525977

Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Gia Lai ban hành

525977
LawNet .vn

Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu: 47/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Hồ Văn Niên
Ngày ban hành: 10/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 47/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Hồ Văn Niên
Ngày ban hành: 10/08/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 10 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 của Quốc hội ngày 28 tháng 7 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai về Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng 5 năm giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết số 346/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Cho ý kiến về kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Gia Lai (lần thứ nhất);

Căn cứ Nghị quyết số 430/NQ-HĐND ngày 17 tháng 6 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Cho ý kiến về kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Gia Lai (lần thứ hai);

Xét Tờ trình số 921/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương với tổng vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 là 12.040,768 tỷ đồng. Cụ thể như sau:

1. Vốn trong cân đối theo tiêu chí: 4.663,6 tỷ đồng.

a. Vốn trong cân đối theo tiêu chí do tỉnh đầu tư: 2.523,6 tỷ đồng, bố trí cho 38 dự án, trong đó có 09 dự án chuyển tiếp, 28 dự án khởi công mới và 01 dự án thu hồi vốn ứng trước.

b. Vốn trong cân đối theo tiêu chí phân cấp huyện, thị xã, thành phố đầu tư: 2.140 tỷ đồng, bố trí cho 17 huyện, thị xã, thành phố.

2. Tiền sử dụng đất: 6.200 tỷ đồng.

a. Tiền sử dụng đất của tỉnh: 3.806,44 tỷ đồng, bố trí cho 42 dự án, trong đó có 02 dự án chuyển tiếp và 40 dự án khởi công mới. Đối với Dự án Bệnh viện 331 được bố trí tiền sử dụng đất 20 tỷ đồng và nguồn xổ số kiến thiết 100 tỷ đồng (dự án tính vào sử dụng nguồn vốn xổ số kiến thiết), Dự án xây dựng trụ sở HĐND - UBND thành phố Pleiku bố trí tiền sử dụng đất 40 tỷ đồng để bổ sung có mục tiêu cho thành phố xây dựng Trụ sở.

b. Tiền sử dụng đất phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố đầu tư: 2.393,56 tỷ đồng, bố trí cho 17 huyện, thị xã, thành phố.

3. Xổ số kiến thiết: 794 tỷ đồng bố trí cho 22 dự án khởi công mới.

4. Bội chi ngân sách địa phương: 50,1 tỷ đồng.

5. Bố trí vốn cho những dự án đầu tư công giai đoạn 2016-2020 chưa giao đủ vốn do các nguồn tiền sử dụng đất, nguồn xổ số kiến thiết trong năm 2019, năm 2020 thu không đạt: 333,068 tỷ đồng.

(Có biểu số 1, 2 và Phụ lục số 1, 2, 3, 4 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh, Ủy ban MTTQVN tỉnh và các tổ chức thành viên theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khoá XII, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 


Biểu số 1

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch ĐTC trung hạn dự kiến tại Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ

Dự kiến Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025 của địa phương

Kế hoạch vốn dự kiến chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030

Ghi chú

A

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11,707,700

12,040,768

1,016,000

 

I

Vốn trong cân đối theo tiêu chí

4,663,600

4,663,600

190,000

 

1

Vốn trong cân đối theo tiêu chí do tỉnh đầu tư

 

2,523,600

190,000

 

a

Vốn dự phòng (10%)

 

252,360

 

 

b

Vốn phân bổ các dự án (90%)

 

2,271,240

 

 

 

Hoàn trả vốn ứng trước

 

6,280

 

Hoàn ứng dự án Quốc môn và một số hạng mục hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai

 

Vốn đối ứng các dự án ODA

 

279,844

 

Trong đó bố trí 48,018 tỷ đồng cho 04 dự án chuyển tiếp; 231,826 tỷ đồng cho các dự án ODA dự kiến khởi công mới

 

Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025

 

500,000

 

 

 

Vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

 

47,283

 

Bố trí cho 05 dự án; trong đó 32,783 tỷ đồng cho 01 dự án chuyển tiếp; 14,5 tỷ đồng cho 04 dự án khởi công mới

 

Chi ngân hàng chính sách

 

100,000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

205,133

 

Bố trí cho 9 dự án

 

Dự án khởi công mới

 

1,132,700

190,000

Bố trí cho 28 dự án

2

Vốn trong cân đối theo tiêu chí phân cấp huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

2,140,000

 

 

II

Tiền sử dụng đất

6,200,000

6,200,000

686,000

 

1

Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

 

3,806,440

686,000

 

a

Vốn dự phòng (10%)

 

380,644

 

 

b

Vốn phân bổ các dự án (90%)

 

3,425,796

 

 

 

Vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030

 

10,000

 

Chuẩn bị đầu tư các dự án: Bệnh viện thành phố Pleiku; Nút giao thông ngã ba Hoa Lư …

 

Vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia

 

624,313

 

 

 

Tiền sử dụng đất của tỉnh điều tiết về các huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

297,482

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

460,390

 

Bố trí cho 02 dự án

 

Dự án khởi công mới

 

1,993,611

686,000

Bố trí cho 41 dự án

 

Bổ sung có mục tiêu để thành phố Pleiku xây dựng trụ sở HĐND - UBND Thành phố Pleiku

 

40,000

 

 

b

Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

2,393,560

 

 

III

Tiền xổ số kiến thiết

794,000

794,000

140,000

 

a

Vốn dự phòng (10%)

 

79,400

 

 

b

Vốn phân bổ các dự án (90%)

 

714,600

 

 

 

Vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia

 

134,100

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

580,500

140,000

Bố trí cho 22 dự án

IV

Bội chi ngân sách địa phương (1)

50,100

50,100

 

 

V

Vốn xử lý hụt thu năm 2019, 2020

 

333,068

 

Bố trí vốn cho các dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 từ nguồn tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết năm 2019, năm 2020 nhưng thu không đạt

Ghi chú: (1) Bằng với bội chi ngân sách địa phương năm 2021. Các năm tiếp theo sẽ được bổ sung từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương

 

Biểu số 2

DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh

Lũy kế số vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: NSĐP

NSĐP

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

13,633,768

12,040,768

331,771

-

 

A

VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ

 

 

 

 

 

 

 

 

5,236,600

4,663,600

6,280

-

 

A.1

VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ TỈNH ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

3,096,600

2,523,600

6,280

-

 

 

Dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

252,360

252,360

 

 

 

 

Phân bổ cho các dự án 90%

 

 

 

 

 

 

 

 

2,844,240

2,271,240

6,280

-

 

I

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

119,014

119,014

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

33,014

33,014

-

-

 

1

Đường hầm sở chỉ huy cơ bản huyện Chư Prông Sh04-GL2017

Chư Prông

 

2018- 2022

 

32,409

32,409

14,400

14,400

14,914

14,914

 

 

 

2

Đường hầm sở chỉ huy cơ bản huyện Chư Păh Sh05-GL2016

Chư Păh

 

2018- 2022

 

37,526

37,526

14,400

14,400

18,100

18,100

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

86,000

86,000

-

-

 

1

Đường vào căn cứ hậu cần Đak Sơ Mei, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Đak Đoa

L=2,6km; đường giao thông nông thôn cấp B; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.

2022

391/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

6,000

6,000

 

 

6,000

6,000

 

 

 

2

Đường hầm sở chỉ huy cơ bản Sh07, tỉnh Gia Lai

Gia Lai

 

2023- 2025

415/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

40,000

40,000

 

 

40,000

40,000

 

 

 

3

Đường hầm sở chỉ huy cơ bản Sh06, tỉnh Gia Lai

Gia Lai

 

2023- 2025

416/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

40,000

40,000

 

 

40,000

40,000

 

 

 

II

Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

70,000

70,000

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

70,000

70,000

-

-

 

1

Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

Pleiku

Nhà đo lường thí nghiệm DTXD 181,4m2; nhà đặt bình chuẩn hạng 1 DTXD 78,9m2; nhà xe ô tô, kho 2 đặt quả chuẩn DTXD 120m ; hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ

2021- 2022

301/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 495/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

20,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

 

2

Hoàn thiện, tăng cường tiềm lực về cơ sở hạ tầng, trang thiết bị tại Khu thực nghiệm khoa học và công nghệ; xây dựng cơ sở vật chất bảo tồn quỹ gen

Pleiku

Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho hoạt động của Trung tâm bảo tồn quỹ gen; Đầu tư hoàn thiện máy móc, thiết bị còn thiếu cho Khu thực nghiệm khoa học và Công nghệ; Khu nhà bảo tồn gen và nuôi cấy mô 2 tầng DTXD 390,0m2; DTS 762,0m2.

2022- 2023

423/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

20,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

 

3

Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở thông tin khoa học công nghệ phục vụ cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0)

Pleiku

Đầu tư máy móc, thiết bị phục vụ khoa học công nghệ; Đầu tư máy móc, thiết bị test kiểm tra sản phẩm; hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm; văn phòng hàng rào kỹ thuật trong thương mại; Đào tạo nhân lực tiếp nhận công nghệ thông tin ứng dụng khoa học và công nghệ, nhân lực chuyên sâu và sử dụng hệ thống quản lý; Xây dựng trang Web cơ sở dữ liệu định hướng nông nghiệp thông minh, tích hợp kết nối với các mạng tiên tiến khu vực và quốc tế; Cập nhật, bổ sung nguồn thông tin dữ liệu nông nghiệp thông minh trong nước và trên thế giới.

2023- 2024

407/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

20,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

 

4

Điều tra, bảo tồn một số loài động, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, loài ưu tiên bảo vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Gia Lai

Điều tra, thu thập thông tin, lập danh mục, định danh một số loài động, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, loài ưu tiên bảo vệ trên diện tích rừng tỉnh Gia Lai; phân tích dược chất một số loại dược liệu quý hiếm; xây dựng quy trình nhân giống sơ bộ một số loài thực vật quý hiếm; đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn một số loài động, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, loài ưu tiên bảo vệ trên địa bàn tỉnh.

Đầu tư mua sắm các trang thiết bị cấp cho lực lượng kiểm lâm để thực hiện công tác bảo tồn. Xây dựng Khu thực nghiệm bảo tồn nguồn gen tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng.

2023- 2025

403/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

10,000

10,000

 

 

10,000

10,000

 

 

 

III

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

13,500

13,500

-

-

 

III.1

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

13,500

13,500

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

13,500

13,500

-

-

 

1

Hệ thống âm thanh lưu động cho Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San

Pleiku

Hệ thống âm thanh di động đạt tiêu chuẩn phục vụ tối đa 10.000 người, màn hình LED outdoor 24m2

2023

375/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

10,000

10,000

 

 

10,000

10,000

 

 

 

2

Phòng trưng bày Không gian văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên tại Bảo tàng tỉnh

Pleiku

Cải tạo, chuyển đổi các phòng thành không gian riêng nhằm trưng bày không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên 431m²; Cải tạo, hoàn thiện một số phòng chức năng khác và hoàn thiện hệ thống trang, thiết bị.

2025

410/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

3,500

3,500

 

 

3,500

3,500

 

 

 

IV

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

47,000

47,000

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

47,000

47,000

-

-

 

1

Đầu tư mới xe truyền hình lưu động chuẩn HD

Pleiku

Đầu tư mua sắm mới xe truyền hình lưu động chuẩn HD

2021

303/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 499/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

29,000

29,000

 

 

29,000

29,000

 

 

 

2

Đầu tư hệ thống thiết bị phim trường và thiết bị truyền hình

Pleiku

Đầu tư hệ thống thiết bị phim trường và thiết bị truyền hình, bao gồm: Hệ thống camera phóng viên và bộ dựng; thiết bị phim trường; thiết bị phim trường ảo; hệ thống đèn phim trường và phông key; hệ thống âm thanh và thiết bị phụ trợ cho phim trường khán giả; hệ thống màn hình LED và thiết bị phụ trợ; vật tư phụ kiện lắp đặt và chi phí khác

2023

352/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

18,000

18,000

 

 

18,000

18,000

 

 

 

V

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

57,000

57,000

-

-

 

V.1

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

57,000

57,000

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

57,000

57,000

-

-

 

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai

Gia Lai

Xây dựng phần mềm nghiệp vụ quan trắc tài nguyên và môi trường; xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc; đào tạo và chuyển giao công nghệ quản lý, vận hành hệ thống

2021

302/NQ-HĐND ngày 25/2/2020; 1572/QĐ-SKHĐT ngày 28/5/2021

7,000

7,000

 

 

7,000

7,000

 

 

 

2

Hồ thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh

Chư Păh

Đầu tư xây dựng mới hồ chứa nước bao gồm các hạng mục đập đất, tràn xả lũ, làm mới 01 cống lấy nước đầu mối, 01 cống xả nước chống hạn, đào, nạo, vét lòng hồ tăng dung tích chứa nước nhằm đảm bảo tưới cho 20 ha lúa nước đã có và tưới tăng thêm 30 ha cây trồng trong khu vực

2023- 2024

368/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

50,000

50,000

 

 

50,000

50,000

 

 

 

VI

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

2,239,389

1,666,389

6,280

-

 

VI.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

931,772

626,257

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

241,772

63,257

-

-

 

1

Hệ thống thủy lợi hồ chứa nước Plei Thơ Ga, xã Chư Don, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Chư Pưh

Hồ chứa nước dung tích 10,54 triệu m3 gồm cụm công trình đầu mối: đập đất, tràn xả lũ, cống lấy nước; hệ thống kênh và công trình trên kênh chính, kênh nhánh và công trình phụ trợ

2018- 2021

614/QĐ- UBND ngày 08/6/2018; 454/QĐ- UBND ngày 04/4/2019; 340/QĐ- UBND ngày 16/4/2021

229,000

68,409

203,129

42,538

25,871

25,871

 

 

 

2

Các dự án bảo vệ và phát triển rừng

Các huyện, thị xã, thành phố

Bảo vệ và phát triển rừng bền vững

2011- 2020 kéo dài 2023

1067/QĐ- UBND ngày 29/11/2017; 1068/QĐ- UBND ngày 29/11/2017; 1072/QĐ- UBND ngày 29/11/2017; 109/QĐ- SKHĐT ngày 20/10/2017; 853/QĐ- UBND ngày 13/12/2017 và 83/QĐ-SKHĐT

105,042

30,459

80,403

14,519

11,560

11,560

 

 

 

3

Vốn đối ứng Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

Gia Lai

Cấp nước và vệ sinh trường học; cấp nước sinh hoạt cộng đồng;

2016- 2020

166/QĐ-TTg ngày 3/2/2021; 3606/QĐ- BNN-HTQT ngày 4/9/2015; 3102/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/7/2016

220,126

31,948

172,414

11,332

71,174

4,574

 

 

Vốn đối ứng ODA

4

Vốn đối ứng Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) tỉnh Gia Lai

Chư Sê, Phú Thiện, Krông Pa, Kbang, Đăk Pơ, Ia Grai

Sữa chữa, nâng cấp 08 hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai

2016- 2022

4638/QĐ- BNN-HTQT ngày 09/11/2015

127630

6,527

53,450

4,000

74,056

2,528

 

 

Vốn đối ứng ODA

5

Vốn đối ứng Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Gia Lai (VnSAT)

Gia Lai

Đầu tư CSHT kết nối để phát triển ngành cà phê bền vững

2016- 2022

2470/QĐ-BNN- HTQT ngày 30/6/2020; 1992/QĐ-BNN- HTQT ngày 29/5/15; 4229/QĐ-BNN- KH ngày 26/10/15; 219/QĐ- UBND ngày 31/3/2016

192,852

76,771

84,768

24,536

59,111

18,724

 

 

Vốn đối ứng ODA

(2)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

690,000

563,000

-

-

 

1

Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng

Gia Lai

Trồng rừng sản xuất theo QĐ 38/2016/QĐ-TTg 11.000ha; trồng rừng phòng hộ 850ha; chăm sóc rừng trồng sản xuất năm 2018, 2019, 2020: 5.655,5ha; chăm sóc rừng trồng giai đoạn 2021-2024; làm đường lâm sinh 100km; hỗ trợ cấp chứng chỉ rừng bền vững 10.736ha

2021- 2024

314/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 496/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

424,000

33,000

 

 

160,000

33,000

 

 

NSTW 127 tỷ đồng, NSĐP 33 tỷ đồng, vốn cộng đồng tham gia đối ứng 264 tỷ đồng

2

Đầu tư xây dựng phục vụ quản lý bảo vệ rừng và phát triển vùng đệm Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

Kbang

Xây dựng nhà bảo tàng trưng bày mẫu động thực vật 150m2; Xây dựng kè chắn dài 200m; xây dựng đường và hệ thống điện vào các trạm quản lý bảo vệ rừng; Cải tạo vườn hoa, khuôn viên, hồ điều hòa kết hợp PCCC; Xây dựng vườn thực vật 100ha; Hệ thống phát hiện mất rừng, cảnh báo cháy rừng; Xây dựng sa bàn và đường diễn giải môi trường; Xây dựng logo KBTTN Kon Chư Răng; Điều tra tổng thể đa dạng sinh học và Báo cáo hiện trạng đa dạng sinh học KBTTN Kon Chư Răng; Trang thiết bị Văn phòng

2022- 2024

405/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

45,000

30,000

 

 

30,000

30,000

 

 

TMĐT dự án 45 tỷ đồng, trong đó NSĐP 30 tỷ đồng, nguồn dịch vụ môi trường rừng 15 tỷ đồng

3

Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025

Các huyện, thị xã, thành phố

Đầu tư đường thôn, đường liên thôn, đường ngõ xóm, đường hẻm khu dân cư, đường giao thông nội đồng, kênh mương nội đồng

2021- 2025

280/NQ- HĐND ngày 10/12/2020; 338/QĐ- UBND ngày 15/4/2021

1,000,000

500,000

 

 

500,000

500,000

 

 

Tổng kinh phí thực hiện chương trình 1.000 tỷ đồng, NST 500 tỷ đồng, ngân sách huyện, xã, huy động nhân dân và các nguồn hợp pháp khác 500 tỷ đồng

VI.2

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

907,854

640,369

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

417,854

150,369

-

-

 

1

Vốn đối ứng Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới, vay vốn ADB - tiểu dự án tỉnh Gia Lai

Pleiku, Chư Prông, Chư Păh

Hợp phần 1: Cải thiện kết nối đường bộ

Hợp phần 2: Cải thiện cơ sở hạ tầng hậu cần và quản lý giao thông

Hợp phần 3: Phát triển nguồn nhân lực, xây dựng năng lực thể chế

2017- 2022

739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016; 734/QĐ- UBND ngày 28/7/2016; 1039/QĐ- UBND ngày 15/10/2018

508,300

48,300

74,408

26,108

289,677

22,192

 

 

Vốn đối ứng ODA

2

Chỉnh trang đô thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Ayun Pa

Mở rộng Quảng trường, sân vận động, đường giao thông, hệ thống thoát nước

2019- 2021

1035/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

50,000

50,000

21,000

21,000

24,000

24,000

 

 

 

3

Đường Tôn Đức Thắng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

Đoạn Km0-Km0+931m và Km1+591-Km2+850m; L=2.190m; Bn=30m; Bm=21m (kể cả dải phân cách rộng 3m); vỉa hè rộng 4,5x2=9m (trong đó lát gạch 1,5mx2=3m); hoàn chỉnh hệ thống thoát nước, hệ thống an toàn giao thông và hệ thống điện chiếu sáng.

Đoạn Km0+931-Km1+591m, L=660m: Bổ sung dải phân cách giữa rộng 3m và các hạng mục phụ

2019- 2021

1034/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

88,000

88,000

47,009

47,009

32,791

32,791

 

 

 

4

Đường Tỉnh 662B (xã Ia Ake - Chư A Thai, huyện Phú Thiện đi huyện Ia Pa), tỉnh Gia Lai.

Phú Thiện

L=23,42Km, Bn=6,5m;

Bm=5,5m mặt đường BTXM

2019- 2021

927/QĐ- UBND ngày 24/9/2019

148,000

148,000

74,854

74,354

58,146

58,146

 

 

 

5

Hạ tầng du lịch tỉnh Gia Lai

Pleiku, An Khê

Hạ tầng khu du lịch Biển Hồ: Xây dựng đường trục chính đến khu du lịch và đường trục chính trong khu du lịch Lâm viên Biển Hồ gồm 3 tuyến với tổng chiều dài 5.296,81m.

Hệ thống đường giao thông vào khu di tích lịch sử văn hóa Tây Sơn Thượng Đạo tỉnh Gia Lai gồm 4 tuyến đường với tổng chiều dài 2.479,81m.

2018- 2022

1012/QĐ- UBND ngày 31/10/2016; 930/QĐ- UBND ngày 24/9/2019;

106,933

50,240

83,000

37,000

13,240

13,240

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

250,000

250,000

-

-

 

1

Đường nội thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Ayun Pa

Thông tuyến đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Bệnh viện đến đường Vành đai 1 - giai đoạn 2) dài 843m; Bn=22,5m; Bm=7,5m; dải phân cách 2m; vỉa hè 13m. Đường quy hoạch từ ngã tư Ngô Quyền - Nguyễn Văn Trỗi đến đường Vành đai 1 dài 983m; Bn=30m; Bm=21m; vỉa hè 9m. Đường quy hoạch từ đường Vành đai 1 đến đường Ngô Quyền dài 948m; Bn=15,5m; Bm=7,5m; vỉa hè 8m. Hệ thống thoát nước

2022- 2024

386/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

130,000

130,000

 

 

130,000

130,000

 

 

 

2

Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

Xây dựng nút giao thông Phù Đổng theo quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 1390/QĐ- UBND ngày 25/8/2017 của UBND thành phố Pleiku về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ nút giao thông Phù Đổng thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư đường Lê Duẩn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

2022- 2024

401/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

120,000

120,000

 

 

120,000

120,000

 

 

 

(3)

Dự án khởi công mới hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

240,000

240,000

-

-

 

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

Xây dựng tuyến đường dài 3,1km; nền đường rộng 50m, chiều rộng mặt đường 24m, dải phân cách rộng 5m, vỉa hè rộng 21m; cầu BTCT dài 12m, rộng 50m; công trình thoát nước và hệ thống an toàn giao thông

2024- 2026

396/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

190,000

190,000

 

 

120,000

120,000

 

 

 

2

Đường nội thị thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

An Khê

Đường Trần Quốc Toản L=2,2Km; Bn=20m; Bm=10,5m (kể cả đan rãnh), vỉa hè 9,5m.

Đường Tôn Đức Thắng L=1,8Km; Bn=34m; Bm=14,5m, dải phân cách 2m, vỉa hè 17,5m. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.

2024- 2026

349/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

120,000

120,000

 

 

60,000

60,000

 

 

 

3

Đường nội thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Chư Sê

Xây dựng 04 tuyến đường nội thị thị trấn Chư Sê:

Đường Đinh Tiên Hoàng L=1,8km; Bn=16m; Bm=7m; vỉa hè rộng 9m.

Đường Trần Khánh Dư L=1,55km; Bn=24m; Bm=10,5m; vỉa hè rộng 13,5m.

Đường Lê Duẩn L=0,56km; Bn=24m; Bm=10,5m; vỉa hè rộng 13,5m.

Đường Âu Cơ L=0,42km; Bn=16m; Bm=7m; vỉa hè rộng 9m.

Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2024- 2026

351/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

120,000

120,000

 

 

60,000

60,000

 

 

 

VI.3

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

17,000

17,000

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

17,000

17,000

-

-

 

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu, cổng thông tin điện tử và ứng dụng du lịch thông minh, kết nối cơ sở dữ liệu ngành du lịch

Gia Lai

Khảo sát hiện trạng hạ tầng phần cứng, ứng dụng CNTT trong lĩnh vực du lịch tại các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp du lịch; xây dựng cổng thông tin du lịch tỉnh Gia Lai; xây dựng bản đồ du lịch; xây dựng ứng dụng du lịch trên điện thoại di động; chuẩn hóa và xây dựng cơ sở dữ liệu tập trung lĩnh vực du lịch của tỉnh; Xây dựng phần mềm quản lý chuyên ngành; xây dựng phần mềm báo cáo, thống kê số liệu về du lịch; tích hợp dữ liệu bản đồ với các dữ liệu du lịch như cơ sở lưu trú, khu, điểm du lịch và đồng bộ với một số nội dung khác

2021

309/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 497/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

17,000

17,000

 

 

17,000

17,000

 

 

 

VI.4

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

225,000

225,000

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

225,000

225,000

-

-

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử tiến tới xây dựng Chính quyền số

Gia Lai

Đầu tư trung tâm giám sát, điều hành an toàn thông tin mạng; đầu tư cơ sở hạ tầng và xây dựng nền tảng, kết nối, chia sẻ dữ liệu phục vụ đô thị thông minh; đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển các hệ thống thông tin phục vụ Chính quyền điện tử, chính quyền số

2021- 2024

304/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 498/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

140,000

140,000

 

 

140,000

140,000

 

 

 

2

Xây dựng Trung tâm giám sát điều hành thông minh, xây dựng cơ sở dữ liệu, dịch vụ đô thị thông minh thuộc Đề án “Xây dựng thành phố pleiku theo hướng đô thị thông minh giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030”

Pleiku

Xây dựng Trung tâm giám sát điều hành thông minh của thành phố Pleiku; hệ thống ứng dụng dành cho người dân citizen app; hệ thống camera an ninh; hệ thống giám sát đảm bảo an toàn thông tin SOC; hệ thống quản lý trong lĩnh vực đô thị, tiết kiệm năng lượng

2021

313/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 487/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

27,000

15,000

 

 

15,000

15,000

 

 

Vốn ngân sách tỉnh 15 tỷ đồng; ngân sách thành phố đối ứng 12 tỷ đồng.

3

Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai

Gia Lai

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia ở tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, thành lập bản đồ địa hình cập nhật chính xác về hiện trạng địa hình và địa vật ở tỷ lệ 1/2.000 cho thành phố Pleiku, thị xã An Khê và một phần thị xã Ayun Pa; bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 trên phạm vi đô thị trung tâm huyện, phục vụ cho các nhiệm vụ của tỉnh.

Nâng cao khả năng kết nối liên thông, chia sẻ, trao đổi, tích hợp thông tin giữa các thành phần trong hệ thống thông tin ngành Tài nguyên và Môi trường, giữa hệ thống thông tin ngành Tài nguyên và Môi tường với các hệ thống thông tin của các Sở ban ngành khác trên địa bàn tỉnh.

2022- 2024

370/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

70,000

70,000

 

 

70,000

70,000

 

 

 

(3)

Dự án khởi công mới hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI.5

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

6,280

6,280

6,280

-

 

(1)

Dự án hoàn thành trước 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

6,280

6,280

6,280

-

 

1

Quốc môn và một số hạng mục hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

Cổng quốc môn, hạ tầng kỹ thuật giao thông và hệ thống điện

2016- 2018

850/QĐ- UBND ngày 15/8/2018

41,150

6,280

 

 

6,280

6,280

6,280

 

Dự án phê duyệt quyết toán tại QĐ 686/QĐ-UBND ngày 29/7/2020

VI.6

Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

47,283

47,283

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

32,783

32,783

-

-

 

1

Lập quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến 2050

Gia Lai

 

2020- 2022

1015/QĐ- TTg ngày 14/7/2020; 1148/QĐ- UBND ngày 08/12/2020

71,661

58,196

25,000

25,000

32,783

32,783

 

 

Vốn NSNN 58.195,664 triệu đồng; Vốn xã hội hóa 13.465,715 triệu đồng

(2)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

14,500

14,500

-

-

 

1

Lập quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai đến năm 2045

Đức Cơ

 

2022

 

5,000

5,000

 

 

5,000

5,000

 

 

 

2

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng mở rộng Khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh

Đức Cơ

 

2023

 

1,500

1,500

 

 

1,500

1,500

 

 

 

3

Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku

Pleiku

 

2021- 2022

 

7,000

7,000

 

 

7,000

7,000

 

 

 

4

Quy hoạch chi tiết di tích lịch sử chiến thắng Plei Me và di tích lịch sử Đường 7 - Sông Bờ

Chư Prông, Ayun Pa

 

2022

 

1,000

1,000

 

 

1,000

1,000

 

 

 

VI.7

Công trình công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

4,200

4,200

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

4,200

4,200

-

-

 

1

Cải tạo, xây dựng hệ thống điện khu vực quảng trường Đại Đoàn Kết

Pleiku

Di dời trạm biến áp 800kV công viên Lý Tự Trọng; nâng công suất 02 trạm biến áp từ 320kV lên 630kV (trạm biến áp Lý Tự Trọng và trạm biến áp Lê Lợi); xây dựng mới 02 tủ hạ áp công suất 400kVA; 02 tủ hạ áp công suất 250kVA; xây dựng mới 02 tủ dao cách ly và 01 tủ liên lạc; xây dựng mới đường dây 0.4 cấp điện cho các tủ điện; các phụ kiện có liên quan

2022

404/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

4,200

4,200

 

 

4,200

4,200

 

 

 

VI.8

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

100,000

100,000

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

100,000

100,000

-

-

 

-

Chi cho Ngân hàng chính sách

 

 

2021- 2025

 

 

 

 

 

100,000

100,000

 

 

 

VII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

66,511

66,511

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

6,511

6,511

-

-

 

1

Trụ sở thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh

Chư Pưh

Nhà cấp III; 3 tầng DTXD 2 280,6m2; DTS 678,82m ; thiết bị, hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ

2020

203/QĐ- UBND ngày 26/10/2018

7,000

7,000

489

489

6,511

6,511

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

60,000

60,000

-

-

 

1

Trụ sở Huyện ủy, UBMTTQ và các đoàn thể huyện Đak Đoa.

Đak Đoa

Trụ sở Huyện ủy 03 tầng, DTS 1.200m2

Trự sở UBMTTQ và các đoàn thể 03 tầng DTS 750m2

Các hạng mục phụ

2022- 2024

373/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

33,300

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

NST 20 tỷ đồng, ngân sách huyện 13,3 tỷ đồng bố trí năm 2022

2

Trụ sở UBND huyện Chư Păh

Chư Păh

Nhà làm việc 4 tầng DTS 1.800m2, các hạng mục phụ, hạ tầng kỹ thuật

2024- 2025

356/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

24,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

NST 20 tỷ đồng, NS huyện 4 tỷ đồng

3

Trụ sở HĐND và UBND huyện Kông Chro

Kông Chro

Nhà làm việc 4 tầng DTS 1.800m2, các hạng mục phụ, hạ tầng kỹ thuật

2024- 2025

357/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

24,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

NST 20 tỷ đồng, NS huyện 4 tỷ đồng

VIII

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

231,826

231,826

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

231,826

231,826

-

-

 

1

Vốn đối ứng cho các dự án ODA dự kiến khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

231,826

231,826

 

 

 

A.2

VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

2,140,000

2,140,000

 

 

Chi tiết tại phụ lục 1

B

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

7,200,000

6,200,000

-

-

 

B.1

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

4,806,440

3,806,440

-

-

 

 

Dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

380,644

380,644

 

 

 

 

Phân bổ cho các dự án 90%

 

 

 

 

 

 

 

 

4,425,796

3,425,796

-

-

 

B.1.1

Vốn CBĐT các dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

10,000

 

 

Chuẩn bị đầu tư các dự án Bệnh viện thành phố Pleiku; Nút giao thông ngã ba Hoa Lư …

B.1.2

Đầu tư các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

4,118,314

3,118,314

-

-

 

I

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

120,000

20,000

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

120,000

20,000

-

-

 

1

Xây dựng bệnh viện 331

Pleiku

Quy mô 200 giường bệnh

2024- 2026

417/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

300,000

300,000

 

 

120,000

20,000

 

 

Giai đoạn 2021-2025 bố trí 100 tỷ vốn xổ số kiến thiết, 20 tỷ tiền sử dụng đất

II

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

220,000

220,000

-

-

 

II.1

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

220,000

220,000

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

220,000

220,000

-

-

 

1

Nhà hát, trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ thuật và thư viện tổng hợp tỉnh Gia Lai

Pleiku

Quy mô nhà hát dự kiến 1.000 chỗ ngồi, hoàn thiện các phòng chức năng, các phòng phụ trợ theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9369:2012; tích hợp thư viện, không gian trưng bày triển lãm, hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ

2022- 2024

413/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

200,000

200,000

 

 

200,000

200,000

 

 

 

2

Hạ tầng di tích Tây Sơn Thượng Đạo

Gia Lai

Nhánh 1: Đường từ khu di tích Vườn mít - cánh đồng cô Hầu đến Vườn thực nghiệm Asean L=7,73Km; Nhánh 2: đường vào Hòn đá ông Nhạc L=0,57Km; Nhánh 3: đường vào Khu sinh thái đồi thông Hà Tam L=1,07Km

2021

318/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 481/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

20,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

 

III

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

495,979

495,979

-

-

 

III.1

Tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

495,979

495,979

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

450,979

450,979

-

-

 

1

Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai.

Các huyện, thị xã, thành phố

Đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

2018- 2022

455/QĐ- UBND ngày 01/10/2018

1,316,321

1,316,321

97,561

97,561

450,979

450,979

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

45,000

45,000

-

-

 

1

Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Các huyện, thị xã, thành phố

Thực hiện đối với 40 sông, 106 suối và 61 hồ là khu vực cắm mốc bảo vệ nước mặt tỉnh Gia Lai đã được công bố, cụ thể: Hồ chứa tự nhiên phải cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước 57 hồ, hồ chứa nước thủy lợi 04 hồ (danh mục tại Quyết định số 338/QĐ- UBND ngày 03/5/2017)

2023- 2024

374/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

53,000

45,000

 

 

45,000

45,000

 

 

TMĐT dự án 53 tỷ đồng, vốn NST 45 tỷ đồng, 8 tỷ đồng nguồn thu tiền cấp quyền khai thác TNN

IV

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

2,960,624

2,060,624

-

-

 

IV.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

633,724

633,724

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

9,411

9,411

-

-

 

1

Hồ chứa nước Tầu Dầu 2, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai

Đăk Pơ

Xây dựng hệ thống hồ chứa nước dung tích hữu ích 3,737 triệu m3 gồm cụm công trình đầu mối, hệ thống kênh và công trình trên kênh chính, kênh nhánh và các công trình phụ trợ

2018- 2021

986/QĐ- UBND ngày 25/9/2018; 304/QĐ- UBND ngày 31/3/2021

197,000

29,320

166,047

19,909

9,411

9,411

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

624,313

624,313

-

-

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

Các huyện, thị xã, thành phố

 

2021- 2025

 

 

 

 

 

624,313

624,313

 

 

 

IV.2

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

2,294,900

1,394,900

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

1,929,900

1,029,900

-

-

 

1

Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai

Pleiku, Đak Đoa, Chư Păh

L= 16km, Bn= 30m; Bm= 21m (bao gồm đan rãnh), dải phân cách rộng 3m; vỉa hè rộng 3mx2=6m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông, hệ thống chiếu sáng, cây xanh và các hạng mục phụ

2022- 2025

350/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

1,200,000

300,000

 

 

1,200,000

300,000

 

 

Dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển NSTW 900 tỷ đồng, NSĐP 300 tỷ đồng

2

Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

L= 3,61Km; Bn=30m; Bn= 21m (kể cả dải phân cách rộng 2m); hệ thống thoát nước, an toàn giao thông và các hạng mục phụ

2021- 2022

317/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 486/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

124,000

124,000

 

 

124,000

124,000

 

 

 

3

Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

An Khê

Tổng chiều dài tuyến L=1623,56m; đường đô thị cấp III; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.

2021- 2022

335/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 491/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

30,000

30,000

 

 

30,000

30,000

 

 

 

4

Thông tuyến đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Bệnh viện đến đường vành đai 1), thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Ayun Pa

L= 817m, Bn= 9,5m, Bm= 7,5m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021

328/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 97/QĐ- SKHĐT ngày 30/5/2021

14,900

14,900

 

 

14,900

14,900

 

 

 

5

Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Chư Sê

L=870m; Bn=24m; Bm=15m; hệ thống thoát nước và các hạng mục phụ

2021- 2022

319/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 477/QĐ- UBND ngày 20/05/2021

30,000

30,000

 

 

30,000

30,000

 

 

 

6

Đường liên xã Phú Cần - Ia Rmok, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Krông Pa

Tuyến đường gồm 2 nhánh tổng chiều dài L= 1,89km; Bm=5,5m; Bn=7,5m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021

329/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 96/QĐ- SKHĐT ngày 30/5/2021

10,000

10,000

 

 

10,000

10,000

 

 

 

7

Đường Phan Bội Châu, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai (Hạng mục: Cầu bê tông cốt thép và các hạng mục phụ)

Chư Prông

Tuyến đường dài 140,7m, Bn=9m; Bm=7m; trong đó có 01 cầu bê tông cốt thép dài 34,7m rộng 10m, và các hạng mục phụ

2021- 2022

320/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 98/QĐ- SKHĐT ngày 30/5/2021

14,500

14,500

 

 

14,500

14,500

 

 

 

8

Đường giao thông trục xã Ia Hiao, Ia Peng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Phú Thiện

L=7,73km, đường giao thông nông thôn cấp A và cấp B; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.

2021- 2022

326/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 493/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

21,000

21,000

 

 

21,000

21,000

 

 

 

9

Đường liên xã Ia Băng - Ia Pết, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Đak Đoa

Công trình cấp A giao thông nông thôn L=9,1Km; hệ thống thoát nước và an toàn giao thông

2021- 2022

323/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 492/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

20,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

 

10

Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kbang

L=2.795,5m; Bn=20m; Bm=10,5m. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2022

325/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 490/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

55,000

55,000

 

 

55,000

55,000

 

 

 

11

Đường vào làng Đê Kôn, xã H’ra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Mang Yang

L=6,6Km; Bm=3,5 - 5,5m (Bm=5,5m áp dụng cho đoạn đông dân cư Km0+Km3+700); Bn=5-6,5m (Bn=6,5m áp dụng cho các đoạn có gia cố rãnh dọc). Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2022

321/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 489A/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

34,000

34,000

 

 

34,000

34,000

 

 

 

12

Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

Chư Păh

L=3,03Km; mặt đường rộng 21m; dải phân cách 2m; vỉa hè rộng 2x5=10m. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2024

332/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 489/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

90,000

90,000

 

 

90,000

90,000

 

 

 

13

Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hùng Vương), huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai

Đăk Pơ

L=1,41km, mặt đường rộng 17,6m kể cả giải phân cách rộng 2m, rãnh thoát nước rộng 0,3mx2=0,6m, nền đường rộng Bn= 25m. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2022

334/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 483/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

23,000

23,000

 

 

23,000

23,000

 

 

 

14

Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

Đường cấp IV miền núi theo TCVN 4054-2005; L=4,3km. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2022

333/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ- UBND ngày 28/5/2021

59,000

59,000

 

 

59,000

59,000

 

 

 

15

Đường liên xã Ia Dêr - Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Ia Grai

Đường cấp IV miền núi theo TCVN 4054-2005 L=9,75Km. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2022

322/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 453/QĐ- UBND ngày 28/5/2021

50,000

50,000

 

 

50,000

50,000

 

 

 

16

Đường quy hoạch giao thông Đ2; Đ3 kết hợp kênh mương thoát nước, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

Kông Chro

Xây dựng 02 tuyến đường Đ2, Đ3 với tổng chiều dài 541,25m; xây dựng kênh mương thoát nước giữa hai tuyến đường Đ2, Đ3

2021- 2022

324/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 99/QĐ-SKHĐT ngày 30/5/2021

14,500

14,500

 

 

14,500

14,500

 

 

 

17

Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Ia Pa

Tổng chiều dài tuyến L=14,1km, đường cấp IV miền núi theo TCVN 4054-2005. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2022

327/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 494/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

30,000

30,000

 

 

30,000

30,000

 

 

 

18

Đường phía Đông thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Chư Pưh

L=6.582,33m; Bn= 9,5m; Bm=7,5m. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2023

331/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 488/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

70,000

70,000

 

 

70,000

70,000

 

 

 

19

Đường nội thị thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Ia Grai

Xây dựng 07 tuyến đường nội thị tổng chiều dài 4.680m

2023- 2025

412/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

40,000

40,000

 

 

40,000

40,000

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

365,000

365,000

-

-

 

1

Đường Lê Thánh Tôn (đoạn từ trường Chính trị đến trường Lâm Nghiệp), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

Xây dựng tuyến đường dài L=4,1Km, nền đường rộng 30m, mặt đường rộng 19m; dải phân cách rộng 2m, vỉa hè rộng 4,5x2=9m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2024- 2026

387/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

160,000

160,000

 

 

50,000

50,000

 

 

 

2

Đường nội thị thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

Kông Chro

Đường vành đai thị trấn Kông Chro dài 5,7km; Bn=9m; Bm=7m; lề đường rộng 2m. Đường Nguyễn Trãi dài 1,1km; Bn=25m; Bm=15m; vỉa hè rộng 10m.

Đường quy hoạch D7 dài 0,326km; Bn=11,5m; Bm=6m; vỉa hè rộng 5,5m.

Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.

2024- 2026

360/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

90,000

90,000

 

 

45,000

45,000

 

 

 

3

Đường giao thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Krông Pa

Đường Tô Vĩnh Diện L= 0,66km; Bn=16m; Bm=7m; vỉa hè 9m. Đường Trần Hưng Đạo L= 0,925km; Bn=17,5m; Bm=10,5m; vỉa hè 7m.

Đường quy hoạch D2 L=1,25km; Bn=30m; Bm=14m; vỉa hè 16m. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.

2024- 2026

355/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

80,000

80,000

 

 

40,000

40,000

 

 

 

4

Đường giao thông huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Chư Prông

Xây dựng 09 tuyến đường nội thị với tổng chiều dài 7.874m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2024- 2026

426/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

75,000

75,000

 

 

40,000

40,000

 

 

 

5

Đường giao thông huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Đak Đoa

Xây dựng 07 tuyến đường nội thị trong khu trung tâm hành chính huyện Đak Đoa với tổng chiều dài 3,522km; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.

2024- 2026

382/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

70,000

70,000

 

 

30,000

30,000

 

 

 

6

Đường giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Phú Thiện

Đường A1 vào cụm công nghiệp huyện L= 2,1km; Bn=9m; Bm=7m; cầu BTCT rộng 9m Đường vào xã Chư A Thai L=1,07km; Đường vào xã Ia Yeng L= 1,3km; Đường vào xã Ia Piar L= 1,8km; Đường vào xã Ia Sol L= 2km; đường cấp V miền núi theo TCVN 4054-2005.

Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.

2024- 2026

395/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

70,000

70,000

 

 

30,000

30,000

 

 

Tùy theo khả năng cân đối vốn hàng năm, cho phép bố trí vốn từ năm 2022

7

Đường liên xã huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai

Đăk Pơ

Xây dựng các tuyến đường liên xã và hệ thống thoát nước, an toàn giao thông: Đường từ thị trấn Đăk Pơ đi xã Yang Bắc, Tân An L=5,6Km, cấp A đường GTNT

Đường liên xã Tân An, Yang Bắc đi Đông Trường Sơn L=11,2Km; cấp IV miền núi theo TCVN 4054- 2005

Đường từ núi Đá lửa thôn An Định, xã Cư An đến xã Kông Lơng Khơng, huyện Kbang L=3,3km; cấp A đường GTNT

2024- 2026

354/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

70,000

70,000

 

 

30,000

30,000

 

 

 

8

Đường nội thị huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Mang Yang

Xây dựng 5 tuyến đường nội thị có tổng chiều dài 5470m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2024- 2026

422/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

66,000

66,000

 

 

30,000

30,000

 

 

Tùy theo khả năng cân đối vốn hàng năm, cho phép bố trí vốn từ năm 2023

9

Đường nội thị huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Ia Pa

Xây dựng 08 tuyến đường nội thị có tổng chiều dài 5.204m;

2024- 2026

397/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

60,000

60,000

 

 

30,000

30,000

 

 

 

10

Nâng cấp, mở rộng Đường Tăng Bạt Hổ, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

L=1,95Km, Bm= 10,5m; Bn=17,5m, vỉa hè rộng 3,5x2=7m

2025- 2026

361/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

35,000

35,000

 

 

15,000

15,000

 

 

 

11

Đường giao thông quy hoạch Tây sông Ba, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kbang

Đường quy hoạch N1 L=1.100m; Bn=20m; Bm=10,5m; Đường quy hoạch D2 L=720m; Bn=14m; Bm=7,5m; Đường quy hoạch D3 L=740m; Bn=14m; Bm=7,5m

2025- 2026

393/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

35,000

35,000

 

 

15,000

15,000

 

 

 

12

Đường nội thị huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Chư Pưh

Xây dựng Đường Quang Trung và đoạn kết nối vào Quốc lộ 14 dài L=2,06Km; Bn=10m; Bm=7,5m; hệ thống thoát nước; an toàn giao thông.

2025- 2026

424/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

20,000

20,000

 

 

10,000

10,000

 

 

Tùy theo khả năng cân đối vốn hàng năm, cho phép bố trí vốn từ năm 2023

IV.3

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

 

32,000

32,000

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

32,000

32,000

-

-

 

1

Cải tạo, mở rộng hệ thống cấp nước Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

Xây dựng trạm nước thô khai thác nước sông Sê San công suất 3200m3/ngày đêm (lắp đặt thiết bị công suất 1.600m3/ngày đêm); xây dựng mới tuyến ống dẫn nước thô dài 8,544Km; xây dựng trạm biến áp, bể chứa nước sạch 600m3; hoàn chỉnh các hạng mục phụ trợ

2021

305/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 476/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

32,000

32,000

 

 

32,000

32,000

 

 

 

IV

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

 

 

 

 

 

 

 

 

321,711

321,711

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

321,711

321,711

-

-

 

1

Bổ sung có mục tiêu để thành phố Pleiku xây dựng Trụ sở HĐND- UBND thành phố Pleiku

Pleiku

 

2023- 2025

 

 

 

 

 

40,000

40,000

 

 

 

2

Khu trụ sở làm việc các cơ quan cấp tỉnh

Pleiku

Xây dựng mới nhà làm việc các cơ quan cấp tỉnh DTXD 2.764m2; DTS 15.166m2

Cải tạo khối nhà làm việc các cơ quan cấp tỉnh hiện có DTXD 1.592m2; DTS 10.095m2

Các hạng mục phụ, hạ tầng kỹ thuật

2022- 2024

372/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

240,000

240,000

 

 

240,000

240,000

 

 

 

3

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Gia Lai

Pleiku

Nhà thiếu nhi DTS 1.150m2; trang thiết bị và các hạng mục khác

2024- 2025

348/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

20,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

 

4

Trạm kiểm dịch động vật Song An và các trạm quản lý bảo vệ rừng, trạm kiểm lâm

Gia Lai

+ Trạm kiểm dịch động vật Song An (thị xã An Khê): 1 tầng; DTXD: 110 m²; nhà nuôi nhốt, giếng khoan và các hạng mục phụ.

+ Trạm quản lý bảo vệ rừng Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Tul, huyện Ia Pa: 1 tầng; DTXD: 95 m²; giếng khoan và các hạng mục phụ.

+ Trạm quản lý bảo vệ rừng Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Phú Nhơn, huyện Chư Pưh: 1 tầng; DTXD: 95 m²; giếng khoan và các hạng mục phụ.

2021

336/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 95/QĐ- SKHĐT ngày 28/05/2021

5,711

5,711

 

 

5,711

5,711

 

 

 

5

Trụ sở làm việc các ban quản lý rừng phòng hộ

Krông Pa, Chư Pah, Đak Đoa

- Trụ sở BQL RPH Ia Rsai: Nhà làm việc 01 tầng, DTXD 320m2; nhà công vụ 01 tầng DTXD 130m2, các hạng mục phụ

- Trụ sở BQL RPH Ia Ly: Nhà 2 làm việc 02 tầng, DTXD 195m2 DTS 380m2 và các hạng mục phụ

- Trụ sở BQL RPH Đak Đoa:Nhà làm việc 2 tầng, DTXD 190m2, DTS 350m2; Nhà ở công vụ 1 tầng DTXD 130m2, các hạng mục phụ

2022- 2023

406/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

12,000

12,000

 

 

12,000

12,000

 

 

 

6

Hạt kiểm lâm huyện Đak Đoa

Đak Đoa

+ Nhà làm việc 1 tầng DTXD 296m².

+ Nhà công vụ 1 tầng DTXD: 150 m².

+ Các hạng mục phụ, hạ tầng kỹ thuật

2022

383/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

4,000

4,000

 

 

4,000

4,000

 

 

 

B.1.3

Tiền sử dụng đất của tỉnh điều tiết về các huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

297,482

297,482

 

 

 

B.2

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

2,393,560

2,393,560

 

 

Chi tiết tại phụ lục 2

I

Chi đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

309,037

309,037

 

 

Các huyện, thị xã, thành phố nộp về ngân sách tỉnh để thực hiện Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai

II

Tiền sử dụng đất còn lại cho đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

2,084,523

2,084,523

 

 

 

C

XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

814,000

794,000

-

-

 

 

Dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

79,400

79,400

 

 

 

 

Phân bổ 90%

 

 

 

 

 

 

 

 

734,600

714,600

-

-

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

158,500

158,500

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

158,500

158,500

-

-

 

1

Trường THPT Phan Bội Châu, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

Nhà học 12 phòng 04 tầng DTXD 457m2; DTS 1.708m2; thiết bị nhà học 12 phòng; các hạng mục phụ

2021

306/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 94/QĐ- SKHĐT ngày 28/5/2021

14,000

14,000

 

 

14,000

14,000

 

 

 

2

Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Ayun Pa

Nhà học bộ môn 03 tầng DTXD 420m2, DTS 1205m2; trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập; các hạng mục phụ

2021

307/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 92/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2021

10,000

10,000

 

 

10,000

10,000

 

 

 

3

Trường THPT Hoàng Hoa Thám, thành phố Pleiku

Pleiku

Nhà học 12 phòng + 2 phòng chức năng: 03 tầng DTXD 540m2, DTS 1.614m2; thiết bị và các hạng mục phụ

2022

363/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

11,000

11,000

 

 

11,000

11,000

 

 

 

4

Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã An Khê (xây dựng mới)

An Khê

Nhà học hiệu bộ 2 tầng DTXD 300m2 DTS 612m2; Nhà học lý thuyết, nhà học bộ môn, thư viện 03 tầng DTXD 820m2; DTS 2.591m2; trang thiết bị và các hạng mục phụ.

2022- 2023

371/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

28,000

28,000

 

 

28,000

28,000

 

 

 

5

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, huyện Đức Cơ

Đức Cơ

Nhà học bộ môn, nhà học lý 2 thuyết 03 tầng DTXD 480m2, DTS 1.420m2; trang thiết bị và các hạng mục phụ

2023

366/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

10,000

10,000

 

 

10,000

10,000

 

 

 

6

Trường THPT Nguyễn Du, huyện Krông Pa

Krông Pa

Nhà học bộ môn 02 tầng DTXD 370m2; DTS 734m2; trang thiết bị và các hạng mục phụ

2023

362/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

6,000

6,000

 

 

6,000

6,000

 

 

 

7

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, thành phố Pleiku

Pleiku

Nhà học bộ môn 03 tầng DTXD 370m2, DTS 1.006m2; trang thiết bị dạy và học; các hạng mục phụ

2023

367/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

8,000

8,000

 

 

8,000

8,000

 

 

 

8

Trường THPT Trường Chinh, huyện Chư Sê

Chư Sê

Nhà hiệu bộ 02 tầng DTXD 370m2; DTS 800m2; các hạng mục phụ

2024

365/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

6,000

6,000

 

 

6,000

6,000

 

 

 

9

Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Chư Prông

Chư Prông

Nhà học lý thuyết 03 tầng DTXD 405m2, DTS 1260m2; cầu nối giữa các phòng chức năng; Trang thiết bị dạy và học, các hạng mục phụ

2022- 2023

369/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

10,500

10,500

 

 

10,500

10,500

 

 

 

10

Trường THPT A Sanh huyện Ia Grai

Ia Grai

Nhà học 10 phòng 02 tầng DTXD 540m2, DTS 1.076m2; trang thiết bị dạy và học; các hạng mục phụ

2025

364/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

8,000

8,000

 

 

8,000

8,000

 

 

 

11

Đầu tư hệ thống giáo dục thông minh

Pleiku

Đầu tư trang bị phòng học tiên tiến cho các trường THPT; hệ thống camera giám sát các vị trí xung yếu, thiết bị tích hợp, truyền tải thông tin từ trường, trung tâm về Trung tâm điều hành tỉnh; Phần mềm kết nối điều hành thông minh

2021

308/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 485/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

18,000

18,000

 

 

18,000

18,000

 

 

 

12

Xây dựng hệ thống E- learning (học trực tuyến)

Pleiku

Trang bị 08 phòng học đa phương tiện; 08 phòng học trực tuyến, hội nghị truyền hình; trang bị hệ thống phần mềm E-learning, đào tạo trực tuyến, kho học liệu bài học, bài giảng

2022- 2023

358/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

29,000

29,000

 

 

29,000

29,000

 

 

UBND tỉnh đánh giá hiệu quả sử dụng của phòng học thông minh, phòng học đa phương tiện đã được đầu tư và bố trí vốn để đầu tư thí điểm 01 phòng học trực tuyến, hội nghị truyền hình, báo cáo hiệu quả sử dụng cho Thường trực HĐND tỉnh, HĐND tỉnh để xem xét việc đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn hàng năm

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

442,000

422,000

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

202,000

202,000

-

-

 

1

Đầu tư trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh và tuyến huyện

Gia Lai

Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh; Bệnh viện Nhi; Bệnh viện 331; TTYT thị xã An Khê; TTYT thị xã Ayun Pa; TTYT huyện Kbang; TTYT huyện Phú Thiện

2021

311/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 484/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

40,000

40,000

 

 

40,000

40,000

 

 

 

2

Trung tâm y tế thị xã An Khê

An Khê

Khoa ngoại tổng hợp: nhà 2 tầng DTXD 550m2; DTS 1096m2; cải tạo sửa chữa phòng mổ; cải tạo sửa chữa khu khám bệnh cũ; thiết bị; hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ

2021

310/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 475/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

18,000

18,000

 

 

18,000

18,000

 

 

 

3

Trung tâm y tế huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Đak Đoa

Khoa khám bệnh 02 tầng DTXD 500m2; DTS 1000m2

Khoa dược 02 tầng DTXD 200m2; DTS 400m2

Các hạng mục phụ, trang thiết bị y tế, hệ thống xử lý chất thải y tế

2022- 2023

380/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

20,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

 

4

Trung tâm y tế huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Mang Yang

Khoa ngoại sản 02 tầng DTXD 410m2; DTS 830m2

Khoa nội nhi nhiễm 02 tầng DTXD 480m2; DTS 960m2

Trang thiết bị y tế; Các hạng mục phụ

2022- 2023

381/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

20,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

 

5

Trung tâm y tế thị xã Ayun Pa

Ayun Pa

Khu điều trị hồi sức trung tâm DTXD: 250m², DT sàn: 520 m²; Khu điều trị nội nhi DTXD: 480 m², DT sàn: 960 m²; Khu phòng mổ DTXD: 270 m², DT sàn: 550 m²; Cải tạo mở rộng khoa dược DTXD: 340 m²; Hệ thống PCCC, tháo dỡ hiện trạng và các hạng mục phụ.

2022- 2023

409/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

20,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

 

6

Trang thiết bị bệnh viện vệ tinh ung bướu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Pleiku

01 máy Gia tốc tuyến tính đa năng lượng (máy xạ trị)

2023- 2024

420/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

60,000

60,000

 

 

60,000

60,000

 

 

Tùy theo khả năng cân đối vốn hàng năm, cho phép bố trí vốn từ năm 2022

7

Đầu tư hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tại Bệnh viện Đa Khoa tỉnh

Pleiku

Đầu tư xây dựng mới 02 hệ thống xử lý chất thải rắn y tế, công nghệ xử lý không đốt (vi sóng). Công suất mỗi hệ thống 45-50kg/giờ

2022- 2023

419/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

24,000

24,000

 

 

24,000

24,000

 

 

 

(3)

Dự án khởi công mới hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

240,000

220,000

-

-

 

1

Xây dựng mới và trang thiết bị y tế cho khối phụ - sản của Bệnh viện Nhi

Pleiku

Quy mô 200 giường bệnh

2024- 2026

384/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

200,000

200,000

 

 

100,000

100,000

 

 

 

2

Trung tâm y tế huyện Kbang

Kbang

Quy mô 150 giường bệnh

2024- 2026

418/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

110,000

100,000

 

 

20,000

20,000

 

 

NST 100 tỷ đồng, NS huyện 10 tỷ đồng, giai đoạn 2021- 2025 bố trí 20 tỷ đồng

3

Xây dựng bệnh viện 331

Pleiku

Quy mô 200 giường bệnh

2024- 2026

417/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

300,000

300,000

 

 

120,000

100,000

 

 

Giai đoạn 2021-2025 bố trí 100 tỷ vốn xổ số kiến thiết, 20 tỷ tiền sử dụng đất

III

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

134,100

134,100

-

-

 

III.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

134,100

134,100

-

-

 

(1)

Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

134,100

134,100

-

-

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

2021- 2025

 

 

 

 

 

134,100

134,100

 

 

 

D

Bội chi ngân sách địa phương (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

50,100

50,100

 

 

 

E

Vốn xử lý hụt thu năm 2019, 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

333,068

333,068

325,491

 

Chi tiết tại phụ lục 3

 

Ghi chú: (1) Bằng với bội chi ngân sách địa phương năm 2021. Các năm tiếp theo sẽ được bổ sung từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

2,140,000

 

1

Thành phố Pleiku

271,840

 

2

Thị xã An Khê

115,370

 

3

Thị xã Ayun Pa

115,385

 

4

Huyện Kbang

116,130

 

5

Huyện Đak Đoa

125,585

 

6

Huyện Chư Păh

115,695

 

7

Huyện Ia Grai

123,815

 

8

Huyện Mang Yang

110,440

 

9

Huyện Kông Chro

127,250

 

10

Huyện Đức Cơ

106,770

 

11

Huyện Chư Prông

141,845

 

12

Huyện Chư Sê

152,915

 

13

Huyện Đăk Pơ

81,185

 

14

Huyện Ia Pa

107,980

 

15

Huyện Krông Pa

132,055

 

16

Huyện Phú Thiện

98,475

 

17

Huyện Chư Pưh

97,265

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng cộng

Chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác

Tiền sử dụng đất sau khi trừ chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư

Chi đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (1)

Trích nộp quỹ phát triển đất của tỉnh (3)

Tiền sử dụng đất còn lại cho đầu tư

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)-(4)

(6)=(5)x10%

(7)

(8)=(5)-(6)-(7)

(9)=(8)+(6)

(10)

 

TỔNG SỐ

9,088,126

986,877

8,101,249

810,125

1,901,249

5,389,875

6,200,000

 

I

CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

4,077,250

986,877

3,090,373

309,037

696,813

2,084,523

2,393,560

 

1

Pleiku

2,553,000

704,528

1,848,472

184,847

404,563

1,259,061

1,443,909

 

2

Đak Đoa

166,350

25,000

141,350

14,135

36,005

91,211

105,346

 

3

An Khê

150,000

15,000

135,000

13,500

29,160

92,340

105,840

 

4

Ayun Pa

37,500

-

37,500

3,750

8,100

25,650

29,400

 

5

Chư Sê

250,000

12,000

238,000

23,800

50,760

163,440

187,240

 

6

Chư Păh

80,000

14,400

65,600

6,560

14,472

44,568

51,128

 

7

Ia Grai

274,000

59,000

215,000

21,500

55,650

137,850

159,350

 

8

Mang Yang

40,000

5,999

34,001

3,400

7,425

23,176

26,576

 

9

Chư Prông

120,000

67,000

53,000

5,300

14,310

33,390

38,690

 

10

Chư Pưh

120,000

30,000

90,000

9,000

22,950

58,050

67,050

 

11

Kbang

35,000

8,500

26,500

2,650

5,994

17,856

20,506

 

12

Kông Chro

11,400

8,500

2,900

290

347

2,263

2,553

 

13

Đức Cơ

120,000

15,000

105,000

10,500

25,920

68,580

79,080

 

14

Đăk Pơ

40,000

4,000

36,000

3,600

7,830

24,570

28,170

 

15

Ia Pa

10,000

2,000

8,000

800

1,755

5,445

6,245

 

16

Krông Pa

50,000

15,000

35,000

3,500

7,522

23,978

27,478

 

17

Phú Thiện

20,000

950

19,050

1,905

4,050

13,095

15,000

 

II

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH ĐẦU TƯ

5,010,876

-

5,010,876

501,088

1,204,437

3,305,352

3,806,439

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn dự phòng (10%)

 

 

 

50,109

 

330,535

380,644

 

 

Thực hiện dự án (90%)

 

 

 

450,979

 

2,974,817

3,425,796

 

1

Tiền sử dụng đất của tỉnh điều tiết về các huyện, thị xã, thành phố đầu tư (2)

 

 

 

 

 

297,482

297,482

 

2

Tiền sử dụng đất của tỉnh đầu tư

 

 

 

450,979

 

2,677,335

3,128,314

 

Ghi chú: (1) Tiền đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tỉnh, huyện, thị xã, thành phố nộp về tỉnh để đầu tư cho Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai

(2) Kinh phí điều tiết về các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào tình hình thực tế khi có phát sinh số thu tiền sử dụng đất của tỉnh.

(3) Năm 2021 không trích nộp quỹ phát triển đất và để lại cho đầu tư

 

PHỤ LỤC 3

VỐN XỬ LÝ HỤT THU NĂM 2019, 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021- 2025

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: NSĐP

NSĐP

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

333,068

333,068

325,491

-

 

 

A

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

311,180

311,180

303,603

-

 

 

I

Năm 2019

 

 

 

 

 

 

64,587

64,587

57,010

-

 

 

1

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới

Các huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

 

57,010

57,010

57,010

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

2

Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Các huyện, thị xã, thành phố

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai

2018- 2022

455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

1,316,321

 

7,577

7,577

 

 

Sở TNMT

 

II

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

246,593

246,593

246,593

-

 

 

1

Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai

Các huyện, thị xã, thành phố

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai

2018- 2022

455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

1,316,321

 

44,700

44,700

44,700

 

Sở TNMT

 

2

Kè chống sạt lở bờ Tây sông Ayun, đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Ayun Pa

Chiều dài tuyến L=8.380m

2012- 2020

724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 848/QĐ- UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

412,009

 

21,811

21,811

21,811

 

UBND thị xã Ayun Pa

 

3

Hạ tầng du lịch tỉnh Gia Lai

PleiKu, An Khê.

Hạ tầng khu du lịch Biển Hồ: Xây dựng đường trục chính đến khu du lịch và đường trục chính trong khu du lịch Lâm viên Biển Hồ, gồm 3 tuyến với tổng chiều dài 5.296,81m. Hệ thống đường giao thông vào khu di tích lịch sử văn hóa Tây Sơn Thượng Đạo tỉnh Gia Lai, gồm 4 tuyến đường với tổng chiều dài 2.479,81m.

2018- 2022

1012/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 169/NQ-HĐND ngày 10/7/2019; 930/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

106,933

 

20,000

20,000

20,000

 

BQL các dự án ĐTXD

 

4

Đường Tôn Đức Thắng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

Đoạn Km0-Km0+931m và Km1+591-Km2+850m; L=2.190m; Bn=30m; Bm=21m (kể cả dải phân cách rộng 3m); vỉa hè rộng 4,5x2=9m (trong đó lát gạch 1,5mx2=3m); hoàn chỉnh hệ thống thoát nước, hệ thống an toàn giao thông và hệ thống điện chiếu sáng.

Đoạn Km0+931-Km1+591m, L=660m: Bổ sung dải phân cách giữa rộng 3m và các hạng mục phụ

2019- 2021

NQ 167/NQ-HĐND ngày 10/7/2019; 1034/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

88,000

 

30,000

30,000

30,000

 

BQL các dự án ĐTXD

 

5

Bệnh viện đa khoa tỉnh Gia Lai; hạng mục Khoa Cấp cứu và Khoa Dược

Pleiku

Khoa cấp cứu và Khoa dược: Nhà cấp III, 02 tầng; DTXD 1.041m²; DTS 1.806m².

- Hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống cấp điện, thông gió, cấp thoát nước, thông tin liên lạc đầy đủ.

- Cầu nối: 02 tầng;DTXD 64,3m²; DTS 99m².

- Trang thiết bị: Trang thiết bị điều hòa không khí và thiết bị y tế.

2019- 2020

379/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1023/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

24,400

 

12,765

12,765

12,765

 

BQL các dự án ĐTXD

 

6

Đường vào ba buôn xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Krông Pa

Đường cấp V miền núi theo TCVN 4054-2005; L=10,81km; mặt đường BTXM; Bn=6,5m, Bm = 3,5m (đoạn qua khu dân cư mặt đường rộng 5,5m, nền đường rộng 7,5m); hệ thống thoát nước dọc, thoát nước ngang và công trình phòng hộ trên tuyến

2019- 2020

383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

39,100

 

12,000

12,000

12,000

 

UBND huyện Krông Pa

 

7

Khu hội chợ triển lãm tỉnh Gia Lai

Pleiku

San nền khu hội chợ triển lãm 2,212ha; Mặt bằng tổ chức chợ hoa 3,0ha

Mặt sân bằng đá dăm; mặt bằng tổ chức chợ hoa; đường giao thông; hệ thống thoát nước; hệ thống cấp nước; hệ thống cấp điện; kè đá; hàng rào; nhà vệ sinh

2019- 2020

387/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 164/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019

8,500

 

5,608

5,608

5,608

 

BQL các dự án ĐTXD

 

8

Kênh tưới cánh đồng buôn Blang, xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Krông Pa

Kênh N11 nối dài chiều dài 2.180m; Kênh N11.ND-1 chiều dài 830m; Kênh N11.ND-1-1 chiều dài 1.420m

2019- 2020

508/QĐ-UBND ngày 26/8/2019; 631/QĐ-UBND ngày 09/10/2019

8,800

 

3,000

3,000

3,000

 

UBND huyện Krông Pa

 

9

Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh

Pleiku

HP1: Trang thiết bị cho Bệnh viện nhi. HP2: Trang thiết bị bệnh viện tuyến tỉnh.

2018- 2020

988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày 19/10/2017

150,000

 

39,700

39,700

39,700

 

BQL các dự án ĐTXD

 

10

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới

Các huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

 

57,010

57,010

57,010

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

B

Vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

21,888

21,888

21,888

-

 

 

I

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

21,888

21,888

21,888

-

 

 

1

Trường phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là trường THCS dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ

Đức Cơ

Nhà học lý thuyết 6 phòng + thực hành DTS 1.256m², nhà hiệu bộ + thư viện DTS 482m², KTX nam DTS 683m², KTX nữ DTS 596m², nhà ăn, bếp DTXD 343m², thiết bị và các hạng mục phụ

2018- 2020

308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

30,000

 

4,304

4,304

4,304

 

BQL các dự án ĐTXD

 

2

Nâng cấp Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Kông Chro

Kông Chro

Nhà học bộ môn, thư viện: Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 570m², DTS 1026m², nhà vệ sinh, hàng rào xây kín Cải tạo nhà học 8 phòng, nhà đa năng, khu ký túc xá, nhà ăn, bếp, nhà bảo vệ, sân bê tông, nhà để xe…

2018- 2020

1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

16,000

 

2,812.34

2,812.34

2,812.34

 

BQL các dự án ĐTXD

 

3

Trường THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa

Krông Pa

Nhà học 12 phòng: Công trình cấp III, 02 tầng, DTS 1.023 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 675 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 502 m2; nhà đa năng, DTXD 498 m2; các hạng mục phụ

2019- 2020

128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

14,990

 

3,000

3,000

3,000

 

UBND huyện Krông Pa

 

4

Trường THPT Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông

Chư Prông

Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTXD 261m2, DTS 471m2; Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTXD 390m2, DTS 699 m2; thiết bị và các hạng mục phụ.

2020

161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; 131/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019

6,000

 

2,585

2,585

2,585

 

BQL các dự án ĐTXD

 

5

Trường THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa

Krông Pa

Nhà đa năng, DTXD 421m², các hạng mục phụ

2019- 2020

232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; 564/QĐ-UBND ngày 28/9/2018

3,000

 

1,500

1,500

1,500

 

UBND huyện Krông Pa

 

6

Trường THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đăk Pơ

Đăk Pơ

Nhà đa năng cấp III, 01 tầng DTXD 408m²; nhà học bộ môn cấp II, 02 tầng DTXD 348m²; nhà vệ sinh, sân bê tông

2020

190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6,000

 

400

400

400

 

UBND huyện Đak Pơ

 

7

Trường THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đăk Pơ

Đăk Pơ

Nhà đa năng, DTXD 450m², các hạng mục phụ

2020

187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 73/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

3000

 

350

350

350

 

UBND huyện Đak Pơ

 

8

Trường THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện

Phú Thiện

Nhà đa năng, DTXD 456m², sân bê tông 1.135m²

2020

261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; 2234/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

3,000

 

937.40

937.40

937.40

 

UBND huyện Phú Thiện

 

9

Trường THCS Kpă Klơng, xã Hà Bầu, huyện Đak Đoa

Đak Đoa

Nhà hiệu bộ 02 tầng, DTXD 270m2, DTS 505m²; nhà học lý thuyết 06 phòng 02 tầng, DTXD 307m², DTS 575m²; nhà học bộ môn 04 phòng 02 tầng, DTXD 375m², DTS 680m²; sân bê tông, hệ thống PCCC, các hạng mục phụ; hạ tầng kỹ thuật và thiết bị trường học.

2020

500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; 154/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2019

12,000

 

4,300

4,300

4,300

 

UBND huyện Đak Đoa

 

10

Trường THCS Kông Bờ La, xã Kông Bờ La, huyện Kbang

Kbang

Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 425m²; Nhà đa năng, DTXD 436m²

2020

145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017; 462/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

5,000

 

1,700

1,700

1,700

 

UBND huyện Kbang

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh

Lũy kế số vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: NSĐP

NSĐP

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

2,835,841

1,935,841

 

 

 

 

A

VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ TỈNH ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

584,017

584,017

 

 

 

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

525,871

525,871

 

 

 

 

1

Hệ thống thủy lợi hồ chứa nước Plei Thơ Ga, xã Chư Don, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Chư Pưh

Hồ chứa nước dung tích 10,54 triệu m3 gồm cụm công trình đầu mối: đập đất, tràn xả lũ, cống lấy nước; hệ thống kênh và công trình trên kênh chính, kênh nhánh và công trình phụ trợ

2018- 2021

614/QĐ-UBND ngày 08/6/2018; 454/QĐ-UBND ngày 04/4/2019; 340/QĐ-UBND ngày 16/4/2021

229,000

68,409

203,129

42,538

25,871

25,871

 

 

Công ty TNHH MTV khai thác CTTL

 

2

Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025

Các huyện, thị xã, thành phố

Đầu tư đường thôn, đường liên thôn, đường ngõ xóm, đường hẻm khu dân cư, đường giao thông nội đồng, kênh mương nội đồng

2021- 2025

280/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; 338/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

1,000,000

500,000

 

 

500,000

500,000

 

 

UBND các huyện, thị xã, TP

Tổng kinh phí thực hiện chương trình 1.000 tỷ đồng, NST 500 tỷ đồng, ngân sách huyện, xã, huy động nhân dân và các nguồn hợp pháp khác 500 tỷ đồng

II

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

58,146

58,146

-

-

 

 

1

Đường Tỉnh 662B (xã Ia Ake - Chư A Thai, huyện Phú Thiện đi huyện Ia Pa), tỉnh Gia Lai.

Phú Thiện

L=23,42Km, Bn=6,5m; Bm=5,5m mặt đường BTXM

2019- 2021

927/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

148,000

148,000

74,854

74,354

58,146

58,146

 

 

BQL các DA ĐTXD

 

B

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

2,117,724

1,217,724

-

-

 

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

633,724

633,724

-

-

 

 

1

Hồ chứa nước Tầu Dầu 2, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai

Đăk Pơ

Xây dựng hệ thống hồ chứa nước dung tích hữu ích 3,737 triệu m3 gồm cụm công trình đầu mối, hệ thống kênh và công trình trên kênh chính, kênh nhánh và các công trình phụ trợ

2018- 2021

986/QĐ-UBND ngày 25/9/2018; 304/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

197,000

29,320

166,047

19,909

9,411

9,411

 

 

BQL các DA ĐTXD

 

2

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

Các huyện, thị xã, thành phố

 

2021- 2025

 

 

 

 

 

624,313

624,313

 

 

UBND các huyện, thị xã, TP

 

II

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1,484,000

584,000

-

-

 

 

1

Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai

Pleiku, Đak Đoa, Chư Păh

L= 16km, Bn= 30m; Bm= 21m (bao gồm đan rãnh), dải phân cách rộng 3m; vỉa hè rộng 3mx2=6m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông, hệ thống chiếu sáng, cây xanh và các hạng mục phụ

2022- 2025

350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

1,200,000

300,000

 

 

1,200,000

300,000

 

 

BQL các DA ĐTXD

Dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển NSTW 900 tỷ đồng, NSĐP 300 tỷ đồng

2

Đường liên xã Phú Cần - Ia Rmok, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Krông Pa

Tuyến đường gồm 2 nhánh tổng chiều dài L= 1,89km; Bm=5,5m; Bn=7,5m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021

329/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 96/QĐ-SKHĐT ngày 30/5/2021

10,000

10,000

 

 

10,000

10,000

 

 

UBND huyện Krông Pa

 

3

Đường giao thông trục xã Ia Hiao, Ia Peng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Phú Thiện

L=7,73km, đường giao thông nông thôn cấp A và cấp B; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.

2021- 2022

326/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 493/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

21,000

21,000

 

 

21,000

21,000

 

 

UBND huyện Phú Thiện

 

4

Đường liên xã Ia Băng - Ia Pết, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Đak Đoa

Công trình cấp A giao thông nông thôn L=9,1Km; hệ thống thoát nước và an toàn giao thông

2021- 2022

323/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 492/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

20,000

20,000

 

 

20,000

20,000

 

 

UBND huyện Đak Đoa

 

5

Đường vào làng Đê Kôn, xã H’ra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Mang Yang

L=6,6Km; Bm=3,5 - 5,5m (Bm=5,5m áp dụng cho đoạn đông dân cư Km0+Km3+700); Bn=5-6,5m (Bn=6,5m áp dụng cho các đoạn có gia cố rãnh dọc). Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2022

321/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 489A/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

34,000

34,000

 

 

34,000

34,000

 

 

UBND huyện Mang Yang

 

6

Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

Đường cấp IV miền núi theo TCVN 4054- 2005; L=4,3km. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2022

333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

59,000

59,000

 

 

59,000

59,000

 

 

UBND huyện Đức Cơ

 

7

Đường liên xã Ia Dêr - Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Ia Grai

Đường cấp IV miền núi theo TCVN 4054- 2005 L=9,75Km. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2022

322/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 453/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

50,000

50,000

 

 

50,000

50,000

 

 

UBND huyện Ia Grai

 

8

Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Ia Pa

Tổng chiều dài tuyến L=14,1km, đường cấp IV miền núi theo TCVN 4054-2005. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông

2021- 2022

327/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 494/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

30,000

30,000

 

 

30,000

30,000

 

 

UBND huyện Ia Pa

 

9

Đường giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Phú Thiện

Đường A1 vào cụm công nghiệp huyện L= 2,1km; Bn=9m; Bm=7m; cầu BTCT rộng 9m; Đường vào xã Chư A Thai L=1,07km; Đường vào xã Ia Yeng L= 1,3km; Đường vào xã Ia Piar L= 1,8km; Đường vào xã Ia Sol L= 2km; đường cấp V miền núi theo TCVN 4054-2005. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.

2024- 2026

395/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

70,000

70,000

 

 

30,000

30,000

 

 

UBND huyện Phú Thiện

Tùy theo khả năng cân đối vốn hàng năm, cho phép bố trí vốn từ năm 2022

10

Đường liên xã huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai

Đak Pơ

Xây dựng các tuyến đường liên xã và hệ thống thoát nước, an toàn giao thông: Đường từ thị trấn Đăk Pơ đi xã Yang Bắc, Tân An L=5,6Km, cấp A đường GTNT; Đường liên xã Tân An, Yang Bắc đi Đông Trường Sơn L=11,2Km; cấp IV miền núi theo TCVN 4054-2005; Đường từ núi Đá lửa thôn An Định xã Cư An đến xã Kông Lơng Khơng huyện Kbang L=3,3km; cấp A đường GTNT

2024- 2026

354/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

70,000

70,000

 

 

30,000

30,000

 

 

UBND huyện Đak Pơ

 

C

XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

134,100

134,100

-

-

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

2021- 2025

 

 

 

 

 

134,100

134,100

 

 

Các huyện, thị xã, TP

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác