Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND ban hành quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của ủy ban nhân dân các cấp và biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và ủy ban nhân dân cấp trên do tỉnh Nam Định ban hành
Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND ban hành quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của ủy ban nhân dân các cấp và biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và ủy ban nhân dân cấp trên do tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu: | 56/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Văn Chung |
Ngày ban hành: | 10/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 56/2017/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Văn Chung |
Ngày ban hành: | 10/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2017/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương hàng năm; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp và biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp, thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp và Phụ lục hệ thống biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khoá XVIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05
NĂM, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC 03 NĂM, DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HÀNG NĂM; THỜI GIAN GIAO DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Điều 1. Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn đến Ban Kinh tế - Ngân sách (Ban Kinh tế - Xã hội) của Hội đồng nhân dân cùng cấp trước ngày 25 tháng 10; đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp trước ngày 01 tháng 11 và đến Hội đồng nhân dân cùng cấp trước ngày 10 tháng 11 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước.
Điều 2. Đối với báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm; đến Ban kinh tế ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất là 15 ngày; đến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất 10 ngày và đến Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất là 07 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp xem xét, quyết định dự toán ngân sách năm đầu kỳ kế hoạch của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh gửi báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương đến Ban Kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất là 15 ngày; đến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất 10 ngày và đến Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất là 07 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp cuối năm trước của Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi báo cáo dự toán, phân bổ ngân sách địa phương đến Ban Kinh tế - xã hội của Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất là 10 ngày; đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 07 ngày và đến Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất là 05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp cuối năm trước của Hội đồng nhân dân cùng cấp.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã gửi báo cáo dự toán, phân bổ ngân sách địa phương đến Ban Kinh tế - xã hội của Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất là 07 ngày; đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 05 ngày và đến đại biểu Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất là 03 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp cuối năm trước của Hội đồng nhân dân cùng cấp.
Điều 3. Thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán ngân sách.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện giao dự toán ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán ngân sách.
3. Ủy ban nhân dân cấp xã giao dự toán ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 hàng năm./.
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của
HĐND tỉnh Nam Định)
Phần thứ nhất |
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương |
Biểu mẫu số 01 |
|
Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm... |
Phần thứ hai |
|
Dự toán ngân sách địa phương |
1. |
|
Tình hình thực hiện ngân sách địa phương năm hiện hành |
Biểu mẫu số 02 |
|
Đánh giá cân đối ngân sách địa phương năm... |
Biểu mẫu số 03 |
|
Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm.... |
Biểu mẫu số 04 |
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm... |
2. |
|
Dự toán ngân sách địa phương năm sau |
Biểu mẫu số 05 |
|
Cân đối ngân sách địa phương năm... |
Biểu mẫu số 06 |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 07 |
|
Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm... |
Phần thứ ba |
|
Phân bổ ngân sách địa phương |
1. |
|
Tình hình thực hiện ngân sách địa phương năm hiện hành |
Biểu mẫu số 08 |
|
Đánh giá cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 09 |
|
Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 10 |
|
Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 11 |
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và chi ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm... |
Biểu mẫu số 12 |
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 13 |
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 14 |
|
Đánh giá thực hiện chi đầu tư phát triển ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 15 |
|
Đánh giá thực hiện chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 16 |
|
Đánh giá thực hiện chi cân đối ngân sách từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 17 |
|
Tình hình thực hiện kế hoạch tài chính các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm... |
Biểu mẫu số 18 |
|
Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm...(không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) |
2. |
|
Phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm sau |
Biểu mẫu số 19 |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 20 |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Biểu mẫu số 21 |
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 22 |
|
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm... |
Biểu mẫu số 23 |
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 24 |
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 25 |
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 26 |
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 27 |
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm.... |
Biểu mẫu số 28 |
|
Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm.... |
Biểu mẫu số 29 |
|
Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 30 |
|
Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm... |
Biểu mẫu số 31 |
|
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm... |
Biểu mẫu số 32 |
|
Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm.... (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) |
Phần thứ tư |
|
Quyết toán ngân sách địa phương |
Biểu mẫu số 33 |
|
Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm... |
Biểu mẫu số 34 |
|
Quyết toán cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 35 |
|
Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 36 |
|
Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm.... |
Biểu mẫu số 37 |
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm.... |
Biểu mẫu số 38 |
|
Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và chi ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm... |
Biểu mẫu số 39 |
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 40 |
|
Quyết toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 41 |
|
Quyết toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 42 |
|
Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) của từng cơ quan, tổ chức theo nguồn vốn năm... |
Biểu mẫu số 43 |
|
Quyết toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 44 |
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 45 |
|
Quyết toán thu ngân sách huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 46 |
|
Quyết toán vốn đầu tư các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm... |
Biểu mẫu số 47 |
|
Tổng hợp các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm... |
Biểu mẫu số 48 |
|
Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm.... (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây