Nghị quyết 53/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 tỉnh Quảng Nam
Nghị quyết 53/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 53/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 22/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 53/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 22/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
VỀ BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét các Tờ trình số: 4097/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021, số 4471/TTr-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2021, số 4533/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành nghị quyết bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 trên địa bàn tỉnh và Công văn số 4542/UBND-KTN ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giải trình danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ bổ sung năm 2021 tại Tờ trình số 4097/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 115/BC-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021, cụ thể như sau:
1. Bổ sung 149 danh mục dự án thu hồi đất với tổng diện tích 689,27 ha. Trong đó:
a) 112 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích là 339,58 ha (đất chuyên trồng lúa nước là 50,35 ha, đất lúa nước còn lại là 9,95 ha, đất rừng phòng hộ là 11,27 ha).
b) 37 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với tổng diện tích là 349,69 ha (đất chuyên trồng lúa nước là 82,59 ha, đất rừng phòng hộ là 4,41 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Sử dụng đất nông nghiệp (ha) |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5=6+7 +8+9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG CỘNG |
149 |
689,27 |
158,58 |
132,95 |
9,95 |
15,68 |
- |
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
112 |
339,58 |
71,57 |
50,35 |
9,95 |
11,27 |
- |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
37 |
349,69 |
87,00 |
82,59 |
- |
4,41 |
- |
1 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
06 |
3,3 |
0,63 |
0,6 |
0,03 |
- |
- |
2 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
14 |
37,6 |
10,86 |
8,99 |
1,87 |
- |
- |
3 |
HUYỆN TÂY GIANG |
04 |
7,5 |
4,2 |
- |
- |
4,2 |
- |
4 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
20 |
60,48 |
3,43 |
2,8 |
0,63 |
- |
- |
5 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
02 |
4,88 |
0,07 |
0,06 |
0,01 |
- |
- |
6 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
11 |
122,02 |
22,63 |
18,22 |
- |
4,41 |
- |
7 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
21 |
80,39 |
38,78 |
38,78 |
- |
- |
- |
8 |
HUYỆN PHÚ NINH |
01 |
6,60 |
2,60 |
2,60 |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
32 |
174,61 |
32,14 |
31,37 |
0,77 |
- |
- |
10 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
14 |
103,59 |
24,89 |
11,18 |
6,64 |
7,07 |
- |
11 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
05 |
12,16 |
4,06 |
4,06 |
- |
- |
- |
12 |
HUYỆN NAM GIANG |
06 |
8,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
03 |
15,6 |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
07 |
36,3 |
14,19 |
14,19 |
- |
- |
- |
15 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
03 |
15,5 |
0,09 |
0,09 |
- |
- |
- |
(Chi tiết Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung 72 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ với tổng diện tích sử dụng đất nông nghiệp là 172,52 ha (đất chuyên trồng lúa nước là 135,89 ha, đất trồng lúa nước còn lại là 17,95 ha, đất rừng phòng hộ là 18,68 ha). Trong đó:
a) 46 danh mục sử dụng vốn ngân sách với tổng diện tích sử dụng đất nông nghiệp là 76,86 ha (chuyên trồng lúa nước là 52,19 ha, đất lúa nước còn lại 10,40 ha, đất rừng phòng hộ là 14,27 ha).
b) 26 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách với tổng diện tích sử dụng đất nông nghiệp là 95,65 ha (đất chuyên trồng lúa nước là 83,69 ha, đất lúa nước còn lại là 7,55 ha, đất rừng phòng hộ là 4,41 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Bổ sung danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng đất nông nghiệp (ha) |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5=6+7 +8+9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG CỘNG |
72 |
501,65 |
172,52 |
135,89 |
17,95 |
18,68 |
- |
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
46 |
192,36 |
76,86 |
52,19 |
10,4 |
14,27 |
- |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
26 |
309,29 |
95,65 |
83,69 |
7,55 |
4,41 |
- |
1 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
02 |
1,8 |
0,63 |
0,6 |
0,03 |
- |
- |
2 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
08 |
25,91 |
10,86 |
8,99 |
1,87 |
- |
- |
3 |
HUYỆN TÂY GIANG |
01 |
7,2 |
7,2 |
- |
- |
7,2 |
- |
4 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
03 |
9,11 |
3,43 |
2,80 |
0,63 |
- |
- |
5 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
04 |
103,40 |
3,29 |
2,83 |
0,46 |
- |
- |
6 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
05 |
57,71 |
22,63 |
18,22 |
- |
4,41 |
- |
7 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
15 |
78,86 |
38,78 |
38,78 |
- |
- |
- |
8 |
HUYỆN PHÚ NINH |
01 |
6,60 |
2,60 |
2,60 |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
17 |
67,01 |
32,31 |
31,54 |
0,77 |
- |
- |
10 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
07 |
93,62 |
28,94 |
11,18 |
10,69 |
7,07 |
- |
11 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
3 |
10,84 |
4,06 |
4,06 |
- |
- |
- |
12 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
4 |
37,39 |
16,19 |
14,19 |
2,00 |
- |
- |
13 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
2 |
2,20 |
1,59 |
0,09 |
1,50 |
- |
- |
(Chi tiết Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại khoản 1, 2 Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn hướng dẫn các địa phương thực hiện thủ tục đất đai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành đối với 02 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước đề nghị thu hồi đất: dự án Đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Bắc Chu Lai (giai đoạn 2), huyện Núi Thành với diện tích 14,5 ha và dự án tường chắn và hành lang an toàn mỏ đá vôi Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang với diện tích 6,0 ha.
d) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, địa phương thực hiện các thủ tục thu hồi đất các khu dân cư, khu đô thị theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; rà soát, lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ theo quy định của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X kỳ họp thứ hai thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2021/.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây