Nghị quyết 6/2021/NQ-HĐND quy định một số chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2021-2026
Nghị quyết 6/2021/NQ-HĐND quy định một số chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2021-2026
Số hiệu: | 6/2021/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Phạm Xuân Thăng |
Ngày ban hành: | 29/10/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 6/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Phạm Xuân Thăng |
Ngày ban hành: | 29/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6/2021/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND;
Căn cứ Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức các Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ chi tiếp khách trong nước; Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra, thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia; Hướng dẫn số 1504/HD- VPQH ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Văn phòng Quốc hội hướng dẫn về chế độ chi phục vụ các kỳ họp Quốc hội khóa XIV; Công văn số 1602/VPQH-KHTC ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Văn phòng Quốc hội hướng dẫn về chế độ chi đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội.
Xét Tờ trình số 116/TTr-KTNS ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành nghị quyết quy định một số chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2021-2026; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định một số chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2021-2026.
1. Phạm vi áp dụng: Nghị quyết này quy định một số chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2021-2026.
2. Đối tượng áp dụng:
- Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2021-2026;
- Tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
3. Nội dung, mức chi:
- Chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (phụ lục số 01 đính kèm).
- Chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp huyện (phụ lục số 02 đính kèm).
- Chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp xã (phụ lục số 03 đính kèm).
- Kinh phí thực hiện chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp quy định tại Nghị quyết này do ngân sách địa phương đảm bảo theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước; được phân bổ trong dự toán chi hàng năm của cơ quan, đơn vị quản lý kinh phí phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và được thanh, quyết toán theo quy định hiện hành.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; cơ quan, đơn vị quản lý kinh phí phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tổ chức thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
- Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 11 năm 2021.
- Các nội dung, mức chi khác không quy định trong Nghị quyết này, thực hiện theo quy định hiện hành và các quy định của tỉnh Hải Dương.
Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng mức chi theo quy định mới.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 29 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 11 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ, MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG, NHIỆM KỲ 2021-2026
(Kèm theo Nghị quyết số: 6/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Cấp tỉnh |
A |
CÁC NỘI DUNG TẠI KỲ HỌP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (Bao gồm cả kỳ họp chuyên đề) |
||
1 |
Đại biểu HĐND tham gia xây dựng Nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật. |
đ/NQ |
100.000 |
2 |
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu và các đối tượng tham dự, phục vụ kỳ họp |
đ/ng/ngày |
300.000 |
3 |
Phòng nghỉ cho ĐBQH, khách mời Trung ương...; đại biểu HĐND tỉnh, khách mời huyện, thị xã... (áp dụng với đại biểu HĐND tỉnh, khách mời huyện, thị xã... không hưởng lương từ ngân sách nhà nước): Theo hóa đơn thực tế |
||
4 |
Bồi dưỡng chủ tọa kỳ họp |
đ/ng/ngày |
300.000 |
5 |
Bồi dưỡng thư ký kỳ họp |
đ/ng/ngày |
200.000 |
6 |
Bồi dưỡng Đại biểu HĐND, khách mời |
đ/ng/ngày |
200.000 |
7 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác (lái xe, bảo vệ, công an, kỹ thuật, truyền hình, báo chí, bác sĩ, nhân viên phục vụ…) |
đ/ng/ngày |
150.000 |
8 |
Chi soạn thảo văn bản phục vụ kỳ họp |
đ/trang |
|
8.1 |
Bài khai mạc, bế mạc |
đ/trang |
150.000 |
8.2 |
Xây dựng các báo cáo, tờ trình, DTNQ; xây dựng nội dung điều hành, chương trình kỳ họp, gợi ý thảo luận tổ; Biên bản kỳ họp, thông báo kết quả kỳ họp; các văn bản khác phục vụ kỳ họp |
đ/trang |
100.000 |
8.3 |
Tổng hợp ý kiến thảo luận Tổ |
đ/VB |
2.000.000 |
8.4 |
Xây dựng các báo cáo thẩm tra trình tại kỳ họp |
đ/trang |
150.000 |
8.5 |
Chỉnh sửa, hoàn thiện DTNQ (bao gồm cả phụ lục kèm theo) |
đ/trang |
100.000 |
9 |
Chi nước uống, Hội trường, khánh tiết…: Theo hóa đơn thực tế |
||
10 |
Chi phí thuê mướn: âm thanh, ánh sáng, nhân công, cây cảnh…: Theo hóa đơn thực tế |
||
B |
CÁC HOẠT ĐỘNG GIỮA HAI KỲ HỌP |
||
I |
Chi soạn thảo văn bản |
||
1 |
Soạn thảo các tài liệu, văn bản tham mưu, thông báo ý kiến của Thường trực HĐND với các ngành; Báo cáo hoạt động thường kỳ của Đảng đoàn, Thường trực, các Ban và Văn phòng; Văn bản thẩm tra, Văn bản thỏa thuận của Thường trực và các Ban giữa hai kỳ họp; các Văn bản của Đảng đoàn HĐND và các văn bản khác có liên quan |
đ/trang |
80.000 |
2 |
Bài phát biểu, phỏng vấn, tham luận phục vụ Thường trực, các Ban và Văn phòng |
đ/trang |
150.000 |
II |
Thuê chuyên gia, Trưng cầu ý kiến của chuyên gia, trưng cầu giám định; cộng tác viên của Thường trực, các Ban HĐND tỉnh: không quá 3.000.000đ/ văn bản. |
||
III |
Chi cho hoạt động giám sát, khảo sát, thẩm tra, các phiên họp, Hội nghị của Đảng đoàn, Thường trực, các Ban HĐND, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
||
1 |
Giám sát chuyên đề |
||
1.1 |
Bồi dưỡng người chủ trì |
đ/ng/ buổi |
200.000 |
1.2 |
Bồi dưỡng thành phần dự họp |
đ/ng/ buổi |
150.000 |
1.3 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác |
đ/ng/ buổi |
100.000 |
1.4 |
Kế hoạch, chương trình làm việc, quyết định thành lập Đoàn, đề cương giám sát |
đ/văn bản |
500.000 |
1.5 |
Báo cáo kết quả giám sát |
đ/văn bản |
2.000.000 |
1.6 |
Hoạt động điều tra, khảo sát xã hội học của Đoàn giám sát của Thường trực, các Ban |
||
1.6.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
đ/mẫu phiếu |
500.000 |
1.6.2 |
Người cung cấp thông tin vào phiếu điều tra |
đ/phiếu |
30.000 |
1.6.3 |
Người đi lấy phiếu và tổng hợp phiếu điều tra |
đ/phiếu |
30.000 |
1.6.4 |
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra xã hội học |
đ/văn bản |
1.500.000 |
2 |
Chế độ họp, Hội nghị của Đảng đoàn, Thường trực, các Ban và Văn phòng; chi cho hoạt động giám sát, khảo sát thường xuyên; giám sát, khảo sát phục vụ kỳ họp |
||
2.1 |
Bồi dưỡng người chủ trì |
đ/ng/ buổi |
150.000 |
2.2 |
Bồi dưỡng thành phần dự họp |
đ/ng/ buổi |
100.000 |
2.3 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác |
đ/ng/ buổi |
70.000 |
2.4 |
Chuẩn bị tài liệu, thu thập thông tin: xây dựng quyết định, kế hoạch, chương trình làm việc của Đoàn giám sát, đề cương giám sát |
đ/văn bản |
500.000 |
2.5 |
Hoạt động điều tra, khảo sát xã hội học của Đoàn giám sát của Thường trực, các Ban |
||
2.5.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
đ/mẫu phiếu |
500.000 |
2.5.2 |
Người cung cấp thông tin vào phiếu điều tra |
đ/phiếu |
30.000 |
2.5.3 |
Người đi lấy phiếu và tổng hợp phiếu điều tra |
đ/phiếu |
30.000 |
2.5.4 |
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra xã hội học |
đ/văn bản |
1.500.000 |
2.6 |
Thông báo kết quả giám sát |
đ/trang |
150.000 |
3 |
Hội thảo, giao ban; Hội nghị tập huấn đại biểu HĐND; Hội nghị chất vấn, giải trình; Hội nghị tham gia góp ý các dự án luật, văn bản quy phạm pháp luật |
||
3.1 |
Bồi dưỡng người chủ trì |
đ/ng/ buổi |
200.000 |
3.2 |
Bồi dưỡng thành phần dự họp |
đ/ng/ buổi |
150.000 |
3.3 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác |
đ/ng/ buổi |
100.000 |
3.4 |
Chế độ cho người tham gia đóng góp ý kiến vào các dự thảo luật, văn bản quy phạm pháp luật; các bài tham luận, phát biểu |
đ/trang |
200.000 |
3.5 |
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu và các đối tượng tham dự, phục vụ (nếu có chế độ mới của TW thì thực hiện theo chế độ mới) |
đ/ng/ngày |
300.000 |
3.6 |
Phòng nghỉ cho ĐBQH, khách mời, khách mời Trung ương…; đại biểu HĐND tỉnh, khách mời huyện, thị xã… (áp dụng đối với các đại biểu HĐND tỉnh, khách mời huyện, thị xã… không hưởng lương từ ngân sách nhà nước): Theo hóa đơn thực tế. |
||
3.7 |
Chi nước uống, Hội trường, khánh tiết: Theo chế độ chung. |
||
4 |
Hội nghị Thường trực HĐND các tỉnh, TP khu vực đồng bằng sông Hồng và duyên hải Bắc bộ: Theo dự toán thực tế và chế độ chi theo Nghị quyết này. |
||
IV |
Các Đoàn công tác của HĐND: Theo chế độ công tác phí hiện hành. |
||
V |
Hoạt động tiếp xúc cử tri |
||
1 |
Hỗ trợ tiếp xúc cử tri (cấp cho Văn phòng cấp tổ chức Hội nghị) |
đ/đơn vị/đợt |
3.000.000 |
2 |
Bồi dưỡng đại biểu HĐND, đại diện khách mời, chuyên viên phục vụ hoạt động TXCT |
đ/ng/ buổi |
100.000 |
3 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác |
đ/ng/ buổi |
70.000 |
4 |
Báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị cử tri |
đ/VB |
2.000.000 |
VI |
Chi cho hoạt động tiếp công dân: thực hiện theo Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh. (nếu có Nghị quyết thay thế sẽ thực hiện theo Nghị quyết mới) |
||
C |
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI KHÁC |
||
I |
Chế độ báo chí, tài liệu cho đại biểu: theo giá thực tế (Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được cấp: báo Hải Dương, báo Đại biểu nhân dân) |
||
II |
Chế độ trang cấp bằng hiện vật cho đại biểu HĐND tỉnh trong nhiệm kỳ (cặp, phù hiệu, sổ…): 200.000.000đ/nhiệm kỳ |
||
III |
Trang cấp Ipad, máy vi tính xách tay cho đại biểu HĐND tỉnh theo nhiệm kỳ: theo quy định hiện hành về mua sắm tài sản. |
||
IV |
Cấp tiền hỗ trợ may trang phục đại biểu |
đ/ng/ nhiệm kỳ |
5.000.000 |
|
Đối với cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng giúp việc hoạt động của HĐND: Áp dụng bằng 80% mức chi của đại biểu |
||
V |
Chế độ khoán kinh phí hoạt động đối với tổ đại biểu HĐND tỉnh (riêng tổ đại biểu TP Hải Dương tính là 2 tổ) (phục vụ hoạt động giám sát, họp Tổ..) |
đ/tổ/năm |
2.000.000 |
VI |
Chế độ phụ cấp đối với một số chức danh kiêm nhiệm của HĐND tỉnh |
||
1 |
Chủ tịch HĐND tỉnh: 1,0 lần mức lương cơ sở/ tháng (hiện tại: 0,92 lần) |
||
2 |
Trưởng Ban HĐND tỉnh: 0,8 lần mức lương cơ sở/tháng (hiện tại: 0,75 lần) |
||
VII |
Đối với hoạt động tổng kết nhiệm kỳ HĐND: Theo dự toán thực tế. |
||
VIII |
Khoán chi thăm hỏi ốm đau, tang lễ đối với đại biểu, cơ quan Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: 200.000.000đ/năm |
||
IX |
Chế độ công tác phí; chi tiếp khách: thực hiện theo quy định của Nhà nước |
||
X |
Chế độ khen thưởng đối với các cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong hoạt động của HĐND tỉnh hàng năm và cả nhiệm kỳ: (Do Ban Thi đua - Khen thưởng - Sở Nội vụ quản lý, triển khai thực hiện) (Theo Luật Thi đua, Khen thưởng và Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng) |
||
1 |
Đối với cá nhân: Bằng 1,0 lần mức lương cơ sở. |
||
2 |
Đối với tập thể: Bằng 2,0 lần mức lương cơ sở |
* Đối với các chế độ họp, giám sát, Hội nghị, Hội thảo, nếu làm vào ngày thứ 7, chủ nhật thực hiện chi bằng 02 lần mức chi quy định.
DANH MỤC CHẾ ĐỘ, MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG, NHIỆM KỲ 2021-2026
(Kèm theo Nghị quyết số: 6/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
A |
CÁC NỘI DUNG TẠI KỲ HỌP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (Bao gồm cả kỳ họp chuyên đề) |
||
1 |
Đại biểu HĐND tham gia xây dựng Nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật. |
đ/NQ |
60.000 |
2 |
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu và các đối tượng tham dự, phục vụ kỳ họp |
đ/ng/ngày |
200.000 |
3 |
Bồi dưỡng chủ tọa kỳ họp |
đ/ng/ngày |
200.000 |
4 |
Bồi dưỡng thư ký kỳ họp |
đ/ng/ngày |
150.000 |
5 |
Bồi dưỡng Đại biểu HĐND, khách mời |
đ/ng/ngày |
120.000 |
6 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác (lái xe, bảo vệ, công an, nhân viên phục vụ…) |
đ/ng/ngày |
100.000 |
7 |
Chi soạn thảo văn bản phục vụ kỳ họp |
đ/trang |
|
7.1 |
Bài khai mạc, bế mạc |
đ/trang |
80.000 |
7.2 |
Xây dựng các báo cáo, tờ trình, DTNQ; xây dựng nội dung điều hành, chương trình kỳ họp, gợi ý thảo luận tổ; Biên bản kỳ họp, thông báo kết quả kỳ họp; các văn bản khác phục vụ kỳ họp |
đ/trang |
80.000 |
7.3 |
Tổng hợp ý kiến thảo luận Tổ |
đ/VB |
1.000.000 |
7.4 |
Xây dựng các báo cáo thẩm tra trình tại kỳ họp |
đ/trang |
50.000 |
7.5 |
Chỉnh sửa, hoàn thiện DTNQ (bao gồm cả phụ lục kèm theo) |
đ/trang |
80.000 |
8 |
Chi nước uống, Hội trường, khánh tiết…: Theo hóa đơn thực tế |
||
9 |
Chi phí thuê mướn: âm thanh, ánh sáng, nhân công, cây cảnh…: Theo hóa đơn thực tế |
||
B |
CÁC HOẠT ĐỘNG GIỮA HAI KỲ HỌP |
||
I |
Chi soạn thảo văn bản |
||
1 |
Soạn thảo các tài liệu, văn bản tham mưu, thông báo ý kiến của Thường trực HĐND với các ngành; Báo cáo hoạt động thường kỳ của Đảng đoàn, Thường trực, các Ban và Văn phòng; Văn bản thẩm tra, Văn bản thỏa thuận của Thường trực và các Ban giữa hai kỳ họp; các Văn bản của Đảng đoàn HĐND và các văn bản khác có liên quan |
đ/trang |
50.000 |
2 |
Bài phát biểu, phỏng vấn, tham luận phục vụ Thường trực, các Ban HĐND cấp huyện |
đ/trang |
80.000 |
II |
Chi cho hoạt động giám sát, khảo sát, thẩm tra, các phiên họp của Thường trực, các Ban HĐND cấp huyện |
||
1 |
Giám sát chuyên đề |
||
1.1 |
Bồi dưỡng người chủ trì |
đ/ng/ buổi |
120.000 |
1.2 |
Bồi dưỡng thành phần dự họp |
đ/ng/ buổi |
70.000 |
1.3 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác |
đ/ng/ buổi |
50.000 |
1.4 |
Kế hoạch, chương trình làm việc, quyết định thành lập Đoàn, đề cương giám sát |
đ/văn bản |
300.000 |
1.5 |
Báo cáo kết quả giám sát |
đ/văn bản |
500.000 |
1.6 |
Hoạt động điều tra, khảo sát xã hội học của Đoàn giám sát của Thường trực, các Ban |
||
1.6.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
đ/mẫu phiếu |
300.000 |
1.6.2 |
Người cung cấp thông tin vào phiếu điều tra |
đ/phiếu |
20.000 |
1.6.3 |
Người đi lấy phiếu và tổng hợp phiếu điều tra |
đ/phiếu |
20.000 |
1.6.4 |
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra xã hội học |
đ/văn bản |
500.000 |
2 |
Chế độ họp, chi cho hoạt động giám sát, khảo sát thường xuyên; giám sát, khảo sát phục vụ kỳ họp của Thường trực, các Ban HĐND cấp huyện |
||
2.1 |
Bồi dưỡng người chủ trì |
đ/ng/ buổi |
100.000 |
2.2 |
Bồi dưỡng thành phần dự họp |
đ/ng/ buổi |
50.000 |
2.3 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác |
đ/ng/ buổi |
30.000 |
2.4 |
Chuẩn bị tài liệu, thu thập thông tin: xây dựng quyết định, kế hoạch, chương trình làm việc của Đoàn giám sát, đề cương giám sát |
đ/văn bản |
300.000 |
2.5 |
Thông báo kết quả giám sát |
đ/trang |
50.000 |
3 |
Hội thảo, giao ban; Hội nghị tập huấn đại biểu HĐND; Hội nghị chất vấn, giải trình; Hội nghị tham gia góp ý các dự án luật, văn bản quy phạm pháp luật |
||
3.1 |
Bồi dưỡng người chủ trì |
đ/ng/ buổi |
120.000 |
3.2 |
Bồi dưỡng thành phần dự họp |
đ/ng/ buổi |
70.000 |
3.3 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác |
đ/ng/ buổi |
50.000 |
3.4 |
Chế độ cho người tham gia đóng góp ý kiến vào các dự thảo luật, văn bản quy phạm pháp luật; các bài tham luận, phát biểu |
đ/trang |
120.000 |
3.5 |
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu và các đối tượng tham dự, phục vụ (nếu có chế độ mới của TW thì thực hiện theo chế độ mới) |
đ/ng/ngày |
200.000 |
3.7 |
Chi nước uống, Hội trường, khánh tiết: Theo chế độ chung. |
||
III |
Các Đoàn công tác của HĐND: Theo chế độ công tác phí hiện hành. |
||
IV |
Hoạt động tiếp xúc cử tri |
||
1 |
Hỗ trợ tiếp xúc cử tri (cấp cho Văn phòng cấp tổ chức Hội nghị) |
đ/đơn vị/đợt |
1.500.000 |
2 |
Bồi dưỡng đại biểu HĐND, đại diện khách mời, chuyên viên phục vụ hoạt động TXCT |
đ/ng/ buổi |
70.000 |
3 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác |
đ/ng/ buổi |
30.000 |
4 |
Báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị cử tri |
đ/VB |
1.000.000 |
V |
Chi cho hoạt động tiếp công dân: thực hiện theo Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh. (nếu có Nghị quyết thay thế sẽ thực hiện theo Nghị quyết mới) |
||
C |
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI KHÁC |
||
I |
Chế độ báo chí, tài liệu cho đại biểu: theo giá thực tế (Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện được cấp: báo Hải Dương, báo Đại biểu nhân dân) |
||
II |
Chế độ trang cấp bằng hiện vật cho đại biểu HĐND cấp huyện trong nhiệm kỳ (cặp, phù hiệu, sổ…) |
đ/ng/ nhiệm kỳ |
700.000 |
III |
Trang cấp Ipad, máy vi tính xách tay cho đại biểu HĐND cấp huyện theo nhiệm kỳ: theo quy định hiện hành về mua sắm tài sản. |
||
IV |
Cấp tiền hỗ trợ may trang phục đại biểu |
đ/ng/ nhiệm kỳ |
3.000.000 |
|
Đối với cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng giúp việc hoạt động của HĐND: Áp dụng bằng 80% mức chi của đại biểu |
||
V |
Chế độ khoán kinh phí hoạt động đối với tổ đại biểu HĐND huyện (phục vụ hoạt động giám sát, họp Tổ..) |
đ/tổ/năm |
1.000.000 |
VI |
Chế độ phụ cấp đối với một số chức danh kiêm nhiệm của HĐND huyện |
||
1 |
Chủ tịch HĐND cấp huyện: 0,7 lần mức lương cơ sở/tháng (hiện tại: 0,64 lần) |
||
2 |
Trưởng Ban HĐND cấp huyện: 0,5 lần mức lương cơ sở/tháng (hiện tại: 0,51 lần) |
||
VIII |
Đối với hoạt động tổng kết nhiệm kỳ HĐND: Theo dự toán thực tế. |
||
IX |
Khoán chi thăm hỏi ốm đau, tang lễ đối với đại biểu và Văn phòng giúp việc hoạt động của HĐND: 50.000.000đ/năm |
||
X |
Chế độ công tác phí; chi tiếp khách: thực hiện theo quy định của Nhà nước |
||
XI |
Chế độ khen thưởng đối với các cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong hoạt động của HĐND cấp huyện hàng năm và cả nhiệm kỳ: (Do Ban Thi đua - Khen thưởng - Sở Nội vụ quản lý, triển khai thực hiện) (Theo Luật Thi đua, Khen thưởng và Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng) |
||
1 |
Đối với cá nhân: Bằng 0,3 lần mức lương cơ sở. |
||
2 |
Đối với tập thể: Bằng 0,6 lần mức lương cơ sở |
* Đối với các chế độ họp, giám sát, Hội nghị, Hội thảo, nếu làm vào ngày thứ 7, chủ nhật thực hiện chi bằng 02 lần mức chi quy định.
DANH MỤC CHẾ ĐỘ, MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG, NHIỆM KỲ 2021-2026
(Kèm theo Nghị quyết số: 6/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
A |
CÁC NỘI DUNG TẠI KỲ HỌP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (Bao gồm cả kỳ họp chuyên đề) |
||
1 |
Đại biểu HĐND tham gia xây dựng Nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật. |
đ/NQ |
50.000 |
2 |
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu và các đối tượng tham dự, phục vụ kỳ họp |
đ/ng/ngày |
150.000 |
3 |
Bồi dưỡng chủ tọa kỳ họp |
đ/ng/ngày |
150.000 |
4 |
Bồi dưỡng thư ký kỳ họp |
đ/ng/ngày |
80.000 |
5 |
Bồi dưỡng Đại biểu HĐND, khách mời |
đ/ng/ngày |
70.000 |
6 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác (lái xe, bảo vệ, công an, nhân viên phục vụ…) |
đ/ng/ngày |
50.000 |
7 |
Chi soạn thảo văn bản phục vụ kỳ họp |
đ/trang |
|
7.1 |
Bài khai mạc, bế mạc |
đ/trang |
50.000 |
7.2 |
Xây dựng các báo cáo, tờ trình, DTNQ; xây dựng nội dung điều hành, chương trình kỳ họp, gợi ý thảo luận tổ; Biên bản kỳ họp, thông báo kết quả kỳ họp; các văn bản khác phục vụ kỳ họp |
đ/trang |
50.000 |
7.3 |
Tổng hợp ý kiến thảo luận Tổ |
đ/VB |
500.000 |
7.4 |
Xây dựng các báo cáo thẩm tra trình tại kỳ họp |
đ/trang |
30.000 |
7.5 |
Chỉnh sửa, hoàn thiện DTNQ (bao gồm cả phụ lục kèm theo) |
đ/trang |
50.000 |
8 |
Chi nước uống, Hội trường, khánh tiết…: Theo hóa đơn thực tế |
||
9 |
Chi phí thuê mướn: âm thanh, ánh sáng, nhân công, cây cảnh…: Theo hóa đơn thực tế |
||
B |
CÁC HOẠT ĐỘNG GIỮA HAI KỲ HỌP |
||
I |
Chi soạn thảo văn bản |
||
1 |
Soạn thảo các tài liệu, văn bản tham mưu, thông báo ý kiến của Thường trực HĐND với các ngành; Báo cáo hoạt động thường kỳ của Đảng đoàn, Thường trực, các Ban và Văn phòng; Văn bản thẩm tra, Văn bản thỏa thuận của Thường trực và các Ban giữa hai kỳ họp; các Văn bản của Đảng đoàn HĐND và các văn bản khác có liên quan |
đ/trang |
20.000 |
2 |
Bài phát biểu, phỏng vấn, tham luận phục vụ Thường trực, các Ban HĐND cấp huyện |
đ/trang |
40.000 |
II |
Chế độ họp, chi cho hoạt động giám sát, khảo sát thường xuyên; giám sát, khảo sát phục vụ kỳ họp của Thường trực, các Ban HĐND cấp xã |
||
1 |
Bồi dưỡng người chủ trì |
đ/ng/ buổi |
60.000 |
2 |
Bồi dưỡng thành phần dự họp |
đ/ng/ buổi |
30.000 |
3 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác |
đ/ng/ buổi |
20.000 |
4 |
Chuẩn bị tài liệu, thu thập thông tin: xây dựng quyết định, kế hoạch, chương trình làm việc của Đoàn giám sát, đề cương giám sát |
đ/văn bản |
100.000 |
5 |
Thông báo kết quả giám sát |
đ/trang |
30.000 |
III |
Các Đoàn công tác của HĐND: Theo chế độ công tác phí hiện hành. |
||
IV |
Hoạt động tiếp xúc cử tri |
||
1 |
Hỗ trợ tiếp xúc cử tri (cấp cho Văn phòng cấp tổ chức Hội nghị) |
đ/đơn vị/đợt |
500.000 |
2 |
Bồi dưỡng đại biểu HĐND, đại diện khách mời, chuyên viên phục vụ hoạt động TXCT |
đ/ng/ buổi |
50.000 |
3 |
Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác |
đ/ng/ buổi |
20.000 |
4 |
Báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị cử tri |
đ/VB |
300.000 |
V |
Chi cho hoạt động tiếp công dân: thực hiện theo Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh. |
||
C |
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI KHÁC |
||
I |
Chế độ báo chí, tài liệu cho đại biểu: theo giá thực tế (Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã được cấp báo Hải Dương; Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã được cấp báo Đại biểu nhân dân) |
||
II |
Chế độ trang cấp bằng hiện vật cho đại biểu HĐND cấp huyện trong nhiệm kỳ (cặp, phù hiệu, sổ…) |
đ/ng/ nhiệm kỳ |
400.000 |
III |
Cấp tiền hỗ trợ may trang phục đại biểu |
đ/ng/ nhiệm kỳ |
2.000.000 |
|
Đối với cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng giúp việc hoạt động của HĐND: Áp dụng bằng 80% mức chi của đại biểu |
||
IV |
Chế độ phụ cấp đối với một số chức danh kiêm nhiệm của HĐND cấp xã |
||
1 |
Chủ tịch HĐND cấp xã: 0,3 lần mức lương cơ sở/tháng (hiện tại: 0,24 lần) |
||
2 |
Trưởng Ban HĐND cấp xã: 0,2 lần mức lương cơ sở/tháng |
||
3 |
Phó Trưởng Ban HĐND cấp xã: 0,1 lần mức lương cơ sở/tháng |
||
V |
Đối với hoạt động tổng kết nhiệm kỳ HĐND: Theo dự toán thực tế. |
||
VI |
Khoán chi thăm hỏi ốm đau, tang lễ đối với đại biểu và công chức giúp việc cho hoạt động của HĐND: 5.000.000đ/năm |
||
VII |
Chế độ công tác phí; chi tiếp khách: thực hiện theo quy định của Nhà nước |
||
VIII |
Chế độ khen thưởng đối với các cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong hoạt động của HĐND cấp xã hàng năm và cả nhiệm kỳ: (Do Ban Thi đua - Khen thưởng - Sở Nội vụ quản lý, triển khai thực hiện) (Theo Luật Thi đua, Khen thưởng và Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng) |
||
1 |
Đối với cá nhân: Bằng 0,15 lần mức lương cơ sở. |
||
2 |
Đối với tập thể: Bằng 0,3 lần mức lương cơ sở |
* Đối với các chế độ họp, giám sát, Hội nghị, Hội thảo, nếu làm vào ngày thứ 7, chủ nhật thực hiện chi bằng 02 lần mức chi quy định.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây