Nghị quyết 609/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2025
Nghị quyết 609/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2025
Số hiệu: | 609/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lại Thế Nguyên |
Ngày ban hành: | 14/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 609/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lại Thế Nguyên |
Ngày ban hành: | 14/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 609/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2022 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 về việc quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 914/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2025, với các nội dung sau:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 192 công trình, dự án mới với diện tích là: 1.029,1953 ha (chi tiết có Phụ lục I kèm theo).
2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 45 công trình, dự án (đã quá 02 năm), với diện tích là: 705,9854 ha (chi tiết có Phụ lục II kèm theo).
3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 671,3284 ha đất trồng lúa; 38,0444 ha đất rừng phòng hộ và 441,4016 ha đất rừng sản xuất để thực hiện 281 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục III kèm theo).
4. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước của 05 công trình, dự án (đã quá 03 năm) với diện tích là: 3,3235 ha (chi tiết có Phụ lục IV kèm theo).
5. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 6,789 ha rừng sản xuất và 1,568 ha rừng phòng hộ để thực hiện 06 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của ý pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá khoá XVIII, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1 NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Diện tích cần thu hồi |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
TỔNG |
1.029,1953 |
|
|
|
I |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
1 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hoá) |
5,1800 |
SKS |
Xã Thành Minh |
2 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
13,0000 |
SKS |
Xã Thành Long |
II |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
1 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
4,3248 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
2 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
8,0000 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
3 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
7,0000 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
4 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
9,7000 |
SKS |
Xã Tượng Sơn |
5 |
Khu dân cư Đồng Má |
2,2058 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
6 |
Nâng cấp đê tả Sông Yên đoạn từ K11+220 đến K13+450, xã Minh Khôi, huyện Nông Cống |
3,3869 |
DTL |
Xã Minh Khôi |
7 |
Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh |
0,3000 |
DVH |
Xã Tượng Sơn |
8 |
Nhà văn hóa thôn Cát Vinh |
0,3000 |
DVH |
Xã Tượng Sơn |
9 |
Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn |
0,2200 |
DVH |
Xã Thăng Bình |
10 |
Nhà văn hóa thôn Phú Hưng |
0,2000 |
DVH |
Xã Yên Mỹ |
11 |
Nhà văn hóa thôn Phú Đa |
0,1051 |
DVH |
Xã Yên Mỹ |
12 |
Nhà văn hóa thôn Yên Bình |
0,2000 |
DVH |
Xã Yên Mỹ |
13 |
Nhà văn hóa thôn Yên Lai xã Yên Mỹ |
0,1949 |
DVH |
Xã Yên Mỹ |
III |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
1 |
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông |
6,0000 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
2 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Ba Bái |
0,2000 |
DVH |
Xã Xuân Thai |
3 |
Di dời và hoàn trả đường điện trung,hạ thế phục vụ GPMB dự án đường Vạn Thiện đi Bến |
0,0581 |
DNL |
Các xã: Yên Thọ, Xuân Phúc; thị trấn |
4 |
Đầu tư khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
6,2000 |
SKS |
Các xã: Phượng Nghi, Mậu Lâm |
IV |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
1 |
Khu dân cư phố Đắm 01 (Giai đoạn 1) |
4,0200 |
ODT |
Thị trấn Cành Nàng |
2 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Pốn Thành Công |
0,6560 |
ONT |
Xã Lũng Cao |
3 |
Trường Tiểu học Cổ Lũng, huyện Bá Thước |
0,4500 |
DGD |
Xã Cổ Lũng |
4 |
Trường trung học cơ sở Thành Lâm, huyện Bá Thước |
1,0000 |
DGD |
Xã Thành Lâm |
5 |
Xây dựng Trường Mầm non Điền Thượng |
0,4800 |
DGD |
Xã Điền Thượng |
V |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
1 |
Di tích Phủ thôn 4 (Đền Đức Thánh Nhị) |
0,0800 |
DTN |
Xã Vĩnh An |
VI |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
1 |
Khu xen cư thôn Tân Phúc (vị trí 1) |
0,4260 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
2 |
Khu xen cư thôn Tân Phúc |
0,5795 |
ONT |
Xã Thọ Lâm |
3 |
Khu xen cư thôn Phấn Thôn |
0,5580 |
ONT |
Xã Thọ Hải |
4 |
Khu dân cư Gốc Bùi và Đồng Nhà thôn Hồng Kỳ, xã Xuân Bái (giai đoạn 2) |
0,1551 |
ONT |
Xã Xuân Bái |
5 |
Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư xã Xuân Tín (giai đoạn 2) |
1,5060 |
ONT |
Xã Xuân Tín |
6 |
Khu xen cư Đồng Chành, Đồng Nếp thôn 6, thôn 15 xã Quảng Phú. |
1,1658 |
ONT |
Xã Quảng Phú |
7 |
Khu dân cư phía Bắc và phía Nam đường đi trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân |
6,8033 |
ONT |
Xã Xuân Hưng |
8 |
Khu dân cư thôn Mỹ Hạ |
0,0752 |
ONT |
Xã Bắc Lương |
9 |
Khu vực đấu nối giao thông từ cụm công nghiệp Thọ Minh và đường tỉnh lộ 506B huyện Thọ |
0,1637 |
DGT |
Xã Thuận Minh |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn Xuân Tín - Trường Xuân, huyện Thọ Xuân |
9,3748 |
DGT |
Xã Xuân Tín, xã Phú Xuân, xã Xuân Lai, xã Trường Xuân |
11 |
Nhà ở xã hội thuộc Dự án số 02 Khu đô thị mới Sao Mai, Lam Son - Sao Vàng, xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) |
2,5900 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
VII |
THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng |
5,9584 |
ONT |
Xã Phú Lâm |
2 |
Hạ tầng Khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I |
3,5894 |
ONT |
Xã Phú Lâm |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đại Đồng |
5,9457 |
ONT |
Xã Phú Lâm |
4 |
Hạ tầng khu tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
4,2749 |
ONT |
Xã Tùng Lâm |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường |
4,5606 |
ONT |
Xã Tùng Lâm |
6 |
Khu tái định cư số 01 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn |
3,6640 |
ONT |
Xã Các Sơn |
7 |
Khu tái định cư số 02 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn |
6,9843 |
ONT |
Xã Các Sơn |
8 |
Khu tái định cư số 03 tại xã Anh Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn |
2,6627 |
ONT |
Xã Anh Sơn |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An |
3,3673 |
ONT |
Xã Trường Lâm |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thượng Nam |
6,9278 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân |
8,6300 |
ONT |
Xã Hải Nhân |
12 |
Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn |
36,0300 |
ONT |
Khu vực biển - Khu Kinh tế Nghi Sơn |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồ |
4,0093 |
ODT |
Phường Tân Dân |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồ Trung |
3,8473 |
ODT |
Phường Tân Dân |
15 |
Khu tái định cư Phường Hải Châu phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn |
1,5971 |
ODT |
Phường Hải Châu |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thanh Bình - Hòa Bình |
1,8889 |
ODT |
Phường Hải Châu |
17 |
Khu tái định cư Phường Nguyên Bình phục vụ GPMB Khu công nghiệp số 17 |
5,4653 |
ODT |
Phường Nguyên Bình |
18 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2 |
6,3178 |
ODT |
Phường Hải An |
19 |
Khu tái định cư Phường Xuân Lâm phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa-Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) |
1,2064 |
ODT |
Phường Xuân Lâm |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật tổ dân phố Sơn Hải |
4,1221 |
ODT |
Phường Bình Minh |
21 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong (giai đoạn 2) |
5,5000 |
ODT |
Phường Hải Ninh |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ dân phố Đức Thành |
4,7570 |
ODT |
Phường Ninh Hải |
23 |
Khu dân cư tại Phường Hải Hoà (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) |
42,2200 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
24 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Trung Chính |
11,6217 |
ODT |
Phường Hải Hòa |
25 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Liên |
4,7969 |
ODT |
Phường Tĩnh Hải |
26 |
Khu xen cư phường Hải Thanh |
0,0584 |
ODT |
Phường Hải Thanh |
27 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Xuyên |
1,3904 |
ODT |
Phường Hải Thanh |
28 |
Hạ tầng kỹ thuật khu phân lô xen cư thôn Quang Minh |
0,2822 |
ODT |
Phường Hải Thanh |
29 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến Khu công nghiệp số 17 |
9,7355 |
DGT |
Phường Nguyên Bình |
30 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi Khu công nghiệp số 20 |
4,3803 |
DGT |
Phường Hải Lĩnh, xã Định Hải |
31 |
Đường giao thông từ Đồng Lách, xã Tân Trường đi Khu công nghiệp số 14 |
7,5265 |
DGT |
Xã Tân Trường |
32 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông đoạn từ nút giao đường BT với đường Lương Chí đến cầu Đò Bè |
1,4798 |
DGT |
Phường Bình Minh |
33 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 2B |
2,3609 |
DGT |
Phường Hải Hòa, Xã Hải Nhân |
34 |
Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn |
15,7540 |
DGT |
Phường Hải Thượng, Xã Hải Hà |
35 |
Tuyến luồng bến 5,6 phục vụ dự án Cảng TH Quốc tế Nghi Sơn |
12,3723 |
DGT |
Phường Hải Thượng, Xã Hải Hà |
36 |
Nâng cấp tuyến đê hữu sông Thị Long đoạn K10+407 ÷ K12+507 |
3,3360 |
DTL |
Xã Thanh Sơn |
37 |
Đầu tư mở rộng nghĩa trang nhân dân |
5,7824 |
NTD |
Phường Ninh Hải, Phường Hải Hòa |
38 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghi Sơn (giai |
16,5681 |
NTD |
Phường Nguyên Bình |
39 |
Xây mới nhà lớp học 3 tầng 18 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Tân Trường |
0,5631 |
DGD |
Xã Tân Trường |
40 |
Trường mầm non Tân Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, hạng mục Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 6 phòng; nhà 01 tầng 02 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
0,2516 |
DGD |
Xã Tân Trường |
41 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Hải Châu (nay là Phường Hải Châu) |
0,0432 |
DGD |
Phường Hải Châu |
42 |
Trường Mầm non phường Nguyên Bình |
1,0648 |
DGD |
Phường Nguyên Bình |
43 |
Sân vận động xã Phú Lâm |
0,7561 |
DTT |
Xã Phú Lâm |
44 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao thị xã Nghi Sơn |
4,9004 |
DTT |
Phường Bình Minh |
45 |
Khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
16,9100 |
SKS |
Xã Phú Sơn |
46 |
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình là |
6,0000 |
SKS |
Xã Phú Lâm |
47 |
Mỏ đá cát kết |
20,6527 |
SKS |
Xã Phú Lâm, Xã Tân Trường |
48 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn (diện tích mỏ 38,088 ha) |
38,0880 |
SKS |
Xã Tân Trường |
49 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
17,3800 |
SKS |
Xã Tân Trường |
50 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
7,5700 |
SKS |
Xã Tân Trường |
51 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
6,1671 |
SKS |
Xã Trường Lâm |
52 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
43,0000 |
SKS |
Xã Tân Trường |
53 |
Cảng Container Long Sơn |
0,0519 |
DGT |
Xã Hải Hà |
54 |
Nhà máy nhiệt điện LNG Nghi Sơn |
68,2000 |
DNL |
Khu kinh tế Nghi Sơn |
55 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp luyện kim Nghi Sơn (giai đoạn 3) |
167,4665 |
SKK |
Phường Hải Thượng |
56 |
Đầu tư mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo xứ Ba Làng |
0,3213 |
TON |
Phường Hải Thanh |
57 |
Nhà ở xã hội tại phường Bình Minh, phường Xuân Lâm, phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn |
2,5100 |
ODT |
Phường Bình Minh, Xuân Lâm, Nguyên Bình, |
VIII |
THÀNH PHỐ THANH HOÁ |
|
|
|
1 |
Đại lộ Nam sông Mã giai đoạn 2, đoạn từ phường Quảng Hưng đến hết địa phận phường |
4,7900 |
DGT |
Phường Quảng Hưng, phường Quảng Tâm |
2 |
Cải tạo chỉnh trang mặt đường, vỉa hè, điện chiếu sáng, thoát nước, cây xanh, bãi đỗ xe, hạ tầng dùng chung các tuyến phố chính thành phố Thanh Hóa; hạng mục: đường Trường Thi, Trần Hưng Đạo, đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến đại lộ Nam sông Mã |
0,0400 |
DGT |
Phường Trường Thi, phường Nam Ngạn |
3 |
Xây dựng một số hạng mục bổ sung dự án Đại lộ Đông Tây, thành phố Thanh Hoá (đoạn từ nút giao Quốc lộ 47 đến Quốc lộ 1A) |
0,0040 |
DGT |
Phường Đông Vệ |
4 |
Khu đô thị mới ven Sông Hạc thành phố Thanh Hóa |
9,1000 |
ODT |
Các phường: Đông Thọ, Nam Ngạn, Trường Thi |
5 |
Trung tâm thương mại (ký hiệu TM2 thuộc Quy hoạch phân khu Khu đô thị Nam Thành phố Thanh Hóa) |
0,0230 |
TMD |
Phường Đông Vệ |
6 |
Nhà ở xã hội phường Phú Sơn thuộc Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ, xã Đông Tân, phường Phú Sơn, |
1,0900 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
7 |
Nhà ở xã hội tại phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. |
0,4200 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
8 |
Nhà ở xã hội thuộc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Lô 2, lô 3 thuộc quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực phường Quảng Hưng |
0,9700 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
9 |
Nhà ở xã hội lô A-TM3 Khu đô thị Đông Hương |
1,4400 |
ODT |
Phường Đông Hương |
10 |
Nhà ở xã hội tại dự án Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP |
1,9500 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
11 |
Nhà ở xã hội thuộc dự án Khu đô thị mới thuộc dự án số 4, khu đô thị mới trung tâm, thành phố Thanh Hóa |
1,4100 |
ODT |
Phường Đông Hải |
12 |
Nhà ở xã hội khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa |
1,1600 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
13 |
Nhà ở xã hội phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa thuộc khu tái định cư phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 73/UBND ngày 13/6/2005) |
1,6400 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
14 |
Nhà ở xã hội tại Khu tái định cư phường Quảng Thành (Lô đất ký hiệu NOXH 01 theo điều chỉnh QHCT được UBND thành phố Thanh Hóa phê duyệt tại Quyết định số 11198/QĐ-UBND ngày 02/11/2022) |
0,6300 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
15 |
Nhà ở xã hội tại khu dân cư hai bên đường Quốc Lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài Thanh niên Xung Phong thành phố |
0,8300 |
ODT |
Phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn |
16 |
Nhà ở xã hội tại HTKT Khu dịch vụ thương mại, văn phòng, dân cư thuộc khu đô thị Đông |
0,3900 |
ODT |
Phường Đông Hương |
IX |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Quảng Xương |
0,0220 |
DNL |
Xã Quảng Nham, xã Quảng Văn và thị trấn Tân Phong |
2 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC có ĐNTT > 5.000kWh/tháng khu vực phía Nam huyện Quảng Xương |
0,0610 |
DNL |
Các xã: Quảng Nham, Quảng Thạch, Quảng Hợp, Quảng Ninh và Thị trấn Tân Phong |
3 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Núi 1, Tây TP, Quảng Xương, Sầm Sơn, Hoằng Hóa, Hoằng Long, Hậu Lộc, Như Thanh, Nông Cống, Tính Gia 2 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 |
0,0110 |
DNL |
Xã Tiên Trang, xã Quảng Thạch |
4 |
Khu dân cư trung tâm xã Quảng Đức |
15,7710 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
5 |
Khu dân cư thôn 5 xã Quảng Giao |
12,2700 |
ONT |
Xã Quảng Giao |
X |
HUYỆN QUAN SƠN |
|
|
|
1 |
Trường mầm non Trung Thượng (Khu Máy), xã Trung Thượng |
0,1500 |
DGD |
Xã Trung Thượng |
2 |
Trường Tiểu học Sơn Điện 1 (Khu Xuân Sơn) |
0,0180 |
DGD |
Xã Sơn Điện |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bản Hậu xã Tam Lư đi xã Tam Thanh |
1,8000 |
DGD |
Xã Tam Thanh, xã Tam Lư |
4 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường nội thị và khu công sở thị trấn Sơn Lư |
0,0100 |
DGT |
Thị trấn Sơn Lư |
5 |
Đường giao thông từ bản Nhài đến thác bản Nhài, xã Sơn Điện |
1,0000 |
DGT |
Xã Sơn Điện |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bản Xuân Thành xã Sơn Thủy đi bản Bo Hiềng xã |
2,0000 |
DGT |
Xã Na Mèo, xã Sơn Thủy |
7 |
Kè chống sạt lở bờ suối Tuốp khu phố Hẹ, khu phố Hao, thị trấn Sơn Lư |
0,2000 |
DTL |
Xã Sơn Thủy |
8 |
Kè chống sạt lở bờ suối Hạ, bản Hạ xã Sơn Hà |
0,4000 |
DTL |
Xã Sơn Hà |
9 |
Nhà văn hóa và các công trình phụ trợ bản Khà xã Sơn Thủy |
0,0430 |
DVH |
Xã Sơn Thủy |
10 |
Xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Quan |
0,0200 |
TSC |
Thị trấn Sơn Lư |
XI |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
1 |
Mặt bằng khu dân cư đô thị phố Bút Cương, thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
2,6022 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
2 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
3,2884 |
ONT |
Xã Hoằng Xuyên |
3 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Quang Trung, xã Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh) |
2,1350 |
ONT |
Xã Hoằng Đồng |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh (giai đoạn 2) |
0,5000 |
ONT |
Xã Hoằng Trinh |
5 |
Mặt bằng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh) |
1,6432 |
ONT |
Xã Hoằng Thành |
6 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Đức Thành và Nam Thọ, xã Hoằng Cát - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
5,3000 |
ONT |
Xã Hoằng Cát |
7 |
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021) |
1,6879 |
ONT |
Xã Hoằng Xuyên |
8 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Đông Nam, xã Hoằng Quỳ (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
0,8411 |
ONT |
xã Hoằng Quỳ |
9 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Phượng Mao, xã Hoằng Phượng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
4,5307 |
ONT |
Xã Hoằng Phượng |
10 |
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3660/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
1,8450 |
ONT |
Xã Hoằng Trường |
11 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Bột Trung, xã Hoằng Tân (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4331/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
1,0867 |
ONT |
Xã Hoằng Tân |
12 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Minh, xã Hoằng Hợp - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của UBND huyện |
2,1700 |
ONT |
Xã Hoằng Hợp |
13 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Đạt Tài 1, xã Hoằng Hà - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4406/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
3,5600 |
ONT |
Xã Hoằng Hà |
14 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
2,1981 |
ONT |
Xã Hoằng Châu |
15 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Châu Triều, xã Hoằng Châu (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
2,3300 |
ONT |
Xã Hoằng Châu |
16 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Hàm Ninh, xã Hoằng Trạch (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4535/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
2,9300 |
ONT |
Xã Hoằng Trạch |
17 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Đông Tây Hải, xã Hoằng Thanh (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
1,3571 |
ONT |
Xã Hoằng Thanh |
18 |
Mặt bằng Khu dân cư thôn Hải Phúc 1, xã Hoằng Thắng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4559/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
3,4700 |
ONT |
Xã Hoằng Thắng |
19 |
Hạ tầng điểm dân cư tại thôn Gia Hòa, xã Hoằng Thắng (Mặt bằng 17/MBQH-UBND ngày 25/5/2020) |
0,2300 |
ONT |
Xã Hoằng Thắng |
20 |
Khu đô thị Đạo - Thắng, huyện Hoằng Hóa |
38,9868 |
ONT |
Các xã: Hoằng Đạo, Hoằng Thắng, Thị trấn Bút Sơn |
21 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A (đoạn nút giao đường Quỳ - Xuyên) đến Kênh Nam (qua thôn Trọng Hậu, xã Hoằng Quỳ) |
0,6329 |
DGT |
Xã Hoằng Quỳ |
22 |
Nâng cấp, cải tạo đường Điện Bàn huyện Hoằng Hóa |
1,0000 |
DGT |
Thị trấn Bút Sơn |
23 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông Bút Sơn 29 đoạn từ tỉnh lộ 510 đi phố Phú Vinh Đông và phố Phú Vinh Nam, thị trấn Bút Sơn |
0,2470 |
DGT |
Thị trấn Bút Sơn |
24 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông xã Hoằng Hợp (đoạn từ đường Kim - Quỳ đến tiếp giáp xã Hoằng Giang) |
0,1698 |
DGT |
Xã Hoằng Hợp |
25 |
Xây dựng đường giao thông từ ngã ba ông Nam (Thôn 3) đến đường ĐH-HH.25 |
0,5717 |
DGT |
Xã Hoằng Thành |
26 |
Xây dựng tuyến đường Hàn Dừa thôn 7 (Từ nhà ông Khuê đến đường ĐH-HH.25) |
0,3523 |
DGT |
Xã Hoằng Thành |
27 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐH-HH.30 đến đường ĐH-HH.25 (Đường Hoa Lê) |
0,3066 |
DGT |
Xã Hoằng Thành |
28 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở Hoằng Phong, xã Hoằng Phong |
0,3000 |
DGD |
Xã Hoằng Phong |
29 |
Sân thể chất trường Tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh |
0,7511 |
DGD |
Xã Hoằng Thịnh |
30 |
Mở rộng Công sở Hoằng Phong, xã Hoằng |
0,1900 |
TSC |
Xã Hoằng Phong |
31 |
Xây dựng sân vận động xã Hoằng Xuân |
0,1200 |
DTT |
Xã Hoằng Xuân |
32 |
Mở rộng Sân vận động - thể thao xã Hoằng |
0,3000 |
DTT |
Xã Hoằng Phong |
33 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Cẩm Trung, Bột Trung và Trung Hòa xã Hoằng Tân |
0,7471 |
NTD |
Xã Hoằng Tân |
34 |
Nhà văn hóa thôn 4 xã Hoằng Ngọc |
0,2000 |
DVH |
Xã Hoằng Ngọc |
35 |
Đình Làng thôn Trung Hòa xã Hoằng Tân |
0,2500 |
TIN |
Xã Hoằng Tân |
36 |
Mỏ đất sét làm gạch tuynel tại xã Hoằng Phượng |
10,0000 |
SKS |
Xã Hoằng Phượng |
37 |
Nâng cấp, cải tạo, khắc phục sạt lở tuyến đê Đông sông Cung đoạn K5+950 - K10+200 |
0,1569 |
DTL |
Xã Hoằng Lưu |
XII |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
1 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nâng cấp đường giao thông và các hạng mục phụ trợ làng nghề bánh đa, làng Đắc Châu, xã Tân Châu huyện Thiệu Hóa |
0,1998 |
DRA |
Tân Châu |
2 |
Mỏ cát số 04 tại thị trấn Vạn Hà và xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa |
2,9912 |
SKS |
Thị trấn Thiệu Hoá, xã Thiệu Nguyên |
XIII |
HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
|
1 |
Cầu xã Hiền Chung, huyện Quan Hóa |
0,5025 |
DGT |
Xã Hiền Chung |
2 |
Xây dựng nhà tránh bão kết hợp nhà sinh hoạt cộng đồng tại bản Tang, xã Trung Thành |
0,0723 |
DVH |
Xã Trung Thành |
XIV |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến Quốc lộ 47) |
1,0000 |
DGT |
Phường Trung Sơn, Bắc Sơn |
2 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường Lương Ngọc Quyến |
0,0645 |
DGT |
Phường Trường Sơn |
3 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự phường Quảng Châu |
0,1000 |
TSC |
Phường Quảng Châu |
XV |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
1 |
Di chuyển, cải tạo đường dây 110kV để thực hiện giải phóng mặt bằng hạng mục nút giao liên thông Đồng Thắng thuộc dự án Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn |
0,0600 |
DNL |
Xã Đồng Lợi |
2 |
Khai thác khoáng sản |
2,9400 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
3 |
Khai thác khoáng sản |
4,0000 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
4 |
Khai thác khoáng sản |
5,0000 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
5 |
Khai thác khoáng sản |
4,0000 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
6 |
Khai thác khoáng sản |
10,0000 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
7 |
Khai thác khoáng sản |
5,0000 |
SKS |
Xã Hợp Thắng |
XVI |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường nối ĐT.518B đi ĐT.518C và ĐT.518 (Yên Lâm) đoạn từ Km19+100/ĐT.518B đến Km8+66/ĐT.518 thuộc địa phận Thị trấn Quý Lộc, thị trấn Yên Lâm |
0,0998 |
DGT |
Thị trấn Yên Lâm, thị trấn Quý Lộc |
2 |
Đường giao thông nội đồng Thôn Yên Hoành, xã Định Tân |
0,1400 |
DGT |
Xã Định Tân |
3 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Đắc Trí, xã Định Bình |
0,2500 |
DVH |
Xã Định Bình |
4 |
Khai thác khoáng sản mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường |
10,0000 |
SKS |
Xã Yên Phong |
5 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
2,0460 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
6 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
5,5500 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
7 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc và thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định |
13,0156 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
8 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm |
4,9800 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
9 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
1,2800 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
10 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
7,2104 |
SKS |
Thị trấn Quý Lộc |
11 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
6,0000 |
SKS |
Thị trấn Yên Lâm |
12 |
Nhà ở xã hội thuộc dự án số 02 Khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng, xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) |
2,5900 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
XVII |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 220 kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220 kV Thanh Hóa - Sầm Sơn đoạn qua huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
2,4633 |
DNL |
Các xã Đông Hoằng, Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hòa, Đông Minh, Đông Yên, Đông Thịnh, Đông Văn, Đông Phú, |
XVIII |
HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ đường tỉnh 527B đi đường tỉnh 527, huyện Nga Sơn |
3,5877 |
DGT |
Xã Nga Trường, xã Nga Văn |
XIX |
HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn từ bản Chim, xã Nhi Sơn đi bản Tân Hương, xã Tam Chung huyện Mường Lát |
1,0000 |
DGT |
Xã Tam Chung, xã Nhi Sơn |
XX |
HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh |
0,0042 |
DNL |
Xã Giao Thiện |
XXI |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường nối Quốc lộ 47 đến cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân (từ trụ sở UBND thị trấn Thường Xuân (cũ) đi cầu Tổ Rồng) |
4,6700 |
DGT |
Xã Thọ Thanh; Thị trấn Thường Xuân; Xã Xuân Dương |
PHỤ LỤC II:
TỔNG HỢP DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT QUÁ 02 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Diện tích cần thu hồi |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
TỔNG |
705,9854 |
|
|
|
I |
TP. THANH HOÁ |
|
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư số 02 xã Hoằng Đại |
28,2850 |
ODT |
Xã Hoằng Đại |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Đại |
0,2200 |
ODT |
Xã Hoằng Đại |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt xã Hoằng Long (nay là phường Long Anh) |
0,8900 |
ODT |
Phường Long Anh |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên |
0,1200 |
ODT |
Phường Long Anh |
5 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông Định Đức qua công sở phường Quảng Đông |
0,0200 |
DGT |
Phường Quảng Đông |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên thôn từ đường 4A đi thôn 1, thôn 3 và thôn 6 xã Quảng Cát (nay là phường Quảng Cát) |
1,2200 |
DGT |
Phường Quảng Cát |
7 |
Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại phường Nam Ngạn |
0,0800 |
DTS |
Phường Nam Ngạn |
8 |
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam Sông Mã phường Quảng Hưng (Khu 1) |
0,2220 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
9 |
Khu đô thị Bắc Sông Mã |
61,0016 |
ODT |
Xã Hoằng Quang và xã Hoằng Đại, TP Thanh Hoá; xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hoá |
10 |
Khu dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc Khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng |
0,1350 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
II |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
1 |
Khu dân cư tái định cư Yên Nội, thị trấn Hậu Lộc |
2,3000 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
2 |
Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc (giai đoạn 1) |
1,0000 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
3 |
Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc (giai đoạn 2) |
1,7000 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
4 |
Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc (giai đoạn 1) |
2,0000 |
ONT |
Xã Đồng Lộc |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Sơn, xã Tiến Lộc (giai đoạn 1) |
1,4270 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu Cồn Mèo, thôn Hiển Vinh, xã Quang Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 2) |
1,9030 |
ONT |
Xã Quang Lộc |
7 |
Khu dân cư mới Hoa - Phú Lộc, huyện Hậu Lộc |
8,6700 |
ONT |
Xã Hoa Lộc, xã Phú Lộc |
8 |
Khu dân cư mới tại xã Hòa Lộc |
11,0890 |
ONT |
Xã Hòa Lộc |
9 |
Khu dân cư phía Nam đường Quốc lộ 10, xã Mỹ Lộc |
11,3050 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1) |
2,0000 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
11 |
Hạ tầng khu dân cư, tái định cư dự án đường dây 500kV NMNĐ Nam Định 1- Thanh Hóa thôn Thành Tuy, xã Tuy Lộc |
0,3000 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
12 |
Khu dân cư mới Điểm Phố |
4,7560 |
ONT |
Xã Hưng Lộc, xã Minh Lộc |
13 |
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc |
0,4300 |
DGT |
Xã Thuần Lộc, xã Mỹ Lộc và Thị trấn Hậu Lộc |
14 |
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc) |
0,3000 |
DGT |
Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc |
15 |
Đường giao thông nối đường tỉnh 256 với đường tỉnh 526B, huyện Hậu Lộc |
1,5000 |
DGT |
Xã Phú Lộc, xã Hoa Lộc và thị trấn Hậu Lộc |
III |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cống Bà Chây đi Ngõ Lọc, xã Quảng Khê |
0,0650 |
ONT |
Xã Quảng Khê |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của Tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham, Quảng Thạch |
0,2477 |
ONT |
Xã Quảng Nham, xã Quảng Thạch |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Tiền Thịnh (VT1), huyện Quảng Xương |
5,7278 |
ONT |
Xã Quảng Đức, xã Quảng Định |
4 |
Xây dựng khu dân cư mới Đồng Bái Cương, xã Quảng Định |
0,0955 |
ONT |
Xã Quảng Định |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Yên Hưng, xã Quảng Văn |
0,5517 |
ONT |
Xã Quảng Văn |
6 |
Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (phục vụ dự án khoáng nóng) xã Quảng Yên |
0,0600 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch xã Quảng Giao |
0,6135 |
ONT |
Xã Quảng Giao |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư phía Tây Bắc trường mầm non, xã Quảng Lộc |
3,9250 |
ONT |
Xã Quảng Lộc |
9 |
Khu dân cư thôn Phú Đa, xã Quảng Đức |
0,4500 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
10 |
Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên |
11,3000 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
IV |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới phía đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống |
12,1805 |
ODT |
Thị trấn Nông cống |
2 |
Cụm công nghiệp Cầu Quan |
55,3000 |
SKN |
Các xã: Trung Chính, Hoằng Sơn |
V |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng Điểm dân cư thôn Đồng Hải, xã Hải Long, huyện Như Thanh |
1,8969 |
ONT |
Xã Hải Long |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu phố Kim Sơn 1 thị trấn Bến Sung huyện Như Thanh |
3,2000 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
VI |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm |
0,3800 |
ONT |
Xã Ban Công |
VII |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản Thủy |
0,2100 |
TON |
Xã Vĩnh Thịnh |
VIII |
TP. SẦM SƠN |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư khu phố Bắc Kỳ, phường Trung Sơn |
0,5000 |
ODT |
Phường Trung Sơn |
2 |
Khu tái định cư đồng Nấp, đồng Eo, phường Trường Sơn |
2,6700 |
ODT |
Phường Trường Sơn |
3 |
Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo, phường Quảng Cư |
0,5400 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
4 |
Khu tái định cư khu phố Công Vinh, phường Quảng Cư |
1,1700 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
5 |
Khu dân cư, tái định cư Công Vinh 1, phường Quảng Cư |
0,3800 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
6 |
Khu dân cư, tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng Cư |
0,6600 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
7 |
Khu tái định cư Châu Chính, phường Quảng Châu |
0,2700 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
8 |
Khu tái định cư Châu Thành phường Quảng Châu |
0,5200 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
9 |
Khu tái định cư Đồng Táng - Đồng Đục, phường Quảng Châu |
10,4600 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
10 |
Khu dân cư tây đường Ven biển, phường Quảng Châu |
0,7100 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
11 |
Khu dân cư tái định cư Đồng Me |
1,1600 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
12 |
Khu tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến |
0,1500 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
13 |
Khu tái định cư Thọ Phú |
0,1360 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
14 |
Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng Thọ |
0,9000 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
15 |
Khu dân cư, tái định cư phía Tây Bắc sông Rào, phường Quảng Vinh |
2,2800 |
ODT |
Phường Quảng Vinh |
16 |
Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại |
12,6869 |
ODT |
Phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn |
5,7961 |
ODT |
Phường Quảng Tâm, Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa |
||
17 |
Khu dân cư, tái định cư Hùng Đại |
0,2000 |
ONT |
Xã Quảng Hùng, Quảng Đại |
18 |
Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang, xã Quảng Minh |
2,5000 |
ONT |
Xã Quảng Minh |
19 |
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du |
0,7200 |
DGT |
Phường Trung Sơn; Quảng Cư |
20 |
Cải tạo đường Tây Sơn (đoạn từ Tòa án nhân dân đến đường Lý Tự Trọng) |
1,4000 |
DGT |
Phường Trường Sơn; Bắc Sơn |
21 |
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân) |
1,0500 |
DGT |
Phường Trường Sơn, Bắc Sơn |
22 |
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5) |
2,0000 |
DGT |
Phường Quảng Châu |
23 |
Nâng cấp, cải tạo đường 4B (đoạn từ Quốc lộ 47 đến đường Quảng Minh 1) |
0,8000 |
DGT |
Phường Quảng Vinh; Quảng Thọ |
23 |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung (giai đoạn 1) |
5,0000 |
DRA |
Phường Quảng Châu |
24 |
Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn 2 |
0,0200 |
DNL |
Phường Quảng Thọ; Quảng Châu; Quảng Vinh; Trường Sơn |
IX |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới Sao Mai, xã Minh Sơn và thị trấn Triệu Sơn |
1,1100 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơn |
2 |
Khu dân cư Đồng Nẫn 3 |
9,0680 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơn |
X |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới, tổ dân phố 6, thị trấn Quý Lộc (Giai đoạn 1) |
3,0000 |
ODT |
Thị trấn Quý Lộc |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía Đông Hồ thị trấn Thống Nhất |
6,2000 |
ODT |
Thị trấn Thống Nhất |
3 |
Trung tâm văn hóa, thể thao thôn Xuân Trường |
0,3000 |
DVH |
Xã Yên Tâm |
4 |
Nhà văn hóa thôn Mỹ Quan |
0,3000 |
DVH |
Xã Yên Tâm |
5 |
Nhà văn hóa thôn Nam Thạch, xã Yên Trung |
0,3300 |
DVH |
Xã Yên Trung |
6 |
Nhà văn hóa thôn Tân Thành, xã Yên Trung |
0,2500 |
DVH |
Xã Yên Trung |
7 |
Nhà văn hóa thôn Lạc Trung, xã Yên Trung |
0,3000 |
DVH |
Xã Yên Trung |
8 |
Mở rộng trường THCS xã Yên Thái |
0,1900 |
DGD |
Xã Yên Thái |
9 |
Mở rộng trường mầm non xã Yên Thái |
0,1000 |
DGD |
Xã Yên Thái |
10 |
Mở rộng nghĩa địa Cằn Chòi, thôn Thành Thái, xã Yên Hùng |
0,2689 |
NTD |
Xã Yên Hùng |
11 |
Đầu tư xây dựng mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa tại xứ đồng Cánh gà thôn Phú Hưng 2 |
0,5000 |
NTD |
Xã Yên Thái |
XI |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
1 |
Dự án số 2 khu đô thị mới Sao Mai Lam Sơn - Sao Vàng |
3,0995 |
ODT |
Thị trấn Sao Vàng |
2 |
Khu dân cư Đoàn Kết, thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân |
0,6514 |
ODT |
Thị trấn Lam Sơn |
3 |
Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân |
1,7837 |
ODT |
Thị trấn Thọ Xuân |
4 |
Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân |
0,5144 |
ODT |
Thị trấn Thọ Xuân |
5 |
Khu đô thị thị trấn Lam Sơn huyện Thọ Xuân (giai đoạn 1) |
0,3019 |
ONT |
Xã Thọ Xương |
6 |
Khu dân cư thôn Mỹ Hạ xã Bắc Lương |
0,4176 |
ONT |
Xã Bắc Lương |
7 |
Khu dân cư mới xã Thọ Lộc |
2,8022 |
ONT |
Xã Thọ Lộc |
8 |
Khu dân cư xã Nam Giang, đồng Mã Cố dưới thôn Phong Lạc |
1,4624 |
ONT |
Xã Nam Giang |
9 |
Khu dân cư Cầu Đá thôn Tỉnh Thôn 2 xã Xuân Hoà |
2,3922 |
ONT |
Xã Xuân Hoà |
10 |
Đường nối thị trấn Thọ Xuân với tuyến đường nối 3 Quốc lộ, QL.217-QL.45-QL.47, huyện Thọ Xuân |
0,0200 |
DGT |
Thị trấn Thọ Xuân |
11 |
Nhà văn hóa thôn Căng Thịnh (Bất Căng 2) xã Xuân Hồng |
0,0438 |
DVH |
Xã Xuân Hồng |
12 |
Mở rộng nghĩa địa Dạ cá xã Xuân Hồng |
0,3500 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
13 |
Mở rộng nghĩa địa Vân Lộ xã Xuân Hồng |
0,3871 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
14 |
Mở rộng nghĩa địa Nền Quan xã Xuân Hồng |
0,6993 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
15 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách |
0,3698 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
16 |
Mở rộng nghĩa địa Gò Măn |
0,2406 |
NTD |
Xã Xuân Hồng |
XII |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Bình Sơn, thị trấn Hà Trung |
7,2739 |
ONT |
Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn; xã Hà Bình |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Sơn, thị trấn Hà Trung |
26,2253 |
ONT |
Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn; xã Hà Bình |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại |
9,3500 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
4 |
Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long |
5,0537 |
ONT |
Xã Hà Long |
5 |
Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh |
6,5517 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
6 |
Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà Lĩnh |
3,9020 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 |
0,0980 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở xen cư khu trung tâm xã Hà Lai |
0,0507 |
ONT |
Xã Hà Lai |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (hạng mục điều chỉnh, bổ sung) |
5,5167 |
DGT, DTL |
Xã Yên Dương |
10 |
Khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu Triệu Tường, xã Hà Long |
2,1350 |
ONT |
Xã Hà Long |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư mới phía Tây đường Sơn - Lĩnh, xã Hà Lĩnh |
6,3690 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Hà Châu |
9,6987 |
ONT |
Xã Hà Châu |
13 |
Khu dân cư Mạ Bái, thôn Trạng Sơn, xã Hà Bắc |
1,2200 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
14 |
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508 |
9,3448 |
DGT |
Xã Yến Sơn; Thị trấn Hà Trung |
15 |
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ, xã Lĩnh Toại đi cầu Bá Văn xã Hà Hải |
12,5056 |
DGT |
Xã Hà Hải; xã Lĩnh Toại |
16 |
Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương |
13,4175 |
DGT |
Xã Hà Tân; xã Yên Dương |
17 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn |
21,0848 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yên Dương, xã Hoạt Giang |
18 |
Xây dựng trường mầm non xã Hà Bắc |
0,5115 |
ĐGD |
Xã Hà Bắc |
19 |
Cụm công nghiệp Hà Lĩnh II |
33,0858 |
SKN |
Xã Hà Lĩnh |
XIII |
HUYỆN HOẰNG HOÁ |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10) |
0,3060 |
ONT |
Xã Hoằng Thành |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11) |
1,3881 |
ONT |
Xã Hoằng Thành |
3 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ |
3,5423 |
ONT |
Xã Hoằng Phụ |
4 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải |
2,6770 |
ONT |
Xã Hoằng Hải |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3 (giai đoạn 1), xã Hoằng Trinh |
1,1516 |
ONT |
Xã Hoằng Trinh |
6 |
Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland |
0,2054 |
ONT |
Xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Tiến |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hồng Kỳ, xã Hoằng Phụ (Mặt bằng số 90/MBQH-UBND) |
1,2576 |
ONT |
Xã Hoằng Phụ |
8 |
Khu đô thị mới Sunrise City, huyện Hoằng Hóa |
48,3061 |
ONT |
Xã Hoằng Đông, xã Hoằng Ngọc |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông ĐH-HH.16 đoạn qua xã Hoằng Thịnh |
0,3046 |
DGT |
Xã Hoằng Thịnh |
10 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ tỉnh lộ 510 đi Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn |
0,3800 |
DGT |
Thị trấn Bút Sơn |
11 |
Nâng cấp, Cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã đi xã Hoằng Phụ |
0,2100 |
DGT |
Xã Hoằng Đông |
12 |
Mở rộng nền, mặt đường; Xây dựng rãnh thoát nước tuyến đường từ ĐT.510 đến đường ĐH.HH.16 ông Nguyễn Tam Nguyên thôn 2 Lê Lợi, xã Hoằng Đồng |
0,1296 |
DGT |
Xã Hoằng Đồng |
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông (Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Thanh) |
0,0490 |
DGT |
Xã Hoằng Thanh |
14 |
Xây dựng đường vào Trung tâm thể dục thể thao xã Hoằng Trường |
0,9926 |
DGT |
Xã Hoằng Trường |
15 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười xã Hoằng Phụ |
1,2512 |
DGT |
Xã Hoằng Phụ, xã Hoằng Thanh |
16 |
Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Đạo |
0,1300 |
DGD |
Xã Hoằng Đạo |
17 |
Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Đạo |
0,1700 |
DGD |
Xã Hoằng Đạo |
18 |
Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ |
0,2300 |
DGD |
Xã Hoằng Quỳ |
19 |
Mở rộng Trường Mầm Non |
0,3200 |
DGD |
Xã Hoằng Quỳ |
20 |
Xây dựng Trường Tiểu học xã Hoằng Thành |
0,6900 |
DGD |
Xã Hoằng Thành |
21 |
Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa |
0,0200 |
SKN |
Xã Hoằng Phú |
22 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Hoằng Thịnh |
0,3200 |
DVH |
Xã Hoằng Thịnh |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật công viên mini, trung tâm văn hóa xã Hoằng Phú |
0,8000 |
DVH |
Xã Hoằng Phú |
24 |
Đầu tư xây dựng nhà Văn hóa, sân thể dục thể thao thôn Hải Phúc 2, xã Hoằng Thắng |
0,2800 |
DVH |
Xã Hoằng Thắng |
25 |
Nhà văn hóa thôn Trù Ninh |
0,2000 |
DVH |
Xã Hoằng Đạt |
26 |
Mở rộng khuôn viên Trạm y tế |
0,1400 |
DYT |
Xã Hoằng Tân |
27 |
Xây dựng khu thể thao thôn Sao Vàng |
0,2000 |
DTT |
Xã Hoằng Phụ |
28 |
Sân vận động thuộc trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Hoằng Yến. Hạng mục: Sân vận động và hạ tầng |
1,0393 |
DTT |
Xã Hoằng Yến |
29 |
Mở rộng đền thờ Tô Hiến Thành. |
0,5500 |
DDT |
Xã Hoằng Tiến |
30 |
Công sở xã Hoằng Yến. Hạng mục: Nhà làm việc 3 tầng theo mẫu TRS09-3T, nhà trực bảo vệ, sân đường bồn hoa, rãnh thoát nước |
1,0367 |
TSC |
Xã Hoằng Yến |
31 |
Dự án xây dựng, phục dựng chùa Trắng |
0,7000 |
TON |
Xã Hoằng Xuyên |
32 |
Mở rộng Chùa Hùng Vương |
1,2000 |
TON |
Xã Hoằng Thắng |
33 |
Mở rộng Chùa Tây |
0,7000 |
TON |
Xã Hoằng Hà |
34 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Ích Hạ, xã Hoằng Quỳ |
0,3500 |
NTD |
Xã Hoằng Quỳ |
35 |
Mở rộng Nghĩa trang Cồn Nương ngọn, cồn chút, cồn chăn |
0,8200 |
NTD |
Xã Hoằng Đông |
36 |
Xây dựng, mở rộng Nghĩa địa thôn Trinh Hà, xã Hoằng Trung |
0,2000 |
NTD |
Xã Hoằng Trung |
37 |
Hạ tầng kỹ thuật chợ xã Hoằng Phú |
0,5000 |
DCH |
Xã Hoằng Phú |
38 |
Xây dựng công viên Hoằng Ngọc |
1,0000 |
DVH |
Xã Hoằng Ngọc |
39 |
Mở rộng khuôn viên mộ đại thần - hầu tước tướng quân Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông |
0,2600 |
TIN |
Xã Hoằng Đông |
XIV |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa |
0,9700 |
ONT |
Xã Tân Châu |
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng trụ sở làm việc của tỉnh ủy Thanh Hoá (1967-1973), xã Thiệu Viên, Huyện Thiệu Hoá |
0,0095 |
DDT |
Xã Thiệu Viên |
3 |
Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa |
0,7000 |
ONT |
Thiệu Tiến |
4 |
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ, xã Thiệu Toán, huyện Thiệu Hoá |
2,7000 |
ONT |
Xã Thiệu Toán |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đồng Trau, thôn Đông Mỹ, xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hóa |
0,9280 |
ONT |
Xã Thiệu Duy |
6 |
Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa |
3,1560 |
ONT |
Xã Thiệu Phúc |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân |
0,6510 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đồng Sú, Thôn 6 |
6,7130 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ thương mại, dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa |
8,7560 |
ODT |
Thị trấn Hậu Hiền |
10 |
Khu dân cư khu vực Ao Tàn, Cửa Phủ, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa |
2,0960 |
ONT |
Xã Tân Châu |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cổ Đô - Phía Nam Đường tỉnh 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa |
7,2690 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
12 |
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng, xã Thiệu Thịnh, huyện Thiệu Hóa |
1,7200 |
ONT |
Xã Thiệu Thịnh |
XV |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
1 |
Đường tránh thị trấn Kim Tân |
2,3200 |
DGT |
Xã Thành Thọ, thị trấn Kim Tân |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trạc, xã Thành Thọ |
0,1800 |
ONT |
Xã Thành Thọ |
XVI |
THỊ XÃ BỈM SƠN |
|
|
|
1 |
Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường Trần Hưng Đạo |
0,0200 |
DGT |
Phường Bắc Sơn |
2 |
Khu dân cư khu phố chợ tại Khu nội thị số 2 |
1,5049 |
ONT |
Xã Quang Trung |
3 |
Hạ tầng kỹ khu dân cư phía Đông Bắc cầu vượt đường sắt |
0,0500 |
ONT |
Xã Quang Trung |
4 |
Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 217B nối dài |
6,5000 |
ONT |
Xã Quang Trung |
5 |
Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã Quang Trung |
33,0000 |
ONT |
Xã Quang Trung |
XVII |
HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật Tây hành chính (giai đoạn 3) thị trấn Nga Sơn |
3,3000 |
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
2 |
Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật phía đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ, giai đoạn 3) |
5,7970 |
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
3 |
Khu dân cư Đông chùa Đống Cao |
1,2715 |
ONT |
Xã Nga Yên |
4 |
Khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng. |
3,2921 |
ONT |
Xã Nga Thành |
5 |
Hạ tầng điểm dân cư Cầu Đá |
1,9200 |
ONT |
Xã Nga Giáp |
6 |
Hạ tầng Khu dân cư mới đường đi động Từ Thức đoạn từ Km0+264,73 đến Km1+051,73m xã Nga Thiện |
4,5660 |
ONT |
Xã Nga Thiện |
7 |
Hạ tầng khu dân cư đông QL10 xã Nga Trung |
0,6409 |
ONT |
Xã Nga Trung |
8 |
Khu dân cư Chợ Sy, xã Nga Phượng |
5,1163 |
ONT |
Xã Nga Phượng |
9 |
Hạ tầng khu dân cư xã Nga Phượng, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường gia thông, rãnh thoát nước; hệ thống điện chiếu sáng, điện sinh hoạt (điểm dân cư Rọc Chòm, điểm dân cư sau ông Huề) |
1,7274 |
ONT |
Xã Nga Phượng |
XVIII |
HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư tập trung, phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ sạt lở rất cao xảy ra sạt lở đất tại bản Ón xã Tam Chung, huyện Mường Lát |
2,0000 |
ONT |
Tam Chung |
XIX |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ xã Thọ Thanh đi xã Xuân Cẩm (nay là TT Thường Xuân) huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) |
3,2500 |
DGT |
Xã Thọ Thanh; Thị trấn Thường Xuân; Xã Xuân Dương |
2 |
Đường giao thông từ thôn Buồng xã Luận Khê đi thôn Pà Cầu xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) |
13,9800 |
DGT |
Xã Xuân Lộc; Xã Luận Khê |
3 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Thường Xuân |
1,2700 |
TSC |
Thị trấn Thường Xuân |
PHỤ LỤC III:
TỔNG HỢP DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 1, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha.
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất chuyển |
Được chuyển mục đích từ các |
||
LUA |
RPH |
RSX |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
1.150,7744 |
671,3284 |
38,0444 |
441,4016 |
I |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, Thành Tâm và thị trấn Vân Du |
Công ty Cổ phần xây dựng Tiến Đạt |
Xã Thành Vân, Thành Tâm và thị trấn Vân Du |
1,7328 |
|
|
1,7328 |
2 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hoá) |
Công ty TNHH dịch vụ thương mại Đồng Tâm - Thanh Hoá |
Xã Thành Minh |
5,1756 |
|
|
5,1756 |
3 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ thương mại Phúc |
Xã Thành Long |
13,0000 |
|
|
13,0000 |
4 |
Đường giao thông xã Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm, huyện Thạch Thành (giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành |
Các xã: Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm |
3,8183 |
0,9501 |
|
2,8682 |
5 |
Đường giao thông từ khu phố Ngọc Bồ đến Khu phố 7 Tân Sơn, thị trấn Kim Tân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành |
Thị trấn Kim Tân, xã Thành Thọ |
2,8594 |
2,8594 |
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Bông Bụt, xã Thành Công |
UBND xã Thành Công |
Xã Thành Công |
0,1968 |
0,1968 |
|
|
7 |
Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành |
Thị trấn Kim Tân |
6,2650 |
6,2650 |
|
|
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới khu phố 2, Liên Sơn, thị trấn Kim Tân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành |
Thị trấn Kim Tân |
2,4996 |
2,4996 |
|
|
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trạc, xã Thành Thọ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành |
Xã Thành Thọ |
4,1019 |
4,1019 |
|
|
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thạch An, Thạch Toàn, xã Thạch Định |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành |
Xã Thạch Định |
2,8820 |
2,8820 |
|
|
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành |
Xã Thành Vinh |
0,8774 |
0,8774 |
|
|
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mặc Hèo, xã Thành Minh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành |
Xã Thành Minh |
3,7519 |
3,7519 |
|
|
II |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp An Toàn Phát |
Công ty TNHH DVTM An Toàn Phát |
Xã Quảng Yên |
0,3782 |
0,3782 |
|
|
III |
THỊ XÃ BỈM SƠN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 217B nối dài |
Công ty Cổ phần tập đoàn bất động sản Hoàng Long |
Xã Quang Trung |
10,9900 |
10,9900 |
|
|
2 |
Đường nối khu vực mới phía Nam thị xã Bỉm Sơn với QL217B |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Bỉm Sơn |
Xã Quang Trung |
0,6247 |
0,6247 |
|
|
3 |
Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã Quang Trung |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng NHS |
Xã Quang Trung |
21,4800 |
21,4800 |
|
|
IV |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới - cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
Công ty TNHH Phương Hà |
Xã Vạn Thiện |
1,7328 |
1,7328 |
|
|
2 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn |
Công ty TNHH DV & TM Trần Tuấn Anh |
Xã Tượng Sơn |
4,3248 |
|
|
4,3248 |
3 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Phú |
Xã Tượng Sơn |
8,0000 |
|
|
8,0000 |
4 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Long Thiên Phú |
Xã Tượng Sơn |
7,0000 |
|
|
7,0000 |
5 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn |
Công ty CP Đầu tư xây dựng Cường Trung TH |
Xã Tượng Sơn |
9,7000 |
|
|
9,7000 |
6 |
Nhà văn hóa thôn Yên Lai xã Yên Mỹ |
UBND xã Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ |
0,1949 |
0,1949 |
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn xã Thăng Bình |
UBND xã Thăng Bình |
Xã Thăng Bình |
0,2200 |
0,2200 |
|
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Cát Vinh |
UBND xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Sơn |
0,1659 |
0,1659 |
|
|
9 |
Khu dân cư Đồng Má, thôn Yên Bái |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Tế Lợi |
2,0606 |
2,0606 |
|
|
10 |
Nâng cấp đê tả sông Yên đoạn từ K11+220 đến K13+450, xã Minh Khôi |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Minh Khôi |
1,8101 |
1,8101 |
|
|
11 |
Xây dựng tuyến đường QH-06 đoạn qua nhà máy giày Kim Doanh, thị trấn Nông Cống |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống |
Thị Trấn Nông Cống |
0,3527 |
0,3527 |
|
|
12 |
Cụm công nghiệp Cầu Quan |
Công ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Thiên Long |
Các xã: Trung Chính, Hoàng Sơn |
45,6534 |
45,6534 |
|
|
V |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ Khánh Sơn |
Công ty Cổ phần Khánh Sơn SH |
Thị trấn Thiệu Hóa |
0,9762 |
0,9762 |
|
|
2 |
Khu dân cư Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa |
Xã Tân Châu |
0,9500 |
0,9500 |
|
|
3 |
Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Tiến |
0,5897 |
0,5897 |
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đồng Trau, thôn Đông Mỹ, xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hóa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Duy |
0,8550 |
0,8550 |
|
|
5 |
Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Phúc |
2,8480 |
2,8480 |
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đồng Sú, Thôn 6, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Trung |
4,0872 |
4,0872 |
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ thương mại, dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa |
Thị trấn Hậu Hiền |
6,8140 |
6,8140 |
|
|
8 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nâng cấp đường giao thông và các hạng mục phụ trợ làng nghề bánh đa làng Đắc Châu, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hoá |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa |
Xã Tân Châu |
0,1851 |
0,1851 |
|
|
9 |
Điểm dân cư khu vực Ao Tàn, Cửa Phủ, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa |
Xã Tân Châu |
1,7690 |
1,7690 |
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cổ Đô - Phía Nam Đường tỉnh 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa |
Thị trấn Thiệu Hoá |
6,3446 |
6,3446 |
|
|
11 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Trạm y tế đến cổng làng Thái Khang, đến nhà ông Quân, xã Thiệu Hoà |
UBND xã Thiệu Hoà |
Xã Thiệu Hoà |
0,3304 |
0,3304 |
|
|
12 |
Khu dân cư mới phía Bắc thôn Đồng Thanh, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa |
Thị trấn Hậu Hiền |
5,6100 |
5,6100 |
|
|
VI |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây cà gai leo công nghệ cao Cán Khê |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và dịch vụ Tân Tín Đạt |
Xã Cán Khê |
4,9990 |
|
|
4,9990 |
2 |
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường |
Công ty TNHH Đầu tư Thương mại HHB |
Xã Thanh Kỳ |
6,0000 |
|
|
6,0000 |
3 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lò cao NX3 (Lò cao kháng chiến Hải Vân), huyện Như |
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Thanh |
Thị trấn Bến Sung |
0,2499 |
0,2499 |
|
|
4 |
Sửa chữa và khắc phục hồ Ngọc Sớm |
UBND xã Mậu Lâm |
Xã Mậu Lâm |
0,2303 |
0,2303 |
|
|
5 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Ba Bái, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh |
UBND xã Xuân Thái |
Xã Xuân Thái |
0,2000 |
|
0,2000 |
|
VII |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất ván tre OSB staBOO Thanh Hóa. |
Công ty Cổ phần staBOO Thanh Hóa |
Xã Thiết Ống |
24,2837 |
|
|
24,2837 |
VIII |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư xen cư và tái định cư thôn Đồng Minh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Phúc |
0,4157 |
0,4157 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Xuân Áng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Long |
4,2506 |
4,2506 |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư thôn Yên Tôn Thượng (Đồng Ngõ) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Yên |
2,1636 |
2,1636 |
|
|
4 |
Điểm dân cư thôn 8 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh An |
2,4900 |
2,4900 |
|
|
5 |
Cụm công nghiệp Vĩnh Minh |
Công ty TNHH BNB Hà Nội |
Xã Minh Tân |
0,6383 |
0,6383 |
|
|
Xã Vĩnh Thịnh |
1,1714 |
1,1714 |
|
|
|||
6 |
Điểm dân cư thôn 1, thôn 4 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Thịnh |
3,2600 |
3,2600 |
|
|
IX |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư tôn tạo và mở rộng Chùa Bồ Hà tại xã Dân Quyền |
Chùa Bồ Hà |
Xã Dân Quyền |
0,1925 |
0,1925 |
|
|
2 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển TM-DV An Khang |
Xã Thọ Tiến |
4,0000 |
|
|
4,0000 |
3 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Xuân Minh |
Xã Thọ Tiến |
4,0000 |
|
|
4,0000 |
4 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Đấu giá quyền khai thác |
Xã Thọ Tiến |
10,0000 |
|
|
10,0000 |
X |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đa Nê, xã Yên Thọ (Giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Định |
Xã Yên Thọ |
2,2969 |
2,2969 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Mã, thôn Phú Khang, xã Định Công (giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Định |
Xã Định Công |
2,2108 |
2,2108 |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Sơn Cường, xã Yên Hùng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Định |
Xã Yên Hùng |
2,2891 |
2,2891 |
|
|
4 |
Trang trại chăn nuôi gà chất lượng cao tại xã Định Thành |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghệ Phú Thành |
Xã Định Thành |
9,9615 |
|
|
9,9615 |
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Đấu giá quyền khai thác |
Thị trấn Quý Lộc |
1,0246 |
1,0246 |
|
|
XI |
HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Yên Khương |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh |
Xã Yên Khương |
0,4000 |
|
|
0,4000 |
2. |
Nhà máy may xuất khẩu HQVN |
Công ty TNHH may mặc HQVN |
Thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc |
1,7831 |
1,7831 |
|
|
XII |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới OM42, OM43, OM44 (Khu dân cư mới phía Đông Bắc đường trục chính đô thị) |
Tổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Minh Tuấn |
Thị trấn Rừng Thông |
13,9463 |
13,9463 |
|
|
2 |
Khu dân cư mới số 01, thị trấn Rừng Thông |
Liên danh Công ty cổ phần đầu tư xây dựng bất động sản Landmark - Công ty cổ phần đầu tư và phát triển du lịch Bến Thành - Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Nam Agrico |
Thị trấn Rừng Thông |
50,0402 |
50,0402 |
|
|
3 |
Khu dân cư mới số 02, thị trấn Rừng Thông (Khu đô thị mới Rừng Thông) |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Minh Việt Phát |
Thị trấn Rừng Thông |
23,0505 |
23,0505 |
|
|
4 |
Khu dân cư mới số 03, xã Đông Thịnh (Khu đô thị mới Đông Thịnh) |
Công ty CP đầu tư và dịch vụ thương mại Đông Vinh |
Xã Đông Thịnh |
35,8532 |
35,8532 |
|
|
5 |
Hạ tầng điểm xen cư nông thôn đường Đông Văn - Đông Yên, xã Đông Yên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn |
Xã Đông Yên |
0,9216 |
0,9216 |
|
|
6 |
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Yên Cẩm 2, xã Đông Yên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn |
Xã Đông Yên |
3,1608 |
3,1608 |
|
|
7 |
Xây mới tuyến đường giao thông từ đường BT - Đông Thịnh đến đường vành đai phía Tây |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn |
Xã Đông Thịnh |
1,5527 |
1,5527 |
|
|
8 |
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1,2,3 Thịnh Trị, xã Đông Quang - Khu A (mở rộng hạng mục đường giao thông) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn |
Xã Đông Quang |
0,1100 |
0,1100 |
|
|
9 |
Đường Đông Xuân, huyện Đông Sơn - Thành phố Thanh Hóa, đoạn Đông Xuân - Đông Thanh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn |
Xã Đông Khê, Đông Thanh |
3,7993 |
3,7993 |
|
|
10 |
Nhà làm việc Công an xã Đông Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn |
Xã Đông Hòa |
0,1305 |
0,1305 |
|
|
11 |
Nhà làm việc Công an xã Đông Nam |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn |
Xã Đông Nam |
0,2072 |
0,2072 |
|
|
12 |
Cơ sở sản xuất thép hình và gia công kết cấu thép |
Công ty TNHH MTV TM Vận tải Bình Xuân |
Xã Đông Tiến |
1,9315 |
1,9315 |
|
|
13 |
Nhà máy may, dày dép Đông Minh. |
Công ty Cổ phần thương hiệu thời trang LDL |
Xã Đông Tiến |
3,1453 |
3,1453 |
|
|
14 |
Cụm Công nghiệp Đông Ninh |
Công ty TNHH TBGD Thịnh An |
Xã Đông Ninh, Đông Hoàng |
13,5539 |
13,5539 |
|
|
XIII |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư Công Vinh 1, phường Quảng Cư |
UBND thành phố Sầm Sơn |
Phường Quảng Cư |
0,8159 |
0,8159 |
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lương Ngọc Quyến |
UBND thành phố Sầm Sơn |
Phường Trường Sơn |
0,0563 |
0,0563 |
|
|
3 |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố Sầm Sơn (giai đoạn 1) |
UBND thành phố |
Phường Quảng Châu |
3,7688 |
3,7688 |
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Thủ Phú |
UBND xã Quảng Đại |
Xã Quảng Đại |
0,1004 |
0,1004 |
|
|
5 |
Trạm biến áp 220 kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220 kV Thanh Hoá - Sầm Sơn tại thành phố Sầm Sơn và các huyện: Quảng Xương, Nông Cống, Đông Sơn, Thiệu Hoá |
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc Gia |
Xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn |
4,1404 |
4,1404 |
|
|
Các xã: Thiệu Phúc, Minh Tâm, Thiệu Viên, Thiệu Lý và thị trấn Hậu Hiền, huyện |
1,3088 |
1,3088 |
|
|
|||
Các xã: Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Long, Quảng Hoà, Quảng Hợp, Quảng Đức, Quảng Giao và thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương |
2,0170 |
2,0170 |
|
|
|||
Các xã: Đông Hoằng, Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hòa, Đông Minh, Đông Thịnh, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú và Đông Nam, huyện Đông Sơn |
2,2390 |
2,2390 |
|
|
|||
XIV |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ xã Vạn Xuân đi trung tâm xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
Xã Vạn Xuân, xã Xuân Lẹ |
0,8072 |
0,0074 |
|
0,7998 |
2 |
Đầu tư xây dựng Công sở thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
Thị trấn Thường Xuân |
0,7883 |
0,7883 |
|
|
3 |
Hồ chứa nước Bản Vịn huyện Thường Xuân, tỉnh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
Xã Bát Mọt |
5,7282 |
5,0434 |
|
0,6848 |
4 |
Đầu tư một số hạng mục công trình để hoàn thiện cơ sở vật chất bệnh viện đa khoa, huyện Thường Xuân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
Thị trấn Thường Xuân |
0,2861 |
0,2861 |
|
|
5 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Mỵ xã Yên Nhân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân |
Xã Yên Nhân |
0,1179 |
0,1179 |
|
|
XV |
TX. NGHI SƠN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Ninh Hải |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Phường Ninh Hải, phường Hải Hòa |
4,4663 |
4,4663 |
|
|
2 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghi Sơn - Giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Phường Nguyên Bình |
4,6300 |
0,1600 |
|
4,4700 |
3 |
Khu tái định cư số 03 tại xã Anh Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Anh Sơn |
2,2900 |
2,2900 |
|
|
4 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến Khu công nghiệp số 17 |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Phường Nguyên Bình |
4,8970 |
4,8970 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Trường Lâm |
1,5942 |
1,5942 |
|
|
6 |
Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Phú Lâm |
4,9311 |
4,9311 |
|
|
7 |
Trường mầm non Tân Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, hạng mục Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 6 phòng; nhà 01 tầng 02 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Tân Trường |
0,2450 |
0,2450 |
|
|
8 |
Hạ tầng Khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Phú Lâm |
3,2041 |
3,2041 |
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đại Đồng |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Phú Lâm |
4,1408 |
4,1408 |
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân, |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Hải Nhân |
6,7117 |
6,7117 |
|
|
11 |
Khu tái định cư số 01 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Các Sơn |
2,5425 |
2,5425 |
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi Khu công nghiệp số 20 |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Phường Hải Lĩnh, xã Định Hải |
0,3160 |
0,3160 |
|
|
13 |
Xây mới nhà lớp học 3 tầng 18 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Tân Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Tân Trường |
0,5485 |
0,5485 |
|
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2 |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Phường Hải An |
1,7213 |
1,7213 |
|
|
15 |
Hạ tầng kỹ thuật tổ dân phố Sơn Hải |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Phường Bình Minh |
2,9413 |
2,9413 |
|
|
16 |
Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB Khu công nghiệp số 17 |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Phường Nguyên Bình |
4,9797 |
4,9797 |
|
|
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thanh Bình - Hòa Bình |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Phường Hải Châu |
1,6282 |
1,6282 |
|
|
18 |
Khu tái định cư phường Xuân Lâm phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa-Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Phường Xuân Lâm |
0,9564 |
0,9564 |
|
|
19 |
Hạ tầng khu tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Tùng Lâm |
3,6953 |
3,6381 |
|
0,0572 |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường Sơn |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Tùng Lâm |
4,1278 |
4,1278 |
|
|
21 |
Khu tái định cư số 02 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Các Sơn |
5,0999 |
5,0999 |
|
|
22 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thượng Nam |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Hải Nhân |
0,0750 |
0,0750 |
|
|
23 |
Đường giao thông từ Đồng Lách, xã Tân Trường đi Khu công nghiệp số 14 |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Tân Trường |
4,6582 |
|
|
4,6582 |
24 |
Xây dựng Sân vận động xã Phú Lâm |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn |
Xã Phú Lâm |
0,0145 |
0,0145 |
|
|
25 |
Khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
Tổng công ty Cổ phần Hợp Lực |
Xã Phú Sơn |
16,9100 |
|
|
16,9100 |
26 |
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng nSiO2 trung bình là 78,84% |
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ |
Xã Phú Lâm |
5,7600 |
|
|
5,7600 |
27 |
Mỏ đá cát kết tại |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển VICENZA |
Xã Phú Lâm, xã Tân Trường |
20,6527 |
|
12,3225 |
8,3302 |
28 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
Công ty CP Khai thác khoáng sản & Đầu tư NS36 |
xã Tân Tường |
38,0880 |
|
|
38,0880 |
29 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Công ty Cổ phần Khoáng sản SHIN |
Xã Trường Lâm |
6,1671 |
|
|
6,1671 |
30 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại Thành Hưng |
Xã Tân Tường |
42,9884 |
|
|
42,9884 |
31 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa tại phường Ninh Hải |
Công ty Cổ phần Đầu tư du lịch sinh thái Quốc Tế |
Phường Ninh Hải |
14,2094 |
|
14,2094 |
|
32 |
Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn |
Công ty TNHH Công nghiệp Long Sơn |
Xã Tân Trường |
18,1866 |
18,1866 |
|
|
33 |
Khu du lịch sinh thái Hải Lĩnh tại phường Hải Lĩnh |
Tổng công ty Cổ phần Hợp Lực |
Phường Hải Lĩnh |
5,6104 |
2,0155 |
0,2732 |
3,3217 |
34 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Shiki Hải Lĩnh Park |
Công ty TNHH Đầu tư Nghi Sơn Việt Nam |
Phường Hải Lĩnh |
8,9546 |
3,6036 |
5,3510 |
|
35 |
Khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường |
Công ty Cổ phần Xi măng Đại Dương |
Xã Tân Trường |
102,9357 |
|
|
102,9357 |
36 |
Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực Tân Trường I, Tân Trường II |
Công ty Cổ phần Xi măng Đại Dương |
Xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
11,4287 |
|
|
11,4287 |
Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh |
1,5138 |
|
|
1,5138 |
|||
37 |
Đầu tư mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo xứ Ba Làng |
Giáo xứ Ba Làng |
Phường Hải Thanh |
0,1262 |
|
|
0,1262 |
38 |
Trạm biến áp 220 kV Khu kinh tế Nghi Sơn và đường dây đấu nối |
Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia |
Phường Hải Thượng |
14,9797 |
|
|
14,9797 |
XVI |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đoàn Kết, thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân |
Thị trấn Lam Sơn |
0,3171 |
0,3171 |
|
|
2 |
Khu dân cư mới Đồng Tường, thôn Phong Lạc 2, xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân |
Xã Nam Giang |
4,8495 |
4,8495 |
|
|
3 |
Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư xã Xuân Tín (GĐ2) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Tín |
1,4429 |
1,4429 |
|
|
4 |
Khu dân cư Cầu Đá thôn Tỉnh Thôn 2 xã Xuân Hoà |
UBND xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Hòa |
0,3697 |
0,3697 |
|
|
5 |
Khu dân cư phía Bắc và phía Nam đường đi trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Hưng |
1,8151 |
1,8151 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn Xuân Tín - Trường Xuân, huyện Thọ Xuân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Tín, xã Phú Xuân, xã Xuân Lai, xã Trường Xuân |
9,0963 |
9,0963 |
|
|
7 |
Trạm Bơm tiêu Bầu ông Học xã Quảng Phú |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân |
Xã Quảng Phú |
0,1417 |
0,1417 |
|
|
8 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Thạch Thành, Thọ Xuân |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Xã Xuân Bái |
0,0066 |
0,0066 |
|
|
9 |
Cải tạo mạch vành trung áp 35kV nối TBA 110kV Thọ Xuân - trạm 110kV Thiệu Yên |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Xã Thọ Lâm, xã Xuân Hưng, xã Xuân Giang, xã Bắc Lương, xã Xuân Sinh, xã Xuân |
0,0193 |
0,0193 |
|
|
10 |
Mở rộng nghĩa địa Dạ cá xã Xuân Hồng |
UBND xã Xuân Hồng |
Xã Xuân Hồng |
0,3241 |
0,3241 |
|
|
11 |
Mở rộng nghĩa địa Vân Lộ xã Xuân Hồng |
UBND xã Xuân Hồng |
Xã Xuân Hồng |
0,3797 |
0,3797 |
|
|
12 |
Mở rộng nghĩa địa Nền Quan xã Xuân Hồng |
UBND xã Xuân Hồng |
Xã Xuân Hồng |
0,6006 |
0,6006 |
|
|
13 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách |
UBND xã Xuân Hồng |
Xã Xuân Hồng |
0,2892 |
0,2892 |
|
|
14 |
Mở rộng nghĩa địa Gò Măn |
UBND xã Xuân Hồng |
Xã Xuân Hồng |
0,2211 |
0,2211 |
|
|
XVII |
THÀNH PHỐ THANH HOÁ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Gia Lộc I, xã Quảng Thịnh |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Thịnh |
9,0509 |
9,0509 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuận Khu dân cư, tái định cư số 2, phường Long Anh |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa |
Phường Long Anh |
1,8361 |
1,8361 |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Nam Ngạn |
Trung tâm PTQĐ thành phố Thanh Hoá |
Phường Nam Ngạn |
1,8000 |
1,8000 |
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thôn Gia Lộc II, phục vụ GPMB đường Vành đai phía Tây |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Thịnh |
1,9700 |
1,9700 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư thôn Quyết Thắng, phục vụ GPMB đường Vành đai phía Tây |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Thịnh |
3,0100 |
3,0100 |
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Đông Tân phục vụ GPMB đường vành đai phía Tây |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa |
Phường Đông Tân |
1,7100 |
1,7100 |
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Đông Lĩnh phục vụ GPMB đường vành đai phía Tây |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa |
Phường Đông Lĩnh |
3,6500 |
3,6500 |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên thôn từ đường 4A đi thôn 1, thôn 3 và thôn 6 xã Quảng Cát (nay là phường Quảng Cát) |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Cát |
0,2000 |
0,2000 |
|
|
9 |
Mở rộng Đại lộ Đông Tây, thành phố Thanh Hoá (đoạn từ cầu Cao đến thị trấn Rừng Thông) |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa |
Các phường: Phú Sơn, Đông Tân, Đông Lĩnh |
8,5116 |
8,5116 |
|
|
XVIII |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Đa Lộc, huyện Hậu Lộc |
Công ty TNHH sản xuất kinh doanh thương mại Lộc |
Xã Đa Lộc |
0,1305 |
0,1305 |
|
|
2 |
Tuyến đường giao thông vành đai phía Tây (đoạn nối từ đường Quang Hưng xã Hưng Lộc đi đường ven biển xã Hải Lộc) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hậu Lộc |
Các xã: Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc |
3,7209 |
3,7209 |
|
|
3 |
Hạ tầng khu dân cư, tái định cư dự án Đường dây 500KV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa, thôn Kỳ Sơn, xã Phong Lộc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hậu Lộc |
Xã Phong Lộc |
0,1427 |
0,1427 |
|
|
4 |
Khu dân cư phía Nam đường Quốc lộ 10, xã Mỹ Lộc |
Công ty Cổ phần ĐTXD Nobel Thanh Hóa |
Xã Mỹ Lộc |
9,4890 |
9,4890 |
|
|
XIX |
HUYỆN QUAN SƠN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm bảo vệ rừng Xa Mang thuộc Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
Xã Sơn Điện |
1,4100 |
|
1,4100 |
|
XX |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Hà Sơn |
Công ty Cổ phần xây dựng công trình Đông Sơn |
Xã Hà Sơn |
5,9610 |
|
|
5,9610 |
2 |
Khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân |
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Long Linh |
Xã Hà Tân |
2,0386 |
|
|
2,0386 |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu Cổng Ải, xã Hà Tân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hà Trung |
Xã Hà Tân |
1,2707 |
1,2707 |
|
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới, xã Hà |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Châu |
7,1651 |
7,1651 |
|
|
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Nhân Lý, xã Hà Bình |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Bình |
0,9882 |
|
|
0,9882 |
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Sơn |
UBND huyện Hà Trung |
Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yến Sơn |
19,9630 |
|
|
19,9630 |
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Bình Sơn, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung |
UBND huyện Hà Trung |
Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yến Sơn |
0,8647 |
|
|
0,8647 |
8 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn |
UBND huyện Hà Trung |
Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yên Dương, xã Hoạt Giang |
15,2571 |
14,5601 |
|
0,6970 |
9 |
Xây dựng đường đoạn từ đường 508B đến cầu sắt qua khu trung tâm xã đi xã Hà Đông (tuyến 1) |
UBND xã Hà Ngọc |
Xã Hà Ngọc |
0,2847 |
0,2847 |
|
|
10 |
Trường trung học cơ sở Hà Đông, xã Hà Đông |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hà Trung |
Xã Hà Đông |
0,6654 |
0,6654 |
|
|
11 |
Công trình quốc phòng |
Quân khu 4 |
Xã Hà Bình, Xã Hà Tân, Xã Yến Sơn |
3,7077 |
|
1,5683 |
2,1394 |
12 |
Công trình quốc phòng |
Quân khu 4 |
Xã Yến Sơn |
0,8000 |
|
|
0,8000 |
XXI |
HUYỆN HOẰNG HOÁ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mặt bằng khu dân cư đô thị phố Bút Cương, thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Thị trấn Bút Sơn |
0,1014 |
0,1014 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoằng Lọc, thị trấn Bút Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Thị trấn Bút Sơn |
0,7055 |
0,7055 |
|
|
3 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Xuyên |
2,9114 |
2,9114 |
|
|
4 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Quang Trung, xã Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Đồng |
1,4855 |
1,4855 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Trinh |
0,4331 |
0,4331 |
|
|
6 |
Mặt bằng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Thành |
1,2816 |
1,2816 |
|
|
7 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Đức Thành và Nam Thọ, xã Hoằng Cát - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Cát |
3,1780 |
3,1780 |
|
|
8 |
Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Xuyên |
1,4952 |
1,4952 |
|
|
9 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Đông Nam, xã Hoằng Quỳ (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Quỳ |
0,8020 |
0,8020 |
|
|
10 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Phượng Mao, xã Hoằng Phượng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Phượng |
4,3195 |
4,3195 |
|
|
11 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Bột Trung, xã Hoằng Tân (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4331/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Tân |
1,0324 |
1,0324 |
|
|
12 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Minh, xã Hoằng Hợp (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Hợp |
1,7700 |
1,7700 |
|
|
13 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Đạt Tài 1, xã Hoằng Hà - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4406/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Hà |
0,8742 |
0,8742 |
|
|
14 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Châu |
0,9136 |
0,9136 |
|
|
15 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Châu Triều, xã Hoằng Châu (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Châu |
0,0069 |
0,0069 |
|
|
16 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Thịnh |
0,1028 |
0,1028 |
|
|
17 |
Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (vị trí tại xã Hoằng Thanh) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Thanh |
1,0800 |
1,0800 |
|
|
18 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Hàm Ninh, xã Hoằng Trạch (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4535/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Trạch |
1,7937 |
1,7937 |
|
|
19 |
Khu dân cư mới Hồng Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng |
Công ty CP TMĐT NVC Nam Việt |
Xã Hoằng Đồng |
3,4279 |
3,4279 |
|
|
20 |
Khu đô thị Bắc Sông Mã |
Dự án lựa chọn nhà đầu tư |
Xã Hoằng Lộc |
10,6118 |
10,6118 |
|
|
21 |
Khu đô thị Đạo - Thắng, huyện Hoằng Hóa |
Dự án lựa chọn nhà đầu tư |
Xã Hoằng Đạo, xã Hoằng Thắng, thị trấn Bút Sơn |
25,5975 |
25,5975 |
|
|
22 |
Khu đô thị mới Sunrise City |
Dự án lựa chọn nhà đầu tư |
Xã Hoằng Đông, xã Hoằng Ngọc |
39,9559 |
39,9559 |
|
|
23 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A (đoạn nút giao đường Quỳ - Xuyên) đến Kênh Nam (qua thôn Trọng Hậu, xã Hoằng Quỳ) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Quỳ |
0,0655 |
0,0655 |
|
|
24 |
Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Xuân, xã Hoằng Kim, xã Hoằng Trung |
15,3841 |
15,3841 |
|
|
25 |
Tuyến đường từ gốc đa đi đường ông Biểu thôn Tam Nguyên, xã Hoằng Đạt |
UBND xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạt |
0,5500 |
0,5500 |
|
|
26 |
Nâng cấp, Cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã đi xã Hoằng Phụ |
UBND xã Hoằng Đông |
Xã Hoằng Đông |
0,2100 |
0,2100 |
|
|
27 |
Mở rộng đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú - Giang |
UBND xã Hoằng Giang |
Xã Hoằng Giang |
0,6999 |
0,6999 |
|
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông (Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Thanh) |
UBND xã Hoằng Thanh |
Xã Hoằng Thanh |
0,0500 |
0,0500 |
|
|
29 |
Đường giao thông nông thôn nối từ đường ĐH- HH13B ra đồng mác thuộc thôn Kim Tân 1 xã |
UBND xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến |
0,0167 |
0,0167 |
|
|
30 |
Thảm nhựa đường giao thông nông thôn từ cổng làng đi qua Nhà văn hóa thôn Đông Thành đến đường 510B và từ Nhà văn hóa thôn đến cống Sáng Ngọ thôn Đông Thành xã Hoằng Tiến |
UBND xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến |
0,3000 |
0,3000 |
|
|
31 |
Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hà, tuyến từ TBA3 đi thôn Ngọc Đỉnh |
UBND xã Hoằng Hà |
Các xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt |
0,1500 |
0,1500 |
|
|
32 |
Xây dựng công trình đường giao thông từ Trạm y tế xã đi đường Thịnh Đông |
UBND xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Phụ |
0,5900 |
0,5900 |
|
|
33 |
Xây dựng công trình đường giao thông từ UBND xã đi đường Thịnh Đông |
UBND xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Phụ |
0,4608 |
0,4608 |
|
|
34 |
Xây dựng công trình đường giao thông từ khu Dọc Tay thôn Hồng Kỳ đi đường Tỉnh lộ ĐT.510B |
UBND xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Phụ |
0,0630 |
0,0630 |
|
|
35 |
Đường giao thông từ Trường Mầm non đến Trạm Y tế xã Hoằng Trường |
UBND xã Hoằng Trường |
Xã Hoằng Trường |
0,0530 |
0,0530 |
|
|
36 |
Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ đường 14 m thôn 1 đến đồi Ông Đe) xã Hoằng Trường |
UBND xã Hoằng Trường |
Xã Hoằng Trường |
0,0309 |
0,0309 |
|
|
37 |
Đường giao thông từ mặt bằng 62 đến trung tâm thể dục thể thao xã Hoằng Trường |
UBND xã Hoằng Trường |
Xã Hoằng Trường |
0,5326 |
0,5326 |
|
|
38 |
Mở rộng từ đường 510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc) xã Hoằng Tiến |
UBND xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến |
0,2433 |
0,2433 |
|
|
39 |
Xây dựng đường giao thông từ ngã ba ông Nam (Thôn 3) đến đường ĐH-HH.25 |
UBND xã Hoằng Thành |
Xã Hoằng Thành |
0,2588 |
0,2588 |
|
|
40 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐH-HH.30 đến đường ĐH-HH.25 (Đường Hoa Lê) |
UBND xã Hoằng Thành |
Xã Hoằng Thành |
0,2696 |
0,2696 |
|
|
41 |
Đường giao thông kẹp kênh Nguyễn Văn Bé (nối đường ĐHH.HH.13B đến đường đi Hoằng Hải ĐH.HH-24) |
UBND xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến |
0,4568 |
0,4568 |
|
|
42 |
Đường bê tông kẹp mương từ ngõ nhà ông Quang Diệu đến khu dọc Me, thôn Kim Sơn xã Hoằng Tiến |
UBND xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến |
0,2200 |
0,2200 |
|
|
43 |
Đường GTNT từ Kênh N21 đến đường ĐH-HH13B xã Hoằng Tiến |
UBND xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến |
0,0150 |
0,0150 |
|
|
44 |
Xây dựng đường vào Trung tâm thể dục thể thao xã Hoằng Trường |
UBND xã Hoằng Trường |
Xã Hoằng Trường |
0,4382 |
0,4382 |
|
|
45 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Cẩm Lũ đoạn từ K4+070 - K5+550 thuộc xã Hoằng Xuyên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Xuyên |
0,2226 |
0,2226 |
|
|
46 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Hoằng Thịnh |
UBND xã Hoằng Thịnh |
Xã Hoằng Thịnh |
0,2727 |
0,2727 |
|
|
47 |
Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tân 2 xã Hoằng Tiến |
UBND xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến |
0,2500 |
0,2500 |
|
|
48 |
Hạ tầng kỹ thuật công viên mini, trung tâm văn hóa xã Hoằng Phú |
UBND xã Hoằng Phú |
Xã Hoằng Phú |
0,5927 |
0,5927 |
|
|
49 |
Nhà văn hóa thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt |
UBND xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạt |
0,2000 |
0,2000 |
|
|
50 |
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Phú và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim |
UBND xã Hoằng Kim |
Xã Hoằng Kim |
0,2000 |
0,2000 |
|
|
51 |
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Thượng Đại, xã Hoang Xuyên |
UBND xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Xuyên |
0,0892 |
0,0892 |
|
|
52 |
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Đông Thôn, xã Hoằng Xuyên |
UBND xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Xuyên |
0,1821 |
0,1821 |
|
|
53 |
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Long Xuân, xã Hoằng Xuyên |
UBND xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Xuyên |
0,1090 |
0,1090 |
|
|
54 |
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Tây Đại, xã Hoằng Xuyên |
UBND xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Xuyên |
0,2920 |
0,2920 |
|
|
55 |
Mở rộng Trường Tiểu học |
UBND xã Hoằng Quỳ |
Xã Hoằng Quỳ |
0,2253 |
0,2253 |
|
|
56 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã Hoằng Thái |
UBND xã Hoằng Thái |
Xã Hoằng Thái |
0,0869 |
0,0869 |
|
|
57 |
Xây dựng Trường Tiểu học xã Hoằng Thành |
UBND xã Hoằng Thành |
Xã Hoằng Thành |
0,6791 |
0,6791 |
|
|
58 |
Sân thể chất trường Tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa |
UBND xã Hoằng Thịnh |
Xã Hoằng Thịnh |
0,6863 |
0,6863 |
|
|
59 |
Sân vận động thuộc trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Hoằng Yến. Hạng mục: Sân vận động và hạ |
UBND xã Hoằng Yến |
Xã Hoằng Yến |
0,5347 |
0,5347 |
|
|
60 |
Nâng cấp mở rộng sân vận động trung tâm và khu chức năng văn hóa thể thao xã Hoằng Đạt |
UBND xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạt |
0,5383 |
0,5383 |
|
|
61 |
Xây dựng công trình Khu thể thao thôn Bắc Sơn |
UBND xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Phụ |
0,2000 |
0,2000 |
|
|
62 |
Xây dựng sân vận động xã Hoằng Xuân |
UBND xã Hoằng Xuân |
Xã Hoằng Xuân |
0,1446 |
0,1446 |
|
|
63 |
Mở rộng đền thờ Tô Hiến Thành xã Hoằng Tiến |
UBND xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến |
0,5500 |
0,5500 |
|
|
64 |
Xây dựng, phục dựng chùa Trắng |
UBND xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Xuyên |
0,5309 |
0,5309 |
|
|
65 |
Mở rộng Chùa Tây |
UBND xã Hoằng Hà |
Xã Hoằng Hà |
0,7000 |
0,7000 |
|
|
66 |
Khôi phục và mở rộng Chùa Già |
Chùa Già |
Xã Hoằng Đồng, xã Hoằng Thịnh |
0,4866 |
0,4866 |
|
|
67 |
Đầu tư xây dựng Chùa Hoằng Môn |
UBND xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạt |
0,4000 |
0,4000 |
|
|
68 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa làng Vĩnh Gia, xã Hoằng Phượng |
UBND xã Hoằng Phượng |
Xã Hoằng Phượng |
0,4000 |
0,4000 |
|
|
69 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Ích Hạ, xã Hoằng Quỳ |
UBND xã Hoằng Quỳ |
Xã Hoằng Quỳ |
0,3500 |
0,3500 |
|
|
70 |
Mở rộng Nghĩa trang Cồn Nương ngọn, cồn chút, cồn chăn |
UBND xã Hoằng Đông |
Xã Hoằng Đông |
0,8200 |
0,8200 |
|
|
71 |
Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang mở rộng xã Hoằng Phú |
UBND xã Hoằng Phú |
Xã Hoằng Phú |
0,4983 |
0,4983 |
|
|
72 |
Xây dựng công trình mở rộng nghĩa địa Cồn Chăn |
UBND xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Phụ |
0,5390 |
0,5390 |
|
|
73 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân xã Hoằng Trạch |
UBND xã Hoằng Trạch |
Xã Hoằng Trạch |
0,4768 |
0,4768 |
|
|
74 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân xã Hoằng Cát tại thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát |
UBND xã Hoằng Cát |
Xã Hoằng Cát |
0,3037 |
0,3037 |
|
|
75 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Cẩm Trung, Bột Trung và Trung Hòa xã Hoằng Tân |
UBND xã Hoằng Tân |
Xã Hoằng Tân |
0,3750 |
0,3750 |
|
|
76 |
Hạ tầng kỹ thuật chợ xã Hoằng Phú |
UBND xã Hoằng Phú |
Xã Hoằng Phú |
0,5000 |
0,5000 |
|
|
77 |
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi |
UBND xã Hoằng Đồng |
Xã Hoằng Đồng |
0,1222 |
0,1222 |
|
|
78 |
Xây dựng công viên Hoằng Ngọc |
UBND xã Hoằng Ngọc |
Xã Hoằng Ngọc |
0,9753 |
0,9753 |
|
|
79 |
Công viên thị trấn Bút Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Thị trấn Bút Sơn |
7,5228 |
7,5228 |
|
|
80 |
Mở rộng khuôn viên mộ đại thần - hầu tước tướng quân Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông |
UBND xã Hoằng Đông |
Xã Hoằng Đông |
0,2576 |
0,2576 |
|
|
81 |
Trụ sở công an xã Hoằng Cát |
UBND xã Hoằng Cát |
Xã Hoằng Cát |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
82 |
Trụ sở công an xã Hoằng Châu |
UBND xã Hoằng Châu |
Xã Hoằng Châu |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
83 |
Trụ sở công an xã Hoằng Đạt |
UBND xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạt |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
84 |
Trụ sở công an xã Hoằng Đồng |
UBND xã Hoằng Đồng |
Xã Hoằng Đồng |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
85 |
Trụ sở công an xã Hoằng Giang |
UBND xã Hoằng Giang |
Xã Hoằng Giang |
0,1170 |
0,1170 |
|
|
86 |
Trụ sở công an xã Hoằng Hà |
UBND xã Hoằng Hà |
Xã Hoằng Hà |
0,1085 |
0,1085 |
|
|
87 |
Trụ sở công an xã Hoằng Hợp |
UBND xã Hoằng Hợp |
Xã Hoằng Hợp |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
88 |
Trụ sở công an xã Hoằng Ngọc |
UBND xã Hoằng Ngọc |
Xã Hoằng Ngọc |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
89 |
Trụ sở công an xã Hoằng Phú |
UBND xã Hoằng Phú |
Xã Hoằng Phú |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
90 |
Trụ sở công an xã Hoằng Phụ |
UBND xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Phụ |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
91 |
Trụ sở công an xã Hoằng Tân |
UBND xã Hoằng Tân |
Xã Hoằng Tân |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
92 |
Trụ sở công an xã Hoằng Thanh |
UBND xã Hoằng Thanh |
Xã Hoằng Thanh |
0,0955 |
0,0955 |
|
|
93 |
Trụ sở công an xã Hoằng Thịnh |
UBND xã Hoằng Thịnh |
Xã Hoằng Thịnh |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
94 |
Trụ sở công an xã Hoằng Trạch |
UBND xã Hoằng Trạch |
Xã Hoằng Trạch |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
95 |
Trụ sở công an xã Hoằng Trung |
UBND xã Hoằng Trung |
Xã Hoằng Trung |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
96 |
Trụ sở công an xã Hoằng Trường |
UBND xã Hoằng Trường |
Xã Hoằng Trường |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
97 |
Trụ sở công an xã Hoằng Xuyên |
UBND xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Xuyên |
0,1200 |
0,1200 |
|
|
98 |
Trụ sở công an xã Hoằng Yến |
UBND xã Hoằng Yến |
Xã Hoằng Yến |
0,0615 |
0,0615 |
|
|
99 |
Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến |
Công ty Cổ phần đầu tư du lịch biển Hải Tiến 126 |
Xã Hoằng Hải |
4,2113 |
0,8613 |
|
3,3500 |
XXII |
HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu xã Hiền Chung, huyện Quan Hóa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Quan Hóa |
Xã Hiền Chung |
0,2949 |
|
|
0,2949 |
XXIII |
HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Chợ Sy |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nga Sơn |
Xã Nga Phượng |
3,3168 |
3,3168 |
|
|
2 |
Hạ tầng khu dân cư xã Nga Phượng, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường gia thông, rãnh thoát nước; hệ thống điện chiếu sáng, điện sinh hoạt (điểm dân cư Rọc Chòm, điểm dân cư sau ông Huề) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nga Sơn |
Xã Nga Phượng |
1,1422 |
1,1422 |
|
|
3 |
Khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng. |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nga Sơn |
Xã Nga Thành |
2,3488 |
2,3488 |
|
|
4 |
Đường giao thông từ đường tỉnh 527B đi đường tỉnh 527, huyện Nga Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nga Sơn |
Thị trấn Nga Sơn |
2,7263 |
2,7263 |
|
|
5 |
Đường dây và TBA 110kV Hậu Lộc 2 |
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
Các xã: Nga Trường, Nga Văn, Nga Thắng, Nga Phượng |
0,3769 |
0,3769 |
|
|
XXIV |
HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát |
Xã Trung Lý |
3,2300 |
|
|
3,2300 |
2 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát |
Xã Mường Lý |
2,5400 |
|
|
2,5400 |
3 |
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát |
Xã Trung Lý |
3,5000 |
|
|
3,5000 |
4 |
Khu tái định cư tập trung, phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ sạt lở rất cao xảy ra sạt lờ đất tại bản Ón xã Tam Chung, huyện Mường |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát |
Xã Mường Lý |
2,0000 |
|
2,0000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Trung Lý 1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát |
Xã Trung Lý |
1,0000 |
|
|
1,0000 |
6 |
Trường Tiểu học Trung Lý 2 |
Ban QLDAĐTXD huyện Mường Lát |
Xã Trung Lý |
1,0000 |
|
|
1,0000 |
7 |
Trường Tiểu học Tây Tiến |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát |
Xã Mường Lý |
0,1300 |
|
|
0,1300 |
8 |
Trường Tiểu học Tam Chung |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát |
Xã Mường Lý |
0,0800 |
|
|
0,0800 |
9 |
Đường giao thông từ cầu cứng bản Lát xã Tam Chung đi khu phố đoàn kết, thị trấn Mường Lát |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát |
Xã Tam Chung |
2,5700 |
|
0,7100 |
1,8600 |
10 |
Đường giao thông nông thôn từ bản Chim, xã Nhi Sơn đi bản Tân Hương, xã Tam Chung huyện Mường Lát |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát |
Xã Tam Chung |
1,0000 |
|
|
1,0000 |
XXV |
HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao 4A Cẩm Long |
Công ty TNHH đầu tư trang trại chăn nuôi Bình An |
Xã Cẩm Long |
11,2997 |
|
|
11,2997 |
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỐI VỚI NHỮNG DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND
TỈNH CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA QUÁ 03 NĂM NHƯNG CHƯA THU HỒI ĐẤT,
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha.
TT |
Công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
LUA |
||||
|
TỔNG |
|
3,3235 |
3,3235 |
I |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Hưng (giai đoạn 3), xã Yến Sơn |
Xã Yến Sơn |
0,1023 |
0,1023 |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Quán, xã Yến Sơn |
Xã Yến Sơn |
0,5174 |
0,5174 |
3 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II |
Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn; Hà Đông |
1,2038 |
1,2038 |
II |
THỊ XÃ BỈM SƠN |
|
|
|
1 |
Khu dân cư khu phố chợ tại Khu nội thị số 2 |
Xã Quang Trung |
0,9000 |
0,9000 |
III |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc |
Xã Tiến Lộc |
0,6000 |
0,6000 |
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha.
TT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây
dựng |
Cấp huyện |
Diện tích rừng chuyển mục đích |
Đối tượng rừng |
|
RSX |
RPH |
||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
8,3570 |
6,7890 |
1,5680 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Nhân Lý, xã Hà Bình |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Bình |
Huyện Hà Trung |
0,6700 |
0,6700 |
|
2 |
Công trình quốc phòng |
Quân khu 4 |
Xã Hà Bình, xã Hà Tân, xã Yến Sơn |
Huyện Hà Trung |
3,7070 |
2,1390 |
1,5680 |
3 |
Công trình quốc phòng |
Quân khu 4 |
Xã Yến Sơn |
Huyện Hà Trung |
0,8000 |
0,8000 |
|
4 |
Đầu tư Xây dựng chốt chiến đấu Dân quân thường trực tại xã Hiền Kiệt, huyện Quan Hóa |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Xã Hiền Kiệt, |
Huyện Quan Hóa |
2,0700 |
2,0700 |
|
5 |
Nhà máy may xuất khẩu HQVN |
Công ty TNHH May mặc HQVN |
Thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc |
Huyện Lang Chánh |
0,2500 |
0,2500 |
|
6 |
Trạm biến áp 220 kV Khu kinh tế Nghi Sơn và đường dây đấu nối |
Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia |
Phường Hải Thượng |
Thị xã Nghi Sơn |
0,8600 |
0,8600 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây