Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 giao chi tiết, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 giao chi tiết, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương
Số hiệu: | 50/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 50/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công, gồm:
a) Các nguồn vốn thuộc cân đối ngân sách địa phương: 1.085 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn trái phiếu Chính quyền địa phương: 2.000 tỷ đồng.
2. Giao bổ sung 563,700 tỷ đồng nguồn vốn Chính phủ vay về cho địa phương vay (bội chi ngân sách địa phương) cho dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị, chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.
3. Giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với số vốn là 593,060 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn chuẩn bị đầu tư: 4,117 tỷ đồng cho 04 dự án, chi tiết theo Phụ lục II đính kèm.
b) Vốn thực hiện dự án: 588,943 tỷ đồng, chi tiết theo Phụ lục III đính kèm, gồm:
- Thành phố quản lý: Bố trí cho 07 nhiệm vụ, dự án với số vốn là 154,943 tỷ đồng.
- Quận, huyện quản lý (vốn phân bổ theo tiêu chí định mức): 434 tỷ đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định. Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án quan trọng, cần sớm triển khai thực hiện trong giai đoạn 2021- 2025 đúng trình tự, thủ tục theo quy định trình Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn để tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN CHÍNH PHỦ VAY VỀ CHO ĐỊA PHƯƠNG VAY LẠI
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020 (tất cả các nguồn vốn) |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã giao |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 giao bổ sung |
Tổng kế hoạch vốn sau điều chỉnh bổ sung |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
Chính phủ vay về cho vay lại |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó vốn vay lại |
||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||
I |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
9.167.256 |
- |
1.800.410 |
3.988.250 |
3.378.596 |
3.191.039 |
652.465 |
2.274.529 |
563.700 |
2.838.229 |
Ngành, lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
9.167.256 |
- |
1.800.410 |
3.988.250 |
3.378.596 |
3.191.039 |
652.465 |
2.274.529 |
563.700 |
2.838.229 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
9.167.256 |
- |
1.800.410 |
3.988.250 |
3.378.596 |
3.191.039 |
652.465 |
2.274.529 |
563.700 |
2.838.229 |
1 |
Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị |
A |
Ninh Kiều - Bình Thủy |
2017-2024 |
164/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 2596/QĐ-UBND ngày 15/8/2016/ 3432/QĐ-UBND ngày 26/12/2018; 2967/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 |
9.167.256 |
|
1.800.410 |
3.988.250 |
3.378.596 |
3.191.039 |
652.465 |
2.274.529 |
563.700 |
2.838.229 |
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian thực hiện CBĐT, quy hoạch |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư, quy hoạch |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 |
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Dự toán được duyệt |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
4.131 |
- |
4.117 |
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
234 |
- |
220 |
1 |
Đầu tư hệ thống trang thiết bị truyền nhận, phần mềm quản lý, giám sát dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục và xây dựng, quản lý CSDL quốc gia về nguồn thải và thiết bị giám sát, quản lý khối lượng chất thải rắn |
TP.Cần Thơ |
2024 |
1403/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 |
234 |
|
220 |
II |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
|
|
|
1.032 |
- |
1.032 |
1 |
Khu tái định cư quận Ô Môn (giai đoạn 2) |
Ô Môn |
2024-2025 |
4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023 10615/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND quận Ô Môn |
1.032 |
|
1.032 |
III |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
|
|
|
1.200 |
- |
1.200 |
1 |
Khu tái định cư Phong Điền (giai đoạn 2) |
Phong Điền |
2024-2025 |
4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023 4342/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Phong Điền |
1.200 |
|
1.200 |
|
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
|
|
|
1.665 |
- |
1.665 |
1 |
Khu tái định cư huyện Thới Lai |
Thới Lai |
2024-2025 |
4057/UBND-XDĐT ngày 09/10/2023 5479/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Thới Lai |
1.665 |
|
1.665 |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG, GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nhóm dự án A/B/C |
|
Quyết định Chủ trương/Dự án đầu tư |
Vốn giải ngân từ khởi công đến hết năm 2020 (nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trước điều chỉnh |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 giao chi tiết, bổ sung |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh |
|||||
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
Chính phủ vay về cho vay lại |
NSĐP |
|||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ = A + B |
|
|
|
|
138.784 |
45.000 |
0 |
0 |
93.784 |
92.840 |
8.369.178 |
588.943 |
8.958.121 |
A |
THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
138.784 |
45.000 |
0 |
0 |
93.784 |
92.840 |
1.178 |
154.943 |
156.121 |
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
9.941 |
0 |
0 |
0 |
9.941 |
0 |
0 |
9.881 |
9.881 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
9.941 |
0 |
0 |
0 |
9.941 |
0 |
0 |
9.881 |
9.881 |
1 |
Thiết bị đào tạo tối thiểu đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2024-2025 |
2938/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 |
9.941 |
|
|
|
9.941 |
|
0 |
9.881 |
9.881 |
II |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
46.387 |
0 |
0 |
0 |
46.387 |
32.121 |
0 |
87 |
87 |
* |
Dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng giai đoạn trước |
|
|
|
|
46.387 |
0 |
0 |
0 |
46.387 |
32.121 |
0 |
87 |
87 |
1 |
Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm. |
Ninh Kiều |
c |
2017-2020 |
3404/QĐ-UBND ngày 13/11/2015; 1865/QĐ-UBND ngày 26/7/2018. |
6.253 |
|
|
|
6.253 |
5.664 |
0 |
32 |
32 |
2 |
Hạ tầng Khu dân cư - Khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ. |
Ninh Kiều |
C |
2016-2018 |
- Quyết định số 3242/QĐ-UBND ngày 30/10/2015. |
40.134 |
|
|
|
40.134 |
26.457 |
0 |
55 |
55 |
III |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
9.470 |
0 |
0 |
0 |
9.470 |
0 |
0 |
9.420 |
9.420 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
9.470 |
0 |
0 |
0 |
9.470 |
0 |
0 |
9.420 |
9.420 |
1 |
Dự án Mua sắm máy móc, trang thiết bị thành lập Phòng An Ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2024-2025 |
01/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
9.470 |
|
|
|
9.470 |
|
0 |
9.420 |
9.420 |
IV |
Xã hội |
|
|
|
|
49.975 |
45.000 |
0 |
0 |
4.975 |
41.423 |
1.178 |
519 |
1.697 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
49.975 |
45.000 |
0 |
0 |
4.975 |
41.423 |
1.178 |
519 |
1.697 |
1 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
B |
2018-2022 |
2842/QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND 07/12/2017 3546/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
49.975 |
45.000 |
|
|
4.975 |
41.423 |
1.178 |
519 |
1.697 |
V |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
23.011 |
0 |
0 |
0 |
23.011 |
19.296 |
0 |
36 |
36 |
* |
Dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng giai đoạn trước |
|
|
|
|
23.011 |
0 |
0 |
0 |
23.011 |
19.296 |
0 |
36 |
36 |
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Học viện Phật giáo Nam Tông Khmer (khoảng 2,8ha) tại phường Châu Văn Liêm, quận ô Môn. |
Ô Môn |
C |
2017-2019 |
1756/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 |
23.011 |
|
|
|
23.011 |
19.296 |
0 |
36 |
36 |
VI |
Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
135.000 |
135.000 |
B |
VỐN BỐ TRÍ THEO TIÊU CHÍ ĐỊNH MỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.368.000 |
434.000 |
8.802.000 |
1 |
UBND quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.215.000 |
62.529 |
1.277.529 |
2 |
UBND quận Bình Thủy |
Bình Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
812.000 |
45.120 |
857.120 |
3 |
UBND quận Cái Răng |
Cái Răng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
754.000 |
38.814 |
792.814 |
4 |
UBND quận Ô Môn |
Ô Môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
897.000 |
46.170 |
943.170 |
5 |
UBND quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948.000 |
48.761 |
996.761 |
6 |
UBND huyện Phong Điền |
Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
732.000 |
37.677 |
769.677 |
7 |
UBND huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
955.000 |
49.167 |
1.004.167 |
8 |
UBND huyện Thới Lai |
Thới Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.081.000 |
55.645 |
1.136.645 |
9 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
974.000 |
50.117 |
1.024.117 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây