Nghị quyết 619/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 595/NQ-HĐND giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2025
Nghị quyết 619/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 595/NQ-HĐND giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2025
Số hiệu: | 619/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lại Thế Nguyên |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 619/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lại Thế Nguyên |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết Luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống trị;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ Quyết định số 3216-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 3687-QĐ/TU ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế khối Đảng, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể và khối chính quyền tỉnh Thanh Hóa năm 2025;
Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh biên chế năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-PC ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
“2. Biên chế các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện; các Hội cấp tỉnh, gồm:
a) Biên chế cán bộ, công chức: 3.492 biên chế.
b) Biên chế sự nghiệp trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 61.401 người, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 54.317 người;
- Sự nghiệp Y tế: 4.965 người;
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 866 người;
- Sự nghiệp khác: 1.253 người.
c) Biên chế dự phòng:
- Biên chế dự phòng cán bộ, công chức: 89 biên chế.
- Biên chế dự phòng: 93 biên chế.
d) Số lượng người làm việc tại các Hội cấp tỉnh: 78 người và 01 định suất lương.
(Có Phụ lục I, II, III kèm theo)”.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc tuyển dụng, tiếp nhận, quản lý, sử dụng công chức, viên chức, bảo đảm không vượt quá số biên chế giao và phê duyệt theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện sắp xếp tổ chức các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc và giao chỉ tiêu biên chế từ nguồn dự phòng cho các cơ quan, đơn vị đảm bảo không vượt quá số biên chế giao và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 26 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, ỦY
BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 619/NQ-HĐND tỉnh ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên cơ quan đơn vị |
Kế hoạch giao biên chế năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng số (I+II) |
3.581 |
I |
CẤP HUYỆN |
1.795 |
1 |
Huyện Mường Lát |
56 |
2 |
Huyện Quan Sơn |
58 |
3 |
Huyện Quan Hóa |
59 |
4 |
Huyện Bá Thước |
67 |
5 |
Huyện Lang Chánh |
59 |
6 |
Huyện Thường Xuân |
67 |
7 |
Huyện Như Xuân |
59 |
8 |
Huyện Như Thanh |
59 |
9 |
Huyện Ngọc Lặc |
67 |
10 |
Huyện Cẩm Thủy |
67 |
11 |
Huyện Thạch Thành |
66 |
12 |
Huyện Vĩnh Lộc |
58 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
72 |
14 |
Huyện Triệu Sơn |
68 |
15 |
Huyện Nông Cống |
68 |
16 |
Huyện Yên Định |
67 |
17 |
Huyện Thiệu Hóa |
67 |
18 |
Huyện Hà Trung |
58 |
19 |
Thị xã Bỉm Sơn |
59 |
20 |
Huyện Nga Sơn |
66 |
21 |
Huyện Hậu Lộc |
67 |
22 |
Huyện Hoằng Hóa |
74 |
23 |
Huyện Quảng Xương |
68 |
24 |
Thị xã Nghi Sơn |
99 |
25 |
Thành phố Sầm Sơn |
63 |
26 |
Thành phố Thanh Hóa |
157 |
II |
CẤP TỈNH |
1.697 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
571 |
- |
Cơ quan Sở |
123 |
- |
Chi cục Thủy lợi |
36 |
- |
Chi cục Phát triển nông thôn |
24 |
- |
Chi cục Biển hải đảo, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
9 |
- |
Chi cục Thủy sản |
27 |
- |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
21 |
- |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
22 |
- |
Chi cục Kiểm lâm |
218 |
- |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
16 |
- |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bến En |
16 |
- |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Xuân Liên |
17 |
- |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
19 |
- |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
8 |
- |
Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
15 |
2 |
Sở Tư pháp |
42 |
3 |
Sở Công Thương |
60 |
4 |
Sở Xây dựng |
135 |
5 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
3 |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
73 |
7 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
103 |
- |
Cơ quan Văn phòng |
88 |
- |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
15 |
8 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
35 |
9 |
Sở Nội vụ |
100 |
10 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
36 |
11 |
Sở Tài chính |
154 |
12 |
Sở Y tế |
97 |
- |
Cơ quan Sở |
65 |
- |
Chi cục Dân số |
15 |
- |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
17 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
80 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
80 |
15 |
Thanh tra tỉnh |
45 |
16 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
63 |
17 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
III |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
89 |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN
TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 619/NQ-HĐND tỉnh ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Kế hoạch giao biên chế năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng số (I+II+III) |
61.494 |
I |
CẤP HUYỆN |
48.740 |
1 |
Huyện Mường Lát |
894 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
14 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
8 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
872 |
|
+ Mầm non |
289 |
|
+ Tiểu học |
364 |
|
+ TH cơ sở |
209 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
10 |
2 |
Huyện Quan Sơn |
1.054 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
15 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
8 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.031 |
|
+ Mầm non |
451 |
|
+ Tiểu học |
342 |
|
+ TH cơ sở |
232 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
6 |
3 |
Huyện Quan Hóa |
1.040 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
17 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.014 |
|
+ Mầm non |
386 |
|
+ Tiểu học |
372 |
|
+ TH cơ sở |
245 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
11 |
4 |
Huyện Bá Thước |
1.757 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
20 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
8 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.729 |
|
+ Mầm non |
655 |
|
+ Tiểu học |
620 |
|
+ TH cơ sở |
436 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
18 |
5 |
Huyện Lang Chánh |
956 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
15 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
8 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
933 |
|
+ Mầm non |
377 |
|
+ Tiểu học |
318 |
|
+ TH cơ sở |
226 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
12 |
6 |
Huyện Thường Xuân |
1.777 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
17 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.751 |
|
+ Mầm non |
677 |
|
+ Tiểu học |
607 |
|
+ TH cơ sở |
446 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
21 |
7 |
Huyện Như Xuân |
1.318 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
19 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.290 |
|
+ Mầm non |
540 |
|
+ Tiểu học |
435 |
|
+ TH cơ sở |
301 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
14 |
8 |
Huyện Như Thanh |
1.483 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
16 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.457 |
|
+ Mầm non |
521 |
|
+ Tiểu học |
550 |
|
+ TH cơ sở |
365 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
21 |
9 |
Huyện Ngọc Lặc |
2.035 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
17 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.009 |
|
+ Mầm non |
696 |
|
+ Tiểu học |
753 |
|
+ TH cơ sở |
527 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
33 |
10 |
Huyện Cẩm Thủy |
1.536 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
18 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.508 |
|
+ Mầm non |
585 |
|
+ Tiểu học |
536 |
|
+ TH cơ sở |
363 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
24 |
11 |
Huyện Thạch Thành |
2.273 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
19 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
11 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.243 |
|
+ Mầm non |
839 |
|
+ Tiểu học |
801 |
|
+ TH cơ sở |
587 |
|
+ Trung cấp nghề |
16 |
12 |
Huyện Vĩnh Lộc |
1.175 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
14 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.151 |
|
+ Mầm non |
454 |
|
+ Tiểu học |
366 |
|
+ TH cơ sở |
313 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
18 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
2.644 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
18 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.616 |
|
+ Mầm non |
952 |
|
+ Tiểu học |
901 |
|
+ TH cơ sở |
733 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
30 |
14 |
Huyện Triệu Sơn |
2.471 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
13 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
12 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.446 |
|
+ Mầm non |
805 |
|
+ Tiểu học |
896 |
|
+ TH cơ sở |
713 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
32 |
15 |
Huyện Nông Cống |
2.179 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
14 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.155 |
|
+ Mầm non |
732 |
|
+ Tiểu học |
777 |
|
+ TH cơ sở |
622 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
24 |
16 |
Huyện Yên Định |
2.033 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
14 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
11 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.008 |
|
+ Mầm non |
702 |
|
+ Tiểu học |
714 |
|
+ TH cơ sở |
565 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
27 |
17 |
Huyện Thiệu Hóa |
1.777 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
11 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
11 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.755 |
|
+ Mầm non |
578 |
|
+ Tiểu học |
585 |
|
+ TH cơ sở |
571 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
21 |
18 |
Huyện Hà Trung |
1.538 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
13 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
11 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.514 |
|
+ Mầm non |
488 |
|
+ Tiểu học |
556 |
|
+ TH cơ sở |
445 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
19 |
Thị xã Bỉm Sơn |
688 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
14 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
6 |
|
Đội quy tắc đô thị |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
663 |
|
+ Mầm non |
223 |
|
+ Tiểu học |
229 |
|
+ TH cơ sở |
193 |
|
+ Trung cấp nghề |
18 |
20 |
Huyện Nga Sơn |
1.835 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
16 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.809 |
|
+ Mầm non |
530 |
|
+ Tiểu học |
651 |
|
+ TH cơ sở |
601 |
|
+ Trung cấp nghề |
27 |
21 |
Huyện Hậu Lộc |
2.139 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
13 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
12 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.114 |
|
+ Mầm non |
738 |
|
+ Tiểu học |
771 |
|
+ TH cơ sở |
580 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
22 |
Huyện Hoằng Hoá |
2.868 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
22 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
13 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.833 |
|
+ Mầm non |
1.065 |
|
+ Tiểu học |
982 |
|
+ TH cơ sở |
753 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
33 |
23 |
Huyện Quảng Xương |
2.400 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
15 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
13 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.372 |
|
+ Mầm non |
811 |
|
+ Tiểu học |
845 |
|
+ TH cơ sở |
695 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
21 |
24 |
Thị xã Nghi Sơn |
2.990 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
17 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
12 |
|
- Đội quy tắc thị xã |
15 |
|
- Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư |
50 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.896 |
|
+ Mầm non |
887 |
|
+ Tiểu học |
1.160 |
|
+ TH cơ sở |
825 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
24 |
25 |
Thành phố Sầm Sơn |
1.301 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
16 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
9 |
|
- Đội quy tắc thị xã |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.271 |
|
+ Mầm non |
445 |
|
+ Tiểu học |
458 |
|
+ TH cơ sở |
358 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
10 |
26 |
Thành phố Thanh Hóa |
4.579 |
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch |
36 |
|
- Nhà văn hóa thiếu nhi |
5 |
|
Ban Quản lý di tích Hàm rồng |
8 |
|
Đội quy tắc thành phố |
16 |
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
20 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
4.494 |
|
+ Mầm non |
1.347 |
|
+ Tiểu học |
1.705 |
|
+ TH cơ sở |
1.399 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
43 |
II |
CẤP TỈNH |
12.661 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
517 |
- |
Trung tâm Dữ liệu thông tin tài nguyên và môi trường |
8 |
- |
Chi cục Thủy lợi |
75 |
- |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
29 |
- |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1 |
- |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
10 |
- |
Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
7 |
- |
Chi cục Kiểm lâm |
77 |
- |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bến En |
40 |
- |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Xuân Liên |
21 |
- |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
20 |
- |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
17 |
- |
Trung tâm Khuyến nông |
34 |
- |
8 Ban Quản lý rừng phòng hộ |
156 |
- |
Ban Quản lý Cảng cá Thanh Hóa |
19 |
- |
Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
3 |
2 |
Sở Tư pháp |
48 |
- |
Trung tâm Bán đấu giá tài sản |
6 |
- |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
32 |
- |
2 Phòng công chứng |
10 |
4 |
Sở Công Thương |
42 |
- |
Trường Trung cấp Thương mại Du lịch |
22 |
- |
Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng |
20 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.736 |
- |
Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả THPT của 8 trường liên cấp) |
5.505 |
- |
THCS (bao gồm THCS của 08 trường 2 cấp học) |
142 |
- |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp |
64 |
- |
Trường trung cấp nghề miền núi |
15 |
- |
Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn |
10 |
6 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 |
- |
Cơ quan Văn phòng |
5 |
- |
Trung tâm công báo |
3 |
7 |
Nhà khách 25B |
15 |
8 |
Sở Nội vụ |
115 |
- |
Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công |
61 |
- |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
19 |
- |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
14 |
- |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
21 |
11 |
Sở Y tế |
4.965 |
- |
Chi cục Dân số |
11 |
- |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
15 |
- |
Trung tâm kiểm nghiệm |
33 |
- |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
190 |
- |
Trung tâm Giám định y khoa |
13 |
- |
Trung tâm Pháp y |
13 |
- |
Khối Trung tâm y tế tuyến huyện |
1.139 |
- |
Khối bệnh viện tuyến tỉnh |
0 |
- |
Khối bệnh viện tuyến huyện |
456 |
- |
Y tế xã |
2.911 |
- |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
99 |
- |
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 |
29 |
- |
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
29 |
- |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
2 |
- |
Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi |
25 |
13 |
Sở Xây dựng |
47 |
- |
Thanh tra giao thông |
47 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
28 |
- |
Trung tâm Ứng dụng, Chuyển giao Khoa học Công nghệ |
10 |
- |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
4 |
- |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
14 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
405 |
- |
Thư viện tỉnh |
24 |
- |
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và bảo tồn di sản văn hóa Thanh Hóa |
27 |
- |
Ban Quản lý Di tích Lam Kinh |
9 |
- |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
62 |
- |
Bảo tàng tỉnh |
16 |
- |
Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn |
68 |
- |
Nhà hát nghệ thuật truyền thống |
86 |
- |
Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà Hồ |
14 |
- |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao |
85 |
- |
Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hoá |
14 |
16 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
15 |
- |
Trung tâm Quản lý Hạ tầng Môi trường và Hỗ trợ đầu tư |
15 |
17 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa |
15 |
- |
Trung tâm Triển lãm, hội chợ và quảng cáo |
15 |
18 |
Trường Đại học Hồng Đức |
241 |
- |
Trường Đại học Hồng Đức |
234 |
- |
Trung tâm giáo dục Quốc tế |
7 |
19 |
Trường Cao đẳng Y tế |
82 |
20 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59 |
21 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp |
104 |
22 |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp |
99 |
23 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
25 |
24 |
Liên minh Hợp tác xã |
15 |
- |
Trường trung cấp nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa |
15 |
25 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 |
59 |
26 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
21 |
III |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
93 |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, ĐỊNH SUẤT LƯƠNG CỦA CÁC HỘI CẤP TỈNH
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 619/NQ-HĐND tỉnh ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế và định suất lương năm 2025 |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Số lượng Biên chế |
Định suất lương |
|||
|
Tổng cộng |
79 |
78 |
1 |
1 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
16 |
15 |
1 |
2 |
Hội Văn học nghệ thuật |
14 |
14 |
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
11 |
11 |
|
4 |
Hội Đông y |
7 |
7 |
|
5 |
Hội người mù |
8 |
8 |
|
6 |
Hội khuyến học tỉnh |
1 |
1 |
|
7 |
Hội Làm vườn và Trang trại |
3 |
3 |
|
8 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
8 |
8 |
|
9 |
Liên Đoàn bóng đá Thanh Hóa |
1 |
1 |
|
10 |
Hội Luật gia |
2 |
2 |
|
11 |
Hội nhà báo |
7 |
7 |
|
12 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
1 |
1 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây