Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hà Giang ban hành
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hà Giang ban hành
Số hiệu: | 58/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 58/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31 ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 21/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo biểu đính kèm) như sau:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.487,871 tỷ đồng, trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước 2.351,357 tỷ đồng, gồm:
- Thu nội địa 2.217,643 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 105,369 tỷ đồng.
- Thu viện trợ 10,533 tỷ đồng.
- Thu huy động, đóng góp khác 17,583 tỷ đồng.
- Thu từ các khoản cho vay của ngân sách 228 triệu đồng.
b) Thu kết dư năm trước: 18,516 tỷ đồng.
c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 39,036 tỷ đồng.
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 264,272 tỷ đồng.
đ) Thu chuyển nguồn từ năm 2021 chuyển sang 1.814,69 tỷ đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương.
a) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương 18.212,302 tỷ đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 7.817,863 tỷ đồng), gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 2.031,943 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 14.237,743 tỷ đồng.
- Thu kết dư: 18,516 tỷ đồng.
- Thu viện trợ 7,852 tỷ đồng.
- Thu huy động, đóng góp khác 17,583 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm 2021 chuyển sang 1.814,69 tỷ đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 44,711 tỷ đồng.
- Thu từ các khoản cho vay của ngân sách 228 triệu đồng.
- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 39,036 tỷ đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương 18.181,798 tỷ đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 7.816,349 tỷ đồng), gồm:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 14.081,282 tỷ đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu 342,13 tỷ đồng.
- Chi chuyển nguồn sang năm 2022: 3.753,772 tỷ đồng.
- Chi trả nợ gốc: 4,615 tỷ đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương 30,504 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 1,514 tỷ đồng.
3. Tổng mức dư nợ vay thời điểm ngày 31/12/2022 của ngân sách cấp tỉnh là 121,599 tỷ đồng.
Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
16.456.935 |
18.212.303 |
-54.757 |
111% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.464.597 |
2.031.943 |
-432.654 |
82% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
914.626 |
1.122.825 |
208.199 |
123% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.549.971 |
909.118 |
-640.853 |
59% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
13.864.938 |
14.237.743 |
372.805 |
103% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
9.345.399 |
9.345.399 |
0 |
100% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.519.539 |
4.892.344 |
372.805 |
108% |
III |
Thu hồi các khoản vay của Nhà nước |
|
228 |
228 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
18.516 |
18.516 |
|
V |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
30.000 |
25.435 |
-4.565 |
|
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.814.690 |
1.814.690 |
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
44.711 |
44.711 |
|
VIII |
Thu từ nguồn vay lại chính phủ |
97.400 |
39.036 |
-58.364 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
16.452.258 |
18.177.184 |
1.724.926 |
110% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
14.410.998 |
14.081.282 |
-569.650 |
98% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.995.462 |
3.861.357 |
-134.105 |
97% |
2 |
Chi thường xuyên |
9.978.561 |
9.947.523 |
-31.038 |
100% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.219 |
1.268 |
-951 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
6.861 |
|
572% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
294.932 |
|
-294.932 |
0% |
6 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
30.000 |
|
|
|
7 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
108.624 |
|
-108.624 |
|
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
264.272 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.041.260 |
342.130 |
-1.699.130 |
17% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.007.630 |
332.790 |
-1.674.840 |
17% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
33.630 |
9.340 |
-24.290 |
28% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.753.772 |
3.753.772 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
4.677 |
35.119 |
|
0 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
4.902 |
4.615 |
-287 |
94% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
II |
Nguồn trả nợ |
4.902 |
4.615 |
|
|
1 |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
4.677 |
4.387 |
|
|
2 |
Dự án tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định |
226 |
228 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
97.400 |
39.497 |
|
|
I |
Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA |
97.400 |
39.497 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
194.332 |
121.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND tỉnh giao |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ) |
2.800.000 |
2.494.097 |
4.487.871 |
3.974.558 |
160% |
159% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.800.000 |
2.494.097 |
2.351.357 |
2.057.605 |
84% |
82% |
I |
Thu nội địa |
2.675.000 |
2.464.097 |
2.217.643 |
2.031.942 |
83% |
82% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý |
162.000 |
162.000 |
138.458 |
138.458 |
85% |
85% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
123.806 |
123.806 |
90.605 |
90.605 |
73% |
73% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.064 |
2.064 |
5.050 |
5.050 |
245% |
245% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
36.130 |
36.130 |
42.802 |
42.802 |
118% |
118% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do địa phương quản lý |
16.000 |
16.000 |
20.456 |
20.456 |
128% |
128% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
8.452 |
8.452 |
8.400 |
8.400 |
99% |
99% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.531 |
3.531 |
4.522 |
4.522 |
128% |
128% |
|
- Thuế tài nguyên |
4.003 |
4.003 |
7.534 |
7.534 |
188% |
188% |
|
- Thu khác |
14 |
14 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.500 |
1.500 |
5.748 |
5.748 |
383% |
383% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.000 |
1.000 |
2.810 |
2.810 |
281% |
281% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
500 |
500 |
2.938 |
2.938 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.084.064 |
1.084.064 |
1.144.216 |
1.144.088 |
106% |
106% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
519.719 |
519.719 |
537.465 |
537.465 |
103% |
103% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
136.239 |
136.239 |
181.123 |
181.123 |
133% |
133% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
948 |
948 |
879 |
751 |
93% |
79% |
|
- Thuế tài nguyên |
421.863 |
421.863 |
424.748 |
424.748 |
101% |
101% |
|
- Thu khác |
5.295 |
5.295 |
0 |
0 |
0% |
0% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
95.000 |
95.000 |
101.339 |
101.339 |
107% |
107% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
571 |
571 |
1.587 |
1.587 |
278% |
278% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
75.613 |
75.613 |
93.328 |
93.328 |
123% |
123% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
250.000 |
120.000 |
157.194 |
75.454 |
63% |
63% |
10 |
Thu phí, lệ phí |
110.452 |
96.352 |
85.336 |
79.285 |
77% |
82% |
- |
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
0 |
|
6.220 |
193 |
|
|
- |
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
0 |
|
79.115 |
79.092 |
|
|
- |
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
80.920 |
80.920 |
56.615 |
56.615 |
70% |
70% |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
710.000 |
710.000 |
226.728 |
226.728 |
32% |
32% |
12 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
9.000 |
9.000 |
13.470 |
13.470 |
150% |
150% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
500 |
|
7.319 |
7.319 |
|
|
14 |
Thu khác ngân sách |
60.000 |
27.000 |
106.460 |
62.705 |
177% |
232% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
76.300 |
42.997 |
89.247 |
35.220 |
117% |
82% |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
47.576 |
14.273 |
77.181 |
23.154 |
162% |
162% |
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
28.724 |
28.724 |
12.066 |
12.066 |
42% |
42% |
16 |
Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi công sản khác |
0 |
|
481 |
481 |
|
|
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
23.933 |
23.933 |
109% |
109% |
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
2.000 |
2.000 |
2.343 |
2.343 |
117% |
|
II |
Thu Hải quan |
95.000 |
0 |
105.369 |
0 |
111% |
|
|
Thuế xuất khẩu |
39.000 |
|
15.629 |
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu |
6.000 |
|
2.429 |
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
50.000 |
|
87.270 |
|
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
0 |
|
27 |
|
|
|
|
Thu khác |
0 |
|
15 |
|
|
|
III |
Thu viện trợ |
30.000 |
30.000 |
10.533 |
7.852 |
|
|
IV |
Các khoản huy động, đóng góp |
17.583 |
17.583 |
59% |
59% |
||
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
1.846 |
1.846 |
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
15.737 |
15.737 |
|
|
VI |
Thu hồi các khoản vay của Nhà nước |
|
|
228 |
228 |
|
|
1 |
Thu từ các khoản cho vay của ngân sách |
|
|
228 |
228 |
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
18.516 |
18.516 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.814.690 |
1.814.690 |
|
|
D |
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP |
|
|
264.272 |
44.711 |
|
|
Đ |
VAY LẠI TỪ NGUỒN CHÍNH PHỦ VAY NGOÀI NƯỚC |
|
|
39.036 |
39.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16.452.258 |
18.177.184 |
110% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
14.410.998 |
14.081.282 |
98% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.995.462 |
3.861.357 |
97% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.995.462 |
3.799.693 |
95% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
163.845 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
378 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
710.000 |
176.473 |
25% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
17.779 |
81% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
530 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
61.133 |
|
II |
Chi thường xuyên |
9.978.561 |
9.947.523 |
100% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.696.845 |
4.637.199 |
99% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
19.240 |
24.806 |
129% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh vay |
2.219 |
1.268 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
6.861 |
572% |
V |
Dự phòng ngân sách |
294.932 |
|
|
VI |
Chi từ nguồn viện trợ, huy động đóng góp |
30.000 |
|
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
264.272 |
|
VIII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
108.624 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.041.260 |
342.130 |
17% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.007.630 |
332.790 |
17% |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
666.408 |
95.886 |
14% |
2 |
CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới |
296.579 |
89.447 |
30% |
3 |
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN |
1.044.643 |
147.457 |
14% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
33.630 |
9.340 |
28% |
1 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
14.430 |
8.272 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
19.200 |
1.069 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.753.772 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
22.489.579 |
26.760.601 |
4.271.021 |
119% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
6.259.215 |
8.578.803 |
2.319.588 |
137% |
B |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC |
16.225.688 |
14.423.411 |
2.655.266 |
89% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.606.493 |
4.007.486 |
2.400.993 |
249% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.606.493 |
3.945.823 |
2.339.330 |
246% |
- |
Chi quốc phòng |
|
120.887 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
21.965 |
|
|
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
163.845 |
|
|
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
378 |
|
|
- |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
86.349 |
|
|
- |
Chi Văn hóa thông tin |
|
138.405 |
|
|
- |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.903 |
|
|
- |
Chi Thể dục thể thao |
|
6.461 |
|
|
- |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
55.187 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
3.125.292 |
|
|
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
137.606 |
|
|
- |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
79.544 |
|
|
- |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
0 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
530 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
61.133 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
9.889.251 |
10.143.523 |
254.273 |
103% |
1 |
Chi quốc phòng |
152.102 |
240.763 |
88.661 |
158% |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
99.391 |
124.105 |
24.713 |
125% |
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.696.845 |
4.637.199 |
-59.647 |
99% |
4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
19.240 |
24.806 |
5.566 |
129% |
5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
1.098.078 |
1.109.558 |
11.480 |
101% |
6 |
Chi Văn hóa thông tin |
141.277 |
126.728 |
-14.549 |
90% |
7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
57.085 |
66.385 |
9.300 |
116% |
8 |
Chi Thể dục thể thao |
28.526 |
33.750 |
5.224 |
118% |
9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
158.072 |
76.479 |
-81.593 |
48% |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
919.844 |
998.242 |
78.398 |
109% |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
2.024.349 |
2.147.363 |
123.014 |
106% |
12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
433.029 |
527.694 |
94.665 |
122% |
13 |
Chi khác |
61.412 |
30.452 |
-30.960 |
50% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.219 |
1.268 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
6.861 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
294.932 |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
108.624 |
|
|
|
VII |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn |
1.814.690 |
|
|
|
VIII |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
30.000 |
|
|
|
IX |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
2.478.279 |
|
|
|
X |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
264.272 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.753.772 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
4.677 |
4.615 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16.452.258 |
7.142.474 |
9.309.784 |
18.177.184 |
7.811.735 |
10.365.449 |
110% |
109% |
111% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
14.410.998 |
6.803.022 |
7.607.976 |
14.081.282 |
5.788.273 |
8.293.009 |
98% |
85% |
109% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.995.462 |
3.784.283 |
211.179 |
3.861.357 |
3.209.702 |
651.655 |
97% |
85% |
309% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.995.462 |
3.784.283 |
211.179 |
3.799.694 |
3.148.038 |
651.655 |
95% |
83% |
309% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
|
|
163.845 |
73.917 |
89.928 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
378 |
378 |
0 |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
226.728 |
95.188 |
131.540 |
176.473 |
58.041 |
118.432 |
78% |
61% |
90% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.933 |
4.294 |
19.639 |
17.779 |
|
17.779 |
74% |
0% |
91% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
530 |
530 |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
61.133 |
61.133 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
9.978.561 |
2.755.387 |
7.223.174 |
9.947.523 |
2.350.881 |
7.596.643 |
100% |
85% |
105% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.696.845 |
554.896 |
4.141.949 |
4.637.199 |
375.253 |
4.261.946 |
99% |
68% |
103% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
19.240 |
18.000 |
1.240 |
24.806 |
23.628 |
1.178 |
129% |
131% |
95% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.219 |
2.219 |
|
1.268 |
1.268 |
|
57% |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
6.861 |
6.861 |
|
572% |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
294.932 |
143.809 |
151.123 |
0 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
30.000 |
7.500 |
22.500 |
0 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
|
|
264.272 |
219.561 |
44.711 |
|
|
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
108.624 |
108.624 |
|
0 |
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.041.260 |
339.452 |
1.701.808 |
342.131 |
22.749 |
319.381 |
17% |
7% |
19% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.007.630 |
313.564 |
1.694.066 |
332.790 |
20.722 |
312.068 |
17% |
7% |
18% |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
666.408 |
56.595 |
609.813 |
95.886 |
9.415 |
86.471 |
14% |
17% |
14% |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
296.579 |
4.186 |
292.393 |
89.447 |
2.458 |
86.988 |
30% |
59% |
30% |
3 |
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN |
1.044.643 |
252.783 |
791.860 |
147.457 |
8.849 |
138.608 |
14% |
4% |
18% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
33.630 |
25.889 |
7.741 |
9.340 |
2.027 |
7.314 |
28% |
8% |
94% |
1 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
14.430 |
6.689 |
7.741 |
8.272 |
958 |
7.314 |
57% |
14% |
|
2 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
19.200 |
19.200 |
0 |
1.069 |
1.069 |
0 |
6% |
6% |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
3.753.772 |
2.000.713 |
1.753.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuyển nguồn) |
Quyết toán |
So sánh (%) quyết toán |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
||||
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG CỘNG |
7.090.593 |
4.494.480 |
2.490.183 |
6.861 |
96.851 |
6.848.684 |
3.210.970 |
2.352.904 |
6.861 |
20.722 |
20.722 |
0 |
1.257.226 |
97% |
71% |
94% |
100% |
21% |
I |
Các cơ quan, đơn vị |
7.081.513 |
4.494.480 |
2.490.183 |
0 |
96.851 |
6.840.554 |
3.209.702 |
2.352.904 |
0 |
20.722 |
20.722 |
0 |
1.257.226 |
97% |
71% |
94% |
|
21% |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
23.914 |
|
23.914 |
|
|
23.914 |
|
23.914 |
|
|
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
45.637 |
|
45.637 |
|
|
45.104 |
|
42.503 |
|
|
|
|
2.601 |
99% |
|
93% |
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
14.438 |
|
14.438 |
|
|
14.312 |
|
14.312 |
|
|
|
|
0 |
99% |
|
99% |
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100.986 |
7.063 |
78.922 |
|
15.001 |
92.652 |
5.152 |
59.693 |
|
5.349 |
5.349 |
|
22.458 |
92% |
73% |
76% |
|
36% |
5 |
Chi cục Kiểm lâm |
69.894 |
78 |
69.816 |
|
|
69.561 |
78 |
69.483 |
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16.499 |
119 |
16.024 |
|
356 |
15.886 |
53 |
15.477 |
|
14 |
14 |
|
342 |
96% |
44% |
97% |
|
4% |
7 |
Sở Tư pháp |
13.938 |
|
13.345 |
|
593 |
13.159 |
|
12.567 |
|
425 |
425 |
|
167 |
94% |
|
94% |
|
72% |
8 |
Sở Công Thương |
16.681 |
|
16.589 |
|
92 |
15.953 |
|
15.862 |
|
35 |
35 |
|
57 |
96% |
|
96% |
|
38% |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
44.827 |
378 |
44.449 |
|
|
44.088 |
378 |
29.530 |
|
|
|
|
14.180 |
98% |
100% |
66% |
|
|
10 |
Sở Tài chính |
35.614 |
|
35.309 |
|
305 |
35.192 |
|
24.989 |
|
91 |
91 |
|
10.112 |
99% |
|
71% |
|
30% |
11 |
Sở Xây dựng |
48.585 |
16.118 |
32.344 |
|
123 |
48.515 |
16.101 |
25.887 |
|
103 |
103 |
|
6.424 |
100% |
100% |
80% |
|
84% |
12 |
Sở Giao thông - Vận tải |
112.897 |
23.664 |
89.163 |
|
70 |
112.478 |
21.011 |
88.744 |
|
44 |
44 |
|
2.679 |
100% |
89% |
100% |
|
63% |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
205.408 |
10.107 |
193.398 |
|
1.903 |
203.976 |
10.107 |
191.676 |
|
1.903 |
1.903 |
|
291 |
99% |
100% |
99% |
|
100% |
14 |
Sở Y tế |
241.162 |
80.697 |
159.609 |
|
856 |
228.177 |
71.279 |
140.198 |
|
814 |
814 |
|
15.886 |
95% |
88% |
88% |
|
95% |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
144.375 |
218 |
97.837 |
|
46.320 |
140.080 |
218 |
71.303 |
|
3.925 |
3.925 |
|
64.633 |
97% |
100% |
73% |
|
8% |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
144.563 |
31.230 |
110.664 |
|
2.669 |
141.791 |
28.923 |
106.316 |
|
117 |
117 |
|
6.436 |
98% |
93% |
96% |
|
4% |
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
145.326 |
10.298 |
134.978 |
|
50 |
145.057 |
10.298 |
134.684 |
|
50 |
50 |
|
25 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
59.688 |
21.406 |
35.907 |
|
2.375 |
58.407 |
14.570 |
29.915 |
|
1.045 |
1.045 |
|
12.877 |
98% |
68% |
83% |
|
44% |
19 |
Sở Nội vụ |
26.742 |
|
26.672 |
|
70 |
25.794 |
|
25.717 |
|
43 |
43 |
|
34 |
96% |
|
96% |
|
61% |
20 |
Thanh tra tỉnh |
7.856 |
|
7.856 |
|
|
7.855 |
|
7.855 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
21 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
70.387 |
12.887 |
57.500 |
|
|
69.237 |
9.903 |
51.215 |
|
|
|
|
8.118 |
98% |
77% |
89% |
|
|
22 |
Liên minh các hợp tác xã |
4.141 |
|
2.795 |
|
1.346 |
4.141 |
|
2.795 |
|
|
|
|
1.346 |
100% |
|
100% |
|
0% |
23 |
Ban Dân tộc |
19.189 |
331 |
7.235 |
|
11.623 |
19.066 |
298 |
7.129 |
|
2.703 |
2.703 |
|
8.936 |
99% |
90% |
99% |
|
23% |
24 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
22.381 |
|
22.381 |
|
|
22.297 |
|
22.297 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
25 |
Trường chính trị |
9.822 |
|
9.822 |
|
|
9.452 |
|
9.431 |
|
|
|
|
21 |
96% |
|
96% |
|
|
26 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
8.393 |
|
7.899 |
|
494 |
8.074 |
|
7.580 |
|
195 |
195 |
|
299 |
96% |
|
96% |
|
39% |
27 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
13.342 |
|
12.562 |
|
780 |
12.957 |
|
12.177 |
|
780 |
780 |
|
0 |
97% |
|
97% |
|
100% |
28 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
7.407 |
|
5.439 |
|
1.968 |
7.353 |
|
5.385 |
|
1.254 |
1.254 |
|
714 |
99% |
|
99% |
|
64% |
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.891 |
|
6.875 |
|
1.016 |
7.891 |
|
6.875 |
|
453 |
453 |
|
563 |
100% |
|
100% |
|
45% |
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.198 |
|
3.198 |
|
|
3.170 |
|
3.170 |
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
|
|
31 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
2.455 |
|
2.455 |
|
|
2.424 |
|
2.424 |
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
|
|
32 |
Hội Nhà báo |
1.483 |
|
1.483 |
|
|
1.483 |
|
1.483 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
33 |
Hội Luật gia |
506 |
|
506 |
|
|
506 |
|
506 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
34 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.069 |
|
2.069 |
|
|
2.069 |
|
2.069 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
35 |
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
3.981 |
|
3.981 |
|
|
3.861 |
|
3.358 |
|
|
|
|
503 |
97% |
|
84% |
|
|
36 |
Hội Người cao tuổi |
1.105 |
|
1.105 |
|
|
1.105 |
|
1.105 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
37 |
Hội Người mù |
120 |
|
120 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
38 |
Hội Đông y |
1.453 |
|
1.453 |
|
|
1.453 |
|
1.453 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
39 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
635 |
|
635 |
|
|
635 |
|
635 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
40 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
577 |
|
577 |
|
|
577 |
|
577 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
41 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
774 |
|
774 |
|
|
774 |
|
774 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
42 |
Hội Khuyến học |
1.058 |
|
1.058 |
|
|
1.058 |
|
1.058 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
43 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
478.140 |
462.667 |
15.473 |
|
|
477.575 |
405.198 |
15.472 |
|
|
|
|
56.905 |
100% |
88% |
100% |
|
|
44 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật và công nghệ tỉnh Hà Giang |
46.226 |
|
39.926 |
|
6.300 |
45.679 |
|
38.488 |
|
|
|
|
7.191 |
99% |
|
96% |
|
0% |
45 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
1.134 |
|
1.134 |
|
|
1.134 |
|
1.134 |
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
46 |
Văn phòng điều phối Nông thôn mới tỉnh |
54.671 |
|
52.335 |
|
2.336 |
54.671 |
|
52.334 |
|
1.174 |
1.174 |
|
1.163 |
100% |
|
100% |
|
50% |
47 |
Các đơn vị khác (đơn vị hỗ trợ, vốn đối ứng dự án, trả lại tiền vay, mua BHXH cho các đối tượng NSNN hỗ trợ) |
622.549 |
|
622.509 |
|
40 |
622.277 |
|
622.237 |
|
40 |
40 |
|
|
100% |
|
100% |
|
100% |
48 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
166.858 |
11.845 |
155.013 |
|
|
166.673 |
1.778 |
151.104 |
|
|
|
|
13.791 |
100% |
15% |
97% |
|
|
49 |
Quốc phòng |
265.792 |
128.684 |
136.963 |
|
145 |
265.452 |
120.443 |
134.463 |
|
145 |
145 |
|
10.401 |
100% |
94% |
98% |
|
100% |
50 |
An ninh |
55.523 |
|
55.503 |
|
20 |
53.999 |
|
50.964 |
|
20 |
20 |
|
3.015 |
97% |
|
92% |
|
100% |
51 |
Điện lực tỉnh |
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
|
|
|
52 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD khu kinh tế |
82.018 |
80.832 |
1.186 |
|
|
67.893 |
44.168 |
1.186 |
|
|
|
|
22.540 |
83% |
55% |
100% |
|
|
53 |
BQL dự án ĐTXD công trình giao thông |
908.208 |
908.193 |
15 |
|
|
847.008 |
646.135 |
15 |
|
|
|
|
200.858 |
93% |
71% |
100% |
|
|
54 |
Ban quản lý các dự án Cấp, thoát nước tỉnh Hà Giang |
4.230 |
4.230 |
0 |
|
|
801 |
801 |
|
|
|
|
|
|
19% |
19% |
|
|
|
55 |
Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc |
336.185 |
336.185 |
0 |
|
|
336.185 |
274.284 |
|
|
|
|
|
61.901 |
100% |
82% |
|
|
|
56 |
Ban Điều phối Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa Thành phố Hà Giang |
144.762 |
144.762 |
0 |
|
|
144.762 |
76.729 |
|
|
|
|
|
68.033 |
100% |
53% |
|
|
|
57 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang |
370.455 |
367.731 |
2.724 |
|
|
354.785 |
199.354 |
2.700 |
|
|
|
|
152.730 |
96% |
54% |
99% |
|
|
58 |
Ban quản lý dự án KfW8 tỉnh |
3.780 |
3.780 |
|
|
|
3.503 |
3.503 |
|
|
|
|
|
0 |
93% |
93% |
|
|
|
59 |
Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi |
15.210 |
6.600 |
8.610 |
|
|
15.170 |
|
8.570 |
|
|
|
|
6.600 |
100% |
0% |
100% |
|
|
60 |
Huyện Yên Minh |
78.827 |
78.827 |
|
|
|
66.481 |
28.913 |
|
|
|
|
|
37.569 |
84% |
37% |
|
|
|
61 |
Huyện Quản Bạ |
306.662 |
306.662 |
|
|
|
306.662 |
255.556 |
|
|
|
|
|
51.106 |
100% |
83% |
|
|
|
62 |
Huyện Đồng Văn |
222.908 |
222.908 |
|
|
|
222.526 |
152.312 |
|
|
|
|
|
70.214 |
100% |
68% |
|
|
|
63 |
Huyện Mèo Vạc |
283.062 |
283.062 |
|
|
|
249.097 |
180.762 |
|
|
|
|
|
68.334 |
88% |
64% |
|
|
|
64 |
Huyện Vị Xuyên |
273.555 |
273.555 |
|
|
|
273.554 |
164.945 |
|
|
|
|
|
108.609 |
100% |
60% |
|
|
|
65 |
Huyện Xín Mần |
47.333 |
47.333 |
|
|
|
47.333 |
42.345 |
|
|
|
|
|
4.988 |
100% |
89% |
|
|
|
66 |
Thành phố Hà Giang |
2.704 |
2.704 |
|
|
|
2.704 |
2.704 |
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
|
|
|
67 |
Huyện Hoàng Su Phì |
227.970 |
227.970 |
|
|
|
227.196 |
183.019 |
|
|
|
|
|
44.178 |
100% |
80% |
|
|
|
68 |
Huyện Bắc Mê |
67.554 |
67.554 |
|
|
|
11.979 |
11.979 |
|
|
|
|
|
|
18% |
18% |
|
|
|
69 |
Huyện Bắc Quang |
106.195 |
106.195 |
|
|
|
106.194 |
46.225 |
|
|
|
|
|
59.969 |
100% |
44% |
|
|
|
70 |
Huyện Quang Bình |
145.895 |
145.895 |
|
|
|
145.895 |
118.467 |
|
|
|
|
|
27.428 |
100% |
81% |
|
|
|
71 |
Chi đầu tư phát triển khác và chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp |
61.663 |
61.663 |
|
|
|
61.663 |
61.663 |
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
2.219 |
|
|
|
|
1.268 |
1.268 |
|
|
|
|
|
0 |
57% |
|
57% |
|
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
6.861 |
|
|
6.861 |
|
6.861 |
|
|
6.861 |
|
|
|
0 |
100% |
|
|
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT QG |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
10.390.159 |
774.552 |
7.916.209 |
1.699.397 |
10.365.449 |
651.655 |
89.928 |
0 |
7.648.668 |
4.261.946 |
1.178 |
312.068 |
146.129 |
165.938 |
1.753.059 |
82,9% |
84,1% |
96,6% |
18,4% |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
1.013.876 |
23.710 |
785.575 |
204.591 |
1.011.614 |
18.778 |
140 |
|
745.452 |
412.295 |
120 |
26.888 |
11.185 |
15.703 |
220.497 |
78,0% |
79,2% |
94,9% |
13,1% |
2 |
Huyện Đồng Văn |
1.154.664 |
80.729 |
849.067 |
224.868 |
1.154.630 |
69.418 |
0 |
|
830.033 |
437.181 |
140 |
25.656 |
6.123 |
19.532 |
229.523 |
80,1% |
86,0% |
97,8% |
11,4% |
3 |
Huyện Yên Minh |
1.074.856 |
27.981 |
840.229 |
206.646 |
1.065.649 |
25.136 |
3.429 |
|
818.110 |
500.975 |
120 |
47.565 |
22.389 |
25.176 |
174.839 |
82,9% |
89,8% |
97,4% |
23,0% |
4 |
Huyện Quản Bạ |
832.445 |
32.872 |
640.064 |
159.509 |
831.787 |
23.374 |
3.838 |
|
596.233 |
348.350 |
90 |
27.829 |
7.687 |
20.141 |
184.351 |
77,8% |
71,1% |
93,2% |
17,4% |
5 |
Huyện Bắc Mê |
844.972 |
110.105 |
576.623 |
158.243 |
844.972 |
96.877 |
12.504 |
|
557.419 |
334.816 |
58 |
8.076 |
2.676 |
5.400 |
182.600 |
78,4% |
88,0% |
96,7% |
5,1% |
6 |
TP Hà Giang |
561.353 |
180.748 |
374.063 |
6.542 |
561.062 |
143.082 |
5.767 |
|
356.641 |
165.012 |
140 |
2.340 |
537 |
1.803 |
58.999 |
89,4% |
79,2% |
95,3% |
35,8% |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
1.143.577 |
71.300 |
936.441 |
135.836 |
1.141.664 |
54.889 |
10.485 |
|
924.862 |
510.493 |
120 |
10.839 |
6.011 |
4.828 |
151.074 |
86,6% |
77,0% |
98,8% |
8,0% |
8 |
Huyện Bắc Quang |
1.119.056 |
58.048 |
955.462 |
105.546 |
1.113.827 |
55.791 |
18.447 |
|
904.746 |
491.226 |
90 |
27.681 |
18.139 |
9.542 |
125.610 |
88,3% |
96,1% |
94,7% |
26,2% |
9 |
Huyện Quang Bình |
741.056 |
91.868 |
554.087 |
95.101 |
740.579 |
86.509 |
23.211 |
|
544.590 |
288.780 |
90 |
33.916 |
22.243 |
11.673 |
75.564 |
89,7% |
94,2% |
98,3% |
35,7% |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
961.536 |
65.050 |
683.063 |
213.423 |
958.639 |
50.577 |
6.727 |
|
674.230 |
374.550 |
120 |
27.719 |
4.303 |
23.416 |
206.114 |
78,3% |
77,8% |
98,7% |
13,0% |
11 |
Huyện Xín Mần |
942.768 |
32.140 |
721.535 |
189.094 |
941.025 |
27.225 |
5.380 |
|
696.352 |
398.271 |
90 |
73.560 |
44.837 |
28.723 |
143.889 |
84,6% |
84,7% |
96,5% |
38,9% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Vốn đầu tư để thực hiện CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
8.578.803 |
6.318.238 |
2.260.565 |
0 |
2.260.565 |
258.609 |
317.718 |
1.684.238 |
8.578.803 |
6.318.238 |
2.260.565 |
0 |
2.260.565 |
258.609 |
317.718 |
1.684.238 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
766.119 |
524.396 |
241.723 |
|
241.723 |
13.183 |
23.949 |
204.591 |
766.119 |
524.396 |
241.723 |
|
241.723 |
13.183 |
23.949 |
204.591 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
2 |
Huyện Đồng Văn |
1.042.951 |
757.998 |
284.953 |
|
284.953 |
8.975 |
55.170 |
220.808 |
1.042.951 |
757.998 |
284.953 |
|
284.953 |
8.975 |
55.170 |
220.808 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
3 |
Huyện Yên Minh |
998.284 |
745.533 |
252.751 |
|
252.751 |
9.529 |
38.955 |
204.267 |
998.284 |
745.533 |
252.751 |
|
252.751 |
9.529 |
38.955 |
204.267 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
4 |
Huyện Quản Bạ |
675.081 |
485.493 |
189.588 |
|
189.588 |
6.510 |
24.221 |
158.857 |
675.081 |
485.493 |
189.588 |
|
189.588 |
6.510 |
24.221 |
158.857 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
5 |
Huyện Bắc Mê |
688.037 |
460.971 |
227.066 |
|
227.066 |
44.900 |
28.670 |
153.496 |
688.037 |
460.971 |
227.066 |
|
227.066 |
44.900 |
28.670 |
153.496 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
6 |
TP Hà Giang |
218.899 |
174.369 |
44.530 |
|
44.530 |
31.756 |
6.311 |
6.462 |
218.899 |
174.369 |
44.530 |
|
44.530 |
31.756 |
6.311 |
6.462 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
7 |
Huyện Vị Xuyên |
889.189 |
672.176 |
217.013 |
|
217.013 |
39.044 |
42.230 |
135.740 |
889.189 |
672.176 |
217.013 |
|
217.013 |
39.044 |
42.230 |
135.740 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
8 |
Huyện Bắc Quang |
919.580 |
735.500 |
184.080 |
|
184.080 |
57.239 |
23.089 |
103.752 |
919.580 |
735.500 |
184.080 |
|
184.080 |
57.239 |
23.089 |
103.752 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
9 |
Huyện Quang Bình |
627.603 |
485.986 |
141.617 |
|
141.617 |
23.005 |
23.502 |
95.110 |
627.603 |
485.986 |
141.617 |
|
141.617 |
23.005 |
23.502 |
95.110 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
910.908 |
659.459 |
251.449 |
|
251.449 |
13.287 |
25.422 |
212.739 |
910.908 |
659.459 |
251.449 |
|
251.449 |
13.287 |
25.422 |
212.739 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
11 |
Huyện Xín Mần |
842.153 |
616.357 |
225.796 |
|
225.796 |
11.180 |
26.200 |
188.416 |
842.153 |
616.357 |
225.796 |
|
225.796 |
11.180 |
26.200 |
188.416 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
13 |
8 |
10 |
13 |
8 |
10 |
13 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
|
TỔNG SỐ |
1.796.249 |
1.283.165 |
513.084 |
332.790 |
146.129 |
186.661 |
95.886 |
14.600 |
81.287 |
89.447 |
75.342 |
14.104 |
147.457 |
56.188 |
91.270 |
19% |
11% |
36% |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
96.852 |
30.150 |
66.702 |
20.722 |
0 |
20.722 |
9.415 |
0 |
9.415 |
2.458 |
0 |
2.458 |
8.849 |
0 |
8.849 |
21% |
0% |
31% |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
46.320 |
30.150 |
16.170 |
3.925 |
0 |
3.925 |
2.488 |
|
2.488 |
33 |
|
33 |
1.404 |
|
1.404 |
8% |
|
24% |
2 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
15.001 |
|
15.001 |
5.349 |
0 |
5.349 |
4.892 |
|
4.892 |
424 |
|
424 |
33 |
|
33 |
|
|
36% |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.375 |
|
2.375 |
1.045 |
0 |
1.045 |
1.045 |
|
1.045 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
44% |
4 |
Sở Y tế |
856 |
|
856 |
814 |
0 |
814 |
103 |
|
103 |
50 |
|
50 |
662 |
|
662 |
|
|
95% |
5 |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
2.336 |
|
2.336 |
1.174 |
0 |
1.174 |
0 |
|
0 |
1.174 |
|
1.174 |
0 |
|
0 |
|
|
50% |
6 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
2.669 |
|
2.669 |
117 |
0 |
117 |
0 |
|
0 |
15 |
|
15 |
102 |
|
102 |
|
|
4% |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 |
|
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
|
0 |
50 |
|
50 |
0 |
|
0 |
|
|
100% |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
356 |
|
356 |
14 |
0 |
14 |
5 |
|
5 |
4 |
|
4 |
4 |
|
4 |
|
|
4% |
9 |
Sở Tài chính |
305 |
|
305 |
91 |
0 |
91 |
60 |
|
60 |
28 |
|
28 |
4 |
|
4 |
|
|
30% |
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
70 |
|
70 |
44 |
0 |
44 |
0 |
|
0 |
41 |
|
41 |
4 |
|
4 |
|
|
63% |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.903 |
|
1.903 |
1.903 |
0 |
1.903 |
115 |
|
115 |
50 |
|
50 |
1.738 |
|
1.738 |
|
|
100% |
12 |
Sở Tư pháp |
593 |
|
593 |
426 |
0 |
426 |
16 |
|
16 |
4 |
|
4 |
406 |
|
406 |
|
|
72% |
13 |
Sở Nội vụ |
70 |
|
70 |
43 |
0 |
43 |
0 |
|
0 |
23 |
|
23 |
20 |
|
20 |
|
|
61% |
14 |
Sở Công thương |
92 |
|
92 |
35 |
0 |
35 |
22 |
|
22 |
10 |
|
10 |
3 |
|
3 |
|
|
38% |
15 |
Sở Xây dựng |
123 |
|
123 |
103 |
0 |
103 |
103 |
|
103 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
84% |
16 |
Ủy ban MTTQ tỉnh |
494 |
|
494 |
195 |
0 |
195 |
77 |
|
77 |
46 |
|
46 |
72 |
|
72 |
|
|
40% |
17 |
Hội Nông dân |
1.016 |
|
1.016 |
453 |
0 |
453 |
146 |
|
146 |
307 |
|
307 |
0 |
|
0 |
|
|
45% |
18 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
1.968 |
|
1.968 |
1.254 |
0 |
1.254 |
134 |
|
134 |
150 |
|
150 |
970 |
|
970 |
|
|
64% |
19 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
780 |
|
780 |
780 |
0 |
780 |
210 |
|
210 |
50 |
|
50 |
520 |
|
520 |
|
|
100% |
20 |
Trường Cao đẳng KT&CN |
6.300 |
|
6.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
0% |
21 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.346 |
|
1.346 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
0% |
22 |
Ban Dân tộc tỉnh |
11.623 |
|
11.623 |
2.703 |
0 |
2.703 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
2.703 |
|
2.703 |
|
|
23% |
23 |
Công an tỉnh |
20 |
|
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
100% |
24 |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
125 |
|
125 |
125 |
0 |
125 |
0 |
|
|
0 |
|
|
125 |
|
125 |
|
|
100% |
25 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
20 |
|
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
100% |
26 |
Ngân hàng chính sách |
20 |
|
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
100% |
27 |
Ngân hàng nhà nước |
20 |
|
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
100% |
II |
Ngân sách huyện |
1.699.397 |
1.253.015 |
446.383 |
312.068 |
146.129 |
165.938 |
86.471 |
14.600 |
71.872 |
86.988 |
75.342 |
11.646 |
138.608 |
56.188 |
82.421 |
18% |
12% |
37% |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
204.591 |
152.118 |
52.473 |
26.888 |
11.185 |
15.703 |
14.157 |
3.958 |
10.199 |
1.968 |
1.629 |
339 |
10.763 |
5.598 |
5.165 |
13% |
7% |
30% |
2 |
Huyện Đồng Văn |
224.868 |
171.141 |
53.727 |
25.656 |
6.123 |
19.532 |
10.120 |
1.022 |
9.098 |
2.125 |
1.476 |
649 |
13.411 |
3.625 |
9.785 |
11% |
4% |
36% |
3 |
Huyện Yên Minh |
206.646 |
154.242 |
52.403 |
47.565 |
22.389 |
25.176 |
12.155 |
1.667 |
10.488 |
7.337 |
6.717 |
620 |
28.072 |
14.004 |
14.068 |
23% |
15% |
48% |
4 |
Huyện Quản Bạ |
159.509 |
126.112 |
33.397 |
27.829 |
7.687 |
20.141 |
10.536 |
1.998 |
8.538 |
2.343 |
1.763 |
580 |
14.950 |
3.927 |
11.024 |
17% |
6% |
60% |
5 |
Huyện Bắc Mê |
158.243 |
124.531 |
33.712 |
8.076 |
2.676 |
5.400 |
2.715 |
0 |
2.715 |
3.200 |
2.676 |
524 |
2.162 |
0 |
2.162 |
5% |
2% |
16% |
6 |
TP Hà Giang |
6.542 |
3.287 |
3.255 |
2.340 |
537 |
1.803 |
929 |
0 |
929 |
634 |
0 |
634 |
777 |
537 |
240 |
36% |
16% |
55% |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
135.836 |
91.491 |
44.345 |
10.839 |
6.011 |
4.828 |
349 |
0 |
349 |
6.892 |
6.011 |
881 |
3.598 |
0 |
3.598 |
8% |
7% |
11% |
8 |
Huyện Bắc Quang |
105.546 |
67.749 |
37.797 |
27.681 |
18.139 |
9.542 |
2.713 |
0 |
2.713 |
13.139 |
11.403 |
1.736 |
11.829 |
6.736 |
5.093 |
26% |
27% |
25% |
9 |
Huyện Quang Bình |
95.101 |
52.786 |
42.315 |
33.916 |
22.243 |
11.673 |
1.001 |
0 |
1.001 |
22.294 |
17.511 |
4.784 |
10.621 |
4.732 |
5.889 |
36% |
42% |
28% |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
213.423 |
161.202 |
52.221 |
27.719 |
4.303 |
23.416 |
13.769 |
0 |
13.769 |
3.951 |
3.503 |
448 |
9.999 |
800 |
9.199 |
13% |
3% |
45% |
11 |
Huyện Xín Mần |
189.094 |
148.356 |
40.738 |
73.560 |
44.837 |
28.723 |
18.029 |
5.955 |
12.074 |
23.105 |
22.654 |
451 |
32.426 |
16.228 |
16.198 |
39% |
30% |
71% |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây