654775

Nghị quyết 609/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2025

654775
LawNet .vn

Nghị quyết 609/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2025

Số hiệu: 609/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lại Thế Nguyên
Ngày ban hành: 14/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 609/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lại Thế Nguyên
Ngày ban hành: 14/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 609/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 24

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2022 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 về việc quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 914/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2025, với các nội dung sau:

1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 192 công trình, dự án mới với diện tích là: 1.029,1953 ha (chi tiết có Phụ lục I kèm theo).

2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 45 công trình, dự án (đã quá 02 năm), với diện tích là: 705,9854 ha (chi tiết có Phụ lục II kèm theo).

3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 671,3284 ha đất trồng lúa; 38,0444 ha đất rừng phòng hộ và 441,4016 ha đất rừng sản xuất để thực hiện 281 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục III kèm theo).

4. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước của 05 công trình, dự án (đã quá 03 năm) với diện tích là: 3,3235 ha (chi tiết có Phụ lục IV kèm theo).

5. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 6,789 ha rừng sản xuất và 1,568 ha rừng phòng hộ để thực hiện 06 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục V kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của ý pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá khoá XVIII, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT
Giao thông vận tải, Xây dựng;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; 
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Lại Thế Nguyên

 

PHỤ LỤC I:

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1 NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

TỔNG

1.029,1953

 

 

I

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

1

Mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hoá)

5,1800

SKS

Xã Thành Minh

2

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

13,0000

SKS

Xã Thành Long

II

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

1

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

4,3248

SKS

Xã Tượng Sơn

2

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

8,0000

SKS

Xã Tượng Sơn

3

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

7,0000

SKS

Xã Tượng Sơn

4

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

9,7000

SKS

Xã Tượng Sơn

5

Khu dân cư Đồng Má

2,2058

ONT

Xã Tế Lợi

6

Nâng cấp đê tả Sông Yên đoạn từ K11+220 đến K13+450, xã Minh Khôi, huyện Nông Cống

3,3869

DTL

Xã Minh Khôi

7

Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh

0,3000

DVH

Xã Tượng Sơn

8

Nhà văn hóa thôn Cát Vinh

0,3000

DVH

Xã Tượng Sơn

9

Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn

0,2200

DVH

Xã Thăng Bình

10

Nhà văn hóa thôn Phú Hưng

0,2000

DVH

Xã Yên Mỹ

11

Nhà văn hóa thôn Phú Đa

0,1051

DVH

Xã Yên Mỹ

12

Nhà văn hóa thôn Yên Bình

0,2000

DVH

Xã Yên Mỹ

13

Nhà văn hóa thôn Yên Lai xã Yên Mỹ

0,1949

DVH

Xã Yên Mỹ

III

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

1

Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông

6,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

2

Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Ba Bái

0,2000

DVH

Xã Xuân Thai

3

Di dời và hoàn trả đường điện trung,hạ thế phục vụ GPMB dự án đường Vạn Thiện đi Bến

0,0581

DNL

Các xã: Yên Thọ, Xuân Phúc; thị trấn

4

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

6,2000

SKS

Các xã: Phượng Nghi, Mậu Lâm

IV

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

1

Khu dân cư phố Đắm 01 (Giai đoạn 1)

4,0200

ODT

Thị trấn Cành Nàng

2

Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Pốn Thành Công

0,6560

ONT

Xã Lũng Cao

3

Trường Tiểu học Cổ Lũng, huyện Bá Thước

0,4500

DGD

Xã Cổ Lũng

4

Trường trung học cơ sở Thành Lâm, huyện Bá Thước

1,0000

DGD

Xã Thành Lâm

5

Xây dựng Trường Mầm non Điền Thượng

0,4800

DGD

Xã Điền Thượng

V

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

1

Di tích Phủ thôn 4 (Đền Đức Thánh Nhị)

0,0800

DTN

Xã Vĩnh An

VI

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

1

Khu xen cư thôn Tân Phúc (vị trí 1)

0,4260

ONT

Xã Thọ Lâm

2

Khu xen cư thôn Tân Phúc

0,5795

ONT

Xã Thọ Lâm

3

Khu xen cư thôn Phấn Thôn

0,5580

ONT

Xã Thọ Hải

4

Khu dân cư Gốc Bùi và Đồng Nhà thôn Hồng Kỳ, xã Xuân Bái (giai đoạn 2)

0,1551

ONT

Xã Xuân Bái

5

Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư xã Xuân Tín (giai đoạn 2)

1,5060

ONT

Xã Xuân Tín

6

Khu xen cư Đồng Chành, Đồng Nếp thôn 6, thôn 15 xã Quảng Phú.

1,1658

ONT

Xã Quảng Phú

7

Khu dân cư phía Bắc và phía Nam đường đi trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân

6,8033

ONT

Xã Xuân Hưng

8

Khu dân cư thôn Mỹ Hạ

0,0752

ONT

Xã Bắc Lương

9

Khu vực đấu nối giao thông từ cụm công nghiệp Thọ Minh và đường tỉnh lộ 506B huyện Thọ

0,1637

DGT

Xã Thuận Minh

10

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn Xuân Tín - Trường Xuân, huyện Thọ Xuân

9,3748

DGT

Xã Xuân Tín, xã Phú Xuân, xã Xuân Lai, xã Trường Xuân

11

Nhà ở xã hội thuộc Dự án số 02 Khu đô thị mới Sao Mai, Lam Son - Sao Vàng, xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng)

2,5900

ODT

Thị trấn Sao Vàng

VII

THỊ XÃ NGHI SƠN

 

 

 

1

Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng

5,9584

ONT

Xã Phú Lâm

2

Hạ tầng Khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I

3,5894

ONT

Xã Phú Lâm

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đại Đồng

5,9457

ONT

Xã Phú Lâm

4

Hạ tầng khu tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn

4,2749

ONT

Xã Tùng Lâm

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường

4,5606

ONT

Xã Tùng Lâm

6

Khu tái định cư số 01 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn

3,6640

ONT

Xã Các Sơn

7

Khu tái định cư số 02 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn

6,9843

ONT

Xã Các Sơn

8

Khu tái định cư số 03 tại xã Anh Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn

2,6627

ONT

Xã Anh Sơn

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An

3,3673

ONT

Xã Trường Lâm

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thượng Nam

6,9278

ONT

Xã Hải Nhân

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân

8,6300

ONT

Xã Hải Nhân

12

Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn

36,0300

ONT

Khu vực biển - Khu Kinh tế Nghi Sơn

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồ

4,0093

ODT

Phường Tân Dân

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồ Trung

3,8473

ODT

Phường Tân Dân

15

Khu tái định cư Phường Hải Châu phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn

1,5971

ODT

Phường Hải Châu

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thanh Bình - Hòa Bình

1,8889

ODT

Phường Hải Châu

17

Khu tái định cư Phường Nguyên Bình phục vụ GPMB Khu công nghiệp số 17

5,4653

ODT

Phường Nguyên Bình

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2

6,3178

ODT

Phường Hải An

19

Khu tái định cư Phường Xuân Lâm phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa-Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

1,2064

ODT

Phường Xuân Lâm

20

Hạ tầng kỹ thuật tổ dân phố Sơn Hải

4,1221

ODT

Phường Bình Minh

21

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong (giai đoạn 2)

5,5000

ODT

Phường Hải Ninh

22

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ dân phố Đức Thành

4,7570

ODT

Phường Ninh Hải

23

Khu dân cư tại Phường Hải Hoà (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

42,2200

ODT

Phường Hải Hòa

24

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Trung Chính

11,6217

ODT

Phường Hải Hòa

25

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Liên

4,7969

ODT

Phường Tĩnh Hải

26

Khu xen cư phường Hải Thanh

0,0584

ODT

Phường Hải Thanh

27

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Xuyên

1,3904

ODT

Phường Hải Thanh

28

Hạ tầng kỹ thuật khu phân lô xen cư thôn Quang Minh

0,2822

ODT

Phường Hải Thanh

29

Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến Khu công nghiệp số 17

9,7355

DGT

Phường Nguyên Bình

30

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi Khu công nghiệp số 20

4,3803

DGT

Phường Hải Lĩnh, xã Định Hải

31

Đường giao thông từ Đồng Lách, xã Tân Trường đi Khu công nghiệp số 14

7,5265

DGT

Xã Tân Trường

32

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông đoạn từ nút giao đường BT với đường Lương Chí đến cầu Đò Bè

1,4798

DGT

Phường Bình Minh

33

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 2B

2,3609

DGT

Phường Hải Hòa, Xã Hải Nhân

34

Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn

15,7540

DGT

Phường Hải Thượng, Xã Hải Hà

35

Tuyến luồng bến 5,6 phục vụ dự án Cảng TH Quốc tế Nghi Sơn

12,3723

DGT

Phường Hải Thượng, Xã Hải Hà

36

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Thị Long đoạn K10+407 ÷ K12+507

3,3360

DTL

Xã Thanh Sơn

37

Đầu tư mở rộng nghĩa trang nhân dân

5,7824

NTD

Phường Ninh Hải, Phường Hải Hòa

38

Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghi Sơn (giai

16,5681

NTD

Phường Nguyên Bình

39

Xây mới nhà lớp học 3 tầng 18 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Tân Trường

0,5631

DGD

Xã Tân Trường

40

Trường mầm non Tân Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, hạng mục Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 6 phòng; nhà 01 tầng 02 phòng học và các hạng mục phụ trợ

0,2516

DGD

Xã Tân Trường

41

Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Hải Châu (nay là Phường Hải Châu)

0,0432

DGD

Phường Hải Châu

42

Trường Mầm non phường Nguyên Bình

1,0648

DGD

Phường Nguyên Bình

43

Sân vận động xã Phú Lâm

0,7561

DTT

Xã Phú Lâm

44

Trung tâm văn hóa - Thể thao thị xã Nghi Sơn

4,9004

DTT

Phường Bình Minh

45

Khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

16,9100

SKS

Xã Phú Sơn

46

Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình là

6,0000

SKS

Xã Phú Lâm

47

Mỏ đá cát kết

20,6527

SKS

Xã Phú Lâm, Xã Tân Trường

48

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn (diện tích mỏ 38,088 ha)

38,0880

SKS

Xã Tân Trường

49

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

17,3800

SKS

Xã Tân Trường

50

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

7,5700

SKS

Xã Tân Trường

51

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

6,1671

SKS

Xã Trường Lâm

52

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

43,0000

SKS

Xã Tân Trường

53

Cảng Container Long Sơn

0,0519

DGT

Xã Hải Hà

54

Nhà máy nhiệt điện LNG Nghi Sơn

68,2000

DNL

Khu kinh tế Nghi Sơn

55

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp luyện kim Nghi Sơn (giai đoạn 3)

167,4665

SKK

Phường Hải Thượng

56

Đầu tư mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo xứ Ba Làng

0,3213

TON

Phường Hải Thanh

57

Nhà ở xã hội tại phường Bình Minh, phường Xuân Lâm, phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn

2,5100

ODT

Phường Bình Minh, Xuân Lâm, Nguyên Bình,

VIII

THÀNH PHỐ THANH HOÁ

 

 

 

1

Đại lộ Nam sông Mã giai đoạn 2, đoạn từ phường Quảng Hưng đến hết địa phận phường

4,7900

DGT

Phường Quảng Hưng, phường Quảng Tâm

2

Cải tạo chỉnh trang mặt đường, vỉa hè, điện chiếu sáng, thoát nước, cây xanh, bãi đỗ xe, hạ tầng dùng chung các tuyến phố chính thành phố Thanh Hóa; hạng mục: đường Trường Thi, Trần Hưng Đạo, đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến đại lộ Nam sông Mã

0,0400

DGT

Phường Trường Thi, phường Nam Ngạn

3

Xây dựng một số hạng mục bổ sung dự án Đại lộ Đông Tây, thành phố Thanh Hoá (đoạn từ nút giao Quốc lộ 47 đến Quốc lộ 1A)

0,0040

DGT

Phường Đông Vệ

4

Khu đô thị mới ven Sông Hạc thành phố Thanh Hóa

9,1000

ODT

Các phường: Đông Thọ, Nam Ngạn, Trường Thi

5

Trung tâm thương mại (ký hiệu TM2 thuộc Quy hoạch phân khu Khu đô thị Nam Thành phố Thanh Hóa)

0,0230

TMD

Phường Đông Vệ

6

Nhà ở xã hội phường Phú Sơn thuộc Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ, xã Đông Tân, phường Phú Sơn,

1,0900

ODT

Phường Phú Sơn

7

Nhà ở xã hội tại phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa.

0,4200

ODT

Phường Lam Sơn

8

Nhà ở xã hội thuộc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Lô 2, lô 3 thuộc quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực phường Quảng Hưng

0,9700

ODT

Phường Quảng Hưng

9

Nhà ở xã hội lô A-TM3 Khu đô thị Đông Hương

1,4400

ODT

Phường Đông Hương

10

Nhà ở xã hội tại dự án Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP

1,9500

ODT

Phường Đông Sơn

11

Nhà ở xã hội thuộc dự án Khu đô thị mới thuộc dự án số 4, khu đô thị mới trung tâm, thành phố Thanh Hóa

1,4100

ODT

Phường Đông Hải

12

Nhà ở xã hội khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa

1,1600

ODT

Phường Nam Ngạn

13

Nhà ở xã hội phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa thuộc khu tái định cư phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 73/UBND ngày 13/6/2005)

1,6400

ODT

Phường Phú Sơn

14

Nhà ở xã hội tại Khu tái định cư phường Quảng Thành (Lô đất ký hiệu NOXH 01 theo điều chỉnh QHCT được UBND thành phố Thanh Hóa phê duyệt tại Quyết định số 11198/QĐ-UBND ngày 02/11/2022)

0,6300

ODT

Phường Quảng Thành

15

Nhà ở xã hội tại khu dân cư hai bên đường Quốc Lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài Thanh niên Xung Phong thành phố

0,8300

ODT

Phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn

16

Nhà ở xã hội tại HTKT Khu dịch vụ thương mại, văn phòng, dân cư thuộc khu đô thị Đông

0,3900

ODT

Phường Đông Hương

IX

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

 

 

1

Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Quảng Xương

0,0220

DNL

Xã Quảng Nham, xã Quảng Văn và thị trấn Tân Phong

2

Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC có ĐNTT > 5.000kWh/tháng khu vực phía Nam huyện Quảng Xương

0,0610

DNL

Các xã: Quảng Nham, Quảng Thạch, Quảng Hợp, Quảng Ninh và Thị trấn Tân Phong

3

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Núi 1, Tây TP, Quảng Xương, Sầm Sơn, Hoằng Hóa, Hoằng Long, Hậu Lộc, Như Thanh, Nông Cống, Tính Gia 2 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025

0,0110

DNL

Xã Tiên Trang, xã Quảng Thạch

4

Khu dân cư trung tâm xã Quảng Đức

15,7710

ONT

Xã Quảng Đức

5

Khu dân cư thôn 5 xã Quảng Giao

12,2700

ONT

Xã Quảng Giao

X

HUYỆN QUAN SƠN

 

 

 

1

Trường mầm non Trung Thượng (Khu Máy), xã Trung Thượng

0,1500

DGD

Xã Trung Thượng

2

Trường Tiểu học Sơn Điện 1 (Khu Xuân Sơn)

0,0180

DGD

Xã Sơn Điện

3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bản Hậu xã Tam Lư đi xã Tam Thanh

1,8000

DGD

Xã Tam Thanh, xã Tam Lư

4

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường nội thị và khu công sở thị trấn Sơn Lư

0,0100

DGT

Thị trấn Sơn Lư

5

Đường giao thông từ bản Nhài đến thác bản Nhài, xã Sơn Điện

1,0000

DGT

Xã Sơn Điện

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bản Xuân Thành xã Sơn Thủy đi bản Bo Hiềng xã

2,0000

DGT

Xã Na Mèo, xã Sơn Thủy

7

Kè chống sạt lở bờ suối Tuốp khu phố Hẹ, khu phố Hao, thị trấn Sơn Lư

0,2000

DTL

Xã Sơn Thủy

8

Kè chống sạt lở bờ suối Hạ, bản Hạ xã Sơn Hà

0,4000

DTL

Xã Sơn Hà

9

Nhà văn hóa và các công trình phụ trợ bản Khà xã Sơn Thủy

0,0430

DVH

Xã Sơn Thủy

10

Xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Quan

0,0200

TSC

Thị trấn Sơn Lư

XI

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

 

 

1

Mặt bằng khu dân cư đô thị phố Bút Cương, thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

2,6022

ODT

Thị trấn Bút Sơn

2

Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

3,2884

ONT

Xã Hoằng Xuyên

3

Mặt bằng khu dân cư thôn Quang Trung, xã Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh)

2,1350

ONT

Xã Hoằng Đồng

4

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh (giai đoạn 2)

0,5000

ONT

Xã Hoằng Trinh

5

Mặt bằng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh)

1,6432

ONT

Xã Hoằng Thành

6

Mặt bằng khu dân cư thôn Đức Thành và Nam Thọ, xã Hoằng Cát - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

5,3000

ONT

Xã Hoằng Cát

7

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021)

1,6879

ONT

Xã Hoằng Xuyên

8

Mặt bằng khu dân cư thôn Đông Nam, xã Hoằng Quỳ (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

0,8411

ONT

xã Hoằng Quỳ

9

Mặt bằng khu dân cư thôn Phượng Mao, xã Hoằng Phượng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

4,5307

ONT

Xã Hoằng Phượng

10

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3660/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

1,8450

ONT

Xã Hoằng Trường

11

Mặt bằng khu dân cư thôn Bột Trung, xã Hoằng Tân (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4331/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

1,0867

ONT

Xã Hoằng Tân

12

Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Minh, xã Hoằng Hợp - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của UBND huyện

2,1700

ONT

Xã Hoằng Hợp

13

Mặt bằng khu dân cư thôn Đạt Tài 1, xã Hoằng Hà - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4406/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

3,5600

ONT

Xã Hoằng Hà

14

Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

2,1981

ONT

Xã Hoằng Châu

15

Mặt bằng khu dân cư thôn Châu Triều, xã Hoằng Châu (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

2,3300

ONT

Xã Hoằng Châu

16

Mặt bằng khu dân cư thôn Hàm Ninh, xã Hoằng Trạch (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4535/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

2,9300

ONT

Xã Hoằng Trạch

17

Mặt bằng khu dân cư thôn Đông Tây Hải, xã Hoằng Thanh (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

1,3571

ONT

Xã Hoằng Thanh

18

Mặt bằng Khu dân cư thôn Hải Phúc 1, xã Hoằng Thắng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4559/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

3,4700

ONT

Xã Hoằng Thắng

19

Hạ tầng điểm dân cư tại thôn Gia Hòa, xã Hoằng Thắng (Mặt bằng 17/MBQH-UBND ngày 25/5/2020)

0,2300

ONT

Xã Hoằng Thắng

20

Khu đô thị Đạo - Thắng, huyện Hoằng Hóa

38,9868

ONT

Các xã: Hoằng Đạo, Hoằng Thắng, Thị trấn Bút Sơn

21

Đường giao thông từ Quốc lộ 1A (đoạn nút giao đường Quỳ - Xuyên) đến Kênh Nam (qua thôn Trọng Hậu, xã Hoằng Quỳ)

0,6329

DGT

Xã Hoằng Quỳ

22

Nâng cấp, cải tạo đường Điện Bàn huyện Hoằng Hóa

1,0000

DGT

Thị trấn Bút Sơn

23

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông Bút Sơn 29 đoạn từ tỉnh lộ 510 đi phố Phú Vinh Đông và phố Phú Vinh Nam, thị trấn Bút Sơn

0,2470

DGT

Thị trấn Bút Sơn

24

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông xã Hoằng Hợp (đoạn từ đường Kim - Quỳ đến tiếp giáp xã Hoằng Giang)

0,1698

DGT

Xã Hoằng Hợp

25

Xây dựng đường giao thông từ ngã ba ông Nam (Thôn 3) đến đường ĐH-HH.25

0,5717

DGT

Xã Hoằng Thành

26

Xây dựng tuyến đường Hàn Dừa thôn 7 (Từ nhà ông Khuê đến đường ĐH-HH.25)

0,3523

DGT

Xã Hoằng Thành

27

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐH-HH.30 đến đường ĐH-HH.25 (Đường Hoa Lê)

0,3066

DGT

Xã Hoằng Thành

28

Mở rộng trường Trung học cơ sở Hoằng Phong, xã Hoằng Phong

0,3000

DGD

Xã Hoằng Phong

29

Sân thể chất trường Tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh

0,7511

DGD

Xã Hoằng Thịnh

30

Mở rộng Công sở Hoằng Phong, xã Hoằng

0,1900

TSC

Xã Hoằng Phong

31

Xây dựng sân vận động xã Hoằng Xuân

0,1200

DTT

Xã Hoằng Xuân

32

Mở rộng Sân vận động - thể thao xã Hoằng

0,3000

DTT

Xã Hoằng Phong

33

Mở rộng nghĩa trang thôn Cẩm Trung, Bột Trung và Trung Hòa xã Hoằng Tân

0,7471

NTD

Xã Hoằng Tân

34

Nhà văn hóa thôn 4 xã Hoằng Ngọc

0,2000

DVH

Xã Hoằng Ngọc

35

Đình Làng thôn Trung Hòa xã Hoằng Tân

0,2500

TIN

Xã Hoằng Tân

36

Mỏ đất sét làm gạch tuynel tại xã Hoằng Phượng

10,0000

SKS

Xã Hoằng Phượng

37

Nâng cấp, cải tạo, khắc phục sạt lở tuyến đê Đông sông Cung đoạn K5+950 - K10+200

0,1569

DTL

Xã Hoằng Lưu

XII

HUYỆN THIỆU HÓA

 

 

 

1

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nâng cấp đường giao thông và các hạng mục phụ trợ làng nghề bánh đa, làng Đắc Châu, xã Tân Châu huyện Thiệu Hóa

0,1998

DRA

Tân Châu

2

Mỏ cát số 04 tại thị trấn Vạn Hà và xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa

2,9912

SKS

Thị trấn Thiệu Hoá, xã Thiệu Nguyên

XIII

HUYỆN QUAN HÓA

 

 

 

1

Cầu xã Hiền Chung, huyện Quan Hóa

0,5025

DGT

Xã Hiền Chung

2

Xây dựng nhà tránh bão kết hợp nhà sinh hoạt cộng đồng tại bản Tang, xã Trung Thành

0,0723

DVH

Xã Trung Thành

XIV

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến Quốc lộ 47)

1,0000

DGT

Phường Trung Sơn, Bắc Sơn

2

Nâng cấp cải tạo tuyến đường Lương Ngọc Quyến

0,0645

DGT

Phường Trường Sơn

3

Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự phường Quảng Châu

0,1000

TSC

Phường Quảng Châu

XV

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

1

Di chuyển, cải tạo đường dây 110kV để thực hiện giải phóng mặt bằng hạng mục nút giao liên thông Đồng Thắng thuộc dự án Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn

0,0600

DNL

Xã Đồng Lợi

2

Khai thác khoáng sản

2,9400

SKS

Xã Thọ Tiến

3

Khai thác khoáng sản

4,0000

SKS

Xã Thọ Tiến

4

Khai thác khoáng sản

5,0000

SKS

Xã Thọ Tiến

5

Khai thác khoáng sản

4,0000

SKS

Xã Thọ Tiến

6

Khai thác khoáng sản

10,0000

SKS

Xã Thọ Tiến

7

Khai thác khoáng sản

5,0000

SKS

Xã Hợp Thắng

XVI

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

 

1

Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường nối ĐT.518B đi ĐT.518C và ĐT.518 (Yên Lâm) đoạn từ Km19+100/ĐT.518B đến Km8+66/ĐT.518 thuộc địa phận Thị trấn Quý Lộc, thị trấn Yên Lâm

0,0998

DGT

Thị trấn Yên Lâm, thị trấn Quý Lộc

2

Đường giao thông nội đồng Thôn Yên Hoành, xã Định Tân

0,1400

DGT

Xã Định Tân

3

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Đắc Trí, xã Định Bình

0,2500

DVH

Xã Định Bình

4

Khai thác khoáng sản mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường

10,0000

SKS

Xã Yên Phong

5

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,0460

SKS

Thị trấn Yên Lâm

6

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

5,5500

SKS

Thị trấn Yên Lâm

7

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc và thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

13,0156

SKS

Thị trấn Yên Lâm

8

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

4,9800

SKS

Thị trấn Yên Lâm

9

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,2800

SKS

Thị trấn Yên Lâm

10

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

7,2104

SKS

Thị trấn Quý Lộc

11

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

6,0000

SKS

Thị trấn Yên Lâm

12

Nhà ở xã hội thuộc dự án số 02 Khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng, xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng)

2,5900

ODT

Thị trấn Sao Vàng

XVII

HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

 

 

1

Trạm biến áp 220 kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220 kV Thanh Hóa - Sầm Sơn đoạn qua huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

2,4633

DNL

Các xã Đông Hoằng, Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hòa, Đông Minh, Đông Yên, Đông Thịnh, Đông Văn, Đông Phú,

XVIII

HUYỆN NGA SƠN

 

 

 

1

Đường giao thông từ đường tỉnh 527B đi đường tỉnh 527, huyện Nga Sơn

3,5877

DGT

Xã Nga Trường, xã Nga Văn

XIX

HUYỆN MƯỜNG LÁT

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn từ bản Chim, xã Nhi Sơn đi bản Tân Hương, xã Tam Chung huyện Mường Lát

1,0000

DGT

Xã Tam Chung, xã Nhi Sơn

XX

HUYỆN LANG CHÁNH

 

 

 

1

Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh

0,0042

DNL

Xã Giao Thiện

XXI

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường nối Quốc lộ 47 đến cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân (từ trụ sở UBND thị trấn Thường Xuân (cũ) đi cầu Tổ Rồng)

4,6700

DGT

Xã Thọ Thanh; Thị trấn Thường Xuân; Xã Xuân Dương

 

PHỤ LỤC II:

TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT QUÁ 02 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

TỔNG

705,9854

 

 

I

TP. THANH HOÁ

 

 

 

1

Khu dân cư, tái định cư số 02 xã Hoằng Đại

28,2850

ODT

Xã Hoằng Đại

2

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Đại

0,2200

ODT

Xã Hoằng Đại

3

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt xã Hoằng Long (nay là phường Long Anh)

0,8900

ODT

Phường Long Anh

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên

0,1200

ODT

Phường Long Anh

5

Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông Định Đức qua công sở phường Quảng Đông

0,0200

DGT

Phường Quảng Đông

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên thôn từ đường 4A đi thôn 1, thôn 3 và thôn 6 xã Quảng Cát (nay là phường Quảng Cát)

1,2200

DGT

Phường Quảng Cát

7

Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại phường Nam Ngạn

0,0800

DTS

Phường Nam Ngạn

8

Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam Sông Mã phường Quảng Hưng (Khu 1)

0,2220

ODT

Phường Quảng Hưng

9

Khu đô thị Bắc Sông Mã

61,0016

ODT

Xã Hoằng Quang và xã Hoằng Đại, TP Thanh Hoá; xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hoá

10

Khu dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc Khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng

0,1350

ODT

Phường Quảng Thắng

II

HUYỆN HẬU LỘC

 

 

 

1

Khu dân cư tái định cư Yên Nội, thị trấn Hậu Lộc

2,3000

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

2

Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc (giai đoạn 1)

1,0000

ONT

Xã Cầu Lộc

3

Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc (giai đoạn 2)

1,7000

ONT

Xã Cầu Lộc

4

Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc (giai đoạn 1)

2,0000

ONT

Xã Đồng Lộc

5

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Sơn, xã Tiến Lộc (giai đoạn 1)

1,4270

ONT

Xã Tiến Lộc

6

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu Cồn Mèo, thôn Hiển Vinh, xã Quang Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 2)

1,9030

ONT

Xã Quang Lộc

7

Khu dân cư mới Hoa - Phú Lộc, huyện Hậu Lộc

8,6700

ONT

Xã Hoa Lộc, xã Phú Lộc

8

Khu dân cư mới tại xã Hòa Lộc

11,0890

ONT

Xã Hòa Lộc

9

Khu dân cư phía Nam đường Quốc lộ 10, xã Mỹ Lộc

11,3050

ONT

Xã Mỹ Lộc

10

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1)

2,0000

ONT

Xã Hưng Lộc

11

Hạ tầng khu dân cư, tái định cư dự án đường dây 500kV NMNĐ Nam Định 1- Thanh Hóa thôn Thành Tuy, xã Tuy Lộc

0,3000

ONT

Xã Tuy Lộc

12

Khu dân cư mới Điểm Phố

4,7560

ONT

Xã Hưng Lộc, xã Minh Lộc

13

Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc

0,4300

DGT

Xã Thuần Lộc, xã Mỹ Lộc và Thị trấn Hậu Lộc

14

Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc)

0,3000

DGT

Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc

15

Đường giao thông nối đường tỉnh 256 với đường tỉnh 526B, huyện Hậu Lộc

1,5000

DGT

Xã Phú Lộc, xã Hoa Lộc và thị trấn Hậu Lộc

III

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cống Bà Chây đi Ngõ Lọc, xã Quảng Khê

0,0650

ONT

Xã Quảng Khê

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của Tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham, Quảng Thạch

0,2477

ONT

Xã Quảng Nham, xã Quảng Thạch

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Tiền Thịnh (VT1), huyện Quảng Xương

5,7278

ONT

Xã Quảng Đức, xã Quảng Định

4

Xây dựng khu dân cư mới Đồng Bái Cương, xã Quảng Định

0,0955

ONT

Xã Quảng Định

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Yên Hưng, xã Quảng Văn

0,5517

ONT

Xã Quảng Văn

6

Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (phục vụ dự án khoáng nóng) xã Quảng Yên

0,0600

ONT

Xã Quảng Yên

7

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch xã Quảng Giao

0,6135

ONT

Xã Quảng Giao

8

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư phía Tây Bắc trường mầm non, xã Quảng Lộc

3,9250

ONT

Xã Quảng Lộc

9

Khu dân cư thôn Phú Đa, xã Quảng Đức

0,4500

ONT

Xã Quảng Đức

10

Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên

11,3000

ONT

Xã Quảng Yên

IV

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

1

Khu dân cư mới phía đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống

12,1805

ODT

Thị trấn Nông cống

2

Cụm công nghiệp Cầu Quan

55,3000

SKN

Các xã: Trung Chính, Hoằng Sơn

V

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng Điểm dân cư thôn Đồng Hải, xã Hải Long, huyện Như Thanh

1,8969

ONT

Xã Hải Long

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu phố Kim Sơn 1 thị trấn Bến Sung huyện Như Thanh

3,2000

ODT

Thị trấn Bến Sung

VI

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm

0,3800

ONT

Xã Ban Công

VII

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

1

Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản Thủy

0,2100

TON

Xã Vĩnh Thịnh

VIII

TP. SẦM SƠN

 

 

 

1

Khu tái định cư khu phố Bắc Kỳ, phường Trung Sơn

0,5000

ODT

Phường Trung Sơn

2

Khu tái định cư đồng Nấp, đồng Eo, phường Trường Sơn

2,6700

ODT

Phường Trường Sơn

3

Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo, phường Quảng Cư

0,5400

ODT

Phường Quảng Cư

4

Khu tái định cư khu phố Công Vinh, phường Quảng Cư

1,1700

ODT

Phường Quảng Cư

5

Khu dân cư, tái định cư Công Vinh 1, phường Quảng Cư

0,3800

ODT

Phường Quảng Cư

6

Khu dân cư, tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng Cư

0,6600

ODT

Phường Quảng Cư

7

Khu tái định cư Châu Chính, phường Quảng Châu

0,2700

ODT

Phường Quảng Châu

8

Khu tái định cư Châu Thành phường Quảng Châu

0,5200

ODT

Phường Quảng Châu

9

Khu tái định cư Đồng Táng - Đồng Đục, phường Quảng Châu

10,4600

ODT

Phường Quảng Châu

10

Khu dân cư tây đường Ven biển, phường Quảng Châu

0,7100

ODT

Phường Quảng Châu

11

Khu dân cư tái định cư Đồng Me

1,1600

ODT

Phường Quảng Châu

12

Khu tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến

0,1500

ODT

Phường Quảng Châu

13

Khu tái định cư Thọ Phú

0,1360

ODT

Phường Quảng Thọ

14

Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng Thọ

0,9000

ODT

Phường Quảng Thọ

15

Khu dân cư, tái định cư phía Tây Bắc sông Rào, phường Quảng Vinh

2,2800

ODT

Phường Quảng Vinh

16

Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại

12,6869

ODT

Phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn

5,7961

ODT

Phường Quảng Tâm, Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa

17

Khu dân cư, tái định cư Hùng Đại

0,2000

ONT

Xã Quảng Hùng, Quảng Đại

18

Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang, xã Quảng Minh

2,5000

ONT

Xã Quảng Minh

19

Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du

0,7200

DGT

Phường Trung Sơn; Quảng Cư

20

Cải tạo đường Tây Sơn (đoạn từ Tòa án nhân dân đến đường Lý Tự Trọng)

1,4000

DGT

Phường Trường Sơn; Bắc Sơn

21

Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)

1,0500

DGT

Phường Trường Sơn, Bắc Sơn

22

Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5)

2,0000

DGT

Phường Quảng Châu

23

Nâng cấp, cải tạo đường 4B (đoạn từ Quốc lộ 47 đến đường Quảng Minh 1)

0,8000

DGT

Phường Quảng Vinh; Quảng Thọ

23

Nhà máy xử lý nước thải tập trung (giai đoạn 1)

5,0000

DRA

Phường Quảng Châu

24

Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn 2

0,0200

DNL

Phường Quảng Thọ; Quảng Châu; Quảng Vinh; Trường Sơn

IX

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

1

Khu đô thị mới Sao Mai, xã Minh Sơn và thị trấn Triệu Sơn

1,1100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơn

2

Khu dân cư Đồng Nẫn 3

9,0680

ODT

Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơn

X

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới, tổ dân phố 6, thị trấn Quý Lộc (Giai đoạn 1)

3,0000

ODT

Thị trấn Quý Lộc

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía Đông Hồ thị trấn Thống Nhất

6,2000

ODT

Thị trấn Thống Nhất

3

Trung tâm văn hóa, thể thao thôn Xuân Trường

0,3000

DVH

Xã Yên Tâm

4

Nhà văn hóa thôn Mỹ Quan

0,3000

DVH

Xã Yên Tâm

5

Nhà văn hóa thôn Nam Thạch, xã Yên Trung

0,3300

DVH

Xã Yên Trung

6

Nhà văn hóa thôn Tân Thành, xã Yên Trung

0,2500

DVH

Xã Yên Trung

7

Nhà văn hóa thôn Lạc Trung, xã Yên Trung

0,3000

DVH

Xã Yên Trung

8

Mở rộng trường THCS xã Yên Thái

0,1900

DGD

Xã Yên Thái

9

Mở rộng trường mầm non xã Yên Thái

0,1000

DGD

Xã Yên Thái

10

Mở rộng nghĩa địa Cằn Chòi, thôn Thành Thái, xã Yên Hùng

0,2689

NTD

Xã Yên Hùng

11

Đầu tư xây dựng mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa tại xứ đồng Cánh gà thôn Phú Hưng 2

0,5000

NTD

Xã Yên Thái

XI

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

1

Dự án số 2 khu đô thị mới Sao Mai Lam Sơn - Sao Vàng

3,0995

ODT

Thị trấn Sao Vàng

2

Khu dân cư Đoàn Kết, thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân

0,6514

ODT

Thị trấn Lam Sơn

3

Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân

1,7837

ODT

Thị trấn Thọ Xuân

4

Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân

0,5144

ODT

Thị trấn Thọ Xuân

5

Khu đô thị thị trấn Lam Sơn huyện Thọ Xuân (giai đoạn 1)

0,3019

ONT

Xã Thọ Xương

6

Khu dân cư thôn Mỹ Hạ xã Bắc Lương

0,4176

ONT

Xã Bắc Lương

7

Khu dân cư mới xã Thọ Lộc

2,8022

ONT

Xã Thọ Lộc

8

Khu dân cư xã Nam Giang, đồng Mã Cố dưới thôn Phong Lạc

1,4624

ONT

Xã Nam Giang

9

Khu dân cư Cầu Đá thôn Tỉnh Thôn 2 xã Xuân Hoà

2,3922

ONT

Xã Xuân Hoà

10

Đường nối thị trấn Thọ Xuân với tuyến đường nối 3 Quốc lộ, QL.217-QL.45-QL.47, huyện Thọ Xuân

0,0200

DGT

Thị trấn Thọ Xuân

11

Nhà văn hóa thôn Căng Thịnh (Bất Căng 2) xã Xuân Hồng

0,0438

DVH

Xã Xuân Hồng

12

Mở rộng nghĩa địa Dạ cá xã Xuân Hồng

0,3500

NTD

Xã Xuân Hồng

13

Mở rộng nghĩa địa Vân Lộ xã Xuân Hồng

0,3871

NTD

Xã Xuân Hồng

14

Mở rộng nghĩa địa Nền Quan xã Xuân Hồng

0,6993

NTD

Xã Xuân Hồng

15

Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách

0,3698

NTD

Xã Xuân Hồng

16

Mở rộng nghĩa địa Gò Măn

0,2406

NTD

Xã Xuân Hồng

XII

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Bình Sơn, thị trấn Hà Trung

7,2739

ONT

Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn; xã Hà Bình

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Sơn, thị trấn Hà Trung

26,2253

ONT

Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn; xã Hà Bình

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại

9,3500

ONT

Xã Lĩnh Toại

4

Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long

5,0537

ONT

Xã Hà Long

5

Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh

6,5517

ONT

Xã Hà Lĩnh

6

Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà Lĩnh

3,9020

ONT

Xã Hà Lĩnh

7

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2017-2020

0,0980

ONT

Xã Hà Sơn

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở xen cư khu trung tâm xã Hà Lai

0,0507

ONT

Xã Hà Lai

9

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (hạng mục điều chỉnh, bổ sung)

5,5167

DGT, DTL

Xã Yên Dương

10

Khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu Triệu Tường, xã Hà Long

2,1350

ONT

Xã Hà Long

11

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư mới phía Tây đường Sơn - Lĩnh, xã Hà Lĩnh

6,3690

ONT

Xã Hà Lĩnh

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Hà Châu

9,6987

ONT

Xã Hà Châu

13

Khu dân cư Mạ Bái, thôn Trạng Sơn, xã Hà Bắc

1,2200

ONT

Xã Hà Bắc

14

Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508

9,3448

DGT

Xã Yến Sơn; Thị trấn Hà Trung

15

Đường giao thông từ khu đô thị Gũ, xã Lĩnh Toại đi cầu Bá Văn xã Hà Hải

12,5056

DGT

Xã Hà Hải; xã Lĩnh Toại

16

Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương

13,4175

DGT

Xã Hà Tân; xã Yên Dương

17

Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn

21,0848

DGT

Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yên Dương, xã Hoạt Giang

18

Xây dựng trường mầm non xã Hà Bắc

0,5115

ĐGD

Xã Hà Bắc

19

Cụm công nghiệp Hà Lĩnh II

33,0858

SKN

Xã Hà Lĩnh

XIII

HUYỆN HOẰNG HOÁ

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10)

0,3060

ONT

Xã Hoằng Thành

2

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11)

1,3881

ONT

Xã Hoằng Thành

3

Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ

3,5423

ONT

Xã Hoằng Phụ

4

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải

2,6770

ONT

Xã Hoằng Hải

5

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3 (giai đoạn 1), xã Hoằng Trinh

1,1516

ONT

Xã Hoằng Trinh

6

Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland

0,2054

ONT

Xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Tiến

7

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hồng Kỳ, xã Hoằng Phụ (Mặt bằng số 90/MBQH-UBND)

1,2576

ONT

Xã Hoằng Phụ

8

Khu đô thị mới Sunrise City, huyện Hoằng Hóa

48,3061

ONT

Xã Hoằng Đông, xã Hoằng Ngọc

9

Nâng cấp mở rộng đường giao thông ĐH-HH.16 đoạn qua xã Hoằng Thịnh

0,3046

DGT

Xã Hoằng Thịnh

10

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ tỉnh lộ 510 đi Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn

0,3800

DGT

Thị trấn Bút Sơn

11

Nâng cấp, Cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã đi xã Hoằng Phụ

0,2100

DGT

Xã Hoằng Đông

12

Mở rộng nền, mặt đường; Xây dựng rãnh thoát nước tuyến đường từ ĐT.510 đến đường ĐH.HH.16 ông Nguyễn Tam Nguyên thôn 2 Lê Lợi, xã Hoằng Đồng

0,1296

DGT

Xã Hoằng Đồng

13

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông (Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Thanh)

0,0490

DGT

Xã Hoằng Thanh

14

Xây dựng đường vào Trung tâm thể dục thể thao xã Hoằng Trường

0,9926

DGT

Xã Hoằng Trường

15

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười xã Hoằng Phụ

1,2512

DGT

Xã Hoằng Phụ, xã Hoằng Thanh

16

Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Đạo

0,1300

DGD

Xã Hoằng Đạo

17

Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Đạo

0,1700

DGD

Xã Hoằng Đạo

18

Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ

0,2300

DGD

Xã Hoằng Quỳ

19

Mở rộng Trường Mầm Non

0,3200

DGD

Xã Hoằng Quỳ

20

Xây dựng Trường Tiểu học xã Hoằng Thành

0,6900

DGD

Xã Hoằng Thành

21

Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa

0,0200

SKN

Xã Hoằng Phú

22

Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Hoằng Thịnh

0,3200

DVH

Xã Hoằng Thịnh

23

Hạ tầng kỹ thuật công viên mini, trung tâm văn hóa xã Hoằng Phú

0,8000

DVH

Xã Hoằng Phú

24

Đầu tư xây dựng nhà Văn hóa, sân thể dục thể thao thôn Hải Phúc 2, xã Hoằng Thắng

0,2800

DVH

Xã Hoằng Thắng

25

Nhà văn hóa thôn Trù Ninh

0,2000

DVH

Xã Hoằng Đạt

26

Mở rộng khuôn viên Trạm y tế

0,1400

DYT

Xã Hoằng Tân

27

Xây dựng khu thể thao thôn Sao Vàng

0,2000

DTT

Xã Hoằng Phụ

28

Sân vận động thuộc trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Hoằng Yến. Hạng mục: Sân vận động và hạ tầng

1,0393

DTT

Xã Hoằng Yến

29

Mở rộng đền thờ Tô Hiến Thành.

0,5500

DDT

Xã Hoằng Tiến

30

Công sở xã Hoằng Yến. Hạng mục: Nhà làm việc 3 tầng theo mẫu TRS09-3T, nhà trực bảo vệ, sân đường bồn hoa, rãnh thoát nước

1,0367

TSC

Xã Hoằng Yến

31

Dự án xây dựng, phục dựng chùa Trắng

0,7000

TON

Xã Hoằng Xuyên

32

Mở rộng Chùa Hùng Vương

1,2000

TON

Xã Hoằng Thắng

33

Mở rộng Chùa Tây

0,7000

TON

Xã Hoằng Hà

34

Mở rộng nghĩa địa thôn Ích Hạ, xã Hoằng Quỳ

0,3500

NTD

Xã Hoằng Quỳ

35

Mở rộng Nghĩa trang Cồn Nương ngọn, cồn chút, cồn chăn

0,8200

NTD

Xã Hoằng Đông

36

Xây dựng, mở rộng Nghĩa địa thôn Trinh Hà, xã Hoằng Trung

0,2000

NTD

Xã Hoằng Trung

37

Hạ tầng kỹ thuật chợ xã Hoằng Phú

0,5000

DCH

Xã Hoằng Phú

38

Xây dựng công viên Hoằng Ngọc

1,0000

DVH

Xã Hoằng Ngọc

39

Mở rộng khuôn viên mộ đại thần - hầu tước tướng quân Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông

0,2600

TIN

Xã Hoằng Đông

XIV

HUYỆN THIỆU HÓA

 

 

 

1

Khu dân cư Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa

0,9700

ONT

Xã Tân Châu

2

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng trụ sở làm việc của tỉnh ủy Thanh Hoá (1967-1973), xã Thiệu Viên, Huyện Thiệu Hoá

0,0095

DDT

Xã Thiệu Viên

3

Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa

0,7000

ONT

Thiệu Tiến

4

Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ, xã Thiệu Toán, huyện Thiệu Hoá

2,7000

ONT

Xã Thiệu Toán

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đồng Trau, thôn Đông Mỹ, xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hóa

0,9280

ONT

Xã Thiệu Duy

6

Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa

3,1560

ONT

Xã Thiệu Phúc

7

Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân

0,6510

ONT

Xã Thiệu Vũ

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đồng Sú, Thôn 6

6,7130

ONT

Xã Thiệu Trung

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ thương mại, dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa

8,7560

ODT

Thị trấn Hậu Hiền

10

Khu dân cư khu vực Ao Tàn, Cửa Phủ, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa

2,0960

ONT

Xã Tân Châu

11

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cổ Đô - Phía Nam Đường tỉnh 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa

7,2690

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

12

Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng, xã Thiệu Thịnh, huyện Thiệu Hóa

1,7200

ONT

Xã Thiệu Thịnh

XV

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

1

Đường tránh thị trấn Kim Tân

2,3200

DGT

Xã Thành Thọ, thị trấn Kim Tân

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trạc, xã Thành Thọ

0,1800

ONT

Xã Thành Thọ

XVI

THỊ XÃ BỈM SƠN

 

 

 

1

Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường Trần Hưng Đạo

0,0200

DGT

Phường Bắc Sơn

2

Khu dân cư khu phố chợ tại Khu nội thị số 2

1,5049

ONT

Xã Quang Trung

3

Hạ tầng kỹ khu dân cư phía Đông Bắc cầu vượt đường sắt

0,0500

ONT

Xã Quang Trung

4

Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 217B nối dài

6,5000

ONT

Xã Quang Trung

5

Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã Quang Trung

33,0000

ONT

Xã Quang Trung

XVII

HUYỆN NGA SƠN

 

 

 

1

Hạ tầng khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật Tây hành chính (giai đoạn 3) thị trấn Nga Sơn

3,3000

ODT

Thị trấn Nga Sơn

2

Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật phía đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ, giai đoạn 3)

5,7970

ODT

Thị trấn Nga Sơn

3

Khu dân cư Đông chùa Đống Cao

1,2715

ONT

Xã Nga Yên

4

Khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng.

3,2921

ONT

Xã Nga Thành

5

Hạ tầng điểm dân cư Cầu Đá

1,9200

ONT

Xã Nga Giáp

6

Hạ tầng Khu dân cư mới đường đi động Từ Thức đoạn từ Km0+264,73 đến Km1+051,73m xã Nga Thiện

4,5660

ONT

Xã Nga Thiện

7

Hạ tầng khu dân cư đông QL10 xã Nga Trung

0,6409

ONT

Xã Nga Trung

8

Khu dân cư Chợ Sy, xã Nga Phượng

5,1163

ONT

Xã Nga Phượng

9

Hạ tầng khu dân cư xã Nga Phượng, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường gia thông, rãnh thoát nước; hệ thống điện chiếu sáng, điện sinh hoạt (điểm dân cư Rọc Chòm, điểm dân cư sau ông Huề)

1,7274

ONT

Xã Nga Phượng

XVIII

HUYỆN MƯỜNG LÁT

 

 

 

1

Khu tái định cư tập trung, phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ sạt lở rất cao xảy ra sạt lở đất tại bản Ón xã Tam Chung, huyện Mường Lát

2,0000

ONT

Tam Chung

XIX

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

 

 

1

Đường giao thông từ xã Thọ Thanh đi xã Xuân Cẩm (nay là TT Thường Xuân) huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

3,2500

DGT

Xã Thọ Thanh; Thị trấn Thường Xuân; Xã Xuân Dương

2

Đường giao thông từ thôn Buồng xã Luận Khê đi thôn Pà Cầu xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

13,9800

DGT

Xã Xuân Lộc; Xã Luận Khê

3

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Thường Xuân

1,2700

TSC

Thị trấn Thường Xuân

 

PHỤ LỤC III:

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 1, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha.

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích đất chuyển

Được chuyển mục đích từ các

LUA

RPH

RSX

 

TỔNG CỘNG

 

 

1.150,7744

671,3284

38,0444

441,4016

I

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, Thành Tâm và thị trấn Vân Du

Công ty Cổ phần xây dựng Tiến Đạt

Xã Thành Vân, Thành Tâm và thị trấn Vân Du

1,7328

 

 

1,7328

2

Mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hoá)

Công ty TNHH dịch vụ thương mại Đồng Tâm - Thanh Hoá

Xã Thành Minh

5,1756

 

 

5,1756

3

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ thương mại Phúc

Xã Thành Long

13,0000

 

 

13,0000

4

Đường giao thông xã Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm, huyện Thạch Thành (giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành

Các xã: Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm

3,8183

0,9501

 

2,8682

5

Đường giao thông từ khu phố Ngọc Bồ đến Khu phố 7 Tân Sơn, thị trấn Kim Tân

Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành

Thị trấn Kim Tân, xã Thành Thọ

2,8594

2,8594

 

 

6

Nhà văn hóa thôn Bông Bụt, xã Thành Công

UBND xã Thành Công

Xã Thành Công

0,1968

0,1968

 

 

7

Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành

Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành

Thị trấn Kim Tân

6,2650

6,2650

 

 

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới khu phố 2, Liên Sơn, thị trấn Kim Tân

Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành

Thị trấn Kim Tân

2,4996

2,4996

 

 

9

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trạc, xã Thành Thọ

Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành

Xã Thành Thọ

4,1019

4,1019

 

 

10

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thạch An, Thạch Toàn, xã Thạch Định

Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành

Xã Thạch Định

2,8820

2,8820

 

 

11

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh

Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành

Xã Thành Vinh

0,8774

0,8774

 

 

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mặc Hèo, xã Thành Minh

Ban QLDA ĐTXD huyện Thạch Thành

Xã Thành Minh

3,7519

3,7519

 

 

II

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp An Toàn Phát

Công ty TNHH DVTM An Toàn Phát

Xã Quảng Yên

0,3782

0,3782

 

 

III

THỊ XÃ BỈM SƠN

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 217B nối dài

Công ty Cổ phần tập đoàn bất động sản Hoàng Long

Xã Quang Trung

10,9900

10,9900

 

 

2

Đường nối khu vực mới phía Nam thị xã Bỉm Sơn với QL217B

Ban QLDA ĐTXD thị xã Bỉm Sơn

Xã Quang Trung

0,6247

0,6247

 

 

3

Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã Quang Trung

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng NHS

Xã Quang Trung

21,4800

21,4800

 

 

IV

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới - cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp

Công ty TNHH Phương Hà

Xã Vạn Thiện

1,7328

1,7328

 

 

2

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn

Công ty TNHH DV & TM Trần Tuấn Anh

Xã Tượng Sơn

4,3248

 

 

4,3248

3

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Phú

Xã Tượng Sơn

8,0000

 

 

8,0000

4

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn

Công ty Cổ phần Tập đoàn Long Thiên Phú

Xã Tượng Sơn

7,0000

 

 

7,0000

5

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn

Công ty CP Đầu tư xây dựng Cường Trung TH

Xã Tượng Sơn

9,7000

 

 

9,7000

6

Nhà văn hóa thôn Yên Lai xã Yên Mỹ

UBND xã Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ

0,1949

0,1949

 

 

7

Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn xã Thăng Bình

UBND xã Thăng Bình

Xã Thăng Bình

0,2200

0,2200

 

 

8

Nhà văn hóa thôn Cát Vinh

UBND xã Tượng Sơn

Xã Tượng Sơn

0,1659

0,1659

 

 

9

Khu dân cư Đồng Má, thôn Yên Bái

Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống

Xã Tế Lợi

2,0606

2,0606

 

 

10

Nâng cấp đê tả sông Yên đoạn từ K11+220 đến K13+450, xã Minh Khôi

Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống

Xã Minh Khôi

1,8101

1,8101

 

 

11

Xây dựng tuyến đường QH-06 đoạn qua nhà máy giày Kim Doanh, thị trấn Nông Cống

Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống

Thị Trấn Nông Cống

0,3527

0,3527

 

 

12

Cụm công nghiệp Cầu Quan

Công ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Thiên Long

Các xã: Trung Chính, Hoàng Sơn

45,6534

45,6534

 

 

V

HUYỆN THIỆU HÓA

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ Khánh Sơn

Công ty Cổ phần Khánh Sơn SH

Thị trấn Thiệu Hóa

0,9762

0,9762

 

 

2

Khu dân cư Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa

Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa

Xã Tân Châu

0,9500

0,9500

 

 

3

Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa

Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Tiến

0,5897

0,5897

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đồng Trau, thôn Đông Mỹ, xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hóa

Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Duy

0,8550

0,8550

 

 

5

Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa

Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Phúc

2,8480

2,8480

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đồng Sú, Thôn 6, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Trung

4,0872

4,0872

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ thương mại, dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa

Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa

Thị trấn Hậu Hiền

6,8140

6,8140

 

 

8

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nâng cấp đường giao thông và các hạng mục phụ trợ làng nghề bánh đa làng Đắc Châu, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hoá

Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa

Xã Tân Châu

0,1851

0,1851

 

 

9

Điểm dân cư khu vực Ao Tàn, Cửa Phủ, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa

Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa

Xã Tân Châu

1,7690

1,7690

 

 

10

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cổ Đô - Phía Nam Đường tỉnh 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa

Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa

Thị trấn Thiệu Hoá

6,3446

6,3446

 

 

11

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Trạm y tế đến cổng làng Thái Khang, đến nhà ông Quân, xã Thiệu Hoà

UBND xã Thiệu Hoà

Xã Thiệu Hoà

0,3304

0,3304

 

 

12

Khu dân cư mới phía Bắc thôn Đồng Thanh, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa

Ban QLDA ĐTXD huyện Thiệu Hóa

Thị trấn Hậu Hiền

5,6100

5,6100

 

 

VI

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

 

 

 

1

Cây cà gai leo công nghệ cao Cán Khê

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và dịch vụ Tân Tín Đạt

Xã Cán Khê

4,9990

 

 

4,9990

2

Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty TNHH Đầu tư Thương mại HHB

Xã Thanh Kỳ

6,0000

 

 

6,0000

3

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lò cao NX3 (Lò cao kháng chiến Hải Vân), huyện Như

Ban QLDA ĐTXD huyện Như Thanh

Thị trấn Bến Sung

0,2499

0,2499

 

 

4

Sửa chữa và khắc phục hồ Ngọc Sớm

UBND xã Mậu Lâm

Xã Mậu Lâm

0,2303

0,2303

 

 

5

Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Ba Bái, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

UBND xã Xuân Thái

Xã Xuân Thái

0,2000

 

0,2000

 

VII

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất ván tre OSB staBOO Thanh Hóa.

Công ty Cổ phần staBOO Thanh Hóa

Xã Thiết Ống

24,2837

 

 

24,2837

VIII

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư xen cư và tái định cư thôn Đồng Minh

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Phúc

0,4157

0,4157

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Xuân Áng

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Long

4,2506

4,2506

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư thôn Yên Tôn Thượng (Đồng Ngõ)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Yên

2,1636

2,1636

 

 

4

Điểm dân cư thôn 8

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh An

2,4900

2,4900

 

 

5

Cụm công nghiệp Vĩnh Minh

Công ty TNHH BNB Hà Nội

Xã Minh Tân

0,6383

0,6383

 

 

Xã Vĩnh Thịnh

1,1714

1,1714

 

 

6

Điểm dân cư thôn 1, thôn 4

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thịnh

3,2600

3,2600

 

 

IX

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư tôn tạo và mở rộng Chùa Bồ Hà tại xã Dân Quyền

Chùa Bồ Hà

Xã Dân Quyền

0,1925

0,1925

 

 

2

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển TM-DV An Khang

Xã Thọ Tiến

4,0000

 

 

4,0000

3

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Xuân Minh

Xã Thọ Tiến

4,0000

 

 

4,0000

4

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

Đấu giá quyền khai thác

Xã Thọ Tiến

10,0000

 

 

10,0000

X

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đa Nê, xã Yên Thọ (Giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Định

Xã Yên Thọ

2,2969

2,2969

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Mã, thôn Phú Khang, xã Định Công (giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Định

Xã Định Công

2,2108

2,2108

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Sơn Cường, xã Yên Hùng

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Định

Xã Yên Hùng

2,2891

2,2891

 

 

4

Trang trại chăn nuôi gà chất lượng cao tại xã Định Thành

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghệ Phú Thành

Xã Định Thành

9,9615

 

 

9,9615

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đấu giá quyền khai thác

Thị trấn Quý Lộc

1,0246

1,0246

 

 

XI

HUYỆN LANG CHÁNH

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Yên Khương

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh

Xã Yên Khương

0,4000

 

 

0,4000

2.

Nhà máy may xuất khẩu HQVN

Công ty TNHH may mặc HQVN

Thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc

1,7831

1,7831

 

 

XII

HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới OM42, OM43, OM44 (Khu dân cư mới phía Đông Bắc đường trục chính đô thị)

Tổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Minh Tuấn

Thị trấn Rừng Thông

13,9463

13,9463

 

 

2

Khu dân cư mới số 01, thị trấn Rừng Thông

Liên danh Công ty cổ phần đầu tư xây dựng bất động sản Landmark - Công ty cổ phần đầu tư và phát triển du lịch Bến Thành - Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Nam Agrico

Thị trấn Rừng Thông

50,0402

50,0402

 

 

3

Khu dân cư mới số 02, thị trấn Rừng Thông (Khu đô thị mới Rừng Thông)

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Minh Việt Phát

Thị trấn Rừng Thông

23,0505

23,0505

 

 

4

Khu dân cư mới số 03, xã Đông Thịnh (Khu đô thị mới Đông Thịnh)

Công ty CP đầu tư và dịch vụ thương mại Đông Vinh

Xã Đông Thịnh

35,8532

35,8532

 

 

5

Hạ tầng điểm xen cư nông thôn đường Đông Văn - Đông Yên, xã Đông Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn

Xã Đông Yên

0,9216

0,9216

 

 

6

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Yên Cẩm 2, xã Đông Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn

Xã Đông Yên

3,1608

3,1608

 

 

7

Xây mới tuyến đường giao thông từ đường BT - Đông Thịnh đến đường vành đai phía Tây

Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn

Xã Đông Thịnh

1,5527

1,5527

 

 

8

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1,2,3 Thịnh Trị, xã Đông Quang - Khu A (mở rộng hạng mục đường giao thông)

Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn

Xã Đông Quang

0,1100

0,1100

 

 

9

Đường Đông Xuân, huyện Đông Sơn - Thành phố Thanh Hóa, đoạn Đông Xuân - Đông Thanh

Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn

Xã Đông Khê, Đông Thanh

3,7993

3,7993

 

 

10

Nhà làm việc Công an xã Đông Hòa

Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn

Xã Đông Hòa

0,1305

0,1305

 

 

11

Nhà làm việc Công an xã Đông Nam

Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Sơn

Xã Đông Nam

0,2072

0,2072

 

 

12

Cơ sở sản xuất thép hình và gia công kết cấu thép

Công ty TNHH MTV TM Vận tải Bình Xuân

Xã Đông Tiến

1,9315

1,9315

 

 

13

Nhà máy may, dày dép Đông Minh.

Công ty Cổ phần thương hiệu thời trang LDL

Xã Đông Tiến

3,1453

3,1453

 

 

14

Cụm Công nghiệp Đông Ninh

Công ty TNHH TBGD Thịnh An

Xã Đông Ninh, Đông Hoàng

13,5539

13,5539

 

 

XIII

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư, tái định cư Công Vinh 1, phường Quảng Cư

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Cư

0,8159

0,8159

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lương Ngọc Quyến

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Trường Sơn

0,0563

0,0563

 

 

3

Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố Sầm Sơn (giai đoạn 1)

UBND thành phố

Phường Quảng Châu

3,7688

3,7688

 

 

4

Nhà văn hóa thôn Thủ Phú

UBND xã Quảng Đại

Xã Quảng Đại

0,1004

0,1004

 

 

5

Trạm biến áp 220 kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220 kV Thanh Hoá - Sầm Sơn tại thành phố Sầm Sơn và các huyện: Quảng Xương, Nông Cống, Đông Sơn, Thiệu Hoá

Tổng Công ty truyền tải điện Quốc Gia

Xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn

4,1404

4,1404

 

 

Các xã: Thiệu Phúc, Minh Tâm, Thiệu Viên, Thiệu Lý và thị trấn Hậu Hiền, huyện

1,3088

1,3088

 

 

Các xã: Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Long, Quảng Hoà, Quảng Hợp, Quảng Đức, Quảng Giao và thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương

2,0170

2,0170

 

 

Các xã: Đông Hoằng, Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hòa, Đông Minh, Đông Thịnh, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú và Đông Nam, huyện Đông Sơn

2,2390

2,2390

 

 

XIV

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ xã Vạn Xuân đi trung tâm xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân

Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân

Xã Vạn Xuân, xã Xuân Lẹ

0,8072

0,0074

 

0,7998

2

Đầu tư xây dựng Công sở thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân

Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân

Thị trấn Thường Xuân

0,7883

0,7883

 

 

3

Hồ chứa nước Bản Vịn huyện Thường Xuân, tỉnh

Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân

Xã Bát Mọt

5,7282

5,0434

 

0,6848

4

Đầu tư một số hạng mục công trình để hoàn thiện cơ sở vật chất bệnh viện đa khoa, huyện Thường Xuân

Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân

Thị trấn Thường Xuân

0,2861

0,2861

 

 

5

Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Mỵ xã Yên Nhân

Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Xuân

Xã Yên Nhân

0,1179

0,1179

 

 

XV

TX. NGHI SƠN

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Ninh Hải

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Phường Ninh Hải, phường Hải Hòa

4,4663

4,4663

 

 

2

Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghi Sơn - Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Phường Nguyên Bình

4,6300

0,1600

 

4,4700

3

Khu tái định cư số 03 tại xã Anh Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Anh Sơn

2,2900

2,2900

 

 

4

Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến Khu công nghiệp số 17

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Phường Nguyên Bình

4,8970

4,8970

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Trường Lâm

1,5942

1,5942

 

 

6

Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Phú Lâm

4,9311

4,9311

 

 

7

Trường mầm non Tân Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, hạng mục Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 6 phòng; nhà 01 tầng 02 phòng học và các hạng mục phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Tân Trường

0,2450

0,2450

 

 

8

Hạ tầng Khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Phú Lâm

3,2041

3,2041

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đại Đồng

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Phú Lâm

4,1408

4,1408

 

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân,

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Hải Nhân

6,7117

6,7117

 

 

11

Khu tái định cư số 01 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Các Sơn

2,5425

2,5425

 

 

12

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi Khu công nghiệp số 20

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Phường Hải Lĩnh, xã Định Hải

0,3160

0,3160

 

 

13

Xây mới nhà lớp học 3 tầng 18 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Tân Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Tân Trường

0,5485

0,5485

 

 

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Phường Hải An

1,7213

1,7213

 

 

15

Hạ tầng kỹ thuật tổ dân phố Sơn Hải

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Phường Bình Minh

2,9413

2,9413

 

 

16

Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB Khu công nghiệp số 17

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Phường Nguyên Bình

4,9797

4,9797

 

 

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thanh Bình - Hòa Bình

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Phường Hải Châu

1,6282

1,6282

 

 

18

Khu tái định cư phường Xuân Lâm phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa-Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Phường Xuân Lâm

0,9564

0,9564

 

 

19

Hạ tầng khu tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Tùng Lâm

3,6953

3,6381

 

0,0572

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường Sơn

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Tùng Lâm

4,1278

4,1278

 

 

21

Khu tái định cư số 02 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Các Sơn

5,0999

5,0999

 

 

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thượng Nam

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Hải Nhân

0,0750

0,0750

 

 

23

Đường giao thông từ Đồng Lách, xã Tân Trường đi Khu công nghiệp số 14

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Tân Trường

4,6582

 

 

4,6582

24

Xây dựng Sân vận động xã Phú Lâm

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghi Sơn

Xã Phú Lâm

0,0145

0,0145

 

 

25

Khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

Tổng công ty Cổ phần Hợp Lực

Xã Phú Sơn

16,9100

 

 

16,9100

26

Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng nSiO2 trung bình là 78,84%

Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ

Xã Phú Lâm

5,7600

 

 

5,7600

27

Mỏ đá cát kết tại

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển VICENZA

Xã Phú Lâm, xã Tân Trường

20,6527

 

12,3225

8,3302

28

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

Công ty CP Khai thác khoáng sản & Đầu tư NS36

xã Tân Tường

38,0880

 

 

38,0880

29

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

Công ty Cổ phần Khoáng sản SHIN

Xã Trường Lâm

6,1671

 

 

6,1671

30

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

Công ty TNHH Đầu tư thương mại Thành Hưng

Xã Tân Tường

42,9884

 

 

42,9884

31

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa tại phường Ninh Hải

Công ty Cổ phần Đầu tư du lịch sinh thái Quốc Tế

Phường Ninh Hải

14,2094

 

14,2094

 

32

Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn

Công ty TNHH Công nghiệp Long Sơn

Xã Tân Trường

18,1866

18,1866

 

 

33

Khu du lịch sinh thái Hải Lĩnh tại phường Hải Lĩnh

Tổng công ty Cổ phần Hợp Lực

Phường Hải Lĩnh

5,6104

2,0155

0,2732

3,3217

34

Khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Shiki Hải Lĩnh Park

Công ty TNHH Đầu tư Nghi Sơn Việt Nam

Phường Hải Lĩnh

8,9546

3,6036

5,3510

 

35

Khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường

Công ty Cổ phần Xi măng Đại Dương

Xã Tân Trường

102,9357

 

 

102,9357

36

Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực Tân Trường I, Tân Trường II

Công ty Cổ phần Xi măng Đại Dương

Xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

11,4287

 

 

11,4287

Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

1,5138

 

 

1,5138

37

Đầu tư mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo xứ Ba Làng

Giáo xứ Ba Làng

Phường Hải Thanh

0,1262

 

 

0,1262

38

Trạm biến áp 220 kV Khu kinh tế Nghi Sơn và đường dây đấu nối

Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

Phường Hải Thượng

14,9797

 

 

14,9797

XVI

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đoàn Kết, thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

0,3171

0,3171

 

 

2

Khu dân cư mới Đồng Tường, thôn Phong Lạc 2, xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân

Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân

Xã Nam Giang

4,8495

4,8495

 

 

3

Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư xã Xuân Tín (GĐ2)

Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Tín

1,4429

1,4429

 

 

4

Khu dân cư Cầu Đá thôn Tỉnh Thôn 2 xã Xuân Hoà

UBND xã Xuân Hòa

Xã Xuân Hòa

0,3697

0,3697

 

 

5

Khu dân cư phía Bắc và phía Nam đường đi trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân

Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Hưng

1,8151

1,8151

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn Xuân Tín - Trường Xuân, huyện Thọ Xuân

Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Tín, xã Phú Xuân, xã Xuân Lai, xã Trường Xuân

9,0963

9,0963

 

 

7

Trạm Bơm tiêu Bầu ông Học xã Quảng Phú

Ban QLDA ĐTXD huyện Thọ Xuân

Xã Quảng Phú

0,1417

0,1417

 

 

8

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Thạch Thành, Thọ Xuân

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Xã Xuân Bái

0,0066

0,0066

 

 

9

Cải tạo mạch vành trung áp 35kV nối TBA 110kV Thọ Xuân - trạm 110kV Thiệu Yên

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Xã Thọ Lâm, xã Xuân Hưng, xã Xuân Giang, xã Bắc Lương, xã Xuân Sinh, xã Xuân

0,0193

0,0193

 

 

10

Mở rộng nghĩa địa Dạ cá xã Xuân Hồng

UBND xã Xuân Hồng

Xã Xuân Hồng

0,3241

0,3241

 

 

11

Mở rộng nghĩa địa Vân Lộ xã Xuân Hồng

UBND xã Xuân Hồng

Xã Xuân Hồng

0,3797

0,3797

 

 

12

Mở rộng nghĩa địa Nền Quan xã Xuân Hồng

UBND xã Xuân Hồng

Xã Xuân Hồng

0,6006

0,6006

 

 

13

Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách

UBND xã Xuân Hồng

Xã Xuân Hồng

0,2892

0,2892

 

 

14

Mở rộng nghĩa địa Gò Măn

UBND xã Xuân Hồng

Xã Xuân Hồng

0,2211

0,2211

 

 

XVII

THÀNH PHỐ THANH HOÁ

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Gia Lộc I, xã Quảng Thịnh

Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Thịnh

9,0509

9,0509

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuận Khu dân cư, tái định cư số 2, phường Long Anh

Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa

Phường Long Anh

1,8361

1,8361

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Nam Ngạn

Trung tâm PTQĐ thành phố Thanh Hoá

Phường Nam Ngạn

1,8000

1,8000

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thôn Gia Lộc II, phục vụ GPMB đường Vành đai phía Tây

Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Thịnh

1,9700

1,9700

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư thôn Quyết Thắng, phục vụ GPMB đường Vành đai phía Tây

Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Thịnh

3,0100

3,0100

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Đông Tân phục vụ GPMB đường vành đai phía Tây

Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa

Phường Đông Tân

1,7100

1,7100

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Đông Lĩnh phục vụ GPMB đường vành đai phía Tây

Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa

Phường Đông Lĩnh

3,6500

3,6500

 

 

8

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên thôn từ đường 4A đi thôn 1, thôn 3 và thôn 6 xã Quảng Cát (nay là phường Quảng Cát)

Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Cát

0,2000

0,2000

 

 

9

Mở rộng Đại lộ Đông Tây, thành phố Thanh Hoá (đoạn từ cầu Cao đến thị trấn Rừng Thông)

Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa

Các phường: Phú Sơn, Đông Tân, Đông Lĩnh

8,5116

8,5116

 

 

XVIII

HUYỆN HẬU LỘC

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu Đa Lộc, huyện Hậu Lộc

Công ty TNHH sản xuất kinh doanh thương mại Lộc

Xã Đa Lộc

0,1305

0,1305

 

 

2

Tuyến đường giao thông vành đai phía Tây (đoạn nối từ đường Quang Hưng xã Hưng Lộc đi đường ven biển xã Hải Lộc)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hậu Lộc

Các xã: Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc

3,7209

3,7209

 

 

3

Hạ tầng khu dân cư, tái định cư dự án Đường dây 500KV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa, thôn Kỳ Sơn, xã Phong Lộc

Ban QLDA ĐTXD huyện Hậu Lộc

Xã Phong Lộc

0,1427

0,1427

 

 

4

Khu dân cư phía Nam đường Quốc lộ 10, xã Mỹ Lộc

Công ty Cổ phần ĐTXD Nobel Thanh Hóa

Xã Mỹ Lộc

9,4890

9,4890

 

 

XIX

HUYỆN QUAN SƠN

 

 

 

 

 

 

1

Trạm bảo vệ rừng Xa Mang thuộc Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

Xã Sơn Điện

1,4100

 

1,4100

 

XX

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Hà Sơn

Công ty Cổ phần xây dựng công trình Đông Sơn

Xã Hà Sơn

5,9610

 

 

5,9610

2

Khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân

Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Long Linh

Xã Hà Tân

2,0386

 

 

2,0386

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu Cổng Ải, xã Hà Tân

Ban QLDA ĐTXD huyện Hà Trung

Xã Hà Tân

1,2707

1,2707

 

 

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới, xã Hà

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Châu

7,1651

7,1651

 

 

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Nhân Lý, xã Hà Bình

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Bình

0,9882

 

 

0,9882

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Sơn

UBND huyện Hà Trung

Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yến Sơn

19,9630

 

 

19,9630

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Bình Sơn, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yến Sơn

0,8647

 

 

0,8647

8

Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn

UBND huyện Hà Trung

Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yên Dương, xã Hoạt Giang

15,2571

14,5601

 

0,6970

9

Xây dựng đường đoạn từ đường 508B đến cầu sắt qua khu trung tâm xã đi xã Hà Đông (tuyến 1)

UBND xã Hà Ngọc

Xã Hà Ngọc

0,2847

0,2847

 

 

10

Trường trung học cơ sở Hà Đông, xã Hà Đông

Ban QLDA ĐTXD huyện Hà Trung

Xã Hà Đông

0,6654

0,6654

 

 

11

Công trình quốc phòng

Quân khu 4

Xã Hà Bình, Xã Hà Tân, Xã Yến Sơn

3,7077

 

1,5683

2,1394

12

Công trình quốc phòng

Quân khu 4

Xã Yến Sơn

0,8000

 

 

0,8000

XXI

HUYỆN HOẰNG HOÁ

 

 

 

 

 

 

1

Mặt bằng khu dân cư đô thị phố Bút Cương, thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Thị trấn Bút Sơn

0,1014

0,1014

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoằng Lọc, thị trấn Bút Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Thị trấn Bút Sơn

0,7055

0,7055

 

 

3

Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Xuyên

2,9114

2,9114

 

 

4

Mặt bằng khu dân cư thôn Quang Trung, xã Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Đồng

1,4855

1,4855

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Trinh

0,4331

0,4331

 

 

6

Mặt bằng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Thành

1,2816

1,2816

 

 

7

Mặt bằng khu dân cư thôn Đức Thành và Nam Thọ, xã Hoằng Cát - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Cát

3,1780

3,1780

 

 

8

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Xuyên

1,4952

1,4952

 

 

9

Mặt bằng khu dân cư thôn Đông Nam, xã Hoằng Quỳ (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Quỳ

0,8020

0,8020

 

 

10

Mặt bằng khu dân cư thôn Phượng Mao, xã Hoằng Phượng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phượng

4,3195

4,3195

 

 

11

Mặt bằng khu dân cư thôn Bột Trung, xã Hoằng Tân (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4331/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Tân

1,0324

1,0324

 

 

12

Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Minh, xã Hoằng Hợp (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Hợp

1,7700

1,7700

 

 

13

Mặt bằng khu dân cư thôn Đạt Tài 1, xã Hoằng Hà - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4406/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Hà

0,8742

0,8742

 

 

14

Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Châu

0,9136

0,9136

 

 

15

Mặt bằng khu dân cư thôn Châu Triều, xã Hoằng Châu (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Châu

0,0069

0,0069

 

 

16

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Thịnh

0,1028

0,1028

 

 

17

Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (vị trí tại xã Hoằng Thanh)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Thanh

1,0800

1,0800

 

 

18

Mặt bằng khu dân cư thôn Hàm Ninh, xã Hoằng Trạch (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4535/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Trạch

1,7937

1,7937

 

 

19

Khu dân cư mới Hồng Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng

Công ty CP TMĐT NVC Nam Việt

Xã Hoằng Đồng

3,4279

3,4279

 

 

20

Khu đô thị Bắc Sông Mã

Dự án lựa chọn nhà đầu tư

Xã Hoằng Lộc

10,6118

10,6118

 

 

21

Khu đô thị Đạo - Thắng, huyện Hoằng Hóa

Dự án lựa chọn nhà đầu tư

Xã Hoằng Đạo, xã Hoằng Thắng, thị trấn Bút Sơn

25,5975

25,5975

 

 

22

Khu đô thị mới Sunrise City

Dự án lựa chọn nhà đầu tư

Xã Hoằng Đông, xã Hoằng Ngọc

39,9559

39,9559

 

 

23

Đường giao thông từ Quốc lộ 1A (đoạn nút giao đường Quỳ - Xuyên) đến Kênh Nam (qua thôn Trọng Hậu, xã Hoằng Quỳ)

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Quỳ

0,0655

0,0655

 

 

24

Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Xuân, xã Hoằng Kim, xã Hoằng Trung

15,3841

15,3841

 

 

25

Tuyến đường từ gốc đa đi đường ông Biểu thôn Tam Nguyên, xã Hoằng Đạt

UBND xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạt

0,5500

0,5500

 

 

26

Nâng cấp, Cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã đi xã Hoằng Phụ

UBND xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Đông

0,2100

0,2100

 

 

27

Mở rộng đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú - Giang

UBND xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Giang

0,6999

0,6999

 

 

28

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông (Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Thanh)

UBND xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Thanh

0,0500

0,0500

 

 

29

Đường giao thông nông thôn nối từ đường ĐH- HH13B ra đồng mác thuộc thôn Kim Tân 1 xã

UBND xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Tiến

0,0167

0,0167

 

 

30

Thảm nhựa đường giao thông nông thôn từ cổng làng đi qua Nhà văn hóa thôn Đông Thành đến đường 510B và từ Nhà văn hóa thôn đến cống Sáng Ngọ thôn Đông Thành xã Hoằng Tiến

UBND xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Tiến

0,3000

0,3000

 

 

31

Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hà, tuyến từ TBA3 đi thôn Ngọc Đỉnh

UBND xã Hoằng Hà

Các xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt

0,1500

0,1500

 

 

32

Xây dựng công trình đường giao thông từ Trạm y tế xã đi đường Thịnh Đông

UBND xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Phụ

0,5900

0,5900

 

 

33

Xây dựng công trình đường giao thông từ UBND xã đi đường Thịnh Đông

UBND xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Phụ

0,4608

0,4608

 

 

34

Xây dựng công trình đường giao thông từ khu Dọc Tay thôn Hồng Kỳ đi đường Tỉnh lộ ĐT.510B

UBND xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Phụ

0,0630

0,0630

 

 

35

Đường giao thông từ Trường Mầm non đến Trạm Y tế xã Hoằng Trường

UBND xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

0,0530

0,0530

 

 

36

Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ đường 14 m thôn 1 đến đồi Ông Đe) xã Hoằng Trường

UBND xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

0,0309

0,0309

 

 

37

Đường giao thông từ mặt bằng 62 đến trung tâm thể dục thể thao xã Hoằng Trường

UBND xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

0,5326

0,5326

 

 

38

Mở rộng từ đường 510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc) xã Hoằng Tiến

UBND xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Tiến

0,2433

0,2433

 

 

39

Xây dựng đường giao thông từ ngã ba ông Nam (Thôn 3) đến đường ĐH-HH.25

UBND xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Thành

0,2588

0,2588

 

 

40

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐH-HH.30 đến đường ĐH-HH.25 (Đường Hoa Lê)

UBND xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Thành

0,2696

0,2696

 

 

41

Đường giao thông kẹp kênh Nguyễn Văn Bé (nối đường ĐHH.HH.13B đến đường đi Hoằng Hải ĐH.HH-24)

UBND xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Tiến

0,4568

0,4568

 

 

42

Đường bê tông kẹp mương từ ngõ nhà ông Quang Diệu đến khu dọc Me, thôn Kim Sơn xã Hoằng Tiến

UBND xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Tiến

0,2200

0,2200

 

 

43

Đường GTNT từ Kênh N21 đến đường ĐH-HH13B xã Hoằng Tiến

UBND xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Tiến

0,0150

0,0150

 

 

44

Xây dựng đường vào Trung tâm thể dục thể thao xã Hoằng Trường

UBND xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

0,4382

0,4382

 

 

45

Nâng cấp tuyến đê hữu Cẩm Lũ đoạn từ K4+070 - K5+550 thuộc xã Hoằng Xuyên

Ban QLDA ĐTXD huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Xuyên

0,2226

0,2226

 

 

46

Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Hoằng Thịnh

UBND xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thịnh

0,2727

0,2727

 

 

47

Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tân 2 xã Hoằng Tiến

UBND xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Tiến

0,2500

0,2500

 

 

48

Hạ tầng kỹ thuật công viên mini, trung tâm văn hóa xã Hoằng Phú

UBND xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Phú

0,5927

0,5927

 

 

49

Nhà văn hóa thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt

UBND xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạt

0,2000

0,2000

 

 

50

Nhà văn hóa thôn Nghĩa Phú và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim

UBND xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Kim

0,2000

0,2000

 

 

51

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Thượng Đại, xã Hoang Xuyên

UBND xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Xuyên

0,0892

0,0892

 

 

52

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Đông Thôn, xã Hoằng Xuyên

UBND xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Xuyên

0,1821

0,1821

 

 

53

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Long Xuân, xã Hoằng Xuyên

UBND xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Xuyên

0,1090

0,1090

 

 

54

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Tây Đại, xã Hoằng Xuyên

UBND xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Xuyên

0,2920

0,2920

 

 

55

Mở rộng Trường Tiểu học

UBND xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Quỳ

0,2253

0,2253

 

 

56

Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã Hoằng Thái

UBND xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thái

0,0869

0,0869

 

 

57

Xây dựng Trường Tiểu học xã Hoằng Thành

UBND xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Thành

0,6791

0,6791

 

 

58

Sân thể chất trường Tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa

UBND xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thịnh

0,6863

0,6863

 

 

59

Sân vận động thuộc trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Hoằng Yến. Hạng mục: Sân vận động và hạ

UBND xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Yến

0,5347

0,5347

 

 

60

Nâng cấp mở rộng sân vận động trung tâm và khu chức năng văn hóa thể thao xã Hoằng Đạt

UBND xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạt

0,5383

0,5383

 

 

61

Xây dựng công trình Khu thể thao thôn Bắc Sơn

UBND xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Phụ

0,2000

0,2000

 

 

62

Xây dựng sân vận động xã Hoằng Xuân

UBND xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Xuân

0,1446

0,1446

 

 

63

Mở rộng đền thờ Tô Hiến Thành xã Hoằng Tiến

UBND xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Tiến

0,5500

0,5500

 

 

64

Xây dựng, phục dựng chùa Trắng

UBND xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Xuyên

0,5309

0,5309

 

 

65

Mở rộng Chùa Tây

UBND xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Hà

0,7000

0,7000

 

 

66

Khôi phục và mở rộng Chùa Già

Chùa Già

Xã Hoằng Đồng, xã Hoằng Thịnh

0,4866

0,4866

 

 

67

Đầu tư xây dựng Chùa Hoằng Môn

UBND xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạt

0,4000

0,4000

 

 

68

Mở rộng khuôn viên nghĩa địa làng Vĩnh Gia, xã Hoằng Phượng

UBND xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phượng

0,4000

0,4000

 

 

69

Mở rộng nghĩa địa thôn Ích Hạ, xã Hoằng Quỳ

UBND xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Quỳ

0,3500

0,3500

 

 

70

Mở rộng Nghĩa trang Cồn Nương ngọn, cồn chút, cồn chăn

UBND xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Đông

0,8200

0,8200

 

 

71

Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang mở rộng xã Hoằng Phú

UBND xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Phú

0,4983

0,4983

 

 

72

Xây dựng công trình mở rộng nghĩa địa Cồn Chăn

UBND xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Phụ

0,5390

0,5390

 

 

73

Nâng cấp, cải tạo mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân xã Hoằng Trạch

UBND xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Trạch

0,4768

0,4768

 

 

74

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân xã Hoằng Cát tại thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát

UBND xã Hoằng Cát

Xã Hoằng Cát

0,3037

0,3037

 

 

75

Mở rộng nghĩa trang thôn Cẩm Trung, Bột Trung và Trung Hòa xã Hoằng Tân

UBND xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Tân

0,3750

0,3750

 

 

76

Hạ tầng kỹ thuật chợ xã Hoằng Phú

UBND xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Phú

0,5000

0,5000

 

 

77

Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi

UBND xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Đồng

0,1222

0,1222

 

 

78

Xây dựng công viên Hoằng Ngọc

UBND xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Ngọc

0,9753

0,9753

 

 

79

Công viên thị trấn Bút Sơn

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Thị trấn Bút Sơn

7,5228

7,5228

 

 

80

Mở rộng khuôn viên mộ đại thần - hầu tước tướng quân Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông

UBND xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Đông

0,2576

0,2576

 

 

81

Trụ sở công an xã Hoằng Cát

UBND xã Hoằng Cát

Xã Hoằng Cát

0,1200

0,1200

 

 

82

Trụ sở công an xã Hoằng Châu

UBND xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Châu

0,1200

0,1200

 

 

83

Trụ sở công an xã Hoằng Đạt

UBND xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạt

0,1200

0,1200

 

 

84

Trụ sở công an xã Hoằng Đồng

UBND xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Đồng

0,1200

0,1200

 

 

85

Trụ sở công an xã Hoằng Giang

UBND xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Giang

0,1170

0,1170

 

 

86

Trụ sở công an xã Hoằng Hà

UBND xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Hà

0,1085

0,1085

 

 

87

Trụ sở công an xã Hoằng Hợp

UBND xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Hợp

0,1200

0,1200

 

 

88

Trụ sở công an xã Hoằng Ngọc

UBND xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Ngọc

0,1200

0,1200

 

 

89

Trụ sở công an xã Hoằng Phú

UBND xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Phú

0,1200

0,1200

 

 

90

Trụ sở công an xã Hoằng Phụ

UBND xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Phụ

0,1200

0,1200

 

 

91

Trụ sở công an xã Hoằng Tân

UBND xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Tân

0,1200

0,1200

 

 

92

Trụ sở công an xã Hoằng Thanh

UBND xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Thanh

0,0955

0,0955

 

 

93

Trụ sở công an xã Hoằng Thịnh

UBND xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thịnh

0,1200

0,1200

 

 

94

Trụ sở công an xã Hoằng Trạch

UBND xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Trạch

0,1200

0,1200

 

 

95

Trụ sở công an xã Hoằng Trung

UBND xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trung

0,1200

0,1200

 

 

96

Trụ sở công an xã Hoằng Trường

UBND xã Hoằng Trường

Xã Hoằng Trường

0,1200

0,1200

 

 

97

Trụ sở công an xã Hoằng Xuyên

UBND xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Xuyên

0,1200

0,1200

 

 

98

Trụ sở công an xã Hoằng Yến

UBND xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Yến

0,0615

0,0615

 

 

99

Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến

Công ty Cổ phần đầu tư du lịch biển Hải Tiến 126

Xã Hoằng Hải

4,2113

0,8613

 

3,3500

XXII

HUYỆN QUAN HÓA

 

 

 

 

 

 

1

Cầu xã Hiền Chung, huyện Quan Hóa

Ban QLDA ĐTXD huyện Quan Hóa

Xã Hiền Chung

0,2949

 

 

0,2949

XXIII

HUYỆN NGA SƠN

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Chợ Sy

Ban QLDA ĐTXD huyện Nga Sơn

Xã Nga Phượng

3,3168

3,3168

 

 

2

Hạ tầng khu dân cư xã Nga Phượng, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường gia thông, rãnh thoát nước; hệ thống điện chiếu sáng, điện sinh hoạt (điểm dân cư Rọc Chòm, điểm dân cư sau ông Huề)

Ban QLDA ĐTXD huyện Nga Sơn

Xã Nga Phượng

1,1422

1,1422

 

 

3

Khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng.

Ban QLDA ĐTXD huyện Nga Sơn

Xã Nga Thành

2,3488

2,3488

 

 

4

Đường giao thông từ đường tỉnh 527B đi đường tỉnh 527, huyện Nga Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Nga Sơn

Thị trấn Nga Sơn

2,7263

2,7263

 

 

5

Đường dây và TBA 110kV Hậu Lộc 2

Tổng công ty Điện lực Miền Bắc

Các xã: Nga Trường, Nga Văn, Nga Thắng, Nga Phượng

0,3769

0,3769

 

 

XXIV

HUYỆN MƯỜNG LÁT

 

 

 

 

 

 

1

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát

Xã Trung Lý

3,2300

 

 

3,2300

2

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát

Xã Mường Lý

2,5400

 

 

2,5400

3

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát

Xã Trung Lý

3,5000

 

 

3,5000

4

Khu tái định cư tập trung, phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ sạt lở rất cao xảy ra sạt lờ đất tại bản Ón xã Tam Chung, huyện Mường

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát

Xã Mường Lý

2,0000

 

2,0000

 

5

Trường Tiểu học Trung Lý 1

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát

Xã Trung Lý

1,0000

 

 

1,0000

6

Trường Tiểu học Trung Lý 2

Ban QLDAĐTXD huyện Mường Lát

Xã Trung Lý

1,0000

 

 

1,0000

7

Trường Tiểu học Tây Tiến

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát

Xã Mường Lý

0,1300

 

 

0,1300

8

Trường Tiểu học Tam Chung

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát

Xã Mường Lý

0,0800

 

 

0,0800

9

Đường giao thông từ cầu cứng bản Lát xã Tam Chung đi khu phố đoàn kết, thị trấn Mường Lát

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát

Xã Tam Chung

2,5700

 

0,7100

1,8600

10

Đường giao thông nông thôn từ bản Chim, xã Nhi Sơn đi bản Tân Hương, xã Tam Chung huyện Mường Lát

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Lát

Xã Tam Chung

1,0000

 

 

1,0000

XXV

HUYỆN CẨM THỦY

 

 

 

 

 

 

1

Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao 4A Cẩm Long

Công ty TNHH đầu tư trang trại chăn nuôi Bình An

Xã Cẩm Long

11,2997

 

 

11,2997

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỐI VỚI NHỮNG DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA QUÁ 03 NĂM NHƯNG CHƯA THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha.

TT

Công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA

 

TỔNG

 

3,3235

3,3235

I

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Hưng (giai đoạn 3), xã Yến Sơn

Xã Yến Sơn

0,1023

0,1023

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Quán, xã Yến Sơn

Xã Yến Sơn

0,5174

0,5174

3

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II

Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn; Hà Đông

1,2038

1,2038

II

THỊ XÃ BỈM SƠN

 

 

 

1

Khu dân cư khu phố chợ tại Khu nội thị số 2

Xã Quang Trung

0,9000

0,9000

III

HUYỆN HẬU LỘC

 

 

 

1

Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc

Xã Tiến Lộc

0,6000

0,6000

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha.

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích

Đối tượng rừng

RSX

RPH

 

Tổng cộng

 

 

 

8,3570

6,7890

1,5680

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Nhân Lý, xã Hà Bình

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Bình

Huyện Hà Trung

0,6700

0,6700

 

2

Công trình quốc phòng

Quân khu 4

Xã Hà Bình, xã Hà Tân, xã Yến Sơn

Huyện Hà Trung

3,7070

2,1390

1,5680

3

Công trình quốc phòng

Quân khu 4

Xã Yến Sơn

Huyện Hà Trung

0,8000

0,8000

 

4

Đầu tư Xây dựng chốt chiến đấu Dân quân thường trực tại xã Hiền Kiệt, huyện Quan Hóa

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Xã Hiền Kiệt,

Huyện Quan Hóa

2,0700

2,0700

 

5

Nhà máy may xuất khẩu HQVN

Công ty TNHH May mặc HQVN

Thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc

Huyện Lang Chánh

0,2500

0,2500

 

6

Trạm biến áp 220 kV Khu kinh tế Nghi Sơn và đường dây đấu nối

Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

Phường Hải Thượng

Thị xã Nghi Sơn

0,8600

0,8600

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác