Nghị quyết 62/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 62/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 62/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 16/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 62/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 16/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án, công trình phải thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 226 công trình, dự án với tổng diện tích 2.505,18 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 23 công trình, với diện tích 59,61 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 134 công trình, với diện tích 475,89 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 14 công trình, với diện tích 86,40 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 55 công trình, với diện tích 1.883,28 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
2. Tổng số dự án, công trình có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013 là 157 công trình, dự án với tổng diện tích 1.030,46 ha, trong đó: Đất trồng lúa 289,61 ha, đất rừng phòng hộ 5,39 ha, các loại đất khác 735,46 ha, gồm:
a) Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa phương: 146 dự án, với tổng diện tích thu hồi 818,68 ha, trong đó sử dụng đất trồng lúa: 253,60 ha; đất rừng phòng hộ 5,39 ha; các loại đất khác 559,69 ha.
b) Các dự án khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất, nhưng phải chuyển mục đích sử dụng đất: 11 dự án với tổng diện tích chuyển mục đích là 211,78 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 36,01 ha; đất khác: 175,77 ha.
(Chi tiết có Biểu 09 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2021./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
|
TỔNG CỘNG |
226 |
2.505,18 |
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
23 |
59,61 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
134 |
475,89 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
14 |
86,40 |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
55 |
1.883,28 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án |
|
TỔNG CỘNG: |
58 |
1.440,46 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
5 |
22,81 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND; Nhà văn hóa xã Thái Long |
1 |
0,67 |
Thôn Hòa Mục, xã Thái Long |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016. Nay đề nghị điều chỉnh diện tích thu hồi đất và điều chỉnh loại đất thu hồi thành đất chuyên trồng lúa nước |
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Báo Tuyên Quang |
1 |
0,44 |
Phường Tân Hà |
Văn bản số 1760/UBND-TNMT ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về địa điểm quy hoạch xây dựng trụ sở Báo Tuyên Quang |
Văn bản số 1760/UBND-TNMT ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về địa điểm quy hoạch xây dựng trụ sở Báo Tuyên Quang |
3 |
Điểm trường Tiểu học và điểm trường Mầm non Kỳ Lãm |
1 |
0,70 |
Tổ 8, Phường Đội Cấn |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020. Nay đề nghị điều chỉnh diện tích thu hồi đất và bổ sung đất chuyên trồng lúa nước |
|
4 |
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang (địa điểm mới) |
1 |
6,00 |
Phường Ỷ La |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
5 |
1 |
15,00 |
Xã Lưỡng Vượng |
Nghị quyết số 11/NQ-HDND ngày 26/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 11/NQ-HDND ngày 26/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
20 |
57,52 |
|
|
|
1 |
Dự án Bến xe khách Tuyên Quang |
1 |
3,70 |
Phường Ỷ La |
Văn bản số 1433/UBND-ĐTXD ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc lập hồ sơ đề xuất dự án xây dựng Bến xe khách Tuyên Quang |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
2 |
Dự án xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang |
1 |
25,54 |
Phường Ỷ La, Phường Tân Hà |
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bình Ca, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,51 |
Phường Nông Tiến |
Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
4 |
Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37 đoạn từ Km 172+800 đến Km238+152 |
1 |
17,64 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 1919/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2019 của Bộ giao thông vận tải về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương dự án đầu tư |
Quyết định số 1919/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2019 của Bộ giao thông vận tải về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương dự án đầu tư |
5 |
Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường đô thị xung quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,26 |
Phường Phan Thiết |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
6 |
Cải tạo và nâng cấp đường từ thôn 11, xã Lưỡng Vượng đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
1 |
5,50 |
Xã Lưỡng Vượng |
Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
7 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp các lộ 972 TGHT, 972 E14.1, 971 TGNT và 974 E14.1 theo phương pháp đa chia - đa nối |
1 |
0,50 |
Phường Hưng Thành, Nông Tiến, An Tường, An Hòa, Thành Phố Tuyên Quang |
Quyết định số 489/QĐ-PCTQ, ngày 17/3/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
8 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp các lộ 972 E14.1, 971 E14.1 và 974 E14.1 theo phương pháp đa chia - đa nối |
1 |
0,27 |
Phường An Tường, Thành Phố Tuyên Quang |
Quyết định số 488/QĐ-PCTQ, ngày 17/3/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
9 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 E14.9 sau trạm 110kV Gò Trẩu lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,30 |
Phường Ỷ La và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 885/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
10 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 E14.1, lộ 972 E14.1 sau trạm 110kV Tuyên Quang và lộ 971 E14.9 sau trạm 110kV Gò Trẩu lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,24 |
Phường Hưng Thành, Phường An Tường và xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 884/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
11 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 975 E14.9 sau trạm 110kV Gò Trẩu và lộ 972TGHT, 974TGHT sau trạm 35/(22)10kV Hưng Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,30 |
Phường Tân Hà, Phan Thiết, Tân Quang và xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 883/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
12 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974 E14.1 sau trạm 110kV Tuyên Quang lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,35 |
Phường Hưng Thành và phường An Tường, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 886/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
13 |
Nâng cấp nguồn 10 - 22kV tại TBA 110kV E14.1, 110kV E14.7, 110kV E14.9 và TBA TG Hưng Thành |
1 |
0,05 |
Phường Tân Hà, xã Lưỡng Vượng, Phường Đội Cấn và Phường Hưng Thành |
Quyết định số 897/QĐ-PCTQ, ngày 27/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
14 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các phường Tân Hà, Ỷ La, Minh Xuân, An Tường, xã Lưỡng Vượng, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang năm 2021 |
1 |
0,10 |
Phường Đội Cấn, phường Minh Xuân, phường An Tường, xã An Khang và xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 913/QĐ-PCTQ, ngày 28/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
15 |
Xây dựng mạch vòng giữa lộ 971 TGNT với lộ 972TGGT và cấy TBA nhằm chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực phường Nông Tiến, phường Đội Cấn, xã Trung Môn, thành phố Tuyên Quang năm 2021 |
1 |
0,30 |
Phường Nông Tiến, phường Đội Cấn, xã Trung Môn và xã Tràng Đà, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 914/QĐ-PCTQ, ngày 28/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
16 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực TP Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang theo phương pháp đa chia - đa nối |
1 |
0,34 |
Phường Hưng Thành, khu vực Thành Phố Tuyên Quang |
Quyết định số 476/QĐ-PCTQ, ngày 15/3/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
17 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471 và 472 E14.7 |
1 |
0,34 |
Phường An Tường, phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng và xã Thái Long, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 901/QĐ-PCTQ, ngày 27/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
18 |
Chống quá tải, giảm TTĐN và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các phường Tân Quang, Minh Xuân, Ỷ La, xã Tràng Đà, Kim Phú, thành phố Tuyên Quang năm 2022. |
1 |
0,10 |
Phường Tân Quang, Minh Xuân, Ỷ La, xã Tràng Đà, Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 820/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
19 |
Chống quá tải, giảm TTĐN và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Chân Sơn, Trung Môn, Lưỡng Vượng, An Khang, Thái Long, thành phố Tuyên Quang năm 2022. |
1 |
0,12 |
Xã Chân Sơn, Trung Môn, Lưỡng Vượng, An Khang, Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 821/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
20 |
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 |
1 |
0,06 |
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 825/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
4 |
69,15 |
|
|
|
1 |
Dự án Xây dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang |
1 |
4,78 |
Phường Mỹ Lâm |
Văn bản số 1249/UBND-TNMT ngày 05/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về địa điểm quy hoạch xây dựng Cơ sở chăm sóc người cao tuổi chất lượng cao và Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
2 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tràng Đà |
1 |
6,02 |
Xóm 2 và xóm 4, xã Tràng Đà |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020. Nay đề nghị điều chỉnh diện tích thu hồi đất và bổ sung đất chuyên trồng lúa nước |
|
3 |
Khu thể thao và vui chơi giải trí Mỹ Lâm (phục vụ cho mục đích công cộng) |
1 |
33,35 |
Phường Mỹ Lâm |
các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 666/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang; số 25/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng số 03 tỷ lệ 1/2.000 thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang; |
Vốn ngoài ngân sách |
4 |
Mở rộng Thiền viện Trúc Lâm |
1 |
25,00 |
Xã Tràng Đà |
Văn bản số 1137/UBND-XD ngày 27/04/2018 của ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng thiền viên trúc lâm Chính Pháp tại xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
Vốn ngoài ngân sách |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
29 |
1.290,98 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng |
1 |
5,00 |
Thôn 6, xã Lưỡng Vượng |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú |
1 |
7,00 |
Thôn 14, xã Kim Phú |
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư thuộc tổ 14, 15 phường Tân Hà |
1 |
3,00 |
Tổ 14, 15, Phường Tân Hà |
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng khu dân cư km 10, thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,31 |
Thôn 16, Xã Kim Phú |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020. Nay đề nghị điều chỉnh loại đất thu hồi thành đất chuyên trồng lúa nước |
|
5 |
Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào Viên Châu đến ngã ba đi Đồng Thắm (thu hồi đợt 5) |
1 |
3,00 |
phường An Tường |
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020. Nay đề nghị thu hồi bổ sung |
|
6 |
Khu dân cư An Khang |
1 |
7,25 |
Xã An Khang |
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết công trình |
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết công trình |
7 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư tổ 10, phường An Tường |
1 |
12,50 |
Tổ 10, Phường An Tường |
Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch xây dựng công trình |
Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch xây dựng công trình |
8 |
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Tân Hà (diện tích tiếp tục thực hiện theo quy hoạch) |
1 |
6,86 |
Tổ 13, Phường Tân Hà |
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang" giai đoạn 2 (2017-2020) |
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang" giai đoạn 2 (2017-2020) |
9 |
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 3 + 6, phường Tân Hà |
1 |
1,00 |
Tổ 3+6, Phường Tân Hà |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020. Nay đề nghị điều chỉnh diện tích đất thu hồi và điều chỉnh loại đất thu hồi thành đất chuyên trồng lúa nước |
|
10 |
Khu tập thể đội 4, tổ 11 (tổ 18 cũ) phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,34 |
Phường Tân Hà |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020. Nay đề nghị điều chỉnh bổ sung đất chuyên trồng lúa nước |
|
11 |
Khu nhà ở tại Tổ 10, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
1 |
5,00 |
Tổ 10, Phường Nông Tiến |
Văn bản số 1270/UBND-TNMT ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, đề xuất dự án |
Vốn ngoài ngân sách |
12 |
Khu nhà ở cao cấp Thành Tuyên |
1 |
1,70 |
Phường Tân Quang |
Văn bản số 343/UBND-TNMT ngày 08/2/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, đề xuất dự án Khu nhà ở cao cấp Thành Tuyên tại phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Vốn ngoài ngân sách |
13 |
Khu đô thị mới tại tổ 12, phường An Tường và thôn 4, thôn 5, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (Khu đô thị Tuyên Quang) |
1 |
49,00 |
Phường An Tường và xã Lưỡng Vượng |
Văn bản số 2176/UBND-ĐTXD ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, đề xuất dự án |
Vốn ngoài ngân sách |
14 |
Khu đô thị - Nghỉ dưỡng suối khoáng Mỹ Lâm |
1 |
580,03 |
Phường Mỹ Lâm; Xã Kim Phú |
các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 666/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang; số 25/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng số 03 tỷ lệ 1/2.000 thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang; |
Vốn ngoài ngân sách |
15 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Phú Lâm |
1 |
5,00 |
Phường Mỹ Lâm |
Văn bản số 1879/UBND-TNMT ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát đề xuất dự án |
Vốn ngoài ngân sách |
16 |
Khu đô thị, thương mại, dịch vụ tổng hợp tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
1 |
31,11 |
Xã Lưỡng Vượng |
Công văn số 3190/UBND-TNMT ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc nghiên cứu, khảo sát |
Vốn ngoài ngân sách |
17 |
Khu dân cư sinh thái Phú Mỹ Hưng (tên dự kiến) |
1 |
50,00 |
Xã Kim Phú |
Văn bản số 2175/UBND-ĐTXD ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc nghiên cứu, khảo sát, đề xuất thực hiện dự án |
Vốn ngoài ngân sách |
18 |
Dự án Khu đô thị sinh thái Phú Lâm City |
1 |
48,93 |
Phường Mỹ Lâm |
QĐ số 407/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị sinh thái Phú lâm City |
Vốn ngoài ngân sách |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp nhà ở xã hội - dịch vụ |
1 |
19,50 |
Phường Đội Cấn |
Văn bản số 2601/UBND-TNMT ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, đề xuất dự án |
Vốn ngoài ngân sách |
20 |
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến |
1 |
34,43 |
Phường Nông Tiến |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
21 |
Khu đô thị dịch vụ và dân cư An Phú |
1 |
52,50 |
Phường An Tường |
Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 12/08/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư An Phú |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
22 |
Khu đô thị mới Đông Sơn, phường Hưng Thành |
1 |
98,00 |
Tổ 14, 15, Phường Hưng Thành |
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 28/05/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Đông Sơn, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
23 |
Dự án: Khu đô thị Mimosa |
1 |
18,50 |
Phường An Tường |
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Thành Hưng Mimosa |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
24 |
Dự án Khu đô thị Tuyên Quang City |
1 |
156,71 |
Phường Ỷ La, Phan Thiết, Tân Quang |
Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Thành Hưng City 1; Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Thành Hưng City 2 |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Long Bình An tại thôn Khe Xoan, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,75 |
Phường Đội Cấn |
Văn bản số 2873/UBND-TNMT ngày 10/8/2019 của UBND tỉnh về thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
26 |
Khu đô thị Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
42,56 |
Xã Kim Phú |
Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhà đầu tư |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
27 |
Dự án khu đô thị An Tường Riverside, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
21,59 |
Phường An Tường |
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhà đầu tư |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
28 |
Khu đô thị mới bên bờ Sông Lô |
1 |
19,80 |
Phường Hưng Thành |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhà đầu tư |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
29 |
Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng |
1 |
7,61 |
Phường Đội Cấn |
Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án |
|
TỔNG CỘNG: |
34 |
674,37 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
5 |
11,46 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
1 |
3,20 |
xã Quý Quân |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020. Nay đề nghị bổ sung thêm diện tích thu hồi 3,2 ha |
|
2 |
Xây dựng Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng Trường Mầm non Tân Long |
1 |
1,50 |
Xã Tân Long |
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng Trường Mầm non Tân Long, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
3 |
Xây dựng Trường Mầm non Lang Quán |
1 |
1,50 |
Xã Lang Quán |
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
4 |
Xây dựng công trình Trụ sở xã, Trường Mầm non và các hạng mục phù trợ xã Xuân Vân |
1 |
5,20 |
Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 (đã có diện tích 4,0 ha xây dựng Trụ sở UBND xã Xuân Vân, nay điều chỉnh tổng diện tích thành 5,2 ha) |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; |
5 |
Khu di tích Tiểu đoàn 600 - Tiền thân của Trung đoàn 600, Bộ Tư lệnh cảnh vệ. |
1 |
0,06 |
thôn Nà Đoỏng, xã Trung Sơn |
Công văn số 1931/X03-P5 ngày 18/12/2018 của Cục công tác đảng và công tác chính trị về việc tổ chức bàn giao tiếp nhận các điểm di tích Công an nhân dân; Công văn số 2020/H02-P4 ngày 03/7/2020 của Cục quản lý và doanh trại Bộ Công an về việc quản lý nhà, đất Khu di tích lịch sử Công an nhân dân |
Công văn số 1931/X03-P5 ngày 18/12/2018 của Cục công tác đảng và công tác chính trị về việc tổ chức bàn giao tiếp nhận các điểm di tích Công an nhân dân; Công văn số 2020/H02-P4 ngày 03/7/2020 của Cục quản lý và doanh trại Bộ Công an về việc quản lý nhà, đất Khu di tích lịch sử Công an nhân dân |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
22 |
148,48 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông ĐT.188 đi qua khu quy hoạch trung tâm xã Quý Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,32 |
Xã Quý Quân |
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông ĐT.188 đi qua khu quy hoạch trung tâm xã Quý Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
2 |
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2) |
1 |
2,35 |
xã Thắng Quân |
Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung trung tâm huyện lỵ Yên Sơn |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
3 |
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ Ban chỉ huy quân sự đến đường khu tái định cư Đồng Trằm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
1 |
1,10 |
Xã Tứ Quận |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ Ban chỉ huy quân sự đến đường khu tái định cư Đồng Trằm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
4 |
Xây dựng Đường giao thông tuyến N-O khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
1 |
1,00 |
Xã Thắng Quân |
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông tuyến N-O khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang . |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
5 |
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 3) |
1 |
1,33 |
Xã Thắng Quân |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
6 |
Xây dựng đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
1 |
1,40 |
Xã Thắng Quân |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
7 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại V |
1 |
2,10 |
Xã Tứ Quận; xã Thắng Quân |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang, |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang, |
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trung tâm huyện Yên Sơn mới (Thu hồi đất do bị ngập úng, ảnh hưởng đến các công trình xây dựng khác) |
1 |
14,00 |
Xã Tứ Quận; xã Thắng Quân |
Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 về việc phê duyệt đồ án Điều chính quy hoạch chung Trung tâm thị trấn Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Văn bản số 1946/UBND-TH ngày 15/12/2020 của UBND huyện Yên Sơn về việc thu hồi đất tại xã Thắng Quân và xã Tứ Quận |
Văn bản số 1946/UBND-TH ngày 15/12/2020 của UBND huyện Yên Sơn về việc thu hồi đất tại xã Thắng Quân và xã Tứ Quận |
9 |
Dự án thủy điện Thác Bà 2 |
1 |
60,00 |
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 977/QĐ-BCT ngày 23/3/2017 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Yên Bái; Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư |
Vốn ngoài ngân sách |
10 |
Dự án Thủy điện Hùng Lợi 3 |
1 |
28,00 |
xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 1874/QĐ-BCT ngày 16/7/2020 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Vốn ngoài ngân sách |
11 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khuôn Cướm, Bản Giáng xã Trung Sơn |
1 |
0,41 |
xã Trung Sơn |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 1059//QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
12 |
CQT, GTTĐN, giảm bán kính nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Chiêu Yên, Thái Bình, Đội Bình, Nhữ Khê, Phúc Ninh, Tân Long, Tiến Bộ và Xuân Vân huyện Yên Sơn năm 2021 |
1 |
0,40 |
Xã Chiêu Yên, Thái Bình, Đội Bình, Nhữ Khê, Phúc Ninh, Tân Long, Tiến Bộ và xã Xuân Vân |
Quyết định số 838/QĐ-PCTQ, ngày 18/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
13 |
Nâng cấp và cải tạo lưới 10kV lên 35kV lộ 972 TGGT khu vực xã Tân Long, Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
1 |
0,02 |
xã Tân Long và xã Tân Tiến |
Quyết định số 839/QĐ-PCTQ, ngày 18/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
14 |
Xây dựng mạch vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ 373 E14.3 |
1 |
0,03 |
Xã Đội Bình |
Quyết định số 887/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
15 |
Xây dựng mạch vòng lộ 374 E14.7 với lộ 374 E14.1 đảm bảo cấp điện cho Z129 |
1 |
0,33 |
Xã Đội Bình |
Quyết định số 889/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư Xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
16 |
Xây dựng mạch vòng ĐZ 35kV giữa lộ 375 E14.1 và lộ 375 E14.9 |
1 |
0,28 |
Xóm 15, Xã Tân Long và thôn Cầu Dát xã Phúc Ninh |
Quyết định số 945/QĐ-PCTQ, ngày 31/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư Xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
17 |
CQT, GTTĐN nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Kim Phú, Tiến Bộ, Công Đa, Kim Quan, Trung Trực, Kiến Thiết, Tân Long huyện Yên Sơn năm 2022 |
1 |
0,20 |
Xã Kim Phú, Tiến Bộ, Công Đa, Kim Quan, Trung Trực, Kiến Thiết, Tân Long |
Quyết định số 832/QĐ-PCTQ, ngày 18/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
18 |
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 |
1 |
0,16 |
Xã Hùng Lợi, xã Tiến Bộ |
Quyết định số 825/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
1 |
11,23 |
xã Trung Sơn, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 1288/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 của Bộ giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn, tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang; |
Quyết định số 1288/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 của Bộ giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn, tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang; |
||
20 |
Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37 đoạn từ Km 172+800 đến Km238+152 |
1 |
6,07 |
xã Thái Bình, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 1919/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2019 của Bộ giao thông Vận tải về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản lý dự án 2 tổ chức lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án nhóm B dự kiến trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Quyết định số 1919/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2019 của Bộ giao thông Vận tải về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản lý dự án 2 tổ chức lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án nhóm B dự kiến trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
21 |
1 |
3,13 |
xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
|
22 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151 +600, Quốc lộ 2 - thôn Vinh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
13,62 |
huyện Yên Sơn |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa. |
2 |
0,70 |
|
|
|
1 |
Hội Thánh Tin Lành Tân Minh, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn |
1 |
0,14 |
Thôn Làng Lảm, xã Kiến Thiết |
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở |
Vốn ngoài ngân sách |
2 |
Xây dựng nhà thờ giáo họ Phú Thịnh |
1 |
0,56 |
thôn Húc, Xã Phú Thịnh |
Văn bản số 256/SNV-TG ngày 15/4/2020 của Sở Nội Vụ về danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc cơ sở tôn giáo |
Vốn ngoài ngân sách |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
5 |
513,73 |
|
|
|
1 |
Dự án khu đô thị nghĩ dưỡng Suối khoáng Mỹ Lâm |
1 |
97,96 |
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 666/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang; số 25/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng số 03 tỷ lệ 1/2.000 thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
Vốn của doanh nghiệp |
2 |
Xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
1 |
15,00 |
Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 với diện tích 5 ha, nay đề nghị bổ sung thu hồi thêm 15 ha theo chủ trương quy hoạch chi tiết được duyệt. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn; Quyết định số 6887/QĐ- UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
3 |
Xây dựng Khu dân cư và Trung tâm thương mại xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,71 |
Xóm Chợ, xã Xuân Vân |
Quyết định số 6884/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm thương mại xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn; Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 6884/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm thương mại xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
390,00 |
Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê |
Quyết định số 4815/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Làng du lịch sinh thái MIMOSA, xã Nhữ Hán và xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
||
5 |
Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng |
1 |
9,06 |
Xã Đội Bình |
Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
TỔNG CỘNG: |
38 |
118,81 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
9 |
21,35 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Tú Thịnh |
1 |
1,00 |
xã Tú Thịnh |
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
2 |
Trường THCS Văn Phú |
1 |
0,80 |
xã Văn Phú |
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
3 |
Trường Mầm non Đông Thọ 2 |
1 |
1,50 |
xã Đông Thọ |
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
4 |
Trường Tiểu học Văn Phú |
1 |
0,60 |
xã Văn Phú |
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
5 |
Xây dựng Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng, Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim thuộc dự án Bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
1 |
1,53 |
xã Tân Trào, huyện Sơn Dương |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025; Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán |
6 |
Khu phát huy giá trị di tích thuộc dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
1 |
15,50 |
Xã Tân Trào |
Quyết định số 2356/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt tổng thể quy hoạch dự án |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 0/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
7 |
Sửa chữa, tu bổ tôn tạo khu di tích Bộ Giao thông vận tải thôn Tân Quang, xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương (bổ sung diện tích 0,35 ha) |
1 |
0,35 |
xã Tân Thanh |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ- HĐND ngày 10/12/2019, nay đề nghị thu hồi bổ sung thêm 0,35 ha |
|
8 |
Khu di tích trường Công an trung ương - Tiền thân của Học viện An ninh nhân dân. |
1 |
0,06 |
thôn Tân Thái, xã Minh Thanh, Huyện Sơn Dương |
Công văn số 1931/X03-P5 ngày 18/12/2018 của Cục công tác đảng và công tác chính trị về việc tổ chức bàn giao tiếp nhận các điểm di tích Công an nhân dân; Công văn số 2020/H02-P4 ngày 03/7/2020 của Cục quản lý và doanh trại Bộ Công an về việc quản lý nhà, đất Khu di tích lịch sử Công an nhân dân |
Công văn số 1931/X03-P5 ngày 18/12/2018 của Cục công tác đảng và công tác chính trị về việc tổ chức bàn giao tiếp nhận các điểm di tích Công an nhân dân; Công văn số 2020/H02-P4 ngày 03/7/2020 của Cục quản lý và doanh trại Bộ Công an về việc quản lý nhà, đất Khu di tích lịch sử Công an nhân dân |
9 |
Khu di tích lịch sử Bộ Công an (giai đoạn 1953 - 1954) |
1 |
0,01 |
Thôn Đồng Min, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương |
Công văn số 1931/X03-P5 ngày 18/12/2018 của Cục công tác đảng và công tác chính trị về việc tổ chức bàn giao tiếp nhận các điểm di tích Công an nhân dân; Công văn số 2020/H02-P4 ngày 03/7/2020 của Cục quản lý và doanh trại Bộ Công an về việc quản lý nhà, đất Khu di tích lịch sử Công an nhân dân |
Công văn số 1931/X03-P5 ngày 18/12/2018 của Cục công tác đảng và công tác chính trị về việc tổ chức bàn giao tiếp nhận các điểm di tích Công an nhân dân; Công văn số 2020/H02-P4 ngày 03/7/2020 của Cục quản lý và doanh trại Bộ Công an về việc quản lý nhà, đất Khu di tích lịch sử Công an nhân dân |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
28 |
81,59 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường từ xã Tam Đa đi xã Quang Yên (thuộc huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc), huyện Sơn Dương |
1 |
3,00 |
xã Tam Đa |
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựngcông trình |
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựngcông trình |
2 |
Dự án xây dựng cầu Trắng 2 qua sông Phó Đáy, đi Khu di tích Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,52 |
xã Tân Trào |
Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng cầu Trắng 2 qua sông Phó Đáy, đi Khu di tích Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
3 |
Sửa chữa cầu treo Đồng Cháy xã Sơn Nam |
1 |
0,20 |
xã Sơn Nam |
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
4 |
Xây dựng đường 13B kéo dài |
1 |
6,50 |
Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
5 |
Đường vào UBND xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương |
1 |
0,60 |
xã Chi Thiết, Văn Phú |
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
6 |
Đường vào UBND xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương |
1 |
0,50 |
xã Hào Phú, Đông Lợi |
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
7 |
Đường giao thông thôn Phúc Lợi - Liên Phương - Phương Cẩm - Đồng Luộc, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,60 |
xã Phúc Ứng |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
8 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
1 |
3,94 |
xã Tú Thịnh, Minh Thanh |
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích thêm 31 ha) |
1 |
31,00 |
xã Đông Lợi |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ- HĐND ngày 10/12/2019, nay đề nghị thu hồi bổ sung thêm 31 ha |
Quyết định số 1907/QĐ-BNN-KH ngày 04/5/2021 của Bộ NN&PTNT về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án hồ Cao Ngỗi, hồ Đát Đền, tỉnh Tuyên Quang |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
23,80 |
xã Hợp Hòa |
Quyết định số 1907/QĐ-BNN-KH ngày 04/5/2021 của Bộ NN&PTNT về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án hồ Cao Ngỗi, hồ Đát Đền, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 1907/QĐ-BNN-KH ngày 04/5/2021 của Bộ NN&PTNT về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án hồ Cao Ngỗi, hồ Đát Đền, tỉnh Tuyên Quang |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
1 |
2,90 |
xã Phú Lương |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 05/9/2020. Nay đề nghị bổ sung thêm diện tích thu hồi là 2,9 ha. |
Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 81/QĐ-DANN ngày 20/5/2021 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình. |
12 |
Cấp nước sinh hoạt xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương |
1 |
0,05 |
xã Đồng Quý |
Văn bản số 9605/BNN-TCTL ngày 24/12/2019 của Bộ NN và PTNT V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án cấp nước tập trung thuộc Chương trình Mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả, vay vốn WB |
Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021 "Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân hàng thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang |
13 |
Xử lý khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Yên Phú, xã Đại Phú |
1 |
0,10 |
xã Đại Phú |
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành lệnh khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Yên Phú, Hồ Đồng Bọt xã Đại Phú |
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành lệnh khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Yên Phú, Hồ Đồng Bọt xã Đại Phú |
14 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Ngỗi, xã Đông Lợi |
1 |
0,84 |
xã Đông Lợi |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 1059//QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
15 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
0,65 |
xã Phúc Ứng |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 02 Công trình thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
16 |
Xây dựng đường từ QL37 đi ĐT186, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
1 |
0,10 |
xã Tú Thịnh |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư XD năm 2021 |
17 |
Xây dựng đường từ QL37 đi thôn Tú Tạc, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
1 |
0,30 |
xã Tú Thịnh |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư XD năm 2021 |
18 |
Xây dựng đường từ ĐH 21 đi ĐH 04 qua thôn Đông Ninh, xã Đông Thọ huyện Sơn Dương |
1 |
1,00 |
Xã Đông Thọ |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường từ ĐH 21 đi ĐH 04 qua thôn Đông Ninh, xã Đông Thọ huyện Sơn Dương |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư XD năm 2021 |
19 |
Xây dựng đường từ thôn Cầu Quất đi thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
1 |
0,80 |
xã Tú Thịnh |
Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường từ thôn Cầu Quất đi thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư XD năm 2021 |
20 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đi đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên (nay là xã Trường Sinh), huyện Sơn Dương |
1 |
1,46 |
xã Trường Sinh |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư XD năm 2021 |
21 |
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Sơn Nam, xã Ninh Lai, xã Đại Phú, xã Bình Yên, xã Tú Thịnh, xã Minh Thanh, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương năm 2021 |
1 |
0,24 |
Xã Sơn Nam, Ninh Lai, Đại Phú, Bình Yên, Tú Thịnh, Minh Thanh và thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 881/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
22 |
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Chi Thiết, xã Hào Phú, xã Phúc ứng, xã Đồng Quý, xã Phú Lương, xã Văn Phú, xã Đông Thọ, xã Trường Sinh, xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương năm 2021 |
1 |
0,30 |
Xã Chi Thiết, Hào Phú,Phúc Ứng, Đồng Quý, Phú Lương, Văn Phú, Đông Thọ, Trường Sinh, Thượng Ấm và xã Vĩnh Lợi |
Quyết định số 882/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
23 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV CQT cho lộ 375 E14.3 và cấp điện cho khu công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
0,51 |
xã Phúc Ứng và Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 481/QĐ-PCTQ, ngày 15/3/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư Xây dựng xuất tuyến 35kV CQT cho lộ 375 E14.3 và cấp điện cho khu công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
24 |
Xây dựng mạch vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ 373 E14.3 |
1 |
0,02 |
Xã Đông Thọ |
Quyết định số 887/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng mạch vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ 373 E14.3 |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
25 |
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hợp Thành, Văn Phú, Đại Phú, Vân Sơn, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương, huyện Sơn Dương năm 2022 |
1 |
0,04 |
Xã Hợp Thành, Văn Phú, Đại Phú, Vân Sơn, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương |
Quyết định số 840/QĐ-PCTQ, ngày 19/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hợp Thành, Văn Phú, Đại Phú, Vân Sơn, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương, huyện Sơn Dương năm 2022 |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
26 |
Xây dựng mạch vòng lộ 371 E14.3 và lộ 375 E14.3, cải tạo lưới điện trung thế lộ 971, 973, 375 E14.3, huyện Sơn Dương |
1 |
0,05 |
Xã Phúc Ứng, Tân Thanh, Thiện Kế, TT Sơn Dương |
Quyết định số 842/QĐ-PCTQ, ngày 19/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng mạch vòng lộ 371 E14.3 và lộ 375 E14.3, cải tạo lưới điện trung thế lộ 971, 973, 375 E14.3, huyện Sơn Dương |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
27 |
Xây dựng mở rộng tuyến đường Cổng trường Tiểu học xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
1 |
0,07 |
Xã Ninh Lai |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Sơn Dương vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Mở rộng tuyến đường Cổng trường Tiểu học xã Ninh Lai |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư XD năm 2021 |
28 |
Xây dựng đường ra khu sản xuất từ thôn Cả - thôn Ngòi Trườn xã Minh Thanh |
1 |
0,50 |
xã Minh Thanh |
Quyết định số 1458/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 cảu Thủ tường Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của chính phủ Hàn Quốc thông qua COIKA |
Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn năm 2021 cho các công trình thuộc dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của chính phủ Hàn Quốc thông qua COIKA |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
15,87 |
|
|
|
1 |
Khu đô thị tại thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
1 |
15,87 |
Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê quyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị tại thị trấn Sơn Dương |
Vốn chủ đầu tư |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
TỔNG CỘNG: |
34 |
75,92 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
1 |
0,60 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Thái Sơn |
1 |
0,60 |
xã Thái Sơn |
Quyết định 314/QĐ-UBND ngày 17/3/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc Xây dựng trường Mầm non Thái Sơn đạt chuẩn nông thôn mới, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 24/12/2020của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
16 |
37,11 |
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ cầu Tân Thành, đi xã Tân Thành và chỉnh trang Trung tâm xã Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,12 |
xã Tân Thành |
Nghị Quyết 1093/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND huyện v/v bổ sung danh mục vào kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện Hàm Yên |
Nghị Quyết 1093/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND huyện v/v bổ sung danh mục vào kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện Hàm Yên |
2 |
Xây dựng bến xe khách huyện Hàm Yên |
1 |
4,00 |
Thị trấn Tân Yên |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên |
3 |
Đường giao thông thôn 4 Việt Thành đi thôn 2 Mỏ Nghiều |
1 |
2,20 |
xã Tân Thành |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
4 |
Nâng cấp các tuyến đường giao thông xã Tân Thành |
1 |
1,50 |
xã Tân Thành |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
5 |
Xây dựng đường giao thông trục chính cụm công nghiệp Tân Thành |
1 |
1,50 |
Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
6 |
Xây dựng đường trục phát triển đô thị thị trấn Tân Yên |
1 |
20,00 |
TT Tân Yên |
Quyết định 253/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Qunag v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất gia đoạn 2021-2025 huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang |
7 |
Nâng cấp, mở rộng trục đường tuyến đường ĐH02 Đức Ninh- Hùng Đức |
1 |
2,36 |
Xã Đức Ninh, xã Hùng Đức |
Quyết định 253/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Qunag v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất gia đoạn 2021-2025 huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang |
8 |
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Phù Lưu, Minh Khương huyện Hàm Yên bổ sung năm 2021 |
1 |
0,27 |
Xã Phù Lưu và xã Minh Khương |
Quyết định số 831/QĐ-PCTQ, ngày 18/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
9 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa, huyện Hàm Yên năm 2022 |
1 |
0,20 |
Xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa |
Quyết định số 843/QĐ-PCTQ, ngày 19/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang v/v phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
10 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên |
1 |
0,46 |
Thôn Hau Bó, Khau Làng, xã Yên Thuận |
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Sơn Phú, Yên Thuận, huyện Hàm Yên và xã Sơn Phú, huyện Na Hang thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
11 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Phú huyện Hàm Yên |
1 |
0,62 |
Thôn Yên Lập 1, Yên Lập 2, Yên Lập 3, xã Yên Phú |
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Sơn Phú, Yên Thuận, huyện Hàm Yên và xã Sơn Phú, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
12 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên |
1 |
3,67 |
Thôn Bơi, Cuổn, Đẻm, Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 1059//QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
13 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
1 |
0,05 |
xã Thái Sơn |
Văn bản số 9605/BNN-TCTL ngày 24/12/2019 của Bộ NN và PTNT V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án cấp nước tập trung thuộc Chương trình Mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả, vay vốn WB |
Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021 "Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân hàng thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang |
14 |
Điểm Bưu điện văn hóa xã Minh Dân |
1 |
0,02 |
Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân |
Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên; Kế hoạch số 61/KH-UBND ngày 26/3/2020 của UBND huyện Hàm Yên v/v thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên (do quy hoạch mở rộng Trụ sở UBND xã Minh Dân nên phải di chuyển điểm bưu điện văn hóa xã Minh Dân) |
Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên; Kế hoạch số 61/KH-UBND ngày 26/3/2020 của UBND huyện Hàm Yên v/v thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên (do quy hoạch mở rộng Trụ sở UBND xã Minh Dân nên phải di chuyển điểm bưu điện văn hóa xã Minh Dân) |
15 |
Điểm thu gom, nơi tập kết rác thải |
1 |
0,10 |
Thôn 1 Tân Yên, thôn 3 Làng Bát xã Tân Thành |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
16 |
Điểm tập kết, trung chuyển rác thải rắn và rác thải sinh hoạt xã Thái Sơn |
1 |
0,04 |
Thôn 2 Thái Bình, thôn 31, xã Thái Sơn |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
5 |
10,80 |
|
|
|
1 |
Xây dựng sân thể thao xã Thái Sơn |
1 |
0,50 |
xã Thái Sơn |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
2 |
Quy hoạch mở rộng chợ xã Phù Lưu |
1 |
0,03 |
Thôn Thọ, xã Phù Lưu |
Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên; Kế hoạch số 61/KH-UBND ngày 26/3/2020 của UBND huyện Hàm Yên v/v thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên |
Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên; Kế hoạch số 61/KH-UBND ngày 26/3/2020 của UBND huyện Hàm Yên v/v thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên |
3 |
Xây dựng chợ xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
1 |
0,80 |
Xã Tân Thành |
Quyết định 253/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Qunag v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất gia đoạn 2021-2025 huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang |
4 |
Nghĩa trang thôn 2+3 Tân Yên, xã Tân Thành |
1 |
2,00 |
xã Tân Thành |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
5 |
Xây dựng, mở rộng nghĩa trang tập trung của xã tại thôn 2 Minh Thái, nghĩa trang thôn 1 Thái Thủy xã Thái Sơn |
1 |
7,47 |
xã Thái Sơn |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
12 |
27,41 |
|
|
|
1 |
Điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên (đoạn Km 172+700 -QL2), (điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa 0,35 ha) |
1 |
0,95 |
Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên |
Quyết định 3306/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện Hàm Yên về việc Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên (đoạn Km 36+700-QL2) huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
2 |
Điểm dân cư thôn Thọ Bình 1, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
1 |
1,20 |
xã Bình Xa |
Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Thọ Bình 1, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
3 |
Điểm dân cư Ngã ba chợ Tân Thành, xã Tân Thành |
1 |
0,55 |
Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành |
Quyết định 3346/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hàm Yên Quy hoạch chi tiết xây dựng các điểm dân cư: Ngã ba chợ Tân Thành, xã Tân Thành; Điểm dân cư thôn Tân Khoa và Tân Thành (trên trục đường Quốc lộ 2 km 25+500); Điểm dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa (01 điểm nằm trên tuyến đường ĐT189, 01 điểm nằm trên tuyến đường Bình Xa - Minh Hương) |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
4 |
Điểm dân cư thôn Tân Khoa và Tân Thành (trên trục đường Quốc lộ 2 km 25+500) |
1 |
2,00 |
thôn Tân Khoa và thôn Tân Thành, xã Thái Hòa |
Quyết định 3346/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hàm Yên Quy hoạch chi tiết xây dựng các điểm dân cư: Ngã ba chợ Tân Thành, xã Tân Thành; Điểm dân cư thôn Tân Khoa và Tân Thành (trên trục đường Quốc lộ 2 km 25+500); Điểm dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa (01 điểm nằm trên tuyến đường ĐT189, 01 điểm nằm trên tuyến đường Bình Xa - Minh Hương) |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
5 |
Điểm dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa (01 điểm nằm trên tuyến đường ĐT189, 01 điểm nằm trên tuyến đường Bình Xa - Minh Hương) |
1 |
1,80 |
Thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa |
Quyết định 3346/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hàm Yên Quy hoạch chi tiết xây dựng các điểm dân cư: Ngã ba chợ Tân Thành, xã Tân Thành; Điểm dân cư thôn Tân Khoa và Tân Thành (trên trục đường Quốc lộ 2 km 25+500); Điểm dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa (01 điểm nằm trên tuyến đường ĐT189, 01 điểm nằm trên tuyến đường Bình Xa - Minh Hương) |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
6 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dịch vụ thương mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên (đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
1 |
0,21 |
thị trấn Tân Yên |
Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dịch vụ thương mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
7 |
Xây dựng Khu ẩm thực bờ sông Tổ dân phố Bắc Mục, Bắc Yên, Tân Bắc, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
1 |
0,42 |
thị trấn Tân Yên |
Quyết định 3431/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên Quy hoạch chi tiết xây dựng khu ẩm thực Bờ sông tổ dân phố Bắc Mục, Bắc Yên, Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
8 |
Khu dân cư kết hợp khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
1 |
6,50 |
thôn Quang, xã Phù Lưu |
Quyết định số 3281/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Hàm Yên về việc Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư kết hợp khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
9 |
Xây dựng khu dịch vụ thương mại và giới thiệu sản phẩm của huyện Hàm Yên (tại Km 45+700, thôn 5 Minh Phú, xã Yên Phú bám theo tuyến đường Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang (đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
1 |
1,30 |
thôn 5 Minh Phú, xã Yên Phú |
Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 2/12/2019 về việc Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dịch vụ thương mại và giới thiệu sản phẩm của huyện Hàm Yên (tại Km 45+700, thôn 5 Minh Phú, xã Yên Phú bám theo tuyến đường Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
10 |
Xây dựng khu dịch vụ thương mại và giới thiệu sản phẩm huyện Hàm Yên (gần trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên), xã Tân Thành, huyện Hàm Yên (đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
1 |
1,20 |
thôn 3 Tân Yên, xã Tân Thành |
Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dịch vụ thương mại và giới thiệu sản phẩm huyện Hàm Yên (gần trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên), xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
11 |
Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên |
1 |
10,32 |
tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên |
Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
12 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở tại trụ sở HĐNH-UBND huyện cũ, thị trấn Tân Yên |
1 |
0,95 |
Tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 31/01/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Quy hoạch chi tiết xây dựng khu thương mại, dịch vụ tại Trụ sở HĐND và UBND huyện cũ, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 26/6/2021 v/v phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư để thực hiện Quy hoạch chi tiết xây dựng khu thương mại, dịch vụ tại Trụ sở HĐND và UBND huyện cũ, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số dự án, công trình |
Tổng |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
|
TỔNG CỘNG: |
23 |
73,78 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
1 |
0,50 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch mở rộng trường Trung học cơ sở Trung Hòa |
1 |
0,50 |
Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa |
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cơ sở vật chất Trường THCS Trung Hòa, xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng công trình năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
13 |
37,94 |
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp tuyến QL 2C đoạn từ km 189 đến km 247+100 (khu di tích lịch sử Quốc gia Đặc biệt Kim Bình đến khu danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Na Hang, Lâm Bình) |
1 |
14,23 |
huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 2213/QĐ-BGTVT ngày 27/11/2019 của Bộ GTVT về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp QL 2C đoạn 189+500 - Km 250+990, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 2213/QĐ-BGTVT ngày 27/11/2019 của Bộ GTVT về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp QL 2C đoạn 189+500 - Km 250+990, tỉnh Tuyên Quang. |
2 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151 +600, Quốc lộ 2 - thôn Vinh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
14,89 |
huyện Yên Sơn |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
3 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vinh Quang, xã Kim Bình, xã Tân An huyện Chiêm Hóa năm 2021 |
1 |
0,15 |
Thị trấn Vĩnh Lộc các các xã Vinh Quang, Kim Bình, Tân Mỹ |
Quyết định số 898/QĐ-PCTQ, ngày 27/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
4 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Trung Hòa, Tân Thịnh, Phúc Thịnh, Tân Mỹ, Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa năm 2021 |
1 |
0,09 |
Xã Trung Hoà, xã Tân Thịnh, xã Phúc Thịnh, xã Tân Mỹ, xã Ngọc Hội và xã Phú Bình |
Quyết định số 899/QĐ-PCTQ, ngày 27/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
5 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Tân An, Xuân Quang, Trung Hà, Minh Quang và xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa năm 2022 |
1 |
0,26 |
Xã Tân An, Xuân Quang, Trung Hà, Minh Quang và xã Kiên Đài |
Quyết định số 868/QĐ-PCTQ, ngày 25/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
6 |
Xây dựng trạm cắt, lắp đặt chống sét để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,30 |
Xã Trung Hòa, Vinh Quang, Phúc Thịnh, Linh Phú, Trung Hà, Xuân Quang, Minh Quang |
Quyết định số 905/QĐ-PCTQ, ngày 27/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
7 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Bình, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hoá |
1 |
0,25 |
xã Hùng Mỹ |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 1059//QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
8 |
Cấp nước sinh hoạt xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
xã Phúc Sơn |
Văn bản số 9605/BNN-TCTL ngày 24/12/2019 của Bộ NN và PTNT V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án cấp nước tập trung thuộc Chương trình Mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả, vay vốn WB |
Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021 "Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân hàng thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang |
9 |
Bãi tập kết xử lý rác thải tập trung xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hoá |
1 |
0,77 |
Thôn Nà Chám, xã Kiên Đài |
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng bãi tập kết và xử lý rác thải tập trung xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; |
Quyết định số 120/QĐ-UBND quyết định về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới xã Kiên Đài |
10 |
Nghĩa trang Khun Tắm, xã Kiêm Đài, huyện Chiêm Hoá |
1 |
2,00 |
Thôn Làng Thẳm, xã Kiên Đài |
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng Nghĩa trang xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; |
Quyết định số 120/QĐ-UBND quyết định về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới xã Kiên Đài |
11 |
Mở rộng đường nội đồng từ 3m lên 5m, xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hoá |
1 |
1,30 |
Làng Khây 1, Làng Thẳm, Khun Cúc, Làng Đài 1 |
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 120/QĐ-UBND quyết định về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới xã Kiên Đài |
12 |
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân (Đoạn từ thôn Đồng Tâm đi vào thội đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
1,30 |
Thôn Đồng Tân, xã Bình Nhân |
Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang |
13 |
Đường giao thông Noong Tuông - Tân Thành |
1 |
2,20 |
xã Tân Mỹ |
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường Noong Tuông- Tân Thành xã Tân Mỹ. |
Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng công trình năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
1 |
0,05 |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khun Cúc và các công trình phụ trợ |
1 |
0,05 |
Thôn Khun Cúc, xã Kiên Đài |
Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Khun Cúc xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; |
Quyết định số 120/QĐ-UBND quyết định về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới xã Kiên Đài |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
8 |
35,29 |
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc |
1 |
9,88 |
Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc |
Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Nhiệm vụ và dự toán quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị mới tại tổ dân phố Vĩnh Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Nguồn vốn huy động từ doanh nghiệp và các nguồn vốn khác của huyện |
2 |
Khu dân cư và thương mại dịch vụ xã Phúc Thịnh |
1 |
8,80 |
Thôn Tụ, xã Phúc Thịnh |
|
|
3 |
Điểm dân cư thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
1 |
1,33 |
Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư thôn Nà Lừa, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
4 |
Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp đường vào Tân Thịnh) |
1 |
2,86 |
Thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh |
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh), huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
5 |
Điểm dân cư thôn Kim Quang, xã Kim Bình |
1 |
1,87 |
Thôn Kim Quang, xã Kim Bình |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư thôn Kim Quang, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
1 |
1,71 |
Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
||
7 |
Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp cây xăng Km6 và Trạm y tế xã) |
1 |
3,00 |
Thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp cây xăng Km6 và Trạm y tế xã) |
Quyết định số 156b/QĐ-UBND ngày18/5/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp cây xăng Km6 và Trạm y tế xã), huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
8 |
Điểm dân cư Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc |
1 |
5,84 |
Tổ dân phố Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc |
Quyết định số 157b/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu dân cư Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản bố trí vốn |
|
TỔNG CỘNG: |
12 |
49,28 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
1 |
0,89 |
|
|
|
1 |
Trạm dừng nghỉ tại Km 16 đường Na Hang - Tuyên Quang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,89 |
Thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương |
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình Trạm dừng nghỉ tại Km 16 đường Na Hang - Tuyên Quang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2020 (đợt 8) của huyện Na Hang |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
10 |
42,94 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến QL.2C đoạn từ Km189 đến Km247+100 (Khu di tích lịch sử Quốc gia Đặc biệt Kim Bình đến Khu Danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Na Hang, Lâm Bình) |
1 |
15,00 |
Xã Thanh Tương |
Quyết định số 2213/QĐ-BGTVT ngày 27/11/2019 của Bộ GTVT về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp QL 2C đoạn 189+500 - Km 250+990, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 2213/QĐ-BGTVT ngày 27/11/2019 của Bộ GTVT về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp QL 2C đoạn 189+500 - Km 250+990, tỉnh Tuyên Quang. |
2 |
Dự án nâng cấp, cải tạo ĐT.185 đoạn từ Km184+500 - Km204+500, Ngã ba cầu Năng Khả, QL.279 - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
8,50 |
Xã Năng Khả |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
3 |
Công trình Đường Hang Khào - Bắc Danh, huyện na Hang (giai đoạn 1) |
1 |
11,50 |
Xã Thanh Tương, Năng Khả và thị trấn Na Hang |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, thực hiện năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, thực hiện năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
5,00 |
Tổ dân phố 5 và Tổ dân phố Tân lập, thị trấn Na Hang |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, thực hiện năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, thực hiện năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
||
5 |
Kè bảo vệ bờ sông Gâm, hạ lưu Nhà máy thủy điện Tuyên Quang (Bổ sung) |
1 |
0,30 |
Tổ dân phố 9,10 thị trấn Na Hang |
Quyết định số 839/QĐ-CT ngày 06/7/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu Nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt phân bổ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 cho các dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
6 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2021 |
1 |
0,70 |
Xã Côn Lôn, Hồng Thái, Đà Vị và Thị trấn Na Hang |
Quyết định số 961/QĐ-PCTQ ngày 28/5/2021 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
7 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2022 |
1 |
0,16 |
Xã Yên Hoa |
Quyết định số 823/QĐ-PCTQ ngày 17/5/2021 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
8 |
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 |
1 |
0,26 |
Xã Đà Vị, xã Hồng Thái |
Quyết định số 825/QĐ-PCTQ ngày 17/5/2021 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án ĐTXD công trình xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
9 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Sơn Phú, huyện Na Hang |
1 |
1,02 |
Thôn Nà Sảm, Bản Tàm xã Sơn Phú |
QĐ số 511/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu gói thầu Tư vấn KS, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Sơn Phú, Yên Thuận, huyện Hàm Yên và xã Sơn Phú, huyện Na Hang thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
10 |
Đường dây và TBA 110KV Na Hang, tỉnh Tuyên Quang (Bổ sung diện tích đất lúa) |
1 |
0,50 |
Tổ dân phố Ngòi Nẻ, thị trấn Na Hang |
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110Kv giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 của BQLDA điện |
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110Kv giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 của BQLDA điện |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
1 |
5,45 |
|
|
|
1 |
Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương |
1 |
5,45 |
Thôn Bản Bung, xã Thanh Tương |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt phân bổ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 cho các dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
- |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản bố trí vốn |
|
TỔNG CỘNG: |
27 |
72,57 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
1 |
2,00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình |
1 |
2,00 |
Thị trấn Lăng Can |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trung tâm bồi dưỡng Chính trị - Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
25 |
70,32 |
|
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐT 185 đoạn từ Km184+500- Km204+500, Ngã ba cầu Năng Khả, QL.279-xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
1 |
6,45 |
xã Thượng Lâm |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang. |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang. |
2 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188, đoạn từ Km127+00- Km134+00, Cầu treo Khuổi Trang-thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
1 |
3,54 |
xã Xuân Lập |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang. |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang. |
3 |
Xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy huyện Lâm Bình thuộc Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch sinh thái huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
12,00 |
xã Khuôn Hà |
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch Đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch Đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
4 |
Đường vào khu dân cư Nà Cọn, xã Thổ Bình |
1 |
0,06 |
Xã Thổ Bình |
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 27/12/2020 của HĐND huyện về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Lâm Bình |
Quyết định 410/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, huyện Lâm Bình |
5 |
Đường giao thông thôn Ka Nò, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
1 |
0,42 |
Xã Khuôn Hà |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư năm 2021 huyện Lâm Bình |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư năm 2021 huyện Lâm Bình |
6 |
Đường vào nghĩa địa khu tái định cư thôn Nà Mỵ, xã Thổ Bình |
1 |
0,07 |
xã Thổ Bình |
Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình: Đường vào nghĩa địa khu tái định cư Nà Mỵ, xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình: Đường vào nghĩa địa khu tái định cư Nà Mỵ, xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông (đoạn từ ngã ba ĐT 185 vào khu di dân thôn Hợp thành) thôn Hợp Thành, xã Khuôn Hà |
1 |
0,25 |
xã Khuôn Hà |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
8 |
Đường từ Tát Ngà, xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình |
1 |
24,00 |
xã Phúc Yên |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
9 |
Xây dựng Bến thủy và đường Nà Ráo ra bến thủy thuộc địa phận Bản Phủng, xã Xuân Tiến (cũ) nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
1 |
6,20 |
xã Khuôn Hà |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
10 |
Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình |
1 |
0,40 |
Thị trấn Lăng Can |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
11 |
Đường từ cuối khu tái định cư nối vào đường liên thôn Kà Nò - Nà Chang, xã Khuôn Hà |
1 |
0,09 |
xã Khuôn Hà |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2021 thực hiện Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án Thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
12 |
Làm đường vào khu Tái định cư Bản Vén, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can |
1 |
0,13 |
Thị trấn Lăng Can |
Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2021 thực hiện Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án Thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
13 |
Xây rãnh thoát nước và đường ra khe Thẳm Quắc khu Tái định cư Nà Mèn, xã Lăng Can |
1 |
0,15 |
Thị trấn Lăng Can |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2021 thực hiện Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án Thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
14 |
Xây dựng mương thoát nước thải xuống Cốc Cại khu Bản Khiển, xã Lăng Can |
1 |
0,50 |
Thị trấn Lăng Can |
Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2021 thực hiện Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án Thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15 |
Làm đường từ Khun Hon đến Nà Tinh, xã Thượng Lâm |
1 |
0,75 |
xã Thượng Lâm |
Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dan tỉnh về việc phân bổ vốn các công trình năm 2020 |
Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dan tỉnh về việc phân bổ vốn các công trình năm 2020 |
16 |
Làm đường từ Nà Quác đến thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm |
1 |
0,50 |
xã Thượng Lâm |
Quyết định số 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2020 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang |
Quyết định số 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2020 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang |
17 |
Làm đường từ đường ĐT185 đến Nà Chượm, xã Thượng Lâm |
1 |
0,60 |
xã Thượng Lâm |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ chi tiết lần đầu từ năm 2021 |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ chi tiết lần đầu từ năm 2021 |
18 |
Đường giao thông từ trường tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình (điều chỉnh tổng diện tích) |
1 |
7,30 |
xã Khuôn Hà |
Công trình đã có trong Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh (diện tích là 4,2 ha). Nay điều chỉnh tổng diện tích là 7,3 ha. |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng cụm công trình cấp nước sinh hoạt xã Thổ Bình, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
1 |
0,30 |
Thị trấn Lăng Can; xã Thổ Bình |
Văn bản số 9065/BNN-TCTL ngày 24/12/2019 của Bộ NN&PTNT về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án cấp nước tập trung thuộc Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả, vay vốn WB |
Văn bản số 9065/BNN-TCTL ngày 24/12/2019 của Bộ NN&PTNT về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án cấp nước tập trung thuộc Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả, vay vốn WB |
20 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2021 |
1 |
0,62 |
Thị trấn Lăng Can; xã Phúc Yên, |
Quyết định số 916/QĐ-PCTQ, ngày 28/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện khu vực huyện Na Hang và Lâm Bình năm 2021 |
Vốn ngoài ngân sách |
21 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình. |
1 |
0,18 |
thôn Bản Khiển, Thị trấn Lăng Can; xã Phúc Yên; xã Khuôn Hà |
Quyết định số 823/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện khu vực huyện Na Hang và Lâm Bình năm 2021 |
Vốn ngoài ngân sách |
22 |
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 |
1 |
0,20 |
Thị trấn Lăng Can, xã Bình An |
Quyết định số 925/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 |
Vốn ngoài ngân sách |
23 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
1 |
1,98 |
Thôn Nà Háo, xã Khuôn Hà |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 02 Công trình thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
24 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình |
1 |
1,65 |
Thôn Khau Cau, Nà Khậu, xã Phúc Yên |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 02 Công trình thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
25 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
1 |
1,98 |
Thôn Khuổi Chang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 1059//QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
1 |
0,25 |
|
|
|
1 |
Chợ Khuôn Hà,xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,25 |
Xã Khuôn Hà |
Nghị Quyết số 139/NQ-HĐND ngày 27/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Lâm Bình |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư năm 2021 huyện Lâm Bình |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: |
157 |
1.030,46 |
289,60 |
- |
5,39 |
735,46 |
|
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG |
146 |
818,68 |
253,60 |
- |
5,39 |
559,69 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
9 |
44,54 |
23,54 |
- |
- |
21,00 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND; Nhà văn hóa xã Thái Long |
1 |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
Thôn Hòa Mục, xã Thái Long |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 38/NQ- HĐND ngày 07/12/2016. Nay đề nghị điều chỉnh diện tích thu hồi đất và điều chỉnh loại đất thu hồi thành đất chuyên trồng lúa nước |
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Báo Tuyên Quang |
1 |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
Phường Tân Hà |
Văn bản số 1760/UBND-TNMT ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về địa điểm quy hoạch xây dựng trụ sở Báo Tuyên Quang |
Văn bản số 1760/UBND-TNMT ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về địa điểm quy hoạch xây dựng trụ sở Báo Tuyên Quang |
3 |
Điểm trường Tiểu học và điểm trường Mầm non Kỳ Lãm |
1 |
0,70 |
0,20 |
|
|
0,50 |
Tổ 8, Phường Đội Cấn |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2020. Nay đề nghị điều chỉnh diện tích thu hồi đất và bổ sung đất chuyên trồng lúa nước |
|
4 |
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang (địa điểm mới) |
1 |
6,00 |
6,00 |
|
|
|
phường Ỷ La |
Nghị quyết số 54/NQ-HDND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường THPT chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
Nghị quyết số 54/NQ-HDND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường THPT chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
5 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới) |
1 |
15,00 |
9,00 |
|
|
6,00 |
xã Lưỡng Vượng |
Nghị quyết số 11/NQ-HDND ngày 26/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 11/NQ-HDND ngày 26/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
6 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
1 |
3,20 |
1,30 |
|
|
1,90 |
xã Quý Quân |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2020. Nay đề nghị bổ sung thêm diện tích thu hồi 3,2 ha |
|
7 |
Xây dựng Trường Mầm non Lang Quán |
1 |
1,50 |
0,25 |
|
|
1,25 |
Xã Lang Quán |
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
8 |
Xây dựng Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng, Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim thuộc dự án Bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
1 |
1,53 |
1,18 |
|
|
0,35 |
xã Tân Trào, huyện Sơn Dương |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán |
9 |
Khu phát huy giá trị di tích thuộc dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
1 |
15,50 |
4,5 |
|
|
11,00 |
Xã Tân Trào |
Quyết định số 2356/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt tổng thể quy hoạch dự án |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 0/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
101 |
362,81 |
95,09 |
- |
5,39 |
262,34 |
|
|
|
1 |
Dự án Bến xe khách Tuyên Quang |
1 |
3,70 |
3,70 |
|
|
|
Phường Ỷ La |
Văn bản số 1433/UBND-ĐTXD ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc lập hồ sơ đề xuất dự án xây dựng Bến xe khách Tuyên Quang |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
2 |
Dự án xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang |
1 |
25,54 |
7,38 |
|
|
18,16 |
phường Ỷ La, phường Tân Hà |
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bình Ca, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,51 |
0,30 |
|
|
0,21 |
Phường Nông Tiến |
Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
4 |
Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37 đoạn từ Km 172+800 đến Km238+152 |
1 |
17,64 |
7,56 |
|
|
10,08 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 1919/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2019 của Bộ giao thông vận tải về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương dự án đầu tư |
Quyết định số 1919/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2019 của Bộ giao thông vận tải về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương dự án đầu tư |
6,07 |
2,60 |
|
|
3,47 |
huyện Yên Sơn |
|||||
5 |
Cải tạo và nâng cấp đường từ thôn 11, xã Lưỡng Vượng đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
1 |
5,50 |
0,60 |
|
|
4,90 |
Xã Lưỡng Vượng |
Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
6 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp các lộ 972 TGHT, 972 E14.1, 971 TGNT và 974 E14.1 theo phương pháp đa chia - đa nối |
1 |
0,50 |
0,01 |
|
|
0,49 |
Phường Hưng Thành, Nông Tiến, An Tường, An Hòa, Thành Phố Tuyên Quang |
Quyết định số 489/QĐ-PCTQ, ngày 17/3/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
7 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp các lộ 972 E14.1, 971 E14.1 và 974 E14.1 theo phương pháp đa chia - đa nối |
1 |
0,27 |
0,05 |
|
|
0,22 |
phường An Tường, Thành Phố Tuyên Quang |
Quyết định số 488/QĐ-PCTQ, ngày 17/3/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
8 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 E14.9 sau trạm 110kV Gò Trẩu lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,30 |
0,05 |
|
|
0,25 |
Phường Ỷ La và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 885/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
9 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 E14.1, lộ 972 E14.1 sau trạm 110kV Tuyên Quang và lộ 971 E14.9 sau trạm 110kV Gò Trẩu lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,24 |
0,08 |
|
|
0,16 |
Phường Hưng Thành, Phường An Tường và xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 884/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
10 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 975 E14.9 sau trạm 110kV Gò Trẩu và lộ 972TGHT, 974TGHT sau trạm 35/(22)10kV Hưng Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,30 |
0,05 |
|
|
0,25 |
Phường Tân Hà, Phan Thiết, Tân Quang và xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 883/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
11 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974 E14.1 sau trạm 110kV Tuyên Quang lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,35 |
0,05 |
|
|
0,30 |
Phường Hưng Thành và phường An Tường, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 886/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
12 |
Nâng cấp nguồn 10 - 22kV tại TBA 110kV E14.1, 110kV E14.7, 110kV E14.9 và TBA TG Hưng Thành |
1 |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,05 |
Phường Tân Hà, xã Lưỡng Vượng, Phường Đội Cấn và Phường Hưng Thành |
Quyết định số 897/QĐ-PCTQ, ngày 27/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
13 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các phường Tân Hà, Ỷ La, Minh Xuân, An Tường, xã Lưỡng Vượng, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang năm 2021 |
1 |
0,10 |
0,02 |
|
|
0,08 |
Phường Đội Cấn, phường Minh Xuân, phường An Tường, xã An Khang và xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 913/QĐ-PCTQ, ngày 28/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
14 |
Xây dựng mạch vòng giữa lộ 971 TGNT với lộ 972TGGT và cấy TBA nhằm chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực phường Nông Tiến, phường Đội Cấn, xã Trung Môn, thành phố Tuyên Quang năm 2021 |
1 |
0,30 |
0,06 |
|
|
0,24 |
Phường Nông Tiến, phường Đội Cấn, xã Trung Môn và xã Tràng Đà, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 914/QĐ-PCTQ, ngày 28/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
15 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực TP Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang theo phương pháp đa chia - đa nối |
1 |
0,34 |
0,06 |
|
|
0,28 |
Phường Hưng Thành, khu vực Thành Phố Tuyên Quang |
Quyết định số 476/QĐ-PCTQ, ngày 15/3/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
16 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471 và 472 E14.7 |
1 |
0,34 |
0,06 |
|
|
0,28 |
Phường An Tường, phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng và xã Thái Long, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 901/QĐ-PCTQ, ngày 27/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
17 |
Chống quá tải, giảm TTĐN và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các phường Tân Quang, Minh Xuân, Ỷ La, xã Tràng Đà, Kim Phú, thành phố Tuyên Quang năm 2022. |
1 |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
Phường Tân Quang, Minh Xuân, Ỷ La, xã Tràng Đà, Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 820/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
18 |
Chống quá tải, giảm TTĐN và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Chân Sơn, Trung Môn, Lưỡng Vượng, An Khang, Thái Long, thành phố Tuyên Quang năm 2022. |
1 |
0,12 |
0,04 |
|
|
0,08 |
Xã Chân Sơn, Trung Môn, Lưỡng Vượng, An Khang, Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
Quyết định số 821/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
19 |
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 |
1 |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
Quyết định số 825/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
20 |
Đường giao thông ĐT.188 đi qua khu quy hoạch trung tâm xã Quý Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,32 |
0,31 |
|
|
1,01 |
Xã Quý Quân |
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông ĐT.188 đi qua khu quy hoạch trung tâm xã Quý Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
21 |
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2) |
1 |
2,35 |
0,75 |
|
|
1,60 |
xã Thắng Quân |
Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 189/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung trung tâm huyện lỵ Yên Sơn |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
22 |
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ Ban chỉ huy quân sự đến đường khu tái định cư Đồng Trằm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
1 |
1,10 |
0,20 |
|
|
0,90 |
Xã Tứ Quận |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ Ban chỉ huy quân sự đến đường khu tái định cư Đồng Trằm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
23 |
Xây dựng Đường giao thông tuyến N-O khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
1 |
1,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
Xã Thắng Quân |
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông tuyến N-O khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang . |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
24 |
Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 3) |
1 |
1,33 |
0,40 |
|
|
0,93 |
Xã Thắng Quân |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
25 |
Xây dựng đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
1 |
1,40 |
0,40 |
|
|
1,00 |
Xã Thắng Quân |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
26 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại V |
1 |
2,10 |
0,32 |
|
|
1,78 |
Xã Tứ Quận; xã Thắng Quân |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang, |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang, |
27 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trung tâm huyện Yên Sơn mới (Thu hồi đất do bị ngập úng, ảnh hưởng đến các công trình xây dựng khác) |
1 |
14,00 |
7,00 |
|
|
7,00 |
Xã Tứ Quận; xã Thắng Quân |
Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 về việc phê duyệt đồ án Điều chính quy hoạch chung Trung tâm thị trấn Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Văn bản số 1946/UBND-TH ngày 15/12/2020 của UBND huyện Yên Sơn về việc thu hồi đất tại xã Thắng Quân và xã Tứ Quận |
Văn bản số 1946/UBND-TH ngày 15/12/2020 của UBND huyện Yên Sơn về việc thu hồi đất tại xã Thắng Quân và xã Tứ Quận |
28 |
Dự án thủy điện Thác Bà 2 |
1 |
60,00 |
5,50 |
|
|
54,50 |
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 977/QĐ-BCT ngày 23/3/2017 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Yên Bái; Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư |
Vốn ngoài ngân sách |
29 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khuôn Cướm, Bản Giáng xã Trung Sơn |
1 |
0,41 |
0,08 |
|
|
0,33 |
xã Trung Sơn |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 1059//QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
30 |
CQT, GTTĐN, giảm bán kính nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Chiêu Yên, Thái Bình, Đội Bình, Nhữ Khê, Phúc Ninh, Tân Long, Tiến Bộ và Xuân Vân huyện Yên Sơn năm 2021 |
1 |
0,40 |
0,06 |
|
|
0,34 |
Xã Chiêu Yên, Thái Bình, Đội Bình, Nhữ Khê, Phúc Ninh, Tân Long, Tiến Bộ và xã Xuân Vân |
Quyết định số 838/QĐ-PCTQ, ngày 18/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
31 |
Xây dựng mạch vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ 373 E14.3 |
1 |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,03 |
Xã Đội Bình |
Quyết định số 887/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
32 |
Xây dựng mạch vòng lộ 374 E14.7 với lộ 374 E14.1 đảm bảo cấp điện cho Z129 |
1 |
0,33 |
0,06 |
|
|
0,27 |
Xã Đội Bình |
Quyết định số 889/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư Xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
33 |
Xây dựng mạch vòng ĐZ 35kV giữa lộ 375 E14.1 và lộ 375 E14.9 |
1 |
0,28 |
0,06 |
|
|
0,22 |
Xóm 15, Xã Tân Long và thôn Cầu Dát xã Phúc Ninh |
Quyết định số 945/QĐ-PCTQ, ngày 31/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư Xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
34 |
CQT, GTTĐN nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Kim Phú, Tiến Bộ, Công Đa, Kim Quan, Trung Trực, Kiến Thiết, Tân Long huyện Yên Sơn năm 2022 |
1 |
0,20 |
0,08 |
|
|
0,12 |
Xã Kim Phú, Tiến Bộ, Công Đa, Kim Quan, Trung Trực, Kiến Thiết, Tân Long |
Quyết định số 832/QĐ-PCTQ, ngày 18/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
35 |
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 |
1 |
0,16 |
0,08 |
|
|
0,08 |
Xã Hùng Lợi, xã Tiến Bộ |
Quyết định số 825/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
1 |
11,23 |
3,54 |
|
1,17 |
6,52 |
xã Trung Sơn, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 1288/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 của Bộ giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn, tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang; |
Quyết định số 1288/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 của Bộ giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn, tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang; |
||
37 |
Xây dựng đường từ khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến nút giao giữa đường quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
1 |
3,13 |
1,34 |
|
|
1,79 |
xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
38 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151 +600, Quốc lộ 2 - thôn Vinh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
13,62 |
4,26 |
|
|
9,36 |
huyện Yên Sơn |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
|
14,89 |
3,30 |
|
|
11,59 |
huyện Chiêm Hóa |
||||
39 |
Dự án xây dựng cầu Trắng 2 qua sông Phó Đáy, đi Khu di tích Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,52 |
0,75 |
|
|
0,77 |
xã Tân Trào |
Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng cầu Trắng 2 qua sông Phó Đáy, đi Khu di tích Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
40 |
Xây dựng đường 13B kéo dài |
1 |
6,50 |
4,00 |
|
|
2,50 |
Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
41 |
Đường vào UBND xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương |
1 |
0,60 |
0,40 |
|
|
0,20 |
xã Chi Thiết, Văn Phú |
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
42 |
Đường vào UBND xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương |
1 |
0,50 |
0,30 |
|
|
0,20 |
xã Hào Phú, Đông Lợi |
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
43 |
Đường giao thông thôn Phúc Lợi - Liên Phương - Phương Cẩm - Đồng Luộc, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,60 |
0,40 |
|
|
0,20 |
xã Phúc Ứng |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
44 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
1 |
3,94 |
0,45 |
|
|
3,49 |
xã Tú Thịnh, Minh Thanh |
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
45 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
23,80 |
3,20 |
|
|
20,60 |
xã Hợp Hòa |
Quyết định số 1907/QĐ-BNN-KH ngày 04/5/2021 của Bộ NN&PTNT về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án hồ Cao Ngỗi, hồ Đát Đền, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 1907/QĐ-BNN-KH ngày 04/5/2021 của Bộ NN&PTNT về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án hồ Cao Ngỗi, hồ Đát Đền, tỉnh Tuyên Quang |
46 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
1 |
2,90 |
2,90 |
|
|
|
xã Phú Lương |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 05/9/2020. Nay đề nghị bổ sung thêm diện tích thu hồi là 2,9 ha. |
Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 81/QĐ-DANN ngày 20/5/2021 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình. |
47 |
Xử lý khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Yên Phú, xã Đại Phú |
1 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
xã Đại Phú |
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành lệnh khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Yên Phú, Hồ Đồng Bọt xã Đại Phú |
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành lệnh khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Yên Phú, Hồ Đồng Bọt xã Đại Phú |
48 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Ngỗi, xã Đông Lợi |
1 |
0,84 |
0,01 |
|
|
0,83 |
xã Đông Lợi |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 1059//QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
49 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
0,65 |
0,01 |
|
|
0,64 |
xã Phúc Ứng |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 02 Công trình thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
50 |
Xây dựng đường từ ĐH 21 đi ĐH 04 qua thôn Đông Ninh, xã Đông Thọ huyện Sơn Dương |
1 |
1,00 |
0,60 |
|
|
0,40 |
Xã Đông Thọ |
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường từ ĐH 21 đi ĐH 04 qua thôn Đông Ninh, xã Đông Thọ huyện Sơn Dương |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư XD năm 2021 |
51 |
Xây dựng đường từ thôn Cầu Quất đi thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
1 |
0,80 |
0,05 |
|
|
0,75 |
xã Tú Thịnh |
Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường từ thôn Cầu Quất đi thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư XD năm 2021 |
52 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đi đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên (nay là xã Trường Sinh), huyện Sơn Dương |
1 |
1,46 |
0,88 |
|
|
0,58 |
xã Trường Sinh |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư XD năm 2021 |
53 |
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Sơn Nam, xã Ninh Lai, xã Đại Phú, xã Bình Yên, xã Tú Thịnh, xã Minh Thanh, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương năm 2021 |
1 |
0,24 |
0,04 |
|
|
0,20 |
Xã Sơn Nam, Ninh Lai, Đại Phú, Bình Yên, Tú Thịnh, Minh Thanh và thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 881/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
54 |
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Chi Thiết, xã Hào Phú, xã Phúc ứng, xã Đồng Quý, xã Phú Lương, xã Văn Phú, xã Đông Thọ, xã Trường Sinh, xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương năm 2021 |
1 |
0,30 |
0,06 |
|
|
0,24 |
Xã Chi Thiết, Hào Phú,Phúc Ứng, Đồng Quý, Phú Lương, Văn Phú, Đông Thọ, Trường Sinh, Thượng Ấm và xã Vĩnh Lợi |
Quyết định số 882/QĐ-PCTQ, ngày 26/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
55 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV CQT cho lộ 375 E14.3 và cấp điện cho khu công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
0,51 |
0,10 |
|
|
0,41 |
xã Phúc Ứng và Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 481/QĐ-PCTQ, ngày 15/3/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư Xây dựng xuất tuyến 35kV CQT cho lộ 375 E14.3 và cấp điện cho khu công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
56 |
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hợp Thành, Văn Phú, Đại Phú, Vân Sơn, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương, huyện Sơn Dương năm 2022 |
1 |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Xã Hợp Thành, Văn Phú, Đại Phú, Vân Sơn, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương |
Quyết định số 840/QĐ-PCTQ, ngày 19/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hợp Thành, Văn Phú, Đại Phú, Vân Sơn, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương, huyện Sơn Dương năm 2022 |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
57 |
Xây dựng mạch vòng lộ 371 E14.3 và lộ 375 E14.3, cải tạo lưới điện trung thế lộ 971, 973, 375 E14.3, huyện Sơn Dương |
1 |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Xã Phúc Ứng, Tân Thanh, Thiện Kế, TT Sơn Dương |
Quyết định số 842/QĐ-PCTQ, ngày 19/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng mạch vòng lộ 371 E14.3 và lộ 375 E14.3, cải tạo lưới điện trung thế lộ 971, 973, 375 E14.3, huyện Sơn Dương |
Vốn chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
58 |
Xây dựng mở rộng tuyến đường Cổng trường Tiểu học xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
1 |
0,07 |
0,06 |
|
|
0,01 |
Xã Ninh Lai |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Sơn Dương vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Mở rộng tuyến đường Cổng trường Tiểu học xã Ninh Lai |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2021 |
59 |
Xây dựng bến xe khách huyện Hàm Yên |
1 |
4,00 |
2,50 |
|
|
1,50 |
Thị trấn Tân Yên |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên |
60 |
Đường giao thông thôn 4 Việt Thành đi thôn 2 Mỏ Nghiều |
1 |
2,20 |
0,20 |
|
|
2,00 |
xã Tân Thành |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
61 |
Xây dựng đường trục phát triển đô thị thị trấn Tân Yên |
1 |
20,00 |
2,00 |
|
|
18,00 |
Thị trấn Tân Yên |
Quyết định 253/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Qunag v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất gia đoạn 2021-2025 huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang |
62 |
Nâng cấp, mở rộng trục đường tuyến đường ĐH02 Đức Ninh-Hùng Đức |
1 |
2,36 |
0,25 |
|
|
2,11 |
Xã Đức Ninh, xã Hùng Đức |
Quyết định 253/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Qunag v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất gia đoạn 2021-2025 huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang |
63 |
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Phù Lưu, Minh Khương huyện Hàm Yên bổ sung năm 2021 |
1 |
0,27 |
0,07 |
|
|
0,20 |
Xã Phù Lưu và xã Minh Khương |
Quyết định số 831/QĐ-PCTQ, ngày 18/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
64 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa, huyện Hàm Yên năm 2022 |
1 |
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa |
Quyết định số 843/QĐ-PCTQ, ngày 19/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang v/v phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
65 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên |
1 |
0,46 |
0,01 |
|
|
0,45 |
Thôn Hau Bó, Khau Làng, xã Yên Thuận |
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Sơn Phú, Yên Thuận, huyện Hàm Yên và xã Sơn Phú, huyện Na Hang thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
66 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Phú huyện Hàm Yên |
1 |
0,62 |
0,01 |
|
|
0,61 |
Thôn Yên Lập 1, Yên Lập 2, Yên Lập 3, xã Yên Phú |
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Sơn Phú, Yên Thuận, huyện Hàm Yên và xã Sơn Phú, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
67 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên |
1 |
3,67 |
0,06 |
|
0,01 |
3,60 |
Thôn Bơi, Cuổn, Đẻm, Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 1059//QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
68 |
Điểm tập kết, trung chuyển rác thải rắn và rác thải sinh hoạt xã Thái Sơn |
1 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Thôn 2 Thái Bình, thôn 31, xã Thái Sơn |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v phê duyệt Kế hoạch vốn tại các xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021. |
69 |
Cải tạo nâng cấp tuyến QL 2C đoạn từ km 189 đến km 247+100 (khu di tích lịch sử Quốc gia Đặc biệt Kim Bình đến khu danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Na Hang, Lâm Bình) |
1 |
14,23 |
9,14 |
|
|
5,09 |
huyện Chiêm Hóa |
Quyết định số 2213/QĐ-BGTVT ngày 27/11/2019 của Bộ GTVT về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp QL 2C đoạn 189+500 - Km 250+990, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 2213/QĐ-BGTVT ngày 27/11/2019 của Bộ GTVT về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp QL 2C đoạn 189+500 - Km 250+990, tỉnh Tuyên Quang. |
70 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vinh Quang, xã Kim Bình, xã Tân An huyện Chiêm Hóa năm 2021 |
1 |
0,15 |
0,03 |
|
|
0,12 |
Thị trấn Vĩnh Lộc các các xã Vinh Quang, Kim Bình, Tân Mỹ |
Quyết định số 898/QĐ-PCTQ, ngày 27/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
71 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Trung Hòa, Tân Thịnh, Phúc Thịnh, Tân Mỹ, Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa năm 2021 |
1 |
0,09 |
0,01 |
|
|
0,08 |
Xã Trung Hoà, xã Tân Thịnh, xã Phúc Thịnh, xã Tân Mỹ, xã Ngọc Hội và xã Phú Bình |
Quyết định số 899/QĐ-PCTQ, ngày 27/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
72 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Tân An, Xuân Quang, Trung Hà, Minh Quang và xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa năm 2022 |
1 |
0,26 |
0,10 |
|
|
0,16 |
Xã Tân An, Xuân Quang, Trung Hà, Minh Quang và xã Kiên Đài |
Quyết định số 868/QĐ-PCTQ, ngày 25/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
73 |
Xây dựng trạm cắt, lắp đặt chống sét để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Chiêm Hóa |
1 |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
Xã Trung Hòa, Vinh Quang, Phúc Thịnh, Linh Phú, Trung Hà, Xuân Quang, Minh Quang |
Quyết định số 905/QĐ-PCTQ, ngày 27/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
74 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Bình, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hoá |
1 |
0,25 |
0,05 |
|
0,01 |
0,19 |
xã Hùng Mỹ |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 1059//QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
75 |
Mở rộng đường nội đồng từ 3m lên 5m, xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hoá |
1 |
1,30 |
0,80 |
|
|
0,50 |
Làng Khây 1, Làng Thẳm, Khun Cúc, Làng Đài 1 |
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 120/QĐ-UBND quyết định về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới xã Kiên Đài |
76 |
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân (Đoạn từ thôn Đồng Tâm đi vào thội đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
1,30 |
0,40 |
- |
- |
0,90 |
Thôn Đồng Tân, xã Bình Nhân |
Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang |
77 |
Dự án nâng cấp, cải tạo ĐT.185 đoạn từ Km184+500 - Km204+500, Ngã ba cầu Năng Khả, QL.279 - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
8,50 |
0,50 |
|
2,00 |
6,00 |
Xã Năng Khả, huyện Na Hang |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang |
6,45 |
2,25 |
|
1,20 |
3,00 |
xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
|||||
78 |
Công trình Đường Hang Khào - Bắc Danh, huyện na Hang (giai đoạn 1) |
1 |
11,50 |
0,50 |
|
1,00 |
10,00 |
Xã Thanh Tương, Năng Khả và thị trấn Na Hang |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, thực hiện năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, thực hiện năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
79 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2022 |
1 |
0,16 |
0,04 |
|
|
0,12 |
Xã Yên Hoa |
Quyết định số 823/QĐ-PCTQ ngày 17/5/2021 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
80 |
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 |
1 |
0,26 |
0,10 |
|
|
0,16 |
Xã Đà Vị, xã Hồng Thái |
Quyết định số 825/QĐ-PCTQ ngày 17/5/2021 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án ĐTXD công trình xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
81 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Sơn Phú, huyện Na Hang |
1 |
1,02 |
0,01 |
|
|
1,01 |
Thôn Nà Sảm, Bản Tàm xã Sơn Phú |
QĐ số 511/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu gói thầu Tư vấn KS, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Sơn Phú, Yên Thuận, huyện Hàm Yên và xã Sơn Phú, huyện Na Hang thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang |
82 |
Đường dây và TBA 110KV Na Hang, tỉnh Tuyên Quang (Bổ sung diện tích đất lúa) |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Tổ dân phố Ngòi Nẻ, thị trấn Na Hang |
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110Kv giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 của BQLDA điện |
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110Kv giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 của BQLDA điện |
83 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188, đoạn từ Km127+00- Km134+00, Cầu treo Khuổi Trang-thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
1 |
3,54 |
1,11 |
|
|
2,43 |
xã Xuân Lập |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang. |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang. |
84 |
Đường vào khu dân cư Nà Cọn, xã Thổ Bình |
1 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Xã Thổ Bình |
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 27/12/2020 của HĐND huyện về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Lâm Bình |
Quyết định 410/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, huyện Lâm Bình |
85 |
Đường giao thông thôn Ka Nò, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
1 |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
Xã Khuôn Hà |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư năm 2021 huyện Lâm Bình |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư năm 2021 huyện Lâm Bình |
86 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông (đoạn từ ngã ba ĐT 185 vào khu di dân thôn Hợp thành) thôn Hợp Thành, xã Khuôn Hà |
1 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
xã Khuôn Hà |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
87 |
Đường từ Tát Ngà, xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình |
1 |
24,00 |
0,40 |
|
|
23,60 |
xã Phúc Yên |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
88 |
Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình |
1 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thị trấn Lăng Can |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. |
89 |
Đường từ cuối khu tái định cư nối vào đường liên thôn Kà Nò - Nà Chang, xã Khuôn Hà |
1 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
xã Khuôn Hà |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2021 thực hiện Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án Thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
90 |
Làm đường vào khu Tái định cư Bản Vén, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can |
1 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
Thị trấn Lăng Can |
Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2021 thực hiện Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án Thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
91 |
Xây rãnh thoát nước và đường ra khe Thẳm Quắc khu Tái định cư Nà Mèn, xã Lăng Can |
1 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Thị trấn Lăng Can |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2021 thực hiện Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án Thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
92 |
Xây dựng mương thoát nước thải xuống Cốc Cại khu Bản Khiển, xã Lăng Can |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thị trấn Lăng Can |
Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 Quyết định phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2021 thực hiện Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án Thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
93 |
Làm đường từ Khun Hon đến Nà Tinh, xã Thượng Lâm |
1 |
0,75 |
0,45 |
|
|
0,30 |
xã Thượng Lâm |
Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dan tỉnh về việc phân bổ vốn các công trình năm 2020 |
Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dan tỉnh về việc phân bổ vốn các công trình năm 2020 |
94 |
Làm đường từ Nà Quác đến thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
xã Thượng Lâm |
Quyết định số 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2020 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang |
|
95 |
Đường giao thông từ trường tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình (điều chỉnh tổng diện tích) |
1 |
7,30 |
5,10 |
|
|
2,20 |
xã Khuôn Hà |
Công trình đã có trong Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh (diện tích là 4,2 ha). Nay điều chỉnh tổng diện tích là 7,3 ha. |
|
96 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2021 |
1 |
0,62 |
0,20 |
|
|
0,42 |
Thị trấn Lăng Can; xã Phúc Yên, |
Quyết định số 916/QĐ-PCTQ, ngày 28/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện khu vực huyện Na Hang và Lâm Bình năm 2021 |
Vốn ngoài ngân sách |
97 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình. |
1 |
0,18 |
0,06 |
|
|
0,12 |
thôn Bản Khiển, Thị trấn Lăng Can; xã Phúc Yên; xã Khuôn Hà |
Quyết định số 823/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện khu vực huyện Na Hang và Lâm Bình năm 2021 |
Vốn ngoài ngân sách |
98 |
Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 |
1 |
0,20 |
0,06 |
|
|
0,14 |
Thị trấn Lăng Can, xã Bình An |
Quyết định số 925/QĐ-PCTQ, ngày 17/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 |
Vốn ngoài ngân sách |
99 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
1 |
1,98 |
0,04 |
|
|
1,94 |
Thôn Nà Háo, xã Khuôn Hà |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 02 Công trình thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
100 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình |
1 |
1,65 |
0,04 |
|
|
1,61 |
Thôn Khau Cau, Nà Khậu, xã Phúc Yên |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 02 Công trình thuộc Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
101 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
1 |
1,98 |
0,04 |
|
|
1,94 |
Thôn Khuổi Chang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
6 |
45,92 |
9,55 |
- |
- |
36,37 |
|
|
|
1 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tràng Đà |
1 |
6,02 |
0,10 |
|
|
5,92 |
Xóm 2 và xóm 4, xã Tràng Đà |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2020. Nay đề nghị điều chỉnh diện tích thu hồi đất và bổ sung đất chuyên trồng lúa nước |
|
2 |
Khu thể thao và vui chơi giải trí Mỹ Lâm (phục vụ cho mục đích công cộng) |
1 |
33,35 |
8,00 |
|
|
25,35 |
Phường Mỹ Lâm |
các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 666/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang; số 25/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng số 03 tỷ lệ 1/2.000 thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang; |
Vốn ngoài ngân sách |
3 |
Xây dựng chợ xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
1 |
0,80 |
0,20 |
|
|
0,60 |
Xã Tân Thành |
Quyết định 253/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Qunag v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất gia đoạn 2021-2025 huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khun Cúc và các công trình phụ trợ |
1 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Thôn Khun Cúc, xã Kiên Đài |
Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Khun Cúc xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; |
Quyết định số 120/QĐ-UBND quyết định về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới xã Kiên Đài |
5 |
Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương |
1 |
5,45 |
0,95 |
|
|
4,50 |
Thôn Bản Bung, xã Thanh Tương |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt phân bổ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 cho các dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
6 |
Chợ Khuôn Hà,xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Xã Khuôn Hà |
Nghị Quyết số 139/NQ-HĐND ngày 27/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Lâm Bình |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư năm 2021 huyện Lâm Bình |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
30 |
365,40 |
125,42 |
- |
- |
239,98 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng |
1 |
5,00 |
4,85 |
|
|
0,15 |
Thôn 6, xã Lưỡng Vượng |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú |
1 |
7,00 |
6,85 |
|
|
0,15 |
Thôn 14, xã Kim Phú |
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư thuộc tổ 14, 15 phường Tân Hà |
1 |
3,00 |
2,95 |
|
|
0,05 |
Tổ 14, 15 phường Tân Hà |
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng khu dân cư km 10, thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,31 |
1,31 |
|
|
|
Thôn 16, xã Kim Phú |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 37/NQ- HĐND ngày 05/9/2020. Nay đề nghị điều chỉnh loại đất thu hồi thành đất chuyên trồng lúa nước |
|
5 |
Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào Viên Châu đến ngã ba đi Đồng Thắm (thu hồi đợt 5) |
1 |
3,00 |
1,50 |
|
|
1,50 |
phường An Tường |
Đã được thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020. Nay đề nghị thu hồi bổ sung |
|
6 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư tổ 10, phường An Tường |
1 |
12,50 |
9,50 |
|
|
3,00 |
Tổ 10, phường An Tường |
Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch xây dựng công trình |
Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch xây dựng công trình |
7 |
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Tân Hà (diện tích tiếp tục thực hiện theo quy hoạch) |
1 |
6,86 |
4,00 |
|
|
2,86 |
Tổ 13, Phường Tân Hà |
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang" giai đoạn 2 (2017-2020) |
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang" giai đoạn 2 (2017-2020) |
8 |
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 3 + 6, phường Tân Hà |
1 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Tổ 3, tổ 6, Phường Tân Hà |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 37/NQ- HĐND ngày 05/9/2020. Nay đề nghị điều chỉnh diện tích đất thu hồi và điều chỉnh loại đất thu hồi thành đất chuyên trồng lúa nước |
|
9 |
Khu tập thể đội 4, tổ 11 (tổ 18 cũ) phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,34 |
0,50 |
|
|
0,84 |
Phường Tân Hà |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2020. Nay đề nghị điều chỉnh bổ sung đất chuyên trồng lúa nước |
|
10 |
Dự án Khu đô thị sinh thái Phú Lâm City |
1 |
48,93 |
6,00 |
|
|
42,93 |
Phường Mỹ Lâm |
QĐ số 407/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị sinh thái Phú lâm City |
Vốn ngoài ngân sách |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp nhà ở xã hội - dịch vụ |
1 |
19,50 |
9,50 |
|
|
10,00 |
Phường Đội Cấn |
Văn bản số 2601/UBND-TNMT ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, đề xuất dự án |
Vốn ngoài ngân sách |
12 |
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến |
1 |
34,43 |
5,50 |
|
|
28,93 |
Phường Nông Tiến |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
Vốn của doanh nghiệp |
13 |
Dự án: Khu đô thị Mimosa |
1 |
18,50 |
9,80 |
|
|
8,70 |
Phường An Tường |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
Vốn của doanh nghiệp |
14 |
Khu đô thị mới bên bờ Sông Lô |
1 |
19,80 |
9,60 |
|
|
10,20 |
Phường Hưng Thành |
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019. Nay tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
Vốn của doanh nghiệp |
15 |
Khu đô thị tại thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
1 |
15,87 |
9,80 |
|
|
6,07 |
Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê quyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị tại thị trấn Sơn Dương |
Vốn chủ đầu tư |
16 |
Dự án khu đô thị nghĩ dưỡng Suối khoáng Mỹ Lâm |
1 |
97,96 |
9,80 |
|
|
88,16 |
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 666/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang; số 25/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng số 03 tỷ lệ 1/2.000 thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
Vốn của doanh nghiệp |
17 |
Xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
1 |
15,00 |
3,00 |
|
|
12,00 |
Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 05/9/2020 với diện tích 5 ha, nay đề nghị bổ sung thu hồi thêm 15 ha theo chủ trương quy hoạch chi tiết được duyệt. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 05/1/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Yên Sơn; Quyết định số 6887/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
18 |
Điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên (đoạn Km 172+700 - QL2), (điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa 0,35 ha) |
1 |
0,95 |
0,35 |
|
|
0,60 |
Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên |
Quyết định 3306/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện Hàm Yên về việc Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên (đoạn Km 36+700- QL2) huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
19 |
Điểm dân cư thôn Thọ Bình 1, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
1 |
1,20 |
0,80 |
|
|
0,40 |
xã Bình Xa |
Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Thọ Bình 1, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
20 |
Điểm dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa (01 điểm nằm trên tuyến đường ĐT189, 01 điểm nằm trên tuyến đường Bình Xa - Minh Hương) |
1 |
1,80 |
0,80 |
|
|
1,00 |
Thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa |
Quyết định 3346/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hàm Yên Quy hoạch chi tiết xây dựng các điểm dân cư: Ngã ba chợ Tân Thành, xã Tân Thành; Điểm dân cư thôn Tân Khoa và Tân Thành (trên trục đường Quốc lộ 2 km 25+500); Điểm dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa (01 điểm nằm trên tuyến đường ĐT189, 01 điểm nằm trên tuyến đường Bình Xa - Minh Hương) |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
21 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dịch vụ thương mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên (đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
1 |
0,21 |
0,11 |
|
|
0,10 |
thị trấn Tân Yên |
Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dịch vụ thương mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
22 |
Khu dân cư kết hợp khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
1 |
6,50 |
5,00 |
|
|
1,50 |
thôn Quang, xã Phù Lưu |
Quyết định số 3281/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Hàm Yên về việc Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư kết hợp khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
23 |
Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên |
1 |
10,32 |
1,00 |
|
|
9,32 |
tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên |
Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 08/6/2021của UBND huyện Hàm Yên về việc giao vốn đầu tư để thực hiện quy hoạch xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2021 |
24 |
Khu đô thị mới tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc |
1 |
9,88 |
5,40 |
|
|
4,48 |
Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc |
Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Nhiệm vụ và dự toán quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị mới tại tổ dân phố Vĩnh Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Nguồn vốn huy động từ doanh nghiệp và các nguồn vốn khác của huyện |
25 |
Khu dân cư và thương mại dịch vụ xã Phúc Thịnh |
1 |
8,80 |
7,50 |
|
|
1,30 |
Thôn Tụ, xã Phúc Thịnh |
|
Vốn của doanh nghiệp |
26 |
Điểm dân cư thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
1 |
1,33 |
0,90 |
|
|
0,43 |
Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư thôn Nà Lừa, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
27 |
Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp đường vào Tân Thịnh) |
1 |
2,86 |
1,20 |
|
|
1,66 |
Thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh |
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh), huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
1 |
1,71 |
0,90 |
|
|
0,81 |
Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
||
29 |
Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp cây xăng Km 6 và Trạm y tế xã) |
1 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp cây xăng Km6 và Trạm y tế xã) |
Quyết định số 156b/QĐ-UBND ngày18/5/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp cây xăng Km6 và Trạm y tế xã), huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
30 |
Điểm dân cư Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc |
1 |
5,84 |
3,00 |
|
|
2,84 |
Tổ dân phố Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc |
Quyết định số 157b/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu dân cư Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
B |
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
11 |
211,78 |
36,01 |
- |
- |
175,77 |
|
|
|
1 |
Dự án khai thác và cung ứng nước sạch cho phường Mỹ Lâm, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận |
1 |
5,00 |
1,00 |
|
|
4,00 |
Xã Kim Phú |
Văn bản số 3076/UBND-ĐTXD ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư |
Vốn của Chủ đầu tư (Công ty Cổ phần Phú Lâm Global) |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Cảng cạn Tuyên Quang |
1 |
20,00 |
0,20 |
|
|
19,80 |
Xã Thái Long, Phường Đội Cấn |
Văn bản số 2016/UBND-TNMT ngày 3/7/2020 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư |
Vốn của Chủ đầu tư |
3 |
Sân Golf Vinpearl Mỹ Lâm-Tuyên Quang, |
1 |
74,60 |
5,00 |
|
|
69,60 |
Phường Mỹ Lâm |
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Sân Golf Vinpearl Mỹ Lâm-Tuyên Quang, |
Vốn ngoài ngân sách |
4 |
Dự án Tổ hợp trung tâm thương mại , dịch vụ và văn phòng tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,88 |
0,78 |
|
|
0,10 |
Tổ 9, phường An Tường |
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
5 |
Dự án Tổ hợp trung tâm thương mại , dịch vụ và văn phòng tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Thôn 9, xã Lưỡng Vượng |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Vốn ngoài ngân sách |
6 |
Bệnh viện đa khoa Hoàng Việt tại phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang |
1 |
2,10 |
1,90 |
|
|
0,20 |
Phường Hưng Thành |
Văn bản số 3648/UBND-TNMT ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát. Sở Kế hoạch và đầu tư đang trình phê duyệt chủ trương |
Vốn ngoài ngân sách |
7 |
Dự án Logistics Tuyên Quang |
1 |
20,00 |
3,00 |
|
|
17,00 |
Xã Thái Long |
Công văn số 2018/UBND-TNMT ngay 03/7/2020 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát |
Vốn ngoài ngân sách |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến lâm sản tiêu thụ nội địa và xuất khẩu tại tỉnh Tuyên Quang |
1 |
20,00 |
7,40 |
|
|
12,60 |
Xã Thái Long và Phường Đội Cấn |
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang |
Vốn ngoài ngân sách |
9 |
Nhà máy may công nghệ cao Tuyên Quang LGG 2 - Km 5, Quốc lộ 2 đường Tuyên Quang - Hà Giang, xóm 4, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
1 |
9,50 |
1,73 |
|
|
7,77 |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn |
Vốn ngoài ngân sách |
10 |
Nhà máy may công nghệ cao Tuyên Quang LGG 3, tại xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
8,50 |
4,00 |
|
|
4,50 |
Xã Thái Sơn |
Văn bản số 2600/UBND-TNMT ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc nghiên cứu, khảo sát lập dự án đề xuất đầu tư |
Vốn ngoài ngân sách |
11 |
Dự án trang trại chăn nuôi lợn thịt tập trung công nghệ cao Linh Phú |
1 |
50,00 |
9,80 |
|
|
40,20 |
Thôn Pắc Hóp, xã Linh Phú |
Văn bản số 954/UBND-NLN ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, lập dự án đề xuất đầu tư |
Vốn ngoài ngân sách |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây