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra" |
14.058 |
12.798 |
(1.260) |
- |
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum |
37.030 |
52.546 |
15.516 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
8.580 |
8.860 |
280 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
- |
- |
- |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
8.580 |
8.860 |
280 |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
8.580 |
8.860 |
280 |
+ |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
1.972 |
2.070 |
98 |
+ |
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” |
1.260 |
1.292 |
32 |
+ |
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum |
5.348 |
5.498 |
150 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
20.864 |
77.100 |
56.236 |
1 |
Theo mục đích vay |
20.864 |
77.100 |
56.236 |
- |
Vay chi đầu tư phát triển |
20.864 |
68.500 |
47.636 |
- |
Vay trả nợ gốc |
- |
8.600 |
8.600 |
2 |
Theo nguồn vay |
20.864 |
77.100 |
56.236 |
(1) |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
- |
- |
(2) |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
20.864 |
77.100 |
56.236 |
- |
Vay chi đầu tư phát triển |
20.864 |
68.500 |
47.636 |
+ |
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” |
- |
- |
- |
+ |
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum |
20.864 |
7.000 |
(13.864) |
+ |
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu |
|
15.000 |
15.000 |
+ |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum |
|
46.500 |
46.500 |
- |
Vay trả nợ gốc |
- |
8.600 |
8.600 |
+ |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
- |
2.000 |
2.000 |
+ |
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra" |
- |
1.250 |
1.250 |
+ |
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum |
- |
5.350 |
5.350 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
86.811 |
155.051 |
68.240 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
11,6 |
18,8 |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
86.811 |
155.051 |
68.240 |
- |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
21.467 |
21.397 |
(70) |
- |
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” |
12.798 |
12.756 |
(42) |
- |
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum |
52.546 |
59.398 |
6.852 |
- |
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu sử dụng vốn ODA |
- |
15.000 |
15.000 |
- |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum |
- |
46.500 |
46.500 |
- |
Dự án Vay vốn WB giai đoạn 2021-2025 (nâng cao an toàn hồ đập và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi) |
|
- |
- |
- |
Phát triển hạ tầng chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
- |
- |
- |
Dự án Giảm thiểu các tác động của dịch bệnh Corrona tới kinh tế và xã hội thông qua bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng ở vùng Tây Nguyên |
|
- |
- |
F |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
1.665 |
2.100 |
435 |
- |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
513 |
500 |
(13) |
- |
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” |
283 |
300 |
17 |
- |
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum |
869 |
1.000 |
131 |
- |
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu |
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.297.237 |
11.097.813 |
10.634.124 |
-463.690 |
96% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.501.840 |
2.241.004 |
4.130.600 |
1.889.596 |
184% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.795.397 |
6.800.774 |
6.503.524 |
-297.250 |
96% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.646.673 |
3.646.673 |
4.162.191 |
515.518 |
114% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.148.724 |
3.154.101 |
2.341.333 |
-812.768 |
74% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
100.590 |
|
-100.590 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.955.446 |
|
-1.955.446 |
|
II |
Chi ngân sách |
9.297.237 |
8.822.049 |
10.634.124 |
1.336.887 |
114% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
6.603.214 |
5.974.313 |
7.453.935 |
850.721 |
113% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.694.023 |
2.847.736 |
3.180.189 |
486.166 |
118% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.446.169 |
2.446.169 |
2.839.107 |
392.938 |
116% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
247.854 |
401.567 |
341.082 |
93.228 |
138% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1) |
77.200 |
20.864 |
68.500 |
-8.700 |
89% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.206.483 |
5.983.147 |
4.737.229 |
-1.245.918 |
79% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.512.460 |
1.507.869 |
1.557.040 |
49.171 |
103% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.694.023 |
2.847.736 |
3.180.189 |
332.453 |
112% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.446.169 |
2.446.169 |
2.839.107 |
392.938 |
116% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
247.854 |
401.567 |
341.082 |
-60.485 |
-85% |
3 |
Thu kết dư |
|
18.999 |
|
-18.999 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.608.543 |
|
-1.608.543 |
|
II |
Chi ngân sách |
4.206.483 |
5.972.064 |
4.737.229 |
530.746 |
113% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4.206.483 |
5.972.064 |
4.737.229 |
530.746 |
113% |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa (2) |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô (3) |
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) |
Bao gồm |
|||||||||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Thuế bảo vệ môi trường |
7. Lệ phí trước bạ |
8. Thu phí, lệ phí |
9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11. Thu cho thuê mặt đất mặt nước |
12. Thu tiền sử dụng đất |
13. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
16. Thu khác ngân sách |
17. Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã |
18. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
19. Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (4) |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu |
3. Thuế nhập khẩu |
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
6. Lệ phí |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
TỔNG SỐ |
4.600.000 |
4.305.000 |
788.000 |
50.000 |
1.000 |
1.000.000 |
115.000 |
166.000 |
100.000 |
58.000 |
|
3.400 |
25.000 |
400.000 |
1.700 |
80.000 |
100.000 |
67.000 |
300 |
4.000 |
1.345.600 |
|
295.000 |
288.000 |
6.000 |
500 |
|
|
500 |
1 |
Thành phố Kon Tum |
2.991.580 |
2.991.580 |
702.860 |
11.440 |
950 |
240.200 |
74.130 |
125.500 |
65.000 |
28.400 |
|
2.820 |
10.860 |
200.400 |
1.700 |
80.000 |
57.940 |
41.170 |
250 |
2.360 |
1.345.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
133.660 |
133.660 |
610 |
8.600 |
|
38.600 |
8.730 |
34.000 |
9.000 |
3.060 |
|
120 |
3.300 |
20.000 |
|
|
2.840 |
4.750 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
126.600 |
126.600 |
2.430 |
780 |
|
82.300 |
4.700 |
6.500 |
5.000 |
2.100 |
|
100 |
2.000 |
15.000 |
|
|
1.590 |
3.100 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
430.500 |
135.500 |
9.040 |
1.100 |
|
58.200 |
6.800 |
|
7.000 |
18.200 |
|
150 |
2.160 |
25.000 |
|
|
1.750 |
6.100 |
|
|
|
|
295.000 |
288.000 |
6.000 |
500 |
|
|
500 |
5 |
Huyện Đăk Glei |
30.500 |
30.500 |
550 |
1.080 |
|
11.500 |
1.900 |
|
1.500 |
1.860 |
|
30 |
180 |
9.000 |
|
|
600 |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Sa Thầy |
114.660 |
114.660 |
13.660 |
600 |
|
57.800 |
5.260 |
|
5.000 |
1.460 |
|
30 |
3.300 |
25.000 |
|
|
250 |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Ia H'Drai |
89.700 |
89.700 |
19.500 |
20.800 |
|
32.000 |
1.340 |
|
900 |
480 |
|
|
1.300 |
5.000 |
|
|
7.100 |
1.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
83.900 |
83.900 |
350 |
850 |
|
70.700 |
3.620 |
|
2.700 |
650 |
|
50 |
650 |
500 |
|
|
2.050 |
1.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Kon Plông |
538.100 |
538.100 |
39.000 |
4.250 |
50 |
360.200 |
7.700 |
|
3.000 |
1.350 |
|
100 |
850 |
100.000 |
|
|
17.780 |
3.180 |
|
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Tu Mơ Rông |
60.800 |
60.800 |
|
500 |
|
48.500 |
820 |
|
900 |
440 |
|
|
400 |
100 |
|
|
8.100 |
1.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 chỉ ghi chi dòng tổng số.
(4) Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|||
Ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Ngân sách huyện |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Bổ sung mục tiêu ngân sách huyện |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
2a |
2b |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.702.624 |
6.306.477 |
5.965.395 |
341.082 |
4.396.147 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (Bao gồm bội chi ngân sách địa phương) |
8.361.291 |
3.965.144 |
3.683.273 |
281.871 |
4.396.147 |
A.1 |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.292.791 |
3.896.644 |
3.614.773 |
281.871 |
4.396.147 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
1.027.220 |
593.429 |
415.220 |
178.209 |
433.791 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.027.220 |
593.429 |
415.220 |
178.209 |
433.791 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
48.000 |
28.000 |
20.000 |
352.000 |
|
Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%) |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
- Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất |
|
40.000 |
20.000 |
20.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
|
|
- |
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu) |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.777.927 |
1.991.494 |
1.926.832 |
64.662 |
3.786.433 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.653.298 |
467.576 |
457.576 |
10.000 |
2.185.722 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
17.641 |
15.641 |
14.041 |
1.600 |
2.000 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
165.856 |
77.933 |
77.933 |
|
87.923 |
VI |
Chi nguồn giao tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
1.318.688 |
1.230.688 |
1.191.688 |
39.000 |
88.000 |
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định |
131.571 |
131.571 |
131.571 |
|
|
|
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
130.593 |
130.593 |
91.593 |
39.000 |
|
|
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu |
22.553 |
22.553 |
22.553 |
|
|
|
- Phân bổ chi đầu tư cấp tỉnh quản lý |
945.971 |
945.971 |
945.971 |
|
|
A.2 |
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
68.500 |
68.500 |
68.500 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.341.333 |
2.341.333 |
2.282.122 |
59.211 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.353.958 |
1.353.958 |
1.353.958 |
|
|
|
Chương trình MTQG NTM |
160.530 |
160.530 |
160.530 |
|
|
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
325.739 |
325.739 |
325.739 |
|
|
|
Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN |
867.689 |
867.689 |
867.689 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
987.375 |
987.375 |
928.164 |
59.211 |
|
II.1 |
Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ |
823.220 |
823.220 |
823.220 |
|
|
1 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trong nước |
823.220 |
823.220 |
823.220 |
|
|
II.2 |
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định |
164.155 |
164.155 |
104.944 |
59.211 |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trong nước |
164.155 |
164.155 |
104.944 |
59.211 |
|
2.1 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
3.187 |
3.187 |
2.103 |
1.084 |
|
a |
Khối tỉnh |
2.103 |
2.103 |
2.103 |
|
|
- |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
1.051 |
1.051 |
1.051 |
|
|
- |
Thanh tra giao thông |
526 |
526 |
526 |
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh |
40 |
40 |
40 |
|
|
- |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
40 |
40 |
40 |
|
|
- |
UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh |
40 |
40 |
40 |
|
|
- |
Báo Kon Tum |
45 |
45 |
45 |
|
|
- |
Tỉnh đoàn thanh niên |
100 |
100 |
100 |
|
|
- |
Đài phát thanh Truyền hình |
55 |
55 |
55 |
|
|
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
50 |
50 |
50 |
|
|
- |
Sở Tư pháp |
32 |
32 |
32 |
|
|
- |
Sở Thông tin Truyền thông |
32 |
32 |
32 |
|
|
- |
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum |
32 |
32 |
32 |
|
|
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
35 |
35 |
35 |
|
|
- |
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum |
25 |
25 |
25 |
|
|
b |
Khối huyện |
1.084 |
1.084 |
|
1.084 |
|
2.2 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải) |
50.909 |
50.909 |
50.909 |
|
|
- |
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp |
50.909 |
50.909 |
50.909 |
|
|
+ |
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0-Km39+500, Tỉnh lộ 673 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
|
|
+ |
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km3 đường ĐH.53, đường từ cầu Đăk Ang đến xã Đăk Rơ Nga, đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đắk Ang (Triển khai thực hiện sau khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ theo quy trình quy định) |
33.909 |
33.909 |
33.909 |
|
|
2.3 |
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh) |
259 |
259 |
259 |
|
|
2.4 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
400 |
400 |
400 |
|
|
- |
Sở Công Thương |
300 |
300 |
300 |
|
|
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
2.5 |
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
23.995 |
23.995 |
23.827 |
168 |
|
- |
BQL rừng đặc dụng Đăk Uy |
400 |
400 |
400 |
|
|
- |
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
5.186 |
5.186 |
5.186 |
|
|
- |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
2.560 |
2.560 |
2.560 |
|
|
- |
BQL rừng phòng hộ Thạch Nham |
449 |
449 |
449 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô |
384 |
384 |
384 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H’Drai |
5.393 |
5.393 |
5.393 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông |
1.102 |
1.102 |
1.102 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy |
3.254 |
3.254 |
3.254 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi |
4.237 |
4.237 |
4.237 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy |
25 |
25 |
25 |
|
|
- |
UBND huyện Kon Plông |
168 |
168 |
|
168 |
|
- |
Chi cục Kiểm lâm |
737 |
737 |
737 |
|
|
- |
Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình |
100 |
100 |
100 |
|
|
2.6 |
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm |
48.481 |
48.481 |
175 |
48.306 |
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh |
175 |
175 |
175 |
|
|
- |
Khối huyện |
48.306 |
48.306 |
|
48.306 |
|
2.7 |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội |
36.324 |
36.324 |
26.671 |
9.653 |
|
a |
Khối tỉnh |
26.671 |
26.671 |
26.671 |
|
|
- |
Trường Cao đẳng Kon Tum |
7.558 |
7.558 |
7.558 |
|
|
+ |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ (Theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh) |
2.830 |
2.830 |
2.830 |
|
|
+ |
Chính sách hỗ trợ học bổng đối với học sinh, sinh viên nội trú, có hộ khẩu vùng khó khăn theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ |
4.634 |
4.634 |
4.634 |
|
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017 |
94 |
94 |
94 |
|
|
- |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh |
131 |
131 |
131 |
|
|
+ |
Kinh phí trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ |
131 |
131 |
131 |
|
|
- |
BHXH tỉnh |
18.982 |
18.982 |
18.982 |
|
|
+ |
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
4.591 |
4.591 |
4.591 |
|
|
+ |
BHYT cho người nghèo, người DTTS vùng KTXH khó khăn và người đang sinh sống ở vùng KTXH đặc biệt KK |
3.645 |
3.645 |
3.645 |
|
|
+ |
BHYT người hiến tạng |
3 |
3 |
3 |
|
|
+ |
BHYT HSSV |
3.516 |
3.516 |
3.516 |
|
|
+ |
Hỗ trợ BHXH tự nguyện |
7.227 |
7.227 |
7.227 |
|
|
b |
Khối huyện |
9.653 |
9.653 |
|
9.653 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Sở Kế hoạch và đầu tư triển khai thực hiện các nhiệm vụ, nội dung hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(4) Vốn đối ứng ngân sách địa phương (vốn sự nghiệp) thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024: 84.455 triệu đồng, trong đó, vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia), ngân sách huyện, thành phố chủ động cân đối bố trí vốn đối ứng, lồng ghép thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định và theo phân cấp ngân sách hiện hành. Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán ngân sách địa phương năm 2024, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.436.026 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
2.470.631 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP) |
3.683.273 |
B.1 |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
3.614.773 |
I |
Chi đầu tư phát triển (2) |
415.220 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
415.220 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
Chi quốc phòng |
39.104 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
75.000 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
55.426 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
25.983 |
- |
Chi thể dục thể thao |
31.663 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
180.644 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
5.000 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
2.400 |
- |
Chi đầu tư khác |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.926.832 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
457.576 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
14.041 |
- |
Chi quốc phòng |
67.451 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
17.477 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
572.729 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
55.977 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
22.105 |
- |
Chi thể dục thể thao |
13.565 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
13.299 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
212.588 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
408.417 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
55.630 |
- |
Chi thường xuyên khác |
15.977 |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
2.100 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
77.933 |
VI |
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao |
1.191.688 |
B.2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
68.500 |
C |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2.282.122 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.353.958 |
II |
Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ |
823.220 |
III |
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định |
104.944 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán TƯ giao |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
Chi chương trình MTQG |
Trung ương BSMT |
Trong đó |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới (NSĐP) |
|||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
6.306.477 |
415.220 |
1.926.832 |
2.100 |
1.000 |
77.933 |
1.191.688 |
68.500 |
1.353.958 |
798.260 |
555.698 |
987.375 |
823.220 |
164.155 |
281.871 |
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2) |
3.683.273 |
415.220 |
1.926.832 |
2.100 |
1.000 |
77.933 |
1.191.688 |
68.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
A1 |
Chi cân đối ngân sách tỉnh |
3.614.773 |
415.220 |
1.926.832 |
2.100 |
1.000 |
77.933 |
1.191.688 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Các cơ quan tổ chức |
2.342.052 |
415.220 |
1.926.832 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đơn vị dự toán toàn ngành |
1.765.851 |
188.663 |
1.577.188 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Sở NN và PT nông thôn |
157.040 |
10.000 |
147.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
BQL khai thác các công trình thủy lợi |
30.878 |
|
30.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Sở Giao thông vận tải |
59.547 |
24.600 |
34.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Ban An toàn giao thông |
388 |
|
388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Sở Xây dựng |
10.631 |
|
10.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
28.516 |
- |
28.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Sở Công Thương |
10.766 |
|
10.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
435.282 |
- |
435.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Sở Y tế |
371.370 |
75.000 |
296.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
133.622 |
76.663 |
56.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
317.020 |
2.400 |
314.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Sở Tư pháp |
12.042 |
|
12.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
98.358 |
|
98.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 |
Sở Khoa học công nghệ |
18.981 |
- |
18.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15 |
Tỉnh đoàn |
11.454 |
|
11.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16 |
Sở Thông tin truyền thông |
23.226 |
|
23.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
22.759 |
|
22.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 |
Sở Nội vụ |
23.971 |
|
23.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các đơn vị dự toán độc lập |
525.694 |
226.557 |
299.137 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
11.126 |
|
11.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
38.247 |
|
38.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trường Chính trị |
10.576 |
|
10.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đài phát thanh - Truyền hình |
48.088 |
25.983 |
22.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Ban Dân tộc |
7.280 |
|
7.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Sở Ngoại vụ |
39.260 |
30.000 |
9.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Thanh tra nhà nước |
8.387 |
|
8.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
17.559 |
|
17.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
21.177 |
6.044 |
15.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Sở Tài chính |
11.188 |
|
11.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
VP Ủy ban nhân dân tỉnh |
42.309 |
5.000 |
37.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Hội Cựu chiến binh |
3.367 |
|
3.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Hội Nông dân |
4.987 |
|
4.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
10.610 |
|
10.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
7.075 |
|
7.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Công an tỉnh |
17.477 |
|
17.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
76.188 |
39.104 |
37.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Bộ chỉ huy biên phòng |
30.367 |
|
30.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
BQL Khu BTTN Ngọc Linh |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
UBND thành phố Kon Tum |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
UBND huyện Kon Rẫy |
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
10.426 |
10.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Các Chủ đầu tư khác, đối ứng các chương trình mục tiêu, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, Chưa phân bổ chi tiết |
59.000 |
59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác... |
36.396 |
- |
36.396 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Hội người cao tuổi |
734 |
|
734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
607 |
|
607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật |
551 |
|
551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Hội khuyến học |
588 |
|
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Ban liên lạc tù chính trị |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Hội nhà báo |
1.194 |
|
1.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật |
2.450 |
|
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
605 |
|
605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.102 |
|
1.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Hội hữu nghị Việt - Lào |
142 |
|
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
76 |
|
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 |
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài |
153 |
|
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 |
Hội Luật gia |
322 |
|
322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 |
Hội chữ thập đỏ |
2.828 |
|
2.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.162 |
- |
2.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16 |
Đoàn Luật sư |
84 |
|
84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.17 |
Hội Bảo vệ người tiêu dùng |
34 |
|
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.18 |
Công đoàn viên chức tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.19 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.20 |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42 |
22.324 |
|
22.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei |
186 |
|
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy |
196 |
|
196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy |
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi |
140 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô |
105 |
|
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
1.181 |
|
1.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H’Drai |
309 |
|
309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum |
922 |
|
922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân |
2.728 |
|
2.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum |
4.541 |
|
4.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray |
6.826 |
|
6.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy |
4.181 |
|
4.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công ty Nông nghiệp sạch Tây Nguyên |
779 |
|
779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác ngân sách (*) |
40.526 |
|
40.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoạt động đối ngoại |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra |
3.557 |
|
3.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi hỗ trợ đảm bảo hoạt động thu lệ phí |
1.846 |
|
1.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP thực hiện chính sách ASXH của địa phương (KP BHYT theo NĐ 75/2023/NĐ-CP của CP, triển khai sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh), KP ASXH khác do Trung ương ban hành địa phương đảm bảo nguồn |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP chuyển đổi số (Triển khai sau khi có chủ trương phê duyệt của cấp có thẩm quyền) |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm; đối ứng các Chương trình, DA, ĐA; Quy hoạch; KP đoàn ra, đoàn của các Sở, ngành và nhiệm vụ theo chủ trương cấp thẩm quyền |
9.123 |
|
9.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguồn thực hiện CCTL |
(41.415) |
|
(41.415) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi vay |
2.100 |
|
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
77.933 |
|
|
|
|
77.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao |
1.191.688 |
|
|
|
|
|
1.191.688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
68.500 |
|
|
|
|
|
|
68.500 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU |
2.282.122 |
|
|
|
|
|
|
|
1.353.958 |
798.260 |
555.698 |
928.164 |
823.220 |
104.944 |
|
C |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
341.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.211 |
|
59.211 |
281.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện theo đúng quy định Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn của Trung ương.
Ghi chú: Vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh năm 2024 được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao tại Biểu này (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia). Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán NSĐP năm 2024, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung mục tiêu, chi từ nguồn bội chi |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
2.105.200 |
- |
- |
39.104 |
- |
75.000 |
55.426 |
25.983 |
31.663 |
- |
180.644 |
62.644 |
118.000 |
5.000 |
2.400 |
- |
1.689.980 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
415.220 |
- |
- |
39.104 |
- |
75.000 |
55.426 |
25.983 |
31.663 |
- |
180.644 |
62.644 |
118.000 |
5.000 |
2.400 |
- |
- |
1 |
Sở NN và PT nông thôn |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
|
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.044 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.044 |
6.044 |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sở Giao thông vận tải |
24.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24.600 |
24.600 |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.400 |
- |
|
7 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
76.663 |
- |
- |
- |
- |
- |
45.000 |
- |
31.663 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Sở Y tế |
75.000 |
- |
- |
- |
- |
75.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
9 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
25.983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
10 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
- |
11 |
BQL Khu BTTN Ngọc Linh |
19.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.000 |
- |
19.000 |
- |
- |
- |
|
12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
13 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
Liên minh Hợp tác xã; Các HTX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
15 |
Sở Ngoại vụ Cơ quan thường trực BCĐ công tác biên giới |
30.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
- |
30.000 |
- |
- |
- |
|
16 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
39.104 |
- |
- |
39.104 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
17 |
UBND huyện Kon Rẫy |
32.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32.000 |
32.000 |
- |
- |
- |
- |
|
18 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
10.426 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.426 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
19 |
UBND thành phố Kon Tum |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
19 |
Các Chủ đầu tư khác, đối ứng các chương trình mục tiêu, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh, bổ sung quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi tiết |
59.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
59.000 |
- |
59.000 |
- |
- |
- |
|
B |
Chi từ nguồn bội chi |
68.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
68.500 |
C |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
1.621.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.621.480 |
Ghi chú: - Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, Ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
- Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên chi tiết các lĩnh vực theo quy định tại Điều 38 Luật Ngân sách nhà nước.
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi thường xuyên |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Trung ương bổ sung mục tiêu, CTMTQG (nguồn chi TX) |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+18 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
2.587.474 |
1.926.832 |
457.576 |
14.041 |
67.451 |
17.477 |
572.729 |
55.977 |
22.105 |
13.565 |
13.299 |
212.588 |
28.604 |
94.479 |
408.417 |
55.630 |
15.977 |
660.642 |
A |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
1.926.832 |
1.926.832 |
457.576 |
14.041 |
67.451 |
17.477 |
572.729 |
55.977 |
22.105 |
13.565 |
13.299 |
212.588 |
28.604 |
94.479 |
408.417 |
55.630 |
15.977 |
- |
I |
Đơn vị dự toán toàn ngành |
1.577.188 |
1.577.188 |
430.816 |
13.242 |
- |
- |
572.729 |
55.977 |
- |
13.565 |
13.299 |
176.699 |
28.604 |
94.479 |
274.677 |
26.184 |
- |
|
1 |
Sở NN và PT nông thôn |
147.040 |
147.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.601 |
|
63.601 |
83.439 |
|
|
|
2 |
BQL khai thác các công trình thủy lợi |
30.878 |
30.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.878 |
|
30.878 |
|
|
|
|
3 |
Sở Giao thông vận tải |
34.947 |
34.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.604 |
28.604 |
|
6.343 |
|
|
|
4 |
Ban An toàn giao thông |
388 |
388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388 |
|
|
|
5 |
Sở Xây dựng |
10.631 |
10.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.169 |
|
|
5.462 |
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
28.516 |
28.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.131 |
8.548 |
|
|
7.837 |
|
|
|
7 |
Sở Công Thương |
10.766 |
10.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.525 |
|
|
7.241 |
|
|
|
8 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
435.282 |
435.282 |
426.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.792 |
|
|
|
9 |
Sở Y tế |
296.370 |
296.370 |
|
|
|
|
285.171 |
|
|
|
|
|
|
|
11.199 |
|
|
|
10 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
56.959 |
56.959 |
77 |
|
|
|
|
34.981 |
|
13.565 |
|
|
|
|
8.336 |
|
|
|
11 |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
314.620 |
314.620 |
500 |
|
|
|
283.518 |
|
|
|
|
|
|
|
8.799 |
21.803 |
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
12.042 |
12.042 |
429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.232 |
4.381 |
|
|
13 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
98.358 |
98.358 |
|
|
|
|
4.040 |
18.145 |
|
|
|
700 |
|
|
75.473 |
|
|
|
14 |
Sở Khoa học công nghệ |
18.981 |
18.981 |
|
13.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.739 |
|
|
|
15 |
Tỉnh đoàn |
11.454 |
11.454 |
251 |
|
|
|
|
2.851 |
|
|
|
1.250 |
|
|
7.102 |
|
|
|
16 |
Sở Thông tin truyền thông |
23.226 |
23.226 |
247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.630 |
|
|
4.349 |
|
|
|
17 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
22.759 |
22.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.168 |
14.235 |
|
|
7.356 |
|
|
|
18 |
Sở Nội vụ |
23.971 |
23.971 |
2.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.559 |
|
|
19.590 |
|
|
|
II |
Các đơn vị dự toán độc lập |
299.137 |
299.137 |
48.883 |
- |
67.451 |
17.477 |
- |
- |
22.105 |
- |
- |
35.889 |
- |
- |
107.210 |
122 |
- |
|
1 |
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
11.126 |
11.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.126 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
38.247 |
38.247 |
38.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Chính trị |
10.576 |
10.576 |
10.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đài phát thanh - Truyền hình |
22.105 |
22.105 |
|
|
|
|
|
|
22.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban Dân tộc |
7.280 |
7.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400 |
|
|
3.880 |
|
|
|
6 |
Sở Ngoại vụ |
9.260 |
9.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184 |
|
|
8.076 |
|
|
|
7 |
Thanh tra nhà nước |
8.387 |
8.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.387 |
|
|
|
8 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
17.559 |
17.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.559 |
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
15.133 |
15.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.693 |
|
|
10.440 |
|
|
|
10 |
Sở Tài chính |
11.188 |
11.188 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.128 |
|
|
|
11 |
VP Ủy ban nhân dân tỉnh |
37.309 |
37.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.228 |
|
|
22.081 |
|
|
|
12 |
Hội Cựu chiến binh |
3.367 |
3.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.367 |
|
|
|
13 |
Hội Nông dân |
4.987 |
4.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258 |
|
|
4.729 |
|
|
|
14 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
10.610 |
10.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.610 |
|
|
|
15 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
7.075 |
7.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.953 |
122 |
|
|
16 |
Công an tỉnh |
17.477 |
17.477 |
|
|
|
17.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
37.084 |
37.084 |
- |
|
37.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Bộ chỉ huy biên phòng |
30.367 |
30.367 |
|
|
30.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác... |
36.396 |
36.396 |
- |
595 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.127 |
22.324 |
350 |
|
1 |
Hội người cao tuổi |
734 |
734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
734 |
|
|
|
2 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
607 |
607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607 |
|
|
|
3 |
Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật |
551 |
551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
551 |
|
|
|
4 |
Hội khuyến học |
588 |
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
588 |
|
|
|
5 |
Ban liên lạc tù chính trị |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
6 |
Hội nhà báo |
1.194 |
1.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.194 |
|
|
|
7 |
Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật |
2.450 |
2.450 |
|
595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.855 |
|
|
|
8 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
605 |
605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
605 |
|
|
|
9 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.102 |
1.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.102 |
|
|
|
10 |
Hội hữu nghị Việt - Lào |
142 |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
|
|
|
11 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
76 |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
|
|
|
12 |
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài |
153 |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
|
|
|
13 |
Hội Luật gia |
322 |
322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
322 |
|
|
|
14 |
Hội chữ thập đỏ |
2.828 |
2.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.828 |
|
|
|
15 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.162 |
2.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
2.162 |
|
|
|
16 |
Đoàn Luật sư |
84 |
84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
|
|
|
18 |
Hội Bảo vệ người tiêu dùng |
34 |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
|
|
|
20 |
Công đoàn viên chức tỉnh |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
21 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
22 |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42 |
22.324 |
22.324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22.324 |
- |
- |
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei |
186 |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy |
196 |
196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy |
230 |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi |
140 |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô |
105 |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
1.181 |
1.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.181 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H’Drai |
309 |
309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309 |
|
|
- |
Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum |
922 |
922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
922 |
|
|
- |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân |
2.728 |
2.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.728 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum |
4.541 |
4.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.541 |
|
|
- |
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray |
6.826 |
6.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.826 |
|
|
- |
Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy |
4.181 |
4.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.181 |
|
|
- |
Công ty Nông nghiệp sạch Tây Nguyên |
779 |
779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
779 |
|
|
IV |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
V |
Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
VI |
Chi khác ngân sách (*) |
40.526 |
40.526 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
5.403 |
- |
35.123 |
|
VII |
Nguồn thực hiện CCTL |
(41.415) |
(41.415) |
(22.123) |
204 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
(19.496) |
|
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
660.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660.642 |
(*) Bao gồm: Hoạt động đối ngoại; Chi hỗ trợ đảm bảo hoạt động thu lệ phí; Kinh phí thực hiện chính sách ASXH của địa phương và các chính sách ASXH khác do Trung ương ban hành địa phương đảm bảo nguồn; Kinh phí chuyển đổi số; Kinh phí tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm; đối ứng các Chương trình, dự án, đề án; quy hoạch; kinh phí đoàn ra, đoàn của các Sở, ngành và nhiệm vụ theo chủ trương cấp thẩm quyền, Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện theo đúng quy định Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn của Trung ương.
Ghi chú: Vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh năm 2024 được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao tại Biểu này (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia). Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán NSĐP năm 2024, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (1) |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
4.600.000 |
1.557.040 |
809.015 |
748.025 |
2.470.631 |
368.476 |
0 |
4.396.147 |
1 |
Thành phố Kon Tum |
2.991.580 |
647.231 |
378.750 |
268.481 |
275.958 |
74.849 |
|
998.038 |
2 |
Huyện Đăk Hà |
133.660 |
74.417 |
44.300 |
30.117 |
375.628 |
54.143 |
|
504.188 |
3 |
Huyện Đăk Tô |
126.600 |
96.379 |
28.748 |
67.631 |
260.025 |
37.115 |
|
393.519 |
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
430.500 |
94.409 |
45.180 |
49.229 |
243.728 |
38.027 |
|
376.164 |
5 |
Huyện Đăk Glei |
30.500 |
23.829 |
15.383 |
8.446 |
402.224 |
39.593 |
|
465.646 |
6 |
Huyện Sa Thầy |
114.660 |
88.222 |
32.865 |
55.357 |
304.295 |
43.983 |
|
436.500 |
7 |
Huyện Ia H’Drai |
89.700 |
40.883 |
14.684 |
26.199 |
96.221 |
5.012 |
|
142.116 |
8 |
Huyện Kon Rẫy |
83.900 |
64.761 |
21.288 |
43.473 |
198.376 |
23.450 |
|
286.587 |
9 |
Huyện Kon Plong |
538.100 |
385.538 |
211.279 |
174.259 |
27.828 |
20.131 |
|
433.497 |
10 |
Huyện Tu Mơ Rông |
60.800 |
41.371 |
16.538 |
24.833 |
286.348 |
32.173 |
|
359.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm số thu thuế XNK trên địa bàn 295.000 triệu đồng
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng chi NSĐP |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi đầu tư cơ sở hạ tầng, trụ sở làm việc mới (nếu có) theo đề án, phương án được cấp tỉnh phê duyệt từ nguồn giao tăng thu so với dự toán trung ương giao và phân bổ theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+12 |
3=6+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=17+ |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
4.737.229 |
4.396.147 |
521.791 |
|
|
81.791 |
|
352.000 |
88.000 |
3.786.433 |
2.185.722 |
2.000 |
|
87.923 |
|
341.082 |
217.209 |
123.873 |
|
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
1.092.249 |
998.038 |
280.762 |
|
|
16.410 |
|
176.352 |
88.000 |
697.315 |
399.497 |
200 |
|
19.961 |
|
94.211 |
79.450 |
14.761 |
|
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
535.723 |
504.188 |
24.625 |
|
|
7.025 |
|
17.600 |
|
469.479 |
292.238 |
200 |
|
10.084 |
|
31.536 |
18.450 |
13.086 |
|
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
427.665 |
393.519 |
20.571 |
|
|
7.371 |
|
13.200 |
|
365.078 |
229.403 |
200 |
|
7.870 |
|
34.145 |
18.950 |
15.195 |
|
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
402.781 |
376.164 |
29.396 |
|
|
7.396 |
|
22.000 |
|
339.245 |
184.139 |
200 |
|
7.523 |
|
26.617 |
10.450 |
16.167 |
|
|
5 |
Huyện Đăk Glei |
484.402 |
465.646 |
15.950 |
|
|
8.030 |
|
7.920 |
|
440.383 |
251.193 |
200 |
|
9.313 |
|
18.756 |
11.150 |
7.606 |
|
|
6 |
Huyện Sa Thầy |
454.650 |
436.500 |
29.832 |
|
|
7.832 |
|
22.000 |
|
397.938 |
236.941 |
200 |
|
8.730 |
|
18.150 |
8.950 |
9.200 |
|
|
7 |
Huyện Ia'H Drai |
166.428 |
142.116 |
10.326 |
|
|
5.926 |
|
4.400 |
|
128.948 |
51.708 |
200 |
|
2.842 |
|
24.312 |
9.750 |
14.562 |
|
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
305.622 |
286.587 |
7.028 |
|
|
6.588 |
|
440 |
|
273.827 |
158.030 |
200 |
|
5.732 |
|
19.034 |
12.050 |
6.984 |
|
|
9 |
Huyện Kon Plong |
483.467 |
433.497 |
95.623 |
|
|
7.623 |
|
88.000 |
|
329.204 |
177.565 |
200 |
|
8.670 |
|
49.971 |
38.359 |
11.612 |
|
|
10 |
Huyện Tu Mơ Rông |
384.243 |
359.892 |
7.678 |
|
|
7.590 |
|
88 |
|
345.016 |
205.008 |
200 |
|
7.198 |
|
24.350 |
9.650 |
14.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; chi ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
341.082 |
217.209 |
123.873 |
0 |
1 |
Thành phố Kon Tum |
94.211 |
79.450 |
14.761 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
31.536 |
18.450 |
13.086 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
34.145 |
18.950 |
15.195 |
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
26.617 |
10.450 |
16.167 |
|
5 |
Huyện Đăk Glei |
18.756 |
11.150 |
7.606 |
|
6 |
Huyện Sa Thầy |
18.150 |
8.950 |
9.200 |
|
7 |
Huyện Ia'H Drai |
24.312 |
9.750 |
14.562 |
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
19.034 |
12.050 |
6.984 |
|
9 |
Huyện Kon Plong |
49.971 |
38.359 |
11.612 |
|
10 |
Huyện Tu Mơ Rông |
24.350 |
9.650 |
14.700 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện giai đoạn 2021-2025 đến năm 2023 |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 -2025 đến năm 2023 |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
|||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
|||||||||||||
Vốn nước ngoài |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ: (A+B+C) |
|
|
|
7.334.352 |
- |
- |
5.304.646 |
1.396.944 |
- |
- |
1.396.944 |
1.396.944 |
- |
- |
1.396.944 |
3.904.317 |
93.775 |
1.596.205 |
2.214.337 |
A. |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
7.334.352 |
- |
- |
5.304.646 |
1.396.944 |
- |
- |
1.396.944 |
1.396.944 |
- |
- |
1.396.944 |
2.214.337 |
- |
- |
2.214.337 |
I. |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐINH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG |
|
|
|
1.574.078 |
- |
- |
770.070 |
904.481 |
- |
- |
904.481 |
904.481 |
- |
- |
904.481 |
547.220 |
- |
- |
547.220 |
I.1 |
PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
647.889 |
- |
- |
647.889 |
647.889 |
- |
- |
647.889 |
225.000 |
- |
- |
225.000 |
1 |
UBND TP Kon Tum |
|
|
|
- |
|
|
|
304.030 |
|
|
304.030 |
304.030 |
|
|
304.030 |
87.410 |
|
|
87.410 |
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
|
|
|
- |
|
|
|
52.355 |
|
|
52.355 |
52.355 |
|
|
52.355 |
18.025 |
|
|
18.025 |
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
|
|
|
- |
|
|
|
47.404 |
|
|
47.404 |
47.404 |
|
|
47.404 |
18.871 |
|
|
18.871 |
4 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
- |
|
|
|
31.110 |
|
|
31.110 |
31.110 |
|
|
31.110 |
10.290 |
|
|
10.290 |
5 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
- |
|
|
|
31.218 |
|
|
31.218 |
31.218 |
|
|
31.218 |
10.396 |
|
|
10.396 |
6 |
UBND huyện Đăk Glei |
|
|
|
- |
|
|
|
32.430 |
|
|
32.430 |
32.430 |
|
|
32.430 |
10.730 |
|
|
10.730 |
7 |
UBND huyện Sa Thầy |
|
|
|
- |
|
|
|
30.486 |
|
|
30.486 |
30.486 |
|
|
30.486 |
9.832 |
|
|
9.832 |
8 |
UBND huyện Ia H’Drai |
|
|
|
- |
|
|
|
25.668 |
|
|
25.668 |
25.668 |
|
|
25.668 |
8.526 |
|
|
8.526 |
9 |
UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
|
- |
|
|
|
34.004 |
|
|
34.004 |
34.004 |
|
|
34.004 |
12.088 |
|
|
12.088 |
10 |
UBND huyện Kon Plông |
|
|
|
- |
|
|
|
59.184 |
|
|
59.184 |
59.184 |
|
|
59.184 |
38.832 |
|
|
38.832 |
I.2 |
Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
I.2 |
CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
1.574.078 |
- |
- |
770.070 |
256.592 |
- |
- |
256.592 |
256.592 |
- |
- |
256.592 |
307.220 |
- |
- |
307.220 |
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
78.815 |
- |
- |
78.815 |
4.500 |
- |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
4.500 |
39.104 |
- |
- |
39.104 |
- |
Cơ sở huấn luyện dự bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum |
la HDrai |
2024- |
NQ 55-29/4/2021; 174- 28/4/2023 |
38.815 |
|
|
38.815 |
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
24.104 |
|
|
24.104 |
- |
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H’Drai |
la HDrai |
|
NQ 03-09/7/2021; 1781-18/11/2022 |
40.000 |
|
|
40.000 |
4.500 |
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
4.500 |
15.000 |
|
|
15.000 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
564.145 |
- |
- |
69.732 |
39.747 |
- |
- |
39.747 |
39.747 |
- |
- |
39.747 |
6.044 |
- |
- |
6.044 |
- |
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum |
Toàn tỉnh |
2019-2023 |
669-14/7/2017 |
564.145 |
- |
- |
69.732 |
39.747 |
- |
- |
39.747 |
39.747 |
- |
- |
39.747 |
6.044 |
- |
- |
6.044 |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
162.235 |
- |
- |
112.235 |
33.000 |
- |
- |
33.000 |
33.000 |
- |
- |
33.000 |
24.600 |
- |
- |
24.600 |
- |
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673 |
Đăk Glei |
2023- |
NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022 |
162.235 |
- |
- |
112.235 |
33.000 |
- |
- |
33.000 |
33.000 |
- |
- |
33.000 |
24.600 |
- |
- |
24.600 |
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
4.000 |
- |
- |
4.000 |
1.600 |
- |
- |
1.600 |
1.600 |
- |
- |
1.600 |
2.400 |
- |
- |
2.400 |
- |
Xây mới, mở rộng và nâng cấp các Nghĩa trang liệt sĩ và nhà bia tưởng niệm liệt sĩ, thay bia mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025 |
Toàn tỉnh |
2022- |
55-13/6/2023 |
4.000 |
|
|
4.000 |
1.600 |
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
1.600 |
2.400 |
|
|
2.400 |
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
334.857 |
- |
- |
75.262 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
- |
Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum |
|
|
148/TTg-QHQT, 02/02/2021; 271-31/5/2023 |
334.857 |
|
|
75.262 |
9.000 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
|
|
|
189.500 |
- |
- |
189.500 |
70.137 |
- |
- |
70.137 |
70.137 |
- |
- |
70.137 |
71.663 |
- |
- |
71.663 |
- |
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum |
Kon Tum |
2021- |
1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019 |
90.000 |
|
|
90.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
- |
Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum |
Kon Tum |
2021- |
1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019 |
99.500 |
|
|
99.500 |
57.137 |
|
|
57.137 |
57.137 |
|
|
57.137 |
31.663 |
|
|
31.663 |
7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
9.833 |
- |
- |
9.833 |
2.566 |
- |
- |
2.566 |
2.566 |
- |
- |
2.566 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
- |
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh |
Kon Tum |
2021- |
190-31/12/2022 |
9.833 |
|
|
9.833 |
2.566 |
|
|
2.566 |
2.566 |
|
|
2.566 |
5.000 |
|
|
5.000 |
8 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
|
35.817 |
- |
- |
35.817 |
9.082 |
- |
- |
9.082 |
9.082 |
- |
- |
9.082 |
25.983 |
- |
- |
25.983 |
- |
Đầu tư hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD |
Kon Tum |
2022- |
NQ 50-29/4/2021 |
25.282 |
|
|
25.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.700 |
|
|
24.700 |
- |
Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh |
Kon Tum |
2022- |
135-27/10/2022 |
10.535 |
|
|
10.535 |
9.082 |
|
|
9.082 |
9.082 |
|
|
9.082 |
1.283 |
|
|
1.283 |
9 |
BQL Khu BTTN Ngọc Linh |
|
|
|
38.000 |
- |
- |
38.000 |
17.000 |
- |
- |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
17.000 |
19.000 |
- |
- |
19.000 |
- |
Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
Đăk Glei |
2022 |
NQ 54-29/4/2021; 677-30/12/2021 |
38.000 |
|
|
38.000 |
17.000 |
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
17.000 |
19.000 |
|
|
19.000 |
10 |
Cơ quan thường trực BCĐ công tác biên giới (Sở Ngoại vụ) |
|
|
|
38.840 |
- |
- |
38.840 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
- |
Kè chống sạt lở bờ suối biên giới đoạn giữa cột mốc 22/3-23/4 trên biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia |
la H'Drai |
2022- |
NQ 64-11/11/2022 |
38.840 |
|
|
38.840 |
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
30.000 |
|
|
30.000 |
11 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
18.036 |
- |
- |
18.036 |
7.460 |
- |
- |
7.460 |
7.460 |
- |
- |
7.460 |
10.426 |
- |
- |
10.426 |
- |
Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum |
Tu Mơ Rông |
2022- |
NQ 62-09/12/2021 |
18.036 |
|
|
18.036 |
7.460 |
|
|
7.460 |
7.460 |
|
|
7.460 |
10.426 |
|
|
10.426 |
12 |
UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
|
100.000 |
- |
- |
100.000 |
58.000 |
- |
- |
58.000 |
58.000 |
- |
- |
58.000 |
32.000 |
- |
- |
32.000 |
|
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy |
Kon Rẫy |
2022- |
NQ 10-12/3/2021 |
50.000 |
|
|
50.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
- |
Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
Kon Rẫy |
2022- |
NQ 09-12/3/2021 |
50.000 |
|
|
50.000 |
38.000 |
|
|
38.000 |
38.000 |
|
|
38.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
13 |
Các chủ đầu tư khác |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
4.500 |
- |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
4.500 |
31.000 |
- |
- |
31.000 |
- |
Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
- |
|
|
- |
4.500 |
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
4.500 |
16.000 |
|
|
16.000 |
- |
Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
II. |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
400.000 |
- |
- |
400.000 |
II.1 |
Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
352.000 |
- |
- |
352.000 |
1 |
UBND TP Kon Tum |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
176.352 |
|
|
176.352 |
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
17.600 |
|
|
17.600 |
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
13.200 |
|
|
13.200 |
4 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
88 |
|
|
88 |
5 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
22.000 |
|
|
22.000 |
6 |
UBND huyện Đăk Glei |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
7.920 |
|
|
7.920 |
7 |
UBND huyện Sa Thầy |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
22.000 |
|
|
22.000 |
8 |
UBND huyện Ia H’Drai |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
4.400 |
|
|
4.400 |
9 |
UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
440 |
|
|
440 |
10 |
UBND huyện Kon Plông |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
88.000 |
|
|
88.000 |
II.2 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
II.3 |
Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
II.4 |
Bổ sung quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
III. |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH) |
|
|
|
5.403.952 |
- |
- |
4.235.707 |
476.647 |
- |
- |
476.647 |
476.647 |
- |
- |
476.647 |
1.187.117 |
- |
- |
1.187.117 |
III.1 |
Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu) |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
88.000 |
|
|
88.000 |
III.2 |
Bổ sung chi phí quản lý đất đai tại huyện |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
39.000 |
|
|
39.000 |
III.3 |
Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
91.593 |
|
|
91.593 |
III.4 |
Bổ sung quỹ phát triển đất |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
22.553 |
|
|
22.553 |
III.5 |
Chi đền bù GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
III.6 |
Phân bổ chi đầu tư các dự án |
|
|
|
5.403.952 |
- |
- |
4.235.707 |
476.647 |
- |
- |
476.647 |
476.647 |
- |
- |
476.647 |
915.971 |
- |
- |
915.971 |
1 |
Sở Y tế |
|
|
|
112.775 |
- |
- |
42.273 |
13.459 |
- |
- |
13.459 |
13.459 |
- |
- |
13.459 |
17.500 |
- |
- |
17.500 |
- |
Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H’Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh) |
|
|
702-03/8/2021 |
112.775 |
|
|
42.273 |
13.459 |
|
|
13.459 |
13.459 |
|
|
13.459 |
17.500 |
|
|
17.500 |
2 |
UBND thành phố Kon Tum |
|
|
|
657.526 |
- |
- |
610.526 |
63.500 |
- |
- |
63.500 |
63.500 |
- |
- |
63.500 |
229.333 |
- |
- |
229.333 |
- |
Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum |
|
|
NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021 |
129.513 |
|
|
82.513 |
25.000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
57.500 |
|
|
57.500 |
- |
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
|
|
205-27/02/2019; 147-08/3/2021 |
35.083 |
|
|
35.083 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
28.000 |
|
|
28.000 |
- |
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
|
|
204-27/02/2019; 147-08/3/2021 |
108.937 |
|
|
108.937 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
- |
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
|
|
206-27/02/2019; 239-30/3/2021 |
383.993 |
|
|
383.993 |
20.500 |
|
|
20.500 |
20.500 |
|
|
20.500 |
93.833 |
|
|
93.833 |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
245.000 |
- |
- |
245.000 |
106.092 |
- |
- |
106.092 |
106.092 |
- |
- |
106.092 |
114.000 |
- |
- |
114.000 |
- |
Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ |
|
|
NQ 41-29/4/2021; |
245.000 |
|
|
245.000 |
106.092 |
|
|
106.092 |
106.092 |
|
|
106.092 |
114.000 |
|
|
114.000 |
4 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
|
16.923 |
- |
- |
16.923 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16.923 |
- |
- |
16.923 |
- |
Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu) |
|
|
1230-09/12/2020; 290-14/4/2021 |
16.923 |
|
|
16.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.923 |
|
|
16.923 |
5 |
Ban QL Khu kinh tế tỉnh |
|
|
|
272.240 |
- |
- |
272.240 |
51.236 |
- |
- |
51.236 |
51.236 |
- |
- |
51.236 |
70.000 |
- |
- |
70.000 |
- |
Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai |
|
|
939-03/9/2019; 1125-16/10/2019 |
272.240 |
|
|
272.240 |
51.236 |
|
|
51.236 |
51.236 |
|
|
51.236 |
70.000 |
|
|
70.000 |
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei |
|
|
|
86.550 |
- |
- |
70.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
- |
Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei |
|
|
NQ 52-29/4/2021 |
86.550 |
|
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
|
|
|
60.810 |
- |
- |
45.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
- |
Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn |
|
|
NQ 31-09/7/2021 |
60.810 |
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô |
|
|
|
99.620 |
- |
- |
99.620 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
- |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem) |
|
|
NQ 53-29/4/2021 |
99.620 |
|
|
99.620 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
9 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum |
|
|
|
3.852.508 |
- |
- |
2.834.125 |
242.360 |
- |
- |
242.360 |
242.360 |
- |
- |
242.360 |
393.215 |
- |
- |
393.215 |
- |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021 |
1.300.000 |
|
|
400.000 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
- |
Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) |
|
|
868-30/10/2013; 1057-30/10/2015 |
236.767 |
|
|
118.384 |
28.130 |
|
|
28.130 |
28.130 |
|
|
28.130 |
50.000 |
|
|
50.000 |
- |
Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị |
|
|
294-02/4/2019; 728-15/7/2019 |
57.000 |
|
|
57.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
- |
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị |
|
|
293-02/4/2019; 726-15/7/2019 |
87.000 |
|
|
87.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
38.300 |
|
|
38.300 |
- |
Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum |
|
|
1452a-30/11/2016; 1153-31/10/2017; 277-16/5/2022 |
127.040 |
|
- |
127.040 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
102.000 |
|
|
102.000 |
- |
Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum |
|
|
1451-29/12/2017; 889-22/8/2018 |
100.000 |
|
- |
100.000 |
170 |
|
|
170 |
170 |
|
|
170 |
2.000 |
|
|
2.000 |
- |
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao |
|
|
510-22/5/2019; 1172-23/10/2019 |
197.223 |
|
|
197.223 |
84.000 |
|
|
84.000 |
84.000 |
|
|
84.000 |
11.266 |
|
|
11.266 |
- |
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) |
|
|
1058-30/10/2015 |
605.689 |
|
|
605.689 |
19.804 |
|
|
19.804 |
19.804 |
|
|
19.804 |
10.000 |
|
|
10.000 |
- |
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) |
|
|
1057-30/10/2015 |
609.663 |
|
|
609.663 |
19.112 |
|
|
19.112 |
19.112 |
|
|
19.112 |
10.000 |
|
|
10.000 |
- |
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh |
|
|
910-28/10/2015; 51-25/01/2021 |
75.000 |
|
|
75.000 |
56.151 |
|
|
56.151 |
56.151 |
|
|
56.151 |
10.649 |
|
|
10.649 |
- |
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) |
|
|
985-13/9/2019; |
457.126 |
|
|
457.126 |
17.993 |
|
|
17.993 |
17.993 |
|
|
17.993 |
100.000 |
|
|
100.000 |
III. |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
356.322 |
- |
- |
298.869 |
15.816 |
- |
- |
15.816 |
15.816 |
- |
- |
15.816 |
80.000 |
- |
- |
80.000 |
III.1 |
CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
356.322 |
- |
- |
298.869 |
15.816 |
- |
- |
15.816 |
15.816 |
- |
- |
15.816 |
80.000 |
- |
- |
80.000 |
a. |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
337.226 |
- |
- |
279.773 |
2.816 |
- |
- |
2.816 |
2.816 |
- |
- |
2.816 |
75.000 |
- |
- |
75.000 |
1 |
Sở Y tế |
|
|
|
337.226 |
- |
- |
279.773 |
2.816 |
- |
- |
2.816 |
2.816 |
- |
- |
2.816 |
75.000 |
- |
- |
75.000 |
- |
Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
Toàn tỉnh |
2021-2025 |
1178-30/11/2020 |
62.900 |
|
|
5.447 |
2.816 |
|
|
2.816 |
2.816 |
|
|
2.816 |
2.631 |
|
|
2.631 |
- |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh (giai đoạn 2) |
Kon Tum |
2022-2025 |
NQ 29-09/7/2021 |
274.326 |
|
|
274.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.369 |
|
|
72.369 |
b. |
Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
19.096 |
- |
- |
19.096 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
|
|
|
19.096 |
- |
- |
19.096 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
- |
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời |
Kon Tum |
2021-2023 |
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018 |
19.096 |
|
|
19.096 |
13.000 |
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
B. |
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.621.480 |
25.275 |
1.596.205 |
- |
I |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
823.220 |
|
823.220 |
|
II |
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
798.260 |
25.275 |
772.985 |
|
C. |
VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.500 |
68.500 |
- |
- |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây