Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lê Thị Thu Hồng |
Ngày ban hành: | 19/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Thị Thu Hồng |
Ngày ban hành: | 19/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 27 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi 1.579.869,0 m2, trong đó: Đất trồng lúa 1.262.380,0m2, đất khác 317.489,0 m2.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng dưới 20,0 ha: Tổng số 08 dự án, với tổng diện tích đất trồng lúa 174.930,0 m2 .
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích, địa điểm, loại đất các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Tổng số 12 dự án.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 13 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thu hồi (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng PH, ĐD (m2) |
Đất khác (m2) |
||||
|
|
|
|
|
|||
1 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước đoạn Km59+500 - Km62+300; cải tạo, điều chỉnh, tổ chức giao thông các nút giao tại Km60+635 và Km62+000 trên QL.17, tỉnh Bắc Giang |
Xã Nội Hoàng |
4.800,0 |
4.600,0 |
- |
200,0 |
Công văn số 7185/BGTVT-KCHT ngày 7/7/2023 của Bộ Giao thông vận tải về chủ trương sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước; cải tạo, điều chỉnh, tổ chức giao thông trên đoạn tuyến QL.17, tỉnh Bắc Giang; Công văn số: 1585/SGTVT-QLKC ngày 15/8/2023 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang về việc giải phóng mặt bằng và di dời công trình công phục vụ thi công công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước đoạn Km59+500 - Km62+300; cải tạo, điều chỉnh, tổ chức giao thông các nút giao tại Km60+635 và Km62+000 trên QL.17, tỉnh Bắc Giang |
2 |
Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng phía Nam (KCN phụ trợ Fuji) |
Xã Tiền Phong |
37.700,0 |
33.100,0 |
- |
4.600,0 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 6632432818 cấp lần đầu ngày 23/5/2015, chấp nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 28/11/2022; Quyết định số 1107/QĐ-Tg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu phía Nam, Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng, huyện Yên Dũng (tỷ lệ 1/2.000) |
3 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đông Việt, Đức Giang, Hương Gián, Nội Hoàng, Quỳnh Sơn, Yên Lư và TT Nham Biền, TT Tân An |
Các xã Đồng Việt, Đức Giang, Hương Gián, Nội Hoàng, Quỳnh Sơn, Yên Lư và TT Nham Biền, TT Tân An |
980,0 |
980,0 |
- |
- |
Quyết định số 294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang |
4 |
Khu số 1 thuộc Khu đô thị số 4, thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng |
TT Nham Biền |
108.500,0 |
96.000,0 |
- |
12.500,0 |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang |
5 |
Khu dân cư mới số 1 xã Tư Mại, huyện Yên Dũng |
Xã Tư Mại |
63,700,0 |
43,000,0 |
- |
20,700,0 |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|||
6 |
Sân thể thao nhà văn hóa thôn Hồ Thanh |
Xã Nghĩa Hòa |
3.000,0 |
3.000,0 |
- |
- |
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND xã Nghĩa Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình hạng mục nhà văn hóa thôn Hồ Thanh, xã Nghĩa Hòa |
7 |
Đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Tiên Lục |
Xã Tiên Lục |
20.000,0 |
15.000,0 |
- |
5.000,0 |
Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND xã Tiên Lục về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Tiên Lục |
8 |
Sân vận động thôn Nguộn, xã Tân Thanh để thực hiện dự án Tuyến đường trục kết nối từ thị trấn Vôi đi xã Tân Thanh - Dương Đức |
Xã Tân Thanh |
6.600,0 |
6.600,0 |
- |
- |
Nghị quyết số 12/QĐ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Lạng Giang về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B; đường trục kết nối từ thị trấn Vôi đi xã Tân Thanh - Dương Đức (trong đó có nội dung đầu tư hoàn trả sân vận động) |
9 |
Xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp nhà quản lý trạm bơm tưới Xuân Hương 2 |
Xã Xuân Hương |
174,0 |
|
- |
174,0 |
Quyết định số 39/QĐ-BST ngày 02/02/2021 của Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Sông Thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà quản lý Nhà trạm bơm tưới Xuân Hương 2 |
|
|
|
|
|
|||
10 |
Khu nhà văn hóa, sân thể thao và đường giao thông thôn Đọ, xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
6.200,0 |
3.000,0 |
- |
3.200,0 |
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND xã Tân Tiến về việc phê duyệt dự án |
11 |
Khu dân cư Yên Khê, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang |
Xã Song Khê |
89.700,0 |
80.100,0 |
- |
9.600,0 |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang |
12 |
Khu số 2 thuộc khu đô thị cạnh Trường Cao đẳng Nghề và tiếp giáp QL31, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
Xã Dĩnh Trì |
65.000,0 |
56.000,0 |
- |
9.000,0 |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang |
13 |
Khu đô thị dịch vụ, thương mại tổng hợp tại xã Tân Mỹ, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
Xã Tân Mỹ, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên |
367.000,0 |
259.000,0 |
- |
108.000,0 |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang |
14 |
Dự án xây dựng một số cầu vượt sông và hầm trên Quốc lộ 1 (phạm vi tỉnh Bắc Giang) |
Xã Đồng Sơn, p. Lê Lợi, xã Song Khê |
13.215,0 |
2.200,0 |
- |
11.015 |
Quyết định 1174/QĐ-BGTVT ngày 15/9/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao Ban Quản lý dự án Đường sắt tổ chức lập Đề xuất chủ trương đầu tư Dự án xây dựng một số cầu vượt sông và hầm trên Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|||
15 |
Điểm dân cư thôn Cẩm Trung, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa |
Xã Xuân Cẩm |
7.000,0 |
6.500,0 |
- |
500,0 |
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Hiệp Hòa về việc dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, huyện Hiệp Hòa |
16 |
Mở rộng chùa Tây Thiên thôn Thắng Lợi, xã Mai Đình (hạng mục: Nhà khách, sân, tường rào) |
Xã Mai Đình |
200,0 |
200,0 |
- |
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của Chủ tịch UBND xã Mai Đình về phê duyệt chủ trương đầu tư |
17 |
Khu dân cư Đông Lỗ 1, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa |
Xã Đông Lỗ |
135.000,0 |
96.000,0 |
- |
39.000,0 |
Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
18 |
Khu đô thị Châu Minh, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa |
Xã Châu Minh |
164.000,0 |
156.000,0 |
- |
8.000,0 |
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Châu Minh, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500) |
19 |
Khu đô thị mới phía Tây Nam, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa |
TT Thắng |
363.400,0 |
301.000,0 |
- |
62.400,0 |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|||
20 |
Cải tạo, nâng cấp, hệ thống giao thông xã Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (Xây dựng mới bến cảng hàng khách tại xã Vân Hà) |
Xã Vân Hà |
36.000,0 |
18.000,0 |
- |
18.000,0 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Việt Yên về việc quyết định chủ trương đầu tư (STT 181, Biểu 10/CH, trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên) |
|
|
|
- |
|
|||
Dự án Tách cầu chung Lục Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long |
Xã Vũ Xá, Xã Bắc Lũng |
41.500,0 |
41.500,0 |
- |
- |
Công văn số 7922/BGTVT-KHĐT ngày 24/7/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc triển khai nghiên cứu, lập Báo cáo NCTKT dự án Tách cầu chung Lục Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long; Công văn số 2609/BQLDAĐS-KHTH ngày 24/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải; Công văn số 4914/UBND-KTN ngày 28/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 10295/BGTVT-KHĐT ngày 15/9/2023 của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
- |
|
|||
22 |
Giải phóng mặt bằng và xây rãnh thoát nước Trường Mầm non Tân Hoa, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Xã Tân Hoa |
1.600,0 |
- |
- |
1.600,0 |
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND xã Tân Hoa về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình Giải phóng mặt bằng và xây rãnh thoát nước Trường Mầm non Tân Hoa, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|||
23 |
Dự án xây dựng khu dân cư Đồng Vàng, Đông Thành |
Xã Lam Cốt |
19.000,0 |
18.000,0 |
- |
1.000,0 |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND, ngày 04/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
24 |
Đường quy hoạch từ Tỉnh lộ 295 đi đường Cao Thượng - Phúc Hòa |
TT Cao Thượng |
10.000,0 |
8.000,0 |
- |
2.000,0 |
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường QH từ TL295 đi đường Cao Thượng - Phúc Hòa, huyện Tân Yên (giai đoạn 1) |
25 |
Đường từ Tỉnh lộ 295 đi Trường THCS thị trấn Cao Thượng |
TT Cao Thượng |
5.000,0 |
4.000,0 |
- |
1.000,0 |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường từ TL295 đi Trường THCS thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
26 |
Xây mới khu thể thao xã (khu Đồng Bét) |
Xã Việt Lập |
10.000,0 |
10.000,0 |
- |
- |
Quyết định số 9/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND xã Việt Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây mới khu thể thao xã (khu Đồng Bét) |
27 |
Dự án đường từ Cầu Bỉ đi kênh Núi Đài |
Xã Ngọc Thiện |
600,0 |
600,0 |
- |
- |
Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND xã Ngọc Thiện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
TỔNG CỘNG |
|
1.579.869,0 |
1.262.380 |
- |
317.489,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|
Đất lúa |
Đất rừng PH, ĐD |
||||
|
|
|
|
||
1 |
Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam (phần còn thiếu diện tích theo Công văn số 1388/TTg-NN ngày 12/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ) |
TT Đồi Ngô |
39.000,0 |
- |
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam; Công văn số 1890/SNN-TT&BVTV ngày 22/8/2023 của Sở NN&PTNT; Giấy nộp tiền ngày 25/8/2023 |
2 |
Dự án xây dựng bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II (đợt 2) |
Xã Nghĩa Phương |
500,0 |
- |
Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh về việc chấp nhận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư; Công văn số 1919/SNN-TT&BVTV ngày 25/8/2023 của Sở NN&PTNT; Giấy nộp tiền ngày 04/5/2022 |
|
|
|
|
||
3 |
Khu đô thị mới cạnh Trường Tiểu học Tân Mỹ |
Xã Tân Mỹ |
70.000,0 |
- |
Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết; Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 1679/SNN-TT&BVTV ngày 03/8/2023 của Sở NN&PTNT; Giấy nộp tiền ngày 27/6/2023 |
4 |
Khu dân cư số 2, khu phía Bắc thuộc Khu đô thị Tây Nam, thành phố Bắc Giang |
Phường Mỹ Độ, Xã Tân Mỹ |
1.000,0 |
- |
Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận dự án; Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện và bổ sung thời gian hoạt động của dự án Khu dân cư số 2, khu phía Bắc thuộc khu đô thị Tây Nam, thành phố Bắc Giang; Phiếu nộp tiền ngày 09/5/2022; dự án đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại Công văn số 1074/TTg-NN ngày 17/8/2018 |
|
|
|
|
||
5 |
Xây dựng mới Trường Mầm non Lạc Long Quân (Trường Mầm non Lạc Long Quân) |
Xã Hồng Thái |
8.000,0 |
- |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (STT 292, Biểu 10/CH, trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên); Giấy nộp tiền ngày 16/6/2023; Công văn 2362/SNN-TT&BNTV ngày 02/10/2023 của Sở NN&PTNT |
6 |
Trường Mầm non Bảo Ngọc |
Xã Tăng Tiến |
5.600,0 |
- |
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (STT 294, Biểu 10/CH, trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên); Công văn số 2111/SNN-TT&BVTV ngày 13/9/2023 của Sở NN&PTNT; Giấy nộp tiền ngày 26/12/2022 |
7 |
Đầu tư mở rộng khối THPT - Trường Tiểu học, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Trường Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm) (Xây dựng trường PTTH dân lập Việt Yên) |
TT Nếnh |
17.730,0 |
- |
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (STT 250, Biểu 10 CH, trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên); Công văn 2359/SNN-TT&BNTV ngày 02/10/2023 của Sở NN&PTNT; Giấy nộp tiền ngày 26/6/2023. |
|
|
|
|
||
8 |
Khu công nghiệp Song Khê-Nội Hoàng phía Nam (KCN phụ trợ Fuji) |
Xã Tiền Phong |
33.100,0 |
- |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 6632432818 cấp lần đầu ngày 23/5/2015, chấp nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 28/11/2022; Quyết định số 1107/QĐ-Tg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu phía Nam Khu công nghiệp Song Khê-Nội Hoàng, huyện Yên Dũng (tỷ lệ 1/2.000); Công văn số 2349/SNN-TT&BVTV ngày 29/9/2023 của Sở NN&PTNT; phiếu nộp tiền theo Thông báo số 2701/STC-HCSN ngày 9/10/2023 của Sở Tài chính. |
|
TỔNG CỘNG |
|
174.930,0 |
- |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Tổng diện tích trước điều chỉnh (m2) |
Diện tích đất thu hồi trước điều chỉnh (m2) |
Diện tích CMĐ sử dụng đất trồng lúa trước điều chỉnh (m2) |
Tổng diện tích sau điều chỉnh (m2) |
Diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh (m2) |
Diện tích CMĐ sử dụng đất trồng lúa sau điều chỉnh (m2) |
Nghị quyết trước điều chỉnh |
Lý do điều chỉnh |
||
Đất lúa (m2) |
Đất khác (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất khác (m2) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường PT dân tộc nội trú |
TT An Châu |
4.000 |
3.500 |
500 |
4.000 |
5.000 |
4.000 |
1.000 |
4.000 |
STT 47, Biểu 02 và STT 48, Biểu 03, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Do sau khi đo đạc, thống kê, so sánh với giấy chứng nhận QSD đất các thửa đất trong chỉ giới thu hồi thực hiện dự án có sự thay đổi về diện tích đất lúa và đất khác |
|
HUYỆN YÊN THẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư kết hợp tổ hợp dịch vụ xã Đồng Hưu (thôn Trại Tre) |
Xã Đồng Hưu |
30.000 |
24.000 |
6.000 |
24.000 |
30.600 |
24.400 |
6.200 |
24.400 |
STT 24, Biểu 05, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Do sau khi đo đạc, thống kê, so sánh với giấy chứng nhận QSD đất các thửa đất trong chỉ giới thu hồi thực hiện dự án có sự thay đổi về diện tích đất lúa và đất khác |
|
TP BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HTKT khu dân cư mới thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn, (giai đoạn 2), thành phố Bắc Giang |
Xã Đồng Sơn |
47.000 |
44.000 |
3.000 |
44.000 |
51.000 |
44.000 |
7.000 |
44.000 |
STT30, Biểu 03, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Chủ tịch UBND thành phố |
|
4 |
Xây dựng đường nối từ đường Trần Hưng Đạc đến đường Võ Nguyên Giáp và Cầu vượt qua ĐT 295B |
X. Tân Mỹ, X. Song Mai, P. Đa Mai |
115.000 |
115.000 |
- |
115.000 |
115.000 |
50.000 |
65.000 |
50.000 |
Điều chỉnh giảm 65.000m2 đất lúa chuyển sang diện tích đất khác tại STT 127 Biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về phê duyệt dự án đầu tư |
5 |
Khu số 1 thuộc khu đô thị phía Bắc, xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang |
X. Đồng Sơn, X. Song Khê |
138.577 |
91.000 |
47.577 |
91.000 |
138.577 |
91.000 |
47.577 |
91.000 |
Bổ sung địa điểm thu hồi, CMĐ tại xã Song Khê tại STT 884, Biểu 02; STT 717, Biểu 03 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND thành phố |
6 |
Dự án đường dây và TBA 110kV Đa Mai |
P. Đa Mai |
6.700 |
5.800 |
900 |
5.800 |
6.700 |
5.800 |
900 |
5.800 |
Điều chỉnh địa điểm, diện tích thu hồi, CMĐ, tách thành 02 DA mới tại STT 962 Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Công văn số 20/UBND-CN ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 3267/BDALĐ-BDDH ngày 15/9/2023 của Ban Quản lý lưới điện |
7 |
Dự án TBA 110kV Song Khê 2 và nhánh rẽ |
X. Song Khê |
2.600 |
1.700 |
900 |
1.700 |
2.600 |
1.700 |
900 |
1.700 |
Điều chỉnh địa điểm, diện tích thu hồi, CMĐ, tách thành 02 DA mới tại STT 962, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Công văn số 588/UBND-KTTH ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 3135/BDALĐ-BDDH ngày 08/9/2023 của Ban Quản lý lưới điện |
|
HUYỆN LỤC NGẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng, lắp đặt lò đốt rác thải sinh hoạt xã Kim Sơn |
Xã Kim Sơn |
3.100 |
1.000 |
2.100 |
1.000 |
3.100 |
- |
3.100 |
- |
Điều chỉnh diện tích (giảm 1.000 m2 đất lúa chuyển sang đất khác, tăng 1.000 m2 đất khác) tại STT 737, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng, lắp đặt lò đốt rác thải sinh hoạt xã Kim Sơn |
|
HUYỆN HIỆP HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình (GĐ1), huyện Hiệp Hòa |
Xã Mai Đình, Hương Lâm |
74.000 |
70.000 |
4.000 |
70.000 |
74.000 |
70.000 |
4.000 |
70.000 |
Bổ sung địa điểm thực hiện dự án tại STT 861, trang 98, Biểu 02 và STT 695, trang 41, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
Sau khi rà soát thực tế phát sinh một phần diện tích thuộc xã Hương Lâm |
|
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
Thị trấn Phương Sơn |
6.800 |
6.800 |
- |
6.800 |
5.220 |
5.220 |
- |
5.220 |
Điều chỉnh địa điểm (từ xã Phương Sơn thành Thị trấn Phương Sơn) và giảm diện tích 1.580 m2 , tại STT 85, Biểu 04, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
QĐ số 901/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
11 |
Cải tạo đường dây 220kV Nhiệt điện Phả Lại - Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch |
Thị trấn Nham Biền, Tân An và các xã Lão Hộ, Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Yên Lư, Tư Mại, Trí Yên, Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Hương Gián, Lãng Sơn, |
28.100 |
25.100 |
3.000 |
25.100 |
28.100 |
25.100 |
3.000 |
25.100 |
STT 576, Biểu 2 và STT 454, Biểu 3 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Sau khi rà soát diện tích cần thu hồi đất đề nghị bổ sung địa điểm xã Lãng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
HUYỆN TÂN YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án mở rộng chùa Đồng Điều, xã Tân Trung, huyện Tân Yên |
Xã Tân Trung |
3.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
STT 262, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, diện tích 3.000m2 đất trồng lúa; nay điều chỉnh thành đất cây lâu năm và đất rừng sản xuất) |
Công văn số 962/SVHTTDL-QLDSVH ngày 26/7/2021 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND xã Tân Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Đồng Điều, xã Tân Trung |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây